1. Đơn vị: .............................................................................
Địa chỉ:.............................................................................
A D 1 2 3 4 5
Số dư đầu kỳ 1,185 18,841,418
PN1004
001 01/04 Nhập NVL của cty Nghĩa Lộc 331 15935 1,050 16,731,750 2,235 35,573,168
PX1004
001 02/04 Xuất để sản xuất 621 15836.5 1545 24,467,362 690 11,105,806
PN1004
002 06/04 Nhập NVL của cty Minh Long 331 15666.4 1,050 16,449,681 1,740 27,555,487
PX1004
002 17/01 Xuất để sản xuất 621 15836.5 1489 23,580,519 251 3,974,968
Cộng phát sinh trong tháng 2,100 33,181,431 3,034 48,047,881
Số dư cuối kỳ x 251 3,974,968
- Sổ này có ……..trang, đánh số từ trang 01 đến trang ……..
- Ngày mở sổ:
Thành tiền
Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Năm.........
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Số lượng Thành tiền
Đơn vị tính: đ
Chứng từ
Giám đốcKế toán trưởng
Số lượngSố hiệu
Ngày........tháng ....... năm .........
Người ghi sổ
Ngày
tháng
Số lượng
Tài
khoản
đối
ứng
Diễn giải
Thành tiền
Tài khoản: ………… Tên kho …………
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú
Tên, quy cách nhãn hiệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa): Nhớt HD50
CÁCH LẬP SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
- Tồn đầu kỳ: Lấy số liệu trên thuyết minh BCTC.
- Lần lượt ghi nhận dựa trên PN, PX (ghi theo trình tự thời gian)
PX chưa có đơn giá:
hàng (Đơn giá làm tròn 2 chữ số thập phân)
Ghi vào cột đơn giá xuất.
Lấy số lượng x Số lượng (xuất) = Thành tiền (làm tròn số đến hàng đơn vị)
Lưu ý: Đơn giá tính ra ghi cho tất cả những lần xuất
VD: Nhớt HD50
SL Tồn cuối = SL Tồn đầu + SL Nhập – SL Xuất
GT Tồn cuối = GT Tồn đầu + GT Nhập – GT Xuất
2. Bảng tổng hợp N – X – T:
Tồn đầu kỳ: Thuyết minh BCTC
2. Nhập, xuất trong kỳ: Sổ chi tiết VL, DC (SP, HH)
*Lưuý:
- Kiểm tra: Tồn cuối = Tồn đầu + Nhập – Xuất (Kiểm đơn)
3. Bảng kê 06 – CTGS06 – Nhập NVL:
Số: HĐ
Bảng kê 08 – CTGS08 – Nhập HH
*Lưu ý:
Dựa vào HĐ đầu vào (HH 08; NVL 06)
Lấy số tổng
Kiểm tra: Số tiền chưa có VAT trong 06 = Tổng nhập trong bảng NXT NVL
4. Ghi Đơn giá thực tế trong sổ chi tiết VL, DC, (SP, HH) vào Phiếu Xuất kho
Bảng kê 07: Dựa vào phiếu XK
Lưuý:
Kiểm tra: Số tiền trong BK07 = Tiền xuất trong Bảng tổng hợp N-X-T
5. Lập 7 Bảng kê; 7 CTGS:
BẢNG KÊ TG 01 – THU TM
Nợ Có Số tiền
111 131 114.220.025
111 141 6.766.000
111 3388 130.000.000
111 411 100.000.000
Cộng 350.986.025
CHỨNG TỪ GHI SỔ 01 – THU TM
Trích yếu Tài khoản Số tiền
Nợ Có
Thu TM
T4/2010
111 131 114.220.025
111 141 6.766.000
111 3388 130.000.000
111 411 100.000.000
Cộng 350.986.025