SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  10
Télécharger pour lire hors ligne
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC KHỐI 12
Năm học 2012-2013
Câu 1: Một este dơn chức X có tỉ khối hơi so với H2 là 44. X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C4H10O2. D. C4H4O2.
Bài giải:
Este no đơn chức có CTTQ là CnH2nO2  Đáp án A.
Câu 2: Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế oxi bằng cách:
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ và 2KClO3   2MnO
2KCl + 3O2↑
B. Quang hợp cây xanh
C. 2H2O2   2MnO
2H2O + O2↑
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Bài giải:
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, ở -1960
C thu được N2,, ở -1830
C thu được O2. Mà không khí thì rất rẻ.
Câu 3: 4,6 gam một ancol đơn chức tác dụng với lượng dư Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của
ancol là:
A. C3H8O. B.CH4O. C. C2H6O. D. C3H6O.
Bài giải:
Công thức của ancol đơn chức là ROH. Theo bài ra tính được R = 29 Đáp án C.
Câu 4: Cho 27 gam X (chứa C,H,O) có thể tác dụng vừa hết với 34,8 gam Ag2O/dung dịch NH3. Thể tích O2 cần
để đốt cháy hết chính lượng hỗn hợp này bằng lượng CO2 tạo thành. Các khí đo ở đktc. CTPT của X là:
A. CH3CH2CHO B. CH3CHO C. A. C12H22O11 D. C6H12O6
Bài giải:
X 2 3/Ag O NH
 Ag , vậy X có nhóm chức –CHO (Dựa vào đáp án thấy X có 1 nhóm chức -CHO, vì loại được đáp
án C.)
2Ag On = 0,15 mol = nX  MX =
27
180
0,15
 . Kết luận đáp án D. mà không cần quan tâm đến các dữ kiện khác.
Câu 5: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và
dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m
gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam
Bài giải:
5,8 gam FeCO3 (0,05 mol) 3HNO

3 3
2
2
( )
;
Fe NO
CO NO
H O





Vậy dd X chứa 0,05 mol Fe3+
và 0,15 mol NO3
-
;khi thêm H+
(HCl) vào dd X, nó có thể hòa tan Cu theo phương
trình: 2
3 23 8 2 3 2 4Cu H NO Cu NO H O  
    
3 2 2
2 2Cu Fe Cu Fe  
   ,vậy 3
3
3 1
. . 0,25
2 2
Cu NO Fe
n n n mol     m = 64.0,25 = 16 gam  Đáp án D.
Câu 6: Cho phương trình phản ứng sau:
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số đơn giản của phản ứng trên là:
A. 29 B. 25 C. 27 D. 22
Bài giải:
Phản ứng này nên cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion-electron:
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O
Trước hết coi KHSO4 là chất điện li mạnh :
2
4 4KHSO K SO H  
   (vì KHSO4 cho môi trường H+
, là môi trường để phản ứng xảy ra)
Vậy phương trình ion rút gọn của phản ứng như sau:
2 2 2
4 3 4 2MnO SO H Mn SO H O    
    
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Cân bằng phương trình này ta được:
2 2 2
4 3 4 22 5 6 2 5 3MnO SO H Mn SO H O    
    
Hoàn thành phương trình phân tử ta được:
4 2 3 4 4 2 4 22 5 6 2 9 3KMnO K SO KHSO MnSO K SO H O     , vậy tổng hệ số = 27  Đáp án C.
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm bột Al và một oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử chỉ có phản
ứng khử oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp X có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 3,472 lit H2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được.
Bài giải:
Mỗi phần có khối lượng 9,91 gam gồm
Ta có sơ đồ phản ứng: 2 3
: ( )
: ( )
: ( )
a b
Al x mol
Al Fe O Al O y mol
Fe z mol


  


Phần 1: Al 2
3
2
NaOH
H
 (0,075 mol)
Phần 2:
2
2
3
2
HCl
HCl
Al H
Fe H





 
(0,155 mol)
Vậy ta có hệ phương trình:
3
0,075
2
3
0,155
2
27 102 56 9,91
x
x z
x y z




 

  


0,05
0,04
0,08
x
y
z


 
 
Theo ĐLBT nguyên tố :n Fe = 0,08 mol; nO = 3. 2 3Al On = 3.0,04 = 0,12 mol 
0,08 2
0,12 3
a
b
   oxit là Fe2O3
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol X (CnHm(OH)3) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
hết với Na thu được 15,68 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O.
Công thức phân tử của X là:
A. C6H14O3 B. C4H10O3 C. C5H12O3 D. C3H8O3
Bài giải:
Ta có sơ đồ phản ứng
2
2. 2.0,7 1,4HOH
n n   mol
Đặt số mol 2 ancol lần lượt là x và y. Ta có: x+3y=1,4 (1)
2
1,6COn  mol < 2
2,2H On  mol 2 ancol đều là ancol no. Vậy 2 2 3 2 1n m m n      (2)
Mà: 2 1,6Cn x ny   mol (3); 6 ( 3) 2,2 2 4,4Hn x m y      mol (4)
Giải hệ (1),(2),(3),(4) ta được 0,2; 0,4; 3; 5x y n m    . Vậy ancol cần tìm là 3 8 3C H O
Câu 9: X có công thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là:
A. NH2C2H4COONH3CH3 B. (NH2)2C3H7COOH C. NH2CH2COONH3CH2CH3 D. NH2C3H6COONH4
Bài giải:
X phản ứng được với NaOH nên X có CTTQ là '
OOR C R  (KLPT=120 gam)
Ta có sơ đồ phản ứng:
'
OO NaOH
R C R 
   Chất rắn
OO : 0,1( )
: 0,135 0,1 0,035( )
R C Na mol
NaOH mol


 
 m chất rắn = mmuối + m NaOH dư
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
 mmuối 11,1 40 0,035 9,7( )g    ,theo phương pháp tăng giảm khối lượng ta có:
1 mol X tác dụng hết với NaOH thì khối lượng giảm ' '
120 23 97 ( )R R g   
0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì khối lượng giảm 12 9,7 2,3( )g 
'
'1 97
46
0,1 2,3
R
R

     Đáp án C là thỏa mãn (R’ là –NH3CH2CH3)
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 40 gam muối và 11,2 lít khí
(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì khối lượng muối tạo thành và
thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra là:
A. 52,5 gam và 11,2 lit. B. 42,5 gam và 11,2 lít.
C. 52,5 gam và 2,24 lít. D. 45,2 gam và 2,24 lít.
Bài giải:
Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có:
Thí nghiệm 1 và 2:
2 2
6 4
2
3
2 2
2
2 2
3
H e H
Mg Mg e
Zn Zn e S e S
Al Al e


 


 
 
   
 
2 2 2
11,2( )SO H SOn n V l   
Mặt khác, theo định luật bảo toàn điện tích trong dd ta có:
. . â 0,5 2 1( )e cho e nh nCl
n n n mol       m muối clorua = m+ 35,5x1=40 (g)  m = 4,5(g)
2
4
1
0,5( )
2SO Cl
n n mol    m muối sunfat = m + 96x0,5=4,5+96x0,5=52,5(g)
Câu 11: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:
A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 3, 4.
Bài giải:
Ở các ống 2,4,5 xảy ra các phản ứng sau:
2 2
2 3 2 2
2 2 2
o
o
t
t
CuO H Cu H O
Fe O H Fe H O
Na O H O NaOH
  
  
 
Chú ý: H2, CO chỉ khử được các oxit của các kim loại từ Zn trở đi trong dãy hoạt động Hóa học:
Khi(K) Nào(Na) Bạn(Ba) Cần (Ca) May(Mg) Áo(Al) Giáp(Zn) Sắt(Fe) Nên(Ni) Sang(Sn) Phố(Pb) Hỏi(H)
Cửa(Cu) Hàng(Hg) Á(Ag) Phi(Pt) Âu(Au).
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A1  A2  A3  CH2(CHO)2  A4  CH4. A1 là:
A. Etan B. Propan C. Xiclopropan D. Eten
Bài giải:
Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng dần mật độ điện tích âm trên nguyên tử N của các amin sau:
(1)CH3NH2; (2)(CH3)2CHNH2; (3)CH3CH2CH2NH2; (4)C2H5NHCH3; (5)(CH3)3N
A. 1<3<4<2<5 B. 1<3<2<4<5 C. 3<1<4<2<5 D. 5<3<4<1<2
Bài giải:
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-
ol trong X là
A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%.
1 2 3 4 5
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Bài giải:
2/ 23 46XX Hd M   ancol chưa biết là metanol (CH3OH)
Áp dụng sơ đồ chéo ta có: 3 3 7CH OH C H OHn n
Mặt khác, xét sơ đồ phản ứng:
3 ,
3 7
2
o
CuO t
andehit
CH OH
xeton
C H OH
Cu H O


 
 
  
Khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam =
3,2
0,2( )
80 64
CuO Cu CuO ancolm m n mol n    


3
0,2
0,1( )
2
CH OH HCHOn n mol   
Phản ứng tráng bạc thu được 48,6 g (= 0,45 mol), trong đó có 0,1x4 = 0,4 mol do HCHO tạo ra, vậy
3 2 2 3 2
1
(0,45 0,4) 0,025( )
2
CH CH CH OH CH CH CHOn n mol   
Vậy %khối lượng propan-1-ol trong X là :
0,025.60
100% 16,3%
0,1.32 0,1.60
 

Câu 15: Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm?
A. PVA (poli vinylaxetat) B. cao su thiên nhiên C. tơ nilon – 6,6 D. tơ capron (nilon -6)
Bài giải:
Câu 16: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100
C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng
lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200
C đến 1000
C.
A. 16 lấn. B. 14 lần. C. 64 lần D. 256 lần
Bài giải:
Tốc độ phản ứng tăng:
100 20
810
2 2 256

  (lần)
Câu 17: Hợp chất R (chứa C, H, O) khi phản ứng với hết Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol R. Mặt khác
khi cho 6,2gam R tác dụng với NaBr và H2SO4 theo tỷ lệ bằng nhau về số mol của tất cả các chất, thu được
12,5gam chất hữu cơ T với hiệu suất 100%. Trong phân tử T có chứa một nguyên tử oxi, một nguyên tử brom, còn
lại là cacbon và hiđro.Công thức cấu tạo của R, T là:
A. HO-CH2- CH2-OH và Br-CH2- CH2-Br B. HO-CH2- CH2-OH và Br-CH2- CH2-OH
C. CH3-CH2OH và CH3- CH2-Br D. Kết quả khác
Bài giải:
Dựa vào đáp án R là ancol 2 chức. Phản ứng thế với HBr theo tỉ lệ 1:1 nên T có 1 nguyên tử Br, 1 nguyên tử
O Đáp án B.
Câu 18: Muối Fe2+
làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+
còn ion Fe3+
tác dụng với I–
cho ra I2 và Fe2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+
, I2, MnO4
–
theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. I2<Fe3+
<MnO4
–
B. MnO4
–
<Fe3+
<I2 C. I2<MnO4
–
<Fe3+
D. Fe3+
<I2<MnO4
–
Bài giải:
Nhớ lại quy tắc  để xác định cặp chất oxi hóa- khử có thể phản ứng với nhau.
Câu 19: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp Fe, Cu, Ag bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (d=1,115 g/ml) tối thiểu
vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số
gam muối khan là
A. 60,27 gam B. 51,32 gam C. 54,28 gam D. 45,64 gam
Bài giải:
Đề bài này cho thừa dữ kiện, cho hỗn hợp kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 tối thiểu vừa đủ là được rồi,
không cần cho cụ thể.
Ta có:
3
. .
4,032
3 3. 0,54( )
22,4
e cho e nhan NONO
n n n n mol      
Vậy m muối = m hh kim loại + mNO3-= 17,84 + 62x0,54 = 51,32 (g)
Chú ý: Giải theo dữ kiện tính theo số mol axit cũng được, cách đó sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với N.
Câu 20: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư:
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung
dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết.
Bài giải:
Câu 21: 2,8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim
loại M là:
A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Bài giải:
Câu 22: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H2
(đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,92 B. 46,4 C. 52,9 D. 59,2
Bài giải:
Ta có sơ đồ phản ứng:
3 4
2( ?)
2
2
( )
HCl du
Cu r
Fe O
CuCl
Cu
FeCl
Mg
MgCl


 
 
 
 
 
(Do 3 2 2
2 2Fe Cu Fe Cu  
   )
Ta có
2
2
2
( )
2,24
24. 2,4( )
22,4
50 18 2,4 29,6( )
H Mg Mg
hh Mg Cu r OFe Cu
OFe Cu
n n m g
m m m m m m
m m m g


   
     
      
Mặt khác, nếu đặt :
2 3 22 ; ; 4
64 56.3 16.4 29,6( ) 0,1( )
OCu Fe Fe
n x n x n x n x
x x x g x mol
      
     
(Do 3 2 2
3 4 2 4Fe O Fe Fe O  
   )
Câu 23: Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit 5,6 bằng;
A. 0,056 gam B. 40,00 gam C. 0,040 gam D. 56,00 gam
Bài giải:
Xem lại khái niệm về chỉ số axit được nêu ra trong Bài tập 6 – Trang 13/SGK NC 12
Câu 24: 3,0 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4,32 gam
Ag. X là:
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Bài giải:
Xét 2 TH:
+TH1: 1mol anđehit cho 2 mol Ag (không t/m)
+TH2: 1mol anđehit cho 4 mol Ag (HCHO)
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng X (có thể tích 2,24 lít ở 0o
C, 1 atm) và Y
rồi hấp thụ toàn bộ khí CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 dư được 133,96 gam kết tủa. Biết số mol cũng như số nguyên
tử Cacbon của X nhỏ hơn của Y và hỗn hợp X,Y tạo với dung dịch muối Cu+
trong dung dịch NH3 13,68 gam kết
tủa màu đỏ, hiệu suất phản ứng lớn hơn 70%. Xác định tên của X,Y:
A. Etin và But-1-in B. Etin và But-2-in C. Etin và Propin D. Propin và but -1-in.
Bài giải:
Dựa vào đáp án, loại đáp án D và suy ra, có 1 hiđrocacbon là etin (CH CH )(Đó là X với số nguyên tử C nhỏ
hơn)
2 3
0,68( )CO BaCOn n mol  ; 0,1( )CH CHn mol 
Phản ứng tạo kết tủa, giả sử cả 2 ankin đều là ank-1-in và chúng đều phản ứng với Cu+
/NH3
4
4
3
32 2 2
RC CH Cu NH RC CCu NH
CH CH Cu NH CuC CCu NH
 
 
      
      
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Vì X có số mol cũng như số nguyên tử C nhỏ hơn Y và hiệu suất pứ > 70% nên ta có:
0,07. 0,07. 0,07(152 88) 16,8( )CuC CCu RC CCum M M g       > 13,68 g kết tủa đề bài đã cho. Vậy giả thiết
này sai. Loại đáp án A và C. Giả thiết hợp lý là chỉ có 1 ankin cho  là CH CH .Vậy đáp án đúng là B. etin và
but-2-in.
Câu 26: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng:
C3H8  Ct0
CH4 + C2H4 C3H8  Ct0
C3H6 + H2
ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung bình của X là:
A. 39,6 B. 23,16 C. 3,96 D. 2,315
Bài giải:
3 8
3 8 /
8,8
0,2( )
44
90
0,2 0,18( )
100
C H
C H p u
n mol
n mol
 
   
Cứ 1 mol C3H8 bi nhiệt phân lại thu được 2 mol khí
Vậy sau phản ứng, (0,2 0,18) 2.0,18 0,38( )khin mol   
8,8
23,16
0,38
XM    Đáp án B.
Câu 27: Cho các chất sau : HClO3 , HClO2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng
dần là :
A. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO B. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4
C. HClO4 < HClO2 < HClO3 < HClO D. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
Bài giải:
Câu 28: Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là 79
35 Br và 81
35 Br . Phần trăm số
nguyên tử của 79
35 Br là
A. 44,5. B. 45,5. C. 50. D. 54,5.
Bài giải:
Gọi % đồng vị 79
35 Br là x, ta có % đồng vị 81
35 Br là 100 – x.
Vậy:
79 81(100 )
79,91 54,5
100
x x
x
 
   Đáp án D.
Câu 29: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron lớp ngoài c ng là 6. Cho biết X thuộc
nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. 17Cl. B. 9F. C. 8O. D. 16S.
Bài giải:
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần d ng 19,6 gam O2, thu
được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung
dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1
và X2 là:
A. 2 : 3 B. 3 : 5 C. 4 : 3 D. 3 : 2
Bài giải:
2
2 2
2
0,525( )
es
0,525( )
CO
CO H O
H O
n mol
n n te
n mol
 
  
 
no, đơn chức
2 /es0,6125( ) 0,525.2 0,525 0,6125 0,35( )O O ten mol n mol      ;
0,525( ); 0,525.2 1,05( ) : : 3:6: 2C H C H On mol n mol n n n    
Vậy CT PT của 2 este đồng phân là C3H6O2
Áp dụng ĐLBT KL ta có : 44.0,525 18.0,525 32.0,6125 12,95( )m g    es
12,95
0,175( )
74
ten mol  
0,2( )NaOHn mol , vậy NaOH dùng dư, chất rắn thu được gồm 0,175 mol muối của 2 este và 0,025 mol NaOH dư
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
 m muối 13,95 40.0,025 12,95( )g  
2 muối là CH3COONa (x mol) và HCOONa (y mol), vậy ta có hệ phương trình :
0,175 0,075 4
82 68 12,95 0,1 3
x y x y
x y y x
   
   
   
. Vậy đáp án đúng là C
Câu 31: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe.
Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là
A. 0,94 mol B. 0,88 mol C. 0,64 mol D. 1,04 mol
Bài giải:
Quy hỗn hợp đầu về 1 nguyên tố là Fe và O, ta có sơ đồ phản ứng:
3
3 3
2
( )
: ( )
: 0,06( )
: ( )
HNO
Fe NO
Fe x mol
NO mol
O y mol
H O


 
 
 

Áp dụng ĐLBT electron ta có hệ pt
3 2 0,06.3 0,16( )
56 16 11,36 0,15( )
x y x mol
x y y mol
   
 
   
3
0,16.3 0,06 0,54( )HNOn mol   
Giả sử sau phản ứng còn dư z(mol) HNO3
Ta có: dd sau phản ứng gồm:
3
: 0,16( )
3: ( )
Fe mol
HNO z mol




Hòa tan Fe vào dd theo các phương trình
3 3 3 2
3 3 3 2
4 ( ) 2
( ) ( )
Fe HNO Fe NO NO H O
Fe Fe NO Fe NO
   
 
Vậy ta có phương trình:
0,16
12,884 0,23 0,4( )
4 2 56
Fe
z
z
n z mol

     
Vậy 3HNOn ban đầu=0,54+0,4=0,94(mol)
Đáp án A.
Câu 32: Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+
; Ca2+
; Mg2+
; 0,3 mol NO3
-
và 0,5 mol Cl-
. Để kết tủa hết các ion có trong
dung dịch A cần d ng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là
A. 300 ml B. 320 ml C. 160 ml D. 600 ml
Bài giải:
Theo định luật bảo toàn điện tích, ta có:
2 2
3 3 3
0,3 0,5
2 0,4( )
2CO Cl NO CO
n n n n mol   

    
0,4
0,16( ) 160( )
1 1,5
ddV l ml   

Câu 33: Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với
Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y1,Y2. Oxi hóa Y2 thu được HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng
bạc.
A. n = 4 B. n = 3 C. n = 5 D. n = 2.
Bài giải:
Y2 là CH3OH, Y1 là HCOOH, vậy X là HCOOCH3 hay C2H4O2  n=2
Câu 34: Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được
5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của
hai axit là:
A. CH3COOH, CH2=CH-COOH B. HCOOH, HOOC-COOH
C. CH3COOH, HOOC-COOH D. CH3CH2COOH, HCOOH
Bài giải:
Phần 1: nC=0,25 mol
0,25
1,25
0,15
Cn    có 1 axit là HCOOH
Phần 2: 0,15 mol axit pư với 0,25 mol NaOH có 1 axit đa chức
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Chỉ có đáp án B là t/m.
Câu 35: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp
rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải d ng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm
dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần
trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 43,39% B. 50% C. 46,61% D. 40%
Bài giải:
nNaOH pư 0,075.0,2 0,025.0,2 0,01( )mol  
Chất rắn khan gồm 2 muối của 2 axit đồng đẳng và NaCl
m muối hữu cơ = 1,0425 – 0,025.0,2.58,5 =0,75 (g)
3
: ( )0,75
44 23 75 8
: ( )0,01
HCOOH x mol
R R
CH COOH y mol

        

Ta có hệ pt:
3
3
0,01
5.10
15
8 5.10
x y
x
x y
y
x y


 
  
 
  
46
% .100 43,39%
46 60
HCOOH  

Câu 36: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian để
tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng :
A. 25%. B. 80%. C. 33,33%. D. 40%.
Bài giải:
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X
H2SO4dac
M N
HBr
P
H2O + Q , t0
,P
X
Na2O
Q
+
Nếu X là hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử thì X có thể là :
A. CH  CH B. CH3- CH2 -OH C. C2H4O D. CH2 = CH2
Bài giải:
Câu 38: Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất
không tan cho tác dụng hết với axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối đến khối lượng không đổi sẽ thu được chất
rắn nào?
A. Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2
Bài giải:
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na,
khi cho 1,5 gam hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức cấu tạo
hợp chất X.
A. HO-CH2-CHO B. CH3COOH C. CH≡C-CH2-OH D. Đáp án khác
Bài giải:
Câu 40: Trộn V1 lít dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 có pH=2 với V2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 có
pH=12 để tạo thành 2 lít dung dịch có pH=3. Tính giá trị V1, V2, biết thể tích dung dịch không thay đổi sau khi pha
trộn.
A. 1,1 lit và 0,9 lít. B. 1,8 lít và 0,2 lít. C. 0,2 lít và 1,8 lít. D. 1,5 lít và 0,5 lít.
Bài giải:
0,01H M
    ; 0,01OH M
   
Dd sau pư có pH=3 0,001H M
    (Dư axit)
Ta có hệ pt:
1 2
1
1 2
2
1 2
2
1,1
0,01 0,01
0,001 0,9
V V
V
V V
V
V V
 

 
  
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Câu 41: Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng
có khối lượng gấp đôi khối lượng 2 rượu. Phân huỷ 2 ankyl bromua để chuyển brom thành Br-
và cho tác dụng với
AgNO3 (dư) thì thu được 5,264gam kết tủa AgBr. Khối lượng 2 rượu ban đầu bằng :
A. 3,528gam B. 1,764gam C. 3,825gam D. 1,674gam
Bài giải:
Ta có sơ đồ pư: ROH R Br AgBr  
nancol=nAgBr=0,028 mol
Mặt khác :
80
2 46 (46 17).0,028 1,764( )
17 ROH
R
R m g
R

      

Câu 42: Trung hòa 100 ml dung dịch axit axetic cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ của axit trong
dung dịch là:
A. 0,05M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 1M.
Bài giải:
Câu 43: Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết
tủa gồm:
A. CuS, S, Ag2S. B. Fe2S3, Ag2S, CuS. C. FeS, Ag2S,CuS. D. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS.
Bài giải:
3 2
2
2
2
2 2
Fe H S Fe S H
Cu H S CuS H
Ag H S Ag S H
  
 

    
   
    
ZnS tan trong axit nên phản ứng không xảy ra.
Câu 44: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH3COOH.. Công thức của este axetat có dạng :
A. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
Bài giải:
Câu 45: Dung dịch chứa 6,8 gam hỗn hợp (axit axetic và ancol etylenglicol) có tỉ khối so với H2 bằng 30,909 có thể
hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 mới sinh?
A. 1,49 gam B. 4,39 gam C. 5,39 gam D. 0,49 gam
Bài giải:
Các phản ứng xảy ra là:
 
3 2 3 2 2
2 4 2 2 2 4 22
2 ( ) ( ) 2
2 ( ) ( ) ( ) 2
CH COOH Cu OH CH COO Cu H O
C H OH Cu OH C H OH O Cu H O
  
  
phức màu xanh lam
Đặt x, y là số mol mỗi chất ta có hệ pt:
60 62 6,8
0,01
6,8
30,909.2 61,818 0,1
x y
x
y
x y
 

 
   
2 2( ) ( )0,055( ) 5,39( )Cu OH Cu OHn mol m g   
Câu 46: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH
tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,08
mol.
Bài giải:
Phương trình xảy ra là:
3 2 2 4 22 3 16 2 12 8CrCl Cl KOH K CrO KCl H O    
Câu 47: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit (chứa một chức axit và một chức amin). X có
công thức phân tử tr ng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
tạo ra 1,32 gam CO2 , 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì
khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 8,75 gam B. 1,37 gam C. 0,97 gam D. 8,57 gam
Bài giải:
CTTQ của X là '
2H N R CO OR   , hay CTPT là CxHyO2N
Khi đốt cháy: 2
0,89 1,2 1,32 0,63 0,14( )Nm g     (0,005 mol) 2.0,005 0,01( )Xn mol  
1,32 0,63.2
3; 7
44.0,01 18.0,01
x y     3 7 2:X C H O N hay 2 2 3OOH N CH C CH  
Câu 48: Có 4 dung dịch : NH4NO3 , (NH4)2SO4 , FeSO4, AlCl3 . Chỉ d ng thêm một kim loại nào cho dưới đây để
nhận biết ?
A. Ba B. Na C. Mg D. K
Bài giải:
Câu 49: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 (đứng trước H
trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol
khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Kim loại M là:
A. Ni B. Zn C. Sn D. Mg
Bài giải:
Thí nghiệm 1: 2
0,4( )KL Hn n mol 
Thí nghiệm 2: Đặt x, y lần lượt là số mol Fe, M trong mỗi phần.
Ta có các phương trình sau:
0,4(1)
56 25,1(2)
3 2 0,3.3 0,9(3)
x y
x My
x y
 

 
   
(phương trình (3) áp dụng ĐLBT e)
Giải ra ta được : M = 65 (Zn)
Câu 50: Ion đicromat Cr2O7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+
tạo muối Fe3+
, còn đicromat bị khử
tạo muối Cr3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi
trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,52M B. 0,82M C. 0,62M D. 0,72M
Bài giải:
Phương trình xảy ra là:
4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 26 7 3 ( ) ( ) 7FeSO K Cr O H SO Fe SO Cr SO K SO H O     

Contenu connexe

Tendances

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...onthitot .com
 
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9truongthoa
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013GiaSư NhaTrang
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnMegabook
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnTuyền Trần Trọng
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Thanh Nguyen
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...onthitot .com
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013webdethi
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013dethinet
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132anhbochitu
 

Tendances (20)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
 
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 (2014) THPT Chu Văn An Hà Nội - Megabook.vn
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
 
Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014Huongdangiaidekhoib2014
Huongdangiaidekhoib2014
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-1-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-le-quy...
 
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
 

Similaire à {Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet

{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Quang Ngô
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)SEO by MOZ
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triVăn Hà
 
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012Lê Minh Trọng
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tietPhong Phạm
 
2011 quynh luu 1
2011 quynh luu 12011 quynh luu 1
2011 quynh luu 1hanhtvq
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Megabook
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2onthitot .com
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiviettai304
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-ananh quoc
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)Thanh Thanh
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014tieuhocvn .info
 
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tietPhong Phạm
 

Similaire à {Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet (20)

{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
Giai chi tiet de thi hoa khoi b 2014
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
2011 quynh luu 1
2011 quynh luu 12011 quynh luu 1
2011 quynh luu 1
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-yen-dinh-2
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)De thi dai hoc mon hoa (5)
De thi dai hoc mon hoa (5)
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 

Plus de Phong Phạm

[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thiPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1Phong Phạm
 

Plus de Phong Phạm (20)

[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
 

{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet

  • 1. Nguoithay.vn Nguoithay.vn ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 Năm học 2012-2013 Câu 1: Một este dơn chức X có tỉ khối hơi so với H2 là 44. X có công thức phân tử là: A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C4H10O2. D. C4H4O2. Bài giải: Este no đơn chức có CTTQ là CnH2nO2  Đáp án A. Câu 2: Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế oxi bằng cách: A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ và 2KClO3   2MnO 2KCl + 3O2↑ B. Quang hợp cây xanh C. 2H2O2   2MnO 2H2O + O2↑ D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Bài giải: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, ở -1960 C thu được N2,, ở -1830 C thu được O2. Mà không khí thì rất rẻ. Câu 3: 4,6 gam một ancol đơn chức tác dụng với lượng dư Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của ancol là: A. C3H8O. B.CH4O. C. C2H6O. D. C3H6O. Bài giải: Công thức của ancol đơn chức là ROH. Theo bài ra tính được R = 29 Đáp án C. Câu 4: Cho 27 gam X (chứa C,H,O) có thể tác dụng vừa hết với 34,8 gam Ag2O/dung dịch NH3. Thể tích O2 cần để đốt cháy hết chính lượng hỗn hợp này bằng lượng CO2 tạo thành. Các khí đo ở đktc. CTPT của X là: A. CH3CH2CHO B. CH3CHO C. A. C12H22O11 D. C6H12O6 Bài giải: X 2 3/Ag O NH  Ag , vậy X có nhóm chức –CHO (Dựa vào đáp án thấy X có 1 nhóm chức -CHO, vì loại được đáp án C.) 2Ag On = 0,15 mol = nX  MX = 27 180 0,15  . Kết luận đáp án D. mà không cần quan tâm đến các dữ kiện khác. Câu 5: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là : A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gam Bài giải: 5,8 gam FeCO3 (0,05 mol) 3HNO  3 3 2 2 ( ) ; Fe NO CO NO H O      Vậy dd X chứa 0,05 mol Fe3+ và 0,15 mol NO3 - ;khi thêm H+ (HCl) vào dd X, nó có thể hòa tan Cu theo phương trình: 2 3 23 8 2 3 2 4Cu H NO Cu NO H O        3 2 2 2 2Cu Fe Cu Fe      ,vậy 3 3 3 1 . . 0,25 2 2 Cu NO Fe n n n mol     m = 64.0,25 = 16 gam  Đáp án D. Câu 6: Cho phương trình phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số đơn giản của phản ứng trên là: A. 29 B. 25 C. 27 D. 22 Bài giải: Phản ứng này nên cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion-electron: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O Trước hết coi KHSO4 là chất điện li mạnh : 2 4 4KHSO K SO H      (vì KHSO4 cho môi trường H+ , là môi trường để phản ứng xảy ra) Vậy phương trình ion rút gọn của phản ứng như sau: 2 2 2 4 3 4 2MnO SO H Mn SO H O         
  • 2. Nguoithay.vn Nguoithay.vn Cân bằng phương trình này ta được: 2 2 2 4 3 4 22 5 6 2 5 3MnO SO H Mn SO H O          Hoàn thành phương trình phân tử ta được: 4 2 3 4 4 2 4 22 5 6 2 9 3KMnO K SO KHSO MnSO K SO H O     , vậy tổng hệ số = 27  Đáp án C. Câu 7: Cho hỗn hợp gồm bột Al và một oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp X có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,472 lit H2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được. Bài giải: Mỗi phần có khối lượng 9,91 gam gồm Ta có sơ đồ phản ứng: 2 3 : ( ) : ( ) : ( ) a b Al x mol Al Fe O Al O y mol Fe z mol        Phần 1: Al 2 3 2 NaOH H  (0,075 mol) Phần 2: 2 2 3 2 HCl HCl Al H Fe H        (0,155 mol) Vậy ta có hệ phương trình: 3 0,075 2 3 0,155 2 27 102 56 9,91 x x z x y z             0,05 0,04 0,08 x y z       Theo ĐLBT nguyên tố :n Fe = 0,08 mol; nO = 3. 2 3Al On = 3.0,04 = 0,12 mol  0,08 2 0,12 3 a b    oxit là Fe2O3 Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol X (CnHm(OH)3) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 15,68 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C6H14O3 B. C4H10O3 C. C5H12O3 D. C3H8O3 Bài giải: Ta có sơ đồ phản ứng 2 2. 2.0,7 1,4HOH n n   mol Đặt số mol 2 ancol lần lượt là x và y. Ta có: x+3y=1,4 (1) 2 1,6COn  mol < 2 2,2H On  mol 2 ancol đều là ancol no. Vậy 2 2 3 2 1n m m n      (2) Mà: 2 1,6Cn x ny   mol (3); 6 ( 3) 2,2 2 4,4Hn x m y      mol (4) Giải hệ (1),(2),(3),(4) ta được 0,2; 0,4; 3; 5x y n m    . Vậy ancol cần tìm là 3 8 3C H O Câu 9: X có công thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là: A. NH2C2H4COONH3CH3 B. (NH2)2C3H7COOH C. NH2CH2COONH3CH2CH3 D. NH2C3H6COONH4 Bài giải: X phản ứng được với NaOH nên X có CTTQ là ' OOR C R  (KLPT=120 gam) Ta có sơ đồ phản ứng: ' OO NaOH R C R     Chất rắn OO : 0,1( ) : 0,135 0,1 0,035( ) R C Na mol NaOH mol      m chất rắn = mmuối + m NaOH dư
  • 3. Nguoithay.vn Nguoithay.vn  mmuối 11,1 40 0,035 9,7( )g    ,theo phương pháp tăng giảm khối lượng ta có: 1 mol X tác dụng hết với NaOH thì khối lượng giảm ' ' 120 23 97 ( )R R g    0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì khối lượng giảm 12 9,7 2,3( )g  ' '1 97 46 0,1 2,3 R R       Đáp án C là thỏa mãn (R’ là –NH3CH2CH3) Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 40 gam muối và 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì khối lượng muối tạo thành và thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra là: A. 52,5 gam và 11,2 lit. B. 42,5 gam và 11,2 lít. C. 52,5 gam và 2,24 lít. D. 45,2 gam và 2,24 lít. Bài giải: Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có: Thí nghiệm 1 và 2: 2 2 6 4 2 3 2 2 2 2 2 3 H e H Mg Mg e Zn Zn e S e S Al Al e                 2 2 2 11,2( )SO H SOn n V l    Mặt khác, theo định luật bảo toàn điện tích trong dd ta có: . . â 0,5 2 1( )e cho e nh nCl n n n mol       m muối clorua = m+ 35,5x1=40 (g)  m = 4,5(g) 2 4 1 0,5( ) 2SO Cl n n mol    m muối sunfat = m + 96x0,5=4,5+96x0,5=52,5(g) Câu 11: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O Ở ống nào có phản ứng xảy ra: A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 3, 4. Bài giải: Ở các ống 2,4,5 xảy ra các phản ứng sau: 2 2 2 3 2 2 2 2 2 o o t t CuO H Cu H O Fe O H Fe H O Na O H O NaOH         Chú ý: H2, CO chỉ khử được các oxit của các kim loại từ Zn trở đi trong dãy hoạt động Hóa học: Khi(K) Nào(Na) Bạn(Ba) Cần (Ca) May(Mg) Áo(Al) Giáp(Zn) Sắt(Fe) Nên(Ni) Sang(Sn) Phố(Pb) Hỏi(H) Cửa(Cu) Hàng(Hg) Á(Ag) Phi(Pt) Âu(Au). Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A1  A2  A3  CH2(CHO)2  A4  CH4. A1 là: A. Etan B. Propan C. Xiclopropan D. Eten Bài giải: Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng dần mật độ điện tích âm trên nguyên tử N của các amin sau: (1)CH3NH2; (2)(CH3)2CHNH2; (3)CH3CH2CH2NH2; (4)C2H5NHCH3; (5)(CH3)3N A. 1<3<4<2<5 B. 1<3<2<4<5 C. 3<1<4<2<5 D. 5<3<4<1<2 Bài giải: Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1- ol trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. 1 2 3 4 5
  • 4. Nguoithay.vn Nguoithay.vn Bài giải: 2/ 23 46XX Hd M   ancol chưa biết là metanol (CH3OH) Áp dụng sơ đồ chéo ta có: 3 3 7CH OH C H OHn n Mặt khác, xét sơ đồ phản ứng: 3 , 3 7 2 o CuO t andehit CH OH xeton C H OH Cu H O          Khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam = 3,2 0,2( ) 80 64 CuO Cu CuO ancolm m n mol n       3 0,2 0,1( ) 2 CH OH HCHOn n mol    Phản ứng tráng bạc thu được 48,6 g (= 0,45 mol), trong đó có 0,1x4 = 0,4 mol do HCHO tạo ra, vậy 3 2 2 3 2 1 (0,45 0,4) 0,025( ) 2 CH CH CH OH CH CH CHOn n mol    Vậy %khối lượng propan-1-ol trong X là : 0,025.60 100% 16,3% 0,1.32 0,1.60    Câu 15: Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? A. PVA (poli vinylaxetat) B. cao su thiên nhiên C. tơ nilon – 6,6 D. tơ capron (nilon -6) Bài giải: Câu 16: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200 C đến 1000 C. A. 16 lấn. B. 14 lần. C. 64 lần D. 256 lần Bài giải: Tốc độ phản ứng tăng: 100 20 810 2 2 256    (lần) Câu 17: Hợp chất R (chứa C, H, O) khi phản ứng với hết Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol R. Mặt khác khi cho 6,2gam R tác dụng với NaBr và H2SO4 theo tỷ lệ bằng nhau về số mol của tất cả các chất, thu được 12,5gam chất hữu cơ T với hiệu suất 100%. Trong phân tử T có chứa một nguyên tử oxi, một nguyên tử brom, còn lại là cacbon và hiđro.Công thức cấu tạo của R, T là: A. HO-CH2- CH2-OH và Br-CH2- CH2-Br B. HO-CH2- CH2-OH và Br-CH2- CH2-OH C. CH3-CH2OH và CH3- CH2-Br D. Kết quả khác Bài giải: Dựa vào đáp án R là ancol 2 chức. Phản ứng thế với HBr theo tỉ lệ 1:1 nên T có 1 nguyên tử Br, 1 nguyên tử O Đáp án B. Câu 18: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+ , I2, MnO4 – theo thứ tự độ mạnh tăng dần : A. I2<Fe3+ <MnO4 – B. MnO4 – <Fe3+ <I2 C. I2<MnO4 – <Fe3+ D. Fe3+ <I2<MnO4 – Bài giải: Nhớ lại quy tắc  để xác định cặp chất oxi hóa- khử có thể phản ứng với nhau. Câu 19: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp Fe, Cu, Ag bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (d=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là A. 60,27 gam B. 51,32 gam C. 54,28 gam D. 45,64 gam Bài giải: Đề bài này cho thừa dữ kiện, cho hỗn hợp kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 tối thiểu vừa đủ là được rồi, không cần cho cụ thể. Ta có: 3 . . 4,032 3 3. 0,54( ) 22,4 e cho e nhan NONO n n n n mol       Vậy m muối = m hh kim loại + mNO3-= 17,84 + 62x0,54 = 51,32 (g) Chú ý: Giải theo dữ kiện tính theo số mol axit cũng được, cách đó sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với N. Câu 20: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư:
  • 5. Nguoithay.vn Nguoithay.vn A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa keo trắng. D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết. Bài giải: Câu 21: 2,8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al. Bài giải: Câu 22: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 25,92 B. 46,4 C. 52,9 D. 59,2 Bài giải: Ta có sơ đồ phản ứng: 3 4 2( ?) 2 2 ( ) HCl du Cu r Fe O CuCl Cu FeCl Mg MgCl             (Do 3 2 2 2 2Fe Cu Fe Cu      ) Ta có 2 2 2 ( ) 2,24 24. 2,4( ) 22,4 50 18 2,4 29,6( ) H Mg Mg hh Mg Cu r OFe Cu OFe Cu n n m g m m m m m m m m m g                    Mặt khác, nếu đặt : 2 3 22 ; ; 4 64 56.3 16.4 29,6( ) 0,1( ) OCu Fe Fe n x n x n x n x x x x g x mol              (Do 3 2 2 3 4 2 4Fe O Fe Fe O      ) Câu 23: Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit 5,6 bằng; A. 0,056 gam B. 40,00 gam C. 0,040 gam D. 56,00 gam Bài giải: Xem lại khái niệm về chỉ số axit được nêu ra trong Bài tập 6 – Trang 13/SGK NC 12 Câu 24: 3,0 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4,32 gam Ag. X là: A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO. Bài giải: Xét 2 TH: +TH1: 1mol anđehit cho 2 mol Ag (không t/m) +TH2: 1mol anđehit cho 4 mol Ag (HCHO) Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng X (có thể tích 2,24 lít ở 0o C, 1 atm) và Y rồi hấp thụ toàn bộ khí CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 dư được 133,96 gam kết tủa. Biết số mol cũng như số nguyên tử Cacbon của X nhỏ hơn của Y và hỗn hợp X,Y tạo với dung dịch muối Cu+ trong dung dịch NH3 13,68 gam kết tủa màu đỏ, hiệu suất phản ứng lớn hơn 70%. Xác định tên của X,Y: A. Etin và But-1-in B. Etin và But-2-in C. Etin và Propin D. Propin và but -1-in. Bài giải: Dựa vào đáp án, loại đáp án D và suy ra, có 1 hiđrocacbon là etin (CH CH )(Đó là X với số nguyên tử C nhỏ hơn) 2 3 0,68( )CO BaCOn n mol  ; 0,1( )CH CHn mol  Phản ứng tạo kết tủa, giả sử cả 2 ankin đều là ank-1-in và chúng đều phản ứng với Cu+ /NH3 4 4 3 32 2 2 RC CH Cu NH RC CCu NH CH CH Cu NH CuC CCu NH                  
  • 6. Nguoithay.vn Nguoithay.vn Vì X có số mol cũng như số nguyên tử C nhỏ hơn Y và hiệu suất pứ > 70% nên ta có: 0,07. 0,07. 0,07(152 88) 16,8( )CuC CCu RC CCum M M g       > 13,68 g kết tủa đề bài đã cho. Vậy giả thiết này sai. Loại đáp án A và C. Giả thiết hợp lý là chỉ có 1 ankin cho  là CH CH .Vậy đáp án đúng là B. etin và but-2-in. Câu 26: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: C3H8  Ct0 CH4 + C2H4 C3H8  Ct0 C3H6 + H2 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung bình của X là: A. 39,6 B. 23,16 C. 3,96 D. 2,315 Bài giải: 3 8 3 8 / 8,8 0,2( ) 44 90 0,2 0,18( ) 100 C H C H p u n mol n mol       Cứ 1 mol C3H8 bi nhiệt phân lại thu được 2 mol khí Vậy sau phản ứng, (0,2 0,18) 2.0,18 0,38( )khin mol    8,8 23,16 0,38 XM    Đáp án B. Câu 27: Cho các chất sau : HClO3 , HClO2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là : A. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO B. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4 C. HClO4 < HClO2 < HClO3 < HClO D. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 Bài giải: Câu 28: Khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là 79 35 Br và 81 35 Br . Phần trăm số nguyên tử của 79 35 Br là A. 44,5. B. 45,5. C. 50. D. 54,5. Bài giải: Gọi % đồng vị 79 35 Br là x, ta có % đồng vị 81 35 Br là 100 – x. Vậy: 79 81(100 ) 79,91 54,5 100 x x x      Đáp án D. Câu 29: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron lớp ngoài c ng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố hoá học nào sau đây? A. 17Cl. B. 9F. C. 8O. D. 16S. Bài giải: Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần d ng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là: A. 2 : 3 B. 3 : 5 C. 4 : 3 D. 3 : 2 Bài giải: 2 2 2 2 0,525( ) es 0,525( ) CO CO H O H O n mol n n te n mol        no, đơn chức 2 /es0,6125( ) 0,525.2 0,525 0,6125 0,35( )O O ten mol n mol      ; 0,525( ); 0,525.2 1,05( ) : : 3:6: 2C H C H On mol n mol n n n     Vậy CT PT của 2 este đồng phân là C3H6O2 Áp dụng ĐLBT KL ta có : 44.0,525 18.0,525 32.0,6125 12,95( )m g    es 12,95 0,175( ) 74 ten mol   0,2( )NaOHn mol , vậy NaOH dùng dư, chất rắn thu được gồm 0,175 mol muối của 2 este và 0,025 mol NaOH dư
  • 7. Nguoithay.vn Nguoithay.vn  m muối 13,95 40.0,025 12,95( )g   2 muối là CH3COONa (x mol) và HCOONa (y mol), vậy ta có hệ phương trình : 0,175 0,075 4 82 68 12,95 0,1 3 x y x y x y y x             . Vậy đáp án đúng là C Câu 31: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là A. 0,94 mol B. 0,88 mol C. 0,64 mol D. 1,04 mol Bài giải: Quy hỗn hợp đầu về 1 nguyên tố là Fe và O, ta có sơ đồ phản ứng: 3 3 3 2 ( ) : ( ) : 0,06( ) : ( ) HNO Fe NO Fe x mol NO mol O y mol H O          Áp dụng ĐLBT electron ta có hệ pt 3 2 0,06.3 0,16( ) 56 16 11,36 0,15( ) x y x mol x y y mol           3 0,16.3 0,06 0,54( )HNOn mol    Giả sử sau phản ứng còn dư z(mol) HNO3 Ta có: dd sau phản ứng gồm: 3 : 0,16( ) 3: ( ) Fe mol HNO z mol     Hòa tan Fe vào dd theo các phương trình 3 3 3 2 3 3 3 2 4 ( ) 2 ( ) ( ) Fe HNO Fe NO NO H O Fe Fe NO Fe NO       Vậy ta có phương trình: 0,16 12,884 0,23 0,4( ) 4 2 56 Fe z z n z mol        Vậy 3HNOn ban đầu=0,54+0,4=0,94(mol) Đáp án A. Câu 32: Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+ ; Ca2+ ; Mg2+ ; 0,3 mol NO3 - và 0,5 mol Cl- . Để kết tủa hết các ion có trong dung dịch A cần d ng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là A. 300 ml B. 320 ml C. 160 ml D. 600 ml Bài giải: Theo định luật bảo toàn điện tích, ta có: 2 2 3 3 3 0,3 0,5 2 0,4( ) 2CO Cl NO CO n n n n mol          0,4 0,16( ) 160( ) 1 1,5 ddV l ml     Câu 33: Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y1,Y2. Oxi hóa Y2 thu được HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. A. n = 4 B. n = 3 C. n = 5 D. n = 2. Bài giải: Y2 là CH3OH, Y1 là HCOOH, vậy X là HCOOCH3 hay C2H4O2  n=2 Câu 34: Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là: A. CH3COOH, CH2=CH-COOH B. HCOOH, HOOC-COOH C. CH3COOH, HOOC-COOH D. CH3CH2COOH, HCOOH Bài giải: Phần 1: nC=0,25 mol 0,25 1,25 0,15 Cn    có 1 axit là HCOOH Phần 2: 0,15 mol axit pư với 0,25 mol NaOH có 1 axit đa chức
  • 8. Nguoithay.vn Nguoithay.vn Chỉ có đáp án B là t/m. Câu 35: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải d ng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: A. 43,39% B. 50% C. 46,61% D. 40% Bài giải: nNaOH pư 0,075.0,2 0,025.0,2 0,01( )mol   Chất rắn khan gồm 2 muối của 2 axit đồng đẳng và NaCl m muối hữu cơ = 1,0425 – 0,025.0,2.58,5 =0,75 (g) 3 : ( )0,75 44 23 75 8 : ( )0,01 HCOOH x mol R R CH COOH y mol            Ta có hệ pt: 3 3 0,01 5.10 15 8 5.10 x y x x y y x y             46 % .100 43,39% 46 60 HCOOH    Câu 36: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng : A. 25%. B. 80%. C. 33,33%. D. 40%. Bài giải: Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : X H2SO4dac M N HBr P H2O + Q , t0 ,P X Na2O Q + Nếu X là hợp chất hữu cơ có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử thì X có thể là : A. CH  CH B. CH3- CH2 -OH C. C2H4O D. CH2 = CH2 Bài giải: Câu 38: Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối đến khối lượng không đổi sẽ thu được chất rắn nào? A. Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2 Bài giải: Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí hiđro (đo ở đktc). Xác định công thức cấu tạo hợp chất X. A. HO-CH2-CHO B. CH3COOH C. CH≡C-CH2-OH D. Đáp án khác Bài giải: Câu 40: Trộn V1 lít dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 có pH=2 với V2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 có pH=12 để tạo thành 2 lít dung dịch có pH=3. Tính giá trị V1, V2, biết thể tích dung dịch không thay đổi sau khi pha trộn. A. 1,1 lit và 0,9 lít. B. 1,8 lít và 0,2 lít. C. 0,2 lít và 1,8 lít. D. 1,5 lít và 0,5 lít. Bài giải: 0,01H M     ; 0,01OH M     Dd sau pư có pH=3 0,001H M     (Dư axit) Ta có hệ pt: 1 2 1 1 2 2 1 2 2 1,1 0,01 0,01 0,001 0,9 V V V V V V V V        
  • 9. Nguoithay.vn Nguoithay.vn Câu 41: Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng có khối lượng gấp đôi khối lượng 2 rượu. Phân huỷ 2 ankyl bromua để chuyển brom thành Br- và cho tác dụng với AgNO3 (dư) thì thu được 5,264gam kết tủa AgBr. Khối lượng 2 rượu ban đầu bằng : A. 3,528gam B. 1,764gam C. 3,825gam D. 1,674gam Bài giải: Ta có sơ đồ pư: ROH R Br AgBr   nancol=nAgBr=0,028 mol Mặt khác : 80 2 46 (46 17).0,028 1,764( ) 17 ROH R R m g R          Câu 42: Trung hòa 100 ml dung dịch axit axetic cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ của axit trong dung dịch là: A. 0,05M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 1M. Bài giải: Câu 43: Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm: A. CuS, S, Ag2S. B. Fe2S3, Ag2S, CuS. C. FeS, Ag2S,CuS. D. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS. Bài giải: 3 2 2 2 2 2 2 Fe H S Fe S H Cu H S CuS H Ag H S Ag S H                     ZnS tan trong axit nên phản ứng không xảy ra. Câu 44: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH.. Công thức của este axetat có dạng : A. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n Bài giải: Câu 45: Dung dịch chứa 6,8 gam hỗn hợp (axit axetic và ancol etylenglicol) có tỉ khối so với H2 bằng 30,909 có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 mới sinh? A. 1,49 gam B. 4,39 gam C. 5,39 gam D. 0,49 gam Bài giải: Các phản ứng xảy ra là:   3 2 3 2 2 2 4 2 2 2 4 22 2 ( ) ( ) 2 2 ( ) ( ) ( ) 2 CH COOH Cu OH CH COO Cu H O C H OH Cu OH C H OH O Cu H O       phức màu xanh lam Đặt x, y là số mol mỗi chất ta có hệ pt: 60 62 6,8 0,01 6,8 30,909.2 61,818 0,1 x y x y x y          2 2( ) ( )0,055( ) 5,39( )Cu OH Cu OHn mol m g    Câu 46: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,08 mol. Bài giải: Phương trình xảy ra là: 3 2 2 4 22 3 16 2 12 8CrCl Cl KOH K CrO KCl H O     Câu 47: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit (chứa một chức axit và một chức amin). X có công thức phân tử tr ng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và
  • 10. Nguoithay.vn Nguoithay.vn tạo ra 1,32 gam CO2 , 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 8,75 gam B. 1,37 gam C. 0,97 gam D. 8,57 gam Bài giải: CTTQ của X là ' 2H N R CO OR   , hay CTPT là CxHyO2N Khi đốt cháy: 2 0,89 1,2 1,32 0,63 0,14( )Nm g     (0,005 mol) 2.0,005 0,01( )Xn mol   1,32 0,63.2 3; 7 44.0,01 18.0,01 x y     3 7 2:X C H O N hay 2 2 3OOH N CH C CH   Câu 48: Có 4 dung dịch : NH4NO3 , (NH4)2SO4 , FeSO4, AlCl3 . Chỉ d ng thêm một kim loại nào cho dưới đây để nhận biết ? A. Ba B. Na C. Mg D. K Bài giải: Câu 49: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là: A. Ni B. Zn C. Sn D. Mg Bài giải: Thí nghiệm 1: 2 0,4( )KL Hn n mol  Thí nghiệm 2: Đặt x, y lần lượt là số mol Fe, M trong mỗi phần. Ta có các phương trình sau: 0,4(1) 56 25,1(2) 3 2 0,3.3 0,9(3) x y x My x y          (phương trình (3) áp dụng ĐLBT e) Giải ra ta được : M = 65 (Zn) Câu 50: Ion đicromat Cr2O7 2- , trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+ , còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+ . Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: A. 0,52M B. 0,82M C. 0,62M D. 0,72M Bài giải: Phương trình xảy ra là: 4 2 2 7 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 26 7 3 ( ) ( ) 7FeSO K Cr O H SO Fe SO Cr SO K SO H O     