1. Bảng 6
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Đầu Vàm Tắc Ông
1 Bến Bạch Đằng Hết dãy phố 06 căn 7.000.000
Thục
Cách Mạng Tháng
2 Trần Quốc Toản Kim Đồng 4.900.000
Tám
Cách Mạng Tháng
3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 5.600.000
Tám
4 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000
5 Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 Kim Đồng 9.800.000
6 Đường 3 tháng 2 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 4.200.000
7 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Ô Môn 3.500.000
8 Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 Cầu Rạch Nhum 2.800.000
9 Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm Đường 26 tháng 3 4.900.000
KDC thương mại
10 Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 2.800.000
Bằng Tăng
Đường 26 tháng 3 Cách mạng tháng 8 5.600.000
11 Kim Đồng Cách Mạng Tháng
Rạch cây Me 4.200.000
Tám
12 Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000
Cách Mạng Tháng
13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 4.900.000
Tám
14 Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 5.600.000
15 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000
16 Nguyễn Du Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 4.900.000
17 Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 Trần Phú 4.200.000
Cách Mạng Tháng
18 Phan Đình Phùng Trần Quốc Toản 4.900.000
Tám
2. Cầu Ô Môn (phía
Cầu Ông Tành 3.360.000
bên phải)
19 Quốc Lộ 91
Cầu Ô Môn (phía
Cầu Ông Tành 2.800.000
bên trái)
20 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Cầu Huyện đội 9.100.000
21 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 5.600.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
Khu tập thể thương
Cầu Ô Môn 1.400.000
Bến Bạch Đằng nối nghiệp (cũ)
1
dài Khu tập thể thương
Giáp dãy phố 06 căn 2.450.000
nghiệp (cũ)
Cầu Đúc ngang nhà
Trần Hưng Đạo 1.190.000
máy Liên Hiệp
2 Bến Hoa Viên
Cầu Đúc ngang nhà Cầu đúc vào chùa
840.000
máy Liên Hiệp Long Châu
3 Chợ Bằng Tăng Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 2.800.000
Cầu Chùa (trừ hành
4 Chợ Phước Thới Quốc lộ 91 2.450.000
lang đường sông)
Hẻm nhà thương Trường Mẫu giáo 2.100.000
5 Chợ Thới An
Trường Mẫu giáo Đình Thới An 2.100.000
Đường Dân tộc Nội Toàn bộ các tuyến
6 700.000
trú đường
Nhà máy Nhiệt điện
Quốc lộ 91 1.400.000
Ô Môn
Cầu Ba Rích (Bên
Quốc lộ 91 840.000
phải)
Cầu Ba Rích (Bên
Quốc lộ 91 560.000
trái)
Cầu Tầm Vu (Bên
7 Đường tỉnh 920B Cầu Ba Rích 700.000
phải)
Cầu Tầm Vu (Bên
Cầu Ba Rích 490.000
trái)
UBND phường Thới
Cầu Tầm Vu 1.050.000
An (Bên phải)
UBND phường Thới
Cầu Tầm Vu 560.000
An (Bên trái)
3. Quốc lộ 91 Cầu Giáo Dẫn 840.000
Trung tâm quy hoạch
Cầu Giáo Dẫn phường Trường Lạc 560.000
(Bên phải)
Trung tâm quy hoạch
Cầu Giáo Dẫn phường Trường Lạc 700.000
8 Đường tỉnh 923 (Bên trái)
Khu quy hoạch
Rạch Xẻo Đế (Bên
phường Trường Lạc 700.000
phải)
(từ cống Bảy Hổ)
Khu quy hoạch
Rạch Xẻo Đế (Bên
phường Trường Lạc 840.000
trái)
(từ cống Bảy Hổ)
9 Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục Đường tỉnh 923 1.750.000
Lộ Miễu Ông Rạch Cây Sung 1.750.000
Lộ Miễu Ông (Bên
Quốc lộ 91 700.000
Trái)
Nhà thông tin khu
10 Hương lộ Bằng Tăng
Quốc lộ 91 vực Thới Hưng (bên 1.050.000
phải)
Nhà thông tin KV Lộ Miếu Ông (bên
700.000
Thới Hưng phải)
Hết xưởng cưa Quốc
Trần Hưng Đạo 1.400.000
11 Lê Lợi doanh (cũ)
Từ xưởng cưa Thánh Thất Cao Đài 525.000
Cầu Dì Tho (trái,
12 Lộ chùa Đầu lộ chùa 525.000
phải)
13 Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 1.750.000
14 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 2.800.000
4. Cầu Sang Trắng II
Cầu Sang Trắng I 2.100.000
(Hai bên QL91)
Chợ bến đò Đu Đủ
Cầu Sang Trắng II 1.680.000
(Bên Trái)
Chợ bến đò Đu Đủ
Cầu Sang Trắng II 1.260.000
(Bên Phải)
Chợ bến đò Đu Đủ Cầu Tắc Ông Thục 1.260.000
Cầu Tắc Ông Thục Cầu Ông Tành 2.100.000
Cầu Ô Môn Cống Ông Tà 840.000
15 Quốc lộ 91 UBND phường Long
Cống Ông Tà 700.000
Hưng (Bên phải)
Cầu Viện lúa UBND phường Long
420.000
ĐBSCL Hưng (Bên trái)
UBND phường Long Đầu lộ Nông trường
672.000
Hưng Sông Hậu (bên trái)
UBND phường Long Đầu lộ Nông trường
1.008.000
Hưng Sông Hậu (bên phải)
Đầu lộ Nông trường
Ranh quận Thốt Nốt 700.000
Sông Hậu
Quốc lộ 91B
16 Đoạn thuộc Ô Môn 1.050.000
(Nguyễn Văn Linh)
Trường Lương Định
Cầu Huyện đội 2.800.000
Của
17 Trần Hưng Đạo
Trường Lương Định
Cổng chào 1.750.000
Của
18 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 2.800.000
19 Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo Rạch Cây Me 3.150.000
5. Bảng 6.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
Đầu Vàm Tắc Ông
1 Bến Bạch Đằng Hết dãy phố 06 căn 10.000.000
Thục
Cách Mạng Tháng
2 Trần Quốc Toản Kim Đồng 7.000.000
Tám
Cách Mạng Tháng
3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 8.000.000
Tám
4 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 10.000.000
5 Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 Kim Đồng 14.000.000
6 Đường 3 tháng 2 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 6.000.000
7 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Bệnh viện Ô Môn 5.000.000
8 Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 Cầu Rạch Nhum 4.000.000
9 Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm Đường 26 tháng 3 7.000.000
KDC thương mại
10 Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 4.000.000
Bằng Tăng
Đường 26 tháng 3 Cách mạng tháng 8 8.000.000
11 Kim Đồng Cách Mạng Tháng
Rạch cây Me 6.000.000
Tám
12 Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 10.000.000
6. Cách Mạng Tháng
13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 7.000.000
Tám
14 Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 8.000.000
15 Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 10.000.000
16 Nguyễn Du Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 7.000.000
17 Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 Trần Phú 6.000.000
Cách Mạng Tháng
18 Phan Đình Phùng Trần Quốc Toản 7.000.000
Tám
Cầu Ô Môn (phía
Cầu Ông Tành 4.800.000
bên phải)
19 Quốc Lộ 91
Cầu Ô Môn (phía
Cầu Ông Tành 4.000.000
bên trái)
20 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Cầu Huyện đội 13.000.000
21 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 8.000.000
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông:
Khu tập thể thương
Cầu Ô Môn 2.000.000
Bến Bạch Đằng nối nghiệp (cũ)
1
dài Khu tập thể thương
Giáp dãy phố 06 căn 3.500.000
nghiệp (cũ)
Cầu Đúc ngang nhà
Trần Hưng Đạo 1.700.000
máy Liên Hiệp
2 Bến Hoa Viên
Cầu Đúc ngang nhà Cầu đúc vào chùa
1.200.000
máy Liên Hiệp Long Châu
3 Chợ Bằng Tăng Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi 4.000.000
Cầu Chùa (trừ hành
4 Chợ Phước Thới Quốc lộ 91 3.500.000
lang đường sông)
Hẻm nhà thương Trường Mẫu giáo 3.000.000
5 Chợ Thới An
Trường Mẫu giáo Đình Thới An 3.000.000
Đường Dân tộc Nội Toàn bộ các tuyến
6 1.000.000
trú đường
7. Nhà máy Nhiệt điện
Quốc lộ 91 2.000.000
Ô Môn
Cầu Ba Rích (Bên
Quốc lộ 91 1.200.000
phải)
Cầu Ba Rích (Bên
Quốc lộ 91 800.000
trái)
Cầu Tầm Vu (Bên
7 Đường tỉnh 920B Cầu Ba Rích 1.000.000
phải)
Cầu Tầm Vu (Bên
Cầu Ba Rích 700.000
trái)
UBND phường Thới
Cầu Tầm Vu 1.500.000
An (Bên phải)
UBND phường Thới
Cầu Tầm Vu 800.000
An (Bên trái)
Quốc lộ 91 Cầu Giáo Dẫn 1.200.000
Trung tâm quy
hoạch phường
Cầu Giáo Dẫn 800.000
Trường Lạc (Bên
phải)
Trung tâm quy
hoạch phường
Cầu Giáo Dẫn 1.000.000
8 Đường tỉnh 923 Trường Lạc (Bên
trái)
Khu quy hoạch
Rạch Xẻo Đế (Bên
phường Trường Lạc 1.000.000
phải)
(từ cống Bảy Hổ)
Khu quy hoạch
Rạch Xẻo Đế (Bên
phường Trường Lạc 1.200.000
trái)
(từ cống Bảy Hổ)
9 Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục Đường tỉnh 923 2.500.000
Lộ Miễu Ông Rạch Cây Sung 2.500.000
Lộ Miễu Ông (Bên
Quốc lộ 91 1.000.000
Trái)
Nhà thông tin khu
10 Hương lộ Bằng Tăng
Quốc lộ 91 vực Thới Hưng (bên 1.500.000
phải)
Nhà thông tin KV Lộ Miếu Ông (bên
1.000.000
Thới Hưng phải)
8. Hết xưởng cưa Quốc
Trần Hưng Đạo 2.000.000
11 Lê Lợi doanh (cũ)
Từ xưởng cưa Thánh Thất Cao Đài 750.000
Cầu Dì Tho (trái,
12 Lộ chùa Đầu lộ chùa 750.000
phải)
13 Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 2.500.000
14 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 4.000.000
Cầu Sang Trắng II
Cầu Sang Trắng I 3.000.000
(Hai bên QL91)
Chợ bến đò Đu Đủ
Cầu Sang Trắng II 2.400.000
(Bên Trái)
Chợ bến đò Đu Đủ
Cầu Sang Trắng II 1.800.000
(Bên Phải)
Chợ bến đò Đu Đủ Cầu Tắc Ông Thục 1.800.000
Cầu Tắc Ông Thục Cầu Ông Tành 3.000.000
Cầu Ô Môn Cống Ông Tà 1.200.000
UBND phường
15 Quốc lộ 91 Cống Ông Tà Long Hưng (Bên 1.000.000
phải)
UBND phường
Cầu Viện lúa
Long Hưng (Bên 600.000
ĐBSCL
trái)
UBND phường Đầu lộ Nông trường
960.000
Long Hưng Sông Hậu (bên trái)
UBND phường Đầu lộ Nông trường
1.440.000
Long Hưng Sông Hậu (bên phải)
Đầu lộ Nông trường
Ranh quận Thốt Nốt 1.000.000
Sông Hậu
Quốc lộ 91B
16 Đoạn thuộc Ô Môn 1.500.000
(Nguyễn Văn Linh)
Trường Lương Định
Cầu Huyện đội 4.000.000
Của
17 Trần Hưng Đạo
Trường Lương Định
Cổng chào 2.500.000
Của
18 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 4.000.000
19 Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo Rạch Cây Me 4.500.000