SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
1
2
 PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG PHÂN

BÓN TẠI VIỆT NAM.
 PHẦN 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA

BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU TRONG NGÀNH
PHÂN BÓN.
 PHẦN 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO

HIỆU QUẢ KIỂM TRA CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU

PHÂN BÓN.
3
1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam.
2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước.
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
4/ Diễn biến về giá phân bón.

4
1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam.
CHỦNG LOẠI

ĐƠN VỊ

DAP

900. 000 tấn

SA

850.000 tấn

Urea
Phân Lân
Kali
Phân NPK
Phân bón các loại là vi sinh, phân bón
lá khoảng 400 – 500.000

(Khoảng) 2 triệu tấn
(trên) 1,8 triệu tấn
950.000 tấn
(Khoảng) 3,8 triệu tấn
(Khoảng) 400 – 500.000 tấn

5
2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước.
CHỦNG LOẠI
Phân Urea
Phân DAP
Phân Lân
Phân NPK:
Phân Hữu cơ và vi sinh
SA
Kali

SẢN XUẤT
2,340 triệu tấn/năm
330.000 tấn/năm
1,2 triệu tấn/năm
trên 3,7 triệu tấn/năm
khoảng 400.000 tấn/năm
----------------------6
7
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
o Chủng loại phân bón nhập khẩu 9 tháng 2013
CHỦNG LOẠI

ĐVT (tấn)

TRỊ GIÁ (USD)

Tổng

3.361.012

SA

859.615

155.320.696

Kali

714.071

322.352.360

DAP

623.536

314.464.271

Ure

546.341

184.387.458

NPK

376.645

181.790.577

1.263.097.436

Nguồn: TCHQ

8
3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.

Nguồn: Blog dịch vụ xuất nhập khẩu

9
Thị trường

NK 9T/2013

Tốc độ +/- (%)

NK 9T/2012

Lượng
Kim ngạch

Trị giá

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

3.361.012

1.263.097.436

2.756.940

1.187.475.394

21,91

6,37

3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
Trung
Quốc

1.705.809

587.895.095

1.479.945

596.982.954

15,26

-1,52

Philippin

253.500

119.677.243

234.838

115.875.044

7,95

3,28

Nhật Bản

218.571

43.401.458

210.115

52.291.401

4,02

-17,00

Ixrael

187.568

85.600.599

96.444

49.249.655

94,48

73,81

Nga

175.853

82.323.246

104.391

49.767.908

68,46

65,41

Canada

149.759

69.803.045

136.534

73.899.607

9,69

-5,54

Hàn Quốc

140.267

36.628.475

45.952

15.818.776

205,25

131,55
10
Thị
trường

NK 9T/2013

Tốc độ +/- (%)

NK 9T/2012

Lượng
Đài Loan

Trị giá

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

57.663

13.174.729

59.918

16.931.39
9

-3,76

-22,19

3/ Tình hình nhập khẩu phân bón.
Nauy

32.315

16.244.827

25.853

13.218.67
3

25,00

22,89

Malaixia

20.691

7.879.772

14.114

6.319.765

46,60

24,68

Bỉ

16.278

9.994.050

12.458

7.981.873

30,66

25,21

Indonesia

14.283

5.275.610

3.469

809.484

311,73

551,73

Thái Lan

5.709

5.192.654

2.740

3.299.608

108,36

57,37

Hoa Kỳ

2.184

3.523.944

2.126

3.833.077

2,73

-8,06

Ấn Độ

2.015

5.909.709

2.643

7.089.634

-23,76

-16,64

Mêhico

1.014

588.120
11
3/ Diễn biến về giá phân bón.
TÊN SP

GÍA

ĐVT

DAP

9.650 - 12.500

đ/kg

UREA

7.900 - 8.500

đ/kg

KALI

8.900 - 9.400

đ/kg

SA

3.300 - 4.400

đ/kg

10.250 – 11.000

đ/kg

NPK

12
3/ Diễn biến về giá phân bón.
Giá một số phân bón trên Thế giới (tháng 9/ 2013)
Ure hạt trong

Ure hạt đục

DAP

Kali

Biển Đen

270 đô/tấn FOB

-

-

-

Ai Cập

-

329 - 330 đô/tấn
FOB

-

-

-

-

-

303 đô/tấn FOB

-

-

Yuzhny
Baltic

295-300 đô/tấn
FOB
270-275 đô/tấn
FOB

Trung Đông

-

291 đô/tấnFOB

-

-

Thổ Nhĩ Kỳ

-

-

420-430 đô/tấn
CFR

-

Mexico

-

-

430 đô/tấn CIF

Vịnh Mỹ

-

295.5 đô/tấnFOB

370.50 đô/tấn
FOB

347.50 đô/tấn
FOB

Brazil

-

-

-

350 đô/tấn CIF

Trung Quốc

277 – 280 đô/tấn
FOB

-

2.683.33 NDT/tấn

2.330 NDT/ tấn

Iran

-

-

-

280 – 283 đô/ tấn
CIF
13
A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón

14
A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón


Hoá đơn thương mại



Vận đơn đường biển



Chứng từ bảo hiểm ( nếu có bảo hiểm)



Giấy chứng nhận xuất xứ



Giấy chứng nhận chất lượng



Giấy chứng nhận số lượng, trọng lương



Packing list
15
A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón
Theo Số: 88 /2011/TT-BNNPTNT Mục 8, điều 28 quy định:


Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo mẫu số 03/TTr ban hành
kèm theo Thông tư này;



Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 04/TTr ban hành kèm theo Thông tư
này;

16
A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón


Bản sao chụp mang theo bản gốc để đối chiếu, trong trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc bản sao có chứng thực, trong trường hợp
nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) của cơ quan có thẩm quyền của nước hoặc vùng lãnh thổ
xuất khẩu cấp.
17
A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón


Một (01) bản tiếng nước ngoài giới thiệu thành phần nguyên liệu,
thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng, công dụng, hướng dẫn

sử dụng, các cảnh báo khi vận chuyển, lưu trữ, sử dụng phân bón
kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký và dấu xác

nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu.
18
19
20
21
22
23
24
25
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:

 Kiểm tra tên, địa chỉ người mua bằng cách đối

chiếu với mục Applicant của thư tín dụng xem có
phù hợp không?

26
27
28
29
30
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Số bản hóa đơn có đúng với yêu cầu của L/C hay không?
Người lập hóa đơn có phải là người thụ hưởng được quy

định trong L/C hay không?
31
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón

1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
Mô tả hàng hóa phải chính xác từng chữ một và đầy đủ

như trong L/C yêu cầu.
Kiểm tra đơn giá hàng hóa trong hóa đơn thương mại và

L/C có giống nhau không
Số lượng, trọng lượng hàng hóa: Truớc tiên xem L/C có

cho phép giao hàng từng phần hay không?
32
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:
 Trên hóa đơn có thể đựơc thể hiện thêm cảng bốc dỡ, cảng dỡ

hàng, cảng chuyển tải … Nếu có những thông tin này thì phải
đồng nhất với thông tin trên vận đơn hay những chứng từ liên
quan. Ngòai ra phải ghi trên hóa đơn về contract no., packing,
shipping mark …
 Số bản được xuất trình có đúng quy định của L/C không?

33
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:

 Kiểm tra số bản chính được xuất trình.

 Kiểm tra loại vận đơn: Căn cứ vào quy định của L/C,

cần kiểm tra xem loại vận đơn có phù hợp không?

34
35
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
 Kiểm tra tính xác thực của vận đơn: Chữ ký của người chuyên

chở; Kiểm tra mục người gửi hàng; Kiểm tra mục người nhận
hàng; Kiểm tra mục thông báo ( Notify)
 Kiểm tra tên cảng xếp hàng ( port of loading) và cảng dỡ hàng

( port of discharge) có phù hợp với quy định của L/C hay
không?

36
37
38
39
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
 Kiểm tra điều kiện chuyển tải
 Kiểm tra nội dung hàng hoá được nêu trên B/L có phù hợp với

quy định trong L/C và các chứng từ khác hay không?
 Kiểm tra đặc điểm của vận đơn: có thể là vận đơn đã xếp hàng

( shipped on board B/L) hoặc vận đơn nhận hàng để xếp (
received for shipment B/L)- loại vận đơn này không được ngân
hàng chấp nhận và từ chối thanh toán trừ khi có sự chấp nhận
của người nhập khẩu.

40
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
2. Kiểm tra vận đơn:
 Kiểm tra mục cước phí: có phù hợp với quy định của L/C hay

không?
 Cần lưu ý các sửa đổi bổ sung trên B/L phải được xác nhận

bằng chữ ký và con dấu đồng thời kiểm tra các thông tin như số
L/C và ngày mở, các dẫn chiếu các chứng từ khác như hoá đơn,
hợp đồng ...
 Nhà nhập khẩu phải kiểm tra ngày ký phát vận đơn có hợp lệ

hay không?

41
42
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
 Kiểm tra loại chứng từ bảo hiểm được xuất trình có đúng quy

định hay không: chứng thư bảo hiểm (Insurance Policy) hay
chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate);
 Kiểm tra số lượng bản chính được xuất trình theo quy định của

L/C.
 Kiểm tra tính xác thực của chứng từ bảo hiểm: Chứng từ bảo

hiểm có được ký xác nhận của người có trách nhiệm hay
không;

43
44
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
 Kiểm tra loại tiền và số tiền trên chứng từ bảo hiểm;
 Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm có đúng theo

quy định của L/C hay không? Đồng thời kiểm tra việc chuyển
nhượng quyền bảo hiểm hàng hóa có hợp lệ hay không?
 Kiểm tra ngày lập chứng từ bảo hiểm;

45
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
 Kiểm tra nội dung hàng hoá trên chứng từ bảo hiểm
 Kiểm tra các dữ kiện về vận chuyển hàng hoá trên chứng từ

bảo hiểm: Tên tàu, cảng xếp hàng, cảng dỡ hàng có phù hợp
với L/C hay không;
 Kiểm tra các cơ quan giám định tổn thất và nơi khiếu nại, bồi

thường phải phù hợp với quy định của L/C;

46
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:
 Kiểm tra phí bảo hiểm đã được thanh toán hay chưa?
 Kiểm tra các điều kiện bảo hiểm có phù hợp với yêu cầu của

L/C hay không.

47
48
49
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
4. Kiểm tra chứng nhận xuất xứ:

 Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được

chỉ định như trong L/C?
 Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng,

người thông báo, tên con tàu?
 Nơi xuất xứ; nơi đến?
 Tên loại hàng, qui cách hàng hóa, trọng lượng hàng hóa, ký

mã hiệu;
 Các phụ chú khác (số L/C, số invoice…).

50
51
52
53
54
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:
 Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ

định như trong L/C?
 Chất lượng hàng thực giao và phẩm chất hàng có phù hợp với

các điều khoản của hợp đồng không?
 Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số

L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác
không?
55
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:

 Các chứng nhận ghi rõ ràng loại hàng đã được kiểm có

phù hợp với tiêu chuẩn kiểm nghiệm của nơi cấp chứng
nhận?
 Giấy chứng nhận có được ký hay không?
 Ngoài ra doanh nghiệp nhập khẩu cần đăng ký kiểm tra

chất lượng hàng hóa nhập khẩu tại các cơ quan có quyền
thẩm định.

56
57
58
59
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
6. Kiểm tra chứng nhận số lượng, trọng lượng:
 Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ

định như trong L/C?
 Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số

L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác
không?
 Xác nhận đủ số lượng, ghi chú về trọng lượng tịnh, trọng lượng

cả bì?
60
61
62
B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón
7. Kiểm tra chứng nhận đóng gói:
 Mô tả hàng hoá, số lượng, trọng lượng hàng trên một đơn vị

bao gói có phù hợp với quy định của L/C hay không?
 Ðiều kiện đóng gói có được nêu chính xác hay không?
 Có phải do người bán lập không? Có được người bán ký

không?
 Các thông tin chi tiết về người mua, số L/C, số hóa đơn, tên

phương tiện vận tải…không được mâu thuẫn với nội dung của
L/C, Invoice, C/O…

63
64
65
66
67
1.

Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:



Doanh nghiệp xuất khẩu và nhập khẩu ở vị trí địa lý khác

nhau cho nên môi trường kinh doanh khác nhau, ngôn
ngữ, trình độ cũng khác nhau do đó đã trở thành nguồn

gốc tạo ra sự sai sót của chứng từ;

68
1.

Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:



Nhà nhập khẩu chủ quan, thiếu trách nhiệm dẫn đến tình

trạng sai xót trong kiểm tra chứng từ;


Nhà nhập khẩu thiếu kinh nghiệm dẫn đến việc đọc và

kiểm tra bộ chứng từ không phát hiện các lỗi;

69
1.

Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng
từ:



Thoả thuận giữa doanh nghiệp nhập khẩu và doanh
nghiệp xuất khẩu không rõ ràng;



Không tìm hiểu kỹ về hợp đồng, không nắm rõ tất cả các
thông tin trong hợp đồng trước khi ký kết giữa các bên;

70
1.

Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng
từ:



Thiếu thông tin từ các cơ quan chức năng trong và ngoài
nước dẫn đến thiếu xót trong quá trình làm bộ chứng từ
nhập khẩu.

71
Giải pháp khắc phục:



Cần tìm hiểu tất cả các
thông tin về sản phẩm
trước khi ký kết hợp
đồng, nhập khẩu hàng
hóa;

72
Giải pháp khắc phục:



Trao đổi với đối tác bằng văn bản hoặc các phương
tiện khác có tính pháp lý cao về những thỏa thuận
mới, thông tin mới phát sinh;

73
Giải pháp khắc phục:


Các thỏa thuận và điều khoản cần nêu rõ ràng, minh bạch
trong hợp đồng, phụ lục hợp đồng để việc kiểm tra được

thuận lợi.


Tránh kiểm tra chứng từ theo thói quen;



Nhà nhập khẩu cần nâng cao trình độ của bộ phận nghiệp
vụ chứng từ;

74
Giải pháp khắc phục:


Cập nhập thông tin từ các nghị
định, thông tư của luật Việt Nam;



Tìm hiểu các luật và công ước
quốc tế điều chỉnh hoạt động
thanh toán quốc tế như UCP 600,
ISBP 681, URC 522, …..
75
76

More Related Content

What's hot

Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngCách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngDoan Tran Ngocvu
 
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôiThông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôihopchuanhopquy
 
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khauJang Nam
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...Doan Tran Ngocvu
 
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016Thư Nguyễn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)Trung Tâm Kiến Tập
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...Doan Tran Ngocvu
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...Doan Tran Ngocvu
 
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt Nam
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt NamDịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt Nam
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt NamVinacontrol Group
 
Báo cao thực tập tông hợp
Báo cao thực tập tông hợpBáo cao thực tập tông hợp
Báo cao thực tập tông hợpkelvin Khánh Vinh
 

What's hot (17)

Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngCách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
 
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôiThông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
Thông tư 55 về chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi
 
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau[123doc]   phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
[123doc] phan-tich-hop-dong-xuat-nhap-khau
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 16
 
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...
NGHỊ ĐỊNH 31/2018/NĐ-CP NGÀY 08/03/2018 VỀ HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠN...
 
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016
Thông tư 52/2015/TT-BYT về kiểm tra ATTP nhập khẩu có hiệu lực từ 26-2-2016
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
 
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)
Cẩm Nang về CO (www.trungtamkientap.com)
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
 
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...
THÔNG TƯ 05/2019/TT-BKHCN HƯỚNG DẪN NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ NHÃN HÀNG HÓA ...
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
 
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
NGHỊ ĐỊNH 111/2021/NĐ-CP NGÀY 09/12/2021 SỬA ĐỔI NGHỊ ĐỊNH 43/2017/NĐ-CP VỀ N...
 
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt Nam
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt NamDịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt Nam
Dịch vụ đánh giá sự phù hợp cho đầu tư và sản xuất tại Việt Nam
 
Báo cao thực tập tông hợp
Báo cao thực tập tông hợpBáo cao thực tập tông hợp
Báo cao thực tập tông hợp
 
Xuat xu hang hoa khai hq
Xuat xu hang hoa khai hqXuat xu hang hoa khai hq
Xuat xu hang hoa khai hq
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
 
Intern report to_Rajashekhar Ballary
Intern report to_Rajashekhar BallaryIntern report to_Rajashekhar Ballary
Intern report to_Rajashekhar Ballary
 
Thanh toan q te 2008(1)
Thanh toan q te 2008(1)Thanh toan q te 2008(1)
Thanh toan q te 2008(1)
 
Thanh toan quoc te
Thanh toan quoc teThanh toan quoc te
Thanh toan quoc te
 
Loading inspection report
Loading inspection reportLoading inspection report
Loading inspection report
 

Similar to Final phan tich hoat dong kiem tra bct nk

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTC
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTCTHÔNG TƯ 01/2012/TT-BTC
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTCvdminh21
 
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCT
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCTTHÔNG TƯ 15/2010/TT-BCT
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCTvdminh21
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhậnHaiyen Nguyen
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóaCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóaHaiyen Nguyen
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dichHải Âu
 

Similar to Final phan tich hoat dong kiem tra bct nk (11)

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 4
 
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTC
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTCTHÔNG TƯ 01/2012/TT-BTC
THÔNG TƯ 01/2012/TT-BTC
 
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCT
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCTTHÔNG TƯ 15/2010/TT-BCT
THÔNG TƯ 15/2010/TT-BCT
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhậnCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận
 
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóaCác loại chứng từ  có  liên quan đến giao nhận hàng hóa
Các loại chứng từ có liên quan đến giao nhận hàng hóa
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dich
 

Final phan tich hoat dong kiem tra bct nk

  • 1. 1
  • 2. 2
  • 3.  PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG PHÂN BÓN TẠI VIỆT NAM.  PHẦN 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU TRONG NGÀNH PHÂN BÓN.  PHẦN 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM TRA CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN. 3
  • 4. 1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam. 2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước. 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón. 4/ Diễn biến về giá phân bón. 4
  • 5. 1/ Nhu cầu phân bón của thị trường Việt Nam. CHỦNG LOẠI ĐƠN VỊ DAP 900. 000 tấn SA 850.000 tấn Urea Phân Lân Kali Phân NPK Phân bón các loại là vi sinh, phân bón lá khoảng 400 – 500.000 (Khoảng) 2 triệu tấn (trên) 1,8 triệu tấn 950.000 tấn (Khoảng) 3,8 triệu tấn (Khoảng) 400 – 500.000 tấn 5
  • 6. 2/ Tình hình sản xuất phân bón trong nước. CHỦNG LOẠI Phân Urea Phân DAP Phân Lân Phân NPK: Phân Hữu cơ và vi sinh SA Kali SẢN XUẤT 2,340 triệu tấn/năm 330.000 tấn/năm 1,2 triệu tấn/năm trên 3,7 triệu tấn/năm khoảng 400.000 tấn/năm ----------------------6
  • 7. 7
  • 8. 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón. o Chủng loại phân bón nhập khẩu 9 tháng 2013 CHỦNG LOẠI ĐVT (tấn) TRỊ GIÁ (USD) Tổng 3.361.012 SA 859.615 155.320.696 Kali 714.071 322.352.360 DAP 623.536 314.464.271 Ure 546.341 184.387.458 NPK 376.645 181.790.577 1.263.097.436 Nguồn: TCHQ 8
  • 9. 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón. Nguồn: Blog dịch vụ xuất nhập khẩu 9
  • 10. Thị trường NK 9T/2013 Tốc độ +/- (%) NK 9T/2012 Lượng Kim ngạch Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá 3.361.012 1.263.097.436 2.756.940 1.187.475.394 21,91 6,37 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón. Trung Quốc 1.705.809 587.895.095 1.479.945 596.982.954 15,26 -1,52 Philippin 253.500 119.677.243 234.838 115.875.044 7,95 3,28 Nhật Bản 218.571 43.401.458 210.115 52.291.401 4,02 -17,00 Ixrael 187.568 85.600.599 96.444 49.249.655 94,48 73,81 Nga 175.853 82.323.246 104.391 49.767.908 68,46 65,41 Canada 149.759 69.803.045 136.534 73.899.607 9,69 -5,54 Hàn Quốc 140.267 36.628.475 45.952 15.818.776 205,25 131,55 10
  • 11. Thị trường NK 9T/2013 Tốc độ +/- (%) NK 9T/2012 Lượng Đài Loan Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá 57.663 13.174.729 59.918 16.931.39 9 -3,76 -22,19 3/ Tình hình nhập khẩu phân bón. Nauy 32.315 16.244.827 25.853 13.218.67 3 25,00 22,89 Malaixia 20.691 7.879.772 14.114 6.319.765 46,60 24,68 Bỉ 16.278 9.994.050 12.458 7.981.873 30,66 25,21 Indonesia 14.283 5.275.610 3.469 809.484 311,73 551,73 Thái Lan 5.709 5.192.654 2.740 3.299.608 108,36 57,37 Hoa Kỳ 2.184 3.523.944 2.126 3.833.077 2,73 -8,06 Ấn Độ 2.015 5.909.709 2.643 7.089.634 -23,76 -16,64 Mêhico 1.014 588.120 11
  • 12. 3/ Diễn biến về giá phân bón. TÊN SP GÍA ĐVT DAP 9.650 - 12.500 đ/kg UREA 7.900 - 8.500 đ/kg KALI 8.900 - 9.400 đ/kg SA 3.300 - 4.400 đ/kg 10.250 – 11.000 đ/kg NPK 12
  • 13. 3/ Diễn biến về giá phân bón. Giá một số phân bón trên Thế giới (tháng 9/ 2013) Ure hạt trong Ure hạt đục DAP Kali Biển Đen 270 đô/tấn FOB - - - Ai Cập - 329 - 330 đô/tấn FOB - - - - - 303 đô/tấn FOB - - Yuzhny Baltic 295-300 đô/tấn FOB 270-275 đô/tấn FOB Trung Đông - 291 đô/tấnFOB - - Thổ Nhĩ Kỳ - - 420-430 đô/tấn CFR - Mexico - - 430 đô/tấn CIF Vịnh Mỹ - 295.5 đô/tấnFOB 370.50 đô/tấn FOB 347.50 đô/tấn FOB Brazil - - - 350 đô/tấn CIF Trung Quốc 277 – 280 đô/tấn FOB - 2.683.33 NDT/tấn 2.330 NDT/ tấn Iran - - - 280 – 283 đô/ tấn CIF 13
  • 14. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 14
  • 15. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón  Hoá đơn thương mại  Vận đơn đường biển  Chứng từ bảo hiểm ( nếu có bảo hiểm)  Giấy chứng nhận xuất xứ  Giấy chứng nhận chất lượng  Giấy chứng nhận số lượng, trọng lương  Packing list 15
  • 16. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón Theo Số: 88 /2011/TT-BNNPTNT Mục 8, điều 28 quy định:  Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón theo mẫu số 03/TTr ban hành kèm theo Thông tư này;  Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 04/TTr ban hành kèm theo Thông tư này; 16
  • 17. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón  Bản sao chụp mang theo bản gốc để đối chiếu, trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc bản sao có chứng thực, trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) của cơ quan có thẩm quyền của nước hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu cấp. 17
  • 18. A. Giới thiệu bộ chứng từ nhập khẩu phân bón  Một (01) bản tiếng nước ngoài giới thiệu thành phần nguyên liệu, thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng, công dụng, hướng dẫn sử dụng, các cảnh báo khi vận chuyển, lưu trữ, sử dụng phân bón kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của đơn vị đăng ký nhập khẩu. 18
  • 19. 19
  • 20. 20
  • 21. 21
  • 22. 22
  • 23. 23
  • 24. 24
  • 25. 25
  • 26. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:  Kiểm tra tên, địa chỉ người mua bằng cách đối chiếu với mục Applicant của thư tín dụng xem có phù hợp không? 26
  • 27. 27
  • 28. 28
  • 29. 29
  • 30. 30
  • 31. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 1. Kiểm tra hóa đơn thương mại: Số bản hóa đơn có đúng với yêu cầu của L/C hay không? Người lập hóa đơn có phải là người thụ hưởng được quy định trong L/C hay không? 31
  • 32. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 1. Kiểm tra hóa đơn thương mại: Mô tả hàng hóa phải chính xác từng chữ một và đầy đủ như trong L/C yêu cầu. Kiểm tra đơn giá hàng hóa trong hóa đơn thương mại và L/C có giống nhau không Số lượng, trọng lượng hàng hóa: Truớc tiên xem L/C có cho phép giao hàng từng phần hay không? 32
  • 33. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 1. Kiểm tra hóa đơn thương mại:  Trên hóa đơn có thể đựơc thể hiện thêm cảng bốc dỡ, cảng dỡ hàng, cảng chuyển tải … Nếu có những thông tin này thì phải đồng nhất với thông tin trên vận đơn hay những chứng từ liên quan. Ngòai ra phải ghi trên hóa đơn về contract no., packing, shipping mark …  Số bản được xuất trình có đúng quy định của L/C không? 33
  • 34. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 2. Kiểm tra vận đơn:  Kiểm tra số bản chính được xuất trình.  Kiểm tra loại vận đơn: Căn cứ vào quy định của L/C, cần kiểm tra xem loại vận đơn có phù hợp không? 34
  • 35. 35
  • 36. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 2. Kiểm tra vận đơn:  Kiểm tra tính xác thực của vận đơn: Chữ ký của người chuyên chở; Kiểm tra mục người gửi hàng; Kiểm tra mục người nhận hàng; Kiểm tra mục thông báo ( Notify)  Kiểm tra tên cảng xếp hàng ( port of loading) và cảng dỡ hàng ( port of discharge) có phù hợp với quy định của L/C hay không? 36
  • 37. 37
  • 38. 38
  • 39. 39
  • 40. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 2. Kiểm tra vận đơn:  Kiểm tra điều kiện chuyển tải  Kiểm tra nội dung hàng hoá được nêu trên B/L có phù hợp với quy định trong L/C và các chứng từ khác hay không?  Kiểm tra đặc điểm của vận đơn: có thể là vận đơn đã xếp hàng ( shipped on board B/L) hoặc vận đơn nhận hàng để xếp ( received for shipment B/L)- loại vận đơn này không được ngân hàng chấp nhận và từ chối thanh toán trừ khi có sự chấp nhận của người nhập khẩu. 40
  • 41. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 2. Kiểm tra vận đơn:  Kiểm tra mục cước phí: có phù hợp với quy định của L/C hay không?  Cần lưu ý các sửa đổi bổ sung trên B/L phải được xác nhận bằng chữ ký và con dấu đồng thời kiểm tra các thông tin như số L/C và ngày mở, các dẫn chiếu các chứng từ khác như hoá đơn, hợp đồng ...  Nhà nhập khẩu phải kiểm tra ngày ký phát vận đơn có hợp lệ hay không? 41
  • 42. 42
  • 43. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:  Kiểm tra loại chứng từ bảo hiểm được xuất trình có đúng quy định hay không: chứng thư bảo hiểm (Insurance Policy) hay chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate);  Kiểm tra số lượng bản chính được xuất trình theo quy định của L/C.  Kiểm tra tính xác thực của chứng từ bảo hiểm: Chứng từ bảo hiểm có được ký xác nhận của người có trách nhiệm hay không; 43
  • 44. 44
  • 45. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:  Kiểm tra loại tiền và số tiền trên chứng từ bảo hiểm;  Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm có đúng theo quy định của L/C hay không? Đồng thời kiểm tra việc chuyển nhượng quyền bảo hiểm hàng hóa có hợp lệ hay không?  Kiểm tra ngày lập chứng từ bảo hiểm; 45
  • 46. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:  Kiểm tra nội dung hàng hoá trên chứng từ bảo hiểm  Kiểm tra các dữ kiện về vận chuyển hàng hoá trên chứng từ bảo hiểm: Tên tàu, cảng xếp hàng, cảng dỡ hàng có phù hợp với L/C hay không;  Kiểm tra các cơ quan giám định tổn thất và nơi khiếu nại, bồi thường phải phù hợp với quy định của L/C; 46
  • 47. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 3. Kiểm tra chứng từ bảo hiểm:  Kiểm tra phí bảo hiểm đã được thanh toán hay chưa?  Kiểm tra các điều kiện bảo hiểm có phù hợp với yêu cầu của L/C hay không. 47
  • 48. 48
  • 49. 49
  • 50. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 4. Kiểm tra chứng nhận xuất xứ:  Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ định như trong L/C?  Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng, người thông báo, tên con tàu?  Nơi xuất xứ; nơi đến?  Tên loại hàng, qui cách hàng hóa, trọng lượng hàng hóa, ký mã hiệu;  Các phụ chú khác (số L/C, số invoice…). 50
  • 51. 51
  • 52. 52
  • 53. 53
  • 54. 54
  • 55. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:  Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ định như trong L/C?  Chất lượng hàng thực giao và phẩm chất hàng có phù hợp với các điều khoản của hợp đồng không?  Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác không? 55
  • 56. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 5. Kiểm tra chứng nhận chất lượng:  Các chứng nhận ghi rõ ràng loại hàng đã được kiểm có phù hợp với tiêu chuẩn kiểm nghiệm của nơi cấp chứng nhận?  Giấy chứng nhận có được ký hay không?  Ngoài ra doanh nghiệp nhập khẩu cần đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu tại các cơ quan có quyền thẩm định. 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. 59
  • 60. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 6. Kiểm tra chứng nhận số lượng, trọng lượng:  Cơ quan cấp giấy chứng nhận chất lượng có phải nơi được chỉ định như trong L/C?  Các yếu tố về người giao hàng, người mua, các phụ chú ( số L/C, số Invoice…) có đúng với L/C và các chứng từ khác không?  Xác nhận đủ số lượng, ghi chú về trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bì? 60
  • 61. 61
  • 62. 62
  • 63. B. Hoạt động kiểm tra chứng từ nhập khẩu phân bón 7. Kiểm tra chứng nhận đóng gói:  Mô tả hàng hoá, số lượng, trọng lượng hàng trên một đơn vị bao gói có phù hợp với quy định của L/C hay không?  Ðiều kiện đóng gói có được nêu chính xác hay không?  Có phải do người bán lập không? Có được người bán ký không?  Các thông tin chi tiết về người mua, số L/C, số hóa đơn, tên phương tiện vận tải…không được mâu thuẫn với nội dung của L/C, Invoice, C/O… 63
  • 64. 64
  • 65. 65
  • 66. 66
  • 67. 67
  • 68. 1. Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:  Doanh nghiệp xuất khẩu và nhập khẩu ở vị trí địa lý khác nhau cho nên môi trường kinh doanh khác nhau, ngôn ngữ, trình độ cũng khác nhau do đó đã trở thành nguồn gốc tạo ra sự sai sót của chứng từ; 68
  • 69. 1. Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:  Nhà nhập khẩu chủ quan, thiếu trách nhiệm dẫn đến tình trạng sai xót trong kiểm tra chứng từ;  Nhà nhập khẩu thiếu kinh nghiệm dẫn đến việc đọc và kiểm tra bộ chứng từ không phát hiện các lỗi; 69
  • 70. 1. Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:  Thoả thuận giữa doanh nghiệp nhập khẩu và doanh nghiệp xuất khẩu không rõ ràng;  Không tìm hiểu kỹ về hợp đồng, không nắm rõ tất cả các thông tin trong hợp đồng trước khi ký kết giữa các bên; 70
  • 71. 1. Nguyên nhân chính dẫn đến sai xót trong chứng từ:  Thiếu thông tin từ các cơ quan chức năng trong và ngoài nước dẫn đến thiếu xót trong quá trình làm bộ chứng từ nhập khẩu. 71
  • 72. Giải pháp khắc phục:  Cần tìm hiểu tất cả các thông tin về sản phẩm trước khi ký kết hợp đồng, nhập khẩu hàng hóa; 72
  • 73. Giải pháp khắc phục:  Trao đổi với đối tác bằng văn bản hoặc các phương tiện khác có tính pháp lý cao về những thỏa thuận mới, thông tin mới phát sinh; 73
  • 74. Giải pháp khắc phục:  Các thỏa thuận và điều khoản cần nêu rõ ràng, minh bạch trong hợp đồng, phụ lục hợp đồng để việc kiểm tra được thuận lợi.  Tránh kiểm tra chứng từ theo thói quen;  Nhà nhập khẩu cần nâng cao trình độ của bộ phận nghiệp vụ chứng từ; 74
  • 75. Giải pháp khắc phục:  Cập nhập thông tin từ các nghị định, thông tư của luật Việt Nam;  Tìm hiểu các luật và công ước quốc tế điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế như UCP 600, ISBP 681, URC 522, ….. 75
  • 76. 76