SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO TÀI CHÍNH

                                                                  LỜI NÓI ĐẦU

                                              Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại
                                           củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực
                                           hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản
                                           Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất
                                           bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.

        BÀI TẬP                               Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn
                                           phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho
                                           sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
 LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH                        Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản
       (Tài liệu lưu hành nội bộ           làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong
                                           Bộ môn gồm :
    dùng cho học tập của sinh viên)           - Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
                                              - Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
                                              - Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
                                              Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra
                                           các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở
                                           các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết.
                                           Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các
                                           độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.

           Hà nội 01- 2008                                                        Tập thể tác giả
                                                Bài 1



                                      1   2
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị :        341                    1.380.000
1 000đ):
                                                                    411                   10.400.000                  1.874.000
  TK               SDDK                       SPS                   421                      320.000
              Nợ           Có           Nợ           Có             431                      960.000
111           438.000                    50.000      110.000        441                    1.476.000      600.000
112           801.200                   480.000      716.000        344                      190.000
131(N)        231.800                 1.782.000      840.000        641                                     43.784
131(C)                     198.000                                  642                                     26.016
153           480.000                    34.000        10.000       511                                               1.620.000
151            80.000                   180.000        60.000       632                                  1.440.000
156         9.200.000                 1.200.000     1.440.000       635                                     60.000
157           240.000                                               515                                                  50.000
211         4.800.000                 2.540.000
214                        400.000                    24.000     Yêu cầu:
133           160.000                   120.000                     - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
241         1.300.000                               1.300.000    nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
1388           20.000                                            TNDN.
311                       1.960.000     360.000                     - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
331(C)                      637.000     320.000     1.056.000       - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
3388                         20.000                     3.800
                                                                          Bài 2
331(N)        240.000
334                         30.000       50.000       20.000     Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị :
335                         20.000                               1 000đ)
3331                                                 162.000


                                                            1   2
TK          SDDK                      SPS                   421                            480.000
           Nợ           Có          Nợ          Có             431                          1.440.000
111        507.000                  675.000     315.000        441                          2.214.000     900.000
112       1.201.800                1.620.000 1.074.000         344                            285.000
131(N)     347.700                 2.823.000 1.260.000         641                                          65.676
131(C)                  297.000     180.000                    642                                          39.024
153        420.000                   51.000      15.000        511                                                   3.930.000
151        120.000                  270.000      90.000        632                                      3.660.000
156      13.800.000                1.950.000 3.660.000         635                                         90.000
157         360.000                                            515                                                      75.000
211       7.200.000                3.810.000
214                     600.000                  36.000     Yêu cầu:
133        240.000                  180.000                      - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
241       1.950.000                            1.950.000    nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
1388        30.000                                          TNDN.
311                    2.490.000    540.000                           - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
331(C)                  955.500     480.000 1.584.000                 - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
3388                     30 000                   5.700
                                                                      Bài 3:
331(N)     360.000                              210.000
334                      45.000      75.000      30.000     Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn
                                                            vị 1000 đ_):
335                      30.000
3331                                            393.000          TK                 SDDK                         SPS
341                    2.070.000                                              Nợ            Có            Nợ            Có
                                                               111           654.724,80              10.080.000,00 5.100.000,00
411                   15.600.000               2.811.000       112        18.720.000,84              71.520.000,00 56.700.000,00

                                                      1    2
133         1.629.259,20                    6.600.000,00                     4111                   128.400.000,00
131       105.957.105,84                   43.200.000,00 73.200.000,00       4112                    67.200.000,00
(dư Nợ)                                                                      415                      3.331.335,96
331         2.426.646,96                                                     421                     49.350.299,76
(dư Nợ)                                                                      431                        585.546,00
138          141.480,00                                                      414                     17.329.137,96
139                          592.192,20                                      334                     14.875.175,04                    1.680.000,00
151           136.800,00                                                     3331                                                     4.560.000,00
152            72.000,00                                                     641                                     2.892.000,00
153         1.488.000,00                                    540.000,00       642                                     1.855.200,00
156       193.248.000,00                   66.000.000,00 38.400.000,00       635                                     1.800.000,00
157           432.301,20                                                     Trong                                   1.200.000,00
142         1.317.063,00                                   420.000,00        đó: lãi
333           113.541,60                                                     vay
(dư Nợ)                                                                      632                                     38.400.000,00
141         1.048.074,00                                   780.000,00        511                                                     46.080.000,00
144           360.000,00                                                     531                                       300.000,00
211       109.880.945,76                                                     532                                       180.000,00
2141                       34.153.790,40                  1.524.000,00       515                                                      1.440.000,00
2143                                                        264.000,00
213         6.679.942,56
241        43.881.066,96
                                                                          Yêu cầu:
228         1.151.160,00                                                        - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
242         2.870.517,60                                                  nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
311                        34.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00
315                        24.000.000,00                                  TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
331                        94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00               - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
(dư Có)
131                        13.115.597,76                                        - Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động
(dư Có)                                                                   kinh doanh cuối tháng 1/N.
335                         2.400.000,00
338                         3.174.866,04                   319.200,00              Bài 4
341                         4.583.930,40
351                            91.339,56


                                                                    1    2
Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty                          228         960.000,0               -               -               -
 DOMESCO (đơn vị 1000 đ ):                                                     242        2.400.000,0              -               -               -
                                                                               311                  -   20.000.000,0     4.000.000,0               -
   TK              SDDK                              SPS
                                                                               315                  -   29.000.000,0
              Nợ              Có              Nợ               Có
                                                                            331                     -   78.500.000,0    75.000.000,0    79.300.000,0
 111         1.145.000,0              -    36.500.000,0     23.500.000,0
                                                                           (dư Có)
 112        15.000.000,0              -    95.000.000,0     82.850.000,0
                                                                           131                      -   11.200.000,0               -               -
 133         1.350.000,0              -     8.000.000,0
                                                                           (dư Có)
 131        88.000.000,0              -   102.000.000,0     89.000.000,0
                                                                               335                  -    2.000.000,0               -               -
(dư Nợ)
                                                                               338                  -    2.600.000,0               -     2.850.000,0
 331         2.000.000,0              -               -                -
                                                                               341                  -    3.800.000,0               -               -
(dư Nợ)
                                                                               351                  -       76.000,0               -               -
 138          117.900,0               -               -                -
                                                                               4111                 - 106.152.900,0                -               -
 139                         490.000,0                -
                                                                               4112                 -   56.000.000,0               -               -
 151          800.000,0               -               -       500.000,0
                                                                               415                  -    2.800.000,0               -               -
 152            60.000,0              -               -                -
                                                                               421                  -   41.200.000,0               -               -
 153          440.000,0               -                         15.000,0
                                                                               431                  -     488.000,0                -               -
 156       160.000.000,0              -    80.500.000,0    100.000.000,0
                                                                               414                  -   13.400.000,0               -               -
 157         1.200.000,0              -               -                -
                                                                               334                  -   12.100.000,0    18.000.000,0    15.000.000,0
 142         1.000.000,0              -               -       600.000,0
                                                                               3331                 -              -               -    13.000.000,0
 333            94.000,0              -               -
(dư Nợ)                                                                        641                  -              -    13.760.000,0               -
 141         1.200.000,0              -               -       200.000,0        642                  -              -     7.305.000,0               -
 211        91.500.000,0              -    36.500.000,0                        635                  -              -      850.000,0                -
                                                                               Trong                                      850.000,0
 2141                  -   28.400.000,0               -      2.200.000,0
                                                                               đó : lãi
 2143                  -              -               -       400.000,0        vay
 213         5.560.000,0              -               -                -       632                  -              -   100.000.000,0               -
 241        36.500.000,0              -               -     36.500.000,0       511                  -              -               -   130.000.000,0


                                                                      1    2
515                  -             -           -    1.500.000,0                                  70.000.000.
441                  -   1.120.000,0           -                -                                + Thanh toán nợ vay 4.000.000.
                                                                                                 + Thanh toán lãi vay 850.000.
Yêu cầu:                                                                   Bài 5
       - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận          Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị:
sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.                 triệu đ):
      - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
                                                                           I. Số dư đầu kỳ của các TK:
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ                                       TK        Số tiền     TK       Số tiền    TK    Số tiền
 TK 111: SPS Nợ gồm:       + Bán hàng 11.000.000.                       111(1111)       120     156           350   341           300
                           + Khách hàng thanh toán nợ                   112(1121)       250     211           300   411           526
                           24.000.000.                                    121            50     214            50   414           110
                           + Lãi cho vay 600.000.
                                                                          129             5     159            10   421            20
                           + Lãi chứng khoán 900.000.
           SPS Có gồm:     + Mua hàng 500.000.                            131            75     311           100
                           + Thanh toán cho người cung cấp                141            10   331( có)         52
                           5.000.000.                                     142             6 333(3334)          12
                           + Thanh toán lương cho CNV                     152            32     334             8
                           18.000.000.
                                                                           II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
 TK 112: SPS Nợ gồm:       + Bán hàng 30.000.000.                          1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
                           + Khách hàng thanh toán nợ
                                                                           1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế
                           65.000.000.
                                                                     300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
           SPS Có gồm:     + Mua hàng 8.000.000.
                                                                           1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45
                           + Thanh toán cho người cung cấp

                                                                1   2
1.3.Thu hoàn tạm ứng 2                                            4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua
     1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50                                   chưa thuế 10, thuế GTGT 10%.

     1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14                      4.2.Trả nợ người bán 20
     1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30                              4.3.Rút về quĩ TM 50

     2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ:                     4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30

     2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo              4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10
hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10%                         4.6.Trả nợ vay dài hạn 100
     2.2. Trả lương 20
                                                                      4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo
     2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35                           hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%.
     2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3
                                                                      5. Các nghiệp vụ khác:
     2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5
                                                                      5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá
     2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2
                                                                 bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100.
     2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
                                                                      5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả
     2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2
                                                                 nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các
     3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:                 khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên
                                                                 bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao
      3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40,
                                                                 TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí
thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
                                                                 dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận
     3.2.Thu nợ khách hàng 50                                    quản lý DN 2.
       3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá           5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao
trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%.                  đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá
     4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:                  chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành



                                                           1    2
trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của            TK 111            105          300   320
các kỳ sau.                                                            TK 112            350          800   400
     5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập            TK 113              -           30     -
dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập              TK 121            245            -     -
dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế               TK 128             70            -     -
hoạch 5.                                                               TK 131 (Dư nợ)    650          360   230
                                                                       TK 136(1368)       25            -     -
Yêu cầu:                                                               TK 138             35            -     -
      • Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ       Trong đó:
thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút                TK 1381        15
toán cuối kỳ.                                                              TK 1388        20
      • Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ,         TK 139                    30     -     -
tính số dư cuối kỳ cho các TK.                                         TK 141             10            6     -
       • Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động           TK 133              -           50     -
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp             TK 152            150          740   400
trực tiếp và gián tiếp) cuối năm.                                      TK 153             40           10     -
                                                                       TK 154             50            -     -
     Bài 6
                                                                       TK 155            550            -     -
     Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau:              TK 142             10            5     -
     I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi               TK 159                    50     -     -
khoá sổ kế toán quý IV/N như sau:                                      TK 211           1.905           -     -
     (đơn vị tính: triệu đồng)                                         TK 212             250           -     -
   Tài khoản               SDĐK               Số phát sinh             TK 213             546           -     -
                      Nợ          Có          Nợ        Có             TK 214                   596     -    90
                                                                       Trong đó:

                                                              1    2
TK 2141            460          55           TK 4111                          2.280
   TK 2142             15          10           TK 4118                            154
   TK 2143            121          25        TK 414                                335           -             -
TK 222         550             -     -       TK 415                                115           -             -
TK 228         380             -     -       TK 431                                 45           -             -
TK 241         185           100     -       TK 421(4212)                           56           -             -
TK 244          25             -     -       TK 441                                477           -             -
TK 131                   -     -   25
                                             TK 511                                              -      1.700
(Dư có)
                                             TK 521                                            25              -
TK 331           -            50     -
(Dư nợ)                                      TK 532                                            15              -
TK 311                420      -   100       TK 515                                              -           310
TK 331                370    250   230       TK 635                                           350              -
(Dư có)                                      Trong đó: lãi vay                                250
TK 333(3331)            -      4   195       TK 641                                           120              -
TK 334                  -      -     4       TK 642                                            83              -
TK 336                 90      -    17       TK 711                                              -            30
TK 338                 73      -    27       TK 811                                            12              -
Trong đó:                                    TK 621                                           570              -
    TK 3381            23                    TK 622                                           187              -
    TK 3388            50           27       TK 627                                           153              -
TK 341                840      -   200
                                               II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối
TK 342                200      -     -    quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):
TK 411               2.434     -     -
                                                  1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935
Trong đó:


                                     1   2
2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất              Yêu cầu:
bán trong kỳ: 1050                                                         1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý
     3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân         IV/N
vào chi phí khác: 15                                                       2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp.
     4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25                                        3. Phản ánh vào tài khoản kế toán.
                                                                           3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N).
     5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50
                                                                           ( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh)
     6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20
                                                                           Biết rằng :
      7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên
                                                                           1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60
nhân: 10
                                                                           2. Tạm trích lập các quỹ:
      8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối             - Quỹ ĐTPT: 80
niên độ : 10%                                                               - Quỹ dự phòng tài chính : 55
      9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số            - Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15
dư tồn kho:                                                                3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N:
                                                                           - TK 511: 2500
 Tên mặt hàng      Số lượng    Đơn giá      Giá trị thuần có
                   tồn (tấn)    ghi sổ       thể thực hiện                 - TK 632: 1520
                                                                           - TK 515: 250
     NVL A            10          10               9
                                                                           - TK 711: 30
     NVL B            50              5           4.5
 Thành phẩm M         30          13               12                      - TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270)

             Các mặt hàng khác giá không biến động                         - TK 641: 324
      10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/                - TK 642: 250
lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán).                           Bài 7:


                                                               1   2
Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế                         BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
GTGT theo phương pháp khấu trừ:                                                    Tại ngày 31 tháng 12 năm N)
     A/ Báo cáo tài chính cuối năm N                                                                      Đơn vị tính: 1.000đ

                                                                                                      Mã                     Số đầu
       Đơn vị báo cáo:              Mẫu số B 01 – DN                                                        Số cuối năm
                                                                              TÀI SẢN                 số                      năm
      DN MINH PHÚC
 Địa chỉ:Hà nội……….               (Ban hành theo QĐ số
                                                                                    1                  2        4                 5
                                    15/2006/QĐ-BTC
                                                                       A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
                                  Ngày 20/03/2006 của                                                 100   5.679.080,04       5.065.493
                                                                    (100=110+120+130+140+150)
                                     Bộ trưởng BTC)
                                                                   I. Tiền và các khoản tương         110        757.580         632.500
                                                                   đương tiền
                                                                    1.Tiền                            111        757.580         632.500
                                                                    2. Các khoản tương đương tiền     112              -               -
                                                                   II. Các khoản đầu tư tài chính     120              -               -
                                                                   ngắn hạn
                                                                    1. Đầu tư ngắn hạn                121               -               -
                                                                     2. Dự phòng giảm giá đầu tư      129             (…)             (…)
                                                                   ngắn hạn (*) (2)
                                                                   III. Các khoản phải thu ngắn hạn   130     893.864,04       1.092.393
                                                                    1. Phải thu khách hàng            131       795.564          800.000
                                                                    2. Trả trước cho người bán        132          9.000         156.400
                                                                    3. Phải thu nội bộ ngắn hạn       133      69.700,04          29.833
                                                                      4. Phải thu theo tiến độ kế     134              -               -
                                                                   hoạch hợp đồng xây dựng
                                                                    5. Các khoản phải thu khác        135           19.600       106.160
                                                                     6. Dự phòng phải thu ngắn hạn    139             (…)           (…)
                                                                   khó đòi (*)
                                                                   IV. Hàng tồn kho                   140      3.816.336       3.429.700

                                                           1   2
1. Hàng tồn kho                     141   4.007.336     3.429.700          4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang   230       461.005           -
  2. Dự phòng giảm giá hàng tồn      149   (191.000)          (…)         III. Bất động sản đầu tư               240             -           -
kho (*)                                                                        - Nguyên giá                      241             -           -
V. Tài sản ngắn hạn khác             150     211.300       90.900              - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)      242          (…)          (…)
 1. Chi phí trả trước ngắn hạn       151      65.000            -         IV. Các khoản đầu tư tài chính         250       244.600           -
 2. Thuế GTGT được khấu trừ          152           -            -         dài hạn
  3. Thuế và các khoản khác phải     154           -            -           1. Đầu tư vào công ty con            251              -           -
thu Nhà nước
                                                                            2. Đầu tư vào công ty liên kết,      252              -           -
 4. Tài sản ngắn hạn khác            158     146.300        90.900        liên doanh
      B - TÀI SẢN DÀI HẠN            200   2.664.849     2.399.990
                                                                            3. Đầu tư dài hạn khác               258       244.600           -
(200=210+220+240+ 250 + 260)
                                                                            4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài      259          (…)          (…)
I- Các khoản phải thu dài hạn        210     120.000      521.674
                                                                          chính dài hạn (*)
  1. Phải thu dài hạn của khách      211     120.000      521.674
hàng                                                                      V. Tài sản dài hạn khác                260        12.334         450
 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực     212            -            -          1. Chi phí trả trước dài hạn         261             -           -
thuộc                                                                       2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại    262             -           -
 3. Phải thu dài hạn nội bộ          213             -            -         3. Tài sản dài hạn khác              268        12.334         450
 4. Phải thu dài hạn khác            218             -            -
  5. Dự phòng phải thu dài hạn       219         (...)        (...)           TỔNG CỘNG TÀI SẢN                  270   8.343.929,04   7.645.483
khó đòi (*)                                                                       (270 = 100 + 200)
II. Tài sản cố định                  220    2.287.915    1.877.866                 NGUỒN VỐN
 1. Tài sản cố định hữu hình         221    1.826.910    1.877.866               A - NỢ PHẢI TRẢ                 300     2.710.158    2.201.120
     - Nguyên giá                    222   2 .349.240    2.307.364                (300 = 310 + 330)
     - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)    223    (522.330)    (429.498)        I. Nợ ngắn hạn                         310     1.898.452    1.844.020
 2. Tài sản cố định thuê tài chính   224            -            -         1. Vay và nợ ngắn hạn                 311       177.000      168.290
     - Nguyên giá                    225            -            -         2. Phải trả người bán                 312       928.760      810.860
     - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)    226         (…)          (…)          3. Người mua trả tiền trước           313       139.686      244.035
 3. Tài sản cố định vô hình          227            -            -          4. Thuế và các khoản phải nộp        314       123.295      317.990
     - Nguyên giá                    228            -            -        Nhà nước
     - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)    229         (…)          (…)          5. Phải trả người lao động            315       258.759     239.182

                                                                 1    2
6. Chi phí phải trả                  316        138.879             -          11. Nguồn vốn đầu tư XDCB       421       300.932      355.775
 7. Phải trả nội bộ                   317         34.833        36.063         II. Nguồn kinh phí và quỹ khác   430        25.152        5.709
 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch    318              -             -          1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi    431        25.152        5.709
hợp đồng xây dựng                                                               2. Nguồn kinh phí               432             -            -
  9. Các khoản phải trả, phải nộp     319         97.240        27.600             3. Nguồn kinh phí đã hình    433             -            -
ngắn hạn khác                                                                  thành TSCĐ
 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn       320              -             -
II. Nợ dài hạn                        330        811.706       357.100         TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN              440   8.343.929,04    7.645.483
 1. Phải trả dài hạn người bán        331        286.000       140.000             (440 = 300 + 400)
 2. Phải trả dài hạn nội bộ           332              -             -
 3. Phải trả dài hạn khác             333         60.606             -
 4. Vay và nợ dài hạn                 334        465.100       217.100
 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả   335              -             -         CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm     336              -             -
7.Dự phòng phải trả dài hạn           337              -             -                                      Thuyết     Số cuối       Số đầu
                                                                                      CHỈ TIÊU
                                                                                                             minh      năm (3)       năm (3)
    B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
                                      400   5.633.771,04     5.444.363           1. Tài sản thuê ngoài          24
        (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu                     410   5.608.619,04     5.438.654            2. Vật tư, hàng hóa
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu         411      4.970.553     4.864.560         nhận giữ hộ, nhận gia
 2. Thặng dư vốn cổ phần              412                -             -       công
 3. Vốn khác của chủ sở hữu           413                -             -
                                                                                 3. Hàng hóa nhận bán
 4. Cổ phiếu quỹ (*)                  414            (...)         (...)
                                                                               hộ, nhận ký gửi, ký cược
 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản   415                -             -
 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái        416                -             -         4. Nợ khó đòi đã xử lý
 7. Quỹ đầu tư phát triển             417        143.555        89.966           5. Ngoại tệ các loại
 8. Quỹ dự phòng tài chính            418         31.592        21.175          6. Dự toán chi sự nghiệp,
 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu     419                -             -       dự án
   10. Lợi nhuận sau thuế chưa        420     161.987,04       107.178
phân phối


                                                                      1    2
Lập, ngày 31 tháng 01 năm N.              về bán hàng và
    Người lập biểu        Kế toán            Giám đốc              cung cấp dịch vụ
                           trưởng                                  (10 = 01 - 02)
 (Ký, họ tên)           (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên,           4. Giá vốn hàng bán      11   VI.27   6.930.000   5.415.000
                                             đóng dấu)             5. Lợi nhuận gộp về      20           1.504.000   1.293.000
                                                                   bán hàng và cung
                                                                   cấp dịch vụ (20 = 10
                                                                   - 11)
Đơn vị báo cáo:                  Mẫu số B 02 – DN                  6. Doanh thu hoạt        21   VI.26    138.500     123.150
DN MINH PHUC                                                       động tài chính
Địa chỉ: Hà nội                  (Ban hành theo QĐ                 7. Chi phí tài chính     22   VI.28     43.200      31.750
                                 số 15/2006/QĐ-BTC                   - Trong đó: Chi phí    23             13.000      11.125
                                   Ngày 20/03/2006                 lãi vay
                                 của Bộ trưởng BTC)                8. Chi phí bán hàng      24            549.000     461.200
                                                                   9. Chi phí quản lý       25            300.360     240.300
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH                               doanh nghiệp
                                                                   10 Lợi nhuận thuần       30
                     Năm………                                        từ hoạt động kinh                      749.940     683.400
                                                                   doanh {30 = 20 +
                                       Đơn vị tính:1 000 đ.        (21 - 22) - (24 + 25)}
                   Mã   Thuyết       Năm           Năm             11. Thu nhập khác        31                   -           -
     CHỈ TIÊU      số    minh        nay          trước            12. Chi phí khác         32                   -           -
         1          2      3           4             5             13. Lợi nhuận khác       40                   -           -
1. Doanh thu bán 01      VI.25      8.443.200     6.708.500        (40 = 31 - 32)
hàng và cung cấp                                                   14. Tổng lợi nhuận       50
dịch vụ                                                            kế toán trước thuế                     749.940     683.400
2. Các khoản giảm 02                     9.200             -            (50 = 30 + 40)
trừ doanh thu                                                      15. Chi phí thuế         51   VI.30   209.983,2    191.352
3. Doanh thu thuần 10               8.434.000     6.708.500        TNDN hiện hành

                                                           1   2
16. Chi phí thuế 52        VI.30                                        TK     SPS nợ    SPS có      TK      SPS nợ     SPS có
TNDN hoãn lại                                                         111     1.418.000 2 .265.000   112     2.075.000 2.483.062
17. Lợi nhuận sau 60                                                  131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC)    143.756,6   166.174
thuế    thu     nhập                  539.956,8       492.048           NH                           NH
doanh         nghiệp                                                  153         4.820       5.60 156         2.975.00   2.369.60
(60 = 50 – 51 - 52)                                                                              0                    0          0
                                                                      157       155.000     220.00 133           322.98          -
18. Lãi cơ bản trên 70                          -             -                                  0                    2
cổ phiếu (*)                                                          3331        3.890     289.56 521            28.50            -
                                                                                                 0                    0
                          Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N.              532        10.400          - 151                -   140.000
                                                                      241       405.850     866.85 211           866.85    40.000
  Người lập biểu      Kế toán trưởng         Giám đốc                                            5                    5
   (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)         (Ký, họ tên,              311       200.000     462.00 214            10.00    35.000
                                             đóng dấu)                                           0                    0
                                                                      334       280.000     105.00 142                -    12.000
                                                                                                 0
                                                                      141             -      70.00 335                -    19.350
Trong đó, SDCK các tài khoản:                                                                    0
                                                                      138             -      12.00 431          15.000             -
111:    34.000     112:     723.580     311:        177.000                                      0
                                                                      3388            -      17.10 641         132.800             -
153:    15.136     156:   3.392.200     341:        465.100
                                                                                                 0
1381:    6.400     141:     121.500     3381:         8.000           642        60.400          - 711                -     40.000
                                                                      811        30.000          - 511                -   2.861.60
144:    18.400     157:     380.000                                                                                              0
                                                                      632      2.434.000          - 3381         8.000           -
1388:   19.600     151:     220.000
                                                                      331 DH   1.524.760   1.312.30 3431             -       60.00
                                                                                                  0                              0
    B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài                 635          6.972
khoản như sau:                                                        Chi tiết SPS tài khoản 111:    Chi tiết SPS tài khoản 112:
                                                                      - Nợ: + Bán hàng: 506.000      - Nợ: + Bán hàng: 1.650.000

                                                              1   2
+ Khách hàng trả nợ:             + Khách hàng trả nợ:     số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển
 640.000                          425.000                          hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350
         + Bán TSCĐ: 44.000       - Có: +      Mua      hàng:
         + Khách hàng ứng         1.353.000                             4. Quyết toán lợi nhuận năm N:
 trước: 150.000                           + Thanh toán nợ          - LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt
         + Thu hồi nợ khác:       người bán: 924.760               quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối:
 12.000                                   + Mua công cụ, dụng
         + Thanh toán ứng thừa:   cụ: 5.302                              + Quỹ ĐT phát triển: 50%
 6.000                                    + Trả nợ vay:                  + Quỹ DF tài chính: 10%
         + Phát hành trái phiếu   200.000
 12 tháng, mệnh giá 60.000                                               + Quỹ KT phúc lợi: 28.000
 - Có: + Mua hàng: 385.000
                                                                          Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã
         + Trả nợ người bán:
 600.000                                                           phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50%
         + Trả lương nhân viên:                                    Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ
 280.000                                                           khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh.
                                                                        5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000.
     C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau:
                                                                         6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN
     1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000             kế toán
     2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt:                         7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300
       - Vay ngắn hạn: 6.372                                       000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt
       - Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử     100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có
dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600).      báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng.
       - Thanh toán lãi vay năm N 2850.                                 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết
                                                                   chuyển cuối kỳ.
     3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá
hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng        Yêu cầu
                                                                        - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I

                                                             1    2
- Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính                     1              2
số dư cuối kỳ.                                                             A - TÀI SẢN NGẮN
                                                                           HẠN(100=110+120+          100   100.914.239   103.007.208
      - Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả            130+140 +150)
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương             I. Tiền và các khoản      110    1.048.693       874.775
pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1.                                tương đương tiền
                                                                            1.Tiền                   111    1.048.693       874.775
      Bài 8:
                                                                             2. Các khoản tương      112             -             -
      Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho               đương tiền
theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT                    II. Các khoản đầu tư      120             -             -
theo phương phápkhấu trừ:                                                  tài chính ngắn hạn
                                                                            1. Đầu tư ngắn hạn       121             -             -
      A. Báo cáo tài chính cuối năm N:                                        2. Dự phòng giảm       129             -             -
                                                                           giá đầu tư ngắn hạn
      1. Bảng cân đối kế toán                                              (*) (2)
 Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN              Mẫu số B 01 – DN              III. Các khoản phải       130   46.708.645    45.133.047
 THÀNH                                                                     thu ngắn hạn
 Địa chỉ: Hà nội                            (Ban hành theo QĐ số            1. Phải thu khách hàng   131    40.693.020    37.808.276
                                              15/2006/QĐ-BTC                   2. Trả trước cho      132     2.393.024     1.708.144
                                                         Ngày              người bán
                                              20/03/2006 của Bộ
                                                 trưởng BTC)
                                                                              3. Phải thu nội bộ     133      257.748       366.565
                                                                           ngắn hạn
                                                                             4. Phải thu theo tiến   134             -             -
                 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN                                      độ kế hoạch hợp đồng
                  Tại ngày 31 tháng12 năm N                                xây dựng
                                                                              5. Các khoản phải      135     3.364.853     5.250.062
                                            Đơn vị tính: 1.000đ.           thu khác
                                                       Số
                                                                             6. Dự phòng phải thu    139             -             -
                          Mã      Số cuối năm      đầu năm
                                                                           ngắn hạn khó đòi (*)
       TÀI SẢN            số
                                                                           IV. Hàng tồn kho          140   11.195.246    11.027.167


                                                                   1   2
1. Hàng tồn kho         141   11.195.246    11.027.167           II. Tài sản cố định       220    3.959.200     4.199.392
   2. Dự phòng giảm      149             -            -              1. Tài sản cố định     221    3.752.964     4.119.392
giá hàng tồn kho (*)                                              hữu hình
V. Tài sản ngắn hạn      150   41.961.655    45.972.219                - Nguyên giá         222     5.892.365     6.023.079
khác                                                                    - Giá trị hao mòn   223   (2.139.401)   (1.903.687)
  1. Chi phí trả trước   151    6.402.165     5.078.808           luỹ kế (*)
ngắn hạn                                                             2. Tài sản cố định     224             -             -
  2. Thuế GTGT được      152      893.411        93.411           thuê tài chính
khấu trừ                                                               - Nguyên giá         225             -             -
     3. Thuế và các      154                                            - Giá trị hao mòn   226             -             -
khoản khác phải thu                                               luỹ kế (*)
Nhà nước                                                           3. Tài sản cố định vô    227             -             -
  4. Tài sản ngắn hạn    158   34.666.079    40.800.000           hình
khác                                                                   - Nguyên giá         228             -             -
B –TÀI SẢN DÀI                                                          - Giá trị hao mòn   229             -             -
HẠN(200 =210 + 220       200    3.959.200     4.199.392           luỹ kế (*)
+ 240 + 250 + 260)                                                  4. Chi phí xây dựng     230      206.236        80.000
I- Các khoản phải        210             -            -           cơ bản dở dang
thu dài hạn                                                       III. Bất động sản         240             -             -
  1. Phải thu dài hạn    211             -            -           đầu tư
của khách hàng
                                                                       - Nguyên giá         241             -             -
  2. Vốn kinh doanh ở    212             -            -
đơn vị trực thuộc                                                       - Giá trị hao mòn   242             -             -
  3. Phải thu dài hạn    213             -            -           luỹ kế (*)
nội bộ                                                            IV. Các khoản đầu         250             -             -
  4. Phải thu dài hạn    218             -            -           tư tài chính dài hạn
khác                                                                1. Đầu tư vào công      251             -             -
   5. Dự phòng phải      219             -            -           ty con
thu dài hạn khó đòi                                                 2. Đầu tư vào công      252             -             -
(*)                                                               ty liên kết, liên doanh

                                                          1   2
3. Đầu tư dài hạn khác    258             -             -          9. Các khoản phải     319   29.434.447   41.920.033
    4. Dự phòng giảm        259             -             -       trả, phải nộp ngắn hạn
giá đầu tư tài chính                                              khác
dài hạn (*)                                                          10. Dự phòng phải     320            -            -
V. Tài sản dài hạn          260             -             -       trả ngắn hạn
khác                                                              II. Nợ dài hạn           330            -            -
  1. Chi phí trả trước      261             -             -          1. Phải trả dài hạn   331            -            -
dài hạn                                                           người bán
  2. Tài sản thuế thu       262             -             -          2. Phải trả dài hạn   332            -            -
nhập hoãn lại                                                     nội bộ
  3. Tài sản dài hạn khác   268             -             -
                                                                     3. Phải trả dài hạn   333            -            -
  TỔNG CỘNG TÀI
                            270   104.873.439   107.206.600       khác
 SẢN (270 = 100 + 200)
                                                                    4. Vay và nợ dài hạn   334            -            -
     NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ             300    95.550.354    97.843.457           5. Thuế thu nhập     335            -            -
(300 = 310 + 330)                                                 hoãn lại phải trả
I. Nợ ngắn hạn              310   95.550.354    97.843.457          6. Dự phòng trợ cấp    336            -            -
  1. Vay và nợ ngắn hạn     311   35.291.885    38.608.966        mất việc làm
  2. Phải trả người bán     312    6.977.833     5.428.985          7.Dự phòng phải trả    337            -            -
    3. Người mua trả        313    5.411.492     2.335.924        dài hạn
tiền trước                                                        B - VỐN CHỦ SỞ           400    9.323.085    9.363.143
  4. Thuế và các khoản      314      867.507              -       HỮU (400 = 410 + 430)
phải nộp Nhà nước                                                 I. Vốn chủ sở hữu        410   8.825.235    8.865.293
  5. Phải trả người lao     315          122           122           1. Vốn đầu tư của     411   8.156.548    8.249.280
động                                                              chủ sở hữu
  6. Chi phí phải trả       316    17.468.504     9.450.863         2. Thặng dư vốn cổ     412            -            -
  7. Phải trả nội bộ        317        98.564        98.564       phần
   8. Phải trả theo tiến    318             -             -         3. Vốn khác của chủ    413            -            -
   độ kế hoạch hợp                                                sở hữu
   đồng xây dựng                                                    4. Cổ phiếu quỹ (*)    414            -            -
                                                                     5. Chênh lệch đánh    415            -            -

                                                          1   2
giá lại tài sản                                                         2. Vật tư, hàng hóa nhận
  6. Chênh lệch tỷ giá   416                -             -          giữ hộ, nhận gia công
hối đoái                                                               3. Hàng hóa nhận bán hộ,
   7. Quỹ đầu tư phát    417        294.075        294.075           nhận ký gửi, ký cược
triển                                                                 4. Nợ khó đòi đã xử lý
  8. Quỹ dự phòng tài    418                -             -           5. Ngoại tệ các loại
chính                                                                  6. Dự toán chi sự nghiệp,
   9. Quỹ khác thuộc     419                -             -          dự án
vốn chủ sở hữu
   10. Lợi nhuận sau     420        374.612        321.938                                         Lập, ngày ... tháng ... năm ...
thuế chưa phân phối
                                                                     Người lập biểu      Kế toán trưởng          Giám đốc
   11. Nguồn vốn đầu     421                -             -
tư XDCB                                                               (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)     (Ký, họ tên, đóng dấu)
II. Nguồn kinh phí       430        497.850        497.850
và quỹ khác
  1. Quỹ khen thưởng,    431            2.150         2.150
phúc lợi
  2. Nguồn kinh phí      432        495.700        495.700               2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
   3. Nguồn kinh phí     433              -              -            Đơn vị báo cáo:               Mẫu số B 02 – DN
đã hình thành TSCĐ
                                                                      CTCP Xây lắp AN
                                                                      THÀNH
 TỔNG CỘNG               440     104.873.439    107.206.600
NGUỒN VỐN (440
                                                                      Địa chỉ: Hà Nội              (Ban hành theo QĐ số
  = 300 + 400)                                                                                       15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                       Ngày 20/03/2006 của
                                                                                                      Bộ trưởng BTC)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
                               Thuyết    Số cuối   Số đầu
        CHỈ TIÊU                minh     năm (3)   năm (3)
 1. Tài sản thuê ngoài           24


                                                             1   2
9. Chi phí quản lý      25                     903.541       711.316
  BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH                                  doanh nghiệp
                   Năm N                                                10 Lợi nhuận thuần      30                      50.078      (562.913)
                                                                        từ hoạt động kinh
                                                                        doanh
                                           Đơn vị tính: 1.000đ             {30 = 20 + (21 -
                           Mã   Thuyết    Năm         Năm               22) - (24 + 25)}
       CHỈ TIÊU            số    minh     nay         Trước             11. Thu nhập khác       31                       7.800       650.668
                                                                        12. Chi phí khác        32                       5.203        66.142
             1             2      3          4           5              13. Lợi nhuận khác      40                       2.597       584.526
   1. Doanh thu bán        01   VI.25    27.471.904   8.006.628         (40 = 31 - 32)
   hàng và cung cấp                                                     14. Tổng lợi nhuận      50                      52.675        21.613
   dịch vụ                                                              kế toán trước thuế
   2. Các khoản giảm       02                     -           -             (50 = 30 + 40)
   trừ doanh thu                                                  15. Chi phí thuế TNDN         51    VI.30             14.749          6.051
   3. Doanh thu thuần      10            27.471.904   8.006.628         hiện hành               52    VI.30
   về bán hàng và                                                 16. Chi phí thuế TNDN
   cung cấp dịch vụ                                                     hoãn lại
   (10 = 01 - 02)                                                       17. Lợi nhuận sau       60                      37.926        15.562
   4. Giá vốn hàng         11   VI.27    26.355.664   7.660.998         thuế     thu     nhập
   bán                                                                  doanh nghiệp
                                                                          (60 = 50 – 51 - 52)
5. Lợi nhuận gộp về        20             1.116.240    345.630
   bán hàng và cung                                                     18. Lãi cơ bản trên     70                            -             -
   cấp dịch vụ (20 =                                                    cổ phiếu (*)
   10 - 11)
   6. Doanh thu hoạt       21   VI.26       29.062       9.443                                                 Lập, ngày ... tháng ... năm ...
   động tài chính
                                                                           Người lập biểu         Kế toán                Giám đốc
   7. Chi phí tài chính    22   VI.28       36.093     169.506                                    trưởng
     - Trong đó: Chi phí   23               36.093     169.506
   lãi vay                                                                   (Ký, họ tên)       (Ký, họ tên)       (Ký, họ tên, đóng dấu)
   8. Chi phí bán hàng     24              155.590      37.164


                                                              1        2
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ                                        7. Tiền chi khác cho        07   11.409.796   13.243.804
                                                                           hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: CTCP Xây                 Mẫu số B 03 – DN                  Lưu chuyển tiền thuần       20   9.774.076    8.997.849
lắp AN THÀNH                                                               từ hoạt động kinh
Địa chỉ: Hà Nội                       (Ban hành theo QĐ số                 doanh
                                        15/2006/QĐ-BTC                     II. Lưu chuyển tiền từ
                                     Ngày 20/03/2006 của Bộ                hoạt động đầu tư
                                          trưởng BTC)                      1.Tiền chi để mua sắm,      21            -            -
                                                                           xây dựng TSCĐ và các
            BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ                                     tài sản dài hạn khác
               (Theo phương pháp trực tiếp)                                2.Tiền thu từ thanh lý,     22        7.800        8.067
                         Năm N                                             nhượng bán TSCĐ và
                          Đơn vị tính: 1.000 đ                             các tài sản dài hạn khác
        Chỉ tiêu           Mã   Thuyết   Năm nay       Năm trước           3.Tiền chi cho vay,         23            -            -
                           số    minh                                      mua các công cụ nợ của
            1               2     3         4              5               đơn vị khác
I. Lưu chuyển tiền từ                                                      4.Tiền thu hồi cho vay,     24            -            -
hoạt động kinh doanh                                                       bán lại các công cụ nợ
1. Tiền thu từ bán hàng,   01            25.023.291     26.277.299         của đơn vị khác
cung cấp dịch vụ và                                                        5.Tiền chi đầu tư góp       25            -            -
doanh thu khác                                                             vốn vào đơn vị khác
2. Tiền chi trả cho        02             3.897.581      3.900.081         6.Tiền thu hồi đầu tư góp   26            -            -
người cung cấp hàng                                                        vốn vào đơn vị khác
hóa và dịch vụ                                                             7.Tiền thu lãi cho vay,     27      20.765       20.765
3. Tiền chi trả cho        03               612.351       891.522          cổ tức và lợi nhuận
người lao động                                                             được chia
                                                                           Lưu chuyển tiền thuần       30      28.565       28.832
4. Tiền chi trả lãi vay    04             2.094.110      2.112.377
                                                                           từ hoạt động đầu tư
5. Tiền chi nộp thuế thu   05                      -               -       III. Lưu chuyển tiền
nhập doanh nghiệp                                                          từ hoạt động tài chính
6. Tiền thu khác từ hoạt   06             2.764.623      2.868.334         1.Tiền thu từ phát hành     31            -            -
động kinh doanh                                                            cổ phiếu, nhận vốn góp

                                                                 1     2
của chủ sở hữu                                                                   Trong đó SDCK các TK là:
2.Tiền chi trả vốn góp     32                      -              -
cho các chủ sở hữu,                                                                TK 111:                       TK 152:
mua lại cổ phiếu của                                                               80.701                        232.762
doanh nghiệp đã phát                                                               TK 112:                       TK 154:
hành                                                                               967.992                       7.615.450
3.Tiền vay ngắn hạn,       33              3.592.758    4.130.758
dài hạn nhận được
                                                                                   TK 1388:                      TK 156:
4.Tiền chi trả nợ gốc      34             13.221.481   13.295.277                  3.364.853                     3.347.034
vay                                                                                TK 141:                       TK 311:
5.Tiền chi trả nợ thuê     35                      -              -                34.156.108                    35.291.885
tài chính                                                                          TK 144:                       TK 1381:
6. Cổ tức, lợi nhuận đã    36                      -              -                395.110                       114.861
trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần      40            (9.628.723)   (9.164.519)                 TK 3334:                      TK 161:
từ hoạt động tài chính                                                             867.507                       150.150
Lưu      chuyển     tiền   50               173.918     (137.838)                  TK 461:
thuần trong kỳ (50 =                                                               648.000
20+30+40)
Tiền và tương đương        60               874.775     1.326.842
tiền đầu kỳ
                                                                            B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK
Ảnh hưởng của thay         61                      -              -    như sau:
đổi tỷ giá hối đoái quy
                                                                          TK       SPS nợ     SPS có TK         SPS nợ     SPS có
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương        70   VII.34     1.048.693    1.189.004
                                                                          111     10.277.383 7.147.263 156        956.507 3.853.736
tiền cuối kỳ (70 =                                                        112     16.630.274 11.842.489 211       100.288     25.805
50+60+61)                                                                 131N     8.663.758 11.602.896 214        20.907     59.354
                                                                          131C     1.923.476     50.000 241        43.421     69.658
                                  Lập, ngày ... tháng ... năm ...         133        698.490          - 311    15.093.960 11.095.893
 Người lập biểu          Kế toán              Giám đốc                    138        202.313    591.355 331C    6.130.522 8.523.829
                         trưởng                                           141      8.400.524   5.32.783 331       218.004    426.577
   (Ký, họ tên)        (Ký, họ tên)      (Ký, họ tên, đóng dấu)                                         N

                                                                  1   2
152       250.000       450.210    3331            -     1.824.909                   Trả lương nhân viên:       + Chi tiết số phát sinh TK
142       930.134        70.834    3334      867.507             -            290.312                           635: Chi phí lãi vay: 51.102
144       163.500       202.280    334       290.312       290.312                   Trả trước cho người bán:
                                                                              218.004
153         3.068         2.068    335     8.126.973     5.268.599
411             -           8.6    338             -       354.722
                      38.538
421        127.147             -   431         1.120              -                C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau:
511              -   18.219.090    515             -         28.751              1. Khấu trừ thuế GTGT.
621      6.757.777             -   622     2.243.241              -              2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để
623        920.080             -   627     1.486.395              -        tính giá thành sản phẩm xây lắp.
632      3.853.736             -   635        51.102              -              3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong
642        563.125             -   711             -         30.000        quý: 13.450.000
                                   811        26.907              -
                                                                           Yêu cầu:

+ Chi tiết số phát sinh TK 111:     + Chi tiết số phát sinh TK 112:              1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I.
Nợ: - Bán hàng: 2.979.490           Nợ: - Bán hàng: 3.012.378                    2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh,
        Khách hàng trả nợ :                  Khách hàng trả nợ:            tính số dư cuối kỳ.
2.985.000                           8.617.896                                    3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
   - Khách hàng ứng trước:                   Phát hành cổ phiếu:           hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2
50.000                              5.000.000                              phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN
   - Bán TSCĐ: 33.000               Có: - Mua NVL, hàng hóa:               là 28%
        Thu khoản phải thu khác:    1.224.982
591.355                                      Trả nợ người bán:
        Phát hành cổ phiếu:         3.000.000                              Dạy làm báo cáo tài chính học xong làm được việc
3.638.538                                    Nộp thuế thu nhập:            Chi tiết click: Học cách làm báo cáo tài chính
Có: - Mua NVL, hàng hóa:            867.507
3.493.947                                    Trả nợ vay NH:
        Trả nợ người bán:           6.750.000
3.145.000

                                                                      1   2
1   2

Contenu connexe

Tendances

Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảithaophuong4492
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triAnh Đào Hoa
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánThuy Ngo
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 

Tendances (20)

Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giải
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giảiBài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 

En vedette

Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpAskSock Ngô Quang Đạo
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Tuấn Anh
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh haiha91
 

En vedette (7)

Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
 
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"Bài giảng "Báo cáo tài chính"
Bài giảng "Báo cáo tài chính"
 
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excelHướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
 

Similaire à Bài tập lập báo cáo tài chính

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpjackjohn45
 
Bai tapketoan dnnn
Bai tapketoan dnnnBai tapketoan dnnn
Bai tapketoan dnnnTrúc Thanh
 
Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chínhtamurayumi9350
 
kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 Kòy Nấm
 
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012Anh Tuan
 

Similaire à Bài tập lập báo cáo tài chính (6)

Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tậpHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn kế toán tổng hợp hướng dẫn giải bài tập
 
Bai tapketoan dnnn
Bai tapketoan dnnnBai tapketoan dnnn
Bai tapketoan dnnn
 
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệLập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 
Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chính
 
kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1
 
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012
Bao cao tai nguyen internet viet nam 2012
 

Bài tập lập báo cáo tài chính

  • 1. HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO TÀI CHÍNH LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''. BÀI TẬP Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản (Tài liệu lưu hành nội bộ làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm : dùng cho học tập của sinh viên) - Tiến sỹ Đặng Thị Hoà - Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai - Thạc sỹ Lưu Thị Duyên Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn. Hà nội 01- 2008 Tập thể tác giả Bài 1 1 2
  • 2. Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 341 1.380.000 1 000đ): 411 10.400.000 1.874.000 TK SDDK SPS 421 320.000 Nợ Có Nợ Có 431 960.000 111 438.000 50.000 110.000 441 1.476.000 600.000 112 801.200 480.000 716.000 344 190.000 131(N) 231.800 1.782.000 840.000 641 43.784 131(C) 198.000 642 26.016 153 480.000 34.000 10.000 511 1.620.000 151 80.000 180.000 60.000 632 1.440.000 156 9.200.000 1.200.000 1.440.000 635 60.000 157 240.000 515 50.000 211 4.800.000 2.540.000 214 400.000 24.000 Yêu cầu: 133 160.000 120.000 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh 241 1.300.000 1.300.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế 1388 20.000 TNDN. 311 1.960.000 360.000 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. 331(C) 637.000 320.000 1.056.000 - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N. 3388 20.000 3.800 Bài 2 331(N) 240.000 334 30.000 50.000 20.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị : 335 20.000 1 000đ) 3331 162.000 1 2
  • 3. TK SDDK SPS 421 480.000 Nợ Có Nợ Có 431 1.440.000 111 507.000 675.000 315.000 441 2.214.000 900.000 112 1.201.800 1.620.000 1.074.000 344 285.000 131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000 641 65.676 131(C) 297.000 180.000 642 39.024 153 420.000 51.000 15.000 511 3.930.000 151 120.000 270.000 90.000 632 3.660.000 156 13.800.000 1.950.000 3.660.000 635 90.000 157 360.000 515 75.000 211 7.200.000 3.810.000 214 600.000 36.000 Yêu cầu: 133 240.000 180.000 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh 241 1.950.000 1.950.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế 1388 30.000 TNDN. 311 2.490.000 540.000 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. 331(C) 955.500 480.000 1.584.000 - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N. 3388 30 000 5.700 Bài 3: 331(N) 360.000 210.000 334 45.000 75.000 30.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_): 335 30.000 3331 393.000 TK SDDK SPS 341 2.070.000 Nợ Có Nợ Có 111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00 411 15.600.000 2.811.000 112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00 1 2
  • 4. 133 1.629.259,20 6.600.000,00 4111 128.400.000,00 131 105.957.105,84 43.200.000,00 73.200.000,00 4112 67.200.000,00 (dư Nợ) 415 3.331.335,96 331 2.426.646,96 421 49.350.299,76 (dư Nợ) 431 585.546,00 138 141.480,00 414 17.329.137,96 139 592.192,20 334 14.875.175,04 1.680.000,00 151 136.800,00 3331 4.560.000,00 152 72.000,00 641 2.892.000,00 153 1.488.000,00 540.000,00 642 1.855.200,00 156 193.248.000,00 66.000.000,00 38.400.000,00 635 1.800.000,00 157 432.301,20 Trong 1.200.000,00 142 1.317.063,00 420.000,00 đó: lãi 333 113.541,60 vay (dư Nợ) 632 38.400.000,00 141 1.048.074,00 780.000,00 511 46.080.000,00 144 360.000,00 531 300.000,00 211 109.880.945,76 532 180.000,00 2141 34.153.790,40 1.524.000,00 515 1.440.000,00 2143 264.000,00 213 6.679.942,56 241 43.881.066,96 Yêu cầu: 228 1.151.160,00 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh 242 2.870.517,60 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế 311 34.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00 315 24.000.000,00 TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. 331 94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. (dư Có) 131 13.115.597,76 - Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động (dư Có) kinh doanh cuối tháng 1/N. 335 2.400.000,00 338 3.174.866,04 319.200,00 Bài 4 341 4.583.930,40 351 91.339,56 1 2
  • 5. Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty 228 960.000,0 - - - DOMESCO (đơn vị 1000 đ ): 242 2.400.000,0 - - - 311 - 20.000.000,0 4.000.000,0 - TK SDDK SPS 315 - 29.000.000,0 Nợ Có Nợ Có 331 - 78.500.000,0 75.000.000,0 79.300.000,0 111 1.145.000,0 - 36.500.000,0 23.500.000,0 (dư Có) 112 15.000.000,0 - 95.000.000,0 82.850.000,0 131 - 11.200.000,0 - - 133 1.350.000,0 - 8.000.000,0 (dư Có) 131 88.000.000,0 - 102.000.000,0 89.000.000,0 335 - 2.000.000,0 - - (dư Nợ) 338 - 2.600.000,0 - 2.850.000,0 331 2.000.000,0 - - - 341 - 3.800.000,0 - - (dư Nợ) 351 - 76.000,0 - - 138 117.900,0 - - - 4111 - 106.152.900,0 - - 139 490.000,0 - 4112 - 56.000.000,0 - - 151 800.000,0 - - 500.000,0 415 - 2.800.000,0 - - 152 60.000,0 - - - 421 - 41.200.000,0 - - 153 440.000,0 - 15.000,0 431 - 488.000,0 - - 156 160.000.000,0 - 80.500.000,0 100.000.000,0 414 - 13.400.000,0 - - 157 1.200.000,0 - - - 334 - 12.100.000,0 18.000.000,0 15.000.000,0 142 1.000.000,0 - - 600.000,0 3331 - - - 13.000.000,0 333 94.000,0 - - (dư Nợ) 641 - - 13.760.000,0 - 141 1.200.000,0 - - 200.000,0 642 - - 7.305.000,0 - 211 91.500.000,0 - 36.500.000,0 635 - - 850.000,0 - Trong 850.000,0 2141 - 28.400.000,0 - 2.200.000,0 đó : lãi 2143 - - - 400.000,0 vay 213 5.560.000,0 - - - 632 - - 100.000.000,0 - 241 36.500.000,0 - - 36.500.000,0 511 - - - 130.000.000,0 1 2
  • 6. 515 - - - 1.500.000,0 70.000.000. 441 - 1.120.000,0 - - + Thanh toán nợ vay 4.000.000. + Thanh toán lãi vay 850.000. Yêu cầu: Bài 5 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị: sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. triệu đ): - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. I. Số dư đầu kỳ của các TK: - Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TK Số tiền TK Số tiền TK Số tiền TK 111: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 11.000.000. 111(1111) 120 156 350 341 300 + Khách hàng thanh toán nợ 112(1121) 250 211 300 411 526 24.000.000. 121 50 214 50 414 110 + Lãi cho vay 600.000. 129 5 159 10 421 20 + Lãi chứng khoán 900.000. SPS Có gồm: + Mua hàng 500.000. 131 75 311 100 + Thanh toán cho người cung cấp 141 10 331( có) 52 5.000.000. 142 6 333(3334) 12 + Thanh toán lương cho CNV 152 32 334 8 18.000.000. II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm: TK 112: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 30.000.000. 1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ: + Khách hàng thanh toán nợ 1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 65.000.000. 300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200. SPS Có gồm: + Mua hàng 8.000.000. 1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45 + Thanh toán cho người cung cấp 1 2
  • 7. 1.3.Thu hoàn tạm ứng 2 4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua 1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50 chưa thuế 10, thuế GTGT 10%. 1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 4.2.Trả nợ người bán 20 1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30 4.3.Rút về quĩ TM 50 2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ: 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30 2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo 4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10 hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10% 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100 2.2. Trả lương 20 4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo 2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%. 2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3 5. Các nghiệp vụ khác: 2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5 5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá 2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2 bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100. 2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10 5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả 2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2 nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các 3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao 3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí thuế GTGT 10% giá xuất kho 25. dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận 3.2.Thu nợ khách hàng 50 quản lý DN 2. 3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá 5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%. đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá 4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành 1 2
  • 8. trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của TK 111 105 300 320 các kỳ sau. TK 112 350 800 400 5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập TK 113 - 30 - dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập TK 121 245 - - dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế TK 128 70 - - hoạch 5. TK 131 (Dư nợ) 650 360 230 TK 136(1368) 25 - - Yêu cầu: TK 138 35 - - • Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ Trong đó: thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút TK 1381 15 toán cuối kỳ. TK 1388 20 • Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, TK 139 30 - - tính số dư cuối kỳ cho các TK. TK 141 10 6 - • Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động TK 133 - 50 - kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp TK 152 150 740 400 trực tiếp và gián tiếp) cuối năm. TK 153 40 10 - TK 154 50 - - Bài 6 TK 155 550 - - Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau: TK 142 10 5 - I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi TK 159 50 - - khoá sổ kế toán quý IV/N như sau: TK 211 1.905 - - (đơn vị tính: triệu đồng) TK 212 250 - - Tài khoản SDĐK Số phát sinh TK 213 546 - - Nợ Có Nợ Có TK 214 596 - 90 Trong đó: 1 2
  • 9. TK 2141 460 55 TK 4111 2.280 TK 2142 15 10 TK 4118 154 TK 2143 121 25 TK 414 335 - - TK 222 550 - - TK 415 115 - - TK 228 380 - - TK 431 45 - - TK 241 185 100 - TK 421(4212) 56 - - TK 244 25 - - TK 441 477 - - TK 131 - - 25 TK 511 - 1.700 (Dư có) TK 521 25 - TK 331 - 50 - (Dư nợ) TK 532 15 - TK 311 420 - 100 TK 515 - 310 TK 331 370 250 230 TK 635 350 - (Dư có) Trong đó: lãi vay 250 TK 333(3331) - 4 195 TK 641 120 - TK 334 - - 4 TK 642 83 - TK 336 90 - 17 TK 711 - 30 TK 338 73 - 27 TK 811 12 - Trong đó: TK 621 570 - TK 3381 23 TK 622 187 - TK 3388 50 27 TK 627 153 - TK 341 840 - 200 II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối TK 342 200 - - quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng): TK 411 2.434 - - 1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935 Trong đó: 1 2
  • 10. 2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất Yêu cầu: bán trong kỳ: 1050 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý 3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân IV/N vào chi phí khác: 15 2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp. 4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25 3. Phản ánh vào tài khoản kế toán. 3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N). 5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50 ( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh) 6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20 Biết rằng : 7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên 1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60 nhân: 10 2. Tạm trích lập các quỹ: 8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối - Quỹ ĐTPT: 80 niên độ : 10% - Quỹ dự phòng tài chính : 55 9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số - Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15 dư tồn kho: 3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N: - TK 511: 2500 Tên mặt hàng Số lượng Đơn giá Giá trị thuần có tồn (tấn) ghi sổ thể thực hiện - TK 632: 1520 - TK 515: 250 NVL A 10 10 9 - TK 711: 30 NVL B 50 5 4.5 Thành phẩm M 30 13 12 - TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270) Các mặt hàng khác giá không biến động - TK 641: 324 10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ - TK 642: 250 lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán). Bài 7: 1 2
  • 11. Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GTGT theo phương pháp khấu trừ: Tại ngày 31 tháng 12 năm N) A/ Báo cáo tài chính cuối năm N Đơn vị tính: 1.000đ Mã Số đầu Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 01 – DN Số cuối năm TÀI SẢN số năm DN MINH PHÚC Địa chỉ:Hà nội………. (Ban hành theo QĐ số 1 2 4 5 15/2006/QĐ-BTC A- TÀI SẢN NGẮN HẠN Ngày 20/03/2006 của 100 5.679.080,04 5.065.493 (100=110+120+130+140+150) Bộ trưởng BTC) I. Tiền và các khoản tương 110 757.580 632.500 đương tiền 1.Tiền 111 757.580 632.500 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính 120 - - ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 (…) (…) ngắn hạn (*) (2) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 893.864,04 1.092.393 1. Phải thu khách hàng 131 795.564 800.000 2. Trả trước cho người bán 132 9.000 156.400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 69.700,04 29.833 4. Phải thu theo tiến độ kế 134 - - hoạch hợp đồng xây dựng 5. Các khoản phải thu khác 135 19.600 106.160 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn 139 (…) (…) khó đòi (*) IV. Hàng tồn kho 140 3.816.336 3.429.700 1 2
  • 12. 1. Hàng tồn kho 141 4.007.336 3.429.700 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 461.005 - 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 (191.000) (…) III. Bất động sản đầu tư 240 - - kho (*) - Nguyên giá 241 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 211.300 90.900 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 65.000 - IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 244.600 - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - - dài hạn 3. Thuế và các khoản khác phải 154 - - 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - thu Nhà nước 2. Đầu tư vào công ty liên kết, 252 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 146.300 90.900 liên doanh B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.664.849 2.399.990 3. Đầu tư dài hạn khác 258 244.600 - (200=210+220+240+ 250 + 260) 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 259 (…) (…) I- Các khoản phải thu dài hạn 210 120.000 521.674 chính dài hạn (*) 1. Phải thu dài hạn của khách 211 120.000 521.674 hàng V. Tài sản dài hạn khác 260 12.334 450 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực 212 - - 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - - thuộc 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 12.334 450 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn 219 (...) (...) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 8.343.929,04 7.645.483 khó đòi (*) (270 = 100 + 200) II. Tài sản cố định 220 2.287.915 1.877.866 NGUỒN VỐN 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.826.910 1.877.866 A - NỢ PHẢI TRẢ 300 2.710.158 2.201.120 - Nguyên giá 222 2 .349.240 2.307.364 (300 = 310 + 330) - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (522.330) (429.498) I. Nợ ngắn hạn 310 1.898.452 1.844.020 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 177.000 168.290 - Nguyên giá 225 - - 2. Phải trả người bán 312 928.760 810.860 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Người mua trả tiền trước 313 139.686 244.035 3. Tài sản cố định vô hình 227 - - 4. Thuế và các khoản phải nộp 314 123.295 317.990 - Nguyên giá 228 - - Nhà nước - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 5. Phải trả người lao động 315 258.759 239.182 1 2
  • 13. 6. Chi phí phải trả 316 138.879 - 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 300.932 355.775 7. Phải trả nội bộ 317 34.833 36.063 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 25.152 5.709 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch 318 - - 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 25.152 5.709 hợp đồng xây dựng 2. Nguồn kinh phí 432 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp 319 97.240 27.600 3. Nguồn kinh phí đã hình 433 - - ngắn hạn khác thành TSCĐ 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 330 811.706 357.100 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 8.343.929,04 7.645.483 1. Phải trả dài hạn người bán 331 286.000 140.000 (440 = 300 + 400) 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 60.606 - 4. Vay và nợ dài hạn 334 465.100 217.100 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5.633.771,04 5.444.363 1. Tài sản thuê ngoài 24 (400 = 410 + 430) I. Vốn chủ sở hữu 410 5.608.619,04 5.438.654 2. Vật tư, hàng hóa 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.970.553 4.864.560 nhận giữ hộ, nhận gia 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - công 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 3. Hàng hóa nhận bán 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...) hộ, nhận ký gửi, ký cược 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 4. Nợ khó đòi đã xử lý 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 143.555 89.966 5. Ngoại tệ các loại 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 31.592 21.175 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - dự án 10. Lợi nhuận sau thuế chưa 420 161.987,04 107.178 phân phối 1 2
  • 14. Lập, ngày 31 tháng 01 năm N. về bán hàng và Người lập biểu Kế toán Giám đốc cung cấp dịch vụ trưởng (10 = 01 - 02) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 6.930.000 5.415.000 đóng dấu) 5. Lợi nhuận gộp về 20 1.504.000 1.293.000 bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 138.500 123.150 DN MINH PHUC động tài chính Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 43.200 31.750 số 15/2006/QĐ-BTC - Trong đó: Chi phí 23 13.000 11.125 Ngày 20/03/2006 lãi vay của Bộ trưởng BTC) 8. Chi phí bán hàng 24 549.000 461.200 9. Chi phí quản lý 25 300.360 240.300 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần 30 Năm……… từ hoạt động kinh 749.940 683.400 doanh {30 = 20 + Đơn vị tính:1 000 đ. (21 - 22) - (24 + 25)} Mã Thuyết Năm Năm 11. Thu nhập khác 31 - - CHỈ TIÊU số minh nay trước 12. Chi phí khác 32 - - 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 - - 1. Doanh thu bán 01 VI.25 8.443.200 6.708.500 (40 = 31 - 32) hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50 dịch vụ kế toán trước thuế 749.940 683.400 2. Các khoản giảm 02 9.200 - (50 = 30 + 40) trừ doanh thu 15. Chi phí thuế 51 VI.30 209.983,2 191.352 3. Doanh thu thuần 10 8.434.000 6.708.500 TNDN hiện hành 1 2
  • 15. 16. Chi phí thuế 52 VI.30 TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có TNDN hoãn lại 111 1.418.000 2 .265.000 112 2.075.000 2.483.062 17. Lợi nhuận sau 60 131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC) 143.756,6 166.174 thuế thu nhập 539.956,8 492.048 NH NH doanh nghiệp 153 4.820 5.60 156 2.975.00 2.369.60 (60 = 50 – 51 - 52) 0 0 0 157 155.000 220.00 133 322.98 - 18. Lãi cơ bản trên 70 - - 0 2 cổ phiếu (*) 3331 3.890 289.56 521 28.50 - 0 0 Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N. 532 10.400 - 151 - 140.000 241 405.850 866.85 211 866.85 40.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 5 5 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 311 200.000 462.00 214 10.00 35.000 đóng dấu) 0 0 334 280.000 105.00 142 - 12.000 0 141 - 70.00 335 - 19.350 Trong đó, SDCK các tài khoản: 0 138 - 12.00 431 15.000 - 111: 34.000 112: 723.580 311: 177.000 0 3388 - 17.10 641 132.800 - 153: 15.136 156: 3.392.200 341: 465.100 0 1381: 6.400 141: 121.500 3381: 8.000 642 60.400 - 711 - 40.000 811 30.000 - 511 - 2.861.60 144: 18.400 157: 380.000 0 632 2.434.000 - 3381 8.000 - 1388: 19.600 151: 220.000 331 DH 1.524.760 1.312.30 3431 - 60.00 0 0 B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài 635 6.972 khoản như sau: Chi tiết SPS tài khoản 111: Chi tiết SPS tài khoản 112: - Nợ: + Bán hàng: 506.000 - Nợ: + Bán hàng: 1.650.000 1 2
  • 16. + Khách hàng trả nợ: + Khách hàng trả nợ: số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển 640.000 425.000 hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350 + Bán TSCĐ: 44.000 - Có: + Mua hàng: + Khách hàng ứng 1.353.000 4. Quyết toán lợi nhuận năm N: trước: 150.000 + Thanh toán nợ - LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt + Thu hồi nợ khác: người bán: 924.760 quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối: 12.000 + Mua công cụ, dụng + Thanh toán ứng thừa: cụ: 5.302 + Quỹ ĐT phát triển: 50% 6.000 + Trả nợ vay: + Quỹ DF tài chính: 10% + Phát hành trái phiếu 200.000 12 tháng, mệnh giá 60.000 + Quỹ KT phúc lợi: 28.000 - Có: + Mua hàng: 385.000 Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã + Trả nợ người bán: 600.000 phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50% + Trả lương nhân viên: Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ 280.000 khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh. 5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000. C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau: 6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN 1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000 kế toán 2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt: 7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300 - Vay ngắn hạn: 6.372 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt - Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600). báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng. - Thanh toán lãi vay năm N 2850. 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. 3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng Yêu cầu - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I 1 2
  • 17. - Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính 1 2 số dư cuối kỳ. A - TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+ 100 100.914.239 103.007.208 - Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả 130+140 +150) hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương I. Tiền và các khoản 110 1.048.693 874.775 pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1. tương đương tiền 1.Tiền 111 1.048.693 874.775 Bài 8: 2. Các khoản tương 112 - - Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho đương tiền theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT II. Các khoản đầu tư 120 - - theo phương phápkhấu trừ: tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - A. Báo cáo tài chính cuối năm N: 2. Dự phòng giảm 129 - - giá đầu tư ngắn hạn 1. Bảng cân đối kế toán (*) (2) Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN Mẫu số B 01 – DN III. Các khoản phải 130 46.708.645 45.133.047 THÀNH thu ngắn hạn Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 1. Phải thu khách hàng 131 40.693.020 37.808.276 15/2006/QĐ-BTC 2. Trả trước cho 132 2.393.024 1.708.144 Ngày người bán 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 3. Phải thu nội bộ 133 257.748 366.565 ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến 134 - - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN độ kế hoạch hợp đồng Tại ngày 31 tháng12 năm N xây dựng 5. Các khoản phải 135 3.364.853 5.250.062 Đơn vị tính: 1.000đ. thu khác Số 6. Dự phòng phải thu 139 - - Mã Số cuối năm đầu năm ngắn hạn khó đòi (*) TÀI SẢN số IV. Hàng tồn kho 140 11.195.246 11.027.167 1 2
  • 18. 1. Hàng tồn kho 141 11.195.246 11.027.167 II. Tài sản cố định 220 3.959.200 4.199.392 2. Dự phòng giảm 149 - - 1. Tài sản cố định 221 3.752.964 4.119.392 giá hàng tồn kho (*) hữu hình V. Tài sản ngắn hạn 150 41.961.655 45.972.219 - Nguyên giá 222 5.892.365 6.023.079 khác - Giá trị hao mòn 223 (2.139.401) (1.903.687) 1. Chi phí trả trước 151 6.402.165 5.078.808 luỹ kế (*) ngắn hạn 2. Tài sản cố định 224 - - 2. Thuế GTGT được 152 893.411 93.411 thuê tài chính khấu trừ - Nguyên giá 225 - - 3. Thuế và các 154 - Giá trị hao mòn 226 - - khoản khác phải thu luỹ kế (*) Nhà nước 3. Tài sản cố định vô 227 - - 4. Tài sản ngắn hạn 158 34.666.079 40.800.000 hình khác - Nguyên giá 228 - - B –TÀI SẢN DÀI - Giá trị hao mòn 229 - - HẠN(200 =210 + 220 200 3.959.200 4.199.392 luỹ kế (*) + 240 + 250 + 260) 4. Chi phí xây dựng 230 206.236 80.000 I- Các khoản phải 210 - - cơ bản dở dang thu dài hạn III. Bất động sản 240 - - 1. Phải thu dài hạn 211 - - đầu tư của khách hàng - Nguyên giá 241 - - 2. Vốn kinh doanh ở 212 - - đơn vị trực thuộc - Giá trị hao mòn 242 - - 3. Phải thu dài hạn 213 - - luỹ kế (*) nội bộ IV. Các khoản đầu 250 - - 4. Phải thu dài hạn 218 - - tư tài chính dài hạn khác 1. Đầu tư vào công 251 - - 5. Dự phòng phải 219 - - ty con thu dài hạn khó đòi 2. Đầu tư vào công 252 - - (*) ty liên kết, liên doanh 1 2
  • 19. 3. Đầu tư dài hạn khác 258 - - 9. Các khoản phải 319 29.434.447 41.920.033 4. Dự phòng giảm 259 - - trả, phải nộp ngắn hạn giá đầu tư tài chính khác dài hạn (*) 10. Dự phòng phải 320 - - V. Tài sản dài hạn 260 - - trả ngắn hạn khác II. Nợ dài hạn 330 - - 1. Chi phí trả trước 261 - - 1. Phải trả dài hạn 331 - - dài hạn người bán 2. Tài sản thuế thu 262 - - 2. Phải trả dài hạn 332 - - nhập hoãn lại nội bộ 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - 3. Phải trả dài hạn 333 - - TỔNG CỘNG TÀI 270 104.873.439 107.206.600 khác SẢN (270 = 100 + 200) 4. Vay và nợ dài hạn 334 - - NGUỒN VỐN A – NỢ PHẢI TRẢ 300 95.550.354 97.843.457 5. Thuế thu nhập 335 - - (300 = 310 + 330) hoãn lại phải trả I. Nợ ngắn hạn 310 95.550.354 97.843.457 6. Dự phòng trợ cấp 336 - - 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 35.291.885 38.608.966 mất việc làm 2. Phải trả người bán 312 6.977.833 5.428.985 7.Dự phòng phải trả 337 - - 3. Người mua trả 313 5.411.492 2.335.924 dài hạn tiền trước B - VỐN CHỦ SỞ 400 9.323.085 9.363.143 4. Thuế và các khoản 314 867.507 - HỮU (400 = 410 + 430) phải nộp Nhà nước I. Vốn chủ sở hữu 410 8.825.235 8.865.293 5. Phải trả người lao 315 122 122 1. Vốn đầu tư của 411 8.156.548 8.249.280 động chủ sở hữu 6. Chi phí phải trả 316 17.468.504 9.450.863 2. Thặng dư vốn cổ 412 - - 7. Phải trả nội bộ 317 98.564 98.564 phần 8. Phải trả theo tiến 318 - - 3. Vốn khác của chủ 413 - - độ kế hoạch hợp sở hữu đồng xây dựng 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - - 5. Chênh lệch đánh 415 - - 1 2
  • 20. giá lại tài sản 2. Vật tư, hàng hóa nhận 6. Chênh lệch tỷ giá 416 - - giữ hộ, nhận gia công hối đoái 3. Hàng hóa nhận bán hộ, 7. Quỹ đầu tư phát 417 294.075 294.075 nhận ký gửi, ký cược triển 4. Nợ khó đòi đã xử lý 8. Quỹ dự phòng tài 418 - - 5. Ngoại tệ các loại chính 6. Dự toán chi sự nghiệp, 9. Quỹ khác thuộc 419 - - dự án vốn chủ sở hữu 10. Lợi nhuận sau 420 374.612 321.938 Lập, ngày ... tháng ... năm ... thuế chưa phân phối Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 11. Nguồn vốn đầu 421 - - tư XDCB (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) II. Nguồn kinh phí 430 497.850 497.850 và quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng, 431 2.150 2.150 phúc lợi 2. Nguồn kinh phí 432 495.700 495.700 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Nguồn kinh phí 433 - - Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN đã hình thành TSCĐ CTCP Xây lắp AN THÀNH TỔNG CỘNG 440 104.873.439 107.206.600 NGUỒN VỐN (440 Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số = 300 + 400) 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết Số cuối Số đầu CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 1 2
  • 21. 9. Chi phí quản lý 25 903.541 711.316 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp Năm N 10 Lợi nhuận thuần 30 50.078 (562.913) từ hoạt động kinh doanh Đơn vị tính: 1.000đ {30 = 20 + (21 - Mã Thuyết Năm Năm 22) - (24 + 25)} CHỈ TIÊU số minh nay Trước 11. Thu nhập khác 31 7.800 650.668 12. Chi phí khác 32 5.203 66.142 1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 2.597 584.526 1. Doanh thu bán 01 VI.25 27.471.904 8.006.628 (40 = 31 - 32) hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50 52.675 21.613 dịch vụ kế toán trước thuế 2. Các khoản giảm 02 - - (50 = 30 + 40) trừ doanh thu 15. Chi phí thuế TNDN 51 VI.30 14.749 6.051 3. Doanh thu thuần 10 27.471.904 8.006.628 hiện hành 52 VI.30 về bán hàng và 16. Chi phí thuế TNDN cung cấp dịch vụ hoãn lại (10 = 01 - 02) 17. Lợi nhuận sau 60 37.926 15.562 4. Giá vốn hàng 11 VI.27 26.355.664 7.660.998 thuế thu nhập bán doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 5. Lợi nhuận gộp về 20 1.116.240 345.630 bán hàng và cung 18. Lãi cơ bản trên 70 - - cấp dịch vụ (20 = cổ phiếu (*) 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 29.062 9.443 Lập, ngày ... tháng ... năm ... động tài chính Người lập biểu Kế toán Giám đốc 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 36.093 169.506 trưởng - Trong đó: Chi phí 23 36.093 169.506 lãi vay (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 8. Chi phí bán hàng 24 155.590 37.164 1 2
  • 22. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7. Tiền chi khác cho 07 11.409.796 13.243.804 hoạt động kinh doanh Đơn vị báo cáo: CTCP Xây Mẫu số B 03 – DN Lưu chuyển tiền thuần 20 9.774.076 8.997.849 lắp AN THÀNH từ hoạt động kinh Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số doanh 15/2006/QĐ-BTC II. Lưu chuyển tiền từ Ngày 20/03/2006 của Bộ hoạt động đầu tư trưởng BTC) 1.Tiền chi để mua sắm, 21 - - xây dựng TSCĐ và các BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ tài sản dài hạn khác (Theo phương pháp trực tiếp) 2.Tiền thu từ thanh lý, 22 7.800 8.067 Năm N nhượng bán TSCĐ và Đơn vị tính: 1.000 đ các tài sản dài hạn khác Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm nay Năm trước 3.Tiền chi cho vay, 23 - - số minh mua các công cụ nợ của 1 2 3 4 5 đơn vị khác I. Lưu chuyển tiền từ 4.Tiền thu hồi cho vay, 24 - - hoạt động kinh doanh bán lại các công cụ nợ 1. Tiền thu từ bán hàng, 01 25.023.291 26.277.299 của đơn vị khác cung cấp dịch vụ và 5.Tiền chi đầu tư góp 25 - - doanh thu khác vốn vào đơn vị khác 2. Tiền chi trả cho 02 3.897.581 3.900.081 6.Tiền thu hồi đầu tư góp 26 - - người cung cấp hàng vốn vào đơn vị khác hóa và dịch vụ 7.Tiền thu lãi cho vay, 27 20.765 20.765 3. Tiền chi trả cho 03 612.351 891.522 cổ tức và lợi nhuận người lao động được chia Lưu chuyển tiền thuần 30 28.565 28.832 4. Tiền chi trả lãi vay 04 2.094.110 2.112.377 từ hoạt động đầu tư 5. Tiền chi nộp thuế thu 05 - - III. Lưu chuyển tiền nhập doanh nghiệp từ hoạt động tài chính 6. Tiền thu khác từ hoạt 06 2.764.623 2.868.334 1.Tiền thu từ phát hành 31 - - động kinh doanh cổ phiếu, nhận vốn góp 1 2
  • 23. của chủ sở hữu Trong đó SDCK các TK là: 2.Tiền chi trả vốn góp 32 - - cho các chủ sở hữu, TK 111: TK 152: mua lại cổ phiếu của 80.701 232.762 doanh nghiệp đã phát TK 112: TK 154: hành 967.992 7.615.450 3.Tiền vay ngắn hạn, 33 3.592.758 4.130.758 dài hạn nhận được TK 1388: TK 156: 4.Tiền chi trả nợ gốc 34 13.221.481 13.295.277 3.364.853 3.347.034 vay TK 141: TK 311: 5.Tiền chi trả nợ thuê 35 - - 34.156.108 35.291.885 tài chính TK 144: TK 1381: 6. Cổ tức, lợi nhuận đã 36 - - 395.110 114.861 trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần 40 (9.628.723) (9.164.519) TK 3334: TK 161: từ hoạt động tài chính 867.507 150.150 Lưu chuyển tiền 50 173.918 (137.838) TK 461: thuần trong kỳ (50 = 648.000 20+30+40) Tiền và tương đương 60 874.775 1.326.842 tiền đầu kỳ B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK Ảnh hưởng của thay 61 - - như sau: đổi tỷ giá hối đoái quy TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có đổi ngoại tệ Tiền và tương đương 70 VII.34 1.048.693 1.189.004 111 10.277.383 7.147.263 156 956.507 3.853.736 tiền cuối kỳ (70 = 112 16.630.274 11.842.489 211 100.288 25.805 50+60+61) 131N 8.663.758 11.602.896 214 20.907 59.354 131C 1.923.476 50.000 241 43.421 69.658 Lập, ngày ... tháng ... năm ... 133 698.490 - 311 15.093.960 11.095.893 Người lập biểu Kế toán Giám đốc 138 202.313 591.355 331C 6.130.522 8.523.829 trưởng 141 8.400.524 5.32.783 331 218.004 426.577 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) N 1 2
  • 24. 152 250.000 450.210 3331 - 1.824.909 Trả lương nhân viên: + Chi tiết số phát sinh TK 142 930.134 70.834 3334 867.507 - 290.312 635: Chi phí lãi vay: 51.102 144 163.500 202.280 334 290.312 290.312 Trả trước cho người bán: 218.004 153 3.068 2.068 335 8.126.973 5.268.599 411 - 8.6 338 - 354.722 38.538 421 127.147 - 431 1.120 - C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau: 511 - 18.219.090 515 - 28.751 1. Khấu trừ thuế GTGT. 621 6.757.777 - 622 2.243.241 - 2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để 623 920.080 - 627 1.486.395 - tính giá thành sản phẩm xây lắp. 632 3.853.736 - 635 51.102 - 3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong 642 563.125 - 711 - 30.000 quý: 13.450.000 811 26.907 - Yêu cầu: + Chi tiết số phát sinh TK 111: + Chi tiết số phát sinh TK 112: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I. Nợ: - Bán hàng: 2.979.490 Nợ: - Bán hàng: 3.012.378 2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh, Khách hàng trả nợ : Khách hàng trả nợ: tính số dư cuối kỳ. 2.985.000 8.617.896 3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả - Khách hàng ứng trước: Phát hành cổ phiếu: hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 50.000 5.000.000 phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN - Bán TSCĐ: 33.000 Có: - Mua NVL, hàng hóa: là 28% Thu khoản phải thu khác: 1.224.982 591.355 Trả nợ người bán: Phát hành cổ phiếu: 3.000.000 Dạy làm báo cáo tài chính học xong làm được việc 3.638.538 Nộp thuế thu nhập: Chi tiết click: Học cách làm báo cáo tài chính Có: - Mua NVL, hàng hóa: 867.507 3.493.947 Trả nợ vay NH: Trả nợ người bán: 6.750.000 3.145.000 1 2
  • 25. 1 2