SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  23
Télécharger pour lire hors ligne
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM
           Khoa Mạng máy tính và Truyền thông
                       -----0-0-----


                 Nhóm Open-Class
                        Bài 5:

      Quản trị hệ thống Linux

                                            G.V: Nguyễn Hải Long
                                       LongNH@UITNetwork.com

1
Nội dung bài học
  Quản lý người dùng và nhóm

    Định nghĩa user

    Các công cụ quản lý user

    Cấp quyền cho user

  Quản lý dịch vụ và tiến trình

  Booting and shutting down


                                   2
Định nghĩa Users
 Users: là định nghĩa của một hệ thống nhằm xác định “ Ai?
  Được quyền làm gì?” trên hệ thống đó
 UID (User ID): là định danh của User trên Linux (UID là
  duy nhất)
   0 => 99: User có quyền quản trị
   >99: User bình thường
   65534: Tài khoản nobody (được cấp khi truy cập FTP, HTTP)
 Mỗi User thuộc ít nhất một group, Mỗi group có 1 GID duy
  nhất
 Mỗi User cần có thông tin: Tên user, UID, tên Group, GID,
  home directory …

                                                                3
Những file định nghĩa Users
 /etc/passwd: chứa thông tin user login, password mã
 hóa, UID, GID, home directory, và login shell. Mỗi
 dòng là thông tin của một user.




                                                        4
Những file định nghĩa Users (tt)
 /etc/shadows: chứa thông tin password mã hóa, thời
 gian sử dụng password, thời gian phải thay đổi
 password …




                                                       5
Những file định nghĩa Users (tt)
 /etc/group: Chứa thông tin về group




                                        6
Các lệnh quản lý Users
 useradd: tạo users
 usermod: chỉnh thông tin users
 passwd: đặt password cho user
 userdel: xoá users
 groupadd: tạo group
 groupmod: chỉnh thông tin group
 groupdel: xoá group



                                    7
Cấp quyền cho Users
 Trên Linux có 3 quyền: r (quyền đọc – read), w (quyền
  ghi - Write), x (quyền thực thi - execute).
 Mỗi file trong Linux được gán quyền theo 3 lớp sau:
  owner, group, other (everyone).




                                                          8
Cấp quyền Users (tt)




                       9
Cấp quyền Users (tt)
 SetUID: file nào được set SUID, khi thực thi sẽ được
  sở hữu bởi owner của file đó, bất kể user nào gọi thực
  thi file này.
 SetGID: hiện thực như SUID, nhưng áp dụng cho file
  group owner.
 Sticky bit: chỉ cho phép owner, hoặc root được quyền
  delete file.




                                                         10
Cấu hình mặc định cho Users
 Khi dùng useradd không có tham số thì các thuộc tính
  của user được tạo theo cấu hình mặc định.
 Những định nghĩa file cấu hình mặc định:
   /etc/default/useradd: Cấu hình mặc định cho việc tạo
    user
   /etc/skel: thư mục chứa nội dung mặc định sẽ tạo
    trong home directory của user
   /etc/login.defs: những cấu hình mặc định cho shadow
    password.


                                                           11
Quản lý dịch vụ và tiến trình
 chkconfig: bật tắt các dịch vụ khi khởi động
 /etc/init.d/ : thư mục chứa các dịch vụ khởi động
    cùng hệ thống.
    service: quản lý các dịch vụ đang chạy trên hệ thống
   ps: liệt kê các tiến trình đang chạy trên hệ thống
    top: liệt kê các tiến trình chiếm tài nguyên nhiều nhất
    kill/killall: dừng một tiến trình đang chạy



                                                           12
Run Level on Linux




                     13
Quá trình boot Linux
 BIOS/ POST
 MBR (lilo hoặc grub): cho phép lựa chọn hệ điều hành
    boot.
   Kernel + initrd: load kernel và detect hardware.
   Mount root file system (read only)
   /sbin/init: tiến trình cha của mọi tiến trình. Tiến
    trình này sẽ tìm đọc file /etc/inittab
   /etc/inittab: quyết định run level và gọi start các dịch
    vụ cần thiết của run level đó.


                                                               14
Boot loader GRUB
 File cấu hình grub.conf:
  default=0
  timeout=10
  splashimage=(hd0,0)/grub/splash.xpm.gz
  hiddenmenu
  title Linux Fedora (2.6.5-1.358smp)
        root (hd0,0)
        kernel /vmlinuz-2.6.5-1.358smp ro root=LABEL=/ rhgb quiet
        initrd /initrd-2.6.5-1.358smp.img
  title Windows 7
        rootnoverify (hd0,1)
        chainloader +1
 Lưu ý: Grub không phân biệt ổ đĩa IDE và SCSI

                                                                15
Boot loader GRUB (tt)
 Một số lệnh của grub: sử dụng trong mode grub, hoặc
 trong file grub.conf




                                                        16
Kernel image và initrd
 Kernel image là hình ảnh nhỏ nhất của kernel được
  nén thành file vmlinuz-version.tar.gz.
 Kernel image chứa những thành phần quan trọng cần
  thiết đầu tiên để boot máy tính.
 initrd – initial ram disk: được sử dụng để detect phần
  cứng và load driver.
 Đồng thời mount file systems dưới dạng read only để
  tiến hành kiểm tra.


                                                           17
File /etc/inittab




                    18
Tiến trình rc.sysinit
 Thiết lập hostname của máy tính và detect môi
    trường network.
    Mount /proc file system.
    Thiết lập các tham số của kernel.
    Thiết lập giờ hệ thống, fonts.
    Khởi tạo phân vùng swap.
    Check file system và mount lại ở mode read-write.
    Load những module cần thiết


                                                         19
Booting
                      Master Boot Record




    Hard disk
                                      Server

      image=
    label=linux
     read only                                             Load kernel và
                                                          detect hardware
      grub.conf
                                     vmlinuz và initrd
                                                                                 Server


The grand father of                   Mount file system
    all process                          read only




     /etc/inittab                                                           Run all scripts pointed
                                           Run level
                                                                              to from run level




                                                            Login
                                                                                                      20
Forgot password
 Trong khi đang hiện màn hình chọn lựa hệ điều hành tiến
  hành gõ <Ctrl><Alt><F1>. Login root đặt lại password cho
  user bằng lệnh passwd
 Nếu quên pass root thì làm như sau:
   Trong lúc hiện menu lựa chọn boot thì chọn hệ điều hành
      linux (fedora, ubuntu …)bấm phím <E>
      Tìm dòng bắt đầu với “kernel” và ấn <E>
      Thêm dòng “ single” vào cuối dòng. Nếu hệ thống yêu cầu
      nhập password thì thêm dòng “init = /bin/bash” vào sau
      “single”. Bấm <Enter> để lưu.
      Nhấn <B> để boot vào chế độ single mode
      Sau khi khởi động xong, dùng lệnh passwd để đổi password
      cho root

                                                                  21
Shutting down
                                                 Run all scripts in
            Run level
                                                     level 6



Server




                              Buffer to disk


              Disk                                    Server




               Disk                     Server




                        Shut down                                     22
Q&A




      23

Contenu connexe

Tendances

CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHlaonap166
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)laonap166
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởNguyễn Anh
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxgofriv
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatanhbinhminhpro
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuQuang Ngoc
 
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở  02 sudungtài liệu Mã nguồn mở  02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudungThuyet Nguyen
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverlaonap166
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingThang Man
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]bookbooming1
 
Cach su dung Ubuntu
Cach su dung UbuntuCach su dung Ubuntu
Cach su dung UbuntuKien Ma
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a serverCơn Gió
 

Tendances (20)

Linux+01
Linux+01Linux+01
Linux+01
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 
Linux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mởLinux và mã nguồn mở
Linux và mã nguồn mở
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
 
Linux06 quanly dia
Linux06 quanly diaLinux06 quanly dia
Linux06 quanly dia
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
 
Linux01 tongquan
Linux01 tongquanLinux01 tongquan
Linux01 tongquan
 
Chuong 1 gt linux
Chuong 1  gt linuxChuong 1  gt linux
Chuong 1 gt linux
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Sử dụng Linux
Sử dụng LinuxSử dụng Linux
Sử dụng Linux
 
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở  02 sudungtài liệu Mã nguồn mở  02 sudung
tài liệu Mã nguồn mở 02 sudung
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-server
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
 
Linux+02
Linux+02Linux+02
Linux+02
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Cach su dung Ubuntu
Cach su dung UbuntuCach su dung Ubuntu
Cach su dung Ubuntu
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a server
 

Similaire à Lesson 5 - Administering Linux System (1)

Similaire à Lesson 5 - Administering Linux System (1) (20)

07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
 
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0Cài đặt quản trị  hệ điều hành Ubuntu 12.0
Cài đặt quản trị hệ điều hành Ubuntu 12.0
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntu
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntu
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Linux02 caidat ubuntu
Linux02 caidat ubuntuLinux02 caidat ubuntu
Linux02 caidat ubuntu
 
Google chrome os (perfect version)
Google chrome os (perfect version)Google chrome os (perfect version)
Google chrome os (perfect version)
 
Th linux
Th linuxTh linux
Th linux
 
Các lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linuxCác lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linux
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
 
Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?Làm thế nào để học linux trong 24h?
Làm thế nào để học linux trong 24h?
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Khởi động hệ thống
Khởi động hệ thốngKhởi động hệ thống
Khởi động hệ thống
 
05 managing users
05  managing users05  managing users
05 managing users
 
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
[Kmasecurity.net] ksec club-hirrent's boot-cd
 
Hdubuntu
HdubuntuHdubuntu
Hdubuntu
 
Bien dich nhan linux
Bien dich nhan linuxBien dich nhan linux
Bien dich nhan linux
 
Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
 

Lesson 5 - Administering Linux System (1)

  • 1. Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM Khoa Mạng máy tính và Truyền thông -----0-0----- Nhóm Open-Class Bài 5: Quản trị hệ thống Linux G.V: Nguyễn Hải Long LongNH@UITNetwork.com 1
  • 2. Nội dung bài học  Quản lý người dùng và nhóm  Định nghĩa user  Các công cụ quản lý user  Cấp quyền cho user  Quản lý dịch vụ và tiến trình  Booting and shutting down 2
  • 3. Định nghĩa Users  Users: là định nghĩa của một hệ thống nhằm xác định “ Ai? Được quyền làm gì?” trên hệ thống đó  UID (User ID): là định danh của User trên Linux (UID là duy nhất)  0 => 99: User có quyền quản trị  >99: User bình thường  65534: Tài khoản nobody (được cấp khi truy cập FTP, HTTP)  Mỗi User thuộc ít nhất một group, Mỗi group có 1 GID duy nhất  Mỗi User cần có thông tin: Tên user, UID, tên Group, GID, home directory … 3
  • 4. Những file định nghĩa Users  /etc/passwd: chứa thông tin user login, password mã hóa, UID, GID, home directory, và login shell. Mỗi dòng là thông tin của một user. 4
  • 5. Những file định nghĩa Users (tt)  /etc/shadows: chứa thông tin password mã hóa, thời gian sử dụng password, thời gian phải thay đổi password … 5
  • 6. Những file định nghĩa Users (tt)  /etc/group: Chứa thông tin về group 6
  • 7. Các lệnh quản lý Users  useradd: tạo users  usermod: chỉnh thông tin users  passwd: đặt password cho user  userdel: xoá users  groupadd: tạo group  groupmod: chỉnh thông tin group  groupdel: xoá group 7
  • 8. Cấp quyền cho Users  Trên Linux có 3 quyền: r (quyền đọc – read), w (quyền ghi - Write), x (quyền thực thi - execute).  Mỗi file trong Linux được gán quyền theo 3 lớp sau: owner, group, other (everyone). 8
  • 10. Cấp quyền Users (tt)  SetUID: file nào được set SUID, khi thực thi sẽ được sở hữu bởi owner của file đó, bất kể user nào gọi thực thi file này.  SetGID: hiện thực như SUID, nhưng áp dụng cho file group owner.  Sticky bit: chỉ cho phép owner, hoặc root được quyền delete file. 10
  • 11. Cấu hình mặc định cho Users  Khi dùng useradd không có tham số thì các thuộc tính của user được tạo theo cấu hình mặc định.  Những định nghĩa file cấu hình mặc định:  /etc/default/useradd: Cấu hình mặc định cho việc tạo user  /etc/skel: thư mục chứa nội dung mặc định sẽ tạo trong home directory của user  /etc/login.defs: những cấu hình mặc định cho shadow password. 11
  • 12. Quản lý dịch vụ và tiến trình  chkconfig: bật tắt các dịch vụ khi khởi động  /etc/init.d/ : thư mục chứa các dịch vụ khởi động cùng hệ thống.  service: quản lý các dịch vụ đang chạy trên hệ thống  ps: liệt kê các tiến trình đang chạy trên hệ thống  top: liệt kê các tiến trình chiếm tài nguyên nhiều nhất  kill/killall: dừng một tiến trình đang chạy 12
  • 13. Run Level on Linux 13
  • 14. Quá trình boot Linux  BIOS/ POST  MBR (lilo hoặc grub): cho phép lựa chọn hệ điều hành boot.  Kernel + initrd: load kernel và detect hardware.  Mount root file system (read only)  /sbin/init: tiến trình cha của mọi tiến trình. Tiến trình này sẽ tìm đọc file /etc/inittab  /etc/inittab: quyết định run level và gọi start các dịch vụ cần thiết của run level đó. 14
  • 15. Boot loader GRUB  File cấu hình grub.conf: default=0 timeout=10 splashimage=(hd0,0)/grub/splash.xpm.gz hiddenmenu title Linux Fedora (2.6.5-1.358smp) root (hd0,0) kernel /vmlinuz-2.6.5-1.358smp ro root=LABEL=/ rhgb quiet initrd /initrd-2.6.5-1.358smp.img title Windows 7 rootnoverify (hd0,1) chainloader +1  Lưu ý: Grub không phân biệt ổ đĩa IDE và SCSI 15
  • 16. Boot loader GRUB (tt)  Một số lệnh của grub: sử dụng trong mode grub, hoặc trong file grub.conf 16
  • 17. Kernel image và initrd  Kernel image là hình ảnh nhỏ nhất của kernel được nén thành file vmlinuz-version.tar.gz.  Kernel image chứa những thành phần quan trọng cần thiết đầu tiên để boot máy tính.  initrd – initial ram disk: được sử dụng để detect phần cứng và load driver.  Đồng thời mount file systems dưới dạng read only để tiến hành kiểm tra. 17
  • 19. Tiến trình rc.sysinit  Thiết lập hostname của máy tính và detect môi trường network.  Mount /proc file system.  Thiết lập các tham số của kernel.  Thiết lập giờ hệ thống, fonts.  Khởi tạo phân vùng swap.  Check file system và mount lại ở mode read-write.  Load những module cần thiết 19
  • 20. Booting Master Boot Record Hard disk Server image= label=linux read only Load kernel và detect hardware grub.conf vmlinuz và initrd Server The grand father of Mount file system all process read only /etc/inittab Run all scripts pointed Run level to from run level Login 20
  • 21. Forgot password  Trong khi đang hiện màn hình chọn lựa hệ điều hành tiến hành gõ <Ctrl><Alt><F1>. Login root đặt lại password cho user bằng lệnh passwd  Nếu quên pass root thì làm như sau:  Trong lúc hiện menu lựa chọn boot thì chọn hệ điều hành linux (fedora, ubuntu …)bấm phím <E>  Tìm dòng bắt đầu với “kernel” và ấn <E>  Thêm dòng “ single” vào cuối dòng. Nếu hệ thống yêu cầu nhập password thì thêm dòng “init = /bin/bash” vào sau “single”. Bấm <Enter> để lưu.  Nhấn <B> để boot vào chế độ single mode  Sau khi khởi động xong, dùng lệnh passwd để đổi password cho root 21
  • 22. Shutting down Run all scripts in Run level level 6 Server Buffer to disk Disk Server Disk Server Shut down 22
  • 23. Q&A 23