1. SỐ PHÁCH :
TRƯỜNG TRUNG CẤP KỸ THUẬT& NGHIỆP VỤ NSG
MÔN THI : ĐIỀU DƯỠNG NỘI ĐỀ 1
HỌ VÀ TÊN :
LỚP : ĐIỀU DƯỠNG.ĐA KHOA
NGÀY THI : 24/01/2014… THỜI GIAN : 60 PHÚT
HÌNH THỨC THI :TRẮC NGHIỆM
PHÒNG THI: HỘI TRƯỜNG A
SỐ CÂU HỎI: 60
SỐ PHÁCH : ĐIỂM :
I. Trả lời Đúng – Sai các câu hỏi từ 1 - 10:
Đánh đấu (x) vào ô thích hợp. Nếu bỏ thì khoanh tròn x và đánh x vào ô còn
lại. Chỉ thay đổi 1 lần.
STT NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1 Sốc phản vệ là phản ứng dị ứng toàn thân, cấp tính, xảy ra
sau vài phút tiếp xúc với dị nguyên
2 Sử dụng than hoạt tính trong điều trị bệnh nhân ngộ độc
cấp có khả năng gây rối loạn nước và điện giải
3 Khó thở trong hen phế quản ở thì thở vào
4 Ñau buïng maïn tính laø ñau keùo daøi hay taùi phaùt
5 Suy tim độ 3: Nghæ ngôi khoâng khoù thôû, khi hoïat ñoäng
trung bình xuaát hieän khoù thôû (khó thở rõ khi gắng sức
nhẹ)
6 Đối với ngộ độc chất ăn mòn không được rửa dạ dày
7 Adrenalin là thuốc điều trị chính khi bệnh nhân bị sốc
phản vệ
8 Isuline tiêm cho BN tiểu đường nên tiêm bắp
2. 9 BN tiểu đường thì hoàn toàn không ăn chất ngọt
10 Sốt không phải là bệnh mà là một triệu chứng thực thể báo
hiệu cơ thể bị viêm nhiễm
II. Chọn câu trả lời đúng nhất: Từ 11 – 30
Đánh chéo vào chữ cái của câu trả lời chính xác nhất.
11. Liều tiêm adrenalin dung dịch 1/1000, ống 1mg, 1ml cho bệnh nhân sốc phản
vệ 20 tuổi :
A. 0.2 mg
B. 0.3 mg
C. 0.4 mg
D. 0.5 mg
E. Tất cả đều sai
12. Triệu chứng nào không phải là trong cơn bão giáp trạng:
A. Sốt cao
B. Mạch chậm
C. Đau quặn bụng
D. Tiêu chảy xối xả
E. Lơ mơ, hôn mê
13. Nguyên nhân chủ yếu gây nhiễm bệnh Giun, sán
A. Vệ sinh ăn uống kém
B. Giúp người bệnh dễ vận động
C. Vệ sinh thân thể kém
D. Do ăn rau không nấu chín
E. Các câu trên đều đúng
14. Triệu chứng đau bụng của bệnh hệ tiêu hóa:
A. Bao giờ cũng là triệu chứng chỉ điểm cho 1 tổn thương thực thể của cơ quan
tiêu hóa nhất định
B. Xác định được vị trí, cường độ, thời gian đau, hướng lan
D. Chỉ đau ở thương vị
E. Câu A, B đúng
15. Triệu chứng đau bụng:
A. Luôn luôn là bệnh nội khoa
B. Luôn luôn là bệnh ngoại khoa
D. Đau bụng kéo dài hoặc cấp tính (chảy máu tiêu hóa năng) coù theå xöû trí baèng
ngoaïi khoa
3. E. Đã điều trị nội khoa thì không bao giờ chuyễn sang điều trị ngoại khoa dù
bệnh chuyển nặng
16.Triệu chứng cơ năng của bệnh tim mạch :
A. Khó thở, Đau ngực, Đau ở các chi, Ngất,
B. Hối hộp đánh trống ngực, Phù, Ho, Tím
C. Mết, Đái ít, Kém ăn, buốn nôn
D. Câu A, B đúng
E. Câu A,B,C đúng
17. Triệu chứng Ho :
A. Ho là một phản xạ phức tạp, do các kích thích thanh quản, khí quản, màng
phổi và trung thất
B. Ho có đờm, đờm màu trắng hoặc xanh, vàng, đỏ. Thường do bội nhiễm khí
quản.
C. Ho ra máu gặp trong áp lực tuần hoàn phổi.
D. Câu A,B,C đều đúng
E. Câu A, C đúng
18. Cách đo huyết áp đúng và chính xác:
A. Đo huyết áp cả 2 tay để phát hiện các khác biệt và đo ở các tư thế nằm, ngồi,
đứng để phát hiện những biến đổi theo tư thế.
B. Cao huyết áp khi huyết áp tối đa trên 140 mmHg và huyết áp tối thiểu trên
90mHg.
C. Luôn luôn đo huyết áp tại 1 vị trí duy nhất và vào một thời điểm cố định.
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng
19. Những yếu tố thường khởi phát cơn hen thường gặp:
A. Dị ứng, nhiễm khuẩn, thời tiết, nhiệt độ, gắng sức, stress
B. Do thức ăn, vi khuẩn, nắm mốc và chất , mùi kích thích
C. Khó tìm nguyên nhân
D. Câu A,B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng
20. Triệu chứng toàn thân của viêm phổi:
A. Xảy ra đột ngột, bắt đầu bằng cơn rét run, ớn lạnh. Có thể xuất hiện khó thở ở
người bệnh viêm phổi nặng. Đôi khi nôn, trướng bụng
B. Xảy ra đột ngột, bắt đầu bằng cơn rét run, ớn lạnh. Có thể xuất hiện khó thở ở
người bệnh viêm phổi nặng.
C. Triệu chứng thường không rằm rộ. Thường do ho kéo dài
D. Sốt, Ho, khó thở suốt ngày đêm
21. Tư thế đúng:
4. A. Nằm đầu cao khi khó thở, nằm đầu thấp khi mệt, chóng mặt
B. Nằm đầu cao khi chóng mặt, đầu thấp khi khó thở
C. Tư thế nằm người bệnh thấy dể chiu
D. Câu A, C đúng
E. Câu B,C đúng
22. Can thiệp của điều dưỡng giúp người bệnh viêm loét dạ dày – tá tràng giảm
đau:
A. Người bệnh phải hoàn toàn nằm nghỉ ít nhất 2 ngày và uống thuốc giảm đau
và thuốc an thần khi tái phát.
B. Cho người bệnh nhịn ăn vài ngày, truyền dịch để dạ dày đở hoạt động .
C. Cho người bệnh nằm nghỉ ngơi khi đau. Ngoài cơn đau, khuyên người bệnh
không làm việc nặng, tránh lo âu và uống thuốc theo y lệnh
D. Câu B, C đúng
23. Khuyên người bệnh cách ăn uống trong viêm loát dạ dày – tá tràng:
A. Tránh thức ăn, uống nhiều gia vị, kích thích.
B. Uống nhiều nước, ăn chậm, nhai kỷ, ăn nhiều bữa trong ngày
C. Không được ăn mặn
D. Câu A, B đúng
E. Câu A,B,C đúng
24 Triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm cầu thận mạn:
A. Phù trắng, mềm ấn lõm, thiếu máu, huyết áp hạ
B. Gầy, xanh xao,mệt mỏi, ăn không tiêu, trướng bụng, buồn nôn
C. Phù, thiếu máu, tăng huyết áp, Mạch nhanh, vật vả, lơ mơ rồi hôn mê
D. A, B đúng
E. B, C đúng
25. Vị trí đau tương ứng với nội tạng nằm dưới chỗ đau:
A. Thượng vị : Tụy, ruột non
B. Hạ sườn phải: Gan, túi mật, góc đại tràng phải, tuyến thượng thận
C. Hạ vị: Dạ dày, Ruột già, bộ phận sinh dục
D. Câu A, B, C đều đúng
26. Tiểu đường typ 1:
A. Thiếu Insoline, gây tiểu đường phụ thuộc Insoline
B. Chiếm đa số (90 %)
C. Cơ thể sản xuất Insoline, nhưng Insoline hoạt động không hiệu quả
D. Câu A, B đúng
27. Tiểu đường typ 2:
A. Thiếu Insoline, gây tiểu đường phụ thuộc Insoline
B. Chiếm đa số (90 %)
5. C. Cơ thể sản xuất Insoline, nhưng Insoline hoạt động không hiệu quả
D. Câu B, C đúng
28. Các triệu chứng cơ năng
A. Do người bệnh cảm nhận thấy khi bị bệnh
B. Do người bệnh cảm thấy trong quá trình điển biến bệnh
C. Câu A, B đúng
D. Do Điều dưỡng khám phát hiện
29. Triệu chứng thực thể:
A. Do Điều dưỡng khám phát hiện
B. Khám bằng Nhìn, sờ, gõ , nghe
C. Câu A, B đúng
D. Do Điều dưỡng khám phát hiện bằng nhìn, sờ, gõ, nghe, ngữi
30. Cao huyết áp được gọi là ‘’ Kẻ giết người thầm lặng’’ là do:
A. Ngoài triệu chứng cao huyết áp (chỉ số huyết áp cao), người bệnh không có
triệu chứng khác.
B. Không có cách nào phát hiện bệnh
C. Chỉ khi chóng mặt mới biết cao huyết áp
D. Câu A và B đúng
TRƯỞNG KHOA GIÁO VIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1. HỌC KỲ I
MÔN ĐIỀU DƯỠNG NỘI
Phần 1
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Trả lời D S S D S D D D S D
Phần 2
A B C D E
11. X
6. 12. X
13. X
14. X
15. X
16. X
17. X
18. X
19. X
20. X
21. X
22. x
23. X
24. X
25. X
26. X
27. X
28. X
29. X
30. X