SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  59
Chuyểnđổiứngdụnglên Windows 7.Nhữngvấnđềcóthểgặpphải.Cáchxửlý. Presenter: Trịnh Minh Cường cuong@microsoft.com
Nội dung trìnhbày Cáclỗigâykhôngtươngthíchtrên Windows 7 Kiểmtratínhtươngthíchcủaphầnmềm Sửdụngbộcôngcụ Application Compatibility Toolkitđểsửalỗikhôngtươngthích Microsoft Confidential
Câuchuyệntươngthích Microsoft Confidential Ở trườnghọc, họcsinhViệtnamđượcdạydấuthậpphânlàdấuphẩy. Vídụ: Pi = 3,14159 Ở côngty, chúng ta lạiquendùngdấuthậpphânlàdấuchấm. Pi = 3.14159 Chuẩn ổ cắmđiệnViệtnamlà 2 lỗ. Thiếtbịđiệntử ở  VN cónhiềuloạiphíchcắm như haichântròn, haichândẹt, bachân, bachânvuông, 2 dẹtmộttròn…. Ô tôtayláithuận<> nghịch Bướcrănghệmét <> hệ Anh
Tạisaocầnchuyểnđổilên Windows 7? Microsoft Confidential Windows XP đủtốtnhữngđãquácũ. Windows Vista khôngcònđượcbán. Windows 7 nhanh, ổnđịnh, thânthiệnvàyêucầuphầncứngnhư Windows Vista. Phầnmềmkhôngchạyđượctrên Windows 7 ► mấtđicơhộibánphầnmềmtrên HĐH thịnhhànhtrongvòng 5 nămnữa.
Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
6 lỗicơbảngâykhôngtươngthíchtrên Windows 7 Microsoft Confidential Data Redirection –đổihướngghivàotàinguyênhệthống High DPI – giaodiệnxôlệch ở chếđộphângiảicao Installer Detection – nhậndiệnsaitrìnhcàiđặt Session 0 Isolation – ràocảngiữacác session  User Interface Privilege Isolation - vênhquyềngiữa 2 tiếntrình Version Checking – đọcsaiphiênbản HĐH
User Account Control - UAC Microsoft Confidential
User Account Control : Over View Mặcđịnh logon vớiquyền standard user Tựđộngnângquyềnkhicầnthiết Ngăncảnmọisựtruycậptàinguyên “nhạycảm” khichưađượcphép Standard user khôngthể Càiđặt 1 sốứngdụng Thayđổithànhphầnhệthống Thayđổicácthông tin thiếtlậpmáy Quảntrịquyền
Window 7 UAC có 4 mứcbảovệ Mặcđịnh
Giảithíchmứcđộcảnhbáotrong UAC High: Cảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthống Cảnhbáokhingườisửdụngthayđổithiếtlậpchomáy Medium: Mứcmặcđịnh Chỉcảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthống Khôngcảnhbáokhingườisửdụngthayđổithiếtlậpchomáy Low:  Chỉcảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthốngnhưngkhônglàmmờmànhình Off: UAC off Khôngcảnhbáogìcả
User Account Control Levels Chạy notepad và save file vàothưmục C: Với Normal user thìbáokhôngcóquyềnvàkhôngchoghi file. Với Administrator thìghi file thànhcông.
Hiêuứng UAC vớiứngdụngcũcho XP. Khôngcàiđặtđượcứngdụnghoặccàiđặtsai Ứngdụngbáolỗi :  Access denies  Don’t have permission Khôngtìmthấy file dữliệuđãlưu
Chuyểnhướngkhitruyxuất file, registry Trong Windows 7, ngườidùngbìnhthườngbịgiớihạntruyxuấttớimộtsốtệp, thưmụcvà registry key baogồm: Thưmục Windows, Program Files, thưmụcgốc C:br />HKEY_LOCAL_MACHINE Ứngdụngcũkhichạytrên Windows 7 khôngghivàothưmụchệthống, registry HKLM -> gâylỗi. Đâylàlỗirấtphổbiến. Phânbiệtgiữaứngdụng UAC và non UAC: UAC: User Account Control Ứngdụng UAC: có file manifest địnhnghĩa UAC. Đượcbiêndịchbằng Visual Studio 2008 Ứngdụng non UAC khôngcófile manifest, đượcbiêndịchVisual Studio phiênbảncũ…
Cáchxửlýđơngiảnnhất Nhấpchuộtphảichọn “Run as administrator” Chọnchếđộchạytươngthích XP Mode
Giảiquyếtbằngnhúng file manifest Nhúng file manifest <security> 	<requestedPrivileges> 		<requestedExecutionLevel level="requireAdministrator“ /> 	      </requestedPrivileges> 	  </security> Cácmức request AsInvoker: bằngvớiquyềnngườiđangmáytính HighestAvailable: quyềncaonhấtcóthể, khi normal user đượcgánthêmmộtsốquyền RequireAdministrators: chạyvớiquyền Administrator Video: Manifest_RequireAdministrator.wmv
User Account Control : Solutions Thiết kế ứng dụng với mô hình Admin Broker Model. Application.exe (File chạy) ,[object Object]
 Thực hiện nghiệp vụ của ứng dụngApplication-Setting.exe (File chạy) ,[object Object]
 Luôn chạy với quyền Administrator
 Thực hiện thay đổi cấu hình, thông tin toàn cục.
 Start/ Stop Service
 Attach DB
Ghi thông tin cấu hình máy ( Program File, Registry )
…,[object Object]
Data Rediretion : vấnđề Khôngtìmthấy file trongthưmụcđãghi. Khôngtìmthấykhóa Registry theo path đãghi. Ứngdụngđãcậpnhậpnhưngvẫnsửdụngcác file cũ. Ứngdụngđãbịgỡbỏnhưngvẫntồntại file ráctrongkhuvựcảohóa. Lỗikhighi, sửa, xóa file, thưmục. Lỗikhighi, sửa, xóa key trong HKLM.
Microsoft Confidential
Ảohóakhitruyxuất file & registry Phầnmềm non-UAC truyxuấttệpvà registry bịgiớihạnsẽbịđổihướng Truyxuất file chuyểnhướng (ảohóa) vàoVirual Store (C:sersobppDataocal irtualStore) Truyxuất registry ảohóavào HKCUlassesirtualStore File, registry sẽđượccánhânhóachotừng normal user chứkhôngdùngchung như trước. Dữliệusẽđượclưuvàochỗkhác Services ngoạilệvới UAC vàkhôngbịảohóa Chạyứngdụngbằng Administrator thìsẽkhôngbịảohóa Ảohóalàgiảipháptrong Windows 7 32 bit sẽkhôngđượchỗtrợtrong Windows 7 64 bit vàthếhệkếtiếp.
Trườnghợpkhôngảohóa Ứngdụngchạytrên Windows 7 64 bit. Ứngdụngcó UAC khitruyxuấtvàothưmục , registry hệthốngsẽbịchặn Ảohóatruyxuấtkhôngđượckíchhoạt, thaotácvớidữliệusẽđượckiểmtraquyềntheo NFTS hoặc registry ACLs ápdụngchotừngvùngtàinguyên Mặcđịnhcácứngdụngđượcbiêndịchbằng Visual Studio 2008 sẽđikèmvới file manifest
Ảo hóa truy xuất file với normal user Ứng dụng cũ Ứng dụng cho Windows 7 indowspp.ini User mode Kernel mode Luafv.sys serslt;user>ppDataocalirtualStoreindowspp.ini indowspp.ini Ntfs.sys Access Denied
Ảo hóa truy xuất registry với normal user Ứng dụng cũ Ứng dụng cho Windows 7 HKLMoftwarepp User mode Access Denied Kernel mode Ntoskrnl.exe HKCUoftwarelassesirtualStoreachineoftwarepp Registry
Xửlýlỗiảohóa Nhúng file manifest vớirequestedExecution- Levelphùhợp GiảmbớthạnchếquyềntruycậptrongAccces Control List (ACL) Ghidữliệutheo user hoặcvàcáckhuvựcchung. Sửdụng Standard User Analyzer hoặc Compatibility Administrator đểsửa. Demo…
DPI: dot per inch Microsoft Confidential
High DPI  Problem: giao diện xô lệch ở mức DPI cao Clipped text Layout issues and image size issues Pixilated bitmaps WinForms issues Blurry UI Mismatched font sizes
Hight DPI : Problem Các control phóng to thunhỏkhôngđồngđều. Sửdụngnhiều font chữkhácnhaukhôngđồngnhất Sửdụngđồhọa raster Ảohóa DPI trong Window 7 làm UI bịmờ.
Microsoft Confidential Don’t Panic !
Chỉnh DPI qua Display Control Panel DPI: Dot Per Inch Windows 7 co dãn DPI theo tỷ lệ phần trăm 100%  = 96 DPI 125% = 120 DPI 150% = 144 DPI DPI càng cao, HĐH sẽ dùng nhiều dot để vẽ giao diện control hơn. Một số control có kích thước dot cố định không tự động co dãn sẽ làm giao diện bị xô lệch.
Giao diện khi đổi thuộc tính AutoScaleMode từ DPI sang None Microsoft Confidential DPI Scalling None DPI Scalling, chữ không tương đương với form nữa
Hight DPI : Solution Nhúng file manifest đểứngdụngnhậnbiết DPI Sửdụng font chữ TrueType hoặcOpenType ( Font cóphầnmởrộnglàttfvàotf ) <asmv3:application>     <asmv3:windowsSettings xmlns="http://schemas.microsoft.com/SMI/2005/WindowsSettings"> <dpiAware>true</dpiAware>     </asmv3:windowsSettings>   </asmv3:application>
Xử lý lỗi giao diên xô lệch khi thay đổi DPI Vớiứngdụng .NET Đặtthuộctính“AutoScaleMode” = “Font” or “DPI” Native Win32 applications Be DPI Aware – include DPI Aware manifest Scale all UI text, points and sizes using the DPI values returned by the GetDeviceCaps API
Hight DPI : best practice Độphângiảihiệuquảlàđộphângiảitốithiểumàứngdụngcầnđểcóthểhiểnthịđầyđủ Tínhtoánđộphângiảihiệuquả Vídụ : Mànhìnhhiểnthị 1200x900 với DPI = 146 thìđộphângiảihiệuquảlà 800x600. Tậndụngđồhọa vector thaycho raster. Độ phân giải hiệu quả = Độ phân giải vật lý / (DPI/96).
Nhậndiệnsaitrìnhcàiđặt Microsoft Confidential
Nhận diện sai trình cài đặt Trình cài đặt trước Vista dùng quyền administrator Ghi, sửa vào  thư mục Program File, registry HKEY_LOCAL_MACHINE Windows 7 chạy chương trình dùng quyền của normal user Khiến trình cài đặt thất bại ở một số tác vụ Windows  7 nhận biết trình cài đặt để nâng cấp quyền hạn cho phù hợp. Giải pháp: dùng thuật toán phỏng đoán nếu một file chạy là trình cài đặt. Tuy nhiên phỏng đoán có xác suất bị sai.Chỉ áp dụng với file chạy 32 bit không có file Manifest đi kèm. Nếu tên file có chứa “install”, “setup”, “update” xác suất cao sẽ là trình cài đặt. Ngoại lệ, ví dụ Stock_Update.exe không phải là trình cài đặt. Hoặc CaiDatKeToan.exe lại là trình cài đặt.
Microsoft Confidential Don’t Panic !
Giải pháp Thêm file manifest mô tả thông tin UAC: nhúng hoặc đi kèm theo trình cài đặt Sử dụng file manifest đi kèm dễ hơn vì không cần biên dịch lại trình cài đặt Named MyApp.Exe.manifest  <requestedExecutionLevel level=“?”> asInvoker– quyền bằng trình kích hoạt, không đủ để cài đặt requireAdministrator– yêu cầu nâng quyền lên Administrator để cài đặt
Session 0 Isolation Microsoft Confidential Se Session Window station (WinSta0) Desktop (default desktop) User application or service
Thay đổi trong kiến trúc session của HĐH Trong Windows XP, ứngdụnggiaodiệnvà service cùngchạytrong session 0. Từ Vista trởđi, session 0 dànhriêngđểchạy services. Ứngdụnggiaodiệnngườidùngsẽchạytrên session 1, 2, 3… Vấnđềphátsinhvớikiếntrúcmới: Lậptrìnhvới API cũ, Windows message khôngvượt qua ranhgiớicủa session. Kernel objects đượcnằmriêngtrongtừngsession. Service khôngthểtươngtác, hiểnthị UI trên desktop. Lỗinàyítxảyravớiứngdụngphầnmềm ở Việtnam.
Hướngxửlý Gửi message (thôngđiệp) từ service đếnứngdụng GUI bằnghàmWTSSendMessage. ThựcchấthàmWTSSendMessagedùngđểhiểnthị dialog box từmột remote session (phiênđiềukhiểnmáytínhtừxa) Hoặc service chạyhàmCreateProcessAsUsertạoramột process đểchạyứngdụng GUI
User Interface Privilege Isolation- vênhquyềngiữa 2 tiếntrình Từ Vista, Microsoft đưara integrity level  (mứchòađồng) Mặcđinhmộttiếntrìnhkhôngthểgửithôngđiệpđếntiếntrìnhkháccómứchòađồngcaohơn. CơchếnàygọilàUser Interface Privilege Isolation (UIPI) ~ phânbiệtđặcquyềngiaodiện. Thườngxảyravớinhữngchươngtrìnhviếtbằng C++.
Unikeyvà Internet Explorer UnikeyphiênbảntrướcđâykhôngthểgõtiếngViệtvào IE 7, 8. Khihạmức UAC thìlạigõđược. TìnhtrạngcủaUnikeyphiênbảncũ, gõtiếngViệtvào IE. IE chạy ở low integrity level Unikeydùngmột shared resource nêncó integrity level là medium KhiUnikey hook vào IE nhậnthôngđiệpbànphím do cơchế UIPI, IE khôngthểgửithôngđiệpđếnchochoUnikey. KếtquảUnikeykhôngchuyểnđổidấuchocáckýtự. GiảiphápcủaanhPhan Kim Long: Hạmức integrity level củashared resource trong Unikeyxuốngmức low bằngvớimứccủa IE. IE sẽgửiđượcthôngđiệpđếnUnikey. Microsoft Confidential
User Interface Privilege Isolation Microsoft Confidential Unikey IE IE Unikey
Version checking -Kiểmtrasaiphiênbản HĐH Windows 7 có version number làWindows NT 6.1 chứkhôngphảilà 7.x. Lỗixảyrakhiphầnmềmkiểmtra version của HĐH dùng so sánh = hoặc !=. Cáchđúnglàphải so sánh <= và >= Khôngnhấtthiếtkiểmtraversion, vớihàmđặcbiệtcóthểđặtlờigọitrongtry catch Microsoft Confidential
Version Checker : Solutions Khôngnên if (Environment.OSVersion.Version!=new Version(5, 1)) { MessageBox.Show("Windows XP required.",                     "Incompatible Operating System", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Error); return; } Nên if (Environment.OSVersion.Version <new Version(5, 1)) { MessageBox.Show("Windows XP or later required.",                     "Incompatible Operating System", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Warning); }
Microsoft Confidential KiểmtratươngthíchsảnphẩmphầnmềmtrênWindows 7
Microsoft Application Compatibility Toolkit Microsoft Confidential Chạythửvàpháthiệnnhữnglỗikhôngtươngthíchtrongphầnmềm.
Application Compatibility Toolkit ACT là gì ? Bộ công cụ hỗ trợ tương thích ứng dụng ACT dùng để làm gì ? ( Tại sao cần ?) Kiểm tra độ tương thích ứng dụng Cung cấp thông tin về vấn đề không tương thích Sửa và làm giảm nhẹ vấn đề tương thích Tôi có thể lấy về ở đâu ? Tải xuống miễn phí tại http://tiny.cc/JZzeC (http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=24da89e9-b581-47b0-b45e-492dd6da2971&displaylang=en)
Cáccôngcụchínhtrong ACT Internet Explorer Compatibity Test Tool: kiểmtratínhbảomật, tươngthíchcủaứngdụng web trêntrìnhduyệt IE7, IE8. Standard User Analyzer: chạythửứngdụng, bắtnhữnglệnhgọi API khôngtươngthíchvớiWindows 7, tạomảnhválỗikhôngtươngthích– shim. Compatibility Administrator: sửađổi chi tiếttừnglỗikhôngtươngthíchvàtạoramảnhvá shim. Application Compatibility Manager: tạo package đểtheodõilỗikhôngtươngthíchsauđógửilên server.
Application Compatibility Toolkit Quytrìnhlàmviệc Video: ApplicationManager.wmv
Application Compatibility Toolkit

Contenu connexe

Similaire à Fix incompatible issues of old applictions on Windows 7

Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933
Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933
Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933Phan Minh Trí
 
Tailieu.vncty.com bao cao mang may tinh va internet
Tailieu.vncty.com   bao cao mang may tinh va internetTailieu.vncty.com   bao cao mang may tinh va internet
Tailieu.vncty.com bao cao mang may tinh va internetTrần Đức Anh
 
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua BitdefenderGiai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefendertechworldvn
 
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hìnhHướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hìnhkey Pham
 
Báo cáo thực tập hàng tuần
Báo cáo thực tập hàng tuầnBáo cáo thực tập hàng tuần
Báo cáo thực tập hàng tuầnlan huynh
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11 Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11 http://www.pmketoan.com/
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬPHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬPdvms
 
Tra loi lythuyet_thvp
Tra loi lythuyet_thvpTra loi lythuyet_thvp
Tra loi lythuyet_thvpNho Doan Hong
 
Deploy Desktop Central
Deploy Desktop CentralDeploy Desktop Central
Deploy Desktop Centraltastchi
 
Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123vu1008
 
Bao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaBao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaHình Vô
 
Bao cao thuc tap
Bao cao thuc tapBao cao thuc tap
Bao cao thuc tapHình Vô
 
Tai lieu quan tri he thong erp oracle
Tai lieu quan tri he thong erp oracleTai lieu quan tri he thong erp oracle
Tai lieu quan tri he thong erp oracleKiet Tran
 
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershell trong kỹ thuật tấn công tiếp cận
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershelltrong kỹ thuật tấn công tiếp cậnTrần Anh Khoa - Kautilya và Powershelltrong kỹ thuật tấn công tiếp cận
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershell trong kỹ thuật tấn công tiếp cậnSecurity Bootcamp
 
Slide báo cáo: System Hacking
Slide báo cáo: System HackingSlide báo cáo: System Hacking
Slide báo cáo: System HackingHuynh Khang
 
Báo cáo system hacking
Báo cáo system hackingBáo cáo system hacking
Báo cáo system hackingHuynh Khang
 

Similaire à Fix incompatible issues of old applictions on Windows 7 (20)

Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933
Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933
Quy trình số hóa tài liệu (hướng dẫn chi tiết) - 0919898933
 
Tailieu.vncty.com bao cao mang may tinh va internet
Tailieu.vncty.com   bao cao mang may tinh va internetTailieu.vncty.com   bao cao mang may tinh va internet
Tailieu.vncty.com bao cao mang may tinh va internet
 
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua BitdefenderGiai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
 
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hìnhHướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
Hướng dẫn-cài-đặt-để-sữ-dụng-enterprise-architect-để-thiết-kế-các-mô-hình
 
Báo cáo thực tập hàng tuần
Báo cáo thực tập hàng tuầnBáo cáo thực tập hàng tuần
Báo cáo thực tập hàng tuần
 
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11 Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11
Hướng dẫn cài đặt phần mềm kế toán Fast Accounting 11
 
Bai giangvb.net
Bai giangvb.netBai giangvb.net
Bai giangvb.net
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬPHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SUBVERSION (SVN) TOÀN TẬP
 
Tra loi lythuyet_thvp
Tra loi lythuyet_thvpTra loi lythuyet_thvp
Tra loi lythuyet_thvp
 
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chucBao mat cho cac may tinh cua to chuc
Bao mat cho cac may tinh cua to chuc
 
Deploy Desktop Central
Deploy Desktop CentralDeploy Desktop Central
Deploy Desktop Central
 
Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123Bao cao tuan 123
Bao cao tuan 123
 
Bao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh suaBao cao thuc tap athena chinh sua
Bao cao thuc tap athena chinh sua
 
Bao cao thuc tap
Bao cao thuc tapBao cao thuc tap
Bao cao thuc tap
 
1 gioi thieu httt
1 gioi thieu httt1 gioi thieu httt
1 gioi thieu httt
 
Tai lieu quan tri he thong erp oracle
Tai lieu quan tri he thong erp oracleTai lieu quan tri he thong erp oracle
Tai lieu quan tri he thong erp oracle
 
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershell trong kỹ thuật tấn công tiếp cận
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershelltrong kỹ thuật tấn công tiếp cậnTrần Anh Khoa - Kautilya và Powershelltrong kỹ thuật tấn công tiếp cận
Trần Anh Khoa - Kautilya và Powershell trong kỹ thuật tấn công tiếp cận
 
Bai 08 lua chon cau hinh
Bai 08  lua chon cau hinhBai 08  lua chon cau hinh
Bai 08 lua chon cau hinh
 
Slide báo cáo: System Hacking
Slide báo cáo: System HackingSlide báo cáo: System Hacking
Slide báo cáo: System Hacking
 
Báo cáo system hacking
Báo cáo system hackingBáo cáo system hacking
Báo cáo system hacking
 

Plus de TechMaster Vietnam

Go micro framework to build microservices
Go micro framework to build microservicesGo micro framework to build microservices
Go micro framework to build microservicesTechMaster Vietnam
 
Authentication and Authorization
Authentication and AuthorizationAuthentication and Authorization
Authentication and AuthorizationTechMaster Vietnam
 
Postgresql các vấn đề thực tế
Postgresql các vấn đề thực tếPostgresql các vấn đề thực tế
Postgresql các vấn đề thực tếTechMaster Vietnam
 
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTT
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTTChia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTT
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTTTechMaster Vietnam
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresTechMaster Vietnam
 
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tới
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tớiTìm nền tảng lập trình cho 5 năm tới
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tớiTechMaster Vietnam
 
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phútCấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phútTechMaster Vietnam
 

Plus de TechMaster Vietnam (20)

Neural Network from Scratch
Neural Network from ScratchNeural Network from Scratch
Neural Network from Scratch
 
Go micro framework to build microservices
Go micro framework to build microservicesGo micro framework to build microservices
Go micro framework to build microservices
 
Flutter vs React Native 2018
Flutter vs React Native 2018Flutter vs React Native 2018
Flutter vs React Native 2018
 
C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1C đến C++ phần 1
C đến C++ phần 1
 
Control structure in C
Control structure in CControl structure in C
Control structure in C
 
Basic C programming
Basic C programmingBasic C programming
Basic C programming
 
Authentication and Authorization
Authentication and AuthorizationAuthentication and Authorization
Authentication and Authorization
 
Postgresql security
Postgresql securityPostgresql security
Postgresql security
 
Knex Postgresql Migration
Knex Postgresql MigrationKnex Postgresql Migration
Knex Postgresql Migration
 
Postgresql các vấn đề thực tế
Postgresql các vấn đề thực tếPostgresql các vấn đề thực tế
Postgresql các vấn đề thực tế
 
Arrowjs.io
Arrowjs.ioArrowjs.io
Arrowjs.io
 
Minimum Viable Products
Minimum Viable ProductsMinimum Viable Products
Minimum Viable Products
 
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTT
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTTChia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTT
Chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy CNTT
 
Cơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgresCơ sở dữ liệu postgres
Cơ sở dữ liệu postgres
 
Node.js căn bản
Node.js căn bảnNode.js căn bản
Node.js căn bản
 
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tới
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tớiTìm nền tảng lập trình cho 5 năm tới
Tìm nền tảng lập trình cho 5 năm tới
 
iOS Master - Detail & TabBar
iOS Master - Detail & TabBariOS Master - Detail & TabBar
iOS Master - Detail & TabBar
 
Phalcon căn bản
Phalcon căn bảnPhalcon căn bản
Phalcon căn bản
 
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phútCấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
 
Phalcon introduction
Phalcon introductionPhalcon introduction
Phalcon introduction
 

Fix incompatible issues of old applictions on Windows 7

  • 2. Nội dung trìnhbày Cáclỗigâykhôngtươngthíchtrên Windows 7 Kiểmtratínhtươngthíchcủaphầnmềm Sửdụngbộcôngcụ Application Compatibility Toolkitđểsửalỗikhôngtươngthích Microsoft Confidential
  • 3. Câuchuyệntươngthích Microsoft Confidential Ở trườnghọc, họcsinhViệtnamđượcdạydấuthậpphânlàdấuphẩy. Vídụ: Pi = 3,14159 Ở côngty, chúng ta lạiquendùngdấuthậpphânlàdấuchấm. Pi = 3.14159 Chuẩn ổ cắmđiệnViệtnamlà 2 lỗ. Thiếtbịđiệntử ở VN cónhiềuloạiphíchcắm như haichântròn, haichândẹt, bachân, bachânvuông, 2 dẹtmộttròn…. Ô tôtayláithuận<> nghịch Bướcrănghệmét <> hệ Anh
  • 4. Tạisaocầnchuyểnđổilên Windows 7? Microsoft Confidential Windows XP đủtốtnhữngđãquácũ. Windows Vista khôngcònđượcbán. Windows 7 nhanh, ổnđịnh, thânthiệnvàyêucầuphầncứngnhư Windows Vista. Phầnmềmkhôngchạyđượctrên Windows 7 ► mấtđicơhộibánphầnmềmtrên HĐH thịnhhànhtrongvòng 5 nămnữa.
  • 5. Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
  • 6. Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
  • 7. Mộtsốhìnhảnh Windows 7 tạiNhậtBản Microsoft Confidential
  • 8. 6 lỗicơbảngâykhôngtươngthíchtrên Windows 7 Microsoft Confidential Data Redirection –đổihướngghivàotàinguyênhệthống High DPI – giaodiệnxôlệch ở chếđộphângiảicao Installer Detection – nhậndiệnsaitrìnhcàiđặt Session 0 Isolation – ràocảngiữacác session User Interface Privilege Isolation - vênhquyềngiữa 2 tiếntrình Version Checking – đọcsaiphiênbản HĐH
  • 9. User Account Control - UAC Microsoft Confidential
  • 10. User Account Control : Over View Mặcđịnh logon vớiquyền standard user Tựđộngnângquyềnkhicầnthiết Ngăncảnmọisựtruycậptàinguyên “nhạycảm” khichưađượcphép Standard user khôngthể Càiđặt 1 sốứngdụng Thayđổithànhphầnhệthống Thayđổicácthông tin thiếtlậpmáy Quảntrịquyền
  • 11. Window 7 UAC có 4 mứcbảovệ Mặcđịnh
  • 12. Giảithíchmứcđộcảnhbáotrong UAC High: Cảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthống Cảnhbáokhingườisửdụngthayđổithiếtlậpchomáy Medium: Mứcmặcđịnh Chỉcảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthống Khôngcảnhbáokhingườisửdụngthayđổithiếtlậpchomáy Low: Chỉcảnhbáokhicóứngdụngmuốncàiđặthoặcthayđổithông tin hệthốngnhưngkhônglàmmờmànhình Off: UAC off Khôngcảnhbáogìcả
  • 13. User Account Control Levels Chạy notepad và save file vàothưmục C: Với Normal user thìbáokhôngcóquyềnvàkhôngchoghi file. Với Administrator thìghi file thànhcông.
  • 14. Hiêuứng UAC vớiứngdụngcũcho XP. Khôngcàiđặtđượcứngdụnghoặccàiđặtsai Ứngdụngbáolỗi : Access denies Don’t have permission Khôngtìmthấy file dữliệuđãlưu
  • 15. Chuyểnhướngkhitruyxuất file, registry Trong Windows 7, ngườidùngbìnhthườngbịgiớihạntruyxuấttớimộtsốtệp, thưmụcvà registry key baogồm: Thưmục Windows, Program Files, thưmụcgốc C:br />HKEY_LOCAL_MACHINE Ứngdụngcũkhichạytrên Windows 7 khôngghivàothưmụchệthống, registry HKLM -> gâylỗi. Đâylàlỗirấtphổbiến. Phânbiệtgiữaứngdụng UAC và non UAC: UAC: User Account Control Ứngdụng UAC: có file manifest địnhnghĩa UAC. Đượcbiêndịchbằng Visual Studio 2008 Ứngdụng non UAC khôngcófile manifest, đượcbiêndịchVisual Studio phiênbảncũ…
  • 16. Cáchxửlýđơngiảnnhất Nhấpchuộtphảichọn “Run as administrator” Chọnchếđộchạytươngthích XP Mode
  • 17. Giảiquyếtbằngnhúng file manifest Nhúng file manifest <security> <requestedPrivileges> <requestedExecutionLevel level="requireAdministrator“ /> </requestedPrivileges> </security> Cácmức request AsInvoker: bằngvớiquyềnngườiđangmáytính HighestAvailable: quyềncaonhấtcóthể, khi normal user đượcgánthêmmộtsốquyền RequireAdministrators: chạyvớiquyền Administrator Video: Manifest_RequireAdministrator.wmv
  • 18.
  • 19.
  • 20. Luôn chạy với quyền Administrator
  • 21. Thực hiện thay đổi cấu hình, thông tin toàn cục.
  • 22. Start/ Stop Service
  • 24. Ghi thông tin cấu hình máy ( Program File, Registry )
  • 25.
  • 26. Data Rediretion : vấnđề Khôngtìmthấy file trongthưmụcđãghi. Khôngtìmthấykhóa Registry theo path đãghi. Ứngdụngđãcậpnhậpnhưngvẫnsửdụngcác file cũ. Ứngdụngđãbịgỡbỏnhưngvẫntồntại file ráctrongkhuvựcảohóa. Lỗikhighi, sửa, xóa file, thưmục. Lỗikhighi, sửa, xóa key trong HKLM.
  • 28. Ảohóakhitruyxuất file & registry Phầnmềm non-UAC truyxuấttệpvà registry bịgiớihạnsẽbịđổihướng Truyxuất file chuyểnhướng (ảohóa) vàoVirual Store (C:sersobppDataocal irtualStore) Truyxuất registry ảohóavào HKCUlassesirtualStore File, registry sẽđượccánhânhóachotừng normal user chứkhôngdùngchung như trước. Dữliệusẽđượclưuvàochỗkhác Services ngoạilệvới UAC vàkhôngbịảohóa Chạyứngdụngbằng Administrator thìsẽkhôngbịảohóa Ảohóalàgiảipháptrong Windows 7 32 bit sẽkhôngđượchỗtrợtrong Windows 7 64 bit vàthếhệkếtiếp.
  • 29. Trườnghợpkhôngảohóa Ứngdụngchạytrên Windows 7 64 bit. Ứngdụngcó UAC khitruyxuấtvàothưmục , registry hệthốngsẽbịchặn Ảohóatruyxuấtkhôngđượckíchhoạt, thaotácvớidữliệusẽđượckiểmtraquyềntheo NFTS hoặc registry ACLs ápdụngchotừngvùngtàinguyên Mặcđịnhcácứngdụngđượcbiêndịchbằng Visual Studio 2008 sẽđikèmvới file manifest
  • 30. Ảo hóa truy xuất file với normal user Ứng dụng cũ Ứng dụng cho Windows 7 indowspp.ini User mode Kernel mode Luafv.sys serslt;user>ppDataocalirtualStoreindowspp.ini indowspp.ini Ntfs.sys Access Denied
  • 31. Ảo hóa truy xuất registry với normal user Ứng dụng cũ Ứng dụng cho Windows 7 HKLMoftwarepp User mode Access Denied Kernel mode Ntoskrnl.exe HKCUoftwarelassesirtualStoreachineoftwarepp Registry
  • 32. Xửlýlỗiảohóa Nhúng file manifest vớirequestedExecution- Levelphùhợp GiảmbớthạnchếquyềntruycậptrongAccces Control List (ACL) Ghidữliệutheo user hoặcvàcáckhuvựcchung. Sửdụng Standard User Analyzer hoặc Compatibility Administrator đểsửa. Demo…
  • 33. DPI: dot per inch Microsoft Confidential
  • 34. High DPI Problem: giao diện xô lệch ở mức DPI cao Clipped text Layout issues and image size issues Pixilated bitmaps WinForms issues Blurry UI Mismatched font sizes
  • 35. Hight DPI : Problem Các control phóng to thunhỏkhôngđồngđều. Sửdụngnhiều font chữkhácnhaukhôngđồngnhất Sửdụngđồhọa raster Ảohóa DPI trong Window 7 làm UI bịmờ.
  • 37. Chỉnh DPI qua Display Control Panel DPI: Dot Per Inch Windows 7 co dãn DPI theo tỷ lệ phần trăm 100% = 96 DPI 125% = 120 DPI 150% = 144 DPI DPI càng cao, HĐH sẽ dùng nhiều dot để vẽ giao diện control hơn. Một số control có kích thước dot cố định không tự động co dãn sẽ làm giao diện bị xô lệch.
  • 38. Giao diện khi đổi thuộc tính AutoScaleMode từ DPI sang None Microsoft Confidential DPI Scalling None DPI Scalling, chữ không tương đương với form nữa
  • 39. Hight DPI : Solution Nhúng file manifest đểứngdụngnhậnbiết DPI Sửdụng font chữ TrueType hoặcOpenType ( Font cóphầnmởrộnglàttfvàotf ) <asmv3:application> <asmv3:windowsSettings xmlns="http://schemas.microsoft.com/SMI/2005/WindowsSettings"> <dpiAware>true</dpiAware> </asmv3:windowsSettings> </asmv3:application>
  • 40. Xử lý lỗi giao diên xô lệch khi thay đổi DPI Vớiứngdụng .NET Đặtthuộctính“AutoScaleMode” = “Font” or “DPI” Native Win32 applications Be DPI Aware – include DPI Aware manifest Scale all UI text, points and sizes using the DPI values returned by the GetDeviceCaps API
  • 41. Hight DPI : best practice Độphângiảihiệuquảlàđộphângiảitốithiểumàứngdụngcầnđểcóthểhiểnthịđầyđủ Tínhtoánđộphângiảihiệuquả Vídụ : Mànhìnhhiểnthị 1200x900 với DPI = 146 thìđộphângiảihiệuquảlà 800x600. Tậndụngđồhọa vector thaycho raster. Độ phân giải hiệu quả = Độ phân giải vật lý / (DPI/96).
  • 43. Nhận diện sai trình cài đặt Trình cài đặt trước Vista dùng quyền administrator Ghi, sửa vào thư mục Program File, registry HKEY_LOCAL_MACHINE Windows 7 chạy chương trình dùng quyền của normal user Khiến trình cài đặt thất bại ở một số tác vụ Windows 7 nhận biết trình cài đặt để nâng cấp quyền hạn cho phù hợp. Giải pháp: dùng thuật toán phỏng đoán nếu một file chạy là trình cài đặt. Tuy nhiên phỏng đoán có xác suất bị sai.Chỉ áp dụng với file chạy 32 bit không có file Manifest đi kèm. Nếu tên file có chứa “install”, “setup”, “update” xác suất cao sẽ là trình cài đặt. Ngoại lệ, ví dụ Stock_Update.exe không phải là trình cài đặt. Hoặc CaiDatKeToan.exe lại là trình cài đặt.
  • 45. Giải pháp Thêm file manifest mô tả thông tin UAC: nhúng hoặc đi kèm theo trình cài đặt Sử dụng file manifest đi kèm dễ hơn vì không cần biên dịch lại trình cài đặt Named MyApp.Exe.manifest <requestedExecutionLevel level=“?”> asInvoker– quyền bằng trình kích hoạt, không đủ để cài đặt requireAdministrator– yêu cầu nâng quyền lên Administrator để cài đặt
  • 46. Session 0 Isolation Microsoft Confidential Se Session Window station (WinSta0) Desktop (default desktop) User application or service
  • 47. Thay đổi trong kiến trúc session của HĐH Trong Windows XP, ứngdụnggiaodiệnvà service cùngchạytrong session 0. Từ Vista trởđi, session 0 dànhriêngđểchạy services. Ứngdụnggiaodiệnngườidùngsẽchạytrên session 1, 2, 3… Vấnđềphátsinhvớikiếntrúcmới: Lậptrìnhvới API cũ, Windows message khôngvượt qua ranhgiớicủa session. Kernel objects đượcnằmriêngtrongtừngsession. Service khôngthểtươngtác, hiểnthị UI trên desktop. Lỗinàyítxảyravớiứngdụngphầnmềm ở Việtnam.
  • 48. Hướngxửlý Gửi message (thôngđiệp) từ service đếnứngdụng GUI bằnghàmWTSSendMessage. ThựcchấthàmWTSSendMessagedùngđểhiểnthị dialog box từmột remote session (phiênđiềukhiểnmáytínhtừxa) Hoặc service chạyhàmCreateProcessAsUsertạoramột process đểchạyứngdụng GUI
  • 49. User Interface Privilege Isolation- vênhquyềngiữa 2 tiếntrình Từ Vista, Microsoft đưara integrity level (mứchòađồng) Mặcđinhmộttiếntrìnhkhôngthểgửithôngđiệpđếntiếntrìnhkháccómứchòađồngcaohơn. CơchếnàygọilàUser Interface Privilege Isolation (UIPI) ~ phânbiệtđặcquyềngiaodiện. Thườngxảyravớinhữngchươngtrìnhviếtbằng C++.
  • 50. Unikeyvà Internet Explorer UnikeyphiênbảntrướcđâykhôngthểgõtiếngViệtvào IE 7, 8. Khihạmức UAC thìlạigõđược. TìnhtrạngcủaUnikeyphiênbảncũ, gõtiếngViệtvào IE. IE chạy ở low integrity level Unikeydùngmột shared resource nêncó integrity level là medium KhiUnikey hook vào IE nhậnthôngđiệpbànphím do cơchế UIPI, IE khôngthểgửithôngđiệpđếnchochoUnikey. KếtquảUnikeykhôngchuyểnđổidấuchocáckýtự. GiảiphápcủaanhPhan Kim Long: Hạmức integrity level củashared resource trong Unikeyxuốngmức low bằngvớimứccủa IE. IE sẽgửiđượcthôngđiệpđếnUnikey. Microsoft Confidential
  • 51. User Interface Privilege Isolation Microsoft Confidential Unikey IE IE Unikey
  • 52. Version checking -Kiểmtrasaiphiênbản HĐH Windows 7 có version number làWindows NT 6.1 chứkhôngphảilà 7.x. Lỗixảyrakhiphầnmềmkiểmtra version của HĐH dùng so sánh = hoặc !=. Cáchđúnglàphải so sánh <= và >= Khôngnhấtthiếtkiểmtraversion, vớihàmđặcbiệtcóthểđặtlờigọitrongtry catch Microsoft Confidential
  • 53. Version Checker : Solutions Khôngnên if (Environment.OSVersion.Version!=new Version(5, 1)) { MessageBox.Show("Windows XP required.", "Incompatible Operating System", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Error); return; } Nên if (Environment.OSVersion.Version <new Version(5, 1)) { MessageBox.Show("Windows XP or later required.", "Incompatible Operating System", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Warning); }
  • 55. Microsoft Application Compatibility Toolkit Microsoft Confidential Chạythửvàpháthiệnnhữnglỗikhôngtươngthíchtrongphầnmềm.
  • 56. Application Compatibility Toolkit ACT là gì ? Bộ công cụ hỗ trợ tương thích ứng dụng ACT dùng để làm gì ? ( Tại sao cần ?) Kiểm tra độ tương thích ứng dụng Cung cấp thông tin về vấn đề không tương thích Sửa và làm giảm nhẹ vấn đề tương thích Tôi có thể lấy về ở đâu ? Tải xuống miễn phí tại http://tiny.cc/JZzeC (http://www.microsoft.com/downloads/details.aspx?familyid=24da89e9-b581-47b0-b45e-492dd6da2971&displaylang=en)
  • 57. Cáccôngcụchínhtrong ACT Internet Explorer Compatibity Test Tool: kiểmtratínhbảomật, tươngthíchcủaứngdụng web trêntrìnhduyệt IE7, IE8. Standard User Analyzer: chạythửứngdụng, bắtnhữnglệnhgọi API khôngtươngthíchvớiWindows 7, tạomảnhválỗikhôngtươngthích– shim. Compatibility Administrator: sửađổi chi tiếttừnglỗikhôngtươngthíchvàtạoramảnhvá shim. Application Compatibility Manager: tạo package đểtheodõilỗikhôngtươngthíchsauđógửilên server.
  • 58. Application Compatibility Toolkit Quytrìnhlàmviệc Video: ApplicationManager.wmv
  • 60. Application Compatibility Toolkit Thành phần chính của ACT Application Compatibility Manager Compatibility Administrator Standard User Analyzer IE Compatibility Test Tool Setup Analysis Tool
  • 61. Application Compatibility Toolkit Data Collector Tạo gói cài đặt triển khai được trên nhiều máy Thu thập dữ liệu về lỗi không tương thích ứng dụng Ghi ra file log Service Upload dữ liệu vào DB MS SQL SERVER 2005
  • 62. Application Compatibility Toolkit Data Analyzer Thôngbáocáclỗi khôngtươngthích Hỗtrợhiểnthị report theomong muốn Đồngbộhóadữ liệuvớicộngđồng đểtìmgiảipháp khắcphục
  • 63. Application Compatibility Toolkit Test & Mitigate Test tool : SUA, IE Compatibility Test Tool, Setup Analyzer Tool Mitigatation Tool : Compatibility Administrator
  • 64. Shim – Miếngvá Shim sử dụng các kỹ thuật được tích hợp sẵn như ảo hóa, sửa đổi ACL, …
  • 65. Phát triển ứng dụng tương thích Xác định loại ứng dụng Standard User only Administrator only Mix Xây dựng theo mô hình Admin Broker Lưu trữ thông tin theo user ( per user ) Hiển thị theo chế độ DPI Tách biệt trình cập nhập (nếu có) Sử dụng trình cài đặt hỗ trợ Window 7

Notes de l'éditeur

  1. Tất nhiên với mức mặc định
  2. TrueType khác với OpenType ở điểm nào?OpenType được xây dựng từ TrueType và được thêm một số đặt điểm mới thông minh hơn. Tuy nhiên cả 2 loại font đề hỗ trợ hiển thị font ở các kích thước khác nhau rất tốt. Không giống như bitmap font chỉ cố định trông một kích thước, khi bị phóng to sẽ bị răng cưa giống nhu khi ta phóng to ảnh bitmap trong Window.
  3. Độ phân giải hiệu quả là gì?Hãy giải thích thêm lên trang hoặc vào phần NotesVới ứng dụng cần hiển thị 1200x900 với DPI = 150% thì có thể tương đương với độ phân giải 800x600 với mức DPI = 100%. Nếu nhỏ hơn thì ứng dụng sẽ không thể hiển thị hết toàn bộ giao diện và bị lỗi
  4. Services are an integral mechanism built into any Windows operating systems. Services are different from user applications because you can configure them to run from the time a system starts up until it shuts down, without requiring an active user to be present. Services on Windows are responsible for all kinds of background activity that do not involve the user, ranging from the Remote Procedure Call (RPC) service to the Network Location Awareness service. Some services may attempt to display user interface dialogs or communicate with user applications. Such services face compatibility problems with Windows 7. You may own a service that is trying to display a dialog box, but instead, displays only a flashing icon on the taskbar. To be specific, your service may experience one or more of the following symptoms. The service: 1. Is running, but it is not doing anything that it is supposed to do 2. Is running, but other processes cant communicate with it 3. Is trying to communicate with user applications through window messages, but the window messages are not reaching their destination 4. Displays a flashing icon on the taskbar