2. CÁC CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
CHỦ ĐỀ 1:THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH
LẬP BCTC
CHỦ ĐỀ 2: THIẾT KẾ KIỂM SOÁT TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ KHÁCH HÀNG
CHỦ ĐỀ 3 KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN
ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
3. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
YÊU CẦU CHUẨN BỊ
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
2. XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC ĐỂ ĐÁNH GIÁ
3. XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ PHÂN
CÔNG CÔNG VIỆC.
4. XÁC ĐỊNH RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA
5. XÁC ĐỊNH CÁC THỦ TỤC KIỂM SOÁT ÁP DỤNG
ĐỂ HẠN CHẾ RỦI RO
4. CÁC CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
GỢI Ý CHO CHỦ ĐÈ 1
XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC ĐỂ ĐÁNH GIÁ
BCTC ĐƯỢC LẬP THỎA MÃN YÊU CẦU:
Completeness (đầy đủ)
Existeness (Hiện hữu)
Occurrence (Phát sinh)
Accuracy (Chính xác)
Valuation (Định giá đúng)
Ownership & Obigation (Quyền & nghĩa vụ)
Presentation (Trình bày & khai báo)
5. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
BCTC được lập đúng yêu cầu về nội dung,
thời gian, đảm bảo tính minh bạch
6. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
CHUẨN MỰC ĐỂ ĐÁNH GIÁ
Completeness (đầy đủ)
Existeness (Hiện hữu)
Occurrence (Phát sinh)
Accuracy (Chính xác)
Valuation (Định giá đúng)
Ownership & Obigation (Quyền & nghĩa vụ)
Presentation (Trình bày & khai báo)
7. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
NỘI DUNG CÔNG VIỆC VÀ PHÂN CÔNG CÔNG
VIỆC.
Lập bảng CĐKT - KTV phụ trách các TK TS, NV
Lập BCKQKD - KTV phụ trách chi phí
Lập BCLCTT – KT tổng hợp
Viết thuyết minh BCTC – KT tổng hợp
Lập BCTC năm, giữa kỳ
Văn bản:
• Phân công trách nhiệm, quyền hạn của các bộ
phận,
8. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA THỦ TỤC KIỂM SOÁT
1. Vi phạm tính đầy đủ, hiện hữu, chính xác
THỦ TỤC KIỂM SOÁT:
Ban hành quy trình kế toán như : cập nhật số liệu,
đối chiếu giữa các phần hành, đối chiếu kế toán
với các bộ phận khác
Kiểm quỹ, kiểm kê tồn kho, tài sản
Sử dụng thủ tục định dạng trước khi thiết kế chỉ
tiêu trên BCTC
Cập nhật thông tin cho KTT, KTV về các hoạt động
của DN
9. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA THỦ TỤC KIỂM SOÁT
2. Đánh giá sai, không đảm bảo yêu cầu về sở hữu,
trình bày công bố
HỦ TỤC KIỂM SOÁT
Quy định phương pháp đánh giá, thời điểm đánh
giá, giá dùng để đánh giá số dư tài sản, nợ phải
trả, phương pháp điều chỉnh chênh lệch
Quy định thời điểm, nội dung đối chiếu với các
khách hàng, ngân hàng về các khỏan nợ, tài sản
đang gửi…
Quy định về phương pháp, chính sách kế toán tài
chính
Lưu trữ thông tin giá để đối chiếu
10. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA THỦ TỤC KIỂM SOÁT
3.BCTC chứa đựng gian lận, sai sót
THỦ TỤC KS:
Phân tách chức năng phê duyệt và ghi sổ…
Kiểm toán nội bộ
Kiểm toán độc lập
Cam kết của ban giám đốc trước chủ sở hữu
11. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA THỦ TỤC KIỂM SOÁT
4. Vi phạm pháp luật về thuế dẫn đến chi phí cao
THỦ TỤC KIỂM SOÁT
Thường xuyên cập nhật chính sách thuế
Sử dụng dịch vụ tư vấn thuế
Ban hành quy trình tập hợp thông tin thuế, kiểm
soát thời gian báo cáo, nội dung báo cáo của các
bộ phận liên quan – nên định dạng chuẩn.
Nhân viên kế toán thuế cần có trình độ và kinh
nghiệm
12. CHỦ ĐỀ 1:
THIẾT KẾ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH LẬP BCTC
RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA THỦ TỤC KIỂM SOÁT
5. Không thể ra báo cáo
THỦ TỤC KIỂM SOÁT
Cập nhật, đối chiếu, lũy kế số liệu từng kỳ
Kiểm tra độ an toàn của chương trình vi tính
và an toàn kỹ thuật
Văn bản chung:
• Hướng dẫn lập BCTC giữa kỳ, cuối năm
13. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
MỤC TIÊU
TĂ NG CƯỜ NG SỰ HIỂ U BIẾ T VÀ HỢ P TÁC GIỮ A
KHÁCH HÀNG VÀ DN
GIỚ I THIỆ U MỘ T SẢ N PHẨ M MỚ I
CHƯ A CÓ TRÊN THỊ TRƯỜ NG
KÝ KẾ T HỢ P ĐỒ NG KINH FOANH SẢ N PHẨ M MỚ I
Cần có: Quyết định hoặc văn bản tương tự của BGĐ
về việc tổ chức hội nghị và
phân công các bộ phận có trách nhiệm tham gia tổ chức
14. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
GIỚI HẠN
THỜ I GIAN CHUẨ N BỊ 20 NGÀY
KINH PHÍ 500.000.000 Đ
SỐ LƯỢ NG NHÂN VIÊN THAM GIA CHUẨ N BỊ 5 NGƯỜ I BAO
GỒ M: NV HÀNH CHÍNH, NV KẾ TOÁN, 2 NV BÁN HÀNG
TRƯỞ NG PHÒNG BÁN HÀNG PHỤ TRÁCH NHÓM.
SỐ LƯỢ NG KHÁCH HÀNG CẦ N MỜ I 200
ĐỊ A Đ IỂ M TỔ CHỨ C: NHA TRANG
15. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
CHUẨN MỰC
Số lượ ng thư gử i KH là 100%, số lượ ng khách hàng tham dự
it nhấ t đạ t 70% số lượ ng khách mờ i (100)
Đả m bả o đủ chỗ lư u trú cho KH
Nhậ n đượ c thông tin củ a KH đầ y đủ qua thă m dò
Sả n phẩ m mớ i đượ c 100% khách tham dự biế t và sử dụ ng
thử
Có khoả ng 5% KH tham dự ký HĐ hoặ c ghi nhớ
16. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
CÁC CÔNG VIỆ C CẦ N LÀM
Chuẩ n bị nộ i dung hộ i nghị
Viế t và gử i thư mờ i, nhậ n phả n hồ i
Chuẩ n bị phươ ng tiệ n, chỗ lư u trú, phòng hộ i nghị , tiệ c…
Chuẩ n bị sả n phẩ m mớ i để giớ i thiệ u (tùy thuộ c vào loạ i sả n ph ẩ m
để phát cho KH hoặ c trình diễ n trên hộ i trườ ng
Chuẩ n bị phiế u thă m dò ý kiế n KH
Chuẩ n bị hồ sơ cầ n thiế t để ký HĐ hoặ c bả n ghi nhớ
Tổ chứ c đ ón tiế p, dẫ n chươ ng trình hộ i nghị , xử lý bấ t trắ c…
Cần có văn bản nêu nội dung công việc và phân công
Có phê duyêt của GD đến các hoật động cần thiết như danh sách KH,
, điậ điểm, chi phí…
17. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
1.
2.
3.
4.
5.
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆ C
NV hành chính: thự c hiệ n công việ c chuẩ n bị cơ sở vậ t chấ t
cho hộ i nghị , soan mẫ u và gử i thư mờ i, nhậ n phả n hồ i, in ấ n
tài liệ u hộ i nghị …tiế p nhận khách
NV kế toán: chuẩ n bị kinh phí cho hộ i nghị , thanh toán chi phí
NV bán hàng: soạ n thả o phiế u thă m dò, nộ i dung hộ i nghị , nộ i
dung giớ i thiệ u sả n phẩ m, sả n phẩ m giớ i thiệ u, hồ sơ hợ p
đồ ng, lên danh sách KH cầ n mờ i…
Trưở ng bộ phậ n bán hàng: phụ trách chung
Văn phòng: Soạn thảo chương trình hội nghi
18. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
RỦI RO
KH cần mời không được mời. Thư mời không đến tay KH cần
mời.
Nội dung hội nghị không đáp ứng được sự mong đợi của KH
Không đáp ứng được yêu cầu cơ sở vật chất
Chương trình hội nghị bị sai biệt lớn so với dự kiến hoặc bị dở
dang
19. CHỦ ĐỀ 2
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ KHÁCH HÀNG
KIỂ M SOÁT CÔNG VIỆ C-HẠ N CHẾ RỦ I RO
Kế hoạ ch, nội
dung và tiế n độ thự c hiệ n đượ c lậ p cho từ ng cá
nhân đế n tậ n chi tiế t
Quy trình thự c hiệ n: phòng Bán hàng lên danh sách KH, nộ i dung
thư mờ i gử i NV hành chính, thông tin phả n hồ i gử i lạ i phòng BH
để chuẩ n bị sả n phẩ m và phòng HC chuẩ n bị cơ sở vậ t chấ t…
Phòng HC báo cho Phòng Kế toán CP và yêu cầ u chuyể n tiề n
Phòng bán hàng yêu cầ u phòng kế toán xuấ t hàng…
Trưở ng phòng yêu cầ u báo cáo tiế n độ thự c hiệ n 3-5 ngày, đố i
chiế u vớ i chuẩ n mự c và đ iề u chỉ nh khi cầ n-Có sổ tay ghi nhậ n
việ c đ ã làm, chư a làm…
Theo dõi chươ ng trình hộ i nghị (đã
cần
viết trước) và đ iề u chỉ nh khi
20. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
MỤC TIÊU
Đ A DẠ NG HÓA CẤ U TRÚC TÀI SẢ N ĐỂ
TĂ NG LỢ I NHUẬ N, GIẢ M RỦ I RO
21. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
GIỚI HẠN
CHỈ GÓP VỐN THEO HÌNH THỨC LIÊN
KẾT PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CHUNG
VỀ CÔNG TY LIÊN KẾT
22. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
CHUẨN MỰC
Đảm bảo vốn góp đầu tư mang lại lợi nhuận cho
DN (dự kiến % LN mang lại từng năm hoặc lỗ
chấp nhận những năm đầu tiên…)
Rủi ro được dự tính để đảm bảo vốn góp được
bảo toàn
Kiểm soát được hoạt động của công ty liên kết
23. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
CÁC CÔNG VIỆC CẦN LÀM
TÌM HIỂU ĐỐI TÁC
PHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ RỦI RO NẾU CÓ NHIỀU PHƯƠNG ÁN
CHỌN ĐỐI TÁC
KÝ KẾT CÁC VĂN BẢN CẦN THIẾT
CHỌN NGƯỜI THAM GIA VÀO CÔNG TY
ĐẶT TIÊU CHÍ KIỂM SOÁT
24. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Phòng đầu tư: tìm hiểu, phân tích đối tác, thực hiện thủ tục
đầu tư, đánh giá rủi ro
Phòng tài chính: chuẩn bị nguồn lực
Ban giám đốc: cử người tham gia kiểm soát
25. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
RỦI RO
Cty liên kết bị thua lỗ
Không kiểm soát được chi phí và LN của Cty
nên không KS được phần LN được chia
Thông đồng giữa Cty liên kết và cá nhân tham
gia kiểm soát
26. CHỦ ĐỀ 3
DỰ ÁN GÓP VỐN ĐẦU TƯ LIÊN KẾT
KIỂM SOÁT
Nội dung các văn bản ký kết góp vốn( điều kiện
đầu tư, quyền kiểm soát, chế độ thông tin báo
cáo, xử lý rủi ro…)
Ban hành quy định nội bộ về quản lý hoạt động
đầu tư: phân tích kết quả, nhận báo cáo, trách
nhiệm của thành viên tham gia vào công ty liên
kết
Tổ chức thu thập thông tin từ đối tác, từ bên
ngoài – Thiết kế mẫu biểu báo cáo, ấn định thời
hạn báo cáo (ngoài báo cáo do Cty trực tiếp
gửi định kỳ)
Phân tích rủi ro đưa ra các xử lý kịp thời