Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Chuong3
1. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.1 Định nghĩa:
• Đặc điểm của kích động bé
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
1. Đường đặc tính công suất:
F B1 D B2 H
E.U
P= sin δ = Pmax sin δ EF XΣ UH
X∑
2. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
E.U
1. Đường đặc tính công suất: P= sin δ = Pmax sin δ
X∑
2. Phương trình giao động của roto:
d 2δ
∆P = P0 − Pđ = T j 2
dt
Sử dụng phương pháp
d 2δ
hay : T j 2 − P0 + Pđ = 0 tuyến tính hoá
dt
d 2δ ∂P ∂P
T j 2 − P0 + P0 + (∆δ ) + (∆E )
dt ∂δ P0 ∂E P0
1 ∂2P 1 ∂2P
+ (∆δ ) 2 + (∆E ) 2 + ... = 0
2! ∂δ 2 P 2! ∂E 2 P
0 0
3. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
d 2δ dP δ = δ 0 + ∆δ
Tj 2 + (∆δ ) = 0
dt dδ P0 d dP
and p = ; c =
dt dδ
T j p 2 (∆δ ) + c(∆δ ) = 0
Phương trình giao động bé của roto MF
∆δ = K1e p1t + K 2 e p2t
D( p) = T j p 2 + c = 0
c
p1, 2 =± −
Tj
4. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
a/
dP c
c= >0 p1,2 = ± j = ± jγ
dδ Tj
jγt − jγt
∆δ = K1e + K2e = K sin(γt + ϕ)
P
Pmax
a c
Pc = P0
Thực tế là giao động tắt dần
HT ổn định tỉnh δ
δ0 900
5. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
b/ P
Pmax
dP
c= <0
dδ
c b
p1, 2 =± = ±γ Pc = P0
Tj c
∆ δ = K 1e γt + K 2 e − γ t δ
900 δ1
δ và ω tăng theo t
HT mất ổn định
6. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3. Tiêu chuẩn ổn định tỉnh:
P
Pmax
dP
c= >0
dδ
a b
Pc = P0
4. Chế độ giới hạn ổn định:
dP
c= =0
dδ
δ0 900 δ
Ý nghĩa Pgh
Pgh = Pmax
Vùng làm Vùng làm việc
δgh = 900 việc ổn định không ổn định
7. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
5. Độ dự trử ổn định tỉnh: P
Pmax
Pgh − P0
Kt = 100% Pcf
P0
a
Kt = 0−∞ Pc = P0
Điều kiện làm việc ổn định:
Pvh ≤ Pcf δ0 δcf 900 δ
δvh ≤ δcf
Tiêu chuẩn Liên Xô:
Tiêu chuẩn Tây Âu:
8. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
6. Ý nghĩa vật lý:
P
- Quá trình giao động: Pmax
- Mục đích tuyến tính hóa a’
a c ∆P b
Pc = P0
c
∆δ
δ0 δ
9. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.3 Ổn định tỉnh HTĐ gồm hai nhà máy:
F1 B1 D B2 F2
E1 E2
PT ω2
ω1 ω0
Các vấn đề: U
- Đặc tính công suất δ12
- Khái niêm góc lệch tương đối
10. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.4 Ổn định tỉnh HTĐ phức tạp:
F1 B1 D B2 F2
B3
H
11. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
- Kích động bé tại nút phụ tải
- PT là Động cơ
1. Động cơ đồng bộ:
H B Dz Đ
Xét như MP.
Đặc điểm:
- ∆M = ∆P = PM – PT UH XΣ ED
P
- U vượt trước EĐ
Pmax
U
ωr ED a’
ω0
a ∆P
Pc = P0
δ
∆δ
δ
δ0 900
12. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT
- Đặc điểm:
- Sơ đồ thay thế PM
Xr H Đ
PMmax
U0
Xµ
R2/s
U2 R2 smax 1 s
PM = 2
.
⎛ R2 ⎞ s U2 R2
Xr +⎜ ⎟
2
P max = Smax =
⎝ s ⎠ M
2X r Xr
13. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT
- Giao động:
- Tiêu chuẩn ổn định PM
H Đ
dPM dPC
− >0
dS dS PMmax
a’
a ∆P b
dP PT
P = hs :
C
M
>0 b’
dS
∆s
s0 s1 1 s
14. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé: U=hs PT
- Chế độ giới hạn ổn định
- Các khả năng ở chế độ giới hạn
PM
a. U0 = hs, PMmax = hs, PT tăng H Đ
b. PT = hs = ½ PMmax (U0 )
PMmax PM(U0 )
U giảm đến Ugh để
PT = PMmax (Ugh ) PM(Ugh )
a
PT
Ugh = 0,7 U0
s0 smax 1 s
15. Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
3. Động cơ không đồng bộ công suất lớn:
Xm Xr
E(UH)
Xµ H B Dz Đ
R2/s
PMmax PM(U0 )
PM(E)
PT
s0 smax 1 s