SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  112
Télécharger pour lire hors ligne
Trình bày: Nguyễn Phú Trường
NỘI DUNG

Giới thiệu CSS
Các loại CSS
Cách dùng CSS

Các CSS cơ bản
Các CSS nâng cao

28/Oct/2009

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS LÀ GÌ?
 CSS viết tắt từ Cascading Style Sheets
 Các kiểu (Styles) định nghĩa cách hiển thị các phần tử
HTML
 Các kiểu được bổ sung vào HTML 4.0 để giải quyết vấn
đề về hiển thị
 Các bảng kiểu ngoài (External Style Sheets) có thể
lưu nhiều việc
 Các bảng kiểu ngoài được lưu vào các tập tin .CSS

28/Oct/2009

3

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
DEMO CSS
 Cùng một nội dung dữ liệu có thể hiển thị theo nhiều kiểu
khác nhau
 Thí dụ:
 Một CSS đơn giản

28/Oct/2009

4

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẠI SAO CSS?
 HTML không chứa các thẻ để định dạng tài liệu.
 HTML định nghĩa nội dung của tài liệu như:
 <h1>This is a heading</h1>
 <p>This is a paragraph.</p>
 Khi thẻ <font>, và thuộc tính color được thêm tới đặc tả HTML 3.2
 Nó sinh ra ra một vấn đề cho người phát triển web.
 Việc phát triển các website lớn chứa thông tin fonts và color
được thêm tới mỗi trang web riêng tốn nhiều thời gian và chi phí
 Giải quyết vấn đề này, W3C tạo ra CSS.
 Trong HTML 4.0, tất cả định dạng được gỡ khỏi tài liệu HTML, và
được lưu vào một tập tin CSS riêng.
 Tất cả trình duyệt ngày nay đều hỗ trợ CSS.

28/Oct/2009

5

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS LƯU NHIỀU THỨ
 CSS định nghĩa cách các phần tử HTML được hiển thị.
 Các kiểu thường được lưu vào tập tin .css.
 Các bảng kiểu ngoài cho phép thay đổi diện mạo và
canh lề cả tất cả Web site chỉ bằng hiệu chỉnh một tập tin
đơn!

28/Oct/2009

6

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÚ PHÁP CSS
 Cú pháp CSS gồm 3 phần: bộ chọn, thuộc tính và giá trị
selector {property:value}
 Ở đây:
 Bộ chọn (selector): thường là các thành phần/thẻ HTML
 Thuộc tính (property): là thuộc tính muốn thay đổi, mỗi
thuộc tính có thể mang 1 giá trị.
 Thuộc tính và giá trị được ngăn cách bởi dấu “:” và được
bao quanh dấu ngoặc nhọn “{}”.

28/Oct/2009

7

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÚ PHÁP CSS
 Thí dụ:
 body {color:black}
 p {font-family:"sans serif"}
 p {text-align:center;color:red}

 Chú ý:
 Nếu giá trị có nhiều từ thì đặt chúng trong dấu nháy đôi (“).
 Nếu muốn xác định nhiều hơn một thuộc tính, phải ngăn
cách mỗi thuộc tính với dấu chấm phẩy (;)

28/Oct/2009

8

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÚ PHÁP CSS
 Để tạo các định nghĩa kiểu dễ đọc hơn, có thể mô tả một
thuộc tính trên một dòng
 p
{
color:red;
text-align:center;
}

28/Oct/2009

9

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
NHÓM CÁC BỘ CHỌN
 Có thể nhóm các bộ chọn.
 Ngăn cách mỗi bộ chọn với dấu phẩy (,).
 Thí dụ:
h1,h2,h3,h4,h5,h6
{
color:green
}

28/Oct/2009

10

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
LỚP CHỌN
 Với lớp chọn (class selector) có thể định nghĩa các kiểu
khác nhau cho cùng loại phần tử HTML.
 Thí dụ: nếu chúng ta muốn có hai kiểu đoạn tài liệu: một
canh lề phải và một canh giữa, chúng ta có kiểu sau:
 p.right {text-align:right}
 p.center {text-align:center}

 Dùng thuộc tính class trong tài liệu HTML:
 <p class="right">This paragraph will be right-aligned.</p>
 <p class="center">This paragraph will be centeraligned.</p>

28/Oct/2009

11

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
LỚP CHỌN
 Chú ý: Để áp dụng nhiều hơn một class trên phần tử
được cho, cú pháp như sau:
 <p class="center bold">This is a paragraph.</p>

 Đoạn trên sẽ được định kiểu bởi class "center" AND
class "bold".
 Cũng có thể bỏ tên thẻ trong bộ chọn để định nghĩa kiểu
sẽ được dùng bởi tất cả thành phần HTML có lớp cụ thể.
 Trong thí dụ sau, tất cả thành phần HTML với
class="center" sẽ được canh giữa:
 .center {text-align:center}

28/Oct/2009

12

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
LỚP CHỌN
 Trong mã dưới đây cả hai phần tử h1 và p có
class="center". Điều này có nghĩa là cả hai phần tử sẽ
tuân theo qui cách trong bộ chọn".center“:
 <h1 class="center">This heading will be centeraligned</h1>
<p class="center">This paragraph will also be centeraligned.</p>

 Không bắt đầu tên lớp với một số! Điều này chỉ được hỗ
trợ trong Internet Explorer.

28/Oct/2009

13

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THÊM CÁC KIỂU TỚI CÁC PHẦN TỬ VỚI CÁC
THUỘC TÍNH XÁC ĐỊNH

 Cũng có thể áp dụng các kiểu tới các phần tử HTML với
các thuộc tính xác định
 Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp cho tất cả phần tử
nhập (input) mà có thuộc tính kiểu với một giá trị “text”:
 input[type="text"] {background-color:blue}

28/Oct/2009

14

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
BỘ CHỌN ID
 Cũng có thể định nghĩa các kiểu cho các phần tử HTML với bộ chọn id.
 Bộ chọn id được định nghĩa như một dấu thăng (#).
 Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp với phần tử có thuộc tính id với giá
trị "green":
 #green {color:green}
 Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp với phần tử p có id với giá trị
"para1":
 p#para1
{
text-align:center;
color:red
}

 Không bắt đầu tên ID với 1 số! Nó sẽ không làm việc trong
Mozilla/Firefox.
28/Oct/2009

15

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CHÚ THÍCH TRONG CSS
 Các chú thích được dùng để giải thích mã của bạn và có
thể giúp bạn khi hiệu chỉnh mã nguồn sau đó.
 Một chú thích sẽ được bỏ qua bởi trình duyệt
 Chú thích trong CSS bắt đầu với "/*", và kết thúc với"*/",
như thí dụ:
 /*This is a comment*/
p
{
text-align:center;
/*This is another comment*/
color:black;
font-family:arial
}
28/Oct/2009

16

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁCH DÙNG CSS
 Khi một trình duyệt đọc một style sheet, nó sẽ định dạng
tài liệu dựa theo style sheet đó.
 Có ba cách để chèn một style sheet:
 External style sheet (bảng kiểu ngoài)
 Internal style sheet (bảng kiểu trong)
 Inline style (bảng kiểu trên dòng)

28/Oct/2009

17

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
BẢNG KIỂU NGOÀI
 Bảng kiểu ngoài là lý tưởng khi kiểu được áp dụng tới
nhiều trang.
 Với bảng kiểu ngoài, bạn có thể thay đổi diện mạo của
toàn bộ website bằng cách thay đổi một tập tin.
 Mỗi trang phải liên kết tới bảng kiểu dùng thẻ <link>.
 Thẻ <link> nằm bên trong phần head:
 <head>
<link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" />
</head>

28/Oct/2009

18

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
BẢNG KIỂU NGOÀI
 Bảng kiểu ngoài có thể được viết trong bất cứ trình soạn
thảo nào.
 Tập tin này sẽ không chứa bất cứ thẻ HTML. Bảng kiểu
nên được lưu trong tập tin có phần mở rộng .css.
 Thí dụ, một tập tin bảng kiểu nên được hiển thị như sau:
 hr {color:sienna}
p {margin-left:20px}
body {background-image:url("images/back40.gif")}

 Đừng để khoảng trống giữa giá trị thuộc tính và đơn vị
tính!
 "margin-left:20 px" (thay vì "margin-left:20px") sẽ làm việc
trong IE, nhưng không làm việc trong Firefox hay Opera.
28/Oct/2009

19

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
BẢNG KIỂU TRONG
 Bảng kiểu trong nên được dùng khi một tài liệu đơn có
kiểu duy nhất.
 Bạn định nghĩa các kiểu bên trong trong phần head của
trang HTML, bằng cách dùng thẻ <style>, như sau:
 <head>
<style type="text/css">
hr {color:sienna}
p {margin-left:20px}
body {background-image:url("images/back40.gif")}
</style>
</head>

28/Oct/2009

20

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
KIỂU TRÊN DÕNG
 Một kiểu trên dòng mất nhiều lợi điểm của bảng kiểu
bằng cách xen lẫn nội dung với biểu diễn.
 Dùng phương pháp này một cách “hạn chế”!
 Để dùng các kiểu trên dòng, bạn dùng thuộc tính style
trong thẻ tương ứng.
 Thuộc tính style có thể chứa bất cứ thuộc tính CSS.
 Thí dụ hiển thị cách đổi màu và canh trái của một đoạn
 <p style="color:sienna;margin-left:20px">
This is a paragraph.
</p>

28/Oct/2009

21

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
NHIỀU BẢNG KIỂU
 Nếu có vài thuộc tính được thiết lập cho cùng một bộ
chọn trong các bảng kiểu khác nhau, các giá trị này sẽ
được kế thừa từ nhiều hơn bảng kiểu xác định.
 Thí dụ, 1bảng kiểu ngoài có các thuộc tính này cho bộ
chọn h3
 h3
{
color:red;
text-align:left;
font-size:8pt
}

28/Oct/2009

22

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
NHIỀU BẢNG KIỂU
 Và 1bảng kiểu trong có các thuộc tính này cho bộ chọn h3:
 h3
{
text-align:right;
font-size:20pt
}
 Nếu trang này với bảng kiểu trong cũng liên kết tới bảng kiểu ngoài,
các thuộc tính cho h3 sẽ là:
 color:red;
text-align:right;
font-size:20pt
 Màu sẽ được kế thừa từ bảng kiểu ngoài và canh lề văn bản và kích
thước font bị thay thế bởi bảng kiểu trong.

28/Oct/2009

23

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
NHIỀU KIỂU SẼ ĐƯỢC XẾP THÀNH MỘT
 Các kiểu có thể được xác định
 Bên trong một phần tử
 Bên trong phần head của một trang HTML
 Trong tập tin CSS ngoài

 Chú ý:
 Nhiều bảng kiểu có thể được tham chiếu bên trong một tài
liệu HTML.

28/Oct/2009

24

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THỨ TỰ PHÂN TẦNG
 Kiểu gì sẽ được dùng khi có nhiều hơn một kiểu xác định
cho một phần tử HTML?
 Thường thì tất cả các kiểu sẽ được “xếp” thành một
bảng kiểu mới “ảo” theo nhưng qui tắc mà ở đó 4 có độ
ưu tiên cao nhất





28/Oct/2009

Browser default
External style sheet
Internal style sheet (trong phần head )
Inline style (bên trong phần tử HTML)

25

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THỨ TỰ PHÂN TẦNG
 Vì thế, kiểu trên dòng(bên trong phần tử HTML) có độ ưu
tiên cao nhất, có nghĩa nó sẽ đè:
 Kiểu được định nghĩa bên trong thẻ <head>, hay
 Trong bảng kiểu bên ngoài, hay
 Trong trình duyệt (giá trị mặc định).

 Chú ý:
 Nếu liên kết tới bảng kiểu ngoài được thay thế sau khi
bảng kiểu bên trong thẻ HTML <head>, thì bảng kiểu ngoài
sẽ đè bảng kiểu trong!

28/Oct/2009

26

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS MÀU NỀN
 Các thuộc tính nền CSS được dùng để định nghĩa các
hiệu ứng nền của một phần tử.
 Các thuộc tính CSS được dùng cho hiệu ứng nền:






28/Oct/2009

background-color
background-image
background-repeat
background-attachment
background-position

27

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS MÀU NỀN
 Thuộc tính background-color xác định màu nền của
một phần tử.
 Màu nền của trang được định nghĩa trong bộ chọn body:
 Thí dụ
 body {background-color:#b0c4de}

 Màu nền có thể được xác định bởi:
 name – tên một màu, như "red“ cho màu đỏ
 RGB – giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"
 Hex – giá trị thập lục phân, như "#ff0000"

28/Oct/2009

28

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU NỀN
 Trong thí dụ dưới đây phần tử h1, p, và div có màu nền
khác nhau:
 Thí dụ:
 h1 {background-color:#6495ed}
p {background-color:#e0ffff}
div {background-color:#b0c4de}

28/Oct/2009

29

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ẢNH NỀN
 Thuộc tính background-image xác định ảnh dùng làm
nền cho một phần tử.
 Mặc định, ảnh được lặp để mà nó phủ toàn bộ phần tử.
 Ảnh nền đối với một trang có thể được thiết lập như sau:
 Thí dụ:
 body {background-image:url('paper.gif')}
Below is an example of a bad combination of text and
background image. The text is almost not readable:

 Chú ý: cần có sự kết hợp giữa văn bản và màu nền
để văn bản có thể đọc được
 Thí dụ:
28/Oct/2009

30

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ẢNH NỀN-LẶP NGANG HAY ĐỨNG
 Mặc định, thuộc tính background-image lặp ảnh cả chiều
ngang và chiều đứng.
 Một vài ảnh nên được lặp chỉ ngang hay đứng, hay
chúng sẽ trông rất lạ như thế này:
 Body { background-image:url('gradient2.png'); }

 Nếu ảnh được lặp chỉ theo chiều ngang (repeat-x), nền
sẽ trông tốt hơn:
 body
{
background-image:url('gradient2.png');
background-repeat:repeat-x;
}
28/Oct/2009

31

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ẢNH NỀN-THIẾT LẬP VỊ TRÍ VÀ KHÔNG LẶP

 Khi sử dụng một ảnh nền, dùng một ảnh mà không biến
dạng văn bản.
 Hiển thị hình ảnh chỉ một lần được xác định bởi thuộc
tính background-repeat
 Thí dụ
 body
{

background-image:url('img_tree.png');
background-repeat:no-repeat;

}
 Trong thí dụ trên, ảnh nền được hiển thị trong cùng vị trí
với văn bản. Chúng ta phải chuyển vị trí của ảnh để mà nó
không biến dạng văn bản quá nhiều
28/Oct/2009

32

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ẢNH NỀN-THIẾT LẬP VỊ TRÍ VÀ KHÔNG LẶP
 Vị trí của ảnh được xác định bởi thuộc tính backgroundposition:
 Thí dụ
 body
{
background-image:url('img_tree.png');
background-repeat:no-repeat;
background-position:top right;
}

28/Oct/2009

33

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH BACKGROUND - SHORTHAND
 Như đã thấy trong các thí dụ trên, có nhiều thuộc tính để
xem xét liên quan tới nền.
 Để đơn giản mã, có thể xác định tất cả thuộc tính trong
một thuộc tính đơn. Thuộc tính này là shorthand (nhanh).
 Thuộc tính nhanh cho nền đơn giản là "background":
 Thí dụ:
 body {background:#ffffff url('img_tree.png') no-repeat top
right}

28/Oct/2009

34

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH BACKGROUND SHORTHAND
 Khi dùng thuộc tính nhanh thứ tự của các giá trị thuộc
tính là:






background-color
background-image
background-repeat
background-attachment
background-position

 Không có vấn đề nếu một trong các giá trị thuộc tính bị
thiếu, miễn là chúng được hiện diện trong thứ tự này.

28/Oct/2009

35

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH NỀN CSS
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

background

CS
S
1

Sets all the background background-color
properties in one
background-image
declaration
background-repeat
background-attachment
background-position
inherit
backgroundSets whether a
scroll
1
attachment
background image is
fixed
fixed or scrolls with the inherit
rest of the page
background-color Sets the background
color-rgb
1
color of an element
color-hex
color-name
transparent
inherit
28/Oct/2009

36

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH NỀN CSS
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

background-image

Sets the background image url(URL)
for an element
none
inherit
background-position Sets the starting position of top left
a background image
top center
top right
center left
center center
center right
bottom left
bottom center
bottom right
x% y%
xpos ypos
inherit
background-repeat Sets if/how a background repeat
image will be repeated
repeat-x
repeat-y
no-repeat
inherit
28/Oct/2009

37

CSS
1

1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS TEXT
 Các thuộc tính CSS text định nghĩa diện mạo của văn
bản
 Thí dụ gồm vài thuộc tính định dạng văn bản:





28/Oct/2009

Tiêu đề dùng:
Text-align
Text-transform
Color

38

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU VĂN BẢN
 Thuộc tính màu được dùng để thiết lập màu của văn
bản.
 Màu có thể được xác định bởi:
 name – tên màu, như màu đỏ là "red"
 RGB – giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"
 Hex – giá trị thập lục phân, như "#ff0000"

 Màu mặc định cho một trang được định nghĩa trong bộ
chọn body.

28/Oct/2009

39

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU VĂN BẢN
 Thí dụ:
 body {color:blue}
h1 {color:#00ff00}
h2 {color:rgb(255,0,0)}

 Để W3C tương thích CSS: nếu bạn định nghĩa thuộc tính
màu, bạn cũng phải định nghĩa thuộc tính backgroundcolor.

28/Oct/2009

40

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CANH LỀ VĂN BẢN
 Thuộc tính text-align được dùng để thiết lập canh lề
ngang cho văn bản.
 Văn bản có thể được canh lề: giữa, trái, phải hay cả hai
trái và phải.
 Khi text-align được đặt tới "justify", mỗi dòng bị kéo dãn
để mà mỗi dòng có độ dầy bằng nhau và lề trái, phải là
thẳng (như tạp chí hay báo).
 Thí dụ
 h1 {text-align:center}
p.date {text-align:right}
p.main {text-align:justify}
28/Oct/2009

41

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TRANG TRÍ VĂN BẢN
 Thuộc tính text-decoration được dùng để thiết lập hay
xóa thiết lập từ văn bản.
 Hầu hết, thuộc tính text-decoration được dùng để bỏ
gạch dưới từ những liên kết cho mục đích thiết kế:
 a {text-decoration:none}

 Nó cũng có thể được dùng để trang trí văn bản
 h1 {text-decoration:overline}
h2 {text-decoration:line-through}
h3 {text-decoration:underline}
h4 {text-decoration:blink}

 Văn bản không phải là liên kết không yêu cầu gạch dưới
vì sẽ thường làm cho người dùng nhầm lẫn.
28/Oct/2009

42

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỔI HOA THƯỜNG CHO VĂN BẢN
 Thuộc tính text-transform được dùng để xác định chữ
hoa và thường trong văn bản.
 Nó có thể được dùng để chuyển mọi thứ thành hoa hay
thường, hay ký tự đầu tiên hoa.
 Thí dụ:
 p.uppercase {text-transform:uppercase}
p.lowercase {text-transform:lowercase}
p.capitalize {text-transform:capitalize}

28/Oct/2009

43

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CANH LỀ
 Thuộc tính text-indentation được dùng để xác định lề của
dòng đầu tiên trong văn bản.
 Thí dụ:
 p {text-indent:50px}

28/Oct/2009

44

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN
Thuộc tính
color

Mô tả
Sets the color of a text

Giá trị
color

CSS
1

direction

Sets the text direction

2

line-height

Sets the distance between lines

letter-spacing

Increase or decrease the space
between characters
Aligns the text in an element

ltr
rtl
normal
number
length
%
normal
length
left
right
center
justify

text-align

28/Oct/2009

45

1

1
1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN
Thuộc tính
text-decoration

Mô tả
Adds decoration to text

text-indent

Indents the first line of text in an
element

text-shadow

text-transform

28/Oct/2009

Controls the letters in an element

46

Giá trị
none
underline
overline
linethrough
blink
length
%
none
color
length
none
capitalize
uppercase
lowercase

CSS
1

1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN
Thuộc tính
unicode-bidi

vertical-align

white-space

word-spacing

28/Oct/2009

Mô tả

Giá trị

CSS

normal
2
embed
bidi-override
Sets the vertical alignment of an element baseline
1
sub
super
top
text-top
middle
bottom
text-bottom
length
%
Sets how white space inside an element is normal
1
handled
pre
nowrap
Increase or decrease the space between normal
1
words
length
47

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS FONT
 Các thuộc tính CSS font định nghĩa: font family,
boldness, size, và loại của văn bản the style of a text.
 Sự khác nhau của font Sans-serif và Serif

 Trên màn hình máy tính, các font Sans-serif được xem là
dễ đọc hơn font Serif

28/Oct/2009

48

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁC HỌ PHÔNG CSS
 Trong CSS, có hai loại tên họ phông:
 Họ chung (generic family) – nhóm các họ font trông tương
tự nhau (như "Serif" hay "Monospace")
 Họ phông (font family)– một họ phông xác định (như
"Times New Roman" hay "Arial“)
Họ chung
Serif
Sans-serif

Monospace

28/Oct/2009

Họ phông
Times New Roman
Georgia
Arial
Verdana
Courier New
Lucida Console

Mô tả
Phông Serif có các dòng nhỏ tại điểm
kết thúc trên 1 vài ký tự
"Sans" nghĩa là không- các phông
này không có các dòng tại điểm cuối
mỗi ký tự
Tất cả ký tự có cùng độ rộng

49

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
HỌ PHÔNG
 Họ phông của văn bản được thiết lập với thuộc tính fontfamily.
 Thuộc tính font-family có thể quản lý nhiều tên phông
như hệ thống "fallback”.
 Nếu browser không hỗ trợ phông thứ nhất, nó thử phông
kế.
 Bắt đầu với phông bạn muốn, và kết thúc với phông họ
chung, để browsers chọn một phông tương tự trong họ
chung nếu không có phông nào khác sẳn có.

28/Oct/2009

50

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
HỌ PHÔNG
 Chú ý: Nếu tên của họ phông nhiều hơn một từ, nó phải
đặt trong dấu “”.
 Thí dụ: font-family: "Times New Roman".
 Nhiều hơn một họ phông được xác định trong danh sách
được ngăn cách bởi dấu phẩy (,)
 Thí dụ:
 p{font-family:"Times New Roman",Georgia,Serif}

28/Oct/2009

51

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
KIỂU PHÔNG
 Thuộc tính font-style thường được dùng để xác định văn
bản in nghiêng.
 Thuộc tính có 3 giá trị:
 normal – Văn bản hiển thị bình thường
 italic – Văn bản được hiển thị in nghiêng
 oblique – Văn bản được hiển thị in xiên (xiên rất giống
nghiêng, nhưng được hỗ trợ ít hơn)

 Thí dụ:
 p.normal {font-style:normal}
p.italic {font-style:italic}
p.oblique {font-style:oblique}
28/Oct/2009

52

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
KÍCH CỠ PHÔNG
 Thuộc tính font-size thiết lập kích cỡ văn bản.
 Quản lý kích thước văn bản là quan trọng trong thiết kế
web.
 Tuy nhiên, bạn không nên dùng các hiệu chỉnh để làm
các đoạn trông giống như các heading, hay các heading
giống như các đoạn.
 Luôn dùng các thẻ HTML phù hợp, như <h1> - <h6> cho
heading và <p> đoạn.
 Giá trị font-size có thể là tuyện đối hay tương đối.

28/Oct/2009

53

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
KÍCH CỠ PHÔNG
 Kích thước tuyệt đối:
 Thiết lập văn bản tới một kích thước xác định
 Không cho phép người dùng thay đổi kích thước văn bản
trong tất cả trình duyệt (hạn chế cho lý do khả năng truy cập)
 Kích thước tuyệt đối có ích khi kích thước vật lý của dữ liệu
xuất được biết

 Kích thước tương đối:
 Thiết lập kích thước tương đối so với các thành phần phụ cận
 Cho phép người dùng thay đổi kích thước văn bản trong trình
duyệt
 Nếu không xác định kích thước phông, kích thước mặc định
cho văn bản thông thường như đoạn là 16px (16px=1em).
28/Oct/2009

54

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG PIXELS
 Thiết lập kích cỡ văn bản với pixels, cho bạn điều khiển
hoàn toàn kích cỡ văn bản:
 Thí dụ
 h1 {font-size:40px}
h2 {font-size:30px}
p {font-size:14px}

 Thí dụ trên cho phép Firefox, Chrome, và Safari định lại
kích thước văn bản, nhưng Internet Explorer thì không
 Văn bản có thể được định lại kích thước trong tất cả
trình duyệt dùng công cụ phóng to/thu nhỏ (tuy nhiên,
điều này định vị toàn bộ trang, nhưng chỉ văn bản).
28/Oct/2009

55

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG EM
 Để trách vấn đề định lại kích cỡ với IE, nhiều người phát
triển dùng em thay cho pixel.
 Đơn vị kích thước em được đề nghị bởi W3C.
 1em bằng kích thước phông hiện hành. Kích thước văn
bản mặc định là 16px. Vì thế, mặc định 1 em = 16px.
 Kích thước có thể được tính từ pixels tới em dùng công
thức: pixels/16=em

28/Oct/2009

56

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG EM
 Thí dụ:
 h1 {font-size:2.5em} /* 40px/16=2.5em */
h2 {font-size:1.875em} /* 30px/16=1.875em */
p {font-size:0.875em} /* 14px/16=0.875em */
 Trong thí dụ trên, kích thước văn bản tính bằng em bằng
với thí dụ trước tính bằng pixel. Tuy nhiên, với kích thước
em, kích thước văn bản có thể hiệu chỉnh trong tất cả
browser.

 Tuy nhiên, vấn đề vẫn còn với IE. Khi định lại kích thước
văn bản, văn bản trở nên lớn hơn khi được làm lớn và
nhỏ hơn khi được làm nhỏ hơn.

28/Oct/2009

57

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
SỬ DỤNG KẾT HỢP % VÀ EM
 Giải pháp làm việc trong tất cả browser là thiết lập kích
thước phông mặc định bằng % cho phần tử body.
 Thí dụ
 body {font-size:100%}
h1 {font-size:2.5em}
h2 {font-size:1.875em}
p {font-size:0.875em}
 Mã bây giờ làm việc tốt! Hiển thị cùng kích thước văn bản
trong tất cả browser, và cho phép tất cả browser phóng
to/thu nhỏ hay định lại kích thước văn bản!

28/Oct/2009

58

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

font

Sets all the font
properties in one
declaration

font-style
1
font-variant
font-weight
font-size/line-height
font-family
caption
icon
menu
message-box
small-caption
status-bar
inherit

28/Oct/2009

59

CSS

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

CSS

font-family

Specifies the font
family for text

1

font-size

Specifies the font
size of text

family-name
generic-family
inherit
xx-small
x-small
small
medium
large
x-large
xx-large
smaller
larger
length
%
inherit

28/Oct/2009

60

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG
Thuộc tính

Mô tả

font-style

Specifies the font
style for text

font-variant

28/Oct/2009

Giá trị

normal
italic
oblique
inherit
Specifies whether normal
or not a text should small-caps
be displayed in a
inherit
small-caps font

61

CSS
1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
font-style

Specifies the font style for text

font-variant

Specifies whether or not a text
should be displayed in a smallcaps font

28/Oct/2009

62

normal
italic
oblique
inherit
normal
small-caps
inherit

1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÔ HÌNH HỘP CSS
 Tất cả phần tử HTML có thể được xem như các hộp
(boxes). Trong CSS, thuật ngữ “mô hình hộp“ (box
model) được dùng khi nó về thiết kế và sắp xếp (layout).
 Mô hình hộp CSS là 1 hộp mà bao bọc các phần tử
HTML, và chứa: lề, đường viền, padding, và nội dung
thật.
 Mô hình hộp cho phép thay thế đường viền bao quanh
các phần tử và các phần tử trống liên quan với các phần
tử khác.
 Hình ảnh bên hiển thị mô hình hộp:

28/Oct/2009

63

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÔ HÌNH HỘP CSS

28/Oct/2009

64

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÔ HÌNH HỘP CSS
 Giải thích các phần khác nhau:
 Lề (Margin) – chiếm 1 vùng quanh đường viền. Lề không
có màu nền và nó hoàn toàn trong suốt
 Đường viền (Border) – Đường viền nằm giữa padding và
nội dung. Đường viền bị ảnh hưởng bởi màu nền của hộp
 Padding – chiếm một vùng quanh nội dung. Padding bị
ảnh hưởng bởi màu nền của hộp
 Nội dung (Content) – nội dung của hộp, nơi văn bản và
hình ảnh xuất hiện

 Để thiết lập độ rộng và chiều cao của một phần tử chính
xác trong tất cả trình duyệt, bạn cần biết cách mô hình
hộp làm việc.
28/Oct/2009

65

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỘ RỘNG & CHIỀU CAO PHẦN TỬ
 Quan trọng: khi bạn xác định thuộc tính độ rộng và
chiều cao của một phần tử với CSS, bạn chỉ thiết lập độ
rộng và chiều cao của vùng nội dung. Để biết kích thước
đầy đủ của phần tử, bạn phải thêm vào padding, đường
viền và lề.
 Toàn bộ độ rộng của phần tử trong thí dụ dưới đây là
300px:
 width:250px;
padding:10px;
border:5px solid gray;
margin:10px;

28/Oct/2009

66

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
VẤN ĐỀ TƯƠNG THÍCH TRÌNH DUYỆT
 Nếu bạn đã kiểm tra thí dụ trước trong IE, bạn thấy rằng
độ rộng tổng cộng không bằng 250px.
 IE chứa padding và đường viền trong độ rộng, khi thuộc
tính độ rộng được thiết lập, trừ khi DOCTYPE được
khai báo.
 Để giải quyết vấn đề này, chỉ cần thêm DOCTYPE tới
mã:

28/Oct/2009

67

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
VẤN ĐỀ TƯƠNG THÍCH TRÌNH DUYỆT
<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN"
"http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd">
<html>
<head>
<style type="text/css">
div.ex
{
width:220px;
padding:10px;
border:5px solid gray;
margin:0px;
}
</style>
</head>

28/Oct/2009

68

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐƯỜNG VIỀN CSS
 Các thuộc tính đường viền CSS định nghĩa các đường
viền xung quanh phần tử.
 Các thuộc tính đường viền CSS cho phép bạn đặc tả
kiểu và màu sắc của đường viền của phần tử.
 Các loại đường viền
 Thuộc tính loại xác định loại đường viền gì được hiển thị.
 Không có thuộc tính đường viền nào khác sẽ có ảnh
hưởng ngoài trừ kiểu đường viền được đặt

 Giá trị loại đường viền

28/Oct/2009

69

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
GIÁ TRỊ LOẠI ĐƯỜNG VIỀN









28/Oct/2009

none: Defines no border
dotted: Defines a dotted border
dashed: Defines a dashed border
solid: Defines a solid border
double: Defines two borders. The width of the two borders are
the same as the border-width value
groove: Defines a 3D grooved border. The effect depends on the
border-color value
ridge: Defines a 3D ridged border. The effect depends on the
border-color value
inset: Defines a 3D inset border. The effect depends on the
border-color value
outset: Defines a 3D outset border. The effect depends
70

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỘ RỘNG ĐƯỜNG VIỀN
 Thuộc tính border-width được dùng để đặt độ rộng
đường viền.
 Độ rộng được đặt theo đơn vị pixels, hay sử dụng một
trong ba giá trị được định nghĩa: thin, medium, hay thick.
 Chú ý: Thuộc tính "border-width" không làm việc nếu nó
được dùng một mình. Dùng thuộc tính "border-style" để
đặt đường viền trước.

28/Oct/2009

71

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỘ RỘNG ĐƯỜNG VIỀN
 Thí dụ
 p.one
{
border-style:solid;
border-width:5px;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-width:medium;
}

28/Oct/2009

72

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU ĐƯỜNG VIỀN
 Thuộc tính border-color được dùng để thiết lập màu của
đường viền. Màu có thể được đặt bởi:
 name- xác định tên màu, như "red"
 RGB – xác định giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"
 Hex – xác định giá trị thập lục phân, như "#ff0000"

 Bạn cũng có thể thiết lập màu đường viền trong suốt
"transparent".
 Chú ý: thuộc tính "border-color" không làm việc nếu nó
được dùng một mình. Dùng thuộc tính "border-style" để
thiết lập đường viền trước.

28/Oct/2009

73

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU ĐƯỜNG VIỀN
 p.one
{
border-style:solid;
border-color:red;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-color:#98bf21;
}

28/Oct/2009

74

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
MÀU CHO TỪNG PHÍA
 Trong CSS có thể xác định các đường viền khác nhau
cho các phía khác nhau:
 Thí dụ:
p
{
border-top-style:dotted;
border-right-style:solid;
border-bottom-style:dotted;
border-left-style:solid;
}

 Trong thí dụ trên cũng có thể thiết lập một thuộc tính
đơn:
 border-style:dotted solid;
28/Oct/2009

75

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
GIÁ TRỊ CỦA THUỘC TÍNH BORDER-STYLE

 Thuộc tính border-style có thể có từ 1 đến 4 giá trị.
 border-style:dotted solid double dashed;





top border là dotted
right border là solid
bottom border là double
left border là dashed

 border-style:dotted solid double;
 top border là dotted
 right và left borders là solid
 bottom border là double

28/Oct/2009

76

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
GIÁ TRỊ CỦA THUỘC TÍNH BORDER-STYLE

 Thuộc tính border-style có thể có từ 1 đến 4 giá trị.
 border-style:dotted solid;
 top và bottom borders là dotted
 right và left borders là solid

 border-style:dotted;
 Bốn borders là dotted

 Thuộc tính border-style được dùng trong thí dụ ở trên.
Tuy nhiên, nó cũng làm việc với border-width và bordercolor.

28/Oct/2009

77

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH BORDER - SHORTHAND
 Như bạn thấy trong thí dụ trên, có nhiều thuộc tính xem
xét khi làm việc với các đường viền.
 Để làm ngắn mã, nó cũng có thể xác định tất cả thuộc
tính đường viền trong một thuộc tính. Điều này được gọi
là thuộc tính shorthand.
 Thuộc tính shorthand cho các thuộc tính đường viền là
"border":
 Thí dụ:
 border:5px solid red;

28/Oct/2009

78

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH BORDER - SHORTHAND
 Khi sử dụng thuộc tính border, thứ tự của các giá trị là:
 border-width
 border-style
 border-color

 Nó không là vấn đề nếu một trong các giá trị trên bị mất
(mặc dù, border-style được yêu cầu), miễn là phần còn
lại trong thứ tự xác định.

28/Oct/2009

79

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER
Thuộc tính
border

Mô tả

Giá trị

CSS
1

border-bottom-color

Sets all the border properties in one border-width
declaration
border-style
border-color
Sets all the bottom border properties border-bottom-width
in one declaration
border-bottom-style
border-bottom-color
Sets the color of the bottom border border-color

border-bottom-style

Sets the style of the bottom border

border-style

2

border-bottom-width

Sets the width of the bottom border

border-width

1

border-color

Sets the color of the four borders

color_name
hex_number
rgb_number
transparent
inherit

1

border-bottom

28/Oct/2009

80

1

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

border-left

border-left-color

1

Sets the color of the left border

border-left-width
border-left-style
border-left-color
border-color

border-left-style

Sets the style of the left border

border-style

2

border-left-width

Sets the width of the left border

border-width

1

border-right

Sets all the right border properties in one
declaration
Sets the color of the right border

border-right-width
border-right-style
border-right-color
border-color

1

border-right-color
border-right-style

Sets the style of the right border

border-style

2

border-right-width

28/Oct/2009

Sets all the left border properties in one
declaration

CSS

Sets the width of the right border

border-width

1

81

2

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

border-style

Sets the style of the four borders

border-top

Sets all the top border properties in one
declaration

border-top-color

CSS
1

Sets the color of the top border

none
hidden
dotted
dashed
solid
double
groove
ridge
inset
outset
inherit
border-top-width
border-top-style
border-top-color
border-color

border-top-style

Sets the style of the top border

border-style

2

border-top-width

Sets the width of the top border

border-width

1

border-width

Sets the width of the four borders

thin
medium
thick
length
inherit

1

28/Oct/2009

82

1

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS OUTLINE
 Outline là đường được vẽ xung quanh các phần tử,
ngoài rìa đường viền, để làm thành phần “nổi bật”.
 Các thuộc tính outline xác định kiểu, màu, và độ rộng
của outline.
 Thí dụ:





28/Oct/2009

Vẽ đường quanh phần tử outline
Thiết lập kiểu outline
Thiết lập màu của outline
Thiết lập độ rộng của outline

83

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH OUTLINE
Thuộc tính

outline

outline-color

28/Oct/2009

Mô tả

Giá trị

Sets all the outline propertiesoutline-color
in one declaration
outline-style
outline-width
inherit
Sets the color of an outline color_name
hex_number
rgb_number
invert
inherit

84

CSS

2

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH OUTLINE
Thuộc tính

Mô tả

Giá trị

outline-style

Sets the style of an outline

outline-width

Sets the width of an outline

28/Oct/2009

85

none
dotted
dashed
solid
double
groove
ridge
inset
outset
inherit
thin
medium
thick
length
inherit

CSS
2

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS MARGIN
 Các CSS margin (lề) định nghĩa khoảng trống xung
quanh các phần tử.
 Lề xóa vùng xung quanh một phần tử (bên ngoài đường
viền).
 Lề không có màu nền và hoàn toàn trong suốt.
 Lề trên, phải, dưới, và trái có thể được thay đổi độc lập
sử dụng các thuộc tính riêng.
 Thuộc tính shorthand cũng có thể được dùng, để thay
đổi tất cả lề một lần

28/Oct/2009

86

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ

Giá trị
auto
length

Mô tả
The browser sets the margin.
The result of this is dependant of the browser
Defines a fixed margin (in pixels, pt, em, etc.)

%

Defines a margin in % of the containing element

• Có thể sử dụng các giá trị âm để chồng lắp nội dung

28/Oct/2009

87

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
LỀ-CÁC PHÍA RIÊNG
 Trong CSS, có thể xác định các lề khác nhau cho mỗi
phía khác nhau:
 Thí dụ
 margin-top:100px;
margin-bottom:100px;
margin-right:50px;
margin-left:50px;

28/Oct/2009

88

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH MARGIN-SHORTHAND
 Để làm ngắn mã, có thể xác định tất cả thuộc tính lề
trong một thuộc tính. Điều này được gọi là thuộc tính
shorthand.
 Thuộc tính shorthand cho tất cả thuộc tính lề là "margin":
 Thí dụ
 margin:100px 50px;

 Thuộc tính margian có thể có một tới bốn giá trị.
 margin:25px 50px 75px 100px;
•
•
•
•
28/Oct/2009

top margin là 25px
right margin là 50px
bottom margin là 75px
left margin là 100px
89

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH MARGIN-SHORTHAND
 margin:25px 50px 75px;
 top margin là 25px
 right và left margin là 50px
 bottom margin là 75px

 margin:25px 50px;
 top và bottom margins là 25px
 right và left margins là 50px

 margin:25px;
 Tất cả 4 margins là 25px

28/Oct/2009

90

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS MARGIN
Thuộc tính Mô tả
Giá trị
margin
A shorthand property for setting the margin margin-top
properties in one declaration
margin-right
margin-bottom
margin-left
marginSets the bottom margin of an element
auto
bottom
length
%
margin-left Sets the left margin of an element
auto
length
%
margin-right Sets the right margin of an element
auto
length
%
margin-top Sets the top margin of an element
auto
length
%
28/Oct/2009

91

CSS
1

1

1

1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS PADDING
 Các thuộc tính CSS padding định nghĩa khoảng trống
giữa đường viền thành phần và nội dung thành phần
 Padding
 Padding xóa một vùng xung quanh nội dung (bên trong)
thành phần. Padding bị ảnh hưởng bởi màu nền của thành
phần.
 Top, right, bottom, và left padding có thể được thay đổi độc
lập sử dụng các thuộc tính riêng rẻ.
 Thuộc tính shorthand padding cũng có thể được dùng để
thay đổi tất cả paddings một lần.

28/Oct/2009

92

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
PADDING-TỪ PHÍA
 Trong CSS có thể padding từ phía khác nhau
 Thí dụ:
 padding-top:25px;
padding-bottom:25px;
padding-right:50px;
padding-left:50px;

28/Oct/2009

93

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND
 Để là ngắn mã, có thể xác định tất cả thuộc tính padding
trong một thuộc tính. Điều này được gọi là thuộc tính
shorthand.
 Thuộc tính shorthand cho tất cả thuộc tính padding là
"padding“.
 Thí dụ:
 padding:25px 50px;

28/Oct/2009

94

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND
 Thuộc tính padding có thể có từ một tới bốn giá trị.
 padding:25px 50px 75px 100px;





top padding là 25px
right padding là 50px
bottom padding là 75px
left padding là 100px

 padding:25px 50px 75px;
 top padding là 25px
 right và left paddings là 50px
 bottom padding là 75px

28/Oct/2009

95

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND
 padding:25px 50px;
 top và bottom paddings là 25px
 right và left paddings là 50px

 padding:25px;
 Tất cả 4 paddings là 25px

 Thí dụ:





28/Oct/2009

Tất cả padding trong một khai báo
Thiết lập padding-left
Thiết lập padding-right
Thiết lập padding-top

96

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH PADDING
Thuộc tính
padding

Mô tả
Giá trị
A shorthand property for setting all the padding-top
padding properties in one declaration padding-right
padding-bottom
padding-left
padding-bottom Sets the bottom padding of an element length
%
padding-left
Sets the left padding of an element
length
%
padding-right
Sets the right padding of an element length
%
padding-top
Sets the top padding of an element
length
%

28/Oct/2009

97

CSS
1

1
1
1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS LIST
 Thuộc tính CSS list cho phép đặt bộ đánh dấu thành
phần danh sách, thay đổi giữa các bộ đánh dấu khác
nhau hay thiết lập hình ảnh như bộ đánh dẫu thành phần
danh sách
 Danh sách: Trong HTML, có hai loại danh sách
 Danh sách không thứ tự
 Danh sách có thứ tự

 Với CSS, các danh sách có thể được phân kiểu xa hơn,
và hình ảnh có thể được dùng như bộ đánh dấu thành
phần danh sách

28/Oct/2009

98

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH

 Có thể xác định loại danh sách với thuộc tính list-styletype
 Thí dụ:
 ul.circle {list-style-type:circle}
ul.square {list-style-type:square}
ol.upper-roman {list-style-type:upper-roman}
ol.lower-alpha {list-style-type:lower-alpha}

28/Oct/2009

99

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH KHÔNG THỨ TỰ

Giá trị
none

Mô tả
No marker

disc

Default. The marker is a filled circle

circle

The marker is a circle

square

The marker is a square

28/Oct/2009

100

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ

Giá trị
none

Mô tả
No marker

circle

The marker is a circle

disc

The marker is a filled circle. This is default

square

The marker is a square

armenian

The marker is traditional Armenian numbering

decimal

The marker is a number

decimal-leading-zero

The marker is a number padded by initial zeros (01, 02,
03, etc.)

28/Oct/2009

101

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ

Giá trị
georgian

lower-alpha

Mô tả
The marker is traditional Georgian numbering (an, ban,
gan, etc.)
The marker is lower-alpha (a, b, c, d, e, etc.)

lower-greek

The marker is lower-greek (alpha, beta, gamma, etc.)

lower-latin

The marker is lower-latin (a, b, c, d, e, etc.)

lower-roman

The marker is lower-roman (i, ii, iii, iv, v, etc.)

upper-alpha

The marker is upper-alpha (A, B, C, D, E, etc.)

upper-latin

The marker is upper-latin (A, B, C, D, E, etc.)

upper-roman

The marker is upper-roman (I, II, III, IV, V, etc.)

28/Oct/2009

102

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
ĐỊNH VỊ DANH SÁCH
 Thuộc tính list-style-position xác định căn lề của một
danh sách.
 "outside" là giá trị mặc định. "inside“ là giá trị khác để căn
lề danh sách
 Thí dụ
 ul.inside {list-style-position:inside}
 ul.outside {list-style-position:outside}

28/Oct/2009

103

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH
PHẦN DANH SÁCH

 Có thể dùng một ảnh như bộ đánh dấu thành phần danh
sách marker:
 Thí dụ
 ul
{
list-style-image:url('arrow.gif');
}

28/Oct/2009

104

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH
PHẦN DANH SÁCH

 Thí dụ trên sẽ không hiển thị kết quả chính xác trong tất
cả trình duyệt
 IE và Opera sẽ hiển thị ảnh cao hơn một chút so với
Firefox, Chrome, và Safari.
 Thí dụ trên sẽ tốt cho hầu hết các trường hợp. Tuy
nhiên, có một cách để định vị hình ảnh chính xác hơn
 Để có cùng kết quả trong tất cả trình duyệt, bạn phải
dùng một ảnh nền trên mỗi thành phần danh sách, như
thế này:

28/Oct/2009

105

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH
PHẦN DANH SÁCH

 Thí dụ
 ul
{
list-style-type:none;
padding:0px;
margin:0px;
}
li
{
background-image:url(arrow.gif);
background-repeat:no-repeat;
background-position:0px 5px;
padding-left:14px;
}
28/Oct/2009

106

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH
PHẦN DANH SÁCH

 Giải thích thí dụ
 Đối với ul:
 Đặt list-style-type tới none để bỏ bộ đánh dấu thành phần
danh sách
 Cả hai padding và margin phải được đặt tới 0px để tương
thích trình duyệt

 Đối với li:
 Đặt URL của ảnh, và hiển thị nó chỉ một lần (không lặp)
 Dùng thuộc tính background-position để đặt hình nơi bạn
muốn (left 0px and down 5px)
 Dùng thuộc tính padding-left để định vị văn bản trong danh
sách
28/Oct/2009

107

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
THUỘC TÍNH SHORTHAND
 Có thể xác định tất cả các thuộc tính danh sách trong
một thuộc tính đơn dùng thuộc tính shorthand.
 Thuộc tính shorthand cho danh sách là "list-style":
 Thí dụ:
 list-style:square inside;

 Khi dùng thuộc tính shorthand, thứ tự của các giá trị là:
 list-style-type
 list-style-position
 list-style-image

 Không vấn đề nếu một trong các giá trị bị mất, miễn là
phần còn lại trong thứ tự xác định.
28/Oct/2009

108

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH
Thuộc tính
list-style

Giá trị
list-style-type
list-style-position
list-style-image
inherit
list-style-image Specifies an image as URL
the list-item marker
none
inherit
list-style-position Specifies where to
inside
place the list-item
outside
marker
inherit

28/Oct/2009

Mô tả
Sets all the properties
for a list in one
declaration

109

CSS
1

1

1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH
Thuộc tính
list-style-type

28/Oct/2009

Mô tả
Specifies the type of
list-item marker

Giá trị
none
disc
circle
square
decimal
decimal-leading-zero
armenian
georgian
lower-alpha
upper-alpha
lower-greek
lower-latin
upper-latin
lower-roman
upper-roman
inherit
110

CSS
1

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
CSS TABLE
 Thuộc tính css table cho phép thiết lập bố trí bảng
 Thí dụ:






28/Oct/2009

Thiết lập bố trí bảng
Hiển thị ô trống của bảng
Phủ lắp đường viền của bảng
Thiết lập không gian giữa các đường viền
Thiết lập chú thích cho bảng

111

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
TẤT CẢ THUỘC TÍNH CHO BẢNG
Thuộc tính
border-collapse

border-spacing
caption-side

empty-cells

table-layout

28/Oct/2009

Mô tả
Specifies whether or not table
borders should be collapsed

Giá trị
collapse
separate
inherit
Specifies the distance between the length length
borders of adjacent cells
inherit
Specifies the placement of a table top
caption
bottom
inherit
Specifies whether or not to display show
borders and background on empty hide
cells in a table
inherit
Sets the layout algorithm to be usedauto
for a table
fixed
inherit

112

CSS
2

2
2

2

2

Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông

Contenu connexe

Tendances

Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com   huong dan nhap mon htmlTailieu.vncty.com   huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon htmlTrần Đức Anh
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...MasterCode.vn
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelTrần Phú
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...MasterCode.vn
 
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietTai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietAnh Pham Duy
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)MasterCode.vn
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007MasterCode.vn
 
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Tươi Sama
 

Tendances (19)

Tai lieu html
Tai lieu htmlTai lieu html
Tai lieu html
 
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com   huong dan nhap mon htmlTailieu.vncty.com   huong dan nhap mon html
Tailieu.vncty.com huong dan nhap mon html
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Tai Lieu Html
Tai Lieu HtmlTai Lieu Html
Tai Lieu Html
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietTai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
 
7314 l10 pwerpoint
7314 l10 pwerpoint7314 l10 pwerpoint
7314 l10 pwerpoint
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPTBài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
Bài 2 Cơ chế làm việc của CSS - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
 
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
Giáo trình hướng dãn sử dụng Microsoft Word 2013
 

En vedette

Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Ta Hormon
 
Unit 30 LO2 - House Style
Unit 30 LO2 - House StyleUnit 30 LO2 - House Style
Unit 30 LO2 - House StyleGumbytom
 
Германские генералы — с Гитлером и без него. Часть II
Германские генералы — с Гитлером и без него.  Часть IIГерманские генералы — с Гитлером и без него.  Часть II
Германские генералы — с Гитлером и без него. Часть IIprivate
 
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_Nur Fadillah
 
Tercer trabajo alianzas tecnologic fabiola
Tercer   trabajo alianzas tecnologic fabiolaTercer   trabajo alianzas tecnologic fabiola
Tercer trabajo alianzas tecnologic fabiolaFABYDAZA1
 
Tercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaTercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaalejuliop
 
Chuong3a html-091030201256-phpapp01
Chuong3a html-091030201256-phpapp01Chuong3a html-091030201256-phpapp01
Chuong3a html-091030201256-phpapp01Ta Hormon
 
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01Ta Hormon
 
Financial and cost volume profit models, share
Financial and cost volume profit models, shareFinancial and cost volume profit models, share
Financial and cost volume profit models, shareCahyo Priyatno
 
Tercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaTercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaalejuliop
 
Vocabulary list #6 2nd grade
Vocabulary list #6 2nd gradeVocabulary list #6 2nd grade
Vocabulary list #6 2nd gradeJessie Lazo Nieto
 
leavel of disease prevention(32311)
leavel of disease prevention(32311)leavel of disease prevention(32311)
leavel of disease prevention(32311)fekaduethiopia
 
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental Info
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental InfoWearable ux 101 for UX Designer : Fundamental Info
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental InfoAndy Daeyol Na(나대열)
 
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello Monday
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello MondayCreative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello Monday
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello MondaySeismonaut
 

En vedette (19)

Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
 
Unit 30 LO2 - House Style
Unit 30 LO2 - House StyleUnit 30 LO2 - House Style
Unit 30 LO2 - House Style
 
El negocio del ganado hoy..
El negocio del ganado hoy..El negocio del ganado hoy..
El negocio del ganado hoy..
 
Германские генералы — с Гитлером и без него. Часть II
Германские генералы — с Гитлером и без него.  Часть IIГерманские генералы — с Гитлером и без него.  Часть II
Германские генералы — с Гитлером и без него. Часть II
 
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_
Apotek Kimia Farma Jati Asih _Selalu Menjadi Pilihan Utama_
 
ZAHID CV--------------(1)
ZAHID CV--------------(1)ZAHID CV--------------(1)
ZAHID CV--------------(1)
 
Lenguaje y pensamiento
Lenguaje y pensamientoLenguaje y pensamiento
Lenguaje y pensamiento
 
Tercer trabajo alianzas tecnologic fabiola
Tercer   trabajo alianzas tecnologic fabiolaTercer   trabajo alianzas tecnologic fabiola
Tercer trabajo alianzas tecnologic fabiola
 
Tercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaTercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologica
 
Chuong3a html-091030201256-phpapp01
Chuong3a html-091030201256-phpapp01Chuong3a html-091030201256-phpapp01
Chuong3a html-091030201256-phpapp01
 
Presentation English
Presentation EnglishPresentation English
Presentation English
 
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
 
Tecnologia
TecnologiaTecnologia
Tecnologia
 
Financial and cost volume profit models, share
Financial and cost volume profit models, shareFinancial and cost volume profit models, share
Financial and cost volume profit models, share
 
Tercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologicaTercera actividad alianzas tecnologica
Tercera actividad alianzas tecnologica
 
Vocabulary list #6 2nd grade
Vocabulary list #6 2nd gradeVocabulary list #6 2nd grade
Vocabulary list #6 2nd grade
 
leavel of disease prevention(32311)
leavel of disease prevention(32311)leavel of disease prevention(32311)
leavel of disease prevention(32311)
 
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental Info
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental InfoWearable ux 101 for UX Designer : Fundamental Info
Wearable ux 101 for UX Designer : Fundamental Info
 
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello Monday
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello MondayCreative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello Monday
Creative Executive Club - Johanne Bruun Sørensen, Hello Monday
 

Similaire à Chuong4 css-091030202240-phpapp02

Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuThyPhanThBch
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang csshmtsystem
 
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxBài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxTrongNguyn1
 
Chuong3b html-091030201401-phpapp02
Chuong3b html-091030201401-phpapp02Chuong3b html-091030201401-phpapp02
Chuong3b html-091030201401-phpapp02Ta Hormon
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdfThnh258575
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdfThnh258575
 
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcĐề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcHoward Brakus
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 FinalSamQuiDaiBo
 
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPT
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPTBài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPT
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 
tai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitetai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitenhatgiaoict
 
Html coban
Html coban Html coban
Html coban Cá Cơm
 
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSống Khác
 

Similaire à Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (20)

Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầuHướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
 
Baigiang css
Baigiang cssBaigiang css
Baigiang css
 
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docxBài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
Bài 2 - Trang Web Giới Thiệu (2).docx
 
Chuong3b html-091030201401-phpapp02
Chuong3b html-091030201401-phpapp02Chuong3b html-091030201401-phpapp02
Chuong3b html-091030201401-phpapp02
 
Ajax
AjaxAjax
Ajax
 
Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3Tài liệu HTML5-CSS3
Tài liệu HTML5-CSS3
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
 
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
[123doc] - slide-tong-quan-ve-ngon-ngu-lap-trinh-web-html-doc.pdf
 
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tứcĐề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
Đề tài Tìm hiểu HTML5, CSS3, thiết kết website tin tức
 
Tai Lieu Html
Tai Lieu HtmlTai Lieu Html
Tai Lieu Html
 
Tai Lieu Html
Tai Lieu HtmlTai Lieu Html
Tai Lieu Html
 
Session 05 Final
Session 05 FinalSession 05 Final
Session 05 Final
 
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPT
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPTBài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPT
Bài 1 XHTML: Cấu trúc nội dung web - Giáo trình FPT
 
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
 
tai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke websitetai lieu thiet ke website
tai lieu thiet ke website
 
Html coban
Html coban Html coban
Html coban
 
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bảnSlide 2 - Thiết kế Web cơ bản
Slide 2 - Thiết kế Web cơ bản
 
Joomla developermanual
Joomla developermanualJoomla developermanual
Joomla developermanual
 
Html
HtmlHtml
Html
 
Front page
Front pageFront page
Front page
 

Chuong4 css-091030202240-phpapp02

  • 1. Trình bày: Nguyễn Phú Trường
  • 2. NỘI DUNG Giới thiệu CSS Các loại CSS Cách dùng CSS Các CSS cơ bản Các CSS nâng cao 28/Oct/2009 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 3. CSS LÀ GÌ?  CSS viết tắt từ Cascading Style Sheets  Các kiểu (Styles) định nghĩa cách hiển thị các phần tử HTML  Các kiểu được bổ sung vào HTML 4.0 để giải quyết vấn đề về hiển thị  Các bảng kiểu ngoài (External Style Sheets) có thể lưu nhiều việc  Các bảng kiểu ngoài được lưu vào các tập tin .CSS 28/Oct/2009 3 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 4. DEMO CSS  Cùng một nội dung dữ liệu có thể hiển thị theo nhiều kiểu khác nhau  Thí dụ:  Một CSS đơn giản 28/Oct/2009 4 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 5. TẠI SAO CSS?  HTML không chứa các thẻ để định dạng tài liệu.  HTML định nghĩa nội dung của tài liệu như:  <h1>This is a heading</h1>  <p>This is a paragraph.</p>  Khi thẻ <font>, và thuộc tính color được thêm tới đặc tả HTML 3.2  Nó sinh ra ra một vấn đề cho người phát triển web.  Việc phát triển các website lớn chứa thông tin fonts và color được thêm tới mỗi trang web riêng tốn nhiều thời gian và chi phí  Giải quyết vấn đề này, W3C tạo ra CSS.  Trong HTML 4.0, tất cả định dạng được gỡ khỏi tài liệu HTML, và được lưu vào một tập tin CSS riêng.  Tất cả trình duyệt ngày nay đều hỗ trợ CSS. 28/Oct/2009 5 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 6. CSS LƯU NHIỀU THỨ  CSS định nghĩa cách các phần tử HTML được hiển thị.  Các kiểu thường được lưu vào tập tin .css.  Các bảng kiểu ngoài cho phép thay đổi diện mạo và canh lề cả tất cả Web site chỉ bằng hiệu chỉnh một tập tin đơn! 28/Oct/2009 6 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 7. CÚ PHÁP CSS  Cú pháp CSS gồm 3 phần: bộ chọn, thuộc tính và giá trị selector {property:value}  Ở đây:  Bộ chọn (selector): thường là các thành phần/thẻ HTML  Thuộc tính (property): là thuộc tính muốn thay đổi, mỗi thuộc tính có thể mang 1 giá trị.  Thuộc tính và giá trị được ngăn cách bởi dấu “:” và được bao quanh dấu ngoặc nhọn “{}”. 28/Oct/2009 7 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 8. CÚ PHÁP CSS  Thí dụ:  body {color:black}  p {font-family:"sans serif"}  p {text-align:center;color:red}  Chú ý:  Nếu giá trị có nhiều từ thì đặt chúng trong dấu nháy đôi (“).  Nếu muốn xác định nhiều hơn một thuộc tính, phải ngăn cách mỗi thuộc tính với dấu chấm phẩy (;) 28/Oct/2009 8 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 9. CÚ PHÁP CSS  Để tạo các định nghĩa kiểu dễ đọc hơn, có thể mô tả một thuộc tính trên một dòng  p { color:red; text-align:center; } 28/Oct/2009 9 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 10. NHÓM CÁC BỘ CHỌN  Có thể nhóm các bộ chọn.  Ngăn cách mỗi bộ chọn với dấu phẩy (,).  Thí dụ: h1,h2,h3,h4,h5,h6 { color:green } 28/Oct/2009 10 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 11. LỚP CHỌN  Với lớp chọn (class selector) có thể định nghĩa các kiểu khác nhau cho cùng loại phần tử HTML.  Thí dụ: nếu chúng ta muốn có hai kiểu đoạn tài liệu: một canh lề phải và một canh giữa, chúng ta có kiểu sau:  p.right {text-align:right}  p.center {text-align:center}  Dùng thuộc tính class trong tài liệu HTML:  <p class="right">This paragraph will be right-aligned.</p>  <p class="center">This paragraph will be centeraligned.</p> 28/Oct/2009 11 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 12. LỚP CHỌN  Chú ý: Để áp dụng nhiều hơn một class trên phần tử được cho, cú pháp như sau:  <p class="center bold">This is a paragraph.</p>  Đoạn trên sẽ được định kiểu bởi class "center" AND class "bold".  Cũng có thể bỏ tên thẻ trong bộ chọn để định nghĩa kiểu sẽ được dùng bởi tất cả thành phần HTML có lớp cụ thể.  Trong thí dụ sau, tất cả thành phần HTML với class="center" sẽ được canh giữa:  .center {text-align:center} 28/Oct/2009 12 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 13. LỚP CHỌN  Trong mã dưới đây cả hai phần tử h1 và p có class="center". Điều này có nghĩa là cả hai phần tử sẽ tuân theo qui cách trong bộ chọn".center“:  <h1 class="center">This heading will be centeraligned</h1> <p class="center">This paragraph will also be centeraligned.</p>  Không bắt đầu tên lớp với một số! Điều này chỉ được hỗ trợ trong Internet Explorer. 28/Oct/2009 13 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 14. THÊM CÁC KIỂU TỚI CÁC PHẦN TỬ VỚI CÁC THUỘC TÍNH XÁC ĐỊNH  Cũng có thể áp dụng các kiểu tới các phần tử HTML với các thuộc tính xác định  Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp cho tất cả phần tử nhập (input) mà có thuộc tính kiểu với một giá trị “text”:  input[type="text"] {background-color:blue} 28/Oct/2009 14 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 15. BỘ CHỌN ID  Cũng có thể định nghĩa các kiểu cho các phần tử HTML với bộ chọn id.  Bộ chọn id được định nghĩa như một dấu thăng (#).  Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp với phần tử có thuộc tính id với giá trị "green":  #green {color:green}  Qui cách kiểu dưới đây sẽ phù hợp với phần tử p có id với giá trị "para1":  p#para1 { text-align:center; color:red }  Không bắt đầu tên ID với 1 số! Nó sẽ không làm việc trong Mozilla/Firefox. 28/Oct/2009 15 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 16. CHÚ THÍCH TRONG CSS  Các chú thích được dùng để giải thích mã của bạn và có thể giúp bạn khi hiệu chỉnh mã nguồn sau đó.  Một chú thích sẽ được bỏ qua bởi trình duyệt  Chú thích trong CSS bắt đầu với "/*", và kết thúc với"*/", như thí dụ:  /*This is a comment*/ p { text-align:center; /*This is another comment*/ color:black; font-family:arial } 28/Oct/2009 16 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 17. CÁCH DÙNG CSS  Khi một trình duyệt đọc một style sheet, nó sẽ định dạng tài liệu dựa theo style sheet đó.  Có ba cách để chèn một style sheet:  External style sheet (bảng kiểu ngoài)  Internal style sheet (bảng kiểu trong)  Inline style (bảng kiểu trên dòng) 28/Oct/2009 17 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 18. BẢNG KIỂU NGOÀI  Bảng kiểu ngoài là lý tưởng khi kiểu được áp dụng tới nhiều trang.  Với bảng kiểu ngoài, bạn có thể thay đổi diện mạo của toàn bộ website bằng cách thay đổi một tập tin.  Mỗi trang phải liên kết tới bảng kiểu dùng thẻ <link>.  Thẻ <link> nằm bên trong phần head:  <head> <link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" /> </head> 28/Oct/2009 18 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 19. BẢNG KIỂU NGOÀI  Bảng kiểu ngoài có thể được viết trong bất cứ trình soạn thảo nào.  Tập tin này sẽ không chứa bất cứ thẻ HTML. Bảng kiểu nên được lưu trong tập tin có phần mở rộng .css.  Thí dụ, một tập tin bảng kiểu nên được hiển thị như sau:  hr {color:sienna} p {margin-left:20px} body {background-image:url("images/back40.gif")}  Đừng để khoảng trống giữa giá trị thuộc tính và đơn vị tính!  "margin-left:20 px" (thay vì "margin-left:20px") sẽ làm việc trong IE, nhưng không làm việc trong Firefox hay Opera. 28/Oct/2009 19 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 20. BẢNG KIỂU TRONG  Bảng kiểu trong nên được dùng khi một tài liệu đơn có kiểu duy nhất.  Bạn định nghĩa các kiểu bên trong trong phần head của trang HTML, bằng cách dùng thẻ <style>, như sau:  <head> <style type="text/css"> hr {color:sienna} p {margin-left:20px} body {background-image:url("images/back40.gif")} </style> </head> 28/Oct/2009 20 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 21. KIỂU TRÊN DÕNG  Một kiểu trên dòng mất nhiều lợi điểm của bảng kiểu bằng cách xen lẫn nội dung với biểu diễn.  Dùng phương pháp này một cách “hạn chế”!  Để dùng các kiểu trên dòng, bạn dùng thuộc tính style trong thẻ tương ứng.  Thuộc tính style có thể chứa bất cứ thuộc tính CSS.  Thí dụ hiển thị cách đổi màu và canh trái của một đoạn  <p style="color:sienna;margin-left:20px"> This is a paragraph. </p> 28/Oct/2009 21 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 22. NHIỀU BẢNG KIỂU  Nếu có vài thuộc tính được thiết lập cho cùng một bộ chọn trong các bảng kiểu khác nhau, các giá trị này sẽ được kế thừa từ nhiều hơn bảng kiểu xác định.  Thí dụ, 1bảng kiểu ngoài có các thuộc tính này cho bộ chọn h3  h3 { color:red; text-align:left; font-size:8pt } 28/Oct/2009 22 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 23. NHIỀU BẢNG KIỂU  Và 1bảng kiểu trong có các thuộc tính này cho bộ chọn h3:  h3 { text-align:right; font-size:20pt }  Nếu trang này với bảng kiểu trong cũng liên kết tới bảng kiểu ngoài, các thuộc tính cho h3 sẽ là:  color:red; text-align:right; font-size:20pt  Màu sẽ được kế thừa từ bảng kiểu ngoài và canh lề văn bản và kích thước font bị thay thế bởi bảng kiểu trong. 28/Oct/2009 23 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 24. NHIỀU KIỂU SẼ ĐƯỢC XẾP THÀNH MỘT  Các kiểu có thể được xác định  Bên trong một phần tử  Bên trong phần head của một trang HTML  Trong tập tin CSS ngoài  Chú ý:  Nhiều bảng kiểu có thể được tham chiếu bên trong một tài liệu HTML. 28/Oct/2009 24 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 25. THỨ TỰ PHÂN TẦNG  Kiểu gì sẽ được dùng khi có nhiều hơn một kiểu xác định cho một phần tử HTML?  Thường thì tất cả các kiểu sẽ được “xếp” thành một bảng kiểu mới “ảo” theo nhưng qui tắc mà ở đó 4 có độ ưu tiên cao nhất     28/Oct/2009 Browser default External style sheet Internal style sheet (trong phần head ) Inline style (bên trong phần tử HTML) 25 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 26. THỨ TỰ PHÂN TẦNG  Vì thế, kiểu trên dòng(bên trong phần tử HTML) có độ ưu tiên cao nhất, có nghĩa nó sẽ đè:  Kiểu được định nghĩa bên trong thẻ <head>, hay  Trong bảng kiểu bên ngoài, hay  Trong trình duyệt (giá trị mặc định).  Chú ý:  Nếu liên kết tới bảng kiểu ngoài được thay thế sau khi bảng kiểu bên trong thẻ HTML <head>, thì bảng kiểu ngoài sẽ đè bảng kiểu trong! 28/Oct/2009 26 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 27. CSS MÀU NỀN  Các thuộc tính nền CSS được dùng để định nghĩa các hiệu ứng nền của một phần tử.  Các thuộc tính CSS được dùng cho hiệu ứng nền:      28/Oct/2009 background-color background-image background-repeat background-attachment background-position 27 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 28. CSS MÀU NỀN  Thuộc tính background-color xác định màu nền của một phần tử.  Màu nền của trang được định nghĩa trong bộ chọn body:  Thí dụ  body {background-color:#b0c4de}  Màu nền có thể được xác định bởi:  name – tên một màu, như "red“ cho màu đỏ  RGB – giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"  Hex – giá trị thập lục phân, như "#ff0000" 28/Oct/2009 28 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 29. MÀU NỀN  Trong thí dụ dưới đây phần tử h1, p, và div có màu nền khác nhau:  Thí dụ:  h1 {background-color:#6495ed} p {background-color:#e0ffff} div {background-color:#b0c4de} 28/Oct/2009 29 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 30. ẢNH NỀN  Thuộc tính background-image xác định ảnh dùng làm nền cho một phần tử.  Mặc định, ảnh được lặp để mà nó phủ toàn bộ phần tử.  Ảnh nền đối với một trang có thể được thiết lập như sau:  Thí dụ:  body {background-image:url('paper.gif')} Below is an example of a bad combination of text and background image. The text is almost not readable:  Chú ý: cần có sự kết hợp giữa văn bản và màu nền để văn bản có thể đọc được  Thí dụ: 28/Oct/2009 30 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 31. ẢNH NỀN-LẶP NGANG HAY ĐỨNG  Mặc định, thuộc tính background-image lặp ảnh cả chiều ngang và chiều đứng.  Một vài ảnh nên được lặp chỉ ngang hay đứng, hay chúng sẽ trông rất lạ như thế này:  Body { background-image:url('gradient2.png'); }  Nếu ảnh được lặp chỉ theo chiều ngang (repeat-x), nền sẽ trông tốt hơn:  body { background-image:url('gradient2.png'); background-repeat:repeat-x; } 28/Oct/2009 31 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 32. ẢNH NỀN-THIẾT LẬP VỊ TRÍ VÀ KHÔNG LẶP  Khi sử dụng một ảnh nền, dùng một ảnh mà không biến dạng văn bản.  Hiển thị hình ảnh chỉ một lần được xác định bởi thuộc tính background-repeat  Thí dụ  body { background-image:url('img_tree.png'); background-repeat:no-repeat; }  Trong thí dụ trên, ảnh nền được hiển thị trong cùng vị trí với văn bản. Chúng ta phải chuyển vị trí của ảnh để mà nó không biến dạng văn bản quá nhiều 28/Oct/2009 32 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 33. ẢNH NỀN-THIẾT LẬP VỊ TRÍ VÀ KHÔNG LẶP  Vị trí của ảnh được xác định bởi thuộc tính backgroundposition:  Thí dụ  body { background-image:url('img_tree.png'); background-repeat:no-repeat; background-position:top right; } 28/Oct/2009 33 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 34. THUỘC TÍNH BACKGROUND - SHORTHAND  Như đã thấy trong các thí dụ trên, có nhiều thuộc tính để xem xét liên quan tới nền.  Để đơn giản mã, có thể xác định tất cả thuộc tính trong một thuộc tính đơn. Thuộc tính này là shorthand (nhanh).  Thuộc tính nhanh cho nền đơn giản là "background":  Thí dụ:  body {background:#ffffff url('img_tree.png') no-repeat top right} 28/Oct/2009 34 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 35. THUỘC TÍNH BACKGROUND SHORTHAND  Khi dùng thuộc tính nhanh thứ tự của các giá trị thuộc tính là:      background-color background-image background-repeat background-attachment background-position  Không có vấn đề nếu một trong các giá trị thuộc tính bị thiếu, miễn là chúng được hiện diện trong thứ tự này. 28/Oct/2009 35 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 36. TẤT CẢ THUỘC TÍNH NỀN CSS Thuộc tính Mô tả Giá trị background CS S 1 Sets all the background background-color properties in one background-image declaration background-repeat background-attachment background-position inherit backgroundSets whether a scroll 1 attachment background image is fixed fixed or scrolls with the inherit rest of the page background-color Sets the background color-rgb 1 color of an element color-hex color-name transparent inherit 28/Oct/2009 36 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 37. TẤT CẢ THUỘC TÍNH NỀN CSS Thuộc tính Mô tả Giá trị background-image Sets the background image url(URL) for an element none inherit background-position Sets the starting position of top left a background image top center top right center left center center center right bottom left bottom center bottom right x% y% xpos ypos inherit background-repeat Sets if/how a background repeat image will be repeated repeat-x repeat-y no-repeat inherit 28/Oct/2009 37 CSS 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 38. CSS TEXT  Các thuộc tính CSS text định nghĩa diện mạo của văn bản  Thí dụ gồm vài thuộc tính định dạng văn bản:     28/Oct/2009 Tiêu đề dùng: Text-align Text-transform Color 38 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 39. MÀU VĂN BẢN  Thuộc tính màu được dùng để thiết lập màu của văn bản.  Màu có thể được xác định bởi:  name – tên màu, như màu đỏ là "red"  RGB – giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"  Hex – giá trị thập lục phân, như "#ff0000"  Màu mặc định cho một trang được định nghĩa trong bộ chọn body. 28/Oct/2009 39 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 40. MÀU VĂN BẢN  Thí dụ:  body {color:blue} h1 {color:#00ff00} h2 {color:rgb(255,0,0)}  Để W3C tương thích CSS: nếu bạn định nghĩa thuộc tính màu, bạn cũng phải định nghĩa thuộc tính backgroundcolor. 28/Oct/2009 40 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 41. CANH LỀ VĂN BẢN  Thuộc tính text-align được dùng để thiết lập canh lề ngang cho văn bản.  Văn bản có thể được canh lề: giữa, trái, phải hay cả hai trái và phải.  Khi text-align được đặt tới "justify", mỗi dòng bị kéo dãn để mà mỗi dòng có độ dầy bằng nhau và lề trái, phải là thẳng (như tạp chí hay báo).  Thí dụ  h1 {text-align:center} p.date {text-align:right} p.main {text-align:justify} 28/Oct/2009 41 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 42. TRANG TRÍ VĂN BẢN  Thuộc tính text-decoration được dùng để thiết lập hay xóa thiết lập từ văn bản.  Hầu hết, thuộc tính text-decoration được dùng để bỏ gạch dưới từ những liên kết cho mục đích thiết kế:  a {text-decoration:none}  Nó cũng có thể được dùng để trang trí văn bản  h1 {text-decoration:overline} h2 {text-decoration:line-through} h3 {text-decoration:underline} h4 {text-decoration:blink}  Văn bản không phải là liên kết không yêu cầu gạch dưới vì sẽ thường làm cho người dùng nhầm lẫn. 28/Oct/2009 42 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 43. ĐỔI HOA THƯỜNG CHO VĂN BẢN  Thuộc tính text-transform được dùng để xác định chữ hoa và thường trong văn bản.  Nó có thể được dùng để chuyển mọi thứ thành hoa hay thường, hay ký tự đầu tiên hoa.  Thí dụ:  p.uppercase {text-transform:uppercase} p.lowercase {text-transform:lowercase} p.capitalize {text-transform:capitalize} 28/Oct/2009 43 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 44. CANH LỀ  Thuộc tính text-indentation được dùng để xác định lề của dòng đầu tiên trong văn bản.  Thí dụ:  p {text-indent:50px} 28/Oct/2009 44 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 45. TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN Thuộc tính color Mô tả Sets the color of a text Giá trị color CSS 1 direction Sets the text direction 2 line-height Sets the distance between lines letter-spacing Increase or decrease the space between characters Aligns the text in an element ltr rtl normal number length % normal length left right center justify text-align 28/Oct/2009 45 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 46. TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN Thuộc tính text-decoration Mô tả Adds decoration to text text-indent Indents the first line of text in an element text-shadow text-transform 28/Oct/2009 Controls the letters in an element 46 Giá trị none underline overline linethrough blink length % none color length none capitalize uppercase lowercase CSS 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 47. TẤT CẢ THUỘC TÍNH VĂN BẢN Thuộc tính unicode-bidi vertical-align white-space word-spacing 28/Oct/2009 Mô tả Giá trị CSS normal 2 embed bidi-override Sets the vertical alignment of an element baseline 1 sub super top text-top middle bottom text-bottom length % Sets how white space inside an element is normal 1 handled pre nowrap Increase or decrease the space between normal 1 words length 47 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 48. CSS FONT  Các thuộc tính CSS font định nghĩa: font family, boldness, size, và loại của văn bản the style of a text.  Sự khác nhau của font Sans-serif và Serif  Trên màn hình máy tính, các font Sans-serif được xem là dễ đọc hơn font Serif 28/Oct/2009 48 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 49. CÁC HỌ PHÔNG CSS  Trong CSS, có hai loại tên họ phông:  Họ chung (generic family) – nhóm các họ font trông tương tự nhau (như "Serif" hay "Monospace")  Họ phông (font family)– một họ phông xác định (như "Times New Roman" hay "Arial“) Họ chung Serif Sans-serif Monospace 28/Oct/2009 Họ phông Times New Roman Georgia Arial Verdana Courier New Lucida Console Mô tả Phông Serif có các dòng nhỏ tại điểm kết thúc trên 1 vài ký tự "Sans" nghĩa là không- các phông này không có các dòng tại điểm cuối mỗi ký tự Tất cả ký tự có cùng độ rộng 49 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 50. HỌ PHÔNG  Họ phông của văn bản được thiết lập với thuộc tính fontfamily.  Thuộc tính font-family có thể quản lý nhiều tên phông như hệ thống "fallback”.  Nếu browser không hỗ trợ phông thứ nhất, nó thử phông kế.  Bắt đầu với phông bạn muốn, và kết thúc với phông họ chung, để browsers chọn một phông tương tự trong họ chung nếu không có phông nào khác sẳn có. 28/Oct/2009 50 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 51. HỌ PHÔNG  Chú ý: Nếu tên của họ phông nhiều hơn một từ, nó phải đặt trong dấu “”.  Thí dụ: font-family: "Times New Roman".  Nhiều hơn một họ phông được xác định trong danh sách được ngăn cách bởi dấu phẩy (,)  Thí dụ:  p{font-family:"Times New Roman",Georgia,Serif} 28/Oct/2009 51 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 52. KIỂU PHÔNG  Thuộc tính font-style thường được dùng để xác định văn bản in nghiêng.  Thuộc tính có 3 giá trị:  normal – Văn bản hiển thị bình thường  italic – Văn bản được hiển thị in nghiêng  oblique – Văn bản được hiển thị in xiên (xiên rất giống nghiêng, nhưng được hỗ trợ ít hơn)  Thí dụ:  p.normal {font-style:normal} p.italic {font-style:italic} p.oblique {font-style:oblique} 28/Oct/2009 52 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 53. KÍCH CỠ PHÔNG  Thuộc tính font-size thiết lập kích cỡ văn bản.  Quản lý kích thước văn bản là quan trọng trong thiết kế web.  Tuy nhiên, bạn không nên dùng các hiệu chỉnh để làm các đoạn trông giống như các heading, hay các heading giống như các đoạn.  Luôn dùng các thẻ HTML phù hợp, như <h1> - <h6> cho heading và <p> đoạn.  Giá trị font-size có thể là tuyện đối hay tương đối. 28/Oct/2009 53 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 54. KÍCH CỠ PHÔNG  Kích thước tuyệt đối:  Thiết lập văn bản tới một kích thước xác định  Không cho phép người dùng thay đổi kích thước văn bản trong tất cả trình duyệt (hạn chế cho lý do khả năng truy cập)  Kích thước tuyệt đối có ích khi kích thước vật lý của dữ liệu xuất được biết  Kích thước tương đối:  Thiết lập kích thước tương đối so với các thành phần phụ cận  Cho phép người dùng thay đổi kích thước văn bản trong trình duyệt  Nếu không xác định kích thước phông, kích thước mặc định cho văn bản thông thường như đoạn là 16px (16px=1em). 28/Oct/2009 54 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 55. ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG PIXELS  Thiết lập kích cỡ văn bản với pixels, cho bạn điều khiển hoàn toàn kích cỡ văn bản:  Thí dụ  h1 {font-size:40px} h2 {font-size:30px} p {font-size:14px}  Thí dụ trên cho phép Firefox, Chrome, và Safari định lại kích thước văn bản, nhưng Internet Explorer thì không  Văn bản có thể được định lại kích thước trong tất cả trình duyệt dùng công cụ phóng to/thu nhỏ (tuy nhiên, điều này định vị toàn bộ trang, nhưng chỉ văn bản). 28/Oct/2009 55 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 56. ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG EM  Để trách vấn đề định lại kích cỡ với IE, nhiều người phát triển dùng em thay cho pixel.  Đơn vị kích thước em được đề nghị bởi W3C.  1em bằng kích thước phông hiện hành. Kích thước văn bản mặc định là 16px. Vì thế, mặc định 1 em = 16px.  Kích thước có thể được tính từ pixels tới em dùng công thức: pixels/16=em 28/Oct/2009 56 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 57. ĐẶT KÍCH CỠ VĂN BẢN DÙNG EM  Thí dụ:  h1 {font-size:2.5em} /* 40px/16=2.5em */ h2 {font-size:1.875em} /* 30px/16=1.875em */ p {font-size:0.875em} /* 14px/16=0.875em */  Trong thí dụ trên, kích thước văn bản tính bằng em bằng với thí dụ trước tính bằng pixel. Tuy nhiên, với kích thước em, kích thước văn bản có thể hiệu chỉnh trong tất cả browser.  Tuy nhiên, vấn đề vẫn còn với IE. Khi định lại kích thước văn bản, văn bản trở nên lớn hơn khi được làm lớn và nhỏ hơn khi được làm nhỏ hơn. 28/Oct/2009 57 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 58. SỬ DỤNG KẾT HỢP % VÀ EM  Giải pháp làm việc trong tất cả browser là thiết lập kích thước phông mặc định bằng % cho phần tử body.  Thí dụ  body {font-size:100%} h1 {font-size:2.5em} h2 {font-size:1.875em} p {font-size:0.875em}  Mã bây giờ làm việc tốt! Hiển thị cùng kích thước văn bản trong tất cả browser, và cho phép tất cả browser phóng to/thu nhỏ hay định lại kích thước văn bản! 28/Oct/2009 58 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 59. TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG Thuộc tính Mô tả Giá trị font Sets all the font properties in one declaration font-style 1 font-variant font-weight font-size/line-height font-family caption icon menu message-box small-caption status-bar inherit 28/Oct/2009 59 CSS Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 60. TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG Thuộc tính Mô tả Giá trị CSS font-family Specifies the font family for text 1 font-size Specifies the font size of text family-name generic-family inherit xx-small x-small small medium large x-large xx-large smaller larger length % inherit 28/Oct/2009 60 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 61. TẤT CẢ THUỘC TÍNH PHÔNG Thuộc tính Mô tả font-style Specifies the font style for text font-variant 28/Oct/2009 Giá trị normal italic oblique inherit Specifies whether normal or not a text should small-caps be displayed in a inherit small-caps font 61 CSS 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 62. font-style Specifies the font style for text font-variant Specifies whether or not a text should be displayed in a smallcaps font 28/Oct/2009 62 normal italic oblique inherit normal small-caps inherit 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 63. MÔ HÌNH HỘP CSS  Tất cả phần tử HTML có thể được xem như các hộp (boxes). Trong CSS, thuật ngữ “mô hình hộp“ (box model) được dùng khi nó về thiết kế và sắp xếp (layout).  Mô hình hộp CSS là 1 hộp mà bao bọc các phần tử HTML, và chứa: lề, đường viền, padding, và nội dung thật.  Mô hình hộp cho phép thay thế đường viền bao quanh các phần tử và các phần tử trống liên quan với các phần tử khác.  Hình ảnh bên hiển thị mô hình hộp: 28/Oct/2009 63 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 64. MÔ HÌNH HỘP CSS 28/Oct/2009 64 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 65. MÔ HÌNH HỘP CSS  Giải thích các phần khác nhau:  Lề (Margin) – chiếm 1 vùng quanh đường viền. Lề không có màu nền và nó hoàn toàn trong suốt  Đường viền (Border) – Đường viền nằm giữa padding và nội dung. Đường viền bị ảnh hưởng bởi màu nền của hộp  Padding – chiếm một vùng quanh nội dung. Padding bị ảnh hưởng bởi màu nền của hộp  Nội dung (Content) – nội dung của hộp, nơi văn bản và hình ảnh xuất hiện  Để thiết lập độ rộng và chiều cao của một phần tử chính xác trong tất cả trình duyệt, bạn cần biết cách mô hình hộp làm việc. 28/Oct/2009 65 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 66. ĐỘ RỘNG & CHIỀU CAO PHẦN TỬ  Quan trọng: khi bạn xác định thuộc tính độ rộng và chiều cao của một phần tử với CSS, bạn chỉ thiết lập độ rộng và chiều cao của vùng nội dung. Để biết kích thước đầy đủ của phần tử, bạn phải thêm vào padding, đường viền và lề.  Toàn bộ độ rộng của phần tử trong thí dụ dưới đây là 300px:  width:250px; padding:10px; border:5px solid gray; margin:10px; 28/Oct/2009 66 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 67. VẤN ĐỀ TƯƠNG THÍCH TRÌNH DUYỆT  Nếu bạn đã kiểm tra thí dụ trước trong IE, bạn thấy rằng độ rộng tổng cộng không bằng 250px.  IE chứa padding và đường viền trong độ rộng, khi thuộc tính độ rộng được thiết lập, trừ khi DOCTYPE được khai báo.  Để giải quyết vấn đề này, chỉ cần thêm DOCTYPE tới mã: 28/Oct/2009 67 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 68. VẤN ĐỀ TƯƠNG THÍCH TRÌNH DUYỆT <!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd"> <html> <head> <style type="text/css"> div.ex { width:220px; padding:10px; border:5px solid gray; margin:0px; } </style> </head> 28/Oct/2009 68 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 69. ĐƯỜNG VIỀN CSS  Các thuộc tính đường viền CSS định nghĩa các đường viền xung quanh phần tử.  Các thuộc tính đường viền CSS cho phép bạn đặc tả kiểu và màu sắc của đường viền của phần tử.  Các loại đường viền  Thuộc tính loại xác định loại đường viền gì được hiển thị.  Không có thuộc tính đường viền nào khác sẽ có ảnh hưởng ngoài trừ kiểu đường viền được đặt  Giá trị loại đường viền 28/Oct/2009 69 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 70. GIÁ TRỊ LOẠI ĐƯỜNG VIỀN          28/Oct/2009 none: Defines no border dotted: Defines a dotted border dashed: Defines a dashed border solid: Defines a solid border double: Defines two borders. The width of the two borders are the same as the border-width value groove: Defines a 3D grooved border. The effect depends on the border-color value ridge: Defines a 3D ridged border. The effect depends on the border-color value inset: Defines a 3D inset border. The effect depends on the border-color value outset: Defines a 3D outset border. The effect depends 70 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 71. ĐỘ RỘNG ĐƯỜNG VIỀN  Thuộc tính border-width được dùng để đặt độ rộng đường viền.  Độ rộng được đặt theo đơn vị pixels, hay sử dụng một trong ba giá trị được định nghĩa: thin, medium, hay thick.  Chú ý: Thuộc tính "border-width" không làm việc nếu nó được dùng một mình. Dùng thuộc tính "border-style" để đặt đường viền trước. 28/Oct/2009 71 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 72. ĐỘ RỘNG ĐƯỜNG VIỀN  Thí dụ  p.one { border-style:solid; border-width:5px; } p.two { border-style:solid; border-width:medium; } 28/Oct/2009 72 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 73. MÀU ĐƯỜNG VIỀN  Thuộc tính border-color được dùng để thiết lập màu của đường viền. Màu có thể được đặt bởi:  name- xác định tên màu, như "red"  RGB – xác định giá trị RGB, như "rgb(255,0,0)"  Hex – xác định giá trị thập lục phân, như "#ff0000"  Bạn cũng có thể thiết lập màu đường viền trong suốt "transparent".  Chú ý: thuộc tính "border-color" không làm việc nếu nó được dùng một mình. Dùng thuộc tính "border-style" để thiết lập đường viền trước. 28/Oct/2009 73 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 74. MÀU ĐƯỜNG VIỀN  p.one { border-style:solid; border-color:red; } p.two { border-style:solid; border-color:#98bf21; } 28/Oct/2009 74 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 75. MÀU CHO TỪNG PHÍA  Trong CSS có thể xác định các đường viền khác nhau cho các phía khác nhau:  Thí dụ: p { border-top-style:dotted; border-right-style:solid; border-bottom-style:dotted; border-left-style:solid; }  Trong thí dụ trên cũng có thể thiết lập một thuộc tính đơn:  border-style:dotted solid; 28/Oct/2009 75 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 76. GIÁ TRỊ CỦA THUỘC TÍNH BORDER-STYLE  Thuộc tính border-style có thể có từ 1 đến 4 giá trị.  border-style:dotted solid double dashed;     top border là dotted right border là solid bottom border là double left border là dashed  border-style:dotted solid double;  top border là dotted  right và left borders là solid  bottom border là double 28/Oct/2009 76 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 77. GIÁ TRỊ CỦA THUỘC TÍNH BORDER-STYLE  Thuộc tính border-style có thể có từ 1 đến 4 giá trị.  border-style:dotted solid;  top và bottom borders là dotted  right và left borders là solid  border-style:dotted;  Bốn borders là dotted  Thuộc tính border-style được dùng trong thí dụ ở trên. Tuy nhiên, nó cũng làm việc với border-width và bordercolor. 28/Oct/2009 77 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 78. THUỘC TÍNH BORDER - SHORTHAND  Như bạn thấy trong thí dụ trên, có nhiều thuộc tính xem xét khi làm việc với các đường viền.  Để làm ngắn mã, nó cũng có thể xác định tất cả thuộc tính đường viền trong một thuộc tính. Điều này được gọi là thuộc tính shorthand.  Thuộc tính shorthand cho các thuộc tính đường viền là "border":  Thí dụ:  border:5px solid red; 28/Oct/2009 78 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 79. THUỘC TÍNH BORDER - SHORTHAND  Khi sử dụng thuộc tính border, thứ tự của các giá trị là:  border-width  border-style  border-color  Nó không là vấn đề nếu một trong các giá trị trên bị mất (mặc dù, border-style được yêu cầu), miễn là phần còn lại trong thứ tự xác định. 28/Oct/2009 79 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 80. TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER Thuộc tính border Mô tả Giá trị CSS 1 border-bottom-color Sets all the border properties in one border-width declaration border-style border-color Sets all the bottom border properties border-bottom-width in one declaration border-bottom-style border-bottom-color Sets the color of the bottom border border-color border-bottom-style Sets the style of the bottom border border-style 2 border-bottom-width Sets the width of the bottom border border-width 1 border-color Sets the color of the four borders color_name hex_number rgb_number transparent inherit 1 border-bottom 28/Oct/2009 80 1 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 81. TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER Thuộc tính Mô tả Giá trị border-left border-left-color 1 Sets the color of the left border border-left-width border-left-style border-left-color border-color border-left-style Sets the style of the left border border-style 2 border-left-width Sets the width of the left border border-width 1 border-right Sets all the right border properties in one declaration Sets the color of the right border border-right-width border-right-style border-right-color border-color 1 border-right-color border-right-style Sets the style of the right border border-style 2 border-right-width 28/Oct/2009 Sets all the left border properties in one declaration CSS Sets the width of the right border border-width 1 81 2 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 82. TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS BORDER Thuộc tính Mô tả Giá trị border-style Sets the style of the four borders border-top Sets all the top border properties in one declaration border-top-color CSS 1 Sets the color of the top border none hidden dotted dashed solid double groove ridge inset outset inherit border-top-width border-top-style border-top-color border-color border-top-style Sets the style of the top border border-style 2 border-top-width Sets the width of the top border border-width 1 border-width Sets the width of the four borders thin medium thick length inherit 1 28/Oct/2009 82 1 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 83. CSS OUTLINE  Outline là đường được vẽ xung quanh các phần tử, ngoài rìa đường viền, để làm thành phần “nổi bật”.  Các thuộc tính outline xác định kiểu, màu, và độ rộng của outline.  Thí dụ:     28/Oct/2009 Vẽ đường quanh phần tử outline Thiết lập kiểu outline Thiết lập màu của outline Thiết lập độ rộng của outline 83 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 84. TẤT CẢ THUỘC TÍNH OUTLINE Thuộc tính outline outline-color 28/Oct/2009 Mô tả Giá trị Sets all the outline propertiesoutline-color in one declaration outline-style outline-width inherit Sets the color of an outline color_name hex_number rgb_number invert inherit 84 CSS 2 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 85. TẤT CẢ THUỘC TÍNH OUTLINE Thuộc tính Mô tả Giá trị outline-style Sets the style of an outline outline-width Sets the width of an outline 28/Oct/2009 85 none dotted dashed solid double groove ridge inset outset inherit thin medium thick length inherit CSS 2 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 86. CSS MARGIN  Các CSS margin (lề) định nghĩa khoảng trống xung quanh các phần tử.  Lề xóa vùng xung quanh một phần tử (bên ngoài đường viền).  Lề không có màu nền và hoàn toàn trong suốt.  Lề trên, phải, dưới, và trái có thể được thay đổi độc lập sử dụng các thuộc tính riêng.  Thuộc tính shorthand cũng có thể được dùng, để thay đổi tất cả lề một lần 28/Oct/2009 86 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 87. CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ Giá trị auto length Mô tả The browser sets the margin. The result of this is dependant of the browser Defines a fixed margin (in pixels, pt, em, etc.) % Defines a margin in % of the containing element • Có thể sử dụng các giá trị âm để chồng lắp nội dung 28/Oct/2009 87 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 88. LỀ-CÁC PHÍA RIÊNG  Trong CSS, có thể xác định các lề khác nhau cho mỗi phía khác nhau:  Thí dụ  margin-top:100px; margin-bottom:100px; margin-right:50px; margin-left:50px; 28/Oct/2009 88 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 89. THUỘC TÍNH MARGIN-SHORTHAND  Để làm ngắn mã, có thể xác định tất cả thuộc tính lề trong một thuộc tính. Điều này được gọi là thuộc tính shorthand.  Thuộc tính shorthand cho tất cả thuộc tính lề là "margin":  Thí dụ  margin:100px 50px;  Thuộc tính margian có thể có một tới bốn giá trị.  margin:25px 50px 75px 100px; • • • • 28/Oct/2009 top margin là 25px right margin là 50px bottom margin là 75px left margin là 100px 89 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 90. THUỘC TÍNH MARGIN-SHORTHAND  margin:25px 50px 75px;  top margin là 25px  right và left margin là 50px  bottom margin là 75px  margin:25px 50px;  top và bottom margins là 25px  right và left margins là 50px  margin:25px;  Tất cả 4 margins là 25px 28/Oct/2009 90 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 91. TẤT CẢ THUỘC TÍNH CSS MARGIN Thuộc tính Mô tả Giá trị margin A shorthand property for setting the margin margin-top properties in one declaration margin-right margin-bottom margin-left marginSets the bottom margin of an element auto bottom length % margin-left Sets the left margin of an element auto length % margin-right Sets the right margin of an element auto length % margin-top Sets the top margin of an element auto length % 28/Oct/2009 91 CSS 1 1 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 92. CSS PADDING  Các thuộc tính CSS padding định nghĩa khoảng trống giữa đường viền thành phần và nội dung thành phần  Padding  Padding xóa một vùng xung quanh nội dung (bên trong) thành phần. Padding bị ảnh hưởng bởi màu nền của thành phần.  Top, right, bottom, và left padding có thể được thay đổi độc lập sử dụng các thuộc tính riêng rẻ.  Thuộc tính shorthand padding cũng có thể được dùng để thay đổi tất cả paddings một lần. 28/Oct/2009 92 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 93. PADDING-TỪ PHÍA  Trong CSS có thể padding từ phía khác nhau  Thí dụ:  padding-top:25px; padding-bottom:25px; padding-right:50px; padding-left:50px; 28/Oct/2009 93 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 94. THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND  Để là ngắn mã, có thể xác định tất cả thuộc tính padding trong một thuộc tính. Điều này được gọi là thuộc tính shorthand.  Thuộc tính shorthand cho tất cả thuộc tính padding là "padding“.  Thí dụ:  padding:25px 50px; 28/Oct/2009 94 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 95. THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND  Thuộc tính padding có thể có từ một tới bốn giá trị.  padding:25px 50px 75px 100px;     top padding là 25px right padding là 50px bottom padding là 75px left padding là 100px  padding:25px 50px 75px;  top padding là 25px  right và left paddings là 50px  bottom padding là 75px 28/Oct/2009 95 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 96. THUỘC TÍNH PADDING-SHORTHAND  padding:25px 50px;  top và bottom paddings là 25px  right và left paddings là 50px  padding:25px;  Tất cả 4 paddings là 25px  Thí dụ:     28/Oct/2009 Tất cả padding trong một khai báo Thiết lập padding-left Thiết lập padding-right Thiết lập padding-top 96 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 97. TẤT CẢ THUỘC TÍNH PADDING Thuộc tính padding Mô tả Giá trị A shorthand property for setting all the padding-top padding properties in one declaration padding-right padding-bottom padding-left padding-bottom Sets the bottom padding of an element length % padding-left Sets the left padding of an element length % padding-right Sets the right padding of an element length % padding-top Sets the top padding of an element length % 28/Oct/2009 97 CSS 1 1 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 98. CSS LIST  Thuộc tính CSS list cho phép đặt bộ đánh dấu thành phần danh sách, thay đổi giữa các bộ đánh dấu khác nhau hay thiết lập hình ảnh như bộ đánh dẫu thành phần danh sách  Danh sách: Trong HTML, có hai loại danh sách  Danh sách không thứ tự  Danh sách có thứ tự  Với CSS, các danh sách có thể được phân kiểu xa hơn, và hình ảnh có thể được dùng như bộ đánh dấu thành phần danh sách 28/Oct/2009 98 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 99. BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH  Có thể xác định loại danh sách với thuộc tính list-styletype  Thí dụ:  ul.circle {list-style-type:circle} ul.square {list-style-type:square} ol.upper-roman {list-style-type:upper-roman} ol.lower-alpha {list-style-type:lower-alpha} 28/Oct/2009 99 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 100. CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH KHÔNG THỨ TỰ Giá trị none Mô tả No marker disc Default. The marker is a filled circle circle The marker is a circle square The marker is a square 28/Oct/2009 100 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 101. CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ Giá trị none Mô tả No marker circle The marker is a circle disc The marker is a filled circle. This is default square The marker is a square armenian The marker is traditional Armenian numbering decimal The marker is a number decimal-leading-zero The marker is a number padded by initial zeros (01, 02, 03, etc.) 28/Oct/2009 101 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 102. CÁC GIÁ TRỊ CÓ THỂ CỦA DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ Giá trị georgian lower-alpha Mô tả The marker is traditional Georgian numbering (an, ban, gan, etc.) The marker is lower-alpha (a, b, c, d, e, etc.) lower-greek The marker is lower-greek (alpha, beta, gamma, etc.) lower-latin The marker is lower-latin (a, b, c, d, e, etc.) lower-roman The marker is lower-roman (i, ii, iii, iv, v, etc.) upper-alpha The marker is upper-alpha (A, B, C, D, E, etc.) upper-latin The marker is upper-latin (A, B, C, D, E, etc.) upper-roman The marker is upper-roman (I, II, III, IV, V, etc.) 28/Oct/2009 102 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 103. ĐỊNH VỊ DANH SÁCH  Thuộc tính list-style-position xác định căn lề của một danh sách.  "outside" là giá trị mặc định. "inside“ là giá trị khác để căn lề danh sách  Thí dụ  ul.inside {list-style-position:inside}  ul.outside {list-style-position:outside} 28/Oct/2009 103 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 104. SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH  Có thể dùng một ảnh như bộ đánh dấu thành phần danh sách marker:  Thí dụ  ul { list-style-image:url('arrow.gif'); } 28/Oct/2009 104 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 105. SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH  Thí dụ trên sẽ không hiển thị kết quả chính xác trong tất cả trình duyệt  IE và Opera sẽ hiển thị ảnh cao hơn một chút so với Firefox, Chrome, và Safari.  Thí dụ trên sẽ tốt cho hầu hết các trường hợp. Tuy nhiên, có một cách để định vị hình ảnh chính xác hơn  Để có cùng kết quả trong tất cả trình duyệt, bạn phải dùng một ảnh nền trên mỗi thành phần danh sách, như thế này: 28/Oct/2009 105 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 106. SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH  Thí dụ  ul { list-style-type:none; padding:0px; margin:0px; } li { background-image:url(arrow.gif); background-repeat:no-repeat; background-position:0px 5px; padding-left:14px; } 28/Oct/2009 106 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 107. SỬ DỤNG ẢNH NHƯ BỘ ĐÁNH DẤU THÀNH PHẦN DANH SÁCH  Giải thích thí dụ  Đối với ul:  Đặt list-style-type tới none để bỏ bộ đánh dấu thành phần danh sách  Cả hai padding và margin phải được đặt tới 0px để tương thích trình duyệt  Đối với li:  Đặt URL của ảnh, và hiển thị nó chỉ một lần (không lặp)  Dùng thuộc tính background-position để đặt hình nơi bạn muốn (left 0px and down 5px)  Dùng thuộc tính padding-left để định vị văn bản trong danh sách 28/Oct/2009 107 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 108. THUỘC TÍNH SHORTHAND  Có thể xác định tất cả các thuộc tính danh sách trong một thuộc tính đơn dùng thuộc tính shorthand.  Thuộc tính shorthand cho danh sách là "list-style":  Thí dụ:  list-style:square inside;  Khi dùng thuộc tính shorthand, thứ tự của các giá trị là:  list-style-type  list-style-position  list-style-image  Không vấn đề nếu một trong các giá trị bị mất, miễn là phần còn lại trong thứ tự xác định. 28/Oct/2009 108 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 109. TẤT CẢ THUỘC TÍNH Thuộc tính list-style Giá trị list-style-type list-style-position list-style-image inherit list-style-image Specifies an image as URL the list-item marker none inherit list-style-position Specifies where to inside place the list-item outside marker inherit 28/Oct/2009 Mô tả Sets all the properties for a list in one declaration 109 CSS 1 1 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 110. TẤT CẢ THUỘC TÍNH Thuộc tính list-style-type 28/Oct/2009 Mô tả Specifies the type of list-item marker Giá trị none disc circle square decimal decimal-leading-zero armenian georgian lower-alpha upper-alpha lower-greek lower-latin upper-latin lower-roman upper-roman inherit 110 CSS 1 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 111. CSS TABLE  Thuộc tính css table cho phép thiết lập bố trí bảng  Thí dụ:      28/Oct/2009 Thiết lập bố trí bảng Hiển thị ô trống của bảng Phủ lắp đường viền của bảng Thiết lập không gian giữa các đường viền Thiết lập chú thích cho bảng 111 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông
  • 112. TẤT CẢ THUỘC TÍNH CHO BẢNG Thuộc tính border-collapse border-spacing caption-side empty-cells table-layout 28/Oct/2009 Mô tả Specifies whether or not table borders should be collapsed Giá trị collapse separate inherit Specifies the distance between the length length borders of adjacent cells inherit Specifies the placement of a table top caption bottom inherit Specifies whether or not to display show borders and background on empty hide cells in a table inherit Sets the layout algorithm to be usedauto for a table fixed inherit 112 CSS 2 2 2 2 2 Bộ môn Mạng máy tính & Truyền thông