SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  36
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
• Trình bày được sơ lược GP TG
• Nêu được cơ chế phình giáp
• Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K
• Trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ
  định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp
  đơn thuần, K giáp
• Phát hiện được các BC sau mổ TG
ĐẠI CƯƠNG
• Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ, liên quan
  chặt chẽ các cấu trúc GP quan trọng
• Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển
  hoá các chất, chức năng TK, tim mạch
• Một khối ở TG:
 - U thật (tumor): lành (adenoma) - ác
 - U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)
PHÂN LOẠI

Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp
Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa)
Lâm sàng: chức năng + hình thể
GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác)      lộ mắt
Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp +
                                          âm thổi
MÔ HỌC
TỔNG HỢP HORMONE GIÁP
                    Goitrin (cải, su)
                                                             Estrogen
                    Thiocyanate (sắn, măng)
                              (-)                                 (-)
                                    T3, T4          T3, T4              T3, T4
I           I + Tyrosin
         (1 ptử thyroglobulin có             (1 ptử Thyroglobulin có
          70 amino a. Tyrosin)               1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4;
                                             đủ dùng 2-3 tháng)
    T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian td ngắn hơn nhiều

    T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%
CƠ CHẾ TẠI CHỖ;
       TRỤC YÊN -
GIÁP                              (Thyroid stimulating
                      TSH (+)           hormone)
                (-)

        I↑
                  (-)
      (Lugol)


                                          FT3, FT4 (h động)
                        T3, T4 ↑
  TSH, T3, T4                             T3, T4 + globulin
                                                 (bất hoạt)
GIẢI PHẪU

Tuyến nội tiết, 2 thùy + eo, trước KQ
2 ĐM giáp trên (cảnh ngoài); 2 dưới (thân giáp cổ)
TM giáp trên, giữa (TM cảnh trong),
                                      dưới (TM cánh tay đầu)
TK quặt ngược, TK thanh quản trên (TK X)
2-4 cận giáp, mặt sau, giữa bao xơ-mạc tạng
ĐIỀU TRỊ CƯỜNG GIÁP
Chẩn đoán

Xác định
  - LS:     Hc cường giáp (↓ cân, run tay, M ↑...)
            TG thường to ± âm thổi
            Mắt lộ, long lanh, các dấu..
  - CLS: T3 T4 ↑ (TSH ↓); ECG nhịp nhanh; xạ
Phân biệt: cường Σ, u tuỷ thượng thận,
                                    u giáp + suy tim
  (TSH, T3, T4)
Nguyên nhân, sinh lý bệnh
Cường giáp do tăng kích thích (ngoài TG)
  - Basedow: TSAb (Thyroid Stimulating Ab), TGI
  (Thyroid Growth Immunoglobulin)
  - Thai trứng, K tế bào nuôi: TSH like
  - U thuỳ trước tuyến yên: TSH
Cường giáp tự chủ
  - U tuyến độc tuyến giáp (toxic adenoma, Plummer)
  - Viêm giáp
Diễn tiến
Cường giáp tạm thời (do thuốc, viêm giáp...)

       → tự khỏi
Cường giáp → biến chứng nguy hiểm:
  - Tim mạch: suy tim, loạn nhịp
  - Tâm thần: kích động, lú lẫn, nói sảng
  - Cơ: teo cơ, nhược cơ, liệt
  - Cơn bão giáp
Điều trị cường giáp
Tuỳ nguyên nhân, thể LS
Có 3 phương pháp:
 - Nội: chỉ đt chức năng, tgian dài, tái phát 50%
 - Ngoại: đt chức năng + hình thể, lành 95%
 - Xạ I131: dễ suy giáp, K hoá? Viêm giáp do
                           nhiễm xạ → xơ hoá
Không có p pháp đt lý tưởng
           → chọn cho từng trường hợp cụ thể
Điều trị nội khoa cường giáp
Iod vô cơ (Lugol):
  - Ức chế I gắn TG, ↓ tưới máu
  - H quả nhanh nhưng ngắn → nhảy ngược
  - Chỉ định: cơn bão giáp, trước PT
Kháng giáp tổng hợp: Thiouracyl, Imidazol
  - 18-24th, tái phát sau vài tháng 40-50%
  - Tiên đoán tốt: TG nhỏ dần, liều duy trì < 1v/ngày
Propranolol: chẹn beta, chặn chuyển T4 → T3
Điều trị ngoại cường giáp
Chỉ định: khi nguy cơ PT thấp (bệnh kèm)
  - U lan tỏa độ II, III gây mất thẩm mỹ, chèn ép
  - U đơn nhân, đa nhân: nội khoa kém hiệu quả
  - Đ trị nội thất bại, có BC do thuốc
Thời điểm PT: hết cường giáp (LS, sinh hóa)
PT: cắt gần hết TG (basedow, đa nhân), cắt thuỳ
Chuẩn bị PT: lugol 5% 20 giọt/ngày x 4-5 ngày;
  ngưng Inderal trước mổ 1 tuần
ĐIỀU TRỊ U GIÁP ĐƠN THUẦN
Sinh lý bệnh

• Thiếu T3, T4 tuyệt đối, tương đối → ↑ TSH
                   → tb giáp phì đại lan tỏa (phục
  hồi)                                      → một số
  vùng đáp ứng mạnh, ↑ tiết vào nang
          → tạo nhân (hạt) (không phục hồi)
• ↑ nhanh → hoại tử (thiếu máu nuôi)
                    → xơ sẹo → lộ nhân
Chẩn đoán
Xác định
 - LS: u giáp, không cường giáp ± dấu chèn ép
 - CLS: TSH, T3, T4 bt; siêu âm (loại u, kích
 thước, số lượng, tính chất, hạch, FNAC)
Phân biệt
 - Ngoài TG: hạch, nang giáp lưỡi
 - Tại TG: u thật (lành, ác), viêm giáp
Diễn tiến
U mới, lan toả có thể tự khỏi hoặc khỏi sau đt.
  U cũ, nhân có biến đổi mô học không hồi phục
Biến chứng
  - Chèn ép KQ, TQ, TK
  - Nh trùng
  - Hoại tử, chảy máu
  - Cường giáp hoá
  - K hoá: khi có kèm tăng sản
Điều trị
Tuỳ loại (lan toả, nhân), tgian có u (mới, lâu)
U giáp lan toả
 - Nội:   u mới có, 60% nhỏ lại
          Levothyroxin 100-200µg/ngày x 6th
 - Ngoại: u lớn, chèn ép, thòng, k. đồng nhất
          Cắt giảm thể tích u
Điều trị (tt)
U giáp nhân: luôn cảnh giác K (FNAC)
  - Nội: u nhỏ và mới, nguy cơ K thấp
  - Ngoại: u lớn đã lâu, nguy cơ K cao, nội khoa thất
  bại → cắt bán phần thuỳ, thuỳ, gần hết TG (lấy bỏ
  hết nhân giáp)
Nguy cơ K cao: nam; trẻ hoặc lớn tuổi; 1 nhân,
  chắc - cứng, di động kém, hạch cổ; tiền căn xạ;
    SA (đặc, nang có chồi, vôi hoá, giới hạn k. rõ)
ĐIỀU TRỊ K GIÁP
Phân loại: Car. & Sar.

• Carcinoma TG biệt hoá: 85-95%, bắt iod
  - Dạng nhú: 60-89%, 30-40t, đa ổ, tiến triển chậm
     * Xâm lấn, ít di căn xa (40-70% hạch)
     * 70% sống 5 năm, 60% sống 10 năm
  - Dạng nang (túi tuyến): 30%, 40-55t, ác hơn nhú
     * Dễ tái phát, di căn phổi, xương (hiếm → hạch)
     * FNAC: không phân biệt được u tuyến lành
     * 70% sống 5 năm, 45% sống 10 năm
Phân loại (tt)
• Car. TG không biệt hoá: 5%, ác tính cao nhất, 60t
  - D tiến chậm → bùng phát: u chèn ép + hạch to 90%
  - Phát hiện – tử vong: vài tháng
  - Không bắt iod
• Carcinoma TG dạng tuỷ: 7%, tb C cận nang, diễn tiến
  rất chậm 95% sống 10 năm, gđ cuối di căn phổi, gan,
  xương, thượng thận. Không bắt iod
• Sarcoma, lymphoma: rất hiếm
Chẩn đoán xác định
• LS: u giáp đơn thuần ± hạch ± chèn ép
• Echo: đặc, chồi/nang, vi vôi hoá, tăng sinh mạch máu,
  xâm lấn vỏ bao...

• FNAC: nhạy-chuyên 95%, 4 KQ: lành – ác – không xác
  định (Car túi tuyến, sinh thiết) – không đủ tiêu chuẩn
  (echo hướng dẫn)

• Calcitonin ↑, CEA ↑: car dạng tuỷ
• CT, MRI: xâm lấn
Chẩn đoán phân biệt
• U nang tuyến lành tính: hầu hết u giáp lành
  - 15% u tuyến nhú: được xem là K giáp
  - 85% u tuyến nang:
     * Hình thái tb bt, nhưng xâm lấn vỏ bao, m máu
     * Được xem tiền K (hoặc K tại chỗ) dù chưa bằng
                                          chứng hoá ác
     * FNAC: không phân biệt được với Car. túi tuyến
Diễn tiến

• Tuỳ loại ung thư giáp
• Diễn tiến chậm. Bùng phát (car không biệt hoá)
• Xấm lấn, di căn hạch: car không biệt hoá, car nhú
• Xâm lấn chèn ép: car không biệt hoá
• Di căn xa: car túi tuyến, car dạng tuỷ (gđ cuối)
Điều trị
• Tuỳ loại K giáp, nhóm nguy cơ, gđoạn. Đa mô thức
• Phẫu thuật: chọn đầu tiên, cơ bản nhất
  - Cắt thuỳ, cắt trọn TG, cắt 1 phần giải ép ± mở KQ
  - Nạo hạch cổ
• Xạ: tuỳ loại
  - I131: sau mổ, cắt càng sạch càng tốt, car biệt hoá
  - Xạ ngoài: car. không biệt hoá, dạng tuỷ
• Hormone đè nén: LT4, Car biệt hoá, suốt đời
Nhóm nguy cơ của carcinoma biệt hoá
       AMES (Cady, Lahey 1988)
             Nguy cơ thấp           Nguy cơ cao
Tuổi       Nam < 40, Nữ < 50     Nam > 40, Nữ > 50
U               < 5 cm                > 5 cm
Xâm lấn         Chưa                  Có
Di căn          Chưa                  Có
Nguy cơ trung gian: tuổi nhóm này – tổn thương
 nhóm kia
Điều trị (tt)
• Car biệt hoá
  - Nguy cơ thấp: cắt thuỳ + hormone đè nén
  - Nguy cơ cao: cắt TG + nạo hạch (nếu có di căn)
                      + I131 + hormone đè nén
• Car không biệt hoá: cắt trọn hoặc 1 phần TG (giải
  ép) + xạ ngoài + hoá trị. Thường phải mở KQ
                                       Không I131
• Car dạng tuỷ: cắt trọn TG + nạo hạch + xạ ngoài.
                                       Không I131
BIẾN CHỨNG SAU PT
Nguy hiểm đến tính mạng
 - Chảy máu: chèn ép KQ. Cầm máu tốt, DL
 - Xẹp khí quản: khâu treo, lưu NKQ lâu
 - Cơn bão giáp: TV do suy tim, loạn nhịp
Không nguy hiểm đến tính mạng
 - Tetanie tạm thời, vĩnh viễn
 - Khàn tiếng, giọng nhỏ
 - Cường giáp tái phát 1-3%, nhược giáp 5%
Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

Contenu connexe

Tendances

RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 

Tendances (20)

Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 

En vedette (8)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
 
Virus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaVirus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoa
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
Bướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhânBướu giáp đơn nhân
Bướu giáp đơn nhân
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 

Similaire à Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Yi Nhu
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 

Similaire à Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp (20)

U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptxBPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
BPH and prostate cancer by UMP group 2019.pptx
 
Basedow
BasedowBasedow
Basedow
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnnBAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
BAI GIANG BUOU GIAP DONnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
CƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptxCƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptx
 
3. tiep can bgn
3. tiep can bgn3. tiep can bgn
3. tiep can bgn
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhan
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔICHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
 
Bản sao của igv
Bản sao của igvBản sao của igv
Bản sao của igv
 

Plus de MD TIEN

[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1
MD TIEN
 
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnosRole of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
MD TIEN
 
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
MD TIEN
 
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosisThrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
MD TIEN
 
Hieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu PhoiHieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu Phoi
MD TIEN
 
Toe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot AmputationsToe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot Amputations
MD TIEN
 
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
MD TIEN
 
Hoa mo mien dich
Hoa mo mien dichHoa mo mien dich
Hoa mo mien dich
MD TIEN
 
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
MD TIEN
 
Ultrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided BiopsyUltrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided Biopsy
MD TIEN
 
Pleural Fluid
Pleural FluidPleural Fluid
Pleural Fluid
MD TIEN
 
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
MD TIEN
 
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
MD TIEN
 
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic OverviewLow-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
MD TIEN
 

Plus de MD TIEN (14)

[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1[Ebook] skillslab ed1
[Ebook] skillslab ed1
 
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnosRole of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
Role of pleural fluid adenosine deaminase in aetiological diagnos
 
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
THORACIC OUTLET SYNDROM (TOS)
 
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosisThrombin generation profiles in deep venous thrombosis
Thrombin generation profiles in deep venous thrombosis
 
Hieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu PhoiHieu biet ve Ung thu Phoi
Hieu biet ve Ung thu Phoi
 
Toe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot AmputationsToe and Partial Foot Amputations
Toe and Partial Foot Amputations
 
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
Thromboangiitis obliterans (Buerger's disease)
 
Hoa mo mien dich
Hoa mo mien dichHoa mo mien dich
Hoa mo mien dich
 
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
Comprehensive Thrombosis Guidelines P...
 
Ultrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided BiopsyUltrasound Guided Biopsy
Ultrasound Guided Biopsy
 
Pleural Fluid
Pleural FluidPleural Fluid
Pleural Fluid
 
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
SYNDROMES DE LA TRAVERSEE CERVICO-THORACO-BRACHIALE (STCTB)
 
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
12 luu y trong cham soc ban chan tieu duong
 
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic OverviewLow-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
Low-Dose Aspirin Therapy - Topic Overview
 

Dernier

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Dernier (20)

26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

Điều trị Ngoại khoa Tuyến Giáp

  • 1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
  • 2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được sơ lược GP TG • Nêu được cơ chế phình giáp • Phân biệt được các nhóm nguy cơ trong K • Trình bày được nội dung, đặc điểm, chỉ định, hiệu quả các pp đt cường giáp, u giáp đơn thuần, K giáp • Phát hiện được các BC sau mổ TG
  • 3. ĐẠI CƯƠNG • Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ, liên quan chặt chẽ các cấu trúc GP quan trọng • Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển hoá các chất, chức năng TK, tim mạch • Một khối ở TG: - U thật (tumor): lành (adenoma) - ác - U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)
  • 4. PHÂN LOẠI Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa) Lâm sàng: chức năng + hình thể GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác) lộ mắt Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp + âm thổi
  • 6.
  • 7. TỔNG HỢP HORMONE GIÁP Goitrin (cải, su) Estrogen Thiocyanate (sắn, măng) (-) (-) T3, T4 T3, T4 T3, T4 I I + Tyrosin (1 ptử thyroglobulin có (1 ptử Thyroglobulin có 70 amino a. Tyrosin) 1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4; đủ dùng 2-3 tháng) T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian td ngắn hơn nhiều T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%
  • 8. CƠ CHẾ TẠI CHỖ; TRỤC YÊN - GIÁP (Thyroid stimulating TSH (+) hormone) (-) I↑ (-) (Lugol) FT3, FT4 (h động) T3, T4 ↑ TSH, T3, T4 T3, T4 + globulin (bất hoạt)
  • 9. GIẢI PHẪU Tuyến nội tiết, 2 thùy + eo, trước KQ 2 ĐM giáp trên (cảnh ngoài); 2 dưới (thân giáp cổ) TM giáp trên, giữa (TM cảnh trong), dưới (TM cánh tay đầu) TK quặt ngược, TK thanh quản trên (TK X) 2-4 cận giáp, mặt sau, giữa bao xơ-mạc tạng
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 14. Chẩn đoán Xác định - LS: Hc cường giáp (↓ cân, run tay, M ↑...) TG thường to ± âm thổi Mắt lộ, long lanh, các dấu.. - CLS: T3 T4 ↑ (TSH ↓); ECG nhịp nhanh; xạ Phân biệt: cường Σ, u tuỷ thượng thận, u giáp + suy tim (TSH, T3, T4)
  • 15. Nguyên nhân, sinh lý bệnh Cường giáp do tăng kích thích (ngoài TG) - Basedow: TSAb (Thyroid Stimulating Ab), TGI (Thyroid Growth Immunoglobulin) - Thai trứng, K tế bào nuôi: TSH like - U thuỳ trước tuyến yên: TSH Cường giáp tự chủ - U tuyến độc tuyến giáp (toxic adenoma, Plummer) - Viêm giáp
  • 16. Diễn tiến Cường giáp tạm thời (do thuốc, viêm giáp...) → tự khỏi Cường giáp → biến chứng nguy hiểm: - Tim mạch: suy tim, loạn nhịp - Tâm thần: kích động, lú lẫn, nói sảng - Cơ: teo cơ, nhược cơ, liệt - Cơn bão giáp
  • 17. Điều trị cường giáp Tuỳ nguyên nhân, thể LS Có 3 phương pháp: - Nội: chỉ đt chức năng, tgian dài, tái phát 50% - Ngoại: đt chức năng + hình thể, lành 95% - Xạ I131: dễ suy giáp, K hoá? Viêm giáp do nhiễm xạ → xơ hoá Không có p pháp đt lý tưởng → chọn cho từng trường hợp cụ thể
  • 18. Điều trị nội khoa cường giáp Iod vô cơ (Lugol): - Ức chế I gắn TG, ↓ tưới máu - H quả nhanh nhưng ngắn → nhảy ngược - Chỉ định: cơn bão giáp, trước PT Kháng giáp tổng hợp: Thiouracyl, Imidazol - 18-24th, tái phát sau vài tháng 40-50% - Tiên đoán tốt: TG nhỏ dần, liều duy trì < 1v/ngày Propranolol: chẹn beta, chặn chuyển T4 → T3
  • 19. Điều trị ngoại cường giáp Chỉ định: khi nguy cơ PT thấp (bệnh kèm) - U lan tỏa độ II, III gây mất thẩm mỹ, chèn ép - U đơn nhân, đa nhân: nội khoa kém hiệu quả - Đ trị nội thất bại, có BC do thuốc Thời điểm PT: hết cường giáp (LS, sinh hóa) PT: cắt gần hết TG (basedow, đa nhân), cắt thuỳ Chuẩn bị PT: lugol 5% 20 giọt/ngày x 4-5 ngày; ngưng Inderal trước mổ 1 tuần
  • 20. ĐIỀU TRỊ U GIÁP ĐƠN THUẦN
  • 21. Sinh lý bệnh • Thiếu T3, T4 tuyệt đối, tương đối → ↑ TSH → tb giáp phì đại lan tỏa (phục hồi) → một số vùng đáp ứng mạnh, ↑ tiết vào nang → tạo nhân (hạt) (không phục hồi) • ↑ nhanh → hoại tử (thiếu máu nuôi) → xơ sẹo → lộ nhân
  • 22. Chẩn đoán Xác định - LS: u giáp, không cường giáp ± dấu chèn ép - CLS: TSH, T3, T4 bt; siêu âm (loại u, kích thước, số lượng, tính chất, hạch, FNAC) Phân biệt - Ngoài TG: hạch, nang giáp lưỡi - Tại TG: u thật (lành, ác), viêm giáp
  • 23. Diễn tiến U mới, lan toả có thể tự khỏi hoặc khỏi sau đt. U cũ, nhân có biến đổi mô học không hồi phục Biến chứng - Chèn ép KQ, TQ, TK - Nh trùng - Hoại tử, chảy máu - Cường giáp hoá - K hoá: khi có kèm tăng sản
  • 24. Điều trị Tuỳ loại (lan toả, nhân), tgian có u (mới, lâu) U giáp lan toả - Nội: u mới có, 60% nhỏ lại Levothyroxin 100-200µg/ngày x 6th - Ngoại: u lớn, chèn ép, thòng, k. đồng nhất Cắt giảm thể tích u
  • 25. Điều trị (tt) U giáp nhân: luôn cảnh giác K (FNAC) - Nội: u nhỏ và mới, nguy cơ K thấp - Ngoại: u lớn đã lâu, nguy cơ K cao, nội khoa thất bại → cắt bán phần thuỳ, thuỳ, gần hết TG (lấy bỏ hết nhân giáp) Nguy cơ K cao: nam; trẻ hoặc lớn tuổi; 1 nhân, chắc - cứng, di động kém, hạch cổ; tiền căn xạ; SA (đặc, nang có chồi, vôi hoá, giới hạn k. rõ)
  • 27. Phân loại: Car. & Sar. • Carcinoma TG biệt hoá: 85-95%, bắt iod - Dạng nhú: 60-89%, 30-40t, đa ổ, tiến triển chậm * Xâm lấn, ít di căn xa (40-70% hạch) * 70% sống 5 năm, 60% sống 10 năm - Dạng nang (túi tuyến): 30%, 40-55t, ác hơn nhú * Dễ tái phát, di căn phổi, xương (hiếm → hạch) * FNAC: không phân biệt được u tuyến lành * 70% sống 5 năm, 45% sống 10 năm
  • 28. Phân loại (tt) • Car. TG không biệt hoá: 5%, ác tính cao nhất, 60t - D tiến chậm → bùng phát: u chèn ép + hạch to 90% - Phát hiện – tử vong: vài tháng - Không bắt iod • Carcinoma TG dạng tuỷ: 7%, tb C cận nang, diễn tiến rất chậm 95% sống 10 năm, gđ cuối di căn phổi, gan, xương, thượng thận. Không bắt iod • Sarcoma, lymphoma: rất hiếm
  • 29. Chẩn đoán xác định • LS: u giáp đơn thuần ± hạch ± chèn ép • Echo: đặc, chồi/nang, vi vôi hoá, tăng sinh mạch máu, xâm lấn vỏ bao... • FNAC: nhạy-chuyên 95%, 4 KQ: lành – ác – không xác định (Car túi tuyến, sinh thiết) – không đủ tiêu chuẩn (echo hướng dẫn) • Calcitonin ↑, CEA ↑: car dạng tuỷ • CT, MRI: xâm lấn
  • 30. Chẩn đoán phân biệt • U nang tuyến lành tính: hầu hết u giáp lành - 15% u tuyến nhú: được xem là K giáp - 85% u tuyến nang: * Hình thái tb bt, nhưng xâm lấn vỏ bao, m máu * Được xem tiền K (hoặc K tại chỗ) dù chưa bằng chứng hoá ác * FNAC: không phân biệt được với Car. túi tuyến
  • 31. Diễn tiến • Tuỳ loại ung thư giáp • Diễn tiến chậm. Bùng phát (car không biệt hoá) • Xấm lấn, di căn hạch: car không biệt hoá, car nhú • Xâm lấn chèn ép: car không biệt hoá • Di căn xa: car túi tuyến, car dạng tuỷ (gđ cuối)
  • 32. Điều trị • Tuỳ loại K giáp, nhóm nguy cơ, gđoạn. Đa mô thức • Phẫu thuật: chọn đầu tiên, cơ bản nhất - Cắt thuỳ, cắt trọn TG, cắt 1 phần giải ép ± mở KQ - Nạo hạch cổ • Xạ: tuỳ loại - I131: sau mổ, cắt càng sạch càng tốt, car biệt hoá - Xạ ngoài: car. không biệt hoá, dạng tuỷ • Hormone đè nén: LT4, Car biệt hoá, suốt đời
  • 33. Nhóm nguy cơ của carcinoma biệt hoá AMES (Cady, Lahey 1988) Nguy cơ thấp Nguy cơ cao Tuổi Nam < 40, Nữ < 50 Nam > 40, Nữ > 50 U < 5 cm > 5 cm Xâm lấn Chưa Có Di căn Chưa Có Nguy cơ trung gian: tuổi nhóm này – tổn thương nhóm kia
  • 34. Điều trị (tt) • Car biệt hoá - Nguy cơ thấp: cắt thuỳ + hormone đè nén - Nguy cơ cao: cắt TG + nạo hạch (nếu có di căn) + I131 + hormone đè nén • Car không biệt hoá: cắt trọn hoặc 1 phần TG (giải ép) + xạ ngoài + hoá trị. Thường phải mở KQ Không I131 • Car dạng tuỷ: cắt trọn TG + nạo hạch + xạ ngoài. Không I131
  • 35. BIẾN CHỨNG SAU PT Nguy hiểm đến tính mạng - Chảy máu: chèn ép KQ. Cầm máu tốt, DL - Xẹp khí quản: khâu treo, lưu NKQ lâu - Cơn bão giáp: TV do suy tim, loạn nhịp Không nguy hiểm đến tính mạng - Tetanie tạm thời, vĩnh viễn - Khàn tiếng, giọng nhỏ - Cường giáp tái phát 1-3%, nhược giáp 5%