30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Bao cao ve moodle
1. LOGO Khoa Công nghệ thông tin
Môn Công nghệ dạy học
GIỚI THIỆU
MOODLE 2.0.10
GVHD: ThS. Lê Đức Long
Thực hiện: Nhóm 24 Lớp Tin 4
2. THÀNH VIÊN NHÓM
2
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
3. NỘI DUNG CHÍNH
E-LEARNING TRONG CÁCH NHÌN MỚI
MÔI TRƢỜNG HỌC TẬP ẢO
GIỚI THIỆU VỀ MOODLE
HƢỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
MOODLE 2.0.10
HƢỚNG ỨNG DỤNG CỦA MOODLE TRONG
DẠY HỌC
3
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
4. e-Learning trong cách nhìn mới…
e-Learning là một thuật ngữ dùng để mô tả
Nói khái tập, e-Learning khác quát nhưng
Các học mà trên tuy khái mang lại: hơn,
việc một cách
Các lợi íchniệmđào tạo dựa trên công nghệ thông
có nhau
e-Learning là toàn bộ[1]; hoạt động dựa trên
tin có chung thông các (Meansetal. có
đều và truyền một điểm: việc dạy và học 2009)
Cải thiện việc trình bày
việctrợ dụng máy tính và nghệ thông tin và
sự sử giúp của công học tập bằng truyền
mạng internet để hỗ
e-Learning là hình thức cận của người học
Gia tăng khả năng tiếp
trợ cho thông. và học, được thực hiện trong
việc dạy
truyềnqua mạng Internet theo cách tƣơng tác
thôngMITOpenCourseWareprogram)
(e.g.
trường học hoặc thực hiệnđƣợc thiết kế dựa trên
từ xa (Bates 2009).
với nội dung và linh động hơn cho người
học tập và
Thuận tiện
nền tảng phƣơng pháp dạy học [2];
học (WorldWideLearn2010)
Chữ “e” trong từ “e-Learning”: electronic(học tập
e-Learning là việcexciting (thú vị), nghệ thôngcó
Phát triển các năngdụngvà kỹ empirical
điện tử). Ngoài ra: sử lực công năng cần tin
vàthế nghiệm),(Bates,2009) energetic (tràn
ở(thực kỷ 21để tạo ra những trải nghiệm học
máy tính extra (mở rộng),
tậpđầy năng lượng), enriching (làm giàu có),…
(Horton 2006).
(Luskin 2010)
4
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
5. Môi trƣờng học tập ảo
Môi trƣờng học tập ảo, hay
Virtual learning environment
(VLE) là một cổng giao tiếp
giữa ngƣời dùng và hệ thống
e-Learning.
Một số tên gọi khác: LMS, CMS, LCMS,
MLE, LSS, OLC, OCW, hay LP
5
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
6. Môi trƣờng học tập ảo
Giới thiệu một số hệ VLE:
Thương mại
Blackboard Learning SystemNguồn mở
Meridian Knowledge Solutions
CERTPOINT Systems Inc. – http://www.atutor.ca
aTutor Ning
Cornerstone OnDemand – http://www.chamilo.org
Chamilo QuestionMark
Desire2Learn Claroline – http://www.claroline.net
Saba Software
DoceboLMS Dokeos – http://www.dokeos.com/en
SAP
eCollege Sclipo
eFront – http:// www.efrontlearning.net
Edmodo SharePointLMS
Fedena – http://www.projectfedena.org
GlobalScholar SSLearn
ILIAS – http://www.ilias.de
Glow (Scottish Schools National SuccessFactors
Intranet) Moodle – http://www.moodle.org
Taleo
HotChalk OLAT – http://www.olat.org
TeamWox
Informetica Sakai – http://www.sakaiproject.org
TrainCaster LMS
ITWorx CLG (Connected – http://www.totaralms.com
Totara LMS Vitalect
Learning Gateway)Drupal – http://www.drupal.org
WebStudy Learning LM
JoomlaLMS
6
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
7. GIỚI THIỆU VỀ MOODLE
1 2 3 4
Tổng quan Kiến trúc hệ Các chức Các hoạt
về moodle thống năng người động và tài
moodle dùng trong nguyên học
moodle tập trên
moodle
2.0.10
7
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
8. Tổng quan về Moodle
Moodle (Modular Object-Oriented
Dynamic Learning Environment) là một
LMS – CMS – VLE mã nguồn mở, cho phép
tạo các khóa học trên mạng hay các
website học tập trực tuyến.
Moodle được sáng lập năm
1999 bởi Martin Dougiamas,
người tiếp tục điều hành và
phát triển chính của dự án.
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24 8
11/2/2012
9. Tổng quan về Moodle
Mã nguồn mở
Giao diện trực quan, dễ cài đặt và sử
dụng
Thiết kế dựa theo mô đun
Cộng đồng hỗ trợ đông
Tài liệu hướng dẫn phong phú
Thiết kế hƣớng đến giáo dục
9
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
10. Tổng quan về Moodle
Triết ký khoa học giáo dục của Moodle
dựa trên 4 nền tảng cơ bản:
Constructivism
Contructionism
Social
Constructivism
Connected an
Separate
10
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
11. Tổng quan về Moodle
Lịch sử phát triển của Moodle:
Phiên bản Phát hành Hỗ trợ đến
Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003
… … …
Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012
Moodle 2.0.x 24 November June 2012
2010
Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012
Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013
Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013
Chi tiết xem thêm tại: http://docs.moodle.org/dev/Releases/
11
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
12. Tổng quan về Moodle
Cộng đồng người dùng Moodle
Trên thế giới
Tại Việt Nam
Moodle được sử dụng tại 222 nước
và vùng lãnh thổ, cộng đồng
Cộng đồng Moodle Việt Nam thành
moodle toàn thế giới tại moodle.org
lập năm 1,2 do TS Vũ dùng!
có xấp xỉ2005triệu ngườiHùng khởi
xướng, đến năm 2007 do TS Đinh
Lư Giang quản lý và phát triển.
12
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
13. Tổng quan về Moodle
Một số số liệu về sử dụng Moodle
Xem thêm tại https://moodle.org/stats/
13
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
14. Kiến trúc hệ thống Moodle
LMS Server
Servers
LAMP
Workstations
HTTP Workstations
LMS Processing
Data transfer Browsers
Data access
Moodle 1.9.19 PHP 4.3.0, MySQL 4.1.16
Moodle 2.0.10 PHP 5.2.8, MySQL 5.0.25
LMS Database
Moodle 2.1.8 PHP 5.3.2, MySQL 5.0.25
Moodle 2.2.5 PHP 5.3.2, MySQL 5.0.25
Moodle 2.3.2 PHP 5.3.2, MySQL 5.1.33
14
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
15. Sơ đồ chức năng tổng quát
Hệ thống Moodle
Chức năng Chức năng Chức năng
Học viên (1) Giảng viên Quản trị
(2) viên (3)
Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý
Khóa học Học viên Site Người dùng
15
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
16. Chức năng của học viên
Chức năng
Học viên (1)
Tìm kiếm khóa học, diễn đàn
Đăng ký trở thành học viên
Xem danh sách lớp
Học Download Tài nguyên
Có thể thực hiện Bài kiểm tra
Làm bài tập lớn
Diễn đàn
Tham gia
Chat
Bình chọn, lựa chọn
Cập nhật thông tin cá nhân Viết nhật ký
Thay đổi mật khẩu mới
16
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
17. Chức năng của giảng viên
Chức năng
Giảng viên (2)
Quản lý Học viên Quản lý Khoá học
Cập lập các
Thiếtnhật Site thiết lập khóa học
Xem danh sách lớp
Định dạng học học
Thêm khoákhóa mới
Phân nhóm cho các học viên
Thêm các thay đổi giao diện
Lựa chọn, hoạt động (bài học,…)
Thêm học viên mới
Soạn thảo bởi trình
Thiết lập các Môđunsoạn thảo wysiwyg
Tìm kiếm học viên
Tìm kiếm diễn cấp khóa học
Thay đổi nâng đàn,ngôn ngữ
Xoá các học viên
Xóa các giáo viên khác
Gởi thông báo đến các học viên
Cập nhật thông tin của mình
17
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
18. Chức năng của Admin
Chức năng
Admin (3)
Quản lý Site Quản lý người dùng
Thiết lập Site Lựa chọn các thiết lập Lịch
Thêm khoá học mới Thêm người sử dụng mới
Lựa chọn, thay đổi giao diện Chứng thực người sử dụng
Thiết lập các Module Kết nạp học viên
Thay đổi /nâng cấp ngôn ngữ
Phân công giáo viên
Lựa chọn các thiết lập Lịch
Cập nhật người dùng
Cập nhật thông tin của mình
18
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
19. Hƣớng dẫn sử dụng Moodle
Demo trực tiếp
Tải và cài đặt Moodle
Xem thêm tại Youtube
Chức năng của admin
Chức năng teacher
Chức năng của student
19
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
20. Hƣớng SD trong dạy học
Tạo trang thông tin học tập của giáo
viên (Teacher portal).
Xây dựng một hệ thống học tập trực
tuyến kết hợp với dạy học truyền thống
trên lớp (Hybrid learning).
Xây dựng hệ thống đào tạo từ xa
(Distance education).
Xây dựng một cộng đồng hỗ trợ học tập
(Learning Forum).
20
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
21. Tài liệu tham khảo
[1] Đặng Ngọc Sang, Ứng dụng moodle triển khai đào tạo trực
tuyến tin học ứng dụng trìnhđộ a, b, văn phòng tại trung tâm
phát triển phần mềm, Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa
học Đại học Đà Nẵng, 2009.
[2] PGS Lê Huy Hoàng, ThS Lê Xuân Quang, e-Learning và ứng
dụng trong dạy học, 2011.
[3] TS Đinh Lƣ Giang, Cẩm nang e-Learning dành cho hệ thống
HCMUEE
[4]
http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_learning_management_
systems
[5] http://moodle.org
[6] http://edudemic.com/2012/10/the-20-best-learning-
management-systems/
21
Giới thiệu về Moodle 2.0.10 – Nhóm 24
11/2/2012
Learning Management System (LMS), Content Management System hay Course Management System (CMS), Learning Content Management System (LCMS), Managed Learning Environment (MLE), Learning Support System (LSS), Online Learning Centre (OLC), OpenCourseWare (OCW), hay Learning Platform (LP)
(1) Lý thuyết Kiến tạo (Constructivism). Lý thuyết tạo dựng giải thích cho việc con người tạo dựng nên kiến thức của mình qua tương tác với môi trường chung quanh họ.(2) Lý thuyết Tạo dựng (Contructionism). Lý thuyết này khẳng định rằng việc học sẽ diễn ra một cách hiệu quả khi người học xây dựng những sản phẩm cho người khác trải nghiệm (3) Lý thuyết Kiến Tạo Xã hội (Social Constructivism) phát triển lên từ Lý thuyết Tạo dựng trong môi trường xã hội, trong đó các nhóm người cùng nhau xây dựng kiến thức lẫn nhau, tạo nên một dạng văn hóa nhóm. (4) Lý thuyết kế nối và phân biệt (Connected an Separate) cho thấy các động cơ khác nhau khi người học tham gia vào một hoạt động xã hội nào đó
(1) Lý thuyết Kiến tạo (Constructivism). Lý thuyết tạo dựng giải thích cho việc con người tạo dựng nên kiến thức của mình qua tương tác với môi trường chung quanh họ.(2) Lý thuyết Tạo dựng (Contructionism). Lý thuyết này khẳng định rằng việc học sẽ diễn ra một cách hiệu quả khi người học xây dựng những sản phẩm cho người khác trải nghiệm (3) Lý thuyết Kiến Tạo Xã hội (Social Constructivism) phát triển lên từ Lý thuyết Tạo dựng trong môi trường xã hội, trong đó các nhóm người cùng nhau xây dựng kiến thức lẫn nhau, tạo nên một dạng văn hóa nhóm. (4) Lý thuyết kế nối và phân biệt (Connected an Separate) cho thấy các động cơ khác nhau khi người học tham gia vào một hoạt động xã hội nào đó