SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  35
Chương 6: GIẢI PHẨU – SINH LÝ  HỆ BÀI TiẾT (P2) ( Anatomy and physiology of urinary system)
III. ĐẶC TÍNH, THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
+ Tỷ trọng :  Ít có sự thay đổi lớn, loài gia súc ăn cỏ có tỷ trọng lớn hơn gia súc ăn thịt, tỷ trọng nước tiểu các loài như sau:  1,020-1,040 1,033 Mèo 1,016-1,060 1,025 Chó 1,010-1,022 1,012 Lợn 1,015-1,045 1,032 Dê 1,026-1,045 1,032 Bò 1,025-1,050 1,040 Ngựa Phạm vi thay đỏi Trung bình  Gia súc
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.Thành phần:   Gồm   95% H 2 O, 5% VCK, trong đó: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],b. Chất vô cơ : NaCl, NaHCO 3 , muối sunphat…  Khi [uric] cao    kết hợp Na + , K +  trong nước tiểu  Xem  bảng thành phần  các chất trong huyết tương, nước tiểu
[object Object]
Nhận xét + Nước tiểu k 0  có: Protein, đường +[Creatin], [sunphat], [Mg ++ ], [uric], [ure], trong nước tiểu cao. 100 lần 0,1 0,001 Creatinin 30 lần 0,27 0,009 Phốtphat 90 lần 0,18 0,002 SO 4 ++ 1,6  lần 0,6 0,37 Cl - 40 lần 0,04 0,001 Mg ++ 2,4  lần 0,006 0,0025 Ca ++ 7  lần 0,15 0,02 K + ≈ 0,35 0,32 Na + 25 lần 0,05 0,002 Uric 70 lần 2,00 0,03 Ure 0 0.1 Đường 0 7 – 9 Protein ≈ 93 - 95 90 – 95 H 2 O Tỷ lệ NT/HT % trong NT % trong HT Thành phần
3. Ý nghĩa của việc kiểm tra nước tiểu Đây là một trong những chỉ tiêu đánh giá sức khỏe gia súc. a. Thành phần + Albumin niệu:   Bình thường không có Albumin niệu. Khi viêm thận (màu trắng sữa) ( ≠ albumin giả: mủ, muxin đường sinh dục) -> lấy mẫu ? ( không lấy ở giai đoạn đầu ) (lấy ở bàng quang) +  Đường niệu:   Đái tháo đường (nhược năng tụy)  ->  thiếu insulin + Huyết niệu :   Kèm theo quan sát màu  (phân biệt đầu, cuối, giữa) - Màu đỏ k 0  cặn hồng cầu ->  KST đường máu -> vỡ hồng cầu - Màu đỏ có cặn hồng cầu -> viêm cầu thận - Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật  ->  viêm gan hoặc tắc ống mật +  [Ure] quá cao   ->  trúng độc (do ăn nhiều Ure…)
b. Số lượng +Vô niệu:  Huyết áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê) + Đa niệu:  Viêm thận c. Chẩn đoán có thai * SVH *MDH: Người có thai chứa HCG ->  Trộn  nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch) Nếu ngưng kết hồng cầu  ->  k 0  có thai Nếu không ngưng kết   ->  có thai Bò: + Không có chửa  ->   chứa ít oestrogen và progesteron -> nước tiểu nhiều SO 4 ++ . Cho BaCl 2  vào  ->  kết tủa BaSO 4 + Có chửa  ->  chứa   nhiều oesteron và progesteron kết hợp hết SO 4 ++   ->  BaCl 2   vào  ->  không kết tủa
IV. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH NƯỚC TIỂU  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
LỌC   TÁI HẤP THU BÀI TiẾT THÊM
 
 
 
 
Sự hình thành nước tiểu
Thành phần nước tiểu
1.Giai đoạn lọc:    Máu qua mao quản thận tất cả các thành phần (trừ protein) được lọc vào xoang bao man     nước tiểu đầu do: - P máu trong tiểu cầu cao ( cấu tạo tiểu cầu) ,[object Object],[object Object],[object Object],- Nói cách khác, bình thường: P lọc có hiệu lực  = P máu trong tiểu cầu  – (Ptt thể keo  + P thể dịch ) = 70 – (25+5) = 40 mmHg P lọc có hiệu lực  = P máu trong tiểu cầu  – (Ptt thể keo  + P thể dịch ) = 70 – (25+5) = 40 mmHg Nếu huyết áp  ≤  50 mmHg    ngừng sinh nước tiểu  
 
Áp lực máu ở nang baoman
2.Giai đoạn tái hấp thu:   Nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn     một số chất tái hấp thu     nước tiểu cuối + Đường, a.a  tái hấp thu hoàn toàn +[Ure, uric]  k 0  được tái hấp thu +Nước:  [SO 4 ++ ] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90 lần)    tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu qua ống dẫn    Nguyên nhân: +TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động +ADH  KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic +P máu quanh ống thận  ↓  thấp  tạo điều kiện tái hấp thu +Hấp thu bị động : = khuyếch tán  
Tái hấp thu các chất
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object], ,[object Object],[object Object],[object Object]
Cơ chế hấp thu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lọc và tái hấp thu
 
1. Điều tiết Áp suất thẩm thấu (ASTT) +Khi Ptt ↓   ( do uống nhiều nước)    hưng phấn cơ quan nhận cảm Ptt mô bào   ↓ tiết ADH   ↓   tái hấp thu H 2 O    đái nhiều +Ptt  ↑  (thiếu nước, mất nước)     ↑   ADH   ↓   tái hấp thu H 2 O     lượng nước tiểu  ↓ V.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU TIẾT 2. Điều tiết pH máu Khả năng đệm của máu  Є  dự trữ kiềm (NaHCO 3 ). Khi có axit: HA + NaHCO 3     NaA  +  H 2 CO 3   Đến thận  (H 2 O + CO 2 ) ->  dự trữ kiềm tiêu hao: NaA (đến thận)  ->Na + (giữ lại)  + A - (thải ra) ->  Cần giữ Na +  để khôi phục dự trữ kiềm = 3phương thức:
a.Phân tiết ion H +  để tái hấp thu NaHCO 3 Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô  ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 -   + H + HCO 3 -  + Na + NaA Na +  + HCO 3 -   NaHCO 3 H +  +  A -  HA Na +  + A -   H 2 CO 3  HA H 2 O  CO 2
b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit TB biểu mô  ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 -   + H + HCO 3 -  + Na + Lòng ống thận nhỏ Na 2 HPO 4 NaH 2 PO 4 H +  +  Na +  +   HPO 4 --  Na +  + Na +  + HPO 4 --
c. Hình thành NH 3  và thải NH 4 + Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô  ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 -   + H + HCO 3 -  + Na + H +  +  NH 3   NH 4 Cl NaCl NH 4 +  + Cl -   (thải) Na +  +Cl -
VI.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU +Thải: -  Cơ vòng bàng quang co   - Cơ vòng trong, vòng ngoài giãn +Trung khu ở tủy sống hông khum chịu sự điều tiết của vỏ não  ->  có thể thành lập PXCĐK.  Khi P trong bàng quang cao   ->   trung khu -> vỏ não -> ra lệnh  ->   trung khu -> theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co, vòng trong, vòng ngoài giãn   ->  thải
VII. ĐẶC ĐIỂM TIẾT NIỆU CỦA GIA CẦM ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
 

Contenu connexe

Tendances

Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệuLam Nguyen
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013SoM
 
Mo sun mo xuong mo than kinh
Mo sun  mo xuong  mo than kinhMo sun  mo xuong  mo than kinh
Mo sun mo xuong mo than kinhchấn ly
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhLa Vie En Rose
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanSinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanThanh Nguyen
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANSoM
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSoM
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMSoM
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieudrnobita
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYHoàng Văn Bắc
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchLe Tran Anh
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 

Tendances (20)

Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013TUYẾN TIÊU HÓA 2013
TUYẾN TIÊU HÓA 2013
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
 
Sinh lý thận
Sinh lý thậnSinh lý thận
Sinh lý thận
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Mo sun mo xuong mo than kinh
Mo sun  mo xuong  mo than kinhMo sun  mo xuong  mo than kinh
Mo sun mo xuong mo than kinh
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanSinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GAN
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 

En vedette

En vedette (20)

Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
Slythan2
Slythan2Slythan2
Slythan2
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
Slythan3
Slythan3Slythan3
Slythan3
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
[Bài giảng, ngực bụng] bài 15.hệ tiết niệu
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
Phan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet ucPhan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet uc
 
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comChuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máu
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
 
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSGiải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
 
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc ThạchViêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Viêm amidan Bài giảng đại họ Y khoa Phạm Ngọc Thạch
 

Similaire à Hệ bai tiet (p2)

Sinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuSinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuVuKirikou
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnBs. Nhữ Thu Hà
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )Pham Ngoc Quang
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptSoM
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)Pham Ngoc Quang
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 

Similaire à Hệ bai tiet (p2) (20)

Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 
Sinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuSinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểu
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
Chuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mauChuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mau
 
He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )He tieu hoa p3 (ruot non )
He tieu hoa p3 (ruot non )
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)He tieu hoa p3 (ruot non)
He tieu hoa p3 (ruot non)
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 

Plus de Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Plus de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Hệ bai tiet (p2)

  • 1. Chương 6: GIẢI PHẨU – SINH LÝ HỆ BÀI TiẾT (P2) ( Anatomy and physiology of urinary system)
  • 2.
  • 3. + Tỷ trọng : Ít có sự thay đổi lớn, loài gia súc ăn cỏ có tỷ trọng lớn hơn gia súc ăn thịt, tỷ trọng nước tiểu các loài như sau: 1,020-1,040 1,033 Mèo 1,016-1,060 1,025 Chó 1,010-1,022 1,012 Lợn 1,015-1,045 1,032 Dê 1,026-1,045 1,032 Bò 1,025-1,050 1,040 Ngựa Phạm vi thay đỏi Trung bình Gia súc
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7. Nhận xét + Nước tiểu k 0 có: Protein, đường +[Creatin], [sunphat], [Mg ++ ], [uric], [ure], trong nước tiểu cao. 100 lần 0,1 0,001 Creatinin 30 lần 0,27 0,009 Phốtphat 90 lần 0,18 0,002 SO 4 ++ 1,6 lần 0,6 0,37 Cl - 40 lần 0,04 0,001 Mg ++ 2,4 lần 0,006 0,0025 Ca ++ 7 lần 0,15 0,02 K + ≈ 0,35 0,32 Na + 25 lần 0,05 0,002 Uric 70 lần 2,00 0,03 Ure 0 0.1 Đường 0 7 – 9 Protein ≈ 93 - 95 90 – 95 H 2 O Tỷ lệ NT/HT % trong NT % trong HT Thành phần
  • 8. 3. Ý nghĩa của việc kiểm tra nước tiểu Đây là một trong những chỉ tiêu đánh giá sức khỏe gia súc. a. Thành phần + Albumin niệu: Bình thường không có Albumin niệu. Khi viêm thận (màu trắng sữa) ( ≠ albumin giả: mủ, muxin đường sinh dục) -> lấy mẫu ? ( không lấy ở giai đoạn đầu ) (lấy ở bàng quang) + Đường niệu: Đái tháo đường (nhược năng tụy) -> thiếu insulin + Huyết niệu : Kèm theo quan sát màu (phân biệt đầu, cuối, giữa) - Màu đỏ k 0 cặn hồng cầu -> KST đường máu -> vỡ hồng cầu - Màu đỏ có cặn hồng cầu -> viêm cầu thận - Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật -> viêm gan hoặc tắc ống mật + [Ure] quá cao -> trúng độc (do ăn nhiều Ure…)
  • 9. b. Số lượng +Vô niệu: Huyết áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê) + Đa niệu: Viêm thận c. Chẩn đoán có thai * SVH *MDH: Người có thai chứa HCG -> Trộn nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch) Nếu ngưng kết hồng cầu -> k 0 có thai Nếu không ngưng kết -> có thai Bò: + Không có chửa -> chứa ít oestrogen và progesteron -> nước tiểu nhiều SO 4 ++ . Cho BaCl 2 vào -> kết tủa BaSO 4 + Có chửa -> chứa nhiều oesteron và progesteron kết hợp hết SO 4 ++ -> BaCl 2 vào -> không kết tủa
  • 10.
  • 11. LỌC TÁI HẤP THU BÀI TiẾT THÊM
  • 12.  
  • 13.  
  • 14.  
  • 15.  
  • 16. Sự hình thành nước tiểu
  • 18.
  • 19.  
  • 20. Áp lực máu ở nang baoman
  • 21. 2.Giai đoạn tái hấp thu: Nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn  một số chất tái hấp thu  nước tiểu cuối + Đường, a.a tái hấp thu hoàn toàn +[Ure, uric] k 0 được tái hấp thu +Nước: [SO 4 ++ ] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90 lần)  tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu qua ống dẫn Nguyên nhân: +TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động +ADH KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic +P máu quanh ống thận ↓ thấp tạo điều kiện tái hấp thu +Hấp thu bị động : = khuyếch tán  
  • 22. Tái hấp thu các chất
  • 23.
  • 25.
  • 26.
  • 27. Lọc và tái hấp thu
  • 28.  
  • 29. 1. Điều tiết Áp suất thẩm thấu (ASTT) +Khi Ptt ↓ ( do uống nhiều nước)  hưng phấn cơ quan nhận cảm Ptt mô bào  ↓ tiết ADH  ↓ tái hấp thu H 2 O  đái nhiều +Ptt ↑ (thiếu nước, mất nước)  ↑ ADH  ↓ tái hấp thu H 2 O  lượng nước tiểu ↓ V.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU TIẾT 2. Điều tiết pH máu Khả năng đệm của máu Є dự trữ kiềm (NaHCO 3 ). Khi có axit: HA + NaHCO 3  NaA + H 2 CO 3 Đến thận (H 2 O + CO 2 ) -> dự trữ kiềm tiêu hao: NaA (đến thận) ->Na + (giữ lại) + A - (thải ra) -> Cần giữ Na + để khôi phục dự trữ kiềm = 3phương thức:
  • 30. a.Phân tiết ion H + để tái hấp thu NaHCO 3 Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + NaA Na + + HCO 3 - NaHCO 3 H + + A - HA Na + + A - H 2 CO 3 HA H 2 O CO 2
  • 31. b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + Lòng ống thận nhỏ Na 2 HPO 4 NaH 2 PO 4 H + + Na + + HPO 4 -- Na + + Na + + HPO 4 --
  • 32. c. Hình thành NH 3 và thải NH 4 + Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + H + + NH 3 NH 4 Cl NaCl NH 4 + + Cl - (thải) Na + +Cl -
  • 33. VI.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU +Thải: - Cơ vòng bàng quang co - Cơ vòng trong, vòng ngoài giãn +Trung khu ở tủy sống hông khum chịu sự điều tiết của vỏ não -> có thể thành lập PXCĐK. Khi P trong bàng quang cao -> trung khu -> vỏ não -> ra lệnh -> trung khu -> theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co, vòng trong, vòng ngoài giãn -> thải
  • 34.
  • 35.