SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  80
Hình ảnh hốc mắt
BS. CAO THIÊN TƢỢNG
KHOA CĐHA-BVCR
Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc mắt
 T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL,
SAGITTAL
 T2W SE FS/STIR: AXIAL, CORONAL
 T1W SE FS + Gd, AXIAL, CORONAL,
SAGITTAL OBLIQUE
Các chỉ định tiêm thuốc tƣơng
phản từ trong MRI hốc mắt
 CÁC TỔN THƢƠNG NHÃN CẦU:
 R/O U nội nhãn
 U vs. bong võng mạc không do u
 R/O viêm nội nhãn
 R/O Các tổn thƣơng nhiều ổ
 BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU:
 Khối choán chỗ quanh thị vs. tk thị
 R/o meningioma
 R/o viêm tk thị
 R/o viêm hốc mắt
 Xác định đặc điểm tổn thƣơng choán chỗ
Các chỉ định tiêm thuốc tƣơng phản
từ trong MRI hốc mắt
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt
CT
MRI
 CT
• + Linh hoạt nhất
• + Chi tiết xương hoặc đóng vôi
• + Độ phân giải không gian/thời
gian
• - Cườm do tia xạ
• - Ảnh giả cứng hóa chùm tia do
răng
 MRI:
• + Tốt hơn cho thần kinh thị và u
• + Không tia xạ
• - Phân giải thời gian kém
• - Phải tầm soát dị vật kim loại
trong hốc mắt trước khi chụp MRI
(Wichmann & Muller-Forell, 2004)
(Wichmann & Muller-Forell, 2004)
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt
CT
MRI
Siêu âm
X quang qui
ước
Chụp mạch
 Chụp mạch:
• Tốt cho di dạng mạch máu và các
u giàu mạch máu
• Xâm lấn và mất thời gian
 X quang:
• Chủ yếu để tầm soát dị vật trước
khi chụp MRI
• Không hữu ích cho mô mềm
 Siêu âm:
• Tốt cho tổn thương trong nhãn cầu
hoặc dị vật hốc mắt
• Kém xuyên thấu
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt trên CT
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
1. Xương gò má
2. Vách mũi
3. Tuyến lệ
4. Củng mạc
5. Thể thủy dịch
6. Tk thị
7. Cơ thẳng trong
8. Cơ thẳng ngoài
9. Khe ổ mắt trên
10. Ống thị
11. Tuyến yên
12. Xoang sàng
13. Xoang bướm
1
23 4 5
6
7
8
9
10
11
12
13
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt trên CT
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
1. Tk thị
2. Động mạch mắt
3. Cơ thẳng trên
4. Cơ thẳng dưới
5. Cơ thẳng trong
6. Cơ thảng ngoài
7. Cơ chéo trên
8. Xoang sàng
9. Xoang hàm
10. Xoăn mũi dưới
11. Xương gò má
12. Xương trán
1
2
7
3
4
5
6
9 9
10
8 8
12
11
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Normal MRI of the Orbits
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004)
Xóa mỡ cải thiện khả năng nhìn rõ dây
thần kinh thị do mỡ hậu nhãn
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
Nhãn cầu
X. Gò má
Cơ thẳng ngoài
Mỡ trong nón
Thần kinh thị
Mỡ ngoài nón
Cơ thẳng trong
Vòng Zinn
xoang sàngs
Nhãn cầu
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
Nhãn cầu
X.Gò má
Cơ thẳng ngoài
Mỡ trong nón
Thần kinh thị
Mỡ ngoài nón
Cơ thẳng trong
Vòng Zinn
Khoang trong nón
Nón cơ
Khoang ngoài nón
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
Nhãn cầu
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Giải phẫu hốc mắt
Eyeball
Zygomatic
bone
Lateral rectus
Intraconal fat
Optic nerve
Extraconal fat
Medial rectus
Annulus of Zinn
Khoang trong nón
Nón cơ
Khoang ngoài nón
 Glioma tk thị
 U màng não
 Tĩnh mạch dãn
 Giả u hốc mắt
 Bệnh mắt tuyến giáp
 Viêm tế bào hốc mắt
(Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
HỐC MẮT BÌNH THƢỜNG
Hốc mắt bình thƣờng
Nhãn cầu
Cơ thẳng
trong
Cơ thẳng
ngoàiTk thị
PHÂN CHIA KHOANG HỐC MẮT
 Khoang trƣớc: mi mắt, tuyến
lệ và mô mề phía trƣớc
 Khoang sau (hậu nhãn cầu):
trong nón, ngoài nón
Khoang trong nón
Khoang trong nón
Tổn thƣơng thần kinh thị
 Viêm thần kinh thị
 Glioma thần kinh thị
 U màng não thần kinh thị
 Dãn bao thần kinh thị
Viêm thần kinh thị
Axial T1W Gd FS
Viêm
thần
kinh
thị
Axial T1W Gd FS
Viêm thần kinh thị
 Ngƣời lớn < 45 tuổi, nữ >> nam
 Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hóa,
thiếu máu, viêm màng não
 Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên sau
vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.
 CT: từ bình thƣờng đến lớn nhẹ dây tk thị và
chéo thị, có thể bắt quang
 MRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thị
 Tiên lƣợng: cải thiện tự phát, 1-2 tuần
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
Glioma thần kinh thị
 80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể
cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi
 Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%
 Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.
 CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía
sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, hiếm khi
đóng vôi.
 MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối với
lan vào nội sọ.
 Tiên lƣợng: Trẻ em –phát triển chậm
Dạng ngƣời lớn – thƣờng tử vong
U màng não thần kinh thị
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh
thị không lớn và không bắt thuốc
U màng não thần kinh thị
U màng não thần kinh thị
 Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1
 Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện
còn lại trong bao màng não của thần kinh thị,
đôi khi gặp trong NF
 Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng,
lồi mắt nhẹ.
 CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần kinh thị
dạng ống, bắt thuốc dạng đƣờng xe điện trên
hình axial / viền trên hình coronal xung quanh
thần kinh thị.
 Tiên lƣợng: 87% - 5 năm và 58% 10 năm
Dãn bao thần kinh thị
(tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em)
Courtesy Mauricio Castillo, M.D.
Dãn bao dây thần kinh thị
 Dãn màng cứng
-Marfan, Ehler-Danlos
 Phì đại màng nhện + loạn sản màng
cứng: NF1
 Tăng áp lực nội sọ
-Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc
hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ
em)
Các tổn thƣơng trong nón không
liên quan dây thần kinh thị
 U mạch hang
 Tĩnh mạch dãn
 Lymphangioma
 Giả u
 Lymphoma
 Di căn
 Dò động mạch cảnh xoang hang
 Di căn
Cavernous hemangioma
Glenn Yiu
Gillian Lieberman, MD
Cavernous Hemangioma
(http://mni.mcgill.ca/neuroimage/nov2001/nov2001_p6.htm)
Khối giới hạn rõ
Bắt Gd tiến dần từ ngoại vi
vào trung tâm
Cavernous hemangioma
 Ngƣời lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1
 Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc bởi
mô xơ
 Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ vận
nhãn và thị lực.
 CT/MR:
-Khối bờ rõ nét ở phần thái dƣơng trên của nón (66%)
-Phình lớn xƣơng hốc mắt
-Bắt quang không đồng nhất
-Không có flow voids trên MRI
 Tiên lƣợng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh trong thai
kỳ.
Tĩnh mạch dãn
Không có
Valsalva
Có Valsalva
 Mọi độ tuổi
 Lồi mắt từng đợt kèm căng mắt
 Triệu chứng: đau hậu nhãn
 CT: bắt thuốc mạnh có và không có Valsalva
-Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có vách
bên trong
-Lớn khi có Valsalva
-Có thể gây mòn xƣơng
-Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dƣới
Tĩnh mạch dãn
Dò động mạch
cảnh xoang hang
Lymphangioma
Lymphangioma
 Tuổi: trả em
 Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang
dạng lympho.
 CT/MR:
-Kênh dịch sáng
-Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn hemangioma.
-Thâm nhiễm, không có bao rõ.
-Có thể xuất huyết.
Các tổn thƣơng nón cơ
 Bệnh mắt do tuyến giáp
-Gân bình thƣờng
 Giả u hốc mắt
-Gân bị ảnh hƣởng
 Viêm tế bào hốc mắt
 Lymphoma
 Dãn tĩnh mạch
 Di căn
Bệnh mắt do tuyến giáp
Bệnh mắt do tuyến giáp
I’M SLow
(inferior, medial, superior
, & lateral rectus)
 Ngƣời lớn. Nam: nữ 1: 4
 Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn đến
thiếu máu, phù và xơ cơ.
 Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thƣờng gạp nhất,
một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh
hốc mắt.
 CT/MRI: không tổn thƣơng chỗ bám tận cơ với nhãn
cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ do phù.
 Tiên lƣợng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng,
10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần
kinh thị.
Bệnh mắt do tuyến giáp
Giả u hốc mắt
Giả u hốc mắt
 Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên
 Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm
trùng, dị vật
 Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc
 CT: tổn thƣơng mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc
mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn,
dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.
 MR: tổn thƣơng đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.
 Tiên lƣợng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với
steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn
tính.
Giả u hốc mắt
Tổn thƣơng nhãn cầu
 U
-Retinoblastoma
-Melanoma
-Di căn
 Không u
-Nhãn cầu lớn
-Coloboma
-Staphyloma
-Sturge-Weber
-Neurofibromatosis Type 1
-Nhãn cầu bình thƣờng
-Nhãn cầu nhỏ
Persistent Hyperplastic Primary Vitreous
retinoblastoma
Retinoblastoma
 Không di truyền 2/3, di truyền 1/3
 Di truyền
-Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung bình 12
tháng
-Retinoblastoma gia đình 8%
 Không di truyền
-Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng
-Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế hệ
sau không bị ảnh hƣởng
Retinoblastoma
 Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm
độ tinh của mắt, lác mắt
 CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi hốc
mắt đặc trƣng, bắng quang.
 MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt
thuốc rõ
 Tiên lƣợng: đóng vôi khả quan hơn, bắt quang
không, < 10% nếu không tổn thƣơng thần kinh
thị, 65% xâm lấn củng mạc.
Retinoblastoma
Melanoma nhãn cầu
Melanoma
 Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất cao
nhất 55 tuổi
 Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào trong
màng mạch.
 Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị
trƣờng không đau. Hiếm khi đau.
 CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, T1W
cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá lan ra
ngoài nhãn cầu.
 Tiên lƣợng: kém-thƣờng tử vong do di căn.
Nhãn cầu lớn
Tật khuyết mắt (coloboma)
Coloboma
 Bất kỳ ngƣời nào, 60% hai bên.
 Liên quan hội chứng CHARGE
 Nguyên nhân
-Di truyền, sau chấn thƣơng hoặc sau phẫu thuật.
-Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc nào của
nhãn cầu
-Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn.
 Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực.
 CT/MR
-Dấu hiệu liên quan đến kích thƣớc của khuyết
-Thƣờng khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu phía
trong dƣới.
-Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch
-Không mỏng màng bồ đào-củng mạc.
Staphyloma
Bong
võng
mạc
Viêm tế bào hốc mắt
sau vách
 Trẻ em >> Ngƣời lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 lần,
không ƣu thế chủng tộc
 Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thƣờng lan từ xoang
cạnh mũi/mi mắt
 Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc.
 CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu (thƣờng
cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang
hàm/sàng liên quan. Hình ảnh xóa mỡ sau tiêm nhạy
nhất trên MRI.
 Tiên lƣợng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, phụ
thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành abscess.
Viêm tế bào hốc mắt
Lymphoma
Lymphoma
Lymphoma
Lymphoma
 50-70 tuổi
 Thƣờng đi trƣớc lymphoma hệ thống
 Triệu chứng: sƣng mi mắt không đau, lồi mắt
-Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía
trƣớc, hậu nhãn) > trong nón.
 CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất,
giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xƣơng.
 Tiên lƣợng: sống 5 năm cho toàn bộ lymphoma
non-Hodgkin là 55%.
Túi lệ
 Thoát vị túi lệ
Thoát vị túi lệ
Thoát vị túi lệ
 Sơ sinh
 Nguyên nhân nghẹt mũi thƣờng gặp đứng hàng
thứ hai (sau teo lỗ mũi sau)
 Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở khóe
mắt trong
 CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn rõ với
bắt quang thành mỏng, có thể thấy đẩy lệch
xoăn mũi dƣới lên trên/lệch vách ngăn mũi sang
đối bên.
 Tiên lƣợng: tốt nếu tránh biến chứng nhiễm
trùng/viêm tế bào quanh hốc mắt
Hố lệ
 Bệnh mô hạt
-Sarcoid
 Nang bì/thƣợng bì
 Lymphoma
 Các u nguyên phát
-Các u hỗn hợp
Hố lệ: sarcoid
Hố lệ: sarcoid
 Sarcoid thƣờng gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh phân bố
25-35 và 45-65
 Nguyên nhân: không rõ
 Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt, đau,
thị lực yếu (viêm màng bồ đào trƣớc là biểu hiện thƣờng
gặp nhất của sarcoid hốc mắt)
 CT/MR: Viêm, có xu hƣớng lan phía sau, dọc theo thần
kinh thị và tổn thƣơng chéo thị, bể trên yên. Có thể
giống giả u
 Tiên lƣợng: thay đổi, cải thiện bằng steroids nhƣng có
thể tiến triển đến mù mắt
Hố lệ: sarcoid
Hố lệ: Nang bì
Hố lệ: Nang bì
 U hốc mắt lành tính thƣờng gặp nhất ở trẻ em, thƣờng
gặp nhất 10 năm đầu
 Thƣờng xuất phát ở đƣờng khớp/mặt phẳng phân tách
trong bào thai
 Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài hốc
mắt/nhãn cầu
 CT: hốc mắt ngoài nón phía trƣớc, thái dƣơng trên
>>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ HU
âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.
 MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W.
 Tiên lƣợng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt.
Hố lệ: Nang bì
HA hoc mat

Contenu connexe

Tendances

Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoNgoan Pham
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangNgoan Pham
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenNgoan Pham
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfHoàng Việt
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CSNgoan Pham
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTVAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTSoM
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiNguyen Lam
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update Lan Đặng
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfHoàng Việt
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Nguyen Duy Hung
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 

Tendances (20)

Bs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu nãoBs.tuong dị dạng mạch máu não
Bs.tuong dị dạng mạch máu não
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Bs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trangBs.tuong benh ly chat trang
Bs.tuong benh ly chat trang
 
Bs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yenBs.tuong mri tuyen yen
Bs.tuong mri tuyen yen
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 hình ảnh các u đơn độc ở CS hình ảnh các u đơn độc ở CS
hình ảnh các u đơn độc ở CS
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTVAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Mammogram update
Mammogram update Mammogram update
Mammogram update
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 

En vedette

Giai phau sinh ly mat
Giai phau sinh ly matGiai phau sinh ly mat
Giai phau sinh ly matThanh Liem Vo
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuongNgoan Pham
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật striggerHướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật striggerHoàng Kỳ Anh
 
8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thaiHuu Nguyen
 
7.dam bao atbx trong tang sang th va ct
7.dam bao atbx trong tang sang th va ct7.dam bao atbx trong tang sang th va ct
7.dam bao atbx trong tang sang th va ctHuu Nguyen
 
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xq dai trang can quang
Xq dai trang can quangXq dai trang can quang
Xq dai trang can quangMartin Dr
 
8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thaiHuu Nguyen
 
Bai 337 chan thuong mat
Bai 337 chan thuong matBai 337 chan thuong mat
Bai 337 chan thuong matThanh Liem Vo
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtThanh Liem Vo
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungNgoan Pham
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DASoM
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach coNgoan Pham
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitisNgoan Pham
 

En vedette (20)

Giai phau sinh ly mat
Giai phau sinh ly matGiai phau sinh ly mat
Giai phau sinh ly mat
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong05032013 chan thuongxuong
05032013 chan thuongxuong
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật striggerHướng dẫn kỹ thuật strigger
Hướng dẫn kỹ thuật strigger
 
8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai
 
7.dam bao atbx trong tang sang th va ct
7.dam bao atbx trong tang sang th va ct7.dam bao atbx trong tang sang th va ct
7.dam bao atbx trong tang sang th va ct
 
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩ...
 
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ...
 
Xq dai trang can quang
Xq dai trang can quangXq dai trang can quang
Xq dai trang can quang
 
8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai8. atbx cho phu nu co thai
8. atbx cho phu nu co thai
 
Bai 337 chan thuong mat
Bai 337 chan thuong matBai 337 chan thuong mat
Bai 337 chan thuong mat
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắt
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Hinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cungHinh anh do dong tinh mach man cung
Hinh anh do dong tinh mach man cung
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach co
 
Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 

Similaire à HA hoc mat

Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ
Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạChuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ
Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạThanh Lam Nguyễn Đỗ
 
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERDẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERSoM
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMASoM
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangSoM
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfHoàng Việt
 
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNG
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNGU TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNG
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNGEmilKyle
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)jackjohn45
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfHoàng Việt
 
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxUNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxNhanorlPhan
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngminh mec
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSoM
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similaire à HA hoc mat (20)

Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ
Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạChuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ
Chuyên Đề Tật Khúc Xa và Các Phẫu thuật Khúc xạ
 
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKERDẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
DẤU ẤN UNG THƯ - TUMOR MARKER
 
glaucoma.pdf
glaucoma.pdfglaucoma.pdf
glaucoma.pdf
 
BỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMABỆNH GLAUCOMA
BỆNH GLAUCOMA
 
THS.00055.pdf
THS.00055.pdfTHS.00055.pdf
THS.00055.pdf
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNG
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNGU TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNG
U TUYẾN YÊN KHÔNG HOẠT ĐỘNG
 
Wegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosisWegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosis
 
Tiêp cận lâm sàng Behcet's disease
Tiêp cận lâm sàng Behcet's diseaseTiêp cận lâm sàng Behcet's disease
Tiêp cận lâm sàng Behcet's disease
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptxUNG_THU_HAM_SANG.pptx
UNG_THU_HAM_SANG.pptx
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CỦA TRUYỀN SOLU - MEDROL TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM THỊ THẦN KINH
 

Plus de Ngoan Pham

Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucNgoan Pham
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bshaNgoan Pham
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ardsNgoan Pham
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart diseaseNgoan Pham
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart diseaseNgoan Pham
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiographNgoan Pham
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature Ngoan Pham
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổiNgoan Pham
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancerNgoan Pham
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcNgoan Pham
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngNgoan Pham
 

Plus de Ngoan Pham (14)

Anhgiavacambaytrongxqnguc
AnhgiavacambaytrongxqngucAnhgiavacambaytrongxqnguc
Anhgiavacambaytrongxqnguc
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 
02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha02082013 mri cot_song_bsha
02082013 mri cot_song_bsha
 
6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards6.pulmonary edema and ards
6.pulmonary edema and ards
 
4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease4.other acquired heart disease
4.other acquired heart disease
 
3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease3.acquired valvular heart disease
3.acquired valvular heart disease
 
2.reading radiograph
2.reading radiograph2.reading radiograph
2.reading radiograph
 
2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature 2.pulmonary vasculature
2.pulmonary vasculature
 
Giả ung thư phổi
Giả ung thư phổiGiả ung thư phổi
Giả ung thư phổi
 
Mimicker lung cancer
Mimicker lung cancerMimicker lung cancer
Mimicker lung cancer
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
Hach o bung
Hach o bungHach o bung
Hach o bung
 
Hình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctcHình ảnh mri kctc
Hình ảnh mri kctc
 
Hình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sốngHình ảnh gãy mệt cột sống
Hình ảnh gãy mệt cột sống
 

HA hoc mat

  • 1. Hình ảnh hốc mắt BS. CAO THIÊN TƢỢNG KHOA CĐHA-BVCR
  • 2. Một số chuỗi xung trong khảo sát hốc mắt  T1W SE +/-FS, AXIAL, CORONAL, SAGITTAL  T2W SE FS/STIR: AXIAL, CORONAL  T1W SE FS + Gd, AXIAL, CORONAL, SAGITTAL OBLIQUE
  • 3. Các chỉ định tiêm thuốc tƣơng phản từ trong MRI hốc mắt  CÁC TỔN THƢƠNG NHÃN CẦU:  R/O U nội nhãn  U vs. bong võng mạc không do u  R/O viêm nội nhãn  R/O Các tổn thƣơng nhiều ổ
  • 4.  BỆNH LÝ HẬU NHÃN CẦU:  Khối choán chỗ quanh thị vs. tk thị  R/o meningioma  R/o viêm tk thị  R/o viêm hốc mắt  Xác định đặc điểm tổn thƣơng choán chỗ Các chỉ định tiêm thuốc tƣơng phản từ trong MRI hốc mắt
  • 5. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI  CT • + Linh hoạt nhất • + Chi tiết xương hoặc đóng vôi • + Độ phân giải không gian/thời gian • - Cườm do tia xạ • - Ảnh giả cứng hóa chùm tia do răng  MRI: • + Tốt hơn cho thần kinh thị và u • + Không tia xạ • - Phân giải thời gian kém • - Phải tầm soát dị vật kim loại trong hốc mắt trước khi chụp MRI (Wichmann & Muller-Forell, 2004) (Wichmann & Muller-Forell, 2004)
  • 6. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Các kỹ thuật hình ảnh hốc mắt CT MRI Siêu âm X quang qui ước Chụp mạch  Chụp mạch: • Tốt cho di dạng mạch máu và các u giàu mạch máu • Xâm lấn và mất thời gian  X quang: • Chủ yếu để tầm soát dị vật trước khi chụp MRI • Không hữu ích cho mô mềm  Siêu âm: • Tốt cho tổn thương trong nhãn cầu hoặc dị vật hốc mắt • Kém xuyên thấu
  • 7. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Giải phẫu hốc mắt trên CT (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004) 1. Xương gò má 2. Vách mũi 3. Tuyến lệ 4. Củng mạc 5. Thể thủy dịch 6. Tk thị 7. Cơ thẳng trong 8. Cơ thẳng ngoài 9. Khe ổ mắt trên 10. Ống thị 11. Tuyến yên 12. Xoang sàng 13. Xoang bướm 1 23 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
  • 8. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Giải phẫu hốc mắt trên CT (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004) 1. Tk thị 2. Động mạch mắt 3. Cơ thẳng trên 4. Cơ thẳng dưới 5. Cơ thẳng trong 6. Cơ thảng ngoài 7. Cơ chéo trên 8. Xoang sàng 9. Xoang hàm 10. Xoăn mũi dưới 11. Xương gò má 12. Xương trán 1 2 7 3 4 5 6 9 9 10 8 8 12 11
  • 9. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Normal MRI of the Orbits (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol., 2004) Xóa mỡ cải thiện khả năng nhìn rõ dây thần kinh thị do mỡ hậu nhãn
  • 10. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Giải phẫu hốc mắt (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004) Nhãn cầu X. Gò má Cơ thẳng ngoài Mỡ trong nón Thần kinh thị Mỡ ngoài nón Cơ thẳng trong Vòng Zinn xoang sàngs
  • 11. Nhãn cầu Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Giải phẫu hốc mắt Nhãn cầu X.Gò má Cơ thẳng ngoài Mỡ trong nón Thần kinh thị Mỡ ngoài nón Cơ thẳng trong Vòng Zinn Khoang trong nón Nón cơ Khoang ngoài nón (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
  • 12. Nhãn cầu Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Giải phẫu hốc mắt Eyeball Zygomatic bone Lateral rectus Intraconal fat Optic nerve Extraconal fat Medial rectus Annulus of Zinn Khoang trong nón Nón cơ Khoang ngoài nón  Glioma tk thị  U màng não  Tĩnh mạch dãn  Giả u hốc mắt  Bệnh mắt tuyến giáp  Viêm tế bào hốc mắt (Wichmann & Muller-Forell, Eur J Radiol. 2004)
  • 13. HỐC MẮT BÌNH THƢỜNG
  • 14. Hốc mắt bình thƣờng Nhãn cầu
  • 16.
  • 17. PHÂN CHIA KHOANG HỐC MẮT  Khoang trƣớc: mi mắt, tuyến lệ và mô mề phía trƣớc  Khoang sau (hậu nhãn cầu): trong nón, ngoài nón
  • 19. Khoang trong nón Tổn thƣơng thần kinh thị  Viêm thần kinh thị  Glioma thần kinh thị  U màng não thần kinh thị  Dãn bao thần kinh thị
  • 20. Viêm thần kinh thị Axial T1W Gd FS
  • 22.
  • 23. Viêm thần kinh thị  Ngƣời lớn < 45 tuổi, nữ >> nam  Nguyên nhân: MS, viêm nhãn cầu, thoái hóa, thiếu máu, viêm màng não  Triệu chứng: Khởi bệnh mất thị lực một bên sau vài giờ đến vài ngày, kèm cử động mắt đau.  CT: từ bình thƣờng đến lớn nhẹ dây tk thị và chéo thị, có thể bắt quang  MRI: lớn nhẹ, bắt thuốc thần kinh thị  Tiên lƣợng: cải thiện tự phát, 1-2 tuần
  • 27. Glioma thần kinh thị  80% < 10 tuổi, nam < nữ, đỉnh tuổi 5, biến thể cực kì hiếm gặp ở 60-70 tuổi  Nguyên nhân: Liên quan NF 10-50%  Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, lồi mắt nhẹ.  CT: Lớn thần kinh thị dạng hình thoi, lan ra phía sau dọc theo dải thị, bắt quang nhẹ, hiếm khi đóng vôi.  MRI: T2 cao, bắt thuốc nhẹ, nhạy hơn đối với lan vào nội sọ.  Tiên lƣợng: Trẻ em –phát triển chậm Dạng ngƣời lớn – thƣờng tử vong
  • 28. U màng não thần kinh thị Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc
  • 29. Khối bắt thuốc xung quanh thần kinh thị, thần khinh thị không lớn và không bắt thuốc U màng não thần kinh thị
  • 30. U màng não thần kinh thị  Trẻ em, nử tuổi trung niên và già, nữ:nam =3:1  Nguyên nhân: Xuất phát từ phần màng nhện còn lại trong bao màng não của thần kinh thị, đôi khi gặp trong NF  Triệu chứng: mất độ tinh mắt qua hàng tháng, lồi mắt nhẹ.  CT/MRI: đóng vôi gợi ý nhiều, dày thần kinh thị dạng ống, bắt thuốc dạng đƣờng xe điện trên hình axial / viền trên hình coronal xung quanh thần kinh thị.  Tiên lƣợng: 87% - 5 năm và 58% 10 năm
  • 31. Dãn bao thần kinh thị (tăng áp lực nội sọ vô căn ở trẻ em) Courtesy Mauricio Castillo, M.D.
  • 32. Dãn bao dây thần kinh thị  Dãn màng cứng -Marfan, Ehler-Danlos  Phì đại màng nhện + loạn sản màng cứng: NF1  Tăng áp lực nội sọ -Chì, Vitamin A, huyết khối tĩnh mạch hoặc hẹp (loạn sản đáy sọ), giả u (hiếm ở trẻ em)
  • 33. Các tổn thƣơng trong nón không liên quan dây thần kinh thị  U mạch hang  Tĩnh mạch dãn  Lymphangioma  Giả u  Lymphoma  Di căn  Dò động mạch cảnh xoang hang  Di căn
  • 35. Glenn Yiu Gillian Lieberman, MD Cavernous Hemangioma (http://mni.mcgill.ca/neuroimage/nov2001/nov2001_p6.htm) Khối giới hạn rõ Bắt Gd tiến dần từ ngoại vi vào trung tâm
  • 36. Cavernous hemangioma  Ngƣời lớn tuổi trung niên, nữ: nam = 5:1  Nguyên nhân: khoang lót nội mô dãn lớn bao bọc bởi mô xơ  Triệu chứng: lồi mắt tiến triển chậm, liên quan cơ vận nhãn và thị lực.  CT/MR: -Khối bờ rõ nét ở phần thái dƣơng trên của nón (66%) -Phình lớn xƣơng hốc mắt -Bắt quang không đồng nhất -Không có flow voids trên MRI  Tiên lƣợng: Tiến triển chậm, có thể lớn nhanh trong thai kỳ.
  • 37. Tĩnh mạch dãn Không có Valsalva Có Valsalva
  • 38.  Mọi độ tuổi  Lồi mắt từng đợt kèm căng mắt  Triệu chứng: đau hậu nhãn  CT: bắt thuốc mạnh có và không có Valsalva -Khối bắt quang mạnh, giới hạn rõ, không có vách bên trong -Lớn khi có Valsalva -Có thể gây mòn xƣơng -Liên quan tĩnh mạch mắt trên và mắt dƣới Tĩnh mạch dãn
  • 41.
  • 42. Lymphangioma  Tuổi: trả em  Nguyên nhân: lớn, xuất phát từ nang dạng lympho.  CT/MR: -Kênh dịch sáng -Ít bắt thuốc và ít mạnh hơn hemangioma. -Thâm nhiễm, không có bao rõ. -Có thể xuất huyết.
  • 43. Các tổn thƣơng nón cơ  Bệnh mắt do tuyến giáp -Gân bình thƣờng  Giả u hốc mắt -Gân bị ảnh hƣởng  Viêm tế bào hốc mắt  Lymphoma  Dãn tĩnh mạch  Di căn
  • 44. Bệnh mắt do tuyến giáp
  • 45. Bệnh mắt do tuyến giáp I’M SLow (inferior, medial, superior , & lateral rectus)
  • 46.
  • 47.  Ngƣời lớn. Nam: nữ 1: 4  Nguyên nhân: Bệnh Grave-Tăng áp lực hốc mắt dẫn đến thiếu máu, phù và xơ cơ.  Triệu chứng: Lồi mắt-nguyên nhân thƣờng gạp nhất, một bên hoặc hai bên, co cơ mi mắt (lid lag), phù quanh hốc mắt.  CT/MRI: không tổn thƣơng chỗ bám tận cơ với nhãn cầu, I>M>S>L>O. Tăng tín hiệu t2W ở cơ do phù.  Tiên lƣợng: 90% thuyên giảm trong vòng 3-36 tháng, 10% mất độ tinh mắt do loét giác mặc, bệnh lý thần kinh thị. Bệnh mắt do tuyến giáp
  • 48. Giả u hốc mắt
  • 49. Giả u hốc mắt
  • 50.  Nữ trẻ, 1/4 lồi mắt một bên  Nguyên nhân: vô căn, sarcoid/collagen, nhiễm trùng, dị vật  Triệu chứng: đau, lồi mắt, phù kết mạc  CT: tổn thƣơng mỡ hậu nhãn > cơ ngoài hốc mắt> thần kinh thị. Tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, dày cơ lan tỏa (kể cả đầu gân bám tận), lồi mắt.  MR: tổn thƣơng đồng tín hiệu với mỡ trên T2w.  Tiên lƣợng: Đáp ứng nhanh và ngoạn mục với steroid, có thể tái phát hoặc tiến triển và mạn tính. Giả u hốc mắt
  • 51.
  • 52. Tổn thƣơng nhãn cầu  U -Retinoblastoma -Melanoma -Di căn  Không u -Nhãn cầu lớn -Coloboma -Staphyloma -Sturge-Weber -Neurofibromatosis Type 1 -Nhãn cầu bình thƣờng -Nhãn cầu nhỏ Persistent Hyperplastic Primary Vitreous
  • 55.  Không di truyền 2/3, di truyền 1/3  Di truyền -Dạng di truyền tản mác 25%, tuổi trung bình 12 tháng -Retinoblastoma gia đình 8%  Không di truyền -Đột biến tản mác, tuổi turng bình 23 tháng -Do đột biến nhiễm sắc thể tản mác, các thế hệ sau không bị ảnh hƣởng Retinoblastoma
  • 56.  Triệu chứng: “mắt mèo” leukocoria 60%, giảm độ tinh của mắt, lác mắt  CT: khối tăng đậm độ dạng múi, đóng vôi hốc mắt đặc trƣng, bắng quang.  MRI: đồng đến tăng tín hiệu trên T1W, bắt thuốc rõ  Tiên lƣợng: đóng vôi khả quan hơn, bắt quang không, < 10% nếu không tổn thƣơng thần kinh thị, 65% xâm lấn củng mạc. Retinoblastoma
  • 58. Melanoma  Dân da trắng nguồn gốc Bắc Âu, tần suất cao nhất 55 tuổi  Nguyên nhân: Xuất phát từ hắc tố bào trong màng mạch.  Triệu chứng: giảm độ tinh mắt, khuyết thị trƣờng không đau. Hiếm khi đau.  CT/MRI: tăng đậm độ, bắt thuốc mạnh, T1W cao, T2W thấp, tốt cho việc đánh giá lan ra ngoài nhãn cầu.  Tiên lƣợng: kém-thƣờng tử vong do di căn.
  • 59. Nhãn cầu lớn Tật khuyết mắt (coloboma)
  • 60. Coloboma  Bất kỳ ngƣời nào, 60% hai bên.  Liên quan hội chứng CHARGE  Nguyên nhân -Di truyền, sau chấn thƣơng hoặc sau phẫu thuật. -Khuyết bẩm sinh hoặc mắc phải ở bất kì cấu trúc nào của nhãn cầu -Do đóng rãnh màng mạch không hoàn toàn.  Triệu chứng: nhìn mờ, giảm thị lực.  CT/MR -Dấu hiệu liên quan đến kích thƣớc của khuyết -Thƣờng khuyết hình nón liên quan đến nhãn cầu phía trong dƣới. -Rộng đầu thần kinh thị và liên tục với thủy tinh dịch -Không mỏng màng bồ đào-củng mạc.
  • 63. Viêm tế bào hốc mắt sau vách
  • 64.
  • 65.  Trẻ em >> Ngƣời lớn, trung vị 7-12, bé trai > 2 lần, không ƣu thế chủng tộc  Nguyên nhân: nhiễm khuẩn cấp, thƣờng lan từ xoang cạnh mũi/mi mắt  Triệu chứng: Lồi mặt, dày cũng mạc.  CT/MR: Lớn và đẩy lệch các cơ ngoài nhãn cầu (thƣờng cơ thẳng trong), tăng đậm độ mỡ hậu nhãn, viêm xoang hàm/sàng liên quan. Hình ảnh xóa mỡ sau tiêm nhạy nhất trên MRI.  Tiên lƣợng: kháng sinh và steroid có hiệu quả, phụ thuộc vào độ lan của phá hủy và hình thành abscess. Viêm tế bào hốc mắt
  • 69. Lymphoma  50-70 tuổi  Thƣờng đi trƣớc lymphoma hệ thống  Triệu chứng: sƣng mi mắt không đau, lồi mắt -Ngoài nón (tuyến lệ, khoang ngoài nón phía trƣớc, hậu nhãn) > trong nón.  CT/MR: khối lớn bắt thuốc mạnh đồng nhất, giảm nhẹ tín hiệu trên t2W, ít khi hủy xƣơng.  Tiên lƣợng: sống 5 năm cho toàn bộ lymphoma non-Hodgkin là 55%.
  • 70. Túi lệ  Thoát vị túi lệ
  • 72. Thoát vị túi lệ  Sơ sinh  Nguyên nhân nghẹt mũi thƣờng gặp đứng hàng thứ hai (sau teo lỗ mũi sau)  Triệu chứng: Khối màu xanh – xám căng ở khóe mắt trong  CT: khối đậm độ dịch, đồng nhất giới hạn rõ với bắt quang thành mỏng, có thể thấy đẩy lệch xoăn mũi dƣới lên trên/lệch vách ngăn mũi sang đối bên.  Tiên lƣợng: tốt nếu tránh biến chứng nhiễm trùng/viêm tế bào quanh hốc mắt
  • 73. Hố lệ  Bệnh mô hạt -Sarcoid  Nang bì/thƣợng bì  Lymphoma  Các u nguyên phát -Các u hỗn hợp
  • 76.  Sarcoid thƣờng gặp nhất ở nữ Mỹ-Phi, hai đỉnh phân bố 25-35 và 45-65  Nguyên nhân: không rõ  Triệu chứng: không đặc hiệu, có thể gồm lồi mắt, đau, thị lực yếu (viêm màng bồ đào trƣớc là biểu hiện thƣờng gặp nhất của sarcoid hốc mắt)  CT/MR: Viêm, có xu hƣớng lan phía sau, dọc theo thần kinh thị và tổn thƣơng chéo thị, bể trên yên. Có thể giống giả u  Tiên lƣợng: thay đổi, cải thiện bằng steroids nhƣng có thể tiến triển đến mù mắt Hố lệ: sarcoid
  • 79.  U hốc mắt lành tính thƣờng gặp nhất ở trẻ em, thƣờng gặp nhất 10 năm đầu  Thƣờng xuất phát ở đƣờng khớp/mặt phẳng phân tách trong bào thai  Triệu chứng: hiệu ứng choán chỗ trên cơ ngoài hốc mắt/nhãn cầu  CT: hốc mắt ngoài nón phía trƣớc, thái dƣơng trên >>1/4 hốc mũi trên. Khối dạng nang giới hạn rõ HU âm, không bắt thuốc, có thể có mức dịch-mỡ.  MRI: tăng tín hiệu trên T1W, T2W.  Tiên lƣợng: tốt, trừ khi vỡ và gây viêm mô hạt. Hố lệ: Nang bì