SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  21
Nước mắt phụ nữ Larmes de femmes
Một cậu bé hỏi mẹ: « Tại sao mẹ khóc ? » Bà trả lời : « Vì mẹ là phụ nữ ». Cậu bé nói : « Con không hiểu ». Mẹ cậu ôm cậu vào lòng và bảo :  « Con chẳng bao giờ hiểu được đâu » Un petit garçon demande à sa mère: « Pourquoi pleures-tu ? » « Parce que je suis une femme » lui répond-elle. « Je ne comprends pas » dit-il. Sa mère l’étreint et lui dit : « Et jamais tu ne réussiras »
Sau này cậu bé hỏi cha : « Tại sao mẹ khóc ? » « Tất cả các phụ nữ đều khóc mà chẳng có lý do », đó là tất cả những gì cha cậu có thể nói với cậu Plus tard le petit garçon demanda à son père : « Pourquoi maman pleure-t-elle ? « Toutes les femmes pleurent sans raison »,  fut tout ce que son père put lui dire .
Khi đã lớn, chàng trai hỏi Thiên Chúa : « Lạy Chúa, tại sao các phụ nữ quá dễ khóc như thế ? » Devenu adulte, il demande à Dieu : « Seigneur, pourquoi les femmes pleurent elles aussi facilement ? »
Và Thiên Chúa đáp : « Khi Ta làm ra người phụ nữ, nàng sẽ phải  đặc biệt. Ta đã làm cho vai nàng khá mạnh  để có thể gánh vác khối nặng thế giới … Và khá êm ái để có thể làm cho thoải mái » Et Dieu répondit : « Quand j’ai fait la femme, elle devait être spéciale. J’ai fait ses épaules assez fortes pour porter  le poids du monde … Et assez douces pour être confortables ».
« Ta đã ban cho nàng sức mạnh để trao ban sự sống, Sức mạnh để chấp nhận sự hất hủi thường đến từ con cái » « Je lui est donné la force de donner la vie, Celle d’accepter le rejet qui vient souvent des enfants »
«  Ta đã ban cho nàng sức mạnh để vẫn tiếp tục được khi mọi người đã buông xuôi. Sức mạnh để chăm sóc gia đình mặc dù nàng đang bị bệnh hoặc mệt mỏi » « Je lui est donné la force pour lui permettre de continuer quand tout le monde abandonne. Celle de prendre soin de sa famille en dépit de la maladie et de la fatigue. »
« Ta đã ban cho nàng sự nhạy cảm để yêu thương con cái bằng một tình yêu vô điều kiện, ngay cả khi chúng đã xúc phạm đến nàng nặng nề » « Je lui ai donné la sensibilité pour aimer ses enfants d’un amour inconditionnel, même quand ces derniers l’ont blessée durement »
« Ta đã ban cho nàng sức mạnh để chấp nhận người chồng với các tật xấu Và vẫn ở bên cạnh chàng không hề suy suyển » « Je lui ai donné la force de supporter son mari dans ses défauts Et de demeurer à ses côtés sans faiblir»
« Và cuối cùng, Ta đã ban cho nàng các giọt lệ để đổ ra khi nàng cảm thấy cần » « Et finalement, je lui ai donné des larmes à verser quand elle en ressent le besoin »
« Con thấy đó, con ạ, vẻ đẹp của một phụ nữ không ở nơi y phục nàng  mặc, hoặc ở nơi gương mặt, hay trong cách làm tóc. « Tu vois mon fils, la beauté d’une femme n’est pas dans les vêtements qu’elle porte, ni dans son visage, ou dans sa façon de se coiffer les cheveux.
Vẻ đẹp của người phụ nữ nằm nơi cặp mắt. Đây chính là khung cửa để đi vào trái tim nàng ; khung cửa nơi có tình yêu cư ngụ. La beauté de la femme réside dans ses yeux. C’est la porte d’entrer de son coeur ; la porte où l’amour réside.
Và thường chính là qua những giọt lệ mà con thấy được trái tim nàng » Et c’est souvent par ses larmes que tu vois passer son cœur. »
Hãy gửi thông điệp này đến cho tất cả những người nữ đã ghi dấu trên đời bạn cách nào đó … Envoyez ce message à toutes les femmes qui ont marqué votre vie d’une façon ou d’une autre …
Hãy khuyến khích một người nữ khác tự tin tưởng vào chính nàng ! Hãy làm cho người ta biết rằng mọi phụ nữ đều xinh đẹp Encouragez l’estime de soi d’une autre femme ! Faites savoir que toutes les femmes sont belles
Hãy gửi cho những người nam và nữ đã từng làm cho bạn mỉm cười khi bạn cần mỉm cười nhất...  À ceux et celles qui t'ont fait sourire  quand tu en avais le plus besoin...
Gửi đến những người nữ đã giúp bạn thấy mặt tốt của các sự việc khi bạn chỉ toàn thấy mặt tệ hại...  À celles qui t’ont fait voir le bon côté des  choses  quand tu ne voyais seulement que le pire...
Gửi đến những người nữ  mà bạn muốn nói rằng À celles à qui tu veux dire
Bạn trân trọng tình bạn của họ biết bao… hoặc  đơn giản… Combien tu apprécies  leur amitié… ou simplement…
… cám ơn vì đã giúp bạn thấy… …  một thế giới tốt đẹp hơn… … merci de t’avoir donné un aperçu… …  d’un monde meilleur…
Cầu chúc bạn một ngày vui Chuyển ngữ:  HPL   26-7-2008 Bonne journée

Contenu connexe

En vedette

Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3vjt_chjen
 
Can ho resort ven sông 5 sao
Can ho resort ven sông 5 saoCan ho resort ven sông 5 sao
Can ho resort ven sông 5 saopenlovely1806
 
Xa Senior Show Fall 2009
Xa Senior Show Fall 2009Xa Senior Show Fall 2009
Xa Senior Show Fall 2009Nicole Berry
 
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banBang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banHọc Huỳnh Bá
 
Chude06 k37.103.106 diigo
Chude06 k37.103.106 diigoChude06 k37.103.106 diigo
Chude06 k37.103.106 diigoHuynhLeTraGiang
 
Jessica Stanley
Jessica StanleyJessica Stanley
Jessica Stanleyseuthrian
 
Artista Del Cafe
Artista Del CafeArtista Del Cafe
Artista Del Cafemonitamar
 
Actividades digital solucionada
Actividades digital solucionadaActividades digital solucionada
Actividades digital solucionadaJesus Chaux
 
edat moderna europa
edat moderna europaedat moderna europa
edat moderna europabanyeres
 
TONYINES A LA COSTA
TONYINES A LA COSTATONYINES A LA COSTA
TONYINES A LA COSTAkruskis
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Viet Nam
 

En vedette (20)

Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3
 
Can ho resort ven sông 5 sao
Can ho resort ven sông 5 saoCan ho resort ven sông 5 sao
Can ho resort ven sông 5 sao
 
Home
HomeHome
Home
 
Xa Senior Show Fall 2009
Xa Senior Show Fall 2009Xa Senior Show Fall 2009
Xa Senior Show Fall 2009
 
Desarrollo del diseño
Desarrollo del diseñoDesarrollo del diseño
Desarrollo del diseño
 
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banBang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
 
Transactional analysis
Transactional analysisTransactional analysis
Transactional analysis
 
Chude06 k37.103.106 diigo
Chude06 k37.103.106 diigoChude06 k37.103.106 diigo
Chude06 k37.103.106 diigo
 
Jessica Stanley
Jessica StanleyJessica Stanley
Jessica Stanley
 
Coterie
CoterieCoterie
Coterie
 
Artista Del Cafe
Artista Del CafeArtista Del Cafe
Artista Del Cafe
 
Actividades digital solucionada
Actividades digital solucionadaActividades digital solucionada
Actividades digital solucionada
 
The ZapStitch Culture
The ZapStitch CultureThe ZapStitch Culture
The ZapStitch Culture
 
2 moi-truong-tt1
2 moi-truong-tt12 moi-truong-tt1
2 moi-truong-tt1
 
edat moderna europa
edat moderna europaedat moderna europa
edat moderna europa
 
TONYINES A LA COSTA
TONYINES A LA COSTATONYINES A LA COSTA
TONYINES A LA COSTA
 
Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137Nnt gt lich_sunb_quyen137
Nnt gt lich_sunb_quyen137
 
Fleurs, cohabiter
Fleurs, cohabiterFleurs, cohabiter
Fleurs, cohabiter
 
Libro2
Libro2Libro2
Libro2
 
学生演示文稿
学生演示文稿学生演示文稿
学生演示文稿
 

Similaire à Nước mắtphụnữ

Tụng ca người phụ nữ - Hymne a la femme
Tụng ca người phụ nữ  - Hymne a la femmeTụng ca người phụ nữ  - Hymne a la femme
Tụng ca người phụ nữ - Hymne a la femmeDaklak Training College
 
MS23_Hana Totto Chan.ppt2
MS23_Hana Totto Chan.ppt2MS23_Hana Totto Chan.ppt2
MS23_Hana Totto Chan.ppt2Sunsilkvietnam
 
Nhung loi de suy gam
Nhung loi de suy gamNhung loi de suy gam
Nhung loi de suy gamxesieula
 
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪM
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪMNHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪM
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪMhotinhtam2005
 
Cuoc Song Tuyet Voi
Cuoc  Song  Tuyet  VoiCuoc  Song  Tuyet  Voi
Cuoc Song Tuyet VoiLiêm Trần
 
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI hotinhtam2005
 
23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voiharrymai
 
Dan ong xau hay tot 3
Dan ong xau hay tot 3Dan ong xau hay tot 3
Dan ong xau hay tot 3Nam Ninh Hà
 
100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voiTran Tuan
 
Mot cuoc song_tot_dep
Mot cuoc song_tot_depMot cuoc song_tot_dep
Mot cuoc song_tot_depTuyen Tran
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecChu Kien
 
Doc thu-dac-nhan-tam
Doc thu-dac-nhan-tamDoc thu-dac-nhan-tam
Doc thu-dac-nhan-tamhangnguyenhn
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpDeltaViet
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepLa Ga
 

Similaire à Nước mắtphụnữ (20)

Tụng ca người phụ nữ - Hymne a la femme
Tụng ca người phụ nữ  - Hymne a la femmeTụng ca người phụ nữ  - Hymne a la femme
Tụng ca người phụ nữ - Hymne a la femme
 
MS23_Hana Totto Chan.ppt2
MS23_Hana Totto Chan.ppt2MS23_Hana Totto Chan.ppt2
MS23_Hana Totto Chan.ppt2
 
Donner Sans Compter
Donner Sans CompterDonner Sans Compter
Donner Sans Compter
 
Donner Sans Compter
Donner Sans CompterDonner Sans Compter
Donner Sans Compter
 
Nhung loi de suy gam
Nhung loi de suy gamNhung loi de suy gam
Nhung loi de suy gam
 
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪM
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪMNHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪM
NHỮNG LỜI ĐỂ SUY NGẪM
 
Cuoc Song Tuyet Voi
Cuoc  Song  Tuyet  VoiCuoc  Song  Tuyet  Voi
Cuoc Song Tuyet Voi
 
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
CUỘC SỐNG TUYỆT VỜI
 
23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi23 cuoc song tuyet voi
23 cuoc song tuyet voi
 
Dan ong xau hay tot 3
Dan ong xau hay tot 3Dan ong xau hay tot 3
Dan ong xau hay tot 3
 
100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi100420 nguoi dan ong tuyet voi
100420 nguoi dan ong tuyet voi
 
Mot cuoc song_tot_dep
Mot cuoc song_tot_depMot cuoc song_tot_dep
Mot cuoc song_tot_dep
 
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viecKy nang lap ke hoach va to chuc cong viec
Ky nang lap ke hoach va to chuc cong viec
 
Art of lie
Art of lieArt of lie
Art of lie
 
Art of lie
Art of lieArt of lie
Art of lie
 
Doc thu-dac-nhan-tam
Doc thu-dac-nhan-tamDoc thu-dac-nhan-tam
Doc thu-dac-nhan-tam
 
Baihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc MotcuocsongtotdepBaihoc Motcuocsongtotdep
Baihoc Motcuocsongtotdep
 
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹpBài học một cuộc sống tươi đẹp
Bài học một cuộc sống tươi đẹp
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 
Mot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdepMot cuocsongtotdep
Mot cuocsongtotdep
 

Nước mắtphụnữ

  • 1. Nước mắt phụ nữ Larmes de femmes
  • 2. Một cậu bé hỏi mẹ: « Tại sao mẹ khóc ? » Bà trả lời : « Vì mẹ là phụ nữ ». Cậu bé nói : « Con không hiểu ». Mẹ cậu ôm cậu vào lòng và bảo : « Con chẳng bao giờ hiểu được đâu » Un petit garçon demande à sa mère: « Pourquoi pleures-tu ? » « Parce que je suis une femme » lui répond-elle. « Je ne comprends pas » dit-il. Sa mère l’étreint et lui dit : « Et jamais tu ne réussiras »
  • 3. Sau này cậu bé hỏi cha : « Tại sao mẹ khóc ? » « Tất cả các phụ nữ đều khóc mà chẳng có lý do », đó là tất cả những gì cha cậu có thể nói với cậu Plus tard le petit garçon demanda à son père : « Pourquoi maman pleure-t-elle ? « Toutes les femmes pleurent sans raison », fut tout ce que son père put lui dire .
  • 4. Khi đã lớn, chàng trai hỏi Thiên Chúa : « Lạy Chúa, tại sao các phụ nữ quá dễ khóc như thế ? » Devenu adulte, il demande à Dieu : « Seigneur, pourquoi les femmes pleurent elles aussi facilement ? »
  • 5. Và Thiên Chúa đáp : « Khi Ta làm ra người phụ nữ, nàng sẽ phải đặc biệt. Ta đã làm cho vai nàng khá mạnh để có thể gánh vác khối nặng thế giới … Và khá êm ái để có thể làm cho thoải mái » Et Dieu répondit : « Quand j’ai fait la femme, elle devait être spéciale. J’ai fait ses épaules assez fortes pour porter le poids du monde … Et assez douces pour être confortables ».
  • 6. « Ta đã ban cho nàng sức mạnh để trao ban sự sống, Sức mạnh để chấp nhận sự hất hủi thường đến từ con cái » « Je lui est donné la force de donner la vie, Celle d’accepter le rejet qui vient souvent des enfants »
  • 7. «  Ta đã ban cho nàng sức mạnh để vẫn tiếp tục được khi mọi người đã buông xuôi. Sức mạnh để chăm sóc gia đình mặc dù nàng đang bị bệnh hoặc mệt mỏi » « Je lui est donné la force pour lui permettre de continuer quand tout le monde abandonne. Celle de prendre soin de sa famille en dépit de la maladie et de la fatigue. »
  • 8. « Ta đã ban cho nàng sự nhạy cảm để yêu thương con cái bằng một tình yêu vô điều kiện, ngay cả khi chúng đã xúc phạm đến nàng nặng nề » « Je lui ai donné la sensibilité pour aimer ses enfants d’un amour inconditionnel, même quand ces derniers l’ont blessée durement »
  • 9. « Ta đã ban cho nàng sức mạnh để chấp nhận người chồng với các tật xấu Và vẫn ở bên cạnh chàng không hề suy suyển » « Je lui ai donné la force de supporter son mari dans ses défauts Et de demeurer à ses côtés sans faiblir»
  • 10. « Và cuối cùng, Ta đã ban cho nàng các giọt lệ để đổ ra khi nàng cảm thấy cần » « Et finalement, je lui ai donné des larmes à verser quand elle en ressent le besoin »
  • 11. « Con thấy đó, con ạ, vẻ đẹp của một phụ nữ không ở nơi y phục nàng mặc, hoặc ở nơi gương mặt, hay trong cách làm tóc. « Tu vois mon fils, la beauté d’une femme n’est pas dans les vêtements qu’elle porte, ni dans son visage, ou dans sa façon de se coiffer les cheveux.
  • 12. Vẻ đẹp của người phụ nữ nằm nơi cặp mắt. Đây chính là khung cửa để đi vào trái tim nàng ; khung cửa nơi có tình yêu cư ngụ. La beauté de la femme réside dans ses yeux. C’est la porte d’entrer de son coeur ; la porte où l’amour réside.
  • 13. Và thường chính là qua những giọt lệ mà con thấy được trái tim nàng » Et c’est souvent par ses larmes que tu vois passer son cœur. »
  • 14. Hãy gửi thông điệp này đến cho tất cả những người nữ đã ghi dấu trên đời bạn cách nào đó … Envoyez ce message à toutes les femmes qui ont marqué votre vie d’une façon ou d’une autre …
  • 15. Hãy khuyến khích một người nữ khác tự tin tưởng vào chính nàng ! Hãy làm cho người ta biết rằng mọi phụ nữ đều xinh đẹp Encouragez l’estime de soi d’une autre femme ! Faites savoir que toutes les femmes sont belles
  • 16. Hãy gửi cho những người nam và nữ đã từng làm cho bạn mỉm cười khi bạn cần mỉm cười nhất... À ceux et celles qui t'ont fait sourire quand tu en avais le plus besoin...
  • 17. Gửi đến những người nữ đã giúp bạn thấy mặt tốt của các sự việc khi bạn chỉ toàn thấy mặt tệ hại... À celles qui t’ont fait voir le bon côté des choses quand tu ne voyais seulement que le pire...
  • 18. Gửi đến những người nữ mà bạn muốn nói rằng À celles à qui tu veux dire
  • 19. Bạn trân trọng tình bạn của họ biết bao… hoặc đơn giản… Combien tu apprécies leur amitié… ou simplement…
  • 20. … cám ơn vì đã giúp bạn thấy… … một thế giới tốt đẹp hơn… … merci de t’avoir donné un aperçu… … d’un monde meilleur…
  • 21. Cầu chúc bạn một ngày vui Chuyển ngữ: HPL 26-7-2008 Bonne journée