ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
He thong bai tap thuc hanh tin 12 chuan nop
1. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
Bài 1: QUẢN LÝ HỌC SINH
1. Tạo 5 Table như sau:
1.1. HOCSINH(MAHS, HOHS, TENHS,
NAM, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI,
MALOP, GHICHU).
+ MAHS: Kiểu Text có Field Size: 10;
Ở InputMask: Gõ A000;0 (Nghĩa là
MAHS luôn luôn bắt đầu bằng kí tự A tiếp
theo ta chỉ cần gõ 3 kí tự số khác)
Ở Caption: Gõ Mã học sinh
+ HOHS: Text = 25.
+ TENHS: Text = 10.
+ NAM: Yes/No (kiểu giới tính)
Trong ô Format gõ: "Nam";"Nữ", nếu
Nam sẽ nhận giá trị bằng - 1, nếu nữ nhận giá
trị bằng 0.
Lookup Display Control Text Box
Ở Caption: Giới tính.
+ NGAYSINH: Date/Time; Ở Caption:
Ngày sinh.
+ NOISINH: Text = 20; Ở Caption: Nơi sinh.
+ DIACHI: : Text = 20; Ở Caption: Địa chỉ.
MALOP: Text = 10; Ở Caption: Mã lớp.
GHICHU: Text = 50; Ở Caption: Ghi chú.
Chú ý: Chọn Field MAHS làm khoá chính.
1.2. KHOI(MAKHOI, TENKHOI)
+ MAKHOI: Text = 10.
+ TENKHOI: Text = 30.
Chú ý:
- Chọn Field MAKHOI làm khoá chính.
- Ở Caption chúng ta tự gõ ghi chú vào để sau
này khi tạo Form... sẽ tự tạo tiêu đề bằng tiếng Việt.
1.3. LOP(MALOP, TENLOP, GVCN, MAKHOI,
SISO, HOCPHI).
+ MALOP: Text = 10.
+ TENLOP: Text = 25.
+ GVCN: Text = 25.
+ MAKHOI: Text = 10.
+ SISO: Number = Byte.
+ HOCPHI: Number = Long Integer.
Chú ý: Chọn Field MALOP làm khoá chính.
http://thayson.com Trang 1 / 12
2. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
4. MONTHI(MAMT, TENMT, HESO)
+ MAMT: Text = 5.
+ TENMT: Text = 30.
+ HESO: Number = Byte.
Chú ý: Chọn Field MAMT làm khoá chính.
5. KETQUA(MAMT, MAHS, DIEM)
+ MAMT: Text = 5.
+ MAHS: Text = 10.
Ở InputMask: Gõ A000;0 (Nghĩa là MAHS
luôn luôn bắt đầu bằng kí tự A tiếp theo ta chỉ
cần gõ 3 kí tự số khác)
Ở Caption: Gõ Mã học sinh
+ DIEM: Number = Single.
Chú ý: Chọn Field MAMT, MAHS làm khoá
chính.
► Tất cả các Field có tên giống nhau thì có
kiểu giống nhau hoàn toàn. Vì vậy khi tạo bảng
chúng ta luôn luôn phải nhớ điều này.
2. Nhập dữ liệu cho các Table:
+ HOCSINH:
M·
M· Ghi
häc Hä ®Öm Tªn Giíi tÝnh Ngµy sinh N¬i sinh §Þa chØ
líp chó
sinh
A001 NguyÔn ThÞ Thanh Nữ 31/12/198 §« L¬ng KP1, ThÞ trÊn Cñ 01
6 Chi
A002 Trần Anh Tuấn Nam Long An Phíc VÜnh An 01
http://thayson.com Trang 2 / 12
3. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
A003 Trần Thanh Triều Nam Hµ Nội KP3, ThÞ trÊn Cñ 02
Chi
A004 Nguyễn Văn Ch¸nh Nam §« L¬ng KP2, ThÞ trÊn Cñ 02
Chi
A005 Lª ThÞ Kim Nữ 20/12/198 Sµi Gßn KP1, ThÞ trÊn Cñ 02
1 Chi
A006 Phạm Thị Thuỳ Nữ 11/07/198 Bắc KP1, ThÞ trÊn Cñ 03
8 Giang Chi
2.1. Hãy xóa bản ghi A001, sau đó thêm lại bản ghi A001 đã xóa. Sau đó tiến hành sắp xếp lại bảng
HOCSINH theo thứ tự tăng dần của Tên Học Sinh
Tiếp tục tiến hành nhập dữ liệu cho các bảng sau:
+ KHOI:
M· khèi Tªn khèi
10 Khèi 10
11 Khèi 11
12 Khèi 12
+ LOP:
M· líp Tªn líp GV CN M· khèi SÜ sè Häc phÝ
01 12A1 Hồ Văn Chung 12 50 35000
02 12A2 NguyÔn ThÞ Anh Th¬ 12 52 35000
03 12A3 TrÇn Thanh HiÖp 12 48 35000
+ MONTHI:
M· m«n thi Tªn m«n thi HÖ sè
HOA Ho¸ häc 1
LI VËt Lý 1
TIN Tin häc 1
TOA To¸n 1
http://thayson.com Trang 3 / 12
4. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
+ KETQUA:
M· m«n thi M· häc sinh §iÓm
HOA A001 6
HOA A002 7
HOA A003 8.5
HOA A004 8
LI A001 7
LI A002 8.5
LI A003 9.5
LI A004 8
TIN A001 10
TIN A003 8
TIN A004 6
TOA A001 8
TOA A002 7.5
TOA A003 9
TOA A004 8.5
3. Tạo liên kết Relationships:
- Vào Tools Relationships
- Xuất hiện hộp thoại Show Table
- Chọn các Table cần tạo liên kết sau đó nháy Add.
- Liên kết như hình dưới.
http://thayson.com Trang 4 / 12
5. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
4. Tạo một Form HOCSINH như sau:
Cách tạo:
- Giống cách tạo form KHACH_HANG1 ở bài 1 (nhưng đơn giản hơn).
Chú ý: Chúng ta có thể tạo các Query, form khác và các nút ĐÓNG, THOÁT ... để thực hiện cho
phù hợp.
5. Tạo một Query HS_DIEM như sau:
M· häc sinh Hä ®Öm Tªn Tªn líp Tªn m«n thi §iÓm
A001 NguyÔn ThÞ Thanh 12A1 VËt Lý 7
A001 NguyÔn ThÞ Thanh 12A1 Ho¸ häc 6
A001 NguyÔn ThÞ Thanh 12A1 Tin häc 10
A001 NguyÔn ThÞ Thanh 12A1 To¸n 8
A002 Trần Anh Tuấn 12A1 VËt Lý 8.5
A002 Trần Anh Tuấn 12A1 Ho¸ häc 7
A002 Trần Anh Tuấn 12A1 To¸n 7.5
... ... ... ... ... ...
http://thayson.com Trang 5 / 12
6. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
Trong đó:
- M· häc sinh (MAHS), Hä ®Öm (HOHS), Tªn (TENHS) được lấy từ bảng HOCSINH.
- Tªn líp (TENLOP) được lấy từ bảng LOP.
- Tªn m«n thi (TENMT) được lấy từ bảng MONTHI.
- §iÓm (DIEM) được lấy từ bảng DIEM.
Khi ta nháy chọn vào Query HS_DIEM thì xuất hiện hộp thoại
Enter Parameter Value như hình bên:
Nếu ta cần tìm theo tên một học sinh thì ta gõ tên học sinh đó
vào và chọn OK. Khi đó toàn bộ học sinh có cùng tên trong danh
sách đều được liệt kê ra để chúng ta xem kết quả. Ngược lại kết
quả sẽ không có học sinh nào được liệt kê.
Nếu chúng ta nháy chọn OK luôn thì tất cả các học sinh đều được liệt kê.
Cách tạo:
- Giống bài 1.
- Tại vùng Criteria trong khung TENHS gõ:
Like "*" & [Tim kiem theo ten hoc sinh]
http://thayson.com Trang 6 / 12
7. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
Bài 2: BÀI TOÁN QUẢN LÝ BÁN HÀNG
1. Tạo 3 Table có các trường như sau:
+ KHACH_HANG(Ma_Khach_Hang,
Ten_Khach_Hang, Dia_Chi)
- MA_KHACH_HANG: Kiểu Text có Field Size: 3;
- TEN_KHACH_HANG: Text = 32;
- DIA_CHI: Text: 50.
+ MAT_HANG(Ma_Mat_Hang, Ten_Mat_hang,
Don_Gia)
- MA_MAT_HANG: Text = 4;
- TEN_MAT_HANG: Text = 50;
- DON_GIA: Number.
+HOA_DON(So_Don,Ma_Khach_Hang,
Ma_Mat_Hang, So_Luong, Ngay_Giao_Hang)
- SO_DON: Text = 3.
- MA_KHACH_HANG: Text = 3;
- MA_MAT_HANG: Text = 4;
- SO_LUONG: Number;
- NGAY_GIAO_HANG: Date/Time.
2. Tạo liên kết Relationships:
- Vào Tools Relationships
- Xuất hiện hộp thoại Show Table
- Chọn các Table cần tạo liên kết sau đó nháy Add.
- Liên kết như hình dưới.
http://thayson.com Trang 7 / 12
10. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
5. Tạo các Form, các macro:
a. Tạo các form:
KHACH_HANG
MAT_HANG HOA_DON
Các Form MAT_HANG và HOA_DON có các nút GHI, TÌM KIẾM, ĐÓNG ... như trên bằng
cách tạo các Command Button có các macro để chạy.
KHACH_HANG1
http://thayson.com Trang 10 / 12
11. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
Trong đó ở ô Mã khách hàng có thể tuỳ chọn MA_KHACH_HANG của một khách hàng tuỳ ý
khi đó tên khách hàng, địa chỉ, mã mặt hàng, ... đều list lên tương ứng.
► Tạo Form KHACH_HANG:
- Chọn Form Create form by using
wizard
- Xuất hiện hộp thoại như hình bên.
- Trong Tables/Queries chọn Table:
KHACH_HANG.
- Trong Availabel Fields chọn các
trường cần tạo form (chọn tất cả thì
nháy nút >>)
- Chọn Next -> Next
-> Next -> Finsh.
Chú ý: Các form:
MAT_HANG, DON_HANG
tạo tương tự.
► Tạo Form KHACH_HANG1:
- Chọn Form Create form by using
wizard
- Xuất hiện hộp thoại như hình bên.
- Trong Tables/Queries chọn:
+ Table: KHACH_HANG chọn:
Ma_khach_hang, Ten_khach_hang,
Dia_chi.
+ Table HOA_DON chọn:
Ma_mat_hang, So_luong,
Ngay_giao_hang.
+ Table MAT_HANG chọn:
Ten_mat_hang, Don_gia.
- Chọn Next -> Next
-> Next -> Next -> Finsh.
+ Đặt tên form là KHACH_HANG1.
+ Mở form KHACH_HANG1 ở chế
độ Design view
+ Copy và paste Don_gia, sau đó chuyển thành thành tiền và trong ô này gõ:
= So_Luong * Don_gia.
+ Đóng và lưu lại.
+ Chỉnh sửa Mã khách hàng thành Combo box.
+ Thêm các nút IN HOÁ ĐƠN, ĐÓNG, THOÁT KHỎI ACCESS bằng macro như đã hướng
dẫn.
http://thayson.com Trang 11 / 12
12. Bài tập – thực hành tin 12 Phạm Văn Sơn
b. Tạo các macro:
- Tạo macro GHI:
+ Mở Form ở dạng Design view tại công cụ Toolbox chọn
nút Command Button.
+ Di chuyển đến vùng cần tạo nút ghi, nhấn, giữ và kéo rê
chuột để vẽ được nút . Sau đó chỉnh sửa
giống như văn bản để có được nút GHI như sau
.
Command Button
+ Tạo macro: Vào Insert Macro xuất hiện hộp thoại Macro:
* Trong khung Action chọn Save, tại
Object Type chọn Form.
* Thoát và đặt tên cho macro là GHI.
+ Mở Form ở dạng Design view nháy
chuột phải vào command GHI chọn
Properties sẽ xuất hiện hộp thoại:
Command Button. Khi đó chọn lớp All,
tại On Click (nháy chuột vào nút GHI sẽ
thực hiện việc ghi) chọn macro GHI. Sau
đó đóng hộp thoại.
Chú ý: Các Macro còn lại làm tương tự:
TÌM KIẾM: chọn Find
ĐÓNG: chọn Close
THOÁT: chọn Quit
...
http://thayson.com Trang 12 / 12