1. HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại
củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực
hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản
Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất
bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.
BÀI TẬP Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn
phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho
sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản
(Tài liệu lưu hành nội bộ làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong
Bộ môn gồm :
dùng cho học tập của sinh viên) - Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
- Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
- Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra
các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở
các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết.
Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các
độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Hà nội 01- 2008 Tập thể tác giả
Bài 1
1 2
2. Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 341 1.380.000
1 000đ):
411 10.400.000 1.874.000
TK SDDK SPS 421 320.000
Nợ Có Nợ Có 431 960.000
111 438.000 50.000 110.000 441 1.476.000 600.000
112 801.200 480.000 716.000 344 190.000
131(N) 231.800 1.782.000 840.000 641 43.784
131(C) 198.000 642 26.016
153 480.000 34.000 10.000 511 1.620.000
151 80.000 180.000 60.000 632 1.440.000
156 9.200.000 1.200.000 1.440.000 635 60.000
157 240.000 515 50.000
211 4.800.000 2.540.000
214 400.000 24.000 Yêu cầu:
133 160.000 120.000 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
241 1.300.000 1.300.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
1388 20.000 TNDN.
311 1.960.000 360.000 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
331(C) 637.000 320.000 1.056.000 - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
3388 20.000 3.800
Bài 2
331(N) 240.000
334 30.000 50.000 20.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị :
335 20.000 1 000đ)
3331 162.000
1 2
3. TK SDDK SPS 421 480.000
Nợ Có Nợ Có 431 1.440.000
111 507.000 675.000 315.000 441 2.214.000 900.000
112 1.201.800 1.620.000 1.074.000 344 285.000
131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000 641 65.676
131(C) 297.000 180.000 642 39.024
153 420.000 51.000 15.000 511 3.930.000
151 120.000 270.000 90.000 632 3.660.000
156 13.800.000 1.950.000 3.660.000 635 90.000
157 360.000 515 75.000
211 7.200.000 3.810.000
214 600.000 36.000 Yêu cầu:
133 240.000 180.000 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
241 1.950.000 1.950.000 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
1388 30.000 TNDN.
311 2.490.000 540.000 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
331(C) 955.500 480.000 1.584.000 - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
3388 30 000 5.700
Bài 3:
331(N) 360.000 210.000
334 45.000 75.000 30.000 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn
vị 1000 đ_):
335 30.000
3331 393.000 TK SDDK SPS
341 2.070.000 Nợ Có Nợ Có
111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00
411 15.600.000 2.811.000 112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00
1 2
4. 133 1.629.259,20 6.600.000,00 4111 128.400.000,00
131 105.957.105,84 43.200.000,00 73.200.000,00 4112 67.200.000,00
(dư Nợ) 415 3.331.335,96
331 2.426.646,96 421 49.350.299,76
(dư Nợ) 431 585.546,00
138 141.480,00 414 17.329.137,96
139 592.192,20 334 14.875.175,04 1.680.000,00
151 136.800,00 3331 4.560.000,00
152 72.000,00 641 2.892.000,00
153 1.488.000,00 540.000,00 642 1.855.200,00
156 193.248.000,00 66.000.000,00 38.400.000,00 635 1.800.000,00
157 432.301,20 Trong 1.200.000,00
142 1.317.063,00 420.000,00 đó: lãi
333 113.541,60 vay
(dư Nợ) 632 38.400.000,00
141 1.048.074,00 780.000,00 511 46.080.000,00
144 360.000,00 531 300.000,00
211 109.880.945,76 532 180.000,00
2141 34.153.790,40 1.524.000,00 515 1.440.000,00
2143 264.000,00
213 6.679.942,56
241 43.881.066,96
Yêu cầu:
228 1.151.160,00 - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh
242 2.870.517,60 nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế
311 34.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00
315 24.000.000,00 TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
331 94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00 - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
(dư Có)
131 13.115.597,76 - Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động
(dư Có) kinh doanh cuối tháng 1/N.
335 2.400.000,00
338 3.174.866,04 319.200,00 Bài 4
341 4.583.930,40
351 91.339,56
1 2
6. 515 - - - 1.500.000,0 70.000.000.
441 - 1.120.000,0 - - + Thanh toán nợ vay 4.000.000.
+ Thanh toán lãi vay 850.000.
Yêu cầu: Bài 5
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị:
sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. triệu đ):
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
I. Số dư đầu kỳ của các TK:
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TK Số tiền TK Số tiền TK Số tiền
TK 111: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 11.000.000. 111(1111) 120 156 350 341 300
+ Khách hàng thanh toán nợ 112(1121) 250 211 300 411 526
24.000.000. 121 50 214 50 414 110
+ Lãi cho vay 600.000.
129 5 159 10 421 20
+ Lãi chứng khoán 900.000.
SPS Có gồm: + Mua hàng 500.000. 131 75 311 100
+ Thanh toán cho người cung cấp 141 10 331( có) 52
5.000.000. 142 6 333(3334) 12
+ Thanh toán lương cho CNV 152 32 334 8
18.000.000.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
TK 112: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 30.000.000. 1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
+ Khách hàng thanh toán nợ
1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế
65.000.000.
300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
SPS Có gồm: + Mua hàng 8.000.000.
1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45
+ Thanh toán cho người cung cấp
1 2
7. 1.3.Thu hoàn tạm ứng 2 4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua
1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50 chưa thuế 10, thuế GTGT 10%.
1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 4.2.Trả nợ người bán 20
1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30 4.3.Rút về quĩ TM 50
2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ: 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30
2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo 4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10
hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10% 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100
2.2. Trả lương 20
4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo
2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%.
2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3
5. Các nghiệp vụ khác:
2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5
5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá
2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2
bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100.
2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả
2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2
nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các
3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên
bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao
3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40,
TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí
thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận
3.2.Thu nợ khách hàng 50 quản lý DN 2.
3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá 5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao
trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%. đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá
4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành
1 2
8. trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của TK 111 105 300 320
các kỳ sau. TK 112 350 800 400
5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập TK 113 - 30 -
dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập TK 121 245 - -
dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế TK 128 70 - -
hoạch 5. TK 131 (Dư nợ) 650 360 230
TK 136(1368) 25 - -
Yêu cầu: TK 138 35 - -
• Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ Trong đó:
thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút TK 1381 15
toán cuối kỳ. TK 1388 20
• Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, TK 139 30 - -
tính số dư cuối kỳ cho các TK. TK 141 10 6 -
• Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động TK 133 - 50 -
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp TK 152 150 740 400
trực tiếp và gián tiếp) cuối năm. TK 153 40 10 -
TK 154 50 - -
Bài 6
TK 155 550 - -
Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau: TK 142 10 5 -
I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi TK 159 50 - -
khoá sổ kế toán quý IV/N như sau: TK 211 1.905 - -
(đơn vị tính: triệu đồng) TK 212 250 - -
Tài khoản SDĐK Số phát sinh TK 213 546 - -
Nợ Có Nợ Có TK 214 596 - 90
Trong đó:
1 2
10. 2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất Yêu cầu:
bán trong kỳ: 1050 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý
3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân IV/N
vào chi phí khác: 15 2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp.
4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25 3. Phản ánh vào tài khoản kế toán.
3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N).
5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50
( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh)
6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20
Biết rằng :
7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên
1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60
nhân: 10
2. Tạm trích lập các quỹ:
8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối - Quỹ ĐTPT: 80
niên độ : 10% - Quỹ dự phòng tài chính : 55
9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số - Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15
dư tồn kho: 3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N:
- TK 511: 2500
Tên mặt hàng Số lượng Đơn giá Giá trị thuần có
tồn (tấn) ghi sổ thể thực hiện - TK 632: 1520
- TK 515: 250
NVL A 10 10 9
- TK 711: 30
NVL B 50 5 4.5
Thành phẩm M 30 13 12 - TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270)
Các mặt hàng khác giá không biến động - TK 641: 324
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ - TK 642: 250
lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán). Bài 7:
1 2
11. Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
GTGT theo phương pháp khấu trừ: Tại ngày 31 tháng 12 năm N)
A/ Báo cáo tài chính cuối năm N Đơn vị tính: 1.000đ
Mã Số đầu
Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 01 – DN Số cuối năm
TÀI SẢN số năm
DN MINH PHÚC
Địa chỉ:Hà nội………. (Ban hành theo QĐ số
1 2 4 5
15/2006/QĐ-BTC
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
Ngày 20/03/2006 của 100 5.679.080,04 5.065.493
(100=110+120+130+140+150)
Bộ trưởng BTC)
I. Tiền và các khoản tương 110 757.580 632.500
đương tiền
1.Tiền 111 757.580 632.500
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính 120 - -
ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 (…) (…)
ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 893.864,04 1.092.393
1. Phải thu khách hàng 131 795.564 800.000
2. Trả trước cho người bán 132 9.000 156.400
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 69.700,04 29.833
4. Phải thu theo tiến độ kế 134 - -
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác 135 19.600 106.160
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn 139 (…) (…)
khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho 140 3.816.336 3.429.700
1 2
12. 1. Hàng tồn kho 141 4.007.336 3.429.700 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 461.005 -
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 (191.000) (…) III. Bất động sản đầu tư 240 - -
kho (*) - Nguyên giá 241 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 211.300 90.900 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 65.000 - IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 244.600 -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - - dài hạn
3. Thuế và các khoản khác phải 154 - - 1. Đầu tư vào công ty con 251 - -
thu Nhà nước
2. Đầu tư vào công ty liên kết, 252 - -
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 146.300 90.900 liên doanh
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2.664.849 2.399.990
3. Đầu tư dài hạn khác 258 244.600 -
(200=210+220+240+ 250 + 260)
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài 259 (…) (…)
I- Các khoản phải thu dài hạn 210 120.000 521.674
chính dài hạn (*)
1. Phải thu dài hạn của khách 211 120.000 521.674
hàng V. Tài sản dài hạn khác 260 12.334 450
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực 212 - - 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - -
thuộc 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 12.334 450
4. Phải thu dài hạn khác 218 - -
5. Dự phòng phải thu dài hạn 219 (...) (...) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 8.343.929,04 7.645.483
khó đòi (*) (270 = 100 + 200)
II. Tài sản cố định 220 2.287.915 1.877.866 NGUỒN VỐN
1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.826.910 1.877.866 A - NỢ PHẢI TRẢ 300 2.710.158 2.201.120
- Nguyên giá 222 2 .349.240 2.307.364 (300 = 310 + 330)
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (522.330) (429.498) I. Nợ ngắn hạn 310 1.898.452 1.844.020
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 177.000 168.290
- Nguyên giá 225 - - 2. Phải trả người bán 312 928.760 810.860
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Người mua trả tiền trước 313 139.686 244.035
3. Tài sản cố định vô hình 227 - - 4. Thuế và các khoản phải nộp 314 123.295 317.990
- Nguyên giá 228 - - Nhà nước
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 5. Phải trả người lao động 315 258.759 239.182
1 2
13. 6. Chi phí phải trả 316 138.879 - 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 300.932 355.775
7. Phải trả nội bộ 317 34.833 36.063 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 25.152 5.709
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch 318 - - 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 25.152 5.709
hợp đồng xây dựng 2. Nguồn kinh phí 432 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp 319 97.240 27.600 3. Nguồn kinh phí đã hình 433 - -
ngắn hạn khác thành TSCĐ
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
II. Nợ dài hạn 330 811.706 357.100 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 8.343.929,04 7.645.483
1. Phải trả dài hạn người bán 331 286.000 140.000 (440 = 300 + 400)
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 60.606 -
4. Vay và nợ dài hạn 334 465.100 217.100
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - Thuyết Số cuối Số đầu
CHỈ TIÊU
minh năm (3) năm (3)
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400 5.633.771,04 5.444.363 1. Tài sản thuê ngoài 24
(400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu 410 5.608.619,04 5.438.654 2. Vật tư, hàng hóa
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.970.553 4.864.560 nhận giữ hộ, nhận gia
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - công
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
3. Hàng hóa nhận bán
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...)
hộ, nhận ký gửi, ký cược
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 4. Nợ khó đòi đã xử lý
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 143.555 89.966 5. Ngoại tệ các loại
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 31.592 21.175 6. Dự toán chi sự nghiệp,
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - dự án
10. Lợi nhuận sau thuế chưa 420 161.987,04 107.178
phân phối
1 2
14. Lập, ngày 31 tháng 01 năm N. về bán hàng và
Người lập biểu Kế toán Giám đốc cung cấp dịch vụ
trưởng (10 = 01 - 02)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 6.930.000 5.415.000
đóng dấu) 5. Lợi nhuận gộp về 20 1.504.000 1.293.000
bán hàng và cung
cấp dịch vụ (20 = 10
- 11)
Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN 6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 138.500 123.150
DN MINH PHUC động tài chính
Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 43.200 31.750
số 15/2006/QĐ-BTC - Trong đó: Chi phí 23 13.000 11.125
Ngày 20/03/2006 lãi vay
của Bộ trưởng BTC) 8. Chi phí bán hàng 24 549.000 461.200
9. Chi phí quản lý 25 300.360 240.300
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần 30
Năm……… từ hoạt động kinh 749.940 683.400
doanh {30 = 20 +
Đơn vị tính:1 000 đ. (21 - 22) - (24 + 25)}
Mã Thuyết Năm Năm 11. Thu nhập khác 31 - -
CHỈ TIÊU số minh nay trước 12. Chi phí khác 32 - -
1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 - -
1. Doanh thu bán 01 VI.25 8.443.200 6.708.500 (40 = 31 - 32)
hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50
dịch vụ kế toán trước thuế 749.940 683.400
2. Các khoản giảm 02 9.200 - (50 = 30 + 40)
trừ doanh thu 15. Chi phí thuế 51 VI.30 209.983,2 191.352
3. Doanh thu thuần 10 8.434.000 6.708.500 TNDN hiện hành
1 2
15. 16. Chi phí thuế 52 VI.30 TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có
TNDN hoãn lại 111 1.418.000 2 .265.000 112 2.075.000 2.483.062
17. Lợi nhuận sau 60 131(DN) 848.005,4 1.107.790 131(DC) 143.756,6 166.174
thuế thu nhập 539.956,8 492.048 NH NH
doanh nghiệp 153 4.820 5.60 156 2.975.00 2.369.60
(60 = 50 – 51 - 52) 0 0 0
157 155.000 220.00 133 322.98 -
18. Lãi cơ bản trên 70 - - 0 2
cổ phiếu (*) 3331 3.890 289.56 521 28.50 -
0 0
Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N. 532 10.400 - 151 - 140.000
241 405.850 866.85 211 866.85 40.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 5 5
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, 311 200.000 462.00 214 10.00 35.000
đóng dấu) 0 0
334 280.000 105.00 142 - 12.000
0
141 - 70.00 335 - 19.350
Trong đó, SDCK các tài khoản: 0
138 - 12.00 431 15.000 -
111: 34.000 112: 723.580 311: 177.000 0
3388 - 17.10 641 132.800 -
153: 15.136 156: 3.392.200 341: 465.100
0
1381: 6.400 141: 121.500 3381: 8.000 642 60.400 - 711 - 40.000
811 30.000 - 511 - 2.861.60
144: 18.400 157: 380.000 0
632 2.434.000 - 3381 8.000 -
1388: 19.600 151: 220.000
331 DH 1.524.760 1.312.30 3431 - 60.00
0 0
B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài 635 6.972
khoản như sau: Chi tiết SPS tài khoản 111: Chi tiết SPS tài khoản 112:
- Nợ: + Bán hàng: 506.000 - Nợ: + Bán hàng: 1.650.000
1 2
16. + Khách hàng trả nợ: + Khách hàng trả nợ: số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển
640.000 425.000 hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350
+ Bán TSCĐ: 44.000 - Có: + Mua hàng:
+ Khách hàng ứng 1.353.000 4. Quyết toán lợi nhuận năm N:
trước: 150.000 + Thanh toán nợ - LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt
+ Thu hồi nợ khác: người bán: 924.760 quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối:
12.000 + Mua công cụ, dụng
+ Thanh toán ứng thừa: cụ: 5.302 + Quỹ ĐT phát triển: 50%
6.000 + Trả nợ vay: + Quỹ DF tài chính: 10%
+ Phát hành trái phiếu 200.000
12 tháng, mệnh giá 60.000 + Quỹ KT phúc lợi: 28.000
- Có: + Mua hàng: 385.000
Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã
+ Trả nợ người bán:
600.000 phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50%
+ Trả lương nhân viên: Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ
280.000 khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh.
5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000.
C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau:
6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN
1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000 kế toán
2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt: 7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300
- Vay ngắn hạn: 6.372 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt
- Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có
dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600). báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng.
- Thanh toán lãi vay năm N 2850. 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết
chuyển cuối kỳ.
3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá
hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng Yêu cầu
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I
1 2
17. - Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính 1 2
số dư cuối kỳ. A - TÀI SẢN NGẮN
HẠN(100=110+120+ 100 100.914.239 103.007.208
- Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả 130+140 +150)
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương I. Tiền và các khoản 110 1.048.693 874.775
pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1. tương đương tiền
1.Tiền 111 1.048.693 874.775
Bài 8:
2. Các khoản tương 112 - -
Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho đương tiền
theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT II. Các khoản đầu tư 120 - -
theo phương phápkhấu trừ: tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
A. Báo cáo tài chính cuối năm N: 2. Dự phòng giảm 129 - -
giá đầu tư ngắn hạn
1. Bảng cân đối kế toán (*) (2)
Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN Mẫu số B 01 – DN III. Các khoản phải 130 46.708.645 45.133.047
THÀNH thu ngắn hạn
Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 1. Phải thu khách hàng 131 40.693.020 37.808.276
15/2006/QĐ-BTC 2. Trả trước cho 132 2.393.024 1.708.144
Ngày người bán
20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
3. Phải thu nội bộ 133 257.748 366.565
ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến 134 - -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN độ kế hoạch hợp đồng
Tại ngày 31 tháng12 năm N xây dựng
5. Các khoản phải 135 3.364.853 5.250.062
Đơn vị tính: 1.000đ. thu khác
Số
6. Dự phòng phải thu 139 - -
Mã Số cuối năm đầu năm
ngắn hạn khó đòi (*)
TÀI SẢN số
IV. Hàng tồn kho 140 11.195.246 11.027.167
1 2
18. 1. Hàng tồn kho 141 11.195.246 11.027.167 II. Tài sản cố định 220 3.959.200 4.199.392
2. Dự phòng giảm 149 - - 1. Tài sản cố định 221 3.752.964 4.119.392
giá hàng tồn kho (*) hữu hình
V. Tài sản ngắn hạn 150 41.961.655 45.972.219 - Nguyên giá 222 5.892.365 6.023.079
khác - Giá trị hao mòn 223 (2.139.401) (1.903.687)
1. Chi phí trả trước 151 6.402.165 5.078.808 luỹ kế (*)
ngắn hạn 2. Tài sản cố định 224 - -
2. Thuế GTGT được 152 893.411 93.411 thuê tài chính
khấu trừ - Nguyên giá 225 - -
3. Thuế và các 154 - Giá trị hao mòn 226 - -
khoản khác phải thu luỹ kế (*)
Nhà nước 3. Tài sản cố định vô 227 - -
4. Tài sản ngắn hạn 158 34.666.079 40.800.000 hình
khác - Nguyên giá 228 - -
B –TÀI SẢN DÀI - Giá trị hao mòn 229 - -
HẠN(200 =210 + 220 200 3.959.200 4.199.392 luỹ kế (*)
+ 240 + 250 + 260) 4. Chi phí xây dựng 230 206.236 80.000
I- Các khoản phải 210 - - cơ bản dở dang
thu dài hạn III. Bất động sản 240 - -
1. Phải thu dài hạn 211 - - đầu tư
của khách hàng
- Nguyên giá 241 - -
2. Vốn kinh doanh ở 212 - -
đơn vị trực thuộc - Giá trị hao mòn 242 - -
3. Phải thu dài hạn 213 - - luỹ kế (*)
nội bộ IV. Các khoản đầu 250 - -
4. Phải thu dài hạn 218 - - tư tài chính dài hạn
khác 1. Đầu tư vào công 251 - -
5. Dự phòng phải 219 - - ty con
thu dài hạn khó đòi 2. Đầu tư vào công 252 - -
(*) ty liên kết, liên doanh
1 2
19. 3. Đầu tư dài hạn khác 258 - - 9. Các khoản phải 319 29.434.447 41.920.033
4. Dự phòng giảm 259 - - trả, phải nộp ngắn hạn
giá đầu tư tài chính khác
dài hạn (*) 10. Dự phòng phải 320 - -
V. Tài sản dài hạn 260 - - trả ngắn hạn
khác II. Nợ dài hạn 330 - -
1. Chi phí trả trước 261 - - 1. Phải trả dài hạn 331 - -
dài hạn người bán
2. Tài sản thuế thu 262 - - 2. Phải trả dài hạn 332 - -
nhập hoãn lại nội bộ
3. Tài sản dài hạn khác 268 - -
3. Phải trả dài hạn 333 - -
TỔNG CỘNG TÀI
270 104.873.439 107.206.600 khác
SẢN (270 = 100 + 200)
4. Vay và nợ dài hạn 334 - -
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ 300 95.550.354 97.843.457 5. Thuế thu nhập 335 - -
(300 = 310 + 330) hoãn lại phải trả
I. Nợ ngắn hạn 310 95.550.354 97.843.457 6. Dự phòng trợ cấp 336 - -
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 35.291.885 38.608.966 mất việc làm
2. Phải trả người bán 312 6.977.833 5.428.985 7.Dự phòng phải trả 337 - -
3. Người mua trả 313 5.411.492 2.335.924 dài hạn
tiền trước B - VỐN CHỦ SỞ 400 9.323.085 9.363.143
4. Thuế và các khoản 314 867.507 - HỮU (400 = 410 + 430)
phải nộp Nhà nước I. Vốn chủ sở hữu 410 8.825.235 8.865.293
5. Phải trả người lao 315 122 122 1. Vốn đầu tư của 411 8.156.548 8.249.280
động chủ sở hữu
6. Chi phí phải trả 316 17.468.504 9.450.863 2. Thặng dư vốn cổ 412 - -
7. Phải trả nội bộ 317 98.564 98.564 phần
8. Phải trả theo tiến 318 - - 3. Vốn khác của chủ 413 - -
độ kế hoạch hợp sở hữu
đồng xây dựng 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - -
5. Chênh lệch đánh 415 - -
1 2
20. giá lại tài sản 2. Vật tư, hàng hóa nhận
6. Chênh lệch tỷ giá 416 - - giữ hộ, nhận gia công
hối đoái 3. Hàng hóa nhận bán hộ,
7. Quỹ đầu tư phát 417 294.075 294.075 nhận ký gửi, ký cược
triển 4. Nợ khó đòi đã xử lý
8. Quỹ dự phòng tài 418 - - 5. Ngoại tệ các loại
chính 6. Dự toán chi sự nghiệp,
9. Quỹ khác thuộc 419 - - dự án
vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau 420 374.612 321.938 Lập, ngày ... tháng ... năm ...
thuế chưa phân phối
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
11. Nguồn vốn đầu 421 - -
tư XDCB (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
II. Nguồn kinh phí 430 497.850 497.850
và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, 431 2.150 2.150
phúc lợi
2. Nguồn kinh phí 432 495.700 495.700 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3. Nguồn kinh phí 433 - - Đơn vị báo cáo: Mẫu số B 02 – DN
đã hình thành TSCĐ
CTCP Xây lắp AN
THÀNH
TỔNG CỘNG 440 104.873.439 107.206.600
NGUỒN VỐN (440
Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số
= 300 + 400) 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết Số cuối Số đầu
CHỈ TIÊU minh năm (3) năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài 24
1 2
21. 9. Chi phí quản lý 25 903.541 711.316
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH doanh nghiệp
Năm N 10 Lợi nhuận thuần 30 50.078 (562.913)
từ hoạt động kinh
doanh
Đơn vị tính: 1.000đ {30 = 20 + (21 -
Mã Thuyết Năm Năm 22) - (24 + 25)}
CHỈ TIÊU số minh nay Trước 11. Thu nhập khác 31 7.800 650.668
12. Chi phí khác 32 5.203 66.142
1 2 3 4 5 13. Lợi nhuận khác 40 2.597 584.526
1. Doanh thu bán 01 VI.25 27.471.904 8.006.628 (40 = 31 - 32)
hàng và cung cấp 14. Tổng lợi nhuận 50 52.675 21.613
dịch vụ kế toán trước thuế
2. Các khoản giảm 02 - - (50 = 30 + 40)
trừ doanh thu 15. Chi phí thuế TNDN 51 VI.30 14.749 6.051
3. Doanh thu thuần 10 27.471.904 8.006.628 hiện hành 52 VI.30
về bán hàng và 16. Chi phí thuế TNDN
cung cấp dịch vụ hoãn lại
(10 = 01 - 02) 17. Lợi nhuận sau 60 37.926 15.562
4. Giá vốn hàng 11 VI.27 26.355.664 7.660.998 thuế thu nhập
bán doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
5. Lợi nhuận gộp về 20 1.116.240 345.630
bán hàng và cung 18. Lãi cơ bản trên 70 - -
cấp dịch vụ (20 = cổ phiếu (*)
10 - 11)
6. Doanh thu hoạt 21 VI.26 29.062 9.443 Lập, ngày ... tháng ... năm ...
động tài chính
Người lập biểu Kế toán Giám đốc
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 36.093 169.506 trưởng
- Trong đó: Chi phí 23 36.093 169.506
lãi vay (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
8. Chi phí bán hàng 24 155.590 37.164
1 2
22. 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7. Tiền chi khác cho 07 11.409.796 13.243.804
hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: CTCP Xây Mẫu số B 03 – DN Lưu chuyển tiền thuần 20 9.774.076 8.997.849
lắp AN THÀNH từ hoạt động kinh
Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số doanh
15/2006/QĐ-BTC II. Lưu chuyển tiền từ
Ngày 20/03/2006 của Bộ hoạt động đầu tư
trưởng BTC) 1.Tiền chi để mua sắm, 21 - -
xây dựng TSCĐ và các
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ tài sản dài hạn khác
(Theo phương pháp trực tiếp) 2.Tiền thu từ thanh lý, 22 7.800 8.067
Năm N nhượng bán TSCĐ và
Đơn vị tính: 1.000 đ các tài sản dài hạn khác
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm nay Năm trước 3.Tiền chi cho vay, 23 - -
số minh mua các công cụ nợ của
1 2 3 4 5 đơn vị khác
I. Lưu chuyển tiền từ 4.Tiền thu hồi cho vay, 24 - -
hoạt động kinh doanh bán lại các công cụ nợ
1. Tiền thu từ bán hàng, 01 25.023.291 26.277.299 của đơn vị khác
cung cấp dịch vụ và 5.Tiền chi đầu tư góp 25 - -
doanh thu khác vốn vào đơn vị khác
2. Tiền chi trả cho 02 3.897.581 3.900.081 6.Tiền thu hồi đầu tư góp 26 - -
người cung cấp hàng vốn vào đơn vị khác
hóa và dịch vụ 7.Tiền thu lãi cho vay, 27 20.765 20.765
3. Tiền chi trả cho 03 612.351 891.522 cổ tức và lợi nhuận
người lao động được chia
Lưu chuyển tiền thuần 30 28.565 28.832
4. Tiền chi trả lãi vay 04 2.094.110 2.112.377
từ hoạt động đầu tư
5. Tiền chi nộp thuế thu 05 - - III. Lưu chuyển tiền
nhập doanh nghiệp từ hoạt động tài chính
6. Tiền thu khác từ hoạt 06 2.764.623 2.868.334 1.Tiền thu từ phát hành 31 - -
động kinh doanh cổ phiếu, nhận vốn góp
1 2
23. của chủ sở hữu Trong đó SDCK các TK là:
2.Tiền chi trả vốn góp 32 - -
cho các chủ sở hữu, TK 111: TK 152:
mua lại cổ phiếu của 80.701 232.762
doanh nghiệp đã phát TK 112: TK 154:
hành 967.992 7.615.450
3.Tiền vay ngắn hạn, 33 3.592.758 4.130.758
dài hạn nhận được
TK 1388: TK 156:
4.Tiền chi trả nợ gốc 34 13.221.481 13.295.277 3.364.853 3.347.034
vay TK 141: TK 311:
5.Tiền chi trả nợ thuê 35 - - 34.156.108 35.291.885
tài chính TK 144: TK 1381:
6. Cổ tức, lợi nhuận đã 36 - - 395.110 114.861
trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần 40 (9.628.723) (9.164.519) TK 3334: TK 161:
từ hoạt động tài chính 867.507 150.150
Lưu chuyển tiền 50 173.918 (137.838) TK 461:
thuần trong kỳ (50 = 648.000
20+30+40)
Tiền và tương đương 60 874.775 1.326.842
tiền đầu kỳ
B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK
Ảnh hưởng của thay 61 - - như sau:
đổi tỷ giá hối đoái quy
TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương 70 VII.34 1.048.693 1.189.004
111 10.277.383 7.147.263 156 956.507 3.853.736
tiền cuối kỳ (70 = 112 16.630.274 11.842.489 211 100.288 25.805
50+60+61) 131N 8.663.758 11.602.896 214 20.907 59.354
131C 1.923.476 50.000 241 43.421 69.658
Lập, ngày ... tháng ... năm ... 133 698.490 - 311 15.093.960 11.095.893
Người lập biểu Kế toán Giám đốc 138 202.313 591.355 331C 6.130.522 8.523.829
trưởng 141 8.400.524 5.32.783 331 218.004 426.577
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) N
1 2
24. 152 250.000 450.210 3331 - 1.824.909 Trả lương nhân viên: + Chi tiết số phát sinh TK
142 930.134 70.834 3334 867.507 - 290.312 635: Chi phí lãi vay: 51.102
144 163.500 202.280 334 290.312 290.312 Trả trước cho người bán:
218.004
153 3.068 2.068 335 8.126.973 5.268.599
411 - 8.6 338 - 354.722
38.538
421 127.147 - 431 1.120 - C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau:
511 - 18.219.090 515 - 28.751 1. Khấu trừ thuế GTGT.
621 6.757.777 - 622 2.243.241 - 2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để
623 920.080 - 627 1.486.395 - tính giá thành sản phẩm xây lắp.
632 3.853.736 - 635 51.102 - 3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong
642 563.125 - 711 - 30.000 quý: 13.450.000
811 26.907 -
Yêu cầu:
+ Chi tiết số phát sinh TK 111: + Chi tiết số phát sinh TK 112: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I.
Nợ: - Bán hàng: 2.979.490 Nợ: - Bán hàng: 3.012.378 2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh,
Khách hàng trả nợ : Khách hàng trả nợ: tính số dư cuối kỳ.
2.985.000 8.617.896 3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
- Khách hàng ứng trước: Phát hành cổ phiếu: hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2
50.000 5.000.000 phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN
- Bán TSCĐ: 33.000 Có: - Mua NVL, hàng hóa: là 28%
Thu khoản phải thu khác: 1.224.982
591.355 Trả nợ người bán:
Phát hành cổ phiếu: 3.000.000 Dạy làm báo cáo tài chính học xong làm được việc
3.638.538 Nộp thuế thu nhập: Chi tiết click: Học cách làm báo cáo tài chính
Có: - Mua NVL, hàng hóa: 867.507
3.493.947 Trả nợ vay NH:
Trả nợ người bán: 6.750.000
3.145.000
1 2