1. Trang 1/6 Mã đề 219
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
========
(Đề thi có 60 câu TNKQ / 07 trang)
Mã đề: 219
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần II năm 2014
Môn: Vật lí
Thời gian: 90 phút
Cho biết: Gia tốc rơi tự do g ≈ π2 m/s2
; êlectron có khối lượng me = 9,1.10-31 kg và điện tích qe = − 1,6.10-19 C;
hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000π.t −
20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0,0125 s, sóng truyền qua vị trí x =
4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng
A. 100 cm/s. B. 4,44 cm/s. C. 444 mm/s. D. 100 mm/s.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé
nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng
điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (s). Ở những thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5 C. B. 5,7 C. C. 6 C. D. 8 C.
Câu 4: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA =
uB = 4cos(40.t) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M
trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 (cm), phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 160 cm/s.
Câu 5: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3
/π (F). Tại
thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức
thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
A. 15 V. B. 30 V. C. 15 3 V. D. 10 3 V.
Câu 6: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thoả mãn hệ thức n2
En = −
13,6 eV (với n = 1, 2, 3,…). Để chuyển êlectron lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp
thụ phôtôn mang năng lượng
A. 2,72 eV. B. 13,056 eV. C. 10,88 eV. D. 0,544 eV.
Câu 7: Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm sáng trong
thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn ?
A. 2,68.1016
phôtôn. B. 1,86.1016
phôtôn. C. 2,68.1015
phôtôn. D. 1,86.1015
phôtôn.
Câu 8: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tự do.
Câu 9: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M
cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ
âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A. 4. B. 3. C. 4,5. D. 2,5.
Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều u =
U0cos(100t), t tính bằng s. Khi L = L1, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai đầu
AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,4 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng
hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là
A B
R LC
M N
2. Trang 2/6 Mã đề 219
A. 1,5.10-4
F. B. 2,0.10-4
F. C. 2,5.10-4
F. D. 1,0.10-4
F.
Câu 11: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ
trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại:
A. những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng.
B. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng.
C. những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính.
D. những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính.
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là 0,8U và 0,5U.
Hệ số công suất của mạch chính bằng
A. 0,87. B. 0,67. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 13: Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định
mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt
83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
A. 310 V. B. 250 V. C. 271 V. D. 231 V.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện
có điện dung 10-3
/π2
(F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng
bằng U. Để uR trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f0. f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai
khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên màn giao thoa,
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là:
A. 1,2 mm. B. 0,4 mm. C. 2,4 mm. D. 0,8 mm.
Câu 17: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron liên kết. B. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.
C. sự giải phóng một êlectron tự do. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t +
π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ
8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng
A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 3 3 cm.
Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm.
C. biên độ dao động của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 20: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên
các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A. q2/q1 = 12/9. B. q2/q1 = 16/9. C. q2/q1 = 40/27. D. q2/q1 = 44/27.
Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
3. Trang 3/6 Mã đề 219
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 22: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 23: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song
song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc
nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần
tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I.
Câu 24: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ
nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và
khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là:
A. q.E = m.g.α0. B. q.E.α0 = m.g. C. 2q.E = m.g.α0. D. 2q.E.α0 = m.g.
Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng
trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng
A. 256 N/m. B. 98,7 N/m. C. 225 N/m. D. 395 N/m.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật
có vận tốc v = 2π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2π.t + π/2) cm. B. x = 4cos(π.t + π/2) cm.
C. x = 4cos(π.t – π/2) cm. D. x = 4cos(2π.t – π/2) cm.
Câu 27: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 28: Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một
lượng 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều dài là
A. 2,0 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s.
Câu 29: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy
tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106
m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,48. B. 1,50. C. 1,53. D. 1,55.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ trong
vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 và λ2 = 0,8λ1. Trên màn giao thoa không tồn tại vị trí mà ở đó có
A. vân tối của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2. B. vân sáng của λ1 và vân sáng hoặc vân tối của λ2.
C. vân tối của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1. D. vân sáng của λ2 và vân sáng hoặc vân tối của λ1.
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ω.t). Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên để
động năng của vật bằng 3/4 năng lượng dao động là tmin = 0,04 s. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ
A. 0,50 s. B. 0,12 s. C. 0,24 s. D. 1,0 s.
Câu 32: Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 0,45 μm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 1,5 μm. Đặt nguồn
này ở trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy
A. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt. B. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.
C. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt. D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
Câu 33: Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k1, hay lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động của vật tương ứng là 6
Hz và 8 Hz. Gắn vật m vào lò xo có độ cứng k = k1 + k2, thì chu kì dao động của vật là
A. 4,8 s. B. 10 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s.
4. Trang 4/6 Mã đề 219
Câu 34: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 μm. Công thoát của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng
của một êlectron chuyển động với tốc độ
A. 0,9.106
m/s. B. 1,3.105
m/s. C. 0,9.105
m/s. D. v = 1,3.106
m/s.
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay
đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần
số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. luôn tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. giảm sau đó tăng.
Câu 36: Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng
s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức
A. Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N. B. Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N.
C. Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N. D. Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N.
Câu 37: Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là
ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm
sáng AS ?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.-−−−−−−−−
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
Câu 38: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ
A. 21 vòng/s. B. 35 vòng/s. C. 23 vòng/s. D. 24 vòng/s.
Câu 39: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100π.t + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 50 Ω, L =
1,5/π (H) và C = 10-4
/π (F). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4,4cos(100π.t + π/4) A. B. i = 4,4cos(100π.t + 7π/12) A.
C. i = 4,4cos(100π.t – π/4) A. D. i = 4,4cos(100π.t + π/12) A.
Câu 40: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cos(ω.t). Khi R = 100 Ω, thì công
suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W ?
A. 70 Ω. B. 60 Ω. C. 50 Ω. D. 80 Ω.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos(20π.t/3) cm, t
tính bằng s. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 0,1 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,2 s.
Câu 42: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2π.f.t − 2π.x/λ) cm. Tốc độ dao động cực đại của
các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 8λ = π.A. B. 2λ = π.A. C. 6λ = π.A. D. 4λ = π.A.
Câu 43: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch phát sóng điện từ cao tần. D. Mạch biến điệu.
Câu 44: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Gốc thời gian được chọn khi vật có li độ − 5 3 cm. Trong
nửa chu kì kể từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ − 5 2 cm khi pha dao động (theo hàm côsin) của vật có giá trị là
A. − 3π/4. B. π/12. C. 3π/4. D. − π/12.
R
A
V
AS
5. Trang 5/6 Mã đề 219
Câu 45: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm.
V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại
là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ
củaV1 lúc đó là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định.
A. 0,7U2. B. 0,6U2. C. 0,4U2. D. 0,5U2.
Câu 46: Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước tới mặt phân cách với không khí. Nếu các tia của ánh
sáng màu lục trong chùm tia ló ra ngoài không khí có phương nằm ngang, thì chùm tia ló đó là
A. chùm sáng song song, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
B. chùm sáng song song, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
C. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: đỏ, da cam, vàng và lục.
D. chùm sáng phân kì, gồm 4 màu: tím, chàm, lam và lục.
Câu 47: Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng
A. tần số. B. tốc độ. C. năng lượng. D. động lượng.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1 m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3 μm và
λ2 = 0,4 μm. Trên vùng giao thoa rộng 10 mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng ?
A. 25. B. 17. C. 13. D. 30.
Câu 49: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và
tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức
thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 40 V. B. 43 V. C. 55 V. D. 50 V.
Câu 50: Đối với nguồn điện xoay chiều e, dung kháng của tụ điện có điện dung C = 4.10-5
F gấp đôi cảm kháng
của cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,2 H. Nếu dùng nguồn e này để nuôi một cái nam châm điện, thì tần số mà
nam châm hút một dây thép ở gần nó là:
A. f = 40 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 70 Hz.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật
A. nhỏ hơn 1,5 lần. B. lớn hơn 1,25 lần. C. lớn hơn 1,5 lần. D. nhỏ hơn 1,25 lần.
Câu 52: Một quả cầu đặc làm bằng sắt, khối lượng riêng 7,87 g.cm-3
, đường kính 12 cm, quay đều xung quanh
trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad.s-1
. Động năng quay của quả cầu bằng
A. 0,23 J. B. 205 J. C. 0,74 J. D. 23,62 J.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về momen quán tính của vật rắn có trục quay cố định ?
A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào hình dạng của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật.
C. Vật nào có khối lượng phân bố càng xa trục thì có momen quán tính càng lớn.
D. Vật nào có khối lượng lớn hơn sẽ có momen quán tính lớn hơn.
Câu 54: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có
A. tần số lớn gấp 4 lần. B. cường độ lớn gấp 4 lần.
C. biên độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.
Câu 55: Trong một mạch dao động điện từ cao tần có biên độ dòng điện là 0,4 A. Mạch có điện trở thuần là
1,25 Ω. Để duy trì dao động kín trong mạch thì cần bổ sung năng lượng cho mạch với công suất là bao nhiêu ?
A. 1,0 W. B. 0,10 W. C. 0,14 W. D. 0,20 W.
Câu 56: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0, giá trị
của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s,
C
A B
R L
V2V1
6. Trang 6/6 Mã đề 219
A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. B. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng.
C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
Câu 57: Một đĩa tròn quay quanh trục cố định theo quy luật φ(t) = 3 + 40t − t2
(rad), t tính bằng s. Tại các thời
điểm t1 = 2,5 s, t2 = 5 s momen lực tác dụng lên đĩa là M1 và M2. Tỉ số M2/M1 bằng:
A. 1. B. 0. C. 0,5. D. 2.
Câu 58: Một tia X mềm truyền trong chân không có bước sóng 122 pm. Năng lượng của một phôtôn tương ứng
có giá trị nào sau đây ?
A. 10,2 keV. B. 1,63.10-14
J. C. 10,2 eV. D. 1,63.10-13
J.
Câu 59: Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ nằm yên trên
mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng T = 1,6 N (hình
vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2 cm/s, sau đó, vật dao động điều
hoà với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 125 N/m. B. 95 N/m. C. 70 N/m. D. 160 N/m.
Câu 60: Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị
một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là
A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
****HẾT*****
Editor: NNH Reviewers: HCV
DĐC: ĐNT SC&SĐT: LMC
ĐXC: NĐĐ SAS<AS: BTH
CTrC: NVH CTrNC: TVH
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 A 11 B 21 C 31 B 41 B 51 B
2 C 12 A 22 C 32 A 42 B 52 B
3 B 13 D 23 D 33 D 43 A 53 D
4 D 14 C 24 C 34 D 44 A 54 A
5 D 15 A 25 B 35 B 45 C 55 B
6 B 16 B 26 C 36 C 46 C 56 D
7 A 17 D 27 D 37 B 47 B 57 A
8 C 18 D 28 D 38 A 48 C 58 A
9 D 19 B 29 A 39 D 49 C 59 C
10 C 20 A 30 A 40 C 50 B 60 D
ĐÁNH MÁY LẠI NỘI DUNG BỞI www.vatlyphothong.net
T
m