SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
                       TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
                              KHOA QTKD




Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su




     ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
         CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ N ẴNG
     (Tham chiếu công ty CP cao su Hòa Bình và công ty
                   CP cao su Tây Ninh)




                                                    GVHD: Hồ Tấn Tuyến
                                                    SVTH : nhóm 10
                                                    Phan Thị Thanh Nhàn
                                                    Lâm Thị Ngọc Quyên
                                                    Nguyễn Phạm Duy
                                                    Lê Trọng Lâm
                                                    LỚP : K12 QTC
                            Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009




                                                                          1
LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước chuyển sang nền kinh tế thị tr ường với nhiều thành phần kinh tế tự do cạnh
tranh, cùng với xu thế hội nhập và hợp tác quốc tế diễn ra ng ày càng sâu rộng, tất yếu
doanh nghiệp dù bất cứ loại hình nào cũng phải đối mặt với những khó khăn v à thử
thách và phải chấp nhận quy luật đào thải từ phía thị trường. Đứng trước những thử
thách đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải ngày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, hiệu quả sử dụng vốn, quản lý v à sử dụng tốt nguồn tài nguyên vật chất cũng
như nhân lực của mình. Như ông bà ta thường nói “đồng tiền đi liền khúc ruột”, điều
này cho thấy vấn đề tài chính là rất quan trọng. Trong một doanh nghiệp th ì vấn đề
này còn quan trọng hơn nữa, bởi lẽ tình hình tài chính lành mạnh là một trong những
điều kiện tiên quyết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách nhịp
nhàng, đồng bộ , đạt hiệu quả. Sự l ành mạnh đó có được hay không phụ thuộc phần
lớn vào khả năng quản trị tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng
đó nhóm chúng tôi chọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính t ại Công Ty cổ phần
cao su Đà Nẵng”. Thông qua việc phân tích, đánh giá t ình hình tài chính tại công ty
để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch tài chính cho tương lai và đưa ra gi ải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
I.Sơ lược khái quát về công ty CP cao su Đà Nẵng và hai công ty tham chiếu
       1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
Tên Công ty : Công ty cổ phần cao su Đà nẵng
Tên tiếng Anh : Danang rubber joint stock company
Tên thương mại : DRC
Trụ sở chính : 01 Lê văn Hiến - Phường Khuê Mỹ - Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố
Đà Nẵng
Điện thoại : 0511.3950824 – 3954942 – 3847408
Fax : 0511.3836195 – 3950486
Email : drcmarket@dng.vnn.vn
Website : http://www.drc.com.vn/, http://www.drc.vn/
Lĩnh vực kinh doanh.
+ Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su v à vật tư thiết bị cho
ngành công nghiệp cao su,
+ Chế tạo lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su
+ Kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp
Một số hình ảnh Thiết bị , nhà xưởng




                                                                                     2
Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ –
TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 c ủa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay l à bộ công
thương .
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần từ ng ày
01/01/2006.Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à sản xuất, kinh doanh, xuất
nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chế
tạo, lắp đặt thiết bị ng ành công nghiệp cao su; Kinh doanh th ương mại, dịch vụ tổng
hợp. Sản phẩm sản xuất của công ty l à đa dạng và phong phú nhưng chiếm tỷ trọng
lớn vẫn là sản phẩm săm lốp ô tô .Công ty sản xuất các loại lốp si êu trường, siêu trọng
phục vụ công trình và khai thác mỏ, trọng lượng trên 2 tấn/1chiếc lốp. Đây là sản
phẩm tại Việt Nam chỉ có công ty cổ phần cao su Đ à Nẵng sản xuất duy nhất . Ngo ài
ra công ty còn sản xuất các sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng như săm lốp xe đạp, săm
lốp xe máy, săm lốp ô tô phục vụ xe tải v à các công ty lắp ráp trong cả nước. Công ty
còn sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật phục vụ các nghành công nghiệp khác.


2.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PH ẦN CAO SU HÒABÌNH
 Tên Công ty: Công ty Cổ phần Cao su Hoà Bình
 Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint stock Company.
Tên viết tắt: HORUCO
 Vốn điều lệ: 172.609.760.000 VNĐ
 Trụ sở chính: Xã Hòa Bình – Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu
 Điện thoại: 064. 3872104 - 3873482
Fax: 064. 3873495
Email: horuco@horuco.com.vn
Website: http://www.horuco.com.vn/


                                                                                      3
Giấy CNĐKKD: Số 4903000095 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
cấp ngày 22/4/2004. Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 07/5/2008. Vốn điều lệ tại thời
điểm thành lập là 96.000.000.000 đồng. Hiện tại là 172.609.760.000 đồng.
Công ty chính thức đi vào hoạt động ngày 02/5/2004.
Ngành nghề kinh doanh của Công ty:
     Trồng cây cao su, cà phê, điều
      Khai thác, thu mua và chế biến mủ cao su (SVR CV60, SVR CV50, SVR 3L,
      SVR 5, SVR 10, SVR 20).
      Mua bán nông sản thô chưa chế biến (lông động vật, da ch ưa thuộc, sữa tươi,
      các lọai rau củ hạt, tơ, len thô, mủ cao su,…);
      Mua bán nông sản sơ chế;
Thời hạn hoạt động của Công ty: 50 năm.
Cơ cấu sở hữu vốn công ty:
    Tên cổ đông           Số cổ phần       Tỷ lệ
    Nhà nước              9.804.000        55,00%
    Khác                  7.756.976        45,00%
    CỘNG                  17.260.976       100,00%


3.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂY NINH
Tên công ty: Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh
Tên quốc tế : Tay Ninh Rubber Joint Stock Company
Tên viết tắt: TRC
Trụ sở chính: Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
Điện thoại +84-(0)66-85.36.06
Fax +84-(0)66-85.36.08
 Email: mailto:%20qtns@taniruco.com
 Website: http://www.taniruco.com
Công ty Cổ Phần Cao Su Tây Ninh tiền thân l à đồn điền cao su của Pháp, tháng 4 năm
1945 được cách mạng tiếp quản lấy t ên là Nông Trường Quốc doanh Cao Su Tây
Ninh. Năm 1981, Nông trư ờng được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty
Cao Su Tây Ninh. Ngày 27/03/1987, T ổng Cục Cao Su Việt Nam ký quyết định
chuyển Công ty Cao Su Tây Ninh th ành Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh và
04/03/1993 được Bộ Nông Nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm ký quyết định chuyển
Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh thành Công ty Cao Su Tây Ninh.
- Ngày 27/05/2004, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây


                                                                                  4
Ninh thành Công ty TNHH m ột thành viên hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp v à
chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/2005. Đến ngày 15/02/2006, Thủ Tướng
Chính phủ có quyết định phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới Nông tr ường quốc doanh
trực thuộc Tổng Công ty Cao Su Việt Nam, trong đó có Công ty TNHH một th ành
viên Cao Su Tây Ninh. Sau đó, theo Ngh ị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ, Công ty lựa chọn hình thức “Bán một phần vốn Nh à nước hiện có tại
doanh nghiệp”theo Quyết định số 3549/QĐ -ĐMDN ngày 21/11/2006.
- Với Giấy Chứng Nhận Đăng ký Kinh Doanh số 4503000058 ng ày 28/12/2006, Công
ty Cổ Phần Cao su Tây Ninh đã chính thức chuyển thành công ty cổ phần.
- Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TRC ngày 24/07/2007 trên sàn giao
dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức t ư vấn: công ty cổ phần chứng khoán cao
su. Kiểm toán độc lập: công ty t ư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC)-chi
nhánh TP Hồ Chí Minh.
      Ngành nghề kinh doanh:
      - Đầu tư trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguy ên liệu và tiêu thụ sản
      phẩm
      - Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su
      - Thương nghiệp bán buôn
      - Khai hoang và sửa chữa xây dựng cầu đường
      - Xây lắp công trình công nghịêp dân dụng
      - Cưa xẻ gỗ cao su, đóng Pallet v à đồ gia dụng
      - Thương nghiệp bán buôn xăng, dầu, nhớt
      - Xay xát hàng nông sản
      - Dịch vụ ăn uống
      - Kinh doanh vật tư tổng hợp
      - Khảo sát, thiết kế các công tr ình xây dựng giao thông
      - Thi công công trình thủy lợi
      - Kinh doanh nhà đất
      - Thi công xây lắp các công trình giao thông, các công trình th ể thao, cấp thoát
      nước, xử lý nước thải, mạng lưới điện đến 35KV, san lắp mặt bằng.
          II.     Phân tích tổng quát tình hính tài chính
      Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su DRC v à so sánh với công ty cao
su Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh. Dựa vào các bảng tính trong Excel để phân
tích xu hướng tình hình tài chính của Công ty cao su DRC so sánh với công ty cao su
Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh trong hai n ăm gần đây nhất năm 2007, năm
2008.


                                                                                          5
Qua bảng tính của công ty cao su DRC chúng tôi nhận thấy rằng.
1. Phân tích sự biến động của tài sản
Qua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của công Ty cao su ĐRC năm 2008
tăng so với năm 2007 là 24,839,127,626 đồng tức là tăng 4,25%. Trong khi đó tài s ản
năm 2008 của công ty Hòa Bình tăng so với năm 2007 là 5% ; tài sản năm 2008 của
công ty Tây Ninh tăng so v ới năm 2007 là 23,13 % ;
+Tài sản ngắn hạn:
Ta thấy tài sản ngắn năm 2008 giảm so với năm 2007 đến giảm 3,19% t ương ứng với
lượng tiền là 13.956.179.552 đồng. Kết hợp với phân tích dọc th ì tài sản ngăn hạn
trong năm 2007 chiếm 74,9% trong tổng tài sản, vì tổng tài ngắn hạn của năm 2008
giảm nên đã làm cho tài sản dich chuyển xuống và chiếm 69,55%. Nguyên nhân của
việc này là do Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 59,04%, tương ứng với lượng
21,278,435,178 đồng,Và hàng tồn kho tăng 15,08% tương ứng với lượng là
36,220,907,779 đồng.
=>Qua quá trình phân tích đã thể hiện, trong năm 2008, tài sản ngắn hạn đã giảm
xuống, sự ứ động của hàng hóa nhiều thể hiện ở chổ hàng tồn kho tăng lên. Trong năm
2008, công ty có lượng tồn kho rất cao, như vậy sẽ làm tồn đọng vốn. Như vậy,ta có
thể thấy qua năm 2008, công ty đã mở rộng các khoản bán tín dụng để lôi kéo khách
hàng, điều này công ty đã thành công khi doanh thu thuần của năm 2008 có tăng
10,32% so với năm 2007, đây là một điều rất cố gắng của công ty, vì trong năm 2008
đã có rất nhiều sự biến động về giá và chất lượng đối với các công ty kinh doanh lĩnh
vực này.
       Trong khi đó công ty cao su H òa Bình tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so với
năm 2007 lên đến 21,89%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 44,51 %.
Tài sản ngắn hạn tăng do tiền v à các khảon tương đương tiền tăng lên.
Công ty cao su Tây Ninh tài s ản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 l ên đến
82,6%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 47,38%. T ài sản ngắn hạn
tăng do tiền và các khảon tương đương tiền; các khoản phải thu ngắn hạn tăng lên.
+Tài sản dài hạn
        Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 26,44% so với năm 2007, tăng một lượng
38,795,307,178 đồng. Nguyên nhân của sự biến động này là do tài sản cố định năm
2008 tăng 25,45 % so với năm 2007, và tài sản dài hạn khác năm 2008 tăng 99,19% so
với năm 2007, mặc dù tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng lên rất nhiều, nhưng
các khoản phải thu và các khoản đầu tư dài hạn không tăng mà co chiều hướng giảm,
vì thế tài sản dài hạn chỉ tăng 26,44%.



                                                                                    6
=>Qua phân tích ở trên, ta thấy chủ yếu là tài sản cố định của công ty tăng, c ơ sở vật
chất của công ty đã được tăng cường, qui mô về sản xuất đ ã được mở rộng, điều này
cũng chứng tỏ là là chi phí xây dựng cơ bản dở dang qua 2 năm đã tăng lên một cách
mạnh mẽ. Trong khi đó công ty lại giảm đ i các khoản đầu tư dài hạn, vì thế, công ty sẽ
mất đi một lượng lợi tức trong dài hạn cho doanh nghiệp. Qua 2 năm, công ty đ ã giảm
đi các khoản phải thu dài hạn, vì thế công ty sẽ không bị chiếm dụng vốn lâu.
Tài sản dài hạn của công ty Hòa Bình giảm 5,51% so với năm 2007, và năm 2008 tài
sản dài hạn chỉ chiếm 55,49% trong tổng tài sản.
      Tài sản dài hạn của công ty Tây Ninh giảm 4,79% so với năm 2007, v à năm
2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 52,62% trong tổng tài sản
2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn:
Nguồn vốn của công ty ĐRC năm 2008 tăng 4,25% so với năm 2007, t ương ứng với
lượng tăng là 24,839,127,626 đồng.
+ Nợ phải trả:
      Nợ phải trả 2008 tăng so với 2007 l à 6,03%, tương ứng với lượng tăng là
22,652,389,782 đồng, Kết hợp với phân tích dọc thì NPT trong năm 2007 chiếm
64,32% trong tổng nguồn vốn, vì tổng nguồn vốn của năm 2008 tăng l ên nên đã làm
cho NPT dich chuyển tăng lến và chiếm 65,41%. Nguyên nhân của sự biến động này
là do nợ ngắn hạn tăng và nợ dài hạn giảm, trong đó nợ ngắn hạn nă m 2008 tăng
15,81% so với năm 2007, và nợ dài hạn giảm 16,43%, nhưng tỷ trọng của nợ dài hạn
năm 2008 tăng lên từ 44,8% lên 49,77% và nợ ngắn hạn giảm từ 19,52% xuống còn
15,65%.
Trong khi đó, nợ phải trả của công ty H òa Bình cũng tăng lên nhưng tốc độ tăng thấp
hơn công ty ĐRC. Năm 2008 tăng 2,37% so v ới năm 2007, và năm 2008 nợ ngắn hạn
của công ty Hòa Bình chiếm tỷ trọng so với nguồn vốn là 16,51%.
+ Vốn chủ sở hữu:
   Nhìn vào bảng ta thấy rằng, vốn chủ sở hữu năm 20 08 tăng 1,05% so với năm 2007
tương ứng với số tiền là 2,186,737,844 , nhưng theo phân tích d ọc ta thấy năm 2007
VCSH chiếm 35,68% trong tổng nguồn vốn, năm 2008 VCSH chiếm 34,59%. Sở dĩ có
sự giảm này là do VCSH năm 2008 tăng nhưng s ự tăng ít hơn so với Sự tăng của tổng
nguồn vốn.
3. Phân tích doanh thu và chi phí
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty cao su Đ à Nẵng tăng
10,32% trong đó GVHB năm 2008 tăng 10,36% so v ới năm 2007.chi phí BH 31,33%
và chi phí QLDN tăng 34,41%. LN t ừ HĐKD giảm 42,09%. LNST giảm 34,41%.
Trong khi đó công ty cao su H òa Bình Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch


                                                                                     7
vụ tăng giảm 2,04% trong đó GVHB năm 2008 tăng 7,99% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 2,79% và chi phí QLDN giảm 17,13%. LN từ HĐKD giảm 37,4%. LNST
giảm 33,77%.Và công ty cao su Tây Ninh Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ tăng 11,58% trong đó GVHB năm 2008 tăng 17,68% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 1,22% và chi phí QLDN tăng 12,08%. LN t ừ HĐKD tăng 10,06%. LNST
tăng 13,09%
         III. Phân tích các thông số tài chính
Qua bảng phân tích chỉ số thì cho ta thấy:
ROE của DRC qua 2 năm 2007 v à 2008 đều có xu hướng thấp hơn so với công ty cao
su Tây ninh và công ty cao su Hòa Bình, điều này chứng tỏ hiệu suất tài chính của
công ty thấp và điều này đã làm cho công ty kém hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hơn
so với 2 công ty ( cao su tây Ninh v à cao Su Hòa Bình) cùng ngành thể hiện ở chổ năm
2007 là 0,34 đến năm 2008 thì là 0,22. Nguyên nhân nhân là do ROA c ủa công ty thấp
từ 0,12 trong năm 2007 xuống c òn 0,07 trong năm 2008. Và từ bảng thông số ta cũng
thấy rằng tốc độ giảm của ROA nhanh h ơn tốc độ giảm của ROE. Mặc d ù, số nhân
vốn chủ của năm 2008 tăng so với năm 2007, nh ưng tốc độ tăng thấp trong khi đó tốc
độ tăng của ROA nhanh v ì vậy đã làm cho ROE của công ty giảm. Số nhân vốn chủ
của thể hiện ở thông số nợ, thông số nợ của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với
năm 2007. Điều này cũng thể hiện ở phân tích khối, nợ phải trả của năm 2007 chiếm
64.32% trên tổng nguồn vốn, năm 2008 th ì nợ phải trả chiếm 65.41% tr ên tổng nguồn
vốn. từ đây ta thấy rằng, càng ngày công ty đã tăng các khoản nợ.
ROE, và ROA còn liên quan đến vòng quay tài sản và lợi nhuận ròng biên. Vòng quay
tài sản của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007 và cao hơn so vơi
ngành, nhưng lợi nhuận ròng biên của công ty trong năm 2008 l ại có xu hướng giảm
so với năm 2007 từ 0,06 trong năm 2007 xuống c òn 0,03 trong năm 2008 và thấp hơn
so với ngành rất nhiều. Điều này cho ta thấy vòng quay tài sản có cải thiện nhưng lợi
nhuận ròng biện có xu hướng giảm mà tốc độ giảm nhanh, vì vậy ROA và ROE của
công ty có xu hướng giảm. Với xu hướng giảm của ROA và ROE thì sẽ ảnh hưởng đến
giá của cổ phiếu và giá cổ phiếu của công ty giảm.
Ta thấy kỳ thu tiền bình quân có xu hướng giảm cao hơn so với công ty Hòa bình
nhưng thấp hơn so với công ty Tây Ninh. Điều n ày chứng tỏ, trong năm 2008 công ty
đã không có nhiều chính sách mở rộng tín dụng để thu hút khách hàng. Điều này,
chứng tỏ các khoản phải thu của công ty trong năm 2008 giảm so với năm 2007, điều
này cũng cho chúng ta thấy là công ty sẽ không bị ứ đọng vốn, nh ưng cần phải có
những chính sách tín dụng ph ù hợp dành cho các khách hàng truy ền thống của công ty.
Trong khi đó, công ty Tây Ninh có k ỳ thu tiền bình quân tăng, điều này chứng tỏ công


                                                                                   8
ty Tây Ninh đã mở rộng các khoản tín dụng cho các khách hàng, điều này đã thu hút
một lượng lớn khách hàng.
Ta thấy thời gian giải tỏa hàng tồn kho của công ty cao hơn so với công ty Tây Ninh
và công ty Hòa Bình. Điều này chứng tỏ, hàng của công ty năm trong kho lâu, sẽ l àm
ứ đọng vốn, thời gian giải tỏa hàng tồn kho của năm 2008 lại cao h ơn so với năm 2007
(năm 2007 là 84 ngày, năm 2008 là 87, 36 ngày). Trong khi đó, công ty H òa Bình có
thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp (năm 2007 là 60,77 ngày, năm 2008 xu ống còn
48,3 ngày) và công ty Tây Ninh cũng có thời gian giải tỏa h àng tồn kho thấp năm 2007
là 34,93 ngày , năm 2008 là 20, 3 ngày.
 Kỳ trả tiền bình quân của công ty có su hướng giảm, và thấp hơn so với công ty Tây
Ninh và công ty Hòa Bình. Nh ư vậy công ty đã không có những chiến lược để thương
lượng với nhà cung cấp để nới rộng thời gian thanh tóan. Trong khi đó, công ty Tây
Ninh và Công ty Hòa Bình đã có những chiến lược thương lựơng đàm phán với nhà
cung cấp để mở rộng thời gian thanh toán , vì vây sẽ tạo cho họ có một nguồn v ốn
trong ngắn hạn.
Thông số khả năng thanh toán của công ty qua 2 năm đều giảm, l à vì tài sản ngắn hạn
của công ty giảm, trong khi đó nợ ngắn hạn của công ty lại tăng không nhiều, điều n ày
nó làm cho khả năng thanh toán hiện thời v à khả năng thanh toán nhanh của công ty
giảm đi. Điều này cũng cho ta thấy rằng công ty ng ày còn mất khả năng thanh toán các
khoản nợ. Trong khi đó công ty H òa Bình lại có khả năng thanh toán nhanh và khả
năng thanh toán hiện thời tốt hơn so với công ty, và tốt hơn so với công ty Tây Ninh.
Khả năng thanh toán của Công ty Tây Ninh ngày càng thấp.
 Qua phân tích tình hình tài chính thông qua các con s ố của công ty cao su Đ à Nẵng và
hai công ty tham chiếu ta thấy rằng tình hình tài chính của công ty cao su Đà Nẵng
nhìn chung không ổn định bằng hai công ty tham chiếu. Trong năm 2008 giảm do ảnh
hưởng chung của biến động t ình hình khủng hoảng kinh tế toàn cầu ảnh hưởng trực
tiếp đến hầu hết tất cả các công ty v ì vậy việc kinh doanh kém hiệu quả v à tình trạng
lỗ trong năm 2008 là kết quả tất yếu của công ty.




                                                                                     9
LỜI KẾT

Bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn phát triển về quy mô lẫn doanh số, đó không chỉ
đơn thuần là những hoạt động kinh doanh m à còn cần phải có những phân tích t ài
chính đúng đắn để có thể đưa ra nhữngquyết định chuẩn xác , hợp lý nhằm thúc đẩy
các hoạt động của công ty. Qua việc phân tích t ài chính của công ty cổ phần cao su Đ à
Nẵng và hai công ty tham chiếu, ta thấy được tầm quan trọng của quản trị t ài chính. Từ
việc phân tích tài chính thì ta mới có thể đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân
phối , sử dụng và quản lý nguồn vốn, đồng thời t ìm ra những khả năng tiềm tàng về
vốn của công ty.




                                                                                    10
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG (DRC)
Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


STT NỘI DUNG                               NĂM 2007         NĂM 2008                                    % THEO QUY
                                                                             2008/2007                  MÔ
                                                                                               TƯƠNG
                                                                             TUYỆT ĐỐI         ĐỐI      2007    2008
I    Tài sản ngắn hạn                      437,692,790,497 423,736,610,945 (13,956,179,552) 96.81       74.9    69.55
1    Tiền và các khoản tương đương tiền    36,039,498,888   14,761,063,710
                                                                             (21,278,435,178) 40.96     6.17    2.42
2    Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn                    9,000,000,000    9,000,000,000              0       1.48
3    Các khoản phải thu ngắn hạn           151,669,643,976 120,871,563,847 (30,798,080,129) 79.69       25.95   19.84
4    Hàng tồn kho                          240,136,588,798 276,357,496,577 36,220,907,779      115.08   41.09   45.36
5    Tài sản ngắn hạn khác                 9,847,058,835    2,746,486,811    (7,100,572,024)   27.89    1.68    0.45
II   Tài sản dài hạn                       146,714,755,494 185,510,062,672 38,795,307,178      126.44   25.1    30.45
1    Các khoản phải thu dài hạn                                              0                          0       0
2    Tài sản cố định                       142,813,280,164 179,165,655,461 36,352,375,297      125.45   24.44   29.41
     - Tài sản cố định hữu hình            140,181,317,804 156,485,910,536 16,304,592,732      111.63   23.99   25.69
     - Tài sản cố định vô hình             791,638,560      3,245,227,115    2,453,588,555     409.94   0.14    0.53



                                                                                                                        11
- Tài sản cố định thuê tài chính                                      0                          0       0
      - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang    1,840,323,800   19,434,517,810   17,594,194,010   1056.04   0.31    3.19
3     Bất động sản đầu tư                                                   0                          0       0
4     Các khoản đầu tư tài chính dài hạn   716,296,330                      (716,296,330)    0         0.12    0
5     Tài sản dài hạn khác                 3,185,179,000   6,344,407,211    3,159,228,211    199.19    0.55    1.04
III   TỔNG CỘNG TÀI SẢN                    584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626    104.25    100     100
IV    Nợ phải trả                          375,874,139,912 398,526,529,694 22,652,389,782    106.03    64.32   65.41
1     Nợ ngắn hạn                          261,801,996,675 303,197,193,525 41,395,196,850    115.81    44.8    49.77
2     Nợ dài hạn                           114,072,143,237 95,329,336,169   (18,742,807,068) 83.57     19.52   15.65
V     Vốn chủ sở hữu                       208,533,406,079 210,720,143,923 2,186,737,844     101.05    35.68   34.59
1     Vốn chủ sở hữu                       208,596,043,250 211,377,844,496 2,781,801,246     101.33    35.69   34.69
      - Vốn đầu tư của chủ sở hữu          130,385,520,000 153,846,240,000 23,460,720,000    117.99    22.31   25.25
      - Thặng dư vốn cổ phần               3,281,000,000   3,281,000,000    0                100       0.56    0.54
      - Cổ phiếu quỹ                                                        0                          0       0
      - Chênh lệch đánh giá lại tài sản                                     0                          0       0
      - Chênh lệch tỷ giá hối đối                                           0                          0       0
      - Các quỹ                            3,987,260,000   5,471,922,169    1,484,662,169    137.24    0.68    0.9
      - Lợi nhuận sau thuế chưa phân 70,942,263,250        48,778,682,327
      phối                                                                  (22,163,580,923) 68.76     12.14   8.01
      - Nguồn vốn đầu tư XDCB                                               0                          0       0



                                                                                                                       12
2    Nguồn kinh phí và quỹ khác         (62,637,171)     (657,700,573)    (595,063,402)      1050.02   -0.01   -0.11
     - Quỹ khen thưởng phúc lợi         (62,637,171)     (657,700,573)    (595,063,402)      1050.02   -0.01   -0.11
     - Nguồn kinh phí                                                     0                            0       0
     - Nguồn kinh phí đã hình thành
     TSCĐ                                                                 0                            0       0
VI   TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN                584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626       104.25    100     100




KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


STT Chỉ tiêu                                      NĂM 2007            NĂM 2008            NĂM
                                                                                          2008/2007
1    Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ       1,182,137,531,918   1,317,074,770,390 111.41
2    Các khoản giảm trừ doanh thu                 12,356,868,744      26,557,127,396      214.92
3    Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 1,169,780,663,174   1,290,517,642,994
     vụ                                                                                   110.32
4    Giá vốn hàng bán                             1,029,410,857,184   1,138,803,963,424 110.63
5    LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ       140,369,805,990     151,713,679,570     108.08
6    Doanh thu hoạt động tài chính                1,704,908,217       10,088,689,285      591.74
7    Chi phí tài chính                            25,022,125,528      65,206,137,614      260.59
8    Chi phí bán hàng                             25,904,721,676      34,020,242,990      131.33



                                                                                                                       13
9    Chi phí quản lý doanh nghiệp               17,378,986,193    19,857,822,359   114.26
10   Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh    73,768,880,810    42,718,165,892   57.91
11   Thu nhập khác                              4,029,899,615     3,837,569,798    95.23
12   Chi phí khác                               6,931,217,441     74,546,814       1.08
13   Lợi nhuận khác                             (2,901,317,826)   3,763,022,984    -129.7
14   Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế          70,867,562,984    46,481,188,876   65.59
15   Thuế thu nhập doanh nghiệp
16   Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp   70,867,562,984    46,481,188,876   65.59
17   Lãi cơ bản trên cổ phiếu                   5,435             3.021            0.06
18   Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (*)




                                                                                            14
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU HÒA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hòa Bình Huyện Xuyên Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
                                                                            2008/2007                   % THEO QUY MÔ
ST                                                                                           TƯƠNG
T      NỘI DUNG                         NĂM 2008          NĂM 2007          TUYỆT ĐỐI        ĐỐI        2007    2008
A      TÀI SẢN NGẮN HẠN                 181,186,409,035   148,649,913,632   32,536,495,403   121.89     38.35   44.51
       Tiền và các khoản tương
I.     đương tiền              53,020,694,280             12,748,104,940    40,272,589,340   415.91     3.29    13.03
1      Tiền                             33,020,694,280    12,711,460,618    20,309,233,662   259.77     3.28    8.11
2      Các khoản tương đương tiền       20,000,000,000    36,644,322        19,963,355,678   54578.71   0.01    4.91
       Các khoản đầu tư tài chính
II.    ngắn hạn                         91,500,000,000    90,500,000,000    1,000,000,000    101.1      23.35   22.48
1      Đầu tư ngắn hạn                  91,500,000,000    90,500,000,000    1,000,000,000    101.1      23.35   22.48
       Dự phòng giảm giá chứng
2      khoán đầu tư ngắn hạn                                                0                           0       0
III.   Các khoản phải thu               9,906,342,103     15,239,863,551    -5,333,521,448   65         3.93    2.43
1      Phải thu của khách hàng          1,627,268,840     7,544,777,535     -5,917,508,695   21.57      1.95    0.4
2      Trả trước cho người bán          479,963,889       790,758,889       -310,795,000     60.7       0.2     0.12
3      Phải thu nội bộ                                                      0                           0       0
4      Phải thu theo tiến độ kế hoạch                                       0                           0       0



                                                                                                                        15
hợp đồng xây dựng
5     Các khoản phải thu khác       7,799,109,374     6,904,327,127     894,782,247       112.96   1.78    1.92
      Dự phòng các khoản phải thu
6     khó đòi                                                           0                          0       0
IV.   Hàng tồn kho                  25,627,028,652    29,858,584,277    -4,231,555,625    85.83    7.7     6.3
1     Hàng tồn kho                  25,627,028,652    34,170,509,367    -8,543,480,715    75       8.81    6.3
      Dự phòng giảm giá hàng tồn
2     kho                                             (4,311,925,090)   4,311,925,090     0        -1.11   0
V.    Tài sản ngắn hạn khác         1,132,344,000     303,360,594       828,983,406       373.27   0.08    0.28
1     Chi phí trả trước ngắn hạn                                        0                          0       0
      Thuế giá trị gia tăng được
2     khấu trừ                                        303,360,594       -303,360,594      0        0.08    0
      Thuế và các khoản khác phải
3     thu Nhà nước                  1,132,344,000                       1,132,344,000              0       0.28
4     Tài sản ngắn hạn khác                                             0                          0       0
B     TÀI SẢN DÀI HẠN               225,838,956,578   239,003,234,661   -13,164,278,083   94.49    61.65   55.49
I.    Các khoản phải thu dài hạn                                        0                          0       0
      Phải thu dài hạn của khách
1     hàng                          139,300,000       99,900,000        39,400,000        139.44   0.03    0.03
      Vốn kinh doanh ở các đơn vị
2     trực thuộc                                                        0                          0       0
3     Phải thu dài hạn nội bộ                                           0                          0       0



                                                                                                                   16
4      Phải thu dài hạn khác            139,300,000        99,900,000         39,400,000       139.44   0.03    0.03
       Dự phòng phải thu dài hạn
5      khó đòi                                                                0                         0       0
II.    Tài sản cố định                  82,401,295,309     88,037,118,289     -5,635,822,980   93.6     22.71   20.24
1      Tài sản cố định hữu hình         65,814,983,986     51,687,427,395     14,127,556,591   127.33   13.33   16.17
       Nguyên giá                       105,593,141,250    100,150,284,545    5,442,856,705    105.43   25.84   25.94
       Giá trị hao mòn lũy kế           (39,778,157,264)   (48,471,857,150)   8,693,699,886    82.06    -12.5   -9.77
2      Tài sản cố định thuê tài chính                                         0                         0       0
       Nguyên giá                                                             0                         0       0
       Giá trị hao mòn lũy kế                                                 0                         0       0
3      Tài sản cố định vô hình          1,468,065,480      1,428,118,480      39,947,000       102.8    0.37    0.36
       Nguyên giá                       1,517,998,480      1,517,998,480      0                100      0.39    0.37
       Giá trị hao mòn lũy kế           (49,933,000)       (89,880,000)       39,947,000       55.56    -0.02   -0.01
       Chi phí xây dựng cơ bản dở
4      dang                             15,118,245,843     3,493,057,241      11,625,188,602   432.81   0.9     3.71
III.   Bất động sản đầu tư                                                    0                         0       0
       Nguyên giá                                                             0                         0       0
       Giá trị hao mòn lũy kế                                                 0                         0       0
       Các khoản đầu tư tài chính dài
IV.    hạn                              142,314,350,000    149,769,365,670    -7,455,015,670   95.02    38.63   34.96
1      Đầu tư vào công ty con                                                 0                         0       0
2      Đầu tư vào công ty liên kết,                                           0                         0       0



                                                                                                                        17
liên doanh
3    Đầu tư dài hạn khác              142,314,350,000   176,470,346,470   -34,155,996,470   80.64     45.52   34.96
     Dự phòng giảm giá chứng
4    khoán đầu tư dài hạn                               -26,700,980,800   26,700,980,800    0         -6.89   0
V.   Tài sản dài hạn khác             984,011,269       1,096,850,702     -112,839,433      89.71     0.28    0.24
1    Chi phí trả trước dài hạn        984,011,269       1,096,850,702     -112,839,433      89.71     0.28    0.24
2    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại                                       0                           0       0
3    Tài sản dài hạn khác                                                 0                           0       0
     TỔNG CỘNG TÀI SẢN                407,025,365,613   387,653,148,023   19,372,217,590    105       100     100
NGUỒN VỐN
A    NỢ PHẢI TRẢ                      67,191,007,823    65,634,434,656    1,556,573,167     102.37    16.93   16.51
I.   Nợ ngắn hạn                      63,520,500,674    62,017,449,857    1,503,050,817     102.42    16      15.61
1    Vay và nợ ngắn hạn               200,000,000       200,000,000       0                 100       0.05    0.05
2    Phải trả người bán               6,960,959,597     2,603,192,648     4,357,766,949     267.4     0.67    1.71
3    Người mua trả tiền trước         24,689,871,568    2,080,631,609     22,609,239,959    1186.65   0.54    6.07
     Thuế và các khoản phải nộp
4    Nhà nước                         198,531,993       414,773,893       -216,241,900      47.87     0.11    0.05
5    Phải trả người lao động          28,768,070,585    31,622,852,499    -2,854,781,914    90.97     8.16    7.07
6    Chi phí phải trả                 418,498,157       144,252,518       274,245,639       290.11    0.04    0.1
7    Phải trả nội bộ                                                      0                           0       0
     Phải trả theo tiến độ kế hoạch
8    hợp đồng xây dựng                                                    0                           0       0



                                                                                                                      18
Các khoản phải trả, phải nộp
9     ngắn hạn khác                     2,284,568,774      25,307,746,245     -23,023,177,471   9.03     6.53    0.56
10    Dự phòng phải trả ngắn hạn                                              0                          0       0
II.   Nợ dài hạn                        3,670,507,149      3,616,984,799      53,522,350        101.48   0.93    0.9
1     Phải trả dài hạn người bán                                              0                          0       0
2     Phải trả dài hạn nội bộ                                                 0                          0       0
3     Phải trả dài hạn khác             177,100,000        177,100,000        0                 100      0.05    0.04
4     Vay và nợ dài hạn                 600,000,000        400,000,000        200,000,000       150      0.1     0.15
      Thuế thu nhập hoãn lại phải
5     trả                                                                     0                          0       0
      Dự phòng trợ cấp mất việc
6     làm                       2,893,407,149              3,039,884,799      -146,477,650      95.18    0.78    0.71
7     Dự phòng phải trả dài hạn                                               0                          0       0
      NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
B     HỮU              339,834,357,790                     322,618,713,367    17,215,644,423    105.34   83.22   83.49
I.    Vốn chủ sở hữu                    338,140,871,368    315,054,125,194    23,086,746,174    107.33   81.27   83.08
1     Vốn đầu tư của chủ sở hữu         172,609,760,000    172,609,760,000    0                 100      44.53   42.41
2     Thặng dư vốn cổ phần              2,372,608,450      2,372,608,450      0                 100      0.61    0.58
3     Vốn khác của chủ sở hữu                                                 0                          0       0
4     Cổ phiếu quỹ                      (14,047,089,295)   (14,047,089,295)   0                 100      -3.62   -3.45
5     Chênh lệch đánh giá lại tài sản                                         0                          0       0
6     Chênh lệch tỷ giá hối đoái                                              0                          0       0



                                                                                                                         19
7     Quỹ đầu tư phát triển                             32,393,279,532    -32,393,279,532   0        8.36    0
8     Quỹ dự phòng tài chính          19,050,000,000    19,050,000,000    0                 100      4.91    4.68
      Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
9     hữu                                                                 0                          0       0
      Lợi nhuận sau thuế chưa phân
10    phối                         158,155,592,213      102,675,566,507   55,480,025,706    154.03   26.49   38.86
      Nguồn vốn đầu tư xây dựng
11    cơ bản                                                              0                          0       0
II.   Nguồn kinh phí và quỹ khác      1,693,486,422     6,964,588,173     -5,271,101,751    24.32    1.8     0.42
1     Quỹ khen thưởng, phúc lợi       1,693,486,422     6,964,588,173     -5,271,101,751    24.32    1.8     0.42
2     Nguồn kinh phí                                                      0                          0       0
      Nguồn kinh phí đã hình thành
3     tài sản cố định                                                     0                          0       0
      TỔNG       CỘNG         NGUỒN
      VỐN                             407,025,365,613   387,653,148,023   19,372,217,590    105      100     100




                                                                                                                     20
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT   CHỈ TIÊU                                          NĂM 2007          NĂM 2008          NĂM 2008/2007
1     Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ            296,007,665,488   290,002,356,972   97.97
2     Các khoản giảm trừ doanh thu                                        26,350,000
3     Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ   296,007,665,488   289,976,006,972   97.96
4     Giá vốn hàng bán                                  176,891,064,980   191,025,343,179   107.99
5     Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ     119,116,600,508   98,950,663,790    83.07
6     Doanh thu hoạt động tài chính                     10,668,515,173    13,473,412,070    126.29
7     Chi phí tài chính                                 638,914,681       27,119,006,420    4244.54
      Trong đó: chi phí lãi vay                         36,047,916        28,383,334        78.74
8     Chi phí bán hàng                                  5,828,850,567     5,666,195,584     97.21
9     Chi phí quản lý doanh nghiệp                      12,090,814,540    10,009,123,194    82.78
10    Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh           111,226,508,893   69,632,570,665    62.6
11    Thu nhập khác                                     27,053,153,455    23,310,723,110    86.17
12    Chi phí khác                                      5,369,236,141     4,918,884,948     91.61
13    Lợi nhuận khác                                    21,683,917,314    18,391,838,161    84.82
14    Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế                 132,910,426,207   88,024,588,826    66.23
15    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17    Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp          132,910,426,207   88,024,588,826    66.23
18    Lãi cơ bản trên cổ phiếu                          7,725             5,129             66.39




                                                                                                            21
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008

CÔNG TY CP CAO SU TÂY NINH

Địa chỉ: Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

                                                                                2008/2007                  % THEO QUY MÔ
ST                                                                                                TƯƠNG
T    NÔI DUNG                               2008              2007              TUYỆT ĐỐI         ĐỐI   2008       2007
I    TÀI SẢN NGẮN HẠN                       387,145,685,721   212,015,983,807   175,129,701,914   182.6    47.38   31.95
1    Tiền và các khoản tương đương tiền     299,674,894,861   136,962,633,193   162,712,261,668   218.8    36.67   20.64
2    Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn    18,010,000,000    21,764,000,000    -3,754,000,000    82.75    2.2     3.28
     -Đầu tư ngắn hạn                       18,010,000,000    21,764,000,000    -3,754,000,000    82.75    2.2     3.28
3    Các khoản phải thu ngắn hạn            48,348,080,852    24,180,129,525    24,167,951,327    199.95   5.92    3.64
      - Phải thu khách hàng                 34,148,882,480    7,756,171,946     26,392,710,534    440.28   4.18    1.17
      - Trả trước cho người bán             4,782,257,702     3,357,671,825     1,424,585,877     142.43   0.59    0.51
      - Phải thu nội bộ ngắn hạn            0                 10,000,000        -10,000,000       0        0       0
      - Các khoản phải thu khác             9,416,940,670     13,056,285,754    -3,639,345,084    72.13    1.15    1.97
4    Hàng tồn kho                           19,307,377,592    28,215,689,139    -8,908,311,547    68.43    2.36    4.25
      - Hàng tồn kho                        19,307,377,592    29,200,919,630    -9,893,542,038    66.12    2.36    4.4
      - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho      0                 (985,230,491)     985,230,491       0        0       -0.15



                                                                                                                          22
5     Tài sản ngắn hạn khác                    1,805,332,416     893,531,950       911,800,466       202.04   0.22    0.13
       - Thuế và các khoản khác phải thu nhà
      nước                                   292,630             0                 292,630                    0       0
      - Tài sản ngắn hạn khác                  1,805,039,786     893,531,950       911,507,836       202.01   0.22    0.13
II    TÀI SẢN DÀI HẠN                          430,025,677,491   451,636,762,665   -21,611,085,174   95.21    52.62   68.05
1     Các khoản phải thu dài hạn               0                 0                 0                          0       0
2     Tài sản cố định                          308,356,178,075   317,047,976,613   -8,691,798,538    97.26    37.73   47.77
      - Tài sản cố định hữu hình               266,486,721,307   255,507,126,176   10,979,595,131    104.3    32.61   38.5
       + Nguyên giá                            416,863,281,876   420,448,916,425   -3,585,634,549    99.15    51.01   63.35
                                               (150,376,560,569 (164,941,790,24
       + Giá trị hao mòn lũy kế                )                 9)                14,565,229,680    91.17    -18.4   -24.85
      - Tài sản cố định thuê tài chính         0                 0                 0                          0       0
      - Tài sản cố định vô hình                0                 0                 0                          0       0
      - Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang        41,869,456,768    61,540,850,437    -19,671,393,669   68.04    5.12    9.27
3     Bất động sản đầu tư                      0                 0                 0                          0       0
4     Các khoản đầu tư tài chính dài han       86,152,836,999    102,518,953,550   -16,366,116,551   84.04    10.54   15.45
      - Đầu tư dài hạn khác                    86,152,836,999    102,518,953,550   -16,366,116,551   84.04    10.54   15.45
      - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
      dài han                                  0                 0                 0                          0       0

5     Tài sản dài hạn khác                     35,516,662,417    32,069,832,502    3,446,829,915     110.75   4.35    4.83

III   TỔNG CỘNG TÀI SẢN                        817,171,363,212   663,652,746,472   153,518,616,740   123.13   100     100



                                                                                                                             23
IV   Nợ phải trả                             346,814,671,421   155,733,010,952   191,081,660,469   222.7     42.44   23.47
1    Nợ ngắn hạn                             306,433,468,303   126,620,850,639   179,812,617,664   242.01    37.5    19.08
     - Vay và nợ ngắn hạn                    13,315,059,502    12,388,646,459    926,413,043       107.48    1.63    1.87
     - Phải trả người bán                    1,660,164,253     1,204,936,257     455,227,996       137.78    0.2     0.18
     - Người mua trả tiền trước              6,571,713,327     12,911,050,694    -6,339,337,367    50.9      0.8     1.95
     - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước   2,235,166,819     6,543,374,670     -4,308,207,851    34.16     0.27    0.99
     - Phải trả người lao động               75,518,798,067    82,300,075,946    -6,781,277,879    91.76     9.24    12.4
     - Chi phí phải trả                      596,440,429       290,781,687       305,658,742       205.12    0.07    0.04
     - Phải trả nội bộ                       194,192,681,279   0                 194,192,681,279             23.76   0
     - Các khoản phải trả phải nộp khác      12,343,444,627    10,981,984,926    1,361,459,701     112.4     1.51    1.65
     - Dự phòng phải trả ngắn hạn            0                 0                 0                           0       0
2    Nợ dài han                              40,381,203,118    29,112,160,313    11,269,042,805    138.71    4.94    4.39
     - Vay và nợ dài hạn                     39,277,096,895    2,688,845,036     36,588,251,859    1460.74   4.81    0.41
     - Dự phòng trợ cấp mất việc làm         1,104,106,223     2,223,709,877     -1,119,603,654    49.65     0.14    0.34
V    Vốn chủ Sở hữu                          470,356,691,791   507,919,735,520   -37,563,043,729   92.6      57.56   76.53
1    Vốn chủ Sở hữu                          460,933,236,113   498,020,354,720   -37,087,118,607   92.55     56.41   75.04
     - Vốn đầu tư của chủ sở hữu             300,000,000,000   300,000,000,000   0                 100       36.71   45.2
     - Quỹ đầu tư phát triển                 0                 64,788,323,549    -64,788,323,549   0         0       9.76
     - Quỹ dự phòng tài chính                0                 7,552,279,188     -7,552,279,188    0         0       1.14
     - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối     160,933,236,113   125,679,751,983   35,253,484,130    128.05    19.69   18.94
2    Nguồn kinh phí và quỹ khác              9,423,455,678     9,899,380,800     -475,925,122      95.19     1.15    1.49



                                                                                                                            24
- Quỹ khen thưởng phúc lợi   9,211,178,194     8,909,413,545     301,764,649       103.39   1.13   1.34
     - Nguồn kinh phí             212,277,484       989,967,255       -777,689,771      21.44    0.03   0.15
     + Nguồn kinh phí sự nghiệp   212,277,484       989,967,255       -777,689,771      21.44    0.03   0.15
     + Chi sự nghiệp              0                 0                 0                          0      0
VI   TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN          817,171,363,212   663,652,746,472   153,518,616,740   123.13   100    100




                                                                                                               25
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
                                                                                            NĂM
STT   CHỈ TIÊU                                          NĂM 2007          NĂM 2008          2008/2007
1     Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ            419,893,912,054   548,834,441,151   130.71
2     Các khoản giảm trừ doanh thu                      0                 0
3     Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ   491,893,912,054   548,834,441,151   111.58
4     Giá vốn hàng bán                                  290,779,106,218   342,185,404,242   117.68
5     Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ     201,114,805,836   206,649,036,909   102.75
6     Doanh thu hoạt động tài chính                     10,177,297,791    25,169,006,291    247.31
7     Chi phí tài chính                                 5,704,887,850     4,874,400,933     85.44
           Trong đó:Chi phí lãi vay                     5,525,525,104     4,326,366,554     78.3
8     Chi phí bán hàng                                  6,439,457,470     6,425,319,811     99.78
9     Chi phí quản lý doanh nghiệp                      22,525,316,325    25,246,435,276    112.08
10    Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh           176,622,424,072   195,271,887,180   110.56
11    Thu nhập khác                                     12,287,886,026    16,820,852,869    136.89
12    Chi phí khác                                      11,464,396,183    11,412,988,066    99.55
13    Lợi nhuận khác                                    823,489,843       5,407,864,803     656.7
14    Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế                 177,445,913,915   200,679,751,983   113.09
15    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành      752,802           0                 0
16    Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại       0                 0
17    Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp          177,445,161,113   200,679,751,983   113.09
18    Lãi cơ bản trên cổ phiếu                          5,915             6,689             113.09


                                                                                                        26
CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ CÔNG TY CP CAO SU HÒA CÔNG TY CP CAO SU TÂY
                                    NẴNG                           BÌNH                            NINH
                                    NĂM       NĂM       2008/200   NĂM       NĂM                   NĂM       NĂM
                                    2007      2008      7          2007      2008      2008/2007   2007      2008      2008/2007
     Các thông số khả năng
I    thanh toán
     Khả năng thanh toán hiện
1    thời                           1.672     1.398     83.590     2.397     2.852     119.000     1.674     1.263     75.450
     Khả     năng    thanh   toán
2    nhanh                          0.755     0.486     64.420     1.915     2.449     127.850     1.452     1.200     82.700
II   Các thông số hoạt động
1    Kỳ thu tiền bình quân          46.676    33.718    72.240     18.534    12.299    66.350      17.697    31.713    179.210
2    Vòng quay khoản phải thu 7.713           10.677    138.43     19.423    29.272    150.700     20.343    11.352    55.800
3    Kỳ trả tiền bình quân          131.449   125.983   95.840     133.576   126.626   94.800      192.806   364.870   189.240
4    Vòng quay khoản phải trả 2.739           2.858     104.34     2.695     2.843     105.490     1.867     0.987     52.840
5    Thời gian giải tỏa tồn kho 83.979        87.362    104.03     60.767    48.296    79.480      34.933    20.313    58.150
6    Vòng quay tồn kho              4.287     4.121     96.130     5.924     7.454     125.820     10.306    17.723    171.980
7    Vòng quay tài sản              2.002     2.118     105.82     0.764     0.712     93.300      0.741     0.672     90.610
     Vòng quay tài sản cố định
8    ròng                      8.191          7.203     87.940     3.362     3.519     104.660     1.551     1.780     114.720
9    Vòng     quay    vốn    luân 6.651       10.706    160.98     3.417     2.464     72.130      5.760     6.800     118.050



                                                                                                                       27
chuyển
      Thông số đòn bẩy tài
III   chính
1     Thông số nợ              0.643   0.654   101.70   0.169   0.165   97.500   0.235   0.424   180.860
2     Thông số nợ dài hạn      0.354   0.311   88.090   0.011   0.011   94.610   0.054   0.079   145.850
3     Thông số ngân quỹ/nợ     0.189   0.117   61.860   2.765   1.903   68.820   2.199   1.012   46.040
      Thông số khả năng sinh
IV    lời
1     Lợi nhuận gộp biên       0.120   0.118   97.970   0.402   0.341   84.800   0.409   0.377   92.090
2     Lợi nhuận ròng biên      0.061   0.036   59.450   0.449   0.304   67.610   0.361   0.366   101.360
3     ROA                      0.121   0.076   62.910   0.343   0.216   63.080   0.267   0.246   91.850
4     ROE                      0.340   0.221   64.910   0.422   0.260   61.710   0.349   0.427   122.130
      Số nhân vốn chủ          2.802   2.891   103.17   1.230   1.204   97.830   1.333   1.773   133.040




                                                                                                 28

More Related Content

What's hot

Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập vào nghề 2
Báo cáo thực tập vào nghề 2Báo cáo thực tập vào nghề 2
Báo cáo thực tập vào nghề 2huyensu2212
 
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền nataliej4
 
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013Han Nguyen
 
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dau
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dauPhan tich hoat dong kinh doanh xang dau
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dauma ga ka lom
 
phân tích dupont công ty thủy sản
phân tích dupont công ty thủy sảnphân tích dupont công ty thủy sản
phân tích dupont công ty thủy sảnbjqu
 
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bị
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bịĐề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bị
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bịDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Cty hmc
Cty hmcCty hmc
Cty hmcvanvoi
 
PTBCTC - COM - Nhom 2.docx
PTBCTC - COM - Nhom 2.docxPTBCTC - COM - Nhom 2.docx
PTBCTC - COM - Nhom 2.docxTrinBao
 

What's hot (19)

Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty mây tre xuất khẩu - Gửi miễ...
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty mây tre, 9đ - Gửi miễn phí ...
 
112484 2x ram_mchbg_20140326031105_65671
112484 2x ram_mchbg_20140326031105_65671112484 2x ram_mchbg_20140326031105_65671
112484 2x ram_mchbg_20140326031105_65671
 
112476 oec8wo0 xva_20140328091033_65671
112476 oec8wo0 xva_20140328091033_65671112476 oec8wo0 xva_20140328091033_65671
112476 oec8wo0 xva_20140328091033_65671
 
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...
Đề tài: Phân tích tình hình tổ chức hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ - Gửi miễn...
 
Đề tài: Tình hình tổ chức công tác hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ
Đề tài: Tình hình tổ chức công tác hạch toán tại doanh nghiệp, 9đĐề tài: Tình hình tổ chức công tác hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ
Đề tài: Tình hình tổ chức công tác hạch toán tại doanh nghiệp, 9đ
 
Báo cáo thực tập vào nghề 2
Báo cáo thực tập vào nghề 2Báo cáo thực tập vào nghề 2
Báo cáo thực tập vào nghề 2
 
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền
Báo Cáo Thực Tập Về Công Ty Mỏ Tuyển Đồng Sin Quyền
 
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013
Tiểu luận phân tích báo cáo thương niên vinamilk năm 2013
 
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dau
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dauPhan tich hoat dong kinh doanh xang dau
Phan tich hoat dong kinh doanh xang dau
 
phân tích dupont công ty thủy sản
phân tích dupont công ty thủy sảnphân tích dupont công ty thủy sản
phân tích dupont công ty thủy sản
 
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bị
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bịĐề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bị
Đề tài: Kế toán thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty thiết bị
 
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...
Phan tich tinh_hinh_tai_chinh_cua_cong_ty_co_phan_da_op_lat__m_ub5dwwgpm_2013...
 
TK.docx
TK.docxTK.docx
TK.docx
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long ViệtBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thueBao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-thue
 
Cty hmc
Cty hmcCty hmc
Cty hmc
 
PTBCTC - COM - Nhom 2.docx
PTBCTC - COM - Nhom 2.docxPTBCTC - COM - Nhom 2.docx
PTBCTC - COM - Nhom 2.docx
 
bao cao thuc tap
bao cao thuc tapbao cao thuc tap
bao cao thuc tap
 

Similar to bctntlvn (121).pdf

Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng DanhCông tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danhluanvantrust
 
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phả
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm PhảBáo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phả
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phảluanvantrust
 
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...luanvantrust
 
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.doc
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.docKiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.doc
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.docsividocz
 
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường Long
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường LongChiến lược kd công ty xây dựng Trường Long
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường LongViệt Việt
 
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiitrương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiivan036969
 
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoitrương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoivan036969
 
Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm
 Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm
Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểmLuanvantot.com 0934.573.149
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấyKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấyDương Hà
 
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)Van Huy
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà NamBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà NamNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt H
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt HBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt H
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt HNguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà NamBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà NamNguyen Minh Chung Neu
 

Similar to bctntlvn (121).pdf (20)

Qttc2
Qttc2 Qttc2
Qttc2
 
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Kế Toán Tại Công Ty Xi Măng
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Kế Toán Tại Công Ty Xi MăngBáo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Kế Toán Tại Công Ty Xi Măng
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Kế Toán Tại Công Ty Xi Măng
 
Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng DanhCông tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
Công tác kế toán tài chính tại Công ty Cổ phần than Vàng Danh
 
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phả
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm PhảBáo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phả
Báo cáo thực tập tổng hợp tại công ty cổ phần xi măng Cẩm Phả
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu tại công ty tự động hóa mặt t...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu tại công ty tự động hóa mặt t...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu tại công ty tự động hóa mặt t...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nhập khẩu tại công ty tự động hóa mặt t...
 
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty chế bi...
 
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.doc
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.docKiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.doc
Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kênh Phân Phối Sản Phẩm Xi Măng.doc
 
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường Long
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường LongChiến lược kd công ty xây dựng Trường Long
Chiến lược kd công ty xây dựng Trường Long
 
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiiitrương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
trương vũ hoài nhi 2.docx hnhuuuuuuiiiiii
 
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoitrương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
trương vu hoai nhijiokmmmmjoikihuhuiiopoi
 
Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm
 Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm
Báo cáo thực tập tuyển dụng tại công ty xăng dầu, 9 điểm
 
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Kế Toán Nguyên Vật Liệu Của Công Ty
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Kế Toán Nguyên Vật Liệu Của Công TyLuận Văn Tổ Chức Công Tác Kế Toán Nguyên Vật Liệu Của Công Ty
Luận Văn Tổ Chức Công Tác Kế Toán Nguyên Vật Liệu Của Công Ty
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấyKế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty sản xuất giấy
 
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)
Baocaototnghiepketoanthue 121206211109-phpapp01 (1)
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà NamBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt Hà Nam
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt H
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt HBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt H
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán tại công ty dệt H
 
3.cty dệt hà nam
3.cty dệt hà nam3.cty dệt hà nam
3.cty dệt hà nam
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà NamBáo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà Nam
Báo cáo thực tập tốt nghiệp công tác kế toán công ty dệt Hà Nam
 
3.cty dệt hà nam
3.cty dệt hà nam3.cty dệt hà nam
3.cty dệt hà nam
 

More from Luanvan84

bctntlvn (96).pdf
bctntlvn (96).pdfbctntlvn (96).pdf
bctntlvn (96).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (75).pdf
bctntlvn (75).pdfbctntlvn (75).pdf
bctntlvn (75).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (74).pdf
bctntlvn (74).pdfbctntlvn (74).pdf
bctntlvn (74).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (73).pdf
bctntlvn (73).pdfbctntlvn (73).pdf
bctntlvn (73).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (72).pdf
bctntlvn (72).pdfbctntlvn (72).pdf
bctntlvn (72).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (71).pdf
bctntlvn (71).pdfbctntlvn (71).pdf
bctntlvn (71).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (70).pdf
bctntlvn (70).pdfbctntlvn (70).pdf
bctntlvn (70).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfbctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (69).pdf
bctntlvn (69).pdfbctntlvn (69).pdf
bctntlvn (69).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (68).pdf
bctntlvn (68).pdfbctntlvn (68).pdf
bctntlvn (68).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfbctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (66).pdf
bctntlvn (66).pdfbctntlvn (66).pdf
bctntlvn (66).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (65).pdf
bctntlvn (65).pdfbctntlvn (65).pdf
bctntlvn (65).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (64).pdf
bctntlvn (64).pdfbctntlvn (64).pdf
bctntlvn (64).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (63).pdf
bctntlvn (63).pdfbctntlvn (63).pdf
bctntlvn (63).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (62).pdf
bctntlvn (62).pdfbctntlvn (62).pdf
bctntlvn (62).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (61).pdf
bctntlvn (61).pdfbctntlvn (61).pdf
bctntlvn (61).pdfLuanvan84
 
bctntlvn (60).pdf
bctntlvn (60).pdfbctntlvn (60).pdf
bctntlvn (60).pdfLuanvan84
 

More from Luanvan84 (20)

bctntlvn (96).pdf
bctntlvn (96).pdfbctntlvn (96).pdf
bctntlvn (96).pdf
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdf
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdf
 
bctntlvn (75).pdf
bctntlvn (75).pdfbctntlvn (75).pdf
bctntlvn (75).pdf
 
bctntlvn (74).pdf
bctntlvn (74).pdfbctntlvn (74).pdf
bctntlvn (74).pdf
 
bctntlvn (73).pdf
bctntlvn (73).pdfbctntlvn (73).pdf
bctntlvn (73).pdf
 
bctntlvn (72).pdf
bctntlvn (72).pdfbctntlvn (72).pdf
bctntlvn (72).pdf
 
bctntlvn (71).pdf
bctntlvn (71).pdfbctntlvn (71).pdf
bctntlvn (71).pdf
 
bctntlvn (70).pdf
bctntlvn (70).pdfbctntlvn (70).pdf
bctntlvn (70).pdf
 
bctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdfbctntlvn (7).pdf
bctntlvn (7).pdf
 
bctntlvn (69).pdf
bctntlvn (69).pdfbctntlvn (69).pdf
bctntlvn (69).pdf
 
bctntlvn (68).pdf
bctntlvn (68).pdfbctntlvn (68).pdf
bctntlvn (68).pdf
 
bctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdfbctntlvn (67).pdf
bctntlvn (67).pdf
 
bctntlvn (66).pdf
bctntlvn (66).pdfbctntlvn (66).pdf
bctntlvn (66).pdf
 
bctntlvn (65).pdf
bctntlvn (65).pdfbctntlvn (65).pdf
bctntlvn (65).pdf
 
bctntlvn (64).pdf
bctntlvn (64).pdfbctntlvn (64).pdf
bctntlvn (64).pdf
 
bctntlvn (63).pdf
bctntlvn (63).pdfbctntlvn (63).pdf
bctntlvn (63).pdf
 
bctntlvn (62).pdf
bctntlvn (62).pdfbctntlvn (62).pdf
bctntlvn (62).pdf
 
bctntlvn (61).pdf
bctntlvn (61).pdfbctntlvn (61).pdf
bctntlvn (61).pdf
 
bctntlvn (60).pdf
bctntlvn (60).pdfbctntlvn (60).pdf
bctntlvn (60).pdf
 

bctntlvn (121).pdf

  • 1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA QTKD Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ N ẴNG (Tham chiếu công ty CP cao su Hòa Bình và công ty CP cao su Tây Ninh) GVHD: Hồ Tấn Tuyến SVTH : nhóm 10 Phan Thị Thanh Nhàn Lâm Thị Ngọc Quyên Nguyễn Phạm Duy Lê Trọng Lâm LỚP : K12 QTC Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009 1
  • 2. LỜI MỞ ĐẦU Đất nước chuyển sang nền kinh tế thị tr ường với nhiều thành phần kinh tế tự do cạnh tranh, cùng với xu thế hội nhập và hợp tác quốc tế diễn ra ng ày càng sâu rộng, tất yếu doanh nghiệp dù bất cứ loại hình nào cũng phải đối mặt với những khó khăn v à thử thách và phải chấp nhận quy luật đào thải từ phía thị trường. Đứng trước những thử thách đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải ngày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn, quản lý v à sử dụng tốt nguồn tài nguyên vật chất cũng như nhân lực của mình. Như ông bà ta thường nói “đồng tiền đi liền khúc ruột”, điều này cho thấy vấn đề tài chính là rất quan trọng. Trong một doanh nghiệp th ì vấn đề này còn quan trọng hơn nữa, bởi lẽ tình hình tài chính lành mạnh là một trong những điều kiện tiên quyết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách nhịp nhàng, đồng bộ , đạt hiệu quả. Sự l ành mạnh đó có được hay không phụ thuộc phần lớn vào khả năng quản trị tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng đó nhóm chúng tôi chọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính t ại Công Ty cổ phần cao su Đà Nẵng”. Thông qua việc phân tích, đánh giá t ình hình tài chính tại công ty để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch tài chính cho tương lai và đưa ra gi ải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp I.Sơ lược khái quát về công ty CP cao su Đà Nẵng và hai công ty tham chiếu 1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG Tên Công ty : Công ty cổ phần cao su Đà nẵng Tên tiếng Anh : Danang rubber joint stock company Tên thương mại : DRC Trụ sở chính : 01 Lê văn Hiến - Phường Khuê Mỹ - Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng Điện thoại : 0511.3950824 – 3954942 – 3847408 Fax : 0511.3836195 – 3950486 Email : drcmarket@dng.vnn.vn Website : http://www.drc.com.vn/, http://www.drc.vn/ Lĩnh vực kinh doanh. + Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su v à vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su, + Chế tạo lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su + Kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp Một số hình ảnh Thiết bị , nhà xưởng 2
  • 3. Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ – TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 c ủa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay l à bộ công thương . Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần từ ng ày 01/01/2006.Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chế tạo, lắp đặt thiết bị ng ành công nghiệp cao su; Kinh doanh th ương mại, dịch vụ tổng hợp. Sản phẩm sản xuất của công ty l à đa dạng và phong phú nhưng chiếm tỷ trọng lớn vẫn là sản phẩm săm lốp ô tô .Công ty sản xuất các loại lốp si êu trường, siêu trọng phục vụ công trình và khai thác mỏ, trọng lượng trên 2 tấn/1chiếc lốp. Đây là sản phẩm tại Việt Nam chỉ có công ty cổ phần cao su Đ à Nẵng sản xuất duy nhất . Ngo ài ra công ty còn sản xuất các sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng như săm lốp xe đạp, săm lốp xe máy, săm lốp ô tô phục vụ xe tải v à các công ty lắp ráp trong cả nước. Công ty còn sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật phục vụ các nghành công nghiệp khác. 2.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PH ẦN CAO SU HÒABÌNH Tên Công ty: Công ty Cổ phần Cao su Hoà Bình Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint stock Company. Tên viết tắt: HORUCO Vốn điều lệ: 172.609.760.000 VNĐ Trụ sở chính: Xã Hòa Bình – Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu Điện thoại: 064. 3872104 - 3873482 Fax: 064. 3873495 Email: horuco@horuco.com.vn Website: http://www.horuco.com.vn/ 3
  • 4. Giấy CNĐKKD: Số 4903000095 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp ngày 22/4/2004. Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 07/5/2008. Vốn điều lệ tại thời điểm thành lập là 96.000.000.000 đồng. Hiện tại là 172.609.760.000 đồng. Công ty chính thức đi vào hoạt động ngày 02/5/2004. Ngành nghề kinh doanh của Công ty: Trồng cây cao su, cà phê, điều Khai thác, thu mua và chế biến mủ cao su (SVR CV60, SVR CV50, SVR 3L, SVR 5, SVR 10, SVR 20). Mua bán nông sản thô chưa chế biến (lông động vật, da ch ưa thuộc, sữa tươi, các lọai rau củ hạt, tơ, len thô, mủ cao su,…); Mua bán nông sản sơ chế; Thời hạn hoạt động của Công ty: 50 năm. Cơ cấu sở hữu vốn công ty: Tên cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ Nhà nước 9.804.000 55,00% Khác 7.756.976 45,00% CỘNG 17.260.976 100,00% 3.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂY NINH Tên công ty: Công ty Cổ phần Cao su Tây Ninh Tên quốc tế : Tay Ninh Rubber Joint Stock Company Tên viết tắt: TRC Trụ sở chính: Xã Hiệp Thạnh, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh Điện thoại +84-(0)66-85.36.06 Fax +84-(0)66-85.36.08 Email: mailto:%20qtns@taniruco.com Website: http://www.taniruco.com Công ty Cổ Phần Cao Su Tây Ninh tiền thân l à đồn điền cao su của Pháp, tháng 4 năm 1945 được cách mạng tiếp quản lấy t ên là Nông Trường Quốc doanh Cao Su Tây Ninh. Năm 1981, Nông trư ờng được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty Cao Su Tây Ninh. Ngày 27/03/1987, T ổng Cục Cao Su Việt Nam ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây Ninh th ành Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh và 04/03/1993 được Bộ Nông Nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm ký quyết định chuyển Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh thành Công ty Cao Su Tây Ninh. - Ngày 27/05/2004, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây 4
  • 5. Ninh thành Công ty TNHH m ột thành viên hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp v à chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/2005. Đến ngày 15/02/2006, Thủ Tướng Chính phủ có quyết định phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới Nông tr ường quốc doanh trực thuộc Tổng Công ty Cao Su Việt Nam, trong đó có Công ty TNHH một th ành viên Cao Su Tây Ninh. Sau đó, theo Ngh ị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ, Công ty lựa chọn hình thức “Bán một phần vốn Nh à nước hiện có tại doanh nghiệp”theo Quyết định số 3549/QĐ -ĐMDN ngày 21/11/2006. - Với Giấy Chứng Nhận Đăng ký Kinh Doanh số 4503000058 ng ày 28/12/2006, Công ty Cổ Phần Cao su Tây Ninh đã chính thức chuyển thành công ty cổ phần. - Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TRC ngày 24/07/2007 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức t ư vấn: công ty cổ phần chứng khoán cao su. Kiểm toán độc lập: công ty t ư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC)-chi nhánh TP Hồ Chí Minh. Ngành nghề kinh doanh: - Đầu tư trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguy ên liệu và tiêu thụ sản phẩm - Công nghiệp hóa chất, phân bón và cao su - Thương nghiệp bán buôn - Khai hoang và sửa chữa xây dựng cầu đường - Xây lắp công trình công nghịêp dân dụng - Cưa xẻ gỗ cao su, đóng Pallet v à đồ gia dụng - Thương nghiệp bán buôn xăng, dầu, nhớt - Xay xát hàng nông sản - Dịch vụ ăn uống - Kinh doanh vật tư tổng hợp - Khảo sát, thiết kế các công tr ình xây dựng giao thông - Thi công công trình thủy lợi - Kinh doanh nhà đất - Thi công xây lắp các công trình giao thông, các công trình th ể thao, cấp thoát nước, xử lý nước thải, mạng lưới điện đến 35KV, san lắp mặt bằng. II. Phân tích tổng quát tình hính tài chính Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su DRC v à so sánh với công ty cao su Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh. Dựa vào các bảng tính trong Excel để phân tích xu hướng tình hình tài chính của Công ty cao su DRC so sánh với công ty cao su Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh trong hai n ăm gần đây nhất năm 2007, năm 2008. 5
  • 6. Qua bảng tính của công ty cao su DRC chúng tôi nhận thấy rằng. 1. Phân tích sự biến động của tài sản Qua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của công Ty cao su ĐRC năm 2008 tăng so với năm 2007 là 24,839,127,626 đồng tức là tăng 4,25%. Trong khi đó tài s ản năm 2008 của công ty Hòa Bình tăng so với năm 2007 là 5% ; tài sản năm 2008 của công ty Tây Ninh tăng so v ới năm 2007 là 23,13 % ; +Tài sản ngắn hạn: Ta thấy tài sản ngắn năm 2008 giảm so với năm 2007 đến giảm 3,19% t ương ứng với lượng tiền là 13.956.179.552 đồng. Kết hợp với phân tích dọc th ì tài sản ngăn hạn trong năm 2007 chiếm 74,9% trong tổng tài sản, vì tổng tài ngắn hạn của năm 2008 giảm nên đã làm cho tài sản dich chuyển xuống và chiếm 69,55%. Nguyên nhân của việc này là do Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 59,04%, tương ứng với lượng 21,278,435,178 đồng,Và hàng tồn kho tăng 15,08% tương ứng với lượng là 36,220,907,779 đồng. =>Qua quá trình phân tích đã thể hiện, trong năm 2008, tài sản ngắn hạn đã giảm xuống, sự ứ động của hàng hóa nhiều thể hiện ở chổ hàng tồn kho tăng lên. Trong năm 2008, công ty có lượng tồn kho rất cao, như vậy sẽ làm tồn đọng vốn. Như vậy,ta có thể thấy qua năm 2008, công ty đã mở rộng các khoản bán tín dụng để lôi kéo khách hàng, điều này công ty đã thành công khi doanh thu thuần của năm 2008 có tăng 10,32% so với năm 2007, đây là một điều rất cố gắng của công ty, vì trong năm 2008 đã có rất nhiều sự biến động về giá và chất lượng đối với các công ty kinh doanh lĩnh vực này. Trong khi đó công ty cao su H òa Bình tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 lên đến 21,89%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 44,51 %. Tài sản ngắn hạn tăng do tiền v à các khảon tương đương tiền tăng lên. Công ty cao su Tây Ninh tài s ản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 l ên đến 82,6%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 47,38%. T ài sản ngắn hạn tăng do tiền và các khảon tương đương tiền; các khoản phải thu ngắn hạn tăng lên. +Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 26,44% so với năm 2007, tăng một lượng 38,795,307,178 đồng. Nguyên nhân của sự biến động này là do tài sản cố định năm 2008 tăng 25,45 % so với năm 2007, và tài sản dài hạn khác năm 2008 tăng 99,19% so với năm 2007, mặc dù tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng lên rất nhiều, nhưng các khoản phải thu và các khoản đầu tư dài hạn không tăng mà co chiều hướng giảm, vì thế tài sản dài hạn chỉ tăng 26,44%. 6
  • 7. =>Qua phân tích ở trên, ta thấy chủ yếu là tài sản cố định của công ty tăng, c ơ sở vật chất của công ty đã được tăng cường, qui mô về sản xuất đ ã được mở rộng, điều này cũng chứng tỏ là là chi phí xây dựng cơ bản dở dang qua 2 năm đã tăng lên một cách mạnh mẽ. Trong khi đó công ty lại giảm đ i các khoản đầu tư dài hạn, vì thế, công ty sẽ mất đi một lượng lợi tức trong dài hạn cho doanh nghiệp. Qua 2 năm, công ty đ ã giảm đi các khoản phải thu dài hạn, vì thế công ty sẽ không bị chiếm dụng vốn lâu. Tài sản dài hạn của công ty Hòa Bình giảm 5,51% so với năm 2007, và năm 2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 55,49% trong tổng tài sản. Tài sản dài hạn của công ty Tây Ninh giảm 4,79% so với năm 2007, v à năm 2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 52,62% trong tổng tài sản 2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn: Nguồn vốn của công ty ĐRC năm 2008 tăng 4,25% so với năm 2007, t ương ứng với lượng tăng là 24,839,127,626 đồng. + Nợ phải trả: Nợ phải trả 2008 tăng so với 2007 l à 6,03%, tương ứng với lượng tăng là 22,652,389,782 đồng, Kết hợp với phân tích dọc thì NPT trong năm 2007 chiếm 64,32% trong tổng nguồn vốn, vì tổng nguồn vốn của năm 2008 tăng l ên nên đã làm cho NPT dich chuyển tăng lến và chiếm 65,41%. Nguyên nhân của sự biến động này là do nợ ngắn hạn tăng và nợ dài hạn giảm, trong đó nợ ngắn hạn nă m 2008 tăng 15,81% so với năm 2007, và nợ dài hạn giảm 16,43%, nhưng tỷ trọng của nợ dài hạn năm 2008 tăng lên từ 44,8% lên 49,77% và nợ ngắn hạn giảm từ 19,52% xuống còn 15,65%. Trong khi đó, nợ phải trả của công ty H òa Bình cũng tăng lên nhưng tốc độ tăng thấp hơn công ty ĐRC. Năm 2008 tăng 2,37% so v ới năm 2007, và năm 2008 nợ ngắn hạn của công ty Hòa Bình chiếm tỷ trọng so với nguồn vốn là 16,51%. + Vốn chủ sở hữu: Nhìn vào bảng ta thấy rằng, vốn chủ sở hữu năm 20 08 tăng 1,05% so với năm 2007 tương ứng với số tiền là 2,186,737,844 , nhưng theo phân tích d ọc ta thấy năm 2007 VCSH chiếm 35,68% trong tổng nguồn vốn, năm 2008 VCSH chiếm 34,59%. Sở dĩ có sự giảm này là do VCSH năm 2008 tăng nhưng s ự tăng ít hơn so với Sự tăng của tổng nguồn vốn. 3. Phân tích doanh thu và chi phí Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty cao su Đ à Nẵng tăng 10,32% trong đó GVHB năm 2008 tăng 10,36% so v ới năm 2007.chi phí BH 31,33% và chi phí QLDN tăng 34,41%. LN t ừ HĐKD giảm 42,09%. LNST giảm 34,41%. Trong khi đó công ty cao su H òa Bình Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 7
  • 8. vụ tăng giảm 2,04% trong đó GVHB năm 2008 tăng 7,99% so với năm 2007.chi phí BH giảm 2,79% và chi phí QLDN giảm 17,13%. LN từ HĐKD giảm 37,4%. LNST giảm 33,77%.Và công ty cao su Tây Ninh Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 11,58% trong đó GVHB năm 2008 tăng 17,68% so với năm 2007.chi phí BH giảm 1,22% và chi phí QLDN tăng 12,08%. LN t ừ HĐKD tăng 10,06%. LNST tăng 13,09% III. Phân tích các thông số tài chính Qua bảng phân tích chỉ số thì cho ta thấy: ROE của DRC qua 2 năm 2007 v à 2008 đều có xu hướng thấp hơn so với công ty cao su Tây ninh và công ty cao su Hòa Bình, điều này chứng tỏ hiệu suất tài chính của công ty thấp và điều này đã làm cho công ty kém hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hơn so với 2 công ty ( cao su tây Ninh v à cao Su Hòa Bình) cùng ngành thể hiện ở chổ năm 2007 là 0,34 đến năm 2008 thì là 0,22. Nguyên nhân nhân là do ROA c ủa công ty thấp từ 0,12 trong năm 2007 xuống c òn 0,07 trong năm 2008. Và từ bảng thông số ta cũng thấy rằng tốc độ giảm của ROA nhanh h ơn tốc độ giảm của ROE. Mặc d ù, số nhân vốn chủ của năm 2008 tăng so với năm 2007, nh ưng tốc độ tăng thấp trong khi đó tốc độ tăng của ROA nhanh v ì vậy đã làm cho ROE của công ty giảm. Số nhân vốn chủ của thể hiện ở thông số nợ, thông số nợ của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007. Điều này cũng thể hiện ở phân tích khối, nợ phải trả của năm 2007 chiếm 64.32% trên tổng nguồn vốn, năm 2008 th ì nợ phải trả chiếm 65.41% tr ên tổng nguồn vốn. từ đây ta thấy rằng, càng ngày công ty đã tăng các khoản nợ. ROE, và ROA còn liên quan đến vòng quay tài sản và lợi nhuận ròng biên. Vòng quay tài sản của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007 và cao hơn so vơi ngành, nhưng lợi nhuận ròng biên của công ty trong năm 2008 l ại có xu hướng giảm so với năm 2007 từ 0,06 trong năm 2007 xuống c òn 0,03 trong năm 2008 và thấp hơn so với ngành rất nhiều. Điều này cho ta thấy vòng quay tài sản có cải thiện nhưng lợi nhuận ròng biện có xu hướng giảm mà tốc độ giảm nhanh, vì vậy ROA và ROE của công ty có xu hướng giảm. Với xu hướng giảm của ROA và ROE thì sẽ ảnh hưởng đến giá của cổ phiếu và giá cổ phiếu của công ty giảm. Ta thấy kỳ thu tiền bình quân có xu hướng giảm cao hơn so với công ty Hòa bình nhưng thấp hơn so với công ty Tây Ninh. Điều n ày chứng tỏ, trong năm 2008 công ty đã không có nhiều chính sách mở rộng tín dụng để thu hút khách hàng. Điều này, chứng tỏ các khoản phải thu của công ty trong năm 2008 giảm so với năm 2007, điều này cũng cho chúng ta thấy là công ty sẽ không bị ứ đọng vốn, nh ưng cần phải có những chính sách tín dụng ph ù hợp dành cho các khách hàng truy ền thống của công ty. Trong khi đó, công ty Tây Ninh có k ỳ thu tiền bình quân tăng, điều này chứng tỏ công 8
  • 9. ty Tây Ninh đã mở rộng các khoản tín dụng cho các khách hàng, điều này đã thu hút một lượng lớn khách hàng. Ta thấy thời gian giải tỏa hàng tồn kho của công ty cao hơn so với công ty Tây Ninh và công ty Hòa Bình. Điều này chứng tỏ, hàng của công ty năm trong kho lâu, sẽ l àm ứ đọng vốn, thời gian giải tỏa hàng tồn kho của năm 2008 lại cao h ơn so với năm 2007 (năm 2007 là 84 ngày, năm 2008 là 87, 36 ngày). Trong khi đó, công ty H òa Bình có thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp (năm 2007 là 60,77 ngày, năm 2008 xu ống còn 48,3 ngày) và công ty Tây Ninh cũng có thời gian giải tỏa h àng tồn kho thấp năm 2007 là 34,93 ngày , năm 2008 là 20, 3 ngày. Kỳ trả tiền bình quân của công ty có su hướng giảm, và thấp hơn so với công ty Tây Ninh và công ty Hòa Bình. Nh ư vậy công ty đã không có những chiến lược để thương lượng với nhà cung cấp để nới rộng thời gian thanh tóan. Trong khi đó, công ty Tây Ninh và Công ty Hòa Bình đã có những chiến lược thương lựơng đàm phán với nhà cung cấp để mở rộng thời gian thanh toán , vì vây sẽ tạo cho họ có một nguồn v ốn trong ngắn hạn. Thông số khả năng thanh toán của công ty qua 2 năm đều giảm, l à vì tài sản ngắn hạn của công ty giảm, trong khi đó nợ ngắn hạn của công ty lại tăng không nhiều, điều n ày nó làm cho khả năng thanh toán hiện thời v à khả năng thanh toán nhanh của công ty giảm đi. Điều này cũng cho ta thấy rằng công ty ng ày còn mất khả năng thanh toán các khoản nợ. Trong khi đó công ty H òa Bình lại có khả năng thanh toán nhanh và khả năng thanh toán hiện thời tốt hơn so với công ty, và tốt hơn so với công ty Tây Ninh. Khả năng thanh toán của Công ty Tây Ninh ngày càng thấp. Qua phân tích tình hình tài chính thông qua các con s ố của công ty cao su Đ à Nẵng và hai công ty tham chiếu ta thấy rằng tình hình tài chính của công ty cao su Đà Nẵng nhìn chung không ổn định bằng hai công ty tham chiếu. Trong năm 2008 giảm do ảnh hưởng chung của biến động t ình hình khủng hoảng kinh tế toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến hầu hết tất cả các công ty v ì vậy việc kinh doanh kém hiệu quả v à tình trạng lỗ trong năm 2008 là kết quả tất yếu của công ty. 9
  • 10. LỜI KẾT Bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn phát triển về quy mô lẫn doanh số, đó không chỉ đơn thuần là những hoạt động kinh doanh m à còn cần phải có những phân tích t ài chính đúng đắn để có thể đưa ra nhữngquyết định chuẩn xác , hợp lý nhằm thúc đẩy các hoạt động của công ty. Qua việc phân tích t ài chính của công ty cổ phần cao su Đ à Nẵng và hai công ty tham chiếu, ta thấy được tầm quan trọng của quản trị t ài chính. Từ việc phân tích tài chính thì ta mới có thể đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân phối , sử dụng và quản lý nguồn vốn, đồng thời t ìm ra những khả năng tiềm tàng về vốn của công ty. 10
  • 11. BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008 CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG (DRC) Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN STT NỘI DUNG NĂM 2007 NĂM 2008 % THEO QUY 2008/2007 MÔ TƯƠNG TUYỆT ĐỐI ĐỐI 2007 2008 I Tài sản ngắn hạn 437,692,790,497 423,736,610,945 (13,956,179,552) 96.81 74.9 69.55 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 36,039,498,888 14,761,063,710 (21,278,435,178) 40.96 6.17 2.42 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 9,000,000,000 9,000,000,000 0 1.48 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 151,669,643,976 120,871,563,847 (30,798,080,129) 79.69 25.95 19.84 4 Hàng tồn kho 240,136,588,798 276,357,496,577 36,220,907,779 115.08 41.09 45.36 5 Tài sản ngắn hạn khác 9,847,058,835 2,746,486,811 (7,100,572,024) 27.89 1.68 0.45 II Tài sản dài hạn 146,714,755,494 185,510,062,672 38,795,307,178 126.44 25.1 30.45 1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 2 Tài sản cố định 142,813,280,164 179,165,655,461 36,352,375,297 125.45 24.44 29.41 - Tài sản cố định hữu hình 140,181,317,804 156,485,910,536 16,304,592,732 111.63 23.99 25.69 - Tài sản cố định vô hình 791,638,560 3,245,227,115 2,453,588,555 409.94 0.14 0.53 11
  • 12. - Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1,840,323,800 19,434,517,810 17,594,194,010 1056.04 0.31 3.19 3 Bất động sản đầu tư 0 0 0 4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 716,296,330 (716,296,330) 0 0.12 0 5 Tài sản dài hạn khác 3,185,179,000 6,344,407,211 3,159,228,211 199.19 0.55 1.04 III TỔNG CỘNG TÀI SẢN 584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626 104.25 100 100 IV Nợ phải trả 375,874,139,912 398,526,529,694 22,652,389,782 106.03 64.32 65.41 1 Nợ ngắn hạn 261,801,996,675 303,197,193,525 41,395,196,850 115.81 44.8 49.77 2 Nợ dài hạn 114,072,143,237 95,329,336,169 (18,742,807,068) 83.57 19.52 15.65 V Vốn chủ sở hữu 208,533,406,079 210,720,143,923 2,186,737,844 101.05 35.68 34.59 1 Vốn chủ sở hữu 208,596,043,250 211,377,844,496 2,781,801,246 101.33 35.69 34.69 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 130,385,520,000 153,846,240,000 23,460,720,000 117.99 22.31 25.25 - Thặng dư vốn cổ phần 3,281,000,000 3,281,000,000 0 100 0.56 0.54 - Cổ phiếu quỹ 0 0 0 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0 0 - Chênh lệch tỷ giá hối đối 0 0 0 - Các quỹ 3,987,260,000 5,471,922,169 1,484,662,169 137.24 0.68 0.9 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân 70,942,263,250 48,778,682,327 phối (22,163,580,923) 68.76 12.14 8.01 - Nguồn vốn đầu tư XDCB 0 0 0 12
  • 13. 2 Nguồn kinh phí và quỹ khác (62,637,171) (657,700,573) (595,063,402) 1050.02 -0.01 -0.11 - Quỹ khen thưởng phúc lợi (62,637,171) (657,700,573) (595,063,402) 1050.02 -0.01 -0.11 - Nguồn kinh phí 0 0 0 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 0 0 0 VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 584,407,545,991 609,246,673,617 24,839,127,626 104.25 100 100 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH STT Chỉ tiêu NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2008/2007 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,182,137,531,918 1,317,074,770,390 111.41 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 12,356,868,744 26,557,127,396 214.92 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 1,169,780,663,174 1,290,517,642,994 vụ 110.32 4 Giá vốn hàng bán 1,029,410,857,184 1,138,803,963,424 110.63 5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 140,369,805,990 151,713,679,570 108.08 6 Doanh thu hoạt động tài chính 1,704,908,217 10,088,689,285 591.74 7 Chi phí tài chính 25,022,125,528 65,206,137,614 260.59 8 Chi phí bán hàng 25,904,721,676 34,020,242,990 131.33 13
  • 14. 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 17,378,986,193 19,857,822,359 114.26 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 73,768,880,810 42,718,165,892 57.91 11 Thu nhập khác 4,029,899,615 3,837,569,798 95.23 12 Chi phí khác 6,931,217,441 74,546,814 1.08 13 Lợi nhuận khác (2,901,317,826) 3,763,022,984 -129.7 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 70,867,562,984 46,481,188,876 65.59 15 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 70,867,562,984 46,481,188,876 65.59 17 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,435 3.021 0.06 18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (*) 14
  • 15. BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU HÒA BÌNH Địa chỉ: Xã Hòa Bình Huyện Xuyên Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2008/2007 % THEO QUY MÔ ST TƯƠNG T NỘI DUNG NĂM 2008 NĂM 2007 TUYỆT ĐỐI ĐỐI 2007 2008 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 181,186,409,035 148,649,913,632 32,536,495,403 121.89 38.35 44.51 Tiền và các khoản tương I. đương tiền 53,020,694,280 12,748,104,940 40,272,589,340 415.91 3.29 13.03 1 Tiền 33,020,694,280 12,711,460,618 20,309,233,662 259.77 3.28 8.11 2 Các khoản tương đương tiền 20,000,000,000 36,644,322 19,963,355,678 54578.71 0.01 4.91 Các khoản đầu tư tài chính II. ngắn hạn 91,500,000,000 90,500,000,000 1,000,000,000 101.1 23.35 22.48 1 Đầu tư ngắn hạn 91,500,000,000 90,500,000,000 1,000,000,000 101.1 23.35 22.48 Dự phòng giảm giá chứng 2 khoán đầu tư ngắn hạn 0 0 0 III. Các khoản phải thu 9,906,342,103 15,239,863,551 -5,333,521,448 65 3.93 2.43 1 Phải thu của khách hàng 1,627,268,840 7,544,777,535 -5,917,508,695 21.57 1.95 0.4 2 Trả trước cho người bán 479,963,889 790,758,889 -310,795,000 60.7 0.2 0.12 3 Phải thu nội bộ 0 0 0 4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch 0 0 0 15
  • 16. hợp đồng xây dựng 5 Các khoản phải thu khác 7,799,109,374 6,904,327,127 894,782,247 112.96 1.78 1.92 Dự phòng các khoản phải thu 6 khó đòi 0 0 0 IV. Hàng tồn kho 25,627,028,652 29,858,584,277 -4,231,555,625 85.83 7.7 6.3 1 Hàng tồn kho 25,627,028,652 34,170,509,367 -8,543,480,715 75 8.81 6.3 Dự phòng giảm giá hàng tồn 2 kho (4,311,925,090) 4,311,925,090 0 -1.11 0 V. Tài sản ngắn hạn khác 1,132,344,000 303,360,594 828,983,406 373.27 0.08 0.28 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 0 0 0 Thuế giá trị gia tăng được 2 khấu trừ 303,360,594 -303,360,594 0 0.08 0 Thuế và các khoản khác phải 3 thu Nhà nước 1,132,344,000 1,132,344,000 0 0.28 4 Tài sản ngắn hạn khác 0 0 0 B TÀI SẢN DÀI HẠN 225,838,956,578 239,003,234,661 -13,164,278,083 94.49 61.65 55.49 I. Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 Phải thu dài hạn của khách 1 hàng 139,300,000 99,900,000 39,400,000 139.44 0.03 0.03 Vốn kinh doanh ở các đơn vị 2 trực thuộc 0 0 0 3 Phải thu dài hạn nội bộ 0 0 0 16
  • 17. 4 Phải thu dài hạn khác 139,300,000 99,900,000 39,400,000 139.44 0.03 0.03 Dự phòng phải thu dài hạn 5 khó đòi 0 0 0 II. Tài sản cố định 82,401,295,309 88,037,118,289 -5,635,822,980 93.6 22.71 20.24 1 Tài sản cố định hữu hình 65,814,983,986 51,687,427,395 14,127,556,591 127.33 13.33 16.17 Nguyên giá 105,593,141,250 100,150,284,545 5,442,856,705 105.43 25.84 25.94 Giá trị hao mòn lũy kế (39,778,157,264) (48,471,857,150) 8,693,699,886 82.06 -12.5 -9.77 2 Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0 Nguyên giá 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 3 Tài sản cố định vô hình 1,468,065,480 1,428,118,480 39,947,000 102.8 0.37 0.36 Nguyên giá 1,517,998,480 1,517,998,480 0 100 0.39 0.37 Giá trị hao mòn lũy kế (49,933,000) (89,880,000) 39,947,000 55.56 -0.02 -0.01 Chi phí xây dựng cơ bản dở 4 dang 15,118,245,843 3,493,057,241 11,625,188,602 432.81 0.9 3.71 III. Bất động sản đầu tư 0 0 0 Nguyên giá 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 Các khoản đầu tư tài chính dài IV. hạn 142,314,350,000 149,769,365,670 -7,455,015,670 95.02 38.63 34.96 1 Đầu tư vào công ty con 0 0 0 2 Đầu tư vào công ty liên kết, 0 0 0 17
  • 18. liên doanh 3 Đầu tư dài hạn khác 142,314,350,000 176,470,346,470 -34,155,996,470 80.64 45.52 34.96 Dự phòng giảm giá chứng 4 khoán đầu tư dài hạn -26,700,980,800 26,700,980,800 0 -6.89 0 V. Tài sản dài hạn khác 984,011,269 1,096,850,702 -112,839,433 89.71 0.28 0.24 1 Chi phí trả trước dài hạn 984,011,269 1,096,850,702 -112,839,433 89.71 0.28 0.24 2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0 0 3 Tài sản dài hạn khác 0 0 0 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 407,025,365,613 387,653,148,023 19,372,217,590 105 100 100 NGUỒN VỐN A NỢ PHẢI TRẢ 67,191,007,823 65,634,434,656 1,556,573,167 102.37 16.93 16.51 I. Nợ ngắn hạn 63,520,500,674 62,017,449,857 1,503,050,817 102.42 16 15.61 1 Vay và nợ ngắn hạn 200,000,000 200,000,000 0 100 0.05 0.05 2 Phải trả người bán 6,960,959,597 2,603,192,648 4,357,766,949 267.4 0.67 1.71 3 Người mua trả tiền trước 24,689,871,568 2,080,631,609 22,609,239,959 1186.65 0.54 6.07 Thuế và các khoản phải nộp 4 Nhà nước 198,531,993 414,773,893 -216,241,900 47.87 0.11 0.05 5 Phải trả người lao động 28,768,070,585 31,622,852,499 -2,854,781,914 90.97 8.16 7.07 6 Chi phí phải trả 418,498,157 144,252,518 274,245,639 290.11 0.04 0.1 7 Phải trả nội bộ 0 0 0 Phải trả theo tiến độ kế hoạch 8 hợp đồng xây dựng 0 0 0 18
  • 19. Các khoản phải trả, phải nộp 9 ngắn hạn khác 2,284,568,774 25,307,746,245 -23,023,177,471 9.03 6.53 0.56 10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 0 II. Nợ dài hạn 3,670,507,149 3,616,984,799 53,522,350 101.48 0.93 0.9 1 Phải trả dài hạn người bán 0 0 0 2 Phải trả dài hạn nội bộ 0 0 0 3 Phải trả dài hạn khác 177,100,000 177,100,000 0 100 0.05 0.04 4 Vay và nợ dài hạn 600,000,000 400,000,000 200,000,000 150 0.1 0.15 Thuế thu nhập hoãn lại phải 5 trả 0 0 0 Dự phòng trợ cấp mất việc 6 làm 2,893,407,149 3,039,884,799 -146,477,650 95.18 0.78 0.71 7 Dự phòng phải trả dài hạn 0 0 0 NGUỒN VỐN CHỦ SỞ B HỮU 339,834,357,790 322,618,713,367 17,215,644,423 105.34 83.22 83.49 I. Vốn chủ sở hữu 338,140,871,368 315,054,125,194 23,086,746,174 107.33 81.27 83.08 1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 172,609,760,000 172,609,760,000 0 100 44.53 42.41 2 Thặng dư vốn cổ phần 2,372,608,450 2,372,608,450 0 100 0.61 0.58 3 Vốn khác của chủ sở hữu 0 0 0 4 Cổ phiếu quỹ (14,047,089,295) (14,047,089,295) 0 100 -3.62 -3.45 5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0 0 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 0 0 19
  • 20. 7 Quỹ đầu tư phát triển 32,393,279,532 -32,393,279,532 0 8.36 0 8 Quỹ dự phòng tài chính 19,050,000,000 19,050,000,000 0 100 4.91 4.68 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở 9 hữu 0 0 0 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 10 phối 158,155,592,213 102,675,566,507 55,480,025,706 154.03 26.49 38.86 Nguồn vốn đầu tư xây dựng 11 cơ bản 0 0 0 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,693,486,422 6,964,588,173 -5,271,101,751 24.32 1.8 0.42 1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1,693,486,422 6,964,588,173 -5,271,101,751 24.32 1.8 0.42 2 Nguồn kinh phí 0 0 0 Nguồn kinh phí đã hình thành 3 tài sản cố định 0 0 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 407,025,365,613 387,653,148,023 19,372,217,590 105 100 100 20
  • 21. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH STT CHỈ TIÊU NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2008/2007 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 296,007,665,488 290,002,356,972 97.97 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 26,350,000 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 296,007,665,488 289,976,006,972 97.96 4 Giá vốn hàng bán 176,891,064,980 191,025,343,179 107.99 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 119,116,600,508 98,950,663,790 83.07 6 Doanh thu hoạt động tài chính 10,668,515,173 13,473,412,070 126.29 7 Chi phí tài chính 638,914,681 27,119,006,420 4244.54 Trong đó: chi phí lãi vay 36,047,916 28,383,334 78.74 8 Chi phí bán hàng 5,828,850,567 5,666,195,584 97.21 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 12,090,814,540 10,009,123,194 82.78 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 111,226,508,893 69,632,570,665 62.6 11 Thu nhập khác 27,053,153,455 23,310,723,110 86.17 12 Chi phí khác 5,369,236,141 4,918,884,948 91.61 13 Lợi nhuận khác 21,683,917,314 18,391,838,161 84.82 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 132,910,426,207 88,024,588,826 66.23 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 132,910,426,207 88,024,588,826 66.23 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 7,725 5,129 66.39 21
  • 22. BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008 CÔNG TY CP CAO SU TÂY NINH Địa chỉ: Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2008/2007 % THEO QUY MÔ ST TƯƠNG T NÔI DUNG 2008 2007 TUYỆT ĐỐI ĐỐI 2008 2007 I TÀI SẢN NGẮN HẠN 387,145,685,721 212,015,983,807 175,129,701,914 182.6 47.38 31.95 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 299,674,894,861 136,962,633,193 162,712,261,668 218.8 36.67 20.64 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 18,010,000,000 21,764,000,000 -3,754,000,000 82.75 2.2 3.28 -Đầu tư ngắn hạn 18,010,000,000 21,764,000,000 -3,754,000,000 82.75 2.2 3.28 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 48,348,080,852 24,180,129,525 24,167,951,327 199.95 5.92 3.64 - Phải thu khách hàng 34,148,882,480 7,756,171,946 26,392,710,534 440.28 4.18 1.17 - Trả trước cho người bán 4,782,257,702 3,357,671,825 1,424,585,877 142.43 0.59 0.51 - Phải thu nội bộ ngắn hạn 0 10,000,000 -10,000,000 0 0 0 - Các khoản phải thu khác 9,416,940,670 13,056,285,754 -3,639,345,084 72.13 1.15 1.97 4 Hàng tồn kho 19,307,377,592 28,215,689,139 -8,908,311,547 68.43 2.36 4.25 - Hàng tồn kho 19,307,377,592 29,200,919,630 -9,893,542,038 66.12 2.36 4.4 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 (985,230,491) 985,230,491 0 0 -0.15 22
  • 23. 5 Tài sản ngắn hạn khác 1,805,332,416 893,531,950 911,800,466 202.04 0.22 0.13 - Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước 292,630 0 292,630 0 0 - Tài sản ngắn hạn khác 1,805,039,786 893,531,950 911,507,836 202.01 0.22 0.13 II TÀI SẢN DÀI HẠN 430,025,677,491 451,636,762,665 -21,611,085,174 95.21 52.62 68.05 1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 0 0 2 Tài sản cố định 308,356,178,075 317,047,976,613 -8,691,798,538 97.26 37.73 47.77 - Tài sản cố định hữu hình 266,486,721,307 255,507,126,176 10,979,595,131 104.3 32.61 38.5 + Nguyên giá 416,863,281,876 420,448,916,425 -3,585,634,549 99.15 51.01 63.35 (150,376,560,569 (164,941,790,24 + Giá trị hao mòn lũy kế ) 9) 14,565,229,680 91.17 -18.4 -24.85 - Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 0 0 0 - Tài sản cố định vô hình 0 0 0 0 0 - Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang 41,869,456,768 61,540,850,437 -19,671,393,669 68.04 5.12 9.27 3 Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 0 4 Các khoản đầu tư tài chính dài han 86,152,836,999 102,518,953,550 -16,366,116,551 84.04 10.54 15.45 - Đầu tư dài hạn khác 86,152,836,999 102,518,953,550 -16,366,116,551 84.04 10.54 15.45 - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài han 0 0 0 0 0 5 Tài sản dài hạn khác 35,516,662,417 32,069,832,502 3,446,829,915 110.75 4.35 4.83 III TỔNG CỘNG TÀI SẢN 817,171,363,212 663,652,746,472 153,518,616,740 123.13 100 100 23
  • 24. IV Nợ phải trả 346,814,671,421 155,733,010,952 191,081,660,469 222.7 42.44 23.47 1 Nợ ngắn hạn 306,433,468,303 126,620,850,639 179,812,617,664 242.01 37.5 19.08 - Vay và nợ ngắn hạn 13,315,059,502 12,388,646,459 926,413,043 107.48 1.63 1.87 - Phải trả người bán 1,660,164,253 1,204,936,257 455,227,996 137.78 0.2 0.18 - Người mua trả tiền trước 6,571,713,327 12,911,050,694 -6,339,337,367 50.9 0.8 1.95 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 2,235,166,819 6,543,374,670 -4,308,207,851 34.16 0.27 0.99 - Phải trả người lao động 75,518,798,067 82,300,075,946 -6,781,277,879 91.76 9.24 12.4 - Chi phí phải trả 596,440,429 290,781,687 305,658,742 205.12 0.07 0.04 - Phải trả nội bộ 194,192,681,279 0 194,192,681,279 23.76 0 - Các khoản phải trả phải nộp khác 12,343,444,627 10,981,984,926 1,361,459,701 112.4 1.51 1.65 - Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 0 0 0 0 2 Nợ dài han 40,381,203,118 29,112,160,313 11,269,042,805 138.71 4.94 4.39 - Vay và nợ dài hạn 39,277,096,895 2,688,845,036 36,588,251,859 1460.74 4.81 0.41 - Dự phòng trợ cấp mất việc làm 1,104,106,223 2,223,709,877 -1,119,603,654 49.65 0.14 0.34 V Vốn chủ Sở hữu 470,356,691,791 507,919,735,520 -37,563,043,729 92.6 57.56 76.53 1 Vốn chủ Sở hữu 460,933,236,113 498,020,354,720 -37,087,118,607 92.55 56.41 75.04 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300,000,000,000 300,000,000,000 0 100 36.71 45.2 - Quỹ đầu tư phát triển 0 64,788,323,549 -64,788,323,549 0 0 9.76 - Quỹ dự phòng tài chính 0 7,552,279,188 -7,552,279,188 0 0 1.14 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 160,933,236,113 125,679,751,983 35,253,484,130 128.05 19.69 18.94 2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 9,423,455,678 9,899,380,800 -475,925,122 95.19 1.15 1.49 24
  • 25. - Quỹ khen thưởng phúc lợi 9,211,178,194 8,909,413,545 301,764,649 103.39 1.13 1.34 - Nguồn kinh phí 212,277,484 989,967,255 -777,689,771 21.44 0.03 0.15 + Nguồn kinh phí sự nghiệp 212,277,484 989,967,255 -777,689,771 21.44 0.03 0.15 + Chi sự nghiệp 0 0 0 0 0 VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 817,171,363,212 663,652,746,472 153,518,616,740 123.13 100 100 25
  • 26. BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM STT CHỈ TIÊU NĂM 2007 NĂM 2008 2008/2007 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 419,893,912,054 548,834,441,151 130.71 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 491,893,912,054 548,834,441,151 111.58 4 Giá vốn hàng bán 290,779,106,218 342,185,404,242 117.68 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 201,114,805,836 206,649,036,909 102.75 6 Doanh thu hoạt động tài chính 10,177,297,791 25,169,006,291 247.31 7 Chi phí tài chính 5,704,887,850 4,874,400,933 85.44 Trong đó:Chi phí lãi vay 5,525,525,104 4,326,366,554 78.3 8 Chi phí bán hàng 6,439,457,470 6,425,319,811 99.78 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 22,525,316,325 25,246,435,276 112.08 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 176,622,424,072 195,271,887,180 110.56 11 Thu nhập khác 12,287,886,026 16,820,852,869 136.89 12 Chi phí khác 11,464,396,183 11,412,988,066 99.55 13 Lợi nhuận khác 823,489,843 5,407,864,803 656.7 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 177,445,913,915 200,679,751,983 113.09 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 752,802 0 0 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 177,445,161,113 200,679,751,983 113.09 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,915 6,689 113.09 26
  • 27. CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ CÔNG TY CP CAO SU HÒA CÔNG TY CP CAO SU TÂY NẴNG BÌNH NINH NĂM NĂM 2008/200 NĂM NĂM NĂM NĂM 2007 2008 7 2007 2008 2008/2007 2007 2008 2008/2007 Các thông số khả năng I thanh toán Khả năng thanh toán hiện 1 thời 1.672 1.398 83.590 2.397 2.852 119.000 1.674 1.263 75.450 Khả năng thanh toán 2 nhanh 0.755 0.486 64.420 1.915 2.449 127.850 1.452 1.200 82.700 II Các thông số hoạt động 1 Kỳ thu tiền bình quân 46.676 33.718 72.240 18.534 12.299 66.350 17.697 31.713 179.210 2 Vòng quay khoản phải thu 7.713 10.677 138.43 19.423 29.272 150.700 20.343 11.352 55.800 3 Kỳ trả tiền bình quân 131.449 125.983 95.840 133.576 126.626 94.800 192.806 364.870 189.240 4 Vòng quay khoản phải trả 2.739 2.858 104.34 2.695 2.843 105.490 1.867 0.987 52.840 5 Thời gian giải tỏa tồn kho 83.979 87.362 104.03 60.767 48.296 79.480 34.933 20.313 58.150 6 Vòng quay tồn kho 4.287 4.121 96.130 5.924 7.454 125.820 10.306 17.723 171.980 7 Vòng quay tài sản 2.002 2.118 105.82 0.764 0.712 93.300 0.741 0.672 90.610 Vòng quay tài sản cố định 8 ròng 8.191 7.203 87.940 3.362 3.519 104.660 1.551 1.780 114.720 9 Vòng quay vốn luân 6.651 10.706 160.98 3.417 2.464 72.130 5.760 6.800 118.050 27
  • 28. chuyển Thông số đòn bẩy tài III chính 1 Thông số nợ 0.643 0.654 101.70 0.169 0.165 97.500 0.235 0.424 180.860 2 Thông số nợ dài hạn 0.354 0.311 88.090 0.011 0.011 94.610 0.054 0.079 145.850 3 Thông số ngân quỹ/nợ 0.189 0.117 61.860 2.765 1.903 68.820 2.199 1.012 46.040 Thông số khả năng sinh IV lời 1 Lợi nhuận gộp biên 0.120 0.118 97.970 0.402 0.341 84.800 0.409 0.377 92.090 2 Lợi nhuận ròng biên 0.061 0.036 59.450 0.449 0.304 67.610 0.361 0.366 101.360 3 ROA 0.121 0.076 62.910 0.343 0.216 63.080 0.267 0.246 91.850 4 ROE 0.340 0.221 64.910 0.422 0.260 61.710 0.349 0.427 122.130 Số nhân vốn chủ 2.802 2.891 103.17 1.230 1.204 97.830 1.333 1.773 133.040 28