1. …Simplifying with
Smart Sensor Solutions
The Modal Shop (TMS)
www.modalshop.com
“If you want to find the secrets of the universe,
think in terms of energy, frequency and
vibration.”
Dr. Nikola Tesla
2. Tổng quan về TMS
Các sản phẩm của TMS
The Modal Shop(TMS) có trụ sở
chính tại Cincinnati, Ohio, USA
chuyên về âm và rung:
• Rung cho nhiều kênh, kiểm tra
phương thức, kiểm tra rung động,
phân tích NVH(Noise, Vibration
and Harshness)…
• Các hệ thống cảm biến âm thanh
3. 1- Các bộ tạo rung
Từ 4.5 lbf tới 110lbf (20N to 489N). Luôn bao
gồm trục nối, trục xoay, bộ đỡ, cáp, cầu
chì bảo vệ, tay cầm…
Bộ tạo rung mini
• 2004E, 2007E
• K2004E01, K2007E01
Bộ tạo rung phương thức
• 2025E
• 2060E
• 2100E11
Bộ tạo rung lưỡng dụng
• 2075E
• 2110E
8. Bộ tạo rung Mini 2004E & 2007E
2004E
Lực sin 4.5 lbf (20 N) pk
Hành trình 5mm (0.2 inch)
Có thể chạy tới 11kHz
• Thực tế tới 16kHz
2007E
Lực sin 7 lbf (31 N) pk
Hành trình13mm (0.5 inch)
Có thể chạy tới 9kHz
• Thực tế tới 14kHz
Với sợi cacbon có độ cứng
vững cao có thể chịu được tải
trọng lên tới 2lbs(0.91Kg)
Có mối lắp ren 10-32 được gắn
trên trục xoay cùng với các
thanh stinger
9. Bộ tạo rung thông minh
Bộ tạo rung thông minh
K2004E01 & K2007E01
(Bộ tạo rung Mini với bộ khuếch đại
được tích hợp)
11. K2004E01 & K2007E01
Ngõ vào cáp đồng trục BNC
Độ lợi (3 trạng thái)
Bảo vệ quá nhiệt
Bao gồm trục xoay, tay cầm, va li
3 thanh truyền lực (2110G06)
Adaptor
14. Các hệ thống hiện có
K2100E11
• Hệ thống 35 lbf (156N)
• Shaker 2100E11
• Khuếch đại 2050E05
• Phụ kiện
K2100B
• Hệ thống 35 lbf (156N)
• Shaker 2100E11
• Khuếch đại 2050E05
• Giá đỡ shaker 2050A
• Kit phụ kiện 2100E13
15. K2100E100
• Hệ thống100 lbf (440N)
• Bộ tạo rung 2100E11, Khuếch đại 2100E18, bộ tản nhiệt
Các hệ thống hiện có
K2100E035
• Hệ thống 35 lbf (156N)
• Bộ tạo rung 2100E11, Khuếch đại2100E21-400, phụ kiện
+
+
+ cooling
18. Bộ tạo rung lưỡng dụng 2075E & 2110E
1. Dạng Platform
2. Dạng phương thức
19. Các hệ thống hiện có
K2075E040
• Hệ thống 40 lbf (178N)
• Bao gồm Shaker 2075E , Khuếch đại2100E21-400 , phụ
kiện
+
2100E21-400
Pianowire
stingers
colletschuck
10-32 inserts
chuck
adaptor
20. Các hệ thống hiện có
K2075E075
• Hệ thống 75 lbf (334N)
• Bao gồm bộ tạo rung 2075E, Khuếch đại 2050E09, bộ tản
nhiệt, phụ kiện
+
+ bộ tản nhiệt
2050E09
Pianowire
stingers
colletschuck
10-32 inserts
chuck
adaptor
21. Các hệ thống hiện có
K2110E110
• Hệ thống110 lbf (489N)
• Bao gồm Shaker 2110E , Khuếch đại 2050E09-FS, tản
nhiệt, phụ kiện
+
+ bộ tản nhiệt
2050E09-FS (field supply)
Pianowire
stingers
colletschuck
10-32 inserts
chuck
adaptor
24. Bộ tạo rung thế hệ mới K2002E01
Bao gồm
● Skaker 2002E
● Bộ khuếch đại mini 2000E
● Phụ kiện, va li
Kích thước nhỏ
Lắp đặt dễ dàng
● Không yêu cầu đặc biệt về
mức đồng tâm
● Không cần Stinger
● Không cần giá đỡ
25. Sơ đồ lắp đặt chung cho bộ tạo rung
Shaker
Amplifier
FFT analyzer
Signal generator
Signal conditioning
structure
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + +
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
shaker
transducers
T R I G G E R
D IS P L A YD IS P L A Y
D I S P L A Y
H O R I Z O N T A L
stinger
Random
Sine / Swept Sine
Burst Random
Pseudo-random
Periodic-random
Chirp
34. Ứng dụng
Sử dụng phương
pháp MIMO để
phân tích, kiểm
thử mối nối
35. Ứng dụng
Tín hiệu dao động thu
được từ phân tích cấu
trúc phức tạp nhờ FFT
36. Ứng dụng
Kiểm tra, phân tích độ bền
mỏi cho cơ hệ(trục khuỷu,
mối hàn, mối lắp ren..)
37. Ứng dụng
Kiểm tra độ
bền mỏi của
các mối hàn do
sự co rút không
đều giữa các
chi tiết trong
quá trình hàn
38. Ứng dụng
Cơ hệ chẩn đoán loãng xương
nhờ phân tích độ cứng của xương
39. Ứng dụng
Sơ đồ kết hợp giữa bộ tạo
rụng + cảm biến gia tốc của
PCB dùng để chẩn đoán loãng
xương nhờ phân tích độ cứng
của xương nhằm thay thế cho
phương pháp MRI
40. Ứng dụng
Phân tích cấu trúc, tính
toán động học cho các mô
phỏng robot cho nhện, rắn
41. Ứng dụng
Mô phỏng tần số rung của
vòi ong ảnh hưởng tới quá
trình thụ phấn của hoa
45. Ứng dụng
Phân tích phương thức trên một cấu trúc phức tạp
Nghiên cứu đại học: Nghiên cứu ứng xử động lực học của
dầm côngxon.
Nghiên cứu sau đại học: Nghiên cứu ứng xử của các mối
lắp cố đinh để xác định vị trí của các khớp nối