3. PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG PHÂN
BÓN TẠI VIỆT NAM.
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA
BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU TRONG NGÀNH
PHÂN BÓN.
PHẦN 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ KIỂM TRA CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU
PHÂN BÓN.
3
4. 1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam.
2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước.
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
4/ Diễn biến về giá phân bón.
4
5. 1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam.
CHỦNG LOẠI
ĐƠN VỊ
DAP
900. 000 tấn
SA
850.000 tấn
Urea
Phân Lân
Kali
Phân NPK
Phân bón các loại là vi sinh, phân bón
lá khoảng 400 – 500.000
(Khoảng) 2 triệu tấn
(trên) 1,8 triệu tấn
950.000 tấn
(Khoảng) 3,8 triệu tấn
(Khoảng) 400 – 500.000 tấn
5
6. 2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước.
CHỦNG LOẠI
Phân Urea
Phân DAP
Phân Lân
Phân NPK:
Phân Hữu cơ và vi sinh
SA
Kali
SẢN XUẤT
2,340 triệu tấn/năm
330.000 tấn/năm
1,2 triệu tấn/năm
trên 3,7 triệu tấn/năm
khoảng 400.000 tấn/năm
----------------------6
8. 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
o Chủng loại phân bón nhập khẩu 9 tháng 2013
CHỦNG LOẠI
ĐVT (tấn)
TRỊ GIÁ (USD)
Tổng
3.361.012
SA
859.615
155.320.696
Kali
714.071
322.352.360
DAP
623.536
314.464.271
Ure
546.341
184.387.458
NPK
376.645
181.790.577
1.263.097.436
Nguồn: TCHQ
8
9. 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
Nguồn: Blog dịch vụ xuất nhập khẩu
9
10. Thị trường
NK 9T/2013
Tốc độ +/- (%)
NK 9T/2012
Lượng
Kim ngạch
Trị giá
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
3.361.012
1.263.097.436
2.756.940
1.187.475.394
21,91
6,37
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
Trung
Quốc
1.705.809
587.895.095
1.479.945
596.982.954
15,26
-1,52
Philippin
253.500
119.677.243
234.838
115.875.044
7,95
3,28
Nhật Bản
218.571
43.401.458
210.115
52.291.401
4,02
-17,00
Ixrael
187.568
85.600.599
96.444
49.249.655
94,48
73,81
Nga
175.853
82.323.246
104.391
49.767.908
68,46
65,41
Canada
149.759
69.803.045
136.534
73.899.607
9,69
-5,54
Hàn Quốc
140.267
36.628.475
45.952
15.818.776
205,25
131,55
10
11. Thị
trường
NK 9T/2013
Tốc độ +/- (%)
NK 9T/2012
Lượng
Đài Loan
Trị giá
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
57.663
13.174.729
59.918
16.931.39
9
-3,76
-22,19
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
Nauy
32.315
16.244.827
25.853
13.218.67
3
25,00
22,89
Malaixia
20.691
7.879.772
14.114
6.319.765
46,60
24,68
Bỉ
16.278
9.994.050
12.458
7.981.873
30,66
25,21
Indonesia
14.283
5.275.610
3.469
809.484
311,73
551,73
Thái Lan
5.709
5.192.654
2.740
3.299.608
108,36
57,37
Hoa Kỳ
2.184
3.523.944
2.126
3.833.077
2,73
-8,06
Ấn Độ
2.015
5.909.709
2.643
7.089.634
-23,76
-16,64
Mêhico
1.014
588.120
11
12. 3/ Diễn biến về giá phân bón.
TÊN SP
GÍA
ĐVT
DAP
9.650 - 12.500
đ/kg
UREA
7.900 - 8.500
đ/kg
KALI
8.900 - 9.400
đ/kg
SA
3.300 - 4.400
đ/kg
10.250 – 11.000
đ/kg
NPK
12
13. 3/ Diễn biến về giá phân bón.
Giá một số phân bón trên Thế giới (tháng 9/ 2013)
Ure hạt trong
Ure hạt đục
DAP
Kali
Biển Đen
270 đô/tấn FOB
-
-
-
Ai Cập
-
329 - 330 đô/tấn
FOB
-
-
-
-
-
303 đô/tấn FOB
-
-
Yuzhny
Baltic
295-300 đô/tấn
FOB
270-275 đô/tấn
FOB
Trung Đông
-
291 đô/tấnFOB
-
-
Thổ Nhĩ Kỳ
-
-
420-430 đô/tấn
CFR
-
Mexico
-
-
430 đô/tấn CIF
Vịnh Mỹ
-
295.5 đô/tấnFOB
370.50 đô/tấn
FOB
347.50 đô/tấn
FOB
Brazil
-
-
-
350 đô/tấn CIF
Trung Quốc
277 – 280 đô/tấn
FOB
-
2.683.33 NDT/tấn
2.330 NDT/ tấn
Iran
-
-
-
280 – 283 đô/ tấn
CIF
13
14. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
14
15. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
Hoá đơn thương mại
Vận đơn đường biển
Chứng từ bảo hiểm ( nếu có bảo hiểm)
Giấy chứng nhận xuất xứ
Giấy chứng nhận chất lượng
Giấy chứng nhận số lượng, trọng lương
Packing list
15
16. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
Theo Số: 88 /2011/TT-BNNPTNT Mục 8, điều 28 quy định:
Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo mẫu số 03/TTr ban hành
kèm theo Thông tư này;
Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 04/TTr ban hành kèm theo Thông tư
này;
16
17. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
Bản sao chụp mang theo bản gốc để đối chiếu, trong trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc bản sao có chứng thực, trong trường hợp
nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) của cơ quan có thẩm quyền của nước hoặc vùng lãnh thổ
xuất khẩu cấp.
17
18. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
Một (01) bản tiếng nước ngoài giới thiệu thành phần nguyên liệu,
thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng, công dụng, hướng dẫn
sử dụng, các cảnh báo khi vận chuyển, lưu trữ, sử dụng phân bón
kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký và dấu xác
nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu.
18
26. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Kiểm tra tên, địa chỉ người mua bằng cách đối
chiếu với mục Applicant của thư tín dụng xem có
phù hợp không?
26
31. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Số bản hóa đơn có đúng với yêu cầu của L/C hay không?
Người lập hóa đơn có phải là người thụ hưởng được quy
định trong L/C hay không?
31
32. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Mô tả hàng hóa phải chính xác từng chữ một và đầy đủ
như trong L/C yêu cầu.
Kiểm tra đơn giá hàng hóa trong hóa đơn thương mại và
L/C có giống nhau không
Số lượng, trọng lượng hàng hóa: Truớc tiên xem L/C có
cho phép giao hàng từng phần hay không?
32
33. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Trên hóa đơn có thể đựơc thể hiện thêm cảng bốc dỡ, cảng dỡ
hàng, cảng chuyển tải … Nếu có những thông tin này thì phải
đồng nhất với thông tin trên vận đơn hay những chứng từ liên
quan. Ngòai ra phải ghi trên hóa đơn về contract no., packing,
shipping mark …
Số bản được xuất trình có đúng quy định của L/C không?
33
34. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
Kiểm tra số bản chính được xuất trình.
Kiểm tra loại vận đơn: Căn cứ vào quy định của L/C,
cần kiểm tra xem loại vận đơn có phù hợp không?
34
36. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
Kiểm tra tính xác thực của vận đơn: Chữ ký của người chuyên
chở; Kiểm tra mục người gửi hàng; Kiểm tra mục người nhận
hàng; Kiểm tra mục thông báo ( Notify)
Kiểm tra tên cảng xếp hàng ( port of loading) và cảng dỡ hàng
( port of discharge) có phù hợp với quy định của L/C hay
không?
36
40. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
Kiểm tra điều kiện chuyển tải
Kiểm tra nội dung hàng hoá được nêu trên B/L có phù hợp với
quy định trong L/C và các chứng từ khác hay không?
Kiểm tra đặc điểm của vận đơn: có thể là vận đơn đã xếp hàng
( shipped on board B/L) hoặc vận đơn nhận hàng để xếp (
received for shipment B/L)- loại vận đơn này không được ngân
hàng chấp nhận và từ chối thanh toán trừ khi có sự chấp nhận
của người nhập khẩu.
40
41. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
Kiểm tra mục cước phí: có phù hợp với quy định của L/C hay
không?
Cần lưu ý các sửa đổi bổ sung trên B/L phải được xác nhận
bằng chữ ký và con dấu đồng thời kiểm tra các thông tin như số
L/C và ngày mở, các dẫn chiếu các chứng từ khác như hoá đơn,
hợp đồng ...
Nhà nhập khẩu phải kiểm tra ngày ký phát vận đơn có hợp lệ
hay không?
41
43. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
Kiểm tra loại chứng từ bảo hiểm được xuất trình có đúng quy
định hay không: chứng thư bảo hiểm (Insurance Policy) hay
chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate);
Kiểm tra số lượng bản chính được xuất trình theo quy định của
L/C.
Kiểm tra tính xác thực của chứng từ bảo hiểm: Chứng từ bảo
hiểm có được ký xác nhận của người có trách nhiệm hay
không;
43
45. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
Kiểm tra loại tiền và số tiền trên chứng từ bảo hiểm;
Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm có đúng theo
quy định của L/C hay không? Đồng thời kiểm tra việc chuyển
nhượng quyền bảo hiểm hàng hóa có hợp lệ hay không?
Kiểm tra ngày lập chứng từ bảo hiểm;
45
46. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
Kiểm tra nội dung hàng hoá trên chứng từ bảo hiểm
Kiểm tra các dữ kiện về vận chuyển hàng hoá trên chứng từ
bảo hiểm: Tên tàu, cảng xếp hàng, cảng dỡ hàng có phù hợp
với L/C hay không;
Kiểm tra các cơ quan giám định tổn thất và nơi khiếu nại, bồi
thường phải phù hợp với quy định của L/C;
46
47. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
Kiểm tra phí bảo hiểm đã được thanh toán hay chưa?
Kiểm tra các điều kiện bảo hiểm có phù hợp với yêu cầu của
L/C hay không.
47
50. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
4. Kiểm tra chứng nhận xuất xứ:
Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được
chỉ định như trong L/C?
Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng,
người thông báo, tên con tàu?
Nơi xuất xứ; nơi đến?
Tên loại hàng, qui cách hàng hóa, trọng lượng hàng hóa, ký
mã hiệu;
Các phụ chú khác (số L/C, số invoice…).
50
55. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:
Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ
định như trong L/C?
Chất lượng hàng thực giao và phẩm chất hàng có phù hợp với
các điều khoản của hợp đồng không?
Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số
L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác
không?
55
56. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:
Các chứng nhận ghi rõ ràng loại hàng đã được kiểm có
phù hợp với tiêu chuẩn kiểm nghiệm của nơi cấp chứng
nhận?
Giấy chứng nhận có được ký hay không?
Ngoài ra doanh nghiệp nhập khẩu cần đăng ký kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu tại các cơ quan có quyền
thẩm định.
56
60. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
6. Kiểm tra chứng nhận số lượng, trọng lượng:
Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ
định như trong L/C?
Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số
L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác
không?
Xác nhận đủ số lượng, ghi chú về trọng lượng tịnh, trọng lượng
cả bì?
60
63. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
7. Kiểm tra chứng nhận đóng gói:
Mô tả hàng hoá, số lượng, trọng lượng hàng trên một đơn vị
bao gói có phù hợp với quy định của L/C hay không?
Ðiều kiện đóng gói có được nêu chính xác hay không?
Có phải do người bán lập không? Có được người bán ký
không?
Các thông tin chi tiết về người mua, số L/C, số hóa đơn, tên
phương tiện vận tải…không được mâu thuẫn với nội dung của
L/C, Invoice, C/O…
63
68. 1.
Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:
Doanh nghiệp xuất khẩu và nhập khẩu ở vị trí địa lý khác
nhau cho nên môi trường kinh doanh khác nhau, ngôn
ngữ, trình độ cũng khác nhau do đó đã trở thành nguồn
gốc tạo ra sự sai sót của chứng từ;
68
69. 1.
Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:
Nhà nhập khẩu chủ quan, thiếu trách nhiệm dẫn đến tình
trạng sai xót trong kiểm tra chứng từ;
Nhà nhập khẩu thiếu kinh nghiệm dẫn đến việc đọc và
kiểm tra bộ chứng từ không phát hiện các lỗi;
69
70. 1.
Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng
từ:
Thoả thuận giữa doanh nghiệp nhập khẩu và doanh
nghiệp xuất khẩu không rõ ràng;
Không tìm hiểu kỹ về hợp đồng, không nắm rõ tất cả các
thông tin trong hợp đồng trước khi ký kết giữa các bên;
70
71. 1.
Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng
từ:
Thiếu thông tin từ các cơ quan chức năng trong và ngoài
nước dẫn đến thiếu xót trong quá trình làm bộ chứng từ
nhập khẩu.
71
72. Giải pháp khắc phục:
Cần tìm hiểu tất cả các
thông tin về sản phẩm
trước khi ký kết hợp
đồng, nhập khẩu hàng
hóa;
72
73. Giải pháp khắc phục:
Trao đổi với đối tác bằng văn bản hoặc các phương
tiện khác có tính pháp lý cao về những thỏa thuận
mới, thông tin mới phát sinh;
73
74. Giải pháp khắc phục:
Các thỏa thuận và điều khoản cần nêu rõ ràng, minh bạch
trong hợp đồng, phụ lục hợp đồng để việc kiểm tra được
thuận lợi.
Tránh kiểm tra chứng từ theo thói quen;
Nhà nhập khẩu cần nâng cao trình độ của bộ phận nghiệp
vụ chứng từ;
74
75. Giải pháp khắc phục:
Cập nhập thông tin từ các nghị
định, thông tư của luật Việt Nam;
Tìm hiểu các luật và công ước
quốc tế điều chỉnh hoạt động
thanh toán quốc tế như UCP 600,
ISBP 681, URC 522, …..
75