SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ  HỆ TIÊU HÓA (P4)  (Digestive System)
Tiêu hóa ở ruột già gồm 2 quá trình chính: +  Quá trình lên men  ( Do các vi sinh vật hữu ích như ở dạ cỏ)   +  Quá trình thối rữa   ( Do các vi khuẩn gây thối, chủ yếu là E.coli) V/ TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ
+  Ruột già gồm 3 phần:  Manh tràng ,  kết tràng  và  trực tràng + Đoạn cuối ruột non có  van hồi manh tràng . Van nầy đóng mở có chu kỳ (30-60 giây mở 1 lần) để thức ăn từ  ruột non  vào  ruột già   +  Van hoạt động theo cơ chế phản xạ. Thức ăn    đoạn cuối hồi tràng    kích thích thụ quan cơ giới gây ra PX    mở van, thức ăn đầy manh tràng     đóng lại + Ruột già có tuyến tiêu hóa nhưng dịch tiết ít, men ít, hoạt động yếu     hoạt động do men từ ruột non chuyển xuống  + Lớp niêm mạc ruột già cũng tiết  dịch nhầy . Phần manh tràng và kết tràng có  phản ứng kiềm , phần trực tràng có  phản ứng toan
Figure 23.21a
Van hồi manh tràng Ruột thừa
Figure 23.22a
Thành ruột già
Figure 23.22b
Figure 23.22c
Figure 23.22d
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
   Kiểm tra  Indical   nước tiểu    thăm dò chức năng khử độc gan + Sắc tố mật  Bilirubin   và   Bilivecdin   tới ruột già chuyển thành  Stercobilinogen   (màu phân) + Tác dụng sưởi ấm  (nhiệt độ ruột già cao hơn các bộ phận khác) 2/  Quá trình thối rữa:   Vi sinh vật  gây thối rữa protein    sản phẩm thối  (Indol, Phenol, scatol, cresol và các khí có mùi thối H 2 S, CO 2 , H 2 …)  1 phần theo phân ra ngoài, phần lớn được hấp thu và đến gan khử độc tạo thành chất không độc  gọi chung là  Indical  được thải qua nước tiểu.
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Quá trình hấp thu được nghiên cứu qua 2 phương pháp như sau: +  Phương pháp lỗ dò  ( Đưa thức ăn vào lỗ dò phía trước và lấy ra ở lỗ dò phía sau    Xác định thành phần    +  Phương pháp mổ cấp diễn  ( Cắt đoạn ruột ra ngoài    cho dung dịch dinh dưỡng vào đoạn đó     xác định sự thay đổi thahf phần)  VI / QUÁ TRÌNH HẤP THU
Figure 23.19a
Figure 23.19b
+ Ruột già:  Nước, Axit béo bay hơi, các chất có phân tử bé (rất ít), glucose, muối  (tiếp đường qua trực tràng) +  Miệng :  Rượu +  Dạ dày:   -  Đơn:  Nước, đường đơn, muối khoáng, a.a -  Kép:  Axit béo bay hơi, NH 3 , a.a, muối khoáng  +  Ruột non:   Nước, đường đơn, a.a, muối ( niêm mạc nhiều nếp nhăn, nhiều nhung mao    tăng diện tích bề mặt. Trong các nhung mao có hệ thần kinh tạo co bóp cơ trơn    hút dinh dưỡng vào máu) 1/ Cơ quan hấp thu
2/ Cơ chế hấp thu:   Theo 2 cơ chế chính  bị động và chủ động b/ Hấp thu chủ động:   Tùy thuộc nhu cầu cơ thể (ngược gradien) Điều kiện :   - Phải có chất  mang  (thường là protein) - Tốn năng lượng do  ATP   cung cấp  +  Lọc qua:   tùy thuộc vào Áp suất thủy tĩnh ruột và máu Ruột co bóp    làm tăng P trong ruột đồng thời các nhung mao giãn    mao quản giãn    dinh dưỡng từ ruột vào  +  Thẩm thấu:   H 2 O   từ dung dịch nhược trương      đẳng trương và ưu trương. +  Khuyếch tán:   Chênh lệch [ ], ion từ nơi có [ ] cao    thấp +  Lực hút tĩnh điện:   Do các chất 2 phía tích điện trái dấu a/   Hấp thu bị động:   Tuân theo định luật vật lý   thông thường:
+ Ẩm bào  (Pinoxitoz) + Phân tử lớn ( γ  Globulin) Chủ yếu ở gia súc non. + Màng TB lõm thành hốc,  gắn lại    đưa vào trong. + Giai đoạn 1:  S   (cơ chất)  + C  (vật tải)     phức  CS   (bề mặt màng) +Giai đoạn 2  CS  khuếch tán vào gắn ATP     phức hoạt động, vận chuyển theo vi kênh trong hệ lưới nội chất. +Giai đoạn 3:  CS  C +  S   vào tế bào chất   mao quản Quay lại màng vận chuyển chất khác + Hấp thu chủ động bằng chất mang enzim enzim
3/  SỰ HẤP THU CÁC LOẠI THỨC ĂN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],a/ Sự hấp thu đường: Đường đơn & axit béo bay hơi men
b/ Hấp thu protein: Dạng a.a, peptit đơn giản - Gia súc non có khả năng hấp thu  γ  Globulin  bằng ẩm bào - Diễn ra ở cuối tá tràng, đầu không và hồi tràng - Chủ động nhờ  chất mang - Gần đây có thêm cơ chế a.a vận chuyển nhờ  chu trình  α -glutamin  -  Hấp thu tùy thuộc : [a.a] ruột, tỷ lệ các a.a.    Chỉ hấp thu được các a.a theo mối tương quan nhất định    Cần cân đối a.a trong khẩu phần. Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của các vitamin, của đường….
Hấp thu protein và gluxit
Hấp thu Protein
Hấp thu đường
c/  Hấp thu lipit :   Lipit  =   Glyxerin + axit béo +  Glyxerin  hòa tan có thể hấp thụ trực tiếp = khuếch tán +  Axit béo  khó tan + muối mật     phức tan    hấp thu vào tế bào biểu mô nhung mao tách ra vào máu  (Axit béo < 12C vào máu, còn >12C vào bạch huyết, còn axit mật về gan) + Trong tế bào niêm mạc ruột đa số Axit béo + glyxerin     mỡ trung tính  và  photphatit. +  Độ nóng chảy  càng cao    nhũ hóa và hấp thu càng tốt  +  Φ < 0,5  μ m
Hấp thu Lipit
Hấp thu Lipit
d. Hấp thu nước và muối khoáng   * Muối khoáng:   dạng hòa tan trong nước  : +  Độ hòa tan:  Độ hòa tan cao     hấp thu mạnh +  Hóa trị ion:  Ion hóa trị thấp    hấp thu nhanh * Nước :   Theo   ASTT = cơ chế khuếch tán, thẩm thấu + Từ dung dịch nhược trương     ưu, đẳng trương +  Đẳng trương:   chất tan & nước không cùng hấp thu + Ưu trương:  H 2 O từ máu    ruột đến đẳng trương mới hấp thu +  Hấp thu nước từ dung dịch đường    loại đường & [đường].  Ưu, đẳng 10% nước thải theo phân. trương    hấp thu chậm. Tốt nhất là glucose nhược trương (1-2%) +
e. Hấp thu vitamin:   Dạng nguyên vẹn + VTM nhóm  B, C  tan trong nước hấp thu nhanh = kh.tán thẩm thấu  (Riêng  B 1  hấp thu sau khi photpho hóa) +  B 12   hấp thu ở hồi manh trang nhờ ẩm bào + VTM tan trong dầu mỡ  A, D, E, K  phải có muối mật. Do đó làm giảm hấp thu mỡ ở ruột. +   Na + , K + :  dạng muối  Cl - ,  +  C a ++  dưới dạng phức với axit mật +  P  dạng vô cơ +  Mg ++  hấp thu ngược gradien + Fe  dạng hóa trị 2….
Bài tiết và  hấp thu nước
 
4/  SỰ HÌNH THÀNH PHÂN VÀ THẢI PHÂN   ,[object Object],[object Object],[object Object],a/ Sự hình thành phân  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Cơ thắt trong Cơ thắt ngoài Ống hậu môn Hậu môn Trực tràng
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
VII/ TIÊU HÓA  Ở  GIA CẦM  Bộ máy tiêu hóa gia cầm có những đặc điểm cấu tạo đặc biệt để phù hợp với chức năng tiêu hóa thức ăn thô và cứng của nó
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]

Contenu connexe

Tendances

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Huế
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
 
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓACƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
SoM
 

Tendances (20)

Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoiGiao an giai phau sinh ly vat nuoi
Giao an giai phau sinh ly vat nuoi
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bản
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓACƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
CƠ CHẾ SINH LÝ TIÊU HÓA
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 

En vedette

Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
quytranle
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
Phaolo Nguyen
 
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vatNhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
saclo35
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
drnobita
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
hunglamvinh
 
Cam ung o dong vat
Cam ung o dong vatCam ung o dong vat
Cam ung o dong vat
mrpi2011
 
Thu y c2. bệnh viêm vú ở gia súc
Thu y   c2. bệnh viêm vú ở gia súcThu y   c2. bệnh viêm vú ở gia súc
Thu y c2. bệnh viêm vú ở gia súc
SinhKy-HaNam
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
Phaolo Nguyen
 

En vedette (20)

Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copyPhân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay   copy
Phân tích các đặc điểm của chim thích nghi đời ssoongs bay copy
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Bai mo dau
Bai mo dauBai mo dau
Bai mo dau
 
He tieu hoa p1
He tieu hoa p1He tieu hoa p1
He tieu hoa p1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Ho hap p2
Ho hap p2Ho hap p2
Ho hap p2
 
Ho hap p1
Ho hap p1Ho hap p1
Ho hap p1
 
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vatNhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
Nhung dac diem thich nghi doc dao cua sinh vat
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Máy trộn thức ăn gia súc TMR Jaylor (Canada)
Máy trộn thức ăn gia súc TMR Jaylor (Canada)Máy trộn thức ăn gia súc TMR Jaylor (Canada)
Máy trộn thức ăn gia súc TMR Jaylor (Canada)
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11
 
Cam ung o dong vat
Cam ung o dong vatCam ung o dong vat
Cam ung o dong vat
 
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 1
 
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 2
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 2Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 2
Sinh lý người và động vật Trịnh Hữu Hằng 2
 
đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1
 
Thu y c2. bệnh viêm vú ở gia súc
Thu y   c2. bệnh viêm vú ở gia súcThu y   c2. bệnh viêm vú ở gia súc
Thu y c2. bệnh viêm vú ở gia súc
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 

Similaire à He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)

He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
Pham Ngoc Quang
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
Mai Hương Hương
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
BnhNhu1
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
TBFTTH
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
hongspsk34
 

Similaire à He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu) (20)

He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
Chuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoaChuong7 tieu hoa
Chuong7 tieu hoa
 
Chuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoaChuong 7 tieu hoa
Chuong 7 tieu hoa
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdfSINH_LY_TIEU_HOA.pdf
SINH_LY_TIEU_HOA.pdf
 
He bai tiet
He bai tietHe bai tiet
He bai tiet
 
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐCCÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
CÁC BỆNH TIÊU HÓA & THUỐC
 
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comChuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
 
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdfhttpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
httpsadmin.ump.edu.vnuploadsckeditorfilesCKI_Tiêuhóa20Dạ20dày.pdf.pdf
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdfgiaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
giaoangiaiphausinhlyvatnuoi-131029225140-phpapp02.pdf
 
Giải phẫu sinh lý ruột non
Giải phẫu  sinh lý ruột nonGiải phẫu  sinh lý ruột non
Giải phẫu sinh lý ruột non
 
Prebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsPrebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifits
 
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biếtSinh lý tiêu hóa những điều cần biết
Sinh lý tiêu hóa những điều cần biết
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
Sinh lý bộ máy tiêu hóa - Ôn tập
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
 

Plus de Pham Ngoc Quang

Plus de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)

  • 1. Chương 4 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P4) (Digestive System)
  • 2. Tiêu hóa ở ruột già gồm 2 quá trình chính: + Quá trình lên men ( Do các vi sinh vật hữu ích như ở dạ cỏ) + Quá trình thối rữa ( Do các vi khuẩn gây thối, chủ yếu là E.coli) V/ TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ
  • 3. + Ruột già gồm 3 phần: Manh tràng , kết tràng và trực tràng + Đoạn cuối ruột non có van hồi manh tràng . Van nầy đóng mở có chu kỳ (30-60 giây mở 1 lần) để thức ăn từ ruột non vào ruột già + Van hoạt động theo cơ chế phản xạ. Thức ăn  đoạn cuối hồi tràng  kích thích thụ quan cơ giới gây ra PX  mở van, thức ăn đầy manh tràng  đóng lại + Ruột già có tuyến tiêu hóa nhưng dịch tiết ít, men ít, hoạt động yếu  hoạt động do men từ ruột non chuyển xuống + Lớp niêm mạc ruột già cũng tiết dịch nhầy . Phần manh tràng và kết tràng có phản ứng kiềm , phần trực tràng có phản ứng toan
  • 5. Van hồi manh tràng Ruột thừa
  • 11.
  • 12.
  • 13. Kiểm tra Indical nước tiểu  thăm dò chức năng khử độc gan + Sắc tố mật Bilirubin và Bilivecdin tới ruột già chuyển thành Stercobilinogen (màu phân) + Tác dụng sưởi ấm (nhiệt độ ruột già cao hơn các bộ phận khác) 2/ Quá trình thối rữa: Vi sinh vật gây thối rữa protein  sản phẩm thối (Indol, Phenol, scatol, cresol và các khí có mùi thối H 2 S, CO 2 , H 2 …) 1 phần theo phân ra ngoài, phần lớn được hấp thu và đến gan khử độc tạo thành chất không độc gọi chung là Indical được thải qua nước tiểu.
  • 14.
  • 15. Quá trình hấp thu được nghiên cứu qua 2 phương pháp như sau: + Phương pháp lỗ dò ( Đưa thức ăn vào lỗ dò phía trước và lấy ra ở lỗ dò phía sau  Xác định thành phần + Phương pháp mổ cấp diễn ( Cắt đoạn ruột ra ngoài  cho dung dịch dinh dưỡng vào đoạn đó  xác định sự thay đổi thahf phần) VI / QUÁ TRÌNH HẤP THU
  • 18. + Ruột già: Nước, Axit béo bay hơi, các chất có phân tử bé (rất ít), glucose, muối (tiếp đường qua trực tràng) + Miệng : Rượu + Dạ dày: - Đơn: Nước, đường đơn, muối khoáng, a.a - Kép: Axit béo bay hơi, NH 3 , a.a, muối khoáng + Ruột non: Nước, đường đơn, a.a, muối ( niêm mạc nhiều nếp nhăn, nhiều nhung mao  tăng diện tích bề mặt. Trong các nhung mao có hệ thần kinh tạo co bóp cơ trơn  hút dinh dưỡng vào máu) 1/ Cơ quan hấp thu
  • 19. 2/ Cơ chế hấp thu: Theo 2 cơ chế chính bị động và chủ động b/ Hấp thu chủ động: Tùy thuộc nhu cầu cơ thể (ngược gradien) Điều kiện : - Phải có chất mang (thường là protein) - Tốn năng lượng do ATP cung cấp + Lọc qua: tùy thuộc vào Áp suất thủy tĩnh ruột và máu Ruột co bóp  làm tăng P trong ruột đồng thời các nhung mao giãn  mao quản giãn  dinh dưỡng từ ruột vào + Thẩm thấu: H 2 O từ dung dịch nhược trương  đẳng trương và ưu trương. + Khuyếch tán: Chênh lệch [ ], ion từ nơi có [ ] cao  thấp + Lực hút tĩnh điện: Do các chất 2 phía tích điện trái dấu a/ Hấp thu bị động: Tuân theo định luật vật lý thông thường:
  • 20. + Ẩm bào (Pinoxitoz) + Phân tử lớn ( γ Globulin) Chủ yếu ở gia súc non. + Màng TB lõm thành hốc, gắn lại  đưa vào trong. + Giai đoạn 1: S (cơ chất) + C (vật tải)  phức CS (bề mặt màng) +Giai đoạn 2 CS khuếch tán vào gắn ATP  phức hoạt động, vận chuyển theo vi kênh trong hệ lưới nội chất. +Giai đoạn 3: CS C + S vào tế bào chất  mao quản Quay lại màng vận chuyển chất khác + Hấp thu chủ động bằng chất mang enzim enzim
  • 21.
  • 22. b/ Hấp thu protein: Dạng a.a, peptit đơn giản - Gia súc non có khả năng hấp thu γ Globulin bằng ẩm bào - Diễn ra ở cuối tá tràng, đầu không và hồi tràng - Chủ động nhờ chất mang - Gần đây có thêm cơ chế a.a vận chuyển nhờ chu trình α -glutamin - Hấp thu tùy thuộc : [a.a] ruột, tỷ lệ các a.a.  Chỉ hấp thu được các a.a theo mối tương quan nhất định  Cần cân đối a.a trong khẩu phần. Ngoài ra còn chịu ảnh hưởng của các vitamin, của đường….
  • 23. Hấp thu protein và gluxit
  • 26. c/ Hấp thu lipit : Lipit = Glyxerin + axit béo + Glyxerin hòa tan có thể hấp thụ trực tiếp = khuếch tán + Axit béo khó tan + muối mật  phức tan  hấp thu vào tế bào biểu mô nhung mao tách ra vào máu (Axit béo < 12C vào máu, còn >12C vào bạch huyết, còn axit mật về gan) + Trong tế bào niêm mạc ruột đa số Axit béo + glyxerin  mỡ trung tính và photphatit. + Độ nóng chảy càng cao  nhũ hóa và hấp thu càng tốt + Φ < 0,5 μ m
  • 29. d. Hấp thu nước và muối khoáng * Muối khoáng: dạng hòa tan trong nước : + Độ hòa tan: Độ hòa tan cao  hấp thu mạnh + Hóa trị ion: Ion hóa trị thấp  hấp thu nhanh * Nước : Theo ASTT = cơ chế khuếch tán, thẩm thấu + Từ dung dịch nhược trương  ưu, đẳng trương + Đẳng trương: chất tan & nước không cùng hấp thu + Ưu trương: H 2 O từ máu  ruột đến đẳng trương mới hấp thu + Hấp thu nước từ dung dịch đường  loại đường & [đường]. Ưu, đẳng 10% nước thải theo phân. trương  hấp thu chậm. Tốt nhất là glucose nhược trương (1-2%) +
  • 30. e. Hấp thu vitamin: Dạng nguyên vẹn + VTM nhóm B, C tan trong nước hấp thu nhanh = kh.tán thẩm thấu (Riêng B 1 hấp thu sau khi photpho hóa) + B 12 hấp thu ở hồi manh trang nhờ ẩm bào + VTM tan trong dầu mỡ A, D, E, K phải có muối mật. Do đó làm giảm hấp thu mỡ ở ruột. + Na + , K + : dạng muối Cl - , + C a ++ dưới dạng phức với axit mật + P dạng vô cơ + Mg ++ hấp thu ngược gradien + Fe dạng hóa trị 2….
  • 31. Bài tiết và hấp thu nước
  • 32.  
  • 33.
  • 34. Cơ thắt trong Cơ thắt ngoài Ống hậu môn Hậu môn Trực tràng
  • 35.
  • 36. VII/ TIÊU HÓA Ở GIA CẦM Bộ máy tiêu hóa gia cầm có những đặc điểm cấu tạo đặc biệt để phù hợp với chức năng tiêu hóa thức ăn thô và cứng của nó
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.