SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  4
ANĐEHIT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ
Câu 1:DHA07 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6
gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. CH3CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 2:DHA07 Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
Câu 3:DHB07 Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a +
c).Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, hai chức.
B. no, đơn chức.
C. không no có hai nối đôi, đơn chức.
D. không no có một nối đôi, đơn chức.
Câu 4:DHB07 Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H3CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 5:CDB07 Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16;
Ag = 108). A. CH2=CH-CHO. B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 6:CDA08 Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo
thành là A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 7:CDA08 Cho các chất sau:
CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 8:CDA08 Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác
dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol
X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
Câu 9:DHA08 Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã
phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, đơn chức.
C. no, hai chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 10:DHA08 Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch
HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C2H5CHO.
B. C4H9CHO.
C. C3H7CHO.
D. HCHO.
Câu 11:DHB08 Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z
đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm
chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
D. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
Câu 12:DHB08 Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác
dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol
X đã phản ứng. Công thức của X là
A. CH3CHO.
B. (CHO)2.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 13:CDA09 Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là.
A.
HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 14:DHA09 Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 65,00%.
B. 46,15%.
C. 35,00%.
D. 53,85%.
Câu 15:DHA09 Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2.
Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
D. CnH2n+1CHO (n ≥0).
Câu 16:DHA09 Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X
có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công
thức phân tử của X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 17:CDB09 Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn
bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra
axit là .A. 5,75 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 1,15 gam.
Câu 18:CDB09 Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn
toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 32,44%.
Câu 19:DHB09 Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc).
Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O.
B. C2H5CHO.
C. CH3COCH3.
D. CH2=CH-CH2-OH.
Câu 20:DHB09 Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết
phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.
B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.
C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.
D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO.
Câu 21:DHB09 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na,
tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH=CH-COOH.
B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
D. HO-CH2-CH=CH-CHO.
Câu 22:DHB09 Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ
17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là. A. 17,8.
B. 24,8.
C. 8,8.
D. 10,5.
Câu 23:DHA10 Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 10,9.
C. 9,5.
D. 14,3.
Câu 24:DHB10 Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số
mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 25:CDB10 Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là .A. 16,2.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 10,8.
Câu 26:CDA10 Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C6H9O3.
B. C4H6O2.
C. C8H12O4.
D. C2H3O.
Câu 27:CDA10 Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z
tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2.
B. C2H2, O2, H2O.
C. C2H4, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO.
Câu 28:CDA10 Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH
Câu 29:CDB10 Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác
Ni, to) sinh ra ancol? A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 32:DHA09 Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X
có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công
thức phân tử của X là . A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 33:CDB09 Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
B. CH3−CH2OH + CuO (to).
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
Câu 34: DHB10 Cho sơ đồ phản ứng:

D. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH.
B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
Câu 35:DHA10 Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4
loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là . A. 400
gam.
B. 600 gam.
C. 500 gam.
D. 300 gam.
Câu 36: DHA10Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xeton.
B. 3-metylbutan-2-on.
C. 2-metylbutan-3-on.
D. 3-metylbutan-2-ol.
Câu 37:DHB10 Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 38:DHA08 Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 39:DHA07 Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
(CH3)2CO là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 40:DHB07 Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 60%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 70%.
Câu 41:DHB07 Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 42:DHB07 Cho sơ đồ phản ứng:

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3OH, HCOOH.
C. C2H5OH, HCHO.
D. CH3OH, HCHO.
Câu 43:DHB11 Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam
X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và
dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit propionic.
D. anđehit butiric.
Câu 44:DHA11 Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol
Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
Câu 45:DHA11 X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với
Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
B.CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. D.CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 46: DHA11 Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Axeton không phản ứng được với nước brom.
D. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
Câu 47:DHB11 Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol
hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 48: DHB11 Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2
(đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64
gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
D. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
Câu 49: DHB11 X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C
nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là
9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 13,44.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 22,4.
Câu 50:CDA11 Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO 3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X
có giá trị là : A. 1,57.
B. 1,47.
C. 1,91.
D. 1,61.
Câu 51: CDA11 Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó M X < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO 2 và
H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số
các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 9.
B. 6.
C. 10.
D. 7.
Câu 52: CDB11 Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh
ra xeton là: A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 54:DHB12 Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 27
gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
----------HẾT----------

Contenu connexe

Tendances

Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Tinh Nguyen
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chucNa Nguyễn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Megabook
 
Bt ancol 7534
Bt ancol 7534Bt ancol 7534
Bt ancol 7534lehong82
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loctiennghiahd
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Thien Huong
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolAn Trần
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaLoan Đinh Thị Xuân Loan
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013ha7632000
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơMinh Thắng Trần
 
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-140231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1Thanh Nga Pham
 
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Trường Phạm
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 

Tendances (20)

Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
 
Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10Chtn chuong2 10
Chtn chuong2 10
 
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc[123doc.vn]   15-cau-este-da-chuc
[123doc.vn] 15-cau-este-da-chuc
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
 
Bt ancol 7534
Bt ancol 7534Bt ancol 7534
Bt ancol 7534
 
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
40 cau trac_nghiem_este_chon_loc
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancol
 
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề 7 bài tập este – lipit – chất giặt rửa
 
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap anAxitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
Axitcacboxylic thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
6edbai tap ve este
6edbai tap ve este6edbai tap ve este
6edbai tap ve este
 
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơCâu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
Câu hỏi thường gặp lý thuyết hóa hữu cơ
 
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-140231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
 
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
đề thi đại học môn hóa khối a năm 2013
 
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
Tai lieu hk1 hóa 12 tc-2015
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 

Similaire à Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu

Andehit thi dai hoc 20072013 co dap an
Andehit thi dai hoc 20072013 co dap anAndehit thi dai hoc 20072013 co dap an
Andehit thi dai hoc 20072013 co dap anKhoa Trần Huy
 
Andehit xeton - axit cacboxylic
Andehit   xeton - axit cacboxylicAndehit   xeton - axit cacboxylic
Andehit xeton - axit cacboxylicQuyen Le
 
Andehit rong cac ki thi dai hoc
Andehit rong cac ki thi dai hocAndehit rong cac ki thi dai hoc
Andehit rong cac ki thi dai hocAnh Le
 
De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007hoangyen94
 
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Nguyễn Quốc Bảo
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013GiaSư NhaTrang
 
Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Tít Thiện
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011Phong Phạm
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468Học Tập Long An
 
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoCac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoPerte1
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259Học Tập Long An
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiêndethinet
 
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaDe thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaha7632000
 
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaDe thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaha7632000
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825Học Tập Long An
 

Similaire à Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu (20)

Andehit thi dai hoc 20072013 co dap an
Andehit thi dai hoc 20072013 co dap anAndehit thi dai hoc 20072013 co dap an
Andehit thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Andehit xeton - axit cacboxylic
Andehit   xeton - axit cacboxylicAndehit   xeton - axit cacboxylic
Andehit xeton - axit cacboxylic
 
Andehit rong cac ki thi dai hoc
Andehit rong cac ki thi dai hocAndehit rong cac ki thi dai hoc
Andehit rong cac ki thi dai hoc
 
De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007De hoa a_m537_nam2007
De hoa a_m537_nam2007
 
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
Tuyen tap de thi DH-CD Hoa 2007-2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi b
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối B
 
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
[Www.giasunhatrang.net]hoa khoi a_2013
 
Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay Đề thi thử hoá học hay
Đề thi thử hoá học hay
 
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011{Nguoithay.org}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
{Nguoithay.org} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh hoa khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh hoa khoi a - nam 2013
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
 
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan caoCac dang bai tap este co ban va nan cao
Cac dang bai tap este co ban va nan cao
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự NhiênĐề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaDe thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
 
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoaDe thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
De thi-ts-cd-2007-2014-mon-hoa
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
 

Plus de Anh Thu

Công nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củCông nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củAnh Thu
 
Carbohydrat revised
Carbohydrat revisedCarbohydrat revised
Carbohydrat revisedAnh Thu
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh vanAnh Thu
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh vanAnh Thu
 
Cum tu tieng anh
Cum tu tieng anhCum tu tieng anh
Cum tu tieng anhAnh Thu
 
Skkntoan2013
Skkntoan2013Skkntoan2013
Skkntoan2013Anh Thu
 

Plus de Anh Thu (6)

Công nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củCông nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củ
 
Carbohydrat revised
Carbohydrat revisedCarbohydrat revised
Carbohydrat revised
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh van
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh van
 
Cum tu tieng anh
Cum tu tieng anhCum tu tieng anh
Cum tu tieng anh
 
Skkntoan2013
Skkntoan2013Skkntoan2013
Skkntoan2013
 

Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu

  • 1. ANĐEHIT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ Câu 1:DHA07 Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108) A. CH3CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 2:DHA07 Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. Câu 3:DHB07 Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, hai chức. B. no, đơn chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức. Câu 4:DHB07 Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 5:CDB07 Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108). A. CH2=CH-CHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. HCHO. Câu 6:CDA08 Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 7:CDA08 Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 8:CDA08 Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 9:DHA08 Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, đơn chức. C. no, hai chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 10:DHA08 Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C2H5CHO. B. C4H9CHO. C. C3H7CHO. D. HCHO. Câu 11:DHB08 Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. C. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. D. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. Câu 12:DHB08 Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. CH3CHO. B. (CHO)2. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 13:CDA09 Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là. A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 14:DHA09 Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
  • 2. A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00%. D. 53,85%. Câu 15:DHA09 Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n ≥0). Câu 16:DHA09 Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 17:CDB09 Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là .A. 5,75 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 1,15 gam. Câu 18:CDB09 Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Câu 19:DHB09 Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. O=CH-CH=O. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CH-CH2-OH. Câu 20:DHB09 Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. D. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. Câu 21:DHB09 Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH=CH-CHO. Câu 22:DHB09 Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là. A. 17,8. B. 24,8. C. 8,8. D. 10,5. Câu 23:DHA10 Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,2. B. 10,9. C. 9,5. D. 14,3. Câu 24:DHB10 Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là A. C3H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 25:CDB10 Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là .A. 16,2. B. 43,2. C. 21,6. D. 10,8. Câu 26:CDA10 Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C6H9O3. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C2H3O. Câu 27:CDA10 Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 28:CDA10 Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH Câu 29:CDB10 Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 32:DHA09 Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là . A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 33:CDB09 Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). B. CH3−CH2OH + CuO (to).
  • 3. C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). Câu 34: DHB10 Cho sơ đồ phản ứng: D. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH. B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. Câu 35:DHA10 Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là . A. 400 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 300 gam. Câu 36: DHA10Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol. Câu 37:DHB10 Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 38:DHA08 Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39:DHA07 Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 40:DHB07 Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) A. 60%. B. 50%. C. 80%. D. 70%. Câu 41:DHB07 Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 42:DHB07 Cho sơ đồ phản ứng: Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCHO. Câu 43:DHB11 Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là A. anđehit axetic. B. anđehit acrylic. C. anđehit propionic. D. anđehit butiric. Câu 44:DHA11 Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit fomic. C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức. Câu 45:DHA11 X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. B.CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. D.CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Câu 46: DHA11 Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. C. Axeton không phản ứng được với nước brom.
  • 4. D. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. Câu 47:DHB11 Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 48: DHB11 Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. C. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO. D. H-CHO và OHC-CH2-CHO. Câu 49: DHB11 X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là A. 13,44. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4. Câu 50:CDA11 Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO 3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là : A. 1,57. B. 1,47. C. 1,91. D. 1,61. Câu 51: CDA11 Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó M X < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là A. 9. B. 6. C. 10. D. 7. Câu 52: CDB11 Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 54:DHB12 Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). ----------HẾT----------