SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  20
Phần 1: những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết
                               quả kinh doanh:
           Khái niệm về hàng hoá
           - Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động thông qua trao đổi và
mua bán, có thể hữu hình hay vô hình có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con
người.
           Khái niệm về bán hàng
           - Bán hàng là một hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm, hàng hóa
hay dịch vụ của người bán chuyển cho người mua để được nhận lại từ người mua
tiền hay vật phẩm hoặc giá trị trao đổi đã thỏa thuận, hoặc chấp nhận thanh toán
nếu là bán chịu
    NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN
         - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng với
số lượng,chất lượng và từng mặt hàng.
         - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các định mức giữ trữ về hàng
hóa, tình hình chấp nhận thanh toán.
         - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ hàng hóa,
phản ánh đầy đủ và kịp thời chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho
số hàng hóa trong kho và đã tiêu thụ, xác định chính xác doanh thu, thu nhập và
kết quả kinh doanh.




         KẾ TOÁN CÔNG TÁC BÁN HÀNG
         Phương thức bán hàng
           * Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
Trị giá vốn       Kết chuyển giá     Kết chuyển    DTBH trong kỳ

                                                                      Tổng
         hàng bán         Vốn hàng bán         DTBH                   thanh
                                                                       toán

                                                      TK 3331
                                                             Thuế
                                                            GTGT

                                                           Phải nộp


     * Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng

 TK 156     TK 157      TK 632      TK 911      TK 511           TK 131      TK 641
      Giá hàng     Giá vốn   Kết chuyển Kết chuyển                     Hoa hồng

       gửi bán        hàng bán     Giá vốn    Doanh thu                  Đại lý


                                                    TK 3331                TK 111,112

                                                          Thuế GTGT Khách hàng
                                                           Phải nộp
                                                                        Trả nợ



* Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng:
Sơ đồ hạch toán:

 TK 156     TK 157      TK 632      TK 911      TK 511           TK 131      TK 641
      Giá hàng     Giá vốn   Kết chuyển Kết chuyển                     Hoa hồng

       gửi bán        hàng bán     Giá vốn    Doanh thu                  Đại lý


                                                    TK 3331                TK 111,112

                                                          Thuế GTGT Khách hàng
                                                           Phải nộp
                                                                     Trả nợ
Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp:
Sơ đồ hạch toán

   TK 156           TK 632     TK 911               TK 511                       TK 131
                                                                                 Số
           Giá vốn       Kết chuyển      Kết chuyển          Doanh thu           còn
          Hàng bán        giá vốn         Doanh thu         thông thường          Phải
                                                                                  thu
                                                   TK 3331

                                                        Thuế GTGT             TK 111,112
                                                          Phải nộp


                         TK 515                    TK 3387                       Khách hàng
                                                                                   trả tiền
                                     Lãi định kỳ        Chênh lệch giá
                                                        Bán và trả góp             định kỳ



Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
  TK156         TK632          TK 911              TK 511            TK 131            TK 156
                                                            Giá thanh         Giá thanh
          Giá vốn       Kết chuyển       Kết chuyển         toán hàng         toán hàng

          hàng bán       giá vốn         doanh thu          đem đi              nhận về
                                                              đổi

                                                    TK 3331                        TK 133
                                                                                Thuế
                                                        Thuế GTGT               GTGT

                                                            phải nộp          được khấu
                                                                                 trừ
Các phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho
            + Phương pháp nhập trước – xuất trước: theo phương pháp này thì giá
của mặt hàng nào nhập kho trước tiên sẽ dùng để tính giá cho hàng xuất bán, giá
những mặt hàng còn tồn cuối kỳ là giá của những mặt hàng vừa nhập ở những lần
gần nhất.
            + Phương pháp nhập sau – xuất trước: theo phương pháp này thì giá
của mặt hàng nhập kho ở lần gần nhất với lần xuất dùng sẽ được sự dụng cho hàng
xuất dùng, hay giá của mặt hàng tồn cối kỳ sẽ là giá của những mặt hàng tồn đầu kỳ
hay lần mua sớm nhất trong kỳ.
            + Phương pháp thực tế đích danh: theo phương pháp này thì giá thực tế
khi hàng tồn kho mua và nhập được tính chính xác cho số lượng của chính mặt
hàng đó khi xuất dùng hay tồn cuối kỳ.
            + Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp này thì giá gốc
của hàng tồn kho cuối kỳ và giá vốn hàng bán trong một kỳ kế toán phản ánh giá
bình quân của các lần nhập và tồn đầu kỳ kế toán.
  Đơn giá =              giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị hàng nhập trong kỳ
  hàng bán            số lượng hàng tồn đầu kỳ + số lượng hàng nhập trong kỳ
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN

            TK 156                                        TK 632
                                                                                  TK 156, 157

                     Giá TT của hàng xuất bán trực tiếp

                                                                   Giá TT hàng bán bị trả
                             TK 1562                                        lại

                                  Chi phí mua hàng phân
                                   bổ cho hàng bán ra
                                                                                     TK 911
                                TK 157
                                                               K/C giá vốn hàng bán
                Giá TT hàng
                  gửi bán
                                                   TK 1381, 1388
       TK 3381                          Gía TT hàng gửi
         Gía TT hàng gửi bán           bán phát hiện thiếu
            phát hiện thừa
Kế toán chi phí bán hàng

TK 111,112,331                                          TK 641
                       Chi phí dịch vụ mua ngoài
                                            Tk 133                    TK 911
                 Thuế VAT được khấu trừ

    TK 515
          Xuất vật liệu,CCDC ở BPBH
                   TK 142,242                             K/C chi phí BH
          Phân bổ công                                       xác định
           cụ dụng cụ                                         KQKD

     TK 214
                  Trích khấu hao tài sản cố định



 TK 334,338
                 Tính lương và khoản trích theo lương
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 111,112,331                     TK 642                          TK 911
        Chi phí dịch vụ mua ngoài
                            Tk 133
            Thuế VAT được
                 khấu trừ
 TK 152, 153
       Xuất vật liệu,CCDC ở BPQLDN
                TK 142,242                Kết chuyển chi phí QLDN
       Phân bổ công                       xác định kết quả kinh doanh
        cụ dụng cụ
   TK 214

       Trích khấu hao tài sản cố định


   TK 333

       Thuế, phí và lệ phí tính vào chi
                 Phí QLDN

   TK 351

       Trích lập trở cấp mất việc làm

TK 334,338
         Tính lương và BH cho cán bộ,
                công nhân viên


KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

   TK 111,112              TK 3334                      TK 821

                                 Thuế TNDN phải nộp
                Nộp thuế


                                                                              TK 347
                            TK 347
                                                            Thuế TN hoàn lại
                                                           phải trả giảm trong
                                 Thuế TN hoàn lại phải             năm
                                  trả tăng trong năm
                                                                          TK 243
                            TK 243
                                                            Tài sản thuế TN
                                 Tài sản thuế TN hoàn        hoàn lại giảm
                                  lại giảm trong năm          trong năm
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG


   TK 632                                   TK 911                              TK 511

      Kết chuyển giá vốn xác định KQKD               Kết chuyển doanh thu

   TK 635                                                                       TK 515
            Kết chuyển chi phí tài chính
                                                 Kết chuyển chi phí tài chính
   TK 641
           Kết chuyển chi phí bán hàng                                          TK 711

   TK 642                                        Kết chuyển thu nhập khác
            Kết chuyển chi phí quản lý DN

  TK 811
                                                                         TK 821
            Kết chuyển chi phí khác
                                                 Thuế thu nhập DN nộp thừa

   TK 821
           Kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN                                  TK 421
  TK 421                                               Kết chuyển lỗ trong kỳ
             Kết chuyển lãi trong kỳ
Phần 2: THỰC TRẠNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC
 ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN
                       TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA
        Sơ đồ bộ máy kế toán


                                  Kế toán trưởng kiêm
                                   kế toán tổng hợp



           Kế toán mua, bán           Kế toán tiền, công        Thủ quỷ kiêm thủ
            kiêm kế hoạch              nợ, tiền lương                 kho



Sơ đồ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ:



                                         Chứng từ gốc




             Sổ quỹ                     Bảng tổng hợp                Sổ / thẻ chi tiết
                                        chứng từ gốc



      Sổ đăng ký chứng                  Chứng từ ghi sổ           Bảng tổng hợp chi tiết
          từ ghi sổ


                                            Sổ cái



                                    Bảng cân đối số phát sinh



                                       Báo cáo kế toán


   Chú thích:         ghi hàng ngày
                      ghi cuối kỳ
                      đối chiếu
HÓA ĐƠN                     Mẫu số: 01GTKT-3LL
                                  GIÁ TRỊ GIA TĂNG                         MS/2010N
                                                                           0165452
                                      ( Liên 1: lưu)
                                  Ngày 12 tháng 07 năm 2010


    Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Điên tử viễn thông Phú Gia
    Địa chỉ: K 25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng
    Điện thoại:                                     MST: 0400492444
    Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngoc Tuấn
    Tên đơn vị: siêu thị điện thoại Nam Á
    Địa chỉ: 22 Hoàng Diệu – Đà Nẵng
    Điện thoại: 05113.872.872                       MST: 04876776833
    Hình thức thanh toán: Nợ

STT          Tên hàng hóa            ĐVT          Số lượng            Đơn giá           Thành tiền
1            Điện thoại nokia        Cái                      15      2.200.00           33.000.000
             6300                                                     0
2            Sim viettel             Cái                     100          80.00           8.000.000
                                                                      0
                 Cộng tiền hàng:                                                        41.000.000
      Thuế suất: 10%                      tiền thuế:                                     4.100.000
     Tổng cộng tiền thanh toán                                                          45.100.000
Số tiền bằng chữ: bốn mươi lăm triệu một trăm ngàn đồng chẵn.
Kế toán không mở sổ chi tiết hàng hóa mà chỉ theo dõi chi tiết hàng tháng trên
bảng kê hàng hóa bán ra trên tờ khai thuế GTGT.
    Cụ thể như sau:
Bảng kê hóa đơn hàng hóa bán ra ( mẫu số ) 02/GTGT
Hóa đơn chứng từ mua vào        Tên       người    Mặt        Doanh thu        Thuế      Tiền thuế
Ký hiệu    Số       ngày        mua                hàng       Chưa thuế        suất
MS/2010N 016545     10/7/2010   Cty TNHH           Điện        33.564.000       10%        3.356.400
           1                    Minh Tâm           thoại
MS/2010N 016545     12/7/2010   Siêu thị Nam Á     Điện        45.100.000      10%         4.100.000
           2                                       thoại
MS/2010N 016545     25/7/2010   DNTN Hoàng         Điện            6.868.880   10%           686.888
           3                    Tuấn               thoại
………        ….       ………         ……………….            ………           ………..            …..       ………..
                                Tổng                           250.668.99                250.668.990
                                                                        0
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
                                         Quý III năm 2010
                                      Ghi Nợ tài khoản: 131
                                                                                         ĐVT: đồng

TT     CHỨNG TỪ GỐC                   DIỄN GIẢI        GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN…..                   TỔNG
       Số             ngày                                     511               3331
1      HĐ0165451      10/7/2010     Xuất hàng bán         33.250.000                    3.3      36.575.000
                                    cho công ty                               25.000
                                    Minh Tâm
2      HĐ0165452      12/7/2010     Xuất hàng bán             41.000.000      4.100.000          45.100.000
                                    cho siê thị Nam
                                    Á
3      HĐ0165453      27/7/2010     Bán cho DNTN               6.868.880         686.888           7.555.768
                                    Hoàng Tuấn
…      ……..           …….           ………                         …….        …….                          …..
…      ……..           …….           ………                         …….        …….                          …..
…      ……..           …….           ………                         …….        …….                          …..
                                    Tổng cộng             122.544.000 12.254.40                 134.798.400
                                                                             0
                                          Chứng từ ghi sổ
                                                 Số: 76
                                  Ngày 30 tháng 09 năm 2010
                                         Số hiệu tài khoản
                                       Nợ           Có
            Trích yếu                                                      Số tiền              Ghi chú
     Thuế GTGT phải nộp                    131          3331                   12.254.400
     Doanh thu bán hàng                    131          511                  122.544.000
           Cộng                                                              134.798.400
                                  Sổ cái tài khoản 511
Tên tài khoản: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ                                 số hiệu: 511
       Ngày           Chứng từ                                   Số                   Số tiền
      tháng      Số       ngày             Diễn giải            hiệu             Nợ               Có
      Ghi sổ                                                     TK
    30/09/2010   72    30/09/2010     Tập hợp doanh thu        111                            162.560.560
                                      bán hàng
    30/09/2010   74    30/09/2010     Tập hợp doanh thu        112                            285.560.500
                                      bán hàng
    30/09/2010   76    30/09/2010     Tập hợp doanh thu        131                            122.544.000
                                      bán hàng
    30/09/2010   94    30/09/2010     Kết chuyển doanh         911          570.665.060
                                      thu XĐKQKD
                                      Cộng phát sinh                        570.665.060       570.665.060
Công ty TNHH Điện tử VT Phú Gia
                                                                                                       Mẫu số: 02- VT
                  Bộ phận bán hàng                   PHIẾU XUẤT KHO                                      Ban hành theo QĐ số
                                                     KHO 12 tháng 07năm 2010
                                                      Ngày
                                                            Số: 186
                                                                                                          48/2006/ QĐB/TC


            Họ và tên người giao hàng: Hoàng Trung Cường                                                Nợ: 632
            Địa chỉ: nhân viên bộ phận bán hàng                                                         Có:152
            Lý do xuất kho: bán hàng cho siêu thị Nam Á
            Xuất tại kho: của công ty                 Địa điểm: K25/119 Phạm Như Xương- Đà Nẵng
     Số      Tên, nhãn hiệu,quy cách Mã             Đơn            Số lượng                        Đơn                  Thành
                                                                Yêu       Thực
     TT       phẩm chất vật tư, hàng      Số         vị                                                Giá               tiền
                                                                cầu           xuất
                       hóa                          tính
     1       Máy điện thoại Nokia                   Cái            15                  15 1.810.00                    27.150.000
             6300                                                                             0
     2       Sim viettel                            Cái           100                 100                              6.255.000
                                                                                                   62.550
             Cộng                                                 115                 115                             33.405.000


Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn kho hàng hóa: hãng điện thoại Nokia
                                        Quý III năm 2010
                                                                                              ĐVT: 1.000 đồng
                               Tồn đầu kỳ            Nhập trong kỳ           Xuất trong kỳ                   Tồn cuối kỳ
TT       Tên hàng     ĐVT
                              Số        Thành         Số        Thành        Số         Thành                Số         Thành
            hóa
                             lượng       tiền        lượng       tiền       lượng           tiền         lượng           tiền

1        Điện thoại   cái       12      21.156             45   84.150         35       63.630                22        41.676
         Nokia 6300
2        Điện thoại   Cái       30      12.360             25   10.250         37       15.262,               18        7.347,5
         Nokia 1210                                                                                5
3        Điện thoại   cái          5     6.090              0           0         0                0              5      6.090
         Nokia 3110
4        Điện thoại   Cái       15      19.792,             0           0         3         3.975             12       15.817,5
         Nokia 2700                           5
         Tổng                   62      59.398,            70   94.400         75       82.867,              278        70.931
                                                5                                                  5
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
                                       Quý III năm 2010
                                     Ghi có tài khoản: 156
                                                                                            ĐVT: đồng

TT     CHỨNG TỪ GỐC              DIỄN GIẢI          GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN…..                   TỔNG
       Số        ngày                                          632     157
1      Px      8/7/2010       Xuất hàng bán
       184                                               25.122.521                               25.122.521
2      Px      10/7/2010      Xuất hàng gửi
       185                         bán                                       12.215.844           12.215.844
3      Px      12/7/2010      Xuất hàng bán               33.405.00
       186                                                        0                               33.405.000
4      Px      21/7/2010      Xuất hàng gửi
       187                         bán                                       12.587.560           12.587.560
5      Px      25/7/2010      Xuất hàng bán
       188                                               54.215.686                               54.215.686
….     …..         ……..            …......                    ……                  ……                   …….
                                                         278.485.82
                                 Tổng cộng                       6       147.829.828             426.315.654
                                         Chứng từ ghi sổ
                                                   Số: 79
                                 Ngày 30 tháng 09 năm 2010
                                             Số hiệu tài khoản
                                      Nợ             Có
            Trích yếu                                                        Số tiền            Ghi chú
     Hàng gửi đi bán                         157         156                    147.829828
     Giá vốn hàng bán                        632         156                    278.485.826
             Cộng                                                               426.315.654




                                         Sổ cái tài khoản 632
Tên tài khoản: giá vốn hàng bán                                                       số hiệu: 632
Ngày               Chứng từ                                           Số         Số tiền
tháng         Số      ngày                   Diễn giải                hiệu          Nợ              Có
Ghi sổ                                                                 TK
30/09/2010    79    30/09/2010    Xuất hàng bán trong kỳ              156       278.485.826
30/09/2010    96    30/09/2010    Kết chuyển giá vốn xác định         911                         278.485.826
                                  KQKD
                                  Cộng phát sinh                                278.485.826       278.485.826


 Công ty TNHH Điện tử viễn thông Phú Gia                                                  Mẫu số 02-TT
                                                                                          Ban hành theo TT số
 K25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng PHIẾU CHI                                               15/2006/ QĐ-BTC
Số:25
                                             Ngày 02 tháng 07 năm 2010
 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Như Lan
 Địa chỉ: phòng kế toán
 Lý do chi tiền: chi phục vụ bán hàng
 Số tiến: 224.145 bằng chữ: hai trăm hai bốn ngàn một trăm bốn lăm đồng
 Kèm theo 01 chứng từ gốc
                                                     Ngày 02 tháng 07 năm 2010
Sổ chi phí tài khoản 641 tháng 7 năm 2010
TT     Ngày          Chứng từ                                         Tài         Số tiền
                  Số      ngày
      Ghi sổ                                          Diễn giải       khoản
                                                                      đối ứng
1    30/7/2010   Pc 25   2/7/2010     Chi tiền mặt phục vụ bán hàng   111              152.500
2    30/7/2010    Unc    5/7/2010     Chi tiền gửi ngân hàng ở bộ     112            1.245.000
                  62                  phận BH
3    30/7/2010   PC35    6/7/2010     Chi tiền mặt phục vụ bán hàng   111               60.000
4    30/7/2010   Pc38    7/7/2010     Chi tiền mặt phục vụ bán hàng   111              150.000
5    30/7/2010    …          …        ………………………..                     …………          …………..
22   30/7/2010           30/7/2010    Phân bộ công cụ dụng cụ ở       142            2.250.562
                                      BPBH
22   30/7/2010           30/7/2010    Phân bộ công cụ dụng cụ ở       242            2.865.898
                                      BPBH
23   30/7/2010           30/7/2010    Trích khấu hao TSCĐ ở BPBH      214            6.524.425
24   30/7/2010           30/7/2010    Tính lương ở BPBH               334           16.898.980
…       ….        …         ….        ………………….                        …..            …………
                                      Cộng chi phí trong kỳ                         42.980.682




                                    Sổ cái tài khoản 641
Tên tài khoản: chi phí bán hàng                                             số hiệu: 641
Ngày         Chứng từ                                     Số              Số tiền
  tháng      Số     ngày               Diễn giải             hiệu     Nợ               Có
  Ghi sổ                                                      TK
30/09/2010   72   30/09/2010   Chi tiền mặt phục vụ bán                3.512.50
                               hàng                          111              0
30/09/2010   74   30/09/2010   Chi TGNH phục vụ BPBH                   5.218.96
                                                             112              6
30/09/2010   77   30/09/2010   Phân bổ CCDC ở BPBH                     6.751.68
                                                             142              6
30/09/2010   80   30/09/2010   Trích KHTSCĐ ở bộ phận
                               BH                            214     19.573.275
30/09/2010   81   30/09/2010   Phân bổ CCDC ở BPBH           242      8.597.694
30/09/2010   82   30/09/2010   chi phí bán hàng chưa thanh
                               toán                          331      2.114.797
30/09/2010   84   30/09/2010   Lương ở BPBH                  334     58.696.940
30/09/2010   88   30/09/2010   KPCĐ ở BP bán hàng            3382     1.128.936
30/09/2010   89   30/09/2010   BHXH ở bộ phận bán hàng       3383    10.915.510
30/09/2010   90   30/09/2010   BHYT ở Bộ phận bán hàng       3384     1.816.908
30/09/2010   91   30/09/2010   BHTN ở bộ phận bán hàng       3389       564.468
30/09/2010   96   30/09/2010   Kết chuyển CPBH xác định      911
                               KQKD                                               118.890.680
                               Cộng phát sinh                       118.890.680   118.890.680




                  BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG THÁNG 7 NĂM 2010
         TT         BỘ PHẬN                                         SỐ TIỀN
1          Bán hàng                                                     16.898.980
        2          Quản lý doanh nghiệp                                         18.654.000
                   Tổng cộng                                                    35.552.980




Sổ chi phí tài khoản 642 tháng 7 năm 2010
TT      Ngày           Chứng từ                                        Tài         Số tiền
                  Số       Ngày
       Ghi sổ                                      Diễn giải          khoản
                                                                      đối ứng
 1    30/7/2010   pc      1/7/2010     Chi tiền mặt phục vụ BPQLDN      111             85.
                                                                                       600
 2    30/7/2010   pc      1/7/2010     Chi tiền mặt ở BPQLDN           111             120.
                                                                                       000
 3    30/7/2010   pc      2/7/2010     Mua dụng cụ đồ dùng             111              68.
                                                                                       000
 4    30/7/2010   pc      4/7/2010     Chi TM phục vụ BPQLDN           111             650.
                                                                                       000
  5   30/7/2010   …                    ………………………..                    …………
 22   30/7/2010          30/7/2010     Phân bộ công cụ dụng cụ ở       142           3.560.
                                       BPQLDN                                           898
 22   30/7/2010          30/7/2010     Phân bộ công cụ dụng cụ ở       242           4.854.
                                       BPQLDN                                           560
 23   30/7/2010                        Trích khấu hao TSCĐ ở BPQLDN    214           4.568.
                                                                                        698
 24   30/7/2010                        Tính lương ở BPQLDN             334           18.654
                                                                                       .000
 …       ….       …         ….         ………………….                        …..
                                       Cộng chi phí trong kỳ                        62.856.
                                                                                        500




                                     Sổ cái tài khoản 642
Tên tài khoản: chi phí quản lý doanh nghiệp                           số hiệu: 642
Ngày           Chứng từ                                 Số             Số tiền
              Số     ngày                                          Nợ              Có
  tháng                                Diễn giải          hiệu
  Ghi sổ                                                  TK
30/09/2010    72   30/09/2010   Chi tiền mặt phục vụ bộ
                                phận QLDN                 111    11.545.800
30/09/2010    74   30/09/2010   Chi TGNH phục vụ bộ
                                phận QLDN                 112     4.685.520
30/09/2010    77   30/09/2010   Phân bổ CCDC ở bộ phận
                                QLDN                      142    10.682.694
30/09/2010    80   30/09/2010   Trích KHTSCĐ ở bộ
                                phận QLDN                 214    13.706.094
30/09/2010    81   30/09/2010   Phân bổ CCDC ở bổ phận
                                QLDN                      242    14.563.680
30/09/2010    82   30/09/2010   Chi phí QLDN chưa
                                thanh toán                331    10.433.570
30/09/2010    84   30/09/2010   Lương ở bộ phận QLDN
                                                          334    55.962.000
30/09/2010    88   30/09/2010   KPCĐ ở BP QLDN
                                                          3382    1.119.240
30/09/2010    89   30/09/2010   BHXH ở bộ phận QLDN
                                                          3383    8.953.920
30/09/2010    90   30/09/2010   BHYT ở Bộ phận QLDN
                                                          3384    1.678.860
30/09/2010    91   30/09/2010   BHTN ở bộ phận QLDN
                                                          3389      559.620
30/09/2010    96   30/09/2010   K/C CPQLDN xác định
                                KQKD                      911                  133.890.998
                                Cộng phát sinh                   133.890.99
                                                                          8    133.890.998




             BẢNG XÁC ĐỊNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
                                      QUÝ III NĂM 2010
ĐVT: đồng
     TT              NỘI DUNG                                          SỐ TIỀN
     1       Tổng doanh thu, thu nhập                              581.476.258

     2       Tổng chi phí phát sinh trong kỳ                       534.448.718

     3       Lợi nhuận kế toán trước thuế                              47.027.540

     4       Tiền phạt do vi phạm hành chính                                 0

     5       Lợi nhuận kế toán tính thuế                               47.027.540

     6       Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp                       11.756.885

     7       Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm                       0

     8       Thuế TNDN phải nộp                                        11.756.885

     9       Lợi nhuận kế toán sau thuế                                35.270.655

                                   Sổ cái tài khoản 821
Tên tài khoản: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp                        số hiệu: 821
  Ngày            Chứng từ                                 Số                Số tiền
             Số       ngày                                              Nợ             Có
  tháng                                Diễn giải           hiệu
  Ghi sổ                                                   TK
30/09/2010   95    30/09/2010   Chi phí thuế TNDN phát    3334         11.756.8
                                sinh                              85
30/09/2010   97    30/09/2010   Kết chuyển chi phí thuế   911                     11.756.885
                                TNDN
                                trong kỳ
                                Cộng phát sinh                     11.756.885     11.756.885




                                   Sổ cái tài khoản 911
Tên tài khoản: xác định kết quả kinh doanh                               số hiệu: 911
Ngày          Chứng từ                                   Số             Số tiền
             Số     ngày                                             Nợ             Có
  tháng                                Diễn giải           hiệu
  Ghi sổ                                                   TK
30/09/2010   93   30/09/2010   Tập hợp doanh thu thuần     511                  570.665.060
30/09/2010   93   30/09/2010   Tập hợp doanh thu HĐTC      515                   10.811.198
30/09/2010   96   30/09/2010   Tập hợp giá vốn hàng bán    632    278.485.826
30/09/2010   96   30/09/2010   Tập họp chi phí tài chính   635      3.215.214
30/09/2010   96   30/09/2010   Tập hợp chi phí bán hàng    641    118.890.680
30/09/2010   96   30/09/2010   Tập hợp chi phí QLDN        642    133.890.998
30/09/2010   97   30/09/2010   Tập hợp chi phí thuế TNDN   821     11.756.885
30/09/2010   98   30/09/2010   Kết chuyển lãi              421     35.270.655
                               Cộng phát sinh                     581.476.258   581.476.258




 Phần 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
 TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
    TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA
  - Dự phòng phải thu khó đòi
Cụ thể như sau:
    Khách        Số nợ phải           Trong hạn           Quá hạn          Quá hạn            Quá hạn
    hàng                thu           thanh toán        TT từ 1-30          TT từ             TT từ…..
                                                           ngày          31-60 ngày



Sau khi phân loại như trên kế toán tính ra mức dự phòng phải nộp:
Thời hạn thanh toán                       Số dư           % lập dự phòng         Mức lập dự phòng
Trong hạn thanh toán
Quá hạn TT từ 1-30 ngày
Quá hạn TT từ 31-60
ngày
Quá hạn TT từ…..
Cộng                                       xxx                                            xxxxx

                                SỔ CHI TIẾT DOANH THU
Tên hàng hóa: Điện thoại Nokia 6300                                         ĐVT: 1000 đồng
       Chứng từ                           TK               Doanh thu                 Các khoản giảm trừ
    Số        ngày                                 Số       Đơn      Thành            Thuế      TK 521,
                          Diễn giải       đối
                                                  lượng        giá       Tiền         GTGT       531,532
                                          ứng
MS/2010     12/7/2010    Bán hàng         131      15       2.200     45.100          4.510
0165452                  cho siêu thị
                         Nam Á
    ….         …              …           …        …           …         ….             …          …
                              Tổng                                   190.889,8       19.088,98


     Để cuối kỳ làm căn cứ để ghi vào sổ theo dõi doanh thu bán hàng của từng
đối tượng khách hàng đẻ lập báo cáo doanh thu:
                                  SỔ THEO DÕI DOANH THU
                                          QUÝ III NĂM 2010


TT        Tên khách hàng              Doanh thu            Các khoản giảm trừ               Doanh thu
                                                          521    531      532
                                                                                              thuần
1        Siêu thị Nam Á                 89.989.000         0         0           0          89.898.000
2        Công ty Minh                   33.546.000         0         0           0          33.546.000
Tâm
…            …                 ….          …       ….        ….        ….
            Tổng           570.665.060                             570.665.060


      - Công ty nên mở sổ đăng ký chứng tù ghi sổ để phản ánh tổng hợp giá trị
các chứng từ để việc kiểm tra và lọc chứng từ được đễ dàng và thuận tiện
                 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
    Chứng từ              Diễn giải                          Số tiền
 Số      ngày                                           Nợ              Có
72    30/09/2010 Thu tiền mặt                        290.564.000
73    30/09/2010 Chi tiền mặt                                          198..990.500
74    30/09/2010 Thu tiền gửi ngân hàng              130.108.548
 ….      …….             …………..                     ……..         ………..
                       TỔNG CỘNG                7.345.555.980 7.345.555.980

Contenu connexe

Similaire à Trinh chieu mh

4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
hhninh
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
webtbi
 
Hạch toán mua hàng không nhập kho
Hạch toán mua hàng không nhập khoHạch toán mua hàng không nhập kho
Hạch toán mua hàng không nhập kho
lovelycat1416
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131
buinga312
 
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IVKe toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
thanhktqd2013
 

Similaire à Trinh chieu mh (20)

4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
 
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh DoanhCơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 
KTTC 2 thảo luận chương doanh thu
KTTC 2  thảo luận chương doanh thuKTTC 2  thảo luận chương doanh thu
KTTC 2 thảo luận chương doanh thu
 
Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
 
Hạch toán mua hàng không nhập kho
Hạch toán mua hàng không nhập khoHạch toán mua hàng không nhập kho
Hạch toán mua hàng không nhập kho
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
Tìm hiểu Tài khoản kế toán 131
Tìm hiểu Tài khoản kế toán 131Tìm hiểu Tài khoản kế toán 131
Tìm hiểu Tài khoản kế toán 131
 
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Tài khoản 131 phải thu của khách hàng
Tài khoản 131   phải thu của khách hàngTài khoản 131   phải thu của khách hàng
Tài khoản 131 phải thu của khách hàng
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131
 
Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí  và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí  và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Luận Văn Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Luận Văn Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh DoanhLuận Văn Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Luận Văn Công Tác Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
 
200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2200 2014 tt_btc phan 2
200 2014 tt_btc phan 2
 
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IVKe toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
Ke toan tai chinh 1 - TS Co Duong Nguyen Thanh Tam IV
 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ.docxCƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ.docx
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ.docx
 
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 

Trinh chieu mh

  • 1. Phần 1: những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: Khái niệm về hàng hoá - Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động thông qua trao đổi và mua bán, có thể hữu hình hay vô hình có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con người. Khái niệm về bán hàng - Bán hàng là một hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ của người bán chuyển cho người mua để được nhận lại từ người mua tiền hay vật phẩm hoặc giá trị trao đổi đã thỏa thuận, hoặc chấp nhận thanh toán nếu là bán chịu NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng với số lượng,chất lượng và từng mặt hàng. - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện các định mức giữ trữ về hàng hóa, tình hình chấp nhận thanh toán. - Phản ánh và giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ hàng hóa, phản ánh đầy đủ và kịp thời chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho số hàng hóa trong kho và đã tiêu thụ, xác định chính xác doanh thu, thu nhập và kết quả kinh doanh. KẾ TOÁN CÔNG TÁC BÁN HÀNG Phương thức bán hàng * Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp:
  • 2. Trị giá vốn Kết chuyển giá Kết chuyển DTBH trong kỳ Tổng hàng bán Vốn hàng bán DTBH thanh toán TK 3331 Thuế GTGT Phải nộp * Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng TK 156 TK 157 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 641 Giá hàng Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Hoa hồng gửi bán hàng bán Giá vốn Doanh thu Đại lý TK 3331 TK 111,112 Thuế GTGT Khách hàng Phải nộp Trả nợ * Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng: Sơ đồ hạch toán: TK 156 TK 157 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 641 Giá hàng Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Hoa hồng gửi bán hàng bán Giá vốn Doanh thu Đại lý TK 3331 TK 111,112 Thuế GTGT Khách hàng Phải nộp Trả nợ
  • 3. Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: Sơ đồ hạch toán TK 156 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 Số Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển Doanh thu còn Hàng bán giá vốn Doanh thu thông thường Phải thu TK 3331 Thuế GTGT TK 111,112 Phải nộp TK 515 TK 3387 Khách hàng trả tiền Lãi định kỳ Chênh lệch giá Bán và trả góp định kỳ Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng TK156 TK632 TK 911 TK 511 TK 131 TK 156 Giá thanh Giá thanh Giá vốn Kết chuyển Kết chuyển toán hàng toán hàng hàng bán giá vốn doanh thu đem đi nhận về đổi TK 3331 TK 133 Thuế Thuế GTGT GTGT phải nộp được khấu trừ
  • 4. Các phương pháp tính giá hàng hóa xuất kho + Phương pháp nhập trước – xuất trước: theo phương pháp này thì giá của mặt hàng nào nhập kho trước tiên sẽ dùng để tính giá cho hàng xuất bán, giá những mặt hàng còn tồn cuối kỳ là giá của những mặt hàng vừa nhập ở những lần gần nhất. + Phương pháp nhập sau – xuất trước: theo phương pháp này thì giá của mặt hàng nhập kho ở lần gần nhất với lần xuất dùng sẽ được sự dụng cho hàng xuất dùng, hay giá của mặt hàng tồn cối kỳ sẽ là giá của những mặt hàng tồn đầu kỳ hay lần mua sớm nhất trong kỳ. + Phương pháp thực tế đích danh: theo phương pháp này thì giá thực tế khi hàng tồn kho mua và nhập được tính chính xác cho số lượng của chính mặt hàng đó khi xuất dùng hay tồn cuối kỳ. + Phương pháp bình quân gia quyền: theo phương pháp này thì giá gốc của hàng tồn kho cuối kỳ và giá vốn hàng bán trong một kỳ kế toán phản ánh giá bình quân của các lần nhập và tồn đầu kỳ kế toán. Đơn giá = giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị hàng nhập trong kỳ hàng bán số lượng hàng tồn đầu kỳ + số lượng hàng nhập trong kỳ SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 156 TK 632 TK 156, 157 Giá TT của hàng xuất bán trực tiếp Giá TT hàng bán bị trả TK 1562 lại Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra TK 911 TK 157 K/C giá vốn hàng bán Giá TT hàng gửi bán TK 1381, 1388 TK 3381 Gía TT hàng gửi Gía TT hàng gửi bán bán phát hiện thiếu phát hiện thừa
  • 5. Kế toán chi phí bán hàng TK 111,112,331 TK 641 Chi phí dịch vụ mua ngoài Tk 133 TK 911 Thuế VAT được khấu trừ TK 515 Xuất vật liệu,CCDC ở BPBH TK 142,242 K/C chi phí BH Phân bổ công xác định cụ dụng cụ KQKD TK 214 Trích khấu hao tài sản cố định TK 334,338 Tính lương và khoản trích theo lương
  • 6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp TK 111,112,331 TK 642 TK 911 Chi phí dịch vụ mua ngoài Tk 133 Thuế VAT được khấu trừ TK 152, 153 Xuất vật liệu,CCDC ở BPQLDN TK 142,242 Kết chuyển chi phí QLDN Phân bổ công xác định kết quả kinh doanh cụ dụng cụ TK 214 Trích khấu hao tài sản cố định TK 333 Thuế, phí và lệ phí tính vào chi Phí QLDN TK 351 Trích lập trở cấp mất việc làm TK 334,338 Tính lương và BH cho cán bộ, công nhân viên KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TK 111,112 TK 3334 TK 821 Thuế TNDN phải nộp Nộp thuế TK 347 TK 347 Thuế TN hoàn lại phải trả giảm trong Thuế TN hoàn lại phải năm trả tăng trong năm TK 243 TK 243 Tài sản thuế TN Tài sản thuế TN hoàn hoàn lại giảm lại giảm trong năm trong năm
  • 7. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TK 632 TK 911 TK 511 Kết chuyển giá vốn xác định KQKD Kết chuyển doanh thu TK 635 TK 515 Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển chi phí tài chính TK 641 Kết chuyển chi phí bán hàng TK 711 TK 642 Kết chuyển thu nhập khác Kết chuyển chi phí quản lý DN TK 811 TK 821 Kết chuyển chi phí khác Thuế thu nhập DN nộp thừa TK 821 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN TK 421 TK 421 Kết chuyển lỗ trong kỳ Kết chuyển lãi trong kỳ
  • 8. Phần 2: THỰC TRẠNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA Sơ đồ bộ máy kế toán Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp Kế toán mua, bán Kế toán tiền, công Thủ quỷ kiêm thủ kiêm kế hoạch nợ, tiền lương kho Sơ đồ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ: Chứng từ gốc Sổ quỹ Bảng tổng hợp Sổ / thẻ chi tiết chứng từ gốc Sổ đăng ký chứng Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết từ ghi sổ Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo kế toán Chú thích: ghi hàng ngày ghi cuối kỳ đối chiếu
  • 9. HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG MS/2010N 0165452 ( Liên 1: lưu) Ngày 12 tháng 07 năm 2010 Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Điên tử viễn thông Phú Gia Địa chỉ: K 25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng Điện thoại: MST: 0400492444 Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngoc Tuấn Tên đơn vị: siêu thị điện thoại Nam Á Địa chỉ: 22 Hoàng Diệu – Đà Nẵng Điện thoại: 05113.872.872 MST: 04876776833 Hình thức thanh toán: Nợ STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Điện thoại nokia Cái 15 2.200.00 33.000.000 6300 0 2 Sim viettel Cái 100 80.00 8.000.000 0 Cộng tiền hàng: 41.000.000 Thuế suất: 10% tiền thuế: 4.100.000 Tổng cộng tiền thanh toán 45.100.000 Số tiền bằng chữ: bốn mươi lăm triệu một trăm ngàn đồng chẵn. Kế toán không mở sổ chi tiết hàng hóa mà chỉ theo dõi chi tiết hàng tháng trên bảng kê hàng hóa bán ra trên tờ khai thuế GTGT. Cụ thể như sau: Bảng kê hóa đơn hàng hóa bán ra ( mẫu số ) 02/GTGT Hóa đơn chứng từ mua vào Tên người Mặt Doanh thu Thuế Tiền thuế Ký hiệu Số ngày mua hàng Chưa thuế suất MS/2010N 016545 10/7/2010 Cty TNHH Điện 33.564.000 10% 3.356.400 1 Minh Tâm thoại MS/2010N 016545 12/7/2010 Siêu thị Nam Á Điện 45.100.000 10% 4.100.000 2 thoại MS/2010N 016545 25/7/2010 DNTN Hoàng Điện 6.868.880 10% 686.888 3 Tuấn thoại ……… …. ……… ………………. ……… ……….. ….. ……….. Tổng 250.668.99 250.668.990 0
  • 10. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Quý III năm 2010 Ghi Nợ tài khoản: 131 ĐVT: đồng TT CHỨNG TỪ GỐC DIỄN GIẢI GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN….. TỔNG Số ngày 511 3331 1 HĐ0165451 10/7/2010 Xuất hàng bán 33.250.000 3.3 36.575.000 cho công ty 25.000 Minh Tâm 2 HĐ0165452 12/7/2010 Xuất hàng bán 41.000.000 4.100.000 45.100.000 cho siê thị Nam Á 3 HĐ0165453 27/7/2010 Bán cho DNTN 6.868.880 686.888 7.555.768 Hoàng Tuấn … …….. ……. ……… ……. ……. ….. … …….. ……. ……… ……. ……. ….. … …….. ……. ……… ……. ……. ….. Tổng cộng 122.544.000 12.254.40 134.798.400 0 Chứng từ ghi sổ Số: 76 Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Số hiệu tài khoản Nợ Có Trích yếu Số tiền Ghi chú Thuế GTGT phải nộp 131 3331 12.254.400 Doanh thu bán hàng 131 511 122.544.000 Cộng 134.798.400 Sổ cái tài khoản 511 Tên tài khoản: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số hiệu: 511 Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có Ghi sổ TK 30/09/2010 72 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 111 162.560.560 bán hàng 30/09/2010 74 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 112 285.560.500 bán hàng 30/09/2010 76 30/09/2010 Tập hợp doanh thu 131 122.544.000 bán hàng 30/09/2010 94 30/09/2010 Kết chuyển doanh 911 570.665.060 thu XĐKQKD Cộng phát sinh 570.665.060 570.665.060
  • 11. Công ty TNHH Điện tử VT Phú Gia Mẫu số: 02- VT Bộ phận bán hàng PHIẾU XUẤT KHO Ban hành theo QĐ số KHO 12 tháng 07năm 2010 Ngày Số: 186 48/2006/ QĐB/TC Họ và tên người giao hàng: Hoàng Trung Cường Nợ: 632 Địa chỉ: nhân viên bộ phận bán hàng Có:152 Lý do xuất kho: bán hàng cho siêu thị Nam Á Xuất tại kho: của công ty Địa điểm: K25/119 Phạm Như Xương- Đà Nẵng Số Tên, nhãn hiệu,quy cách Mã Đơn Số lượng Đơn Thành Yêu Thực TT phẩm chất vật tư, hàng Số vị Giá tiền cầu xuất hóa tính 1 Máy điện thoại Nokia Cái 15 15 1.810.00 27.150.000 6300 0 2 Sim viettel Cái 100 100 6.255.000 62.550 Cộng 115 115 33.405.000 Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn kho hàng hóa: hãng điện thoại Nokia Quý III năm 2010 ĐVT: 1.000 đồng Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ TT Tên hàng ĐVT Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành hóa lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền 1 Điện thoại cái 12 21.156 45 84.150 35 63.630 22 41.676 Nokia 6300 2 Điện thoại Cái 30 12.360 25 10.250 37 15.262, 18 7.347,5 Nokia 1210 5 3 Điện thoại cái 5 6.090 0 0 0 0 5 6.090 Nokia 3110 4 Điện thoại Cái 15 19.792, 0 0 3 3.975 12 15.817,5 Nokia 2700 5 Tổng 62 59.398, 70 94.400 75 82.867, 278 70.931 5 5
  • 12. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Quý III năm 2010 Ghi có tài khoản: 156 ĐVT: đồng TT CHỨNG TỪ GỐC DIỄN GIẢI GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN….. TỔNG Số ngày 632 157 1 Px 8/7/2010 Xuất hàng bán 184 25.122.521 25.122.521 2 Px 10/7/2010 Xuất hàng gửi 185 bán 12.215.844 12.215.844 3 Px 12/7/2010 Xuất hàng bán 33.405.00 186 0 33.405.000 4 Px 21/7/2010 Xuất hàng gửi 187 bán 12.587.560 12.587.560 5 Px 25/7/2010 Xuất hàng bán 188 54.215.686 54.215.686 …. ….. …….. …...... …… …… ……. 278.485.82 Tổng cộng 6 147.829.828 426.315.654 Chứng từ ghi sổ Số: 79 Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Số hiệu tài khoản Nợ Có Trích yếu Số tiền Ghi chú Hàng gửi đi bán 157 156 147.829828 Giá vốn hàng bán 632 156 278.485.826 Cộng 426.315.654 Sổ cái tài khoản 632 Tên tài khoản: giá vốn hàng bán số hiệu: 632 Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có Ghi sổ TK 30/09/2010 79 30/09/2010 Xuất hàng bán trong kỳ 156 278.485.826 30/09/2010 96 30/09/2010 Kết chuyển giá vốn xác định 911 278.485.826 KQKD Cộng phát sinh 278.485.826 278.485.826 Công ty TNHH Điện tử viễn thông Phú Gia Mẫu số 02-TT Ban hành theo TT số K25/119 Phạm Như Xương – Đà Nẵng PHIẾU CHI 15/2006/ QĐ-BTC
  • 13. Số:25 Ngày 02 tháng 07 năm 2010 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Như Lan Địa chỉ: phòng kế toán Lý do chi tiền: chi phục vụ bán hàng Số tiến: 224.145 bằng chữ: hai trăm hai bốn ngàn một trăm bốn lăm đồng Kèm theo 01 chứng từ gốc Ngày 02 tháng 07 năm 2010 Sổ chi phí tài khoản 641 tháng 7 năm 2010 TT Ngày Chứng từ Tài Số tiền Số ngày Ghi sổ Diễn giải khoản đối ứng 1 30/7/2010 Pc 25 2/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 152.500 2 30/7/2010 Unc 5/7/2010 Chi tiền gửi ngân hàng ở bộ 112 1.245.000 62 phận BH 3 30/7/2010 PC35 6/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 60.000 4 30/7/2010 Pc38 7/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán hàng 111 150.000 5 30/7/2010 … … ……………………….. ………… ………….. 22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 142 2.250.562 BPBH 22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 242 2.865.898 BPBH 23 30/7/2010 30/7/2010 Trích khấu hao TSCĐ ở BPBH 214 6.524.425 24 30/7/2010 30/7/2010 Tính lương ở BPBH 334 16.898.980 … …. … …. …………………. ….. ………… Cộng chi phí trong kỳ 42.980.682 Sổ cái tài khoản 641 Tên tài khoản: chi phí bán hàng số hiệu: 641
  • 14. Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số ngày Diễn giải hiệu Nợ Có Ghi sổ TK 30/09/2010 72 30/09/2010 Chi tiền mặt phục vụ bán 3.512.50 hàng 111 0 30/09/2010 74 30/09/2010 Chi TGNH phục vụ BPBH 5.218.96 112 6 30/09/2010 77 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở BPBH 6.751.68 142 6 30/09/2010 80 30/09/2010 Trích KHTSCĐ ở bộ phận BH 214 19.573.275 30/09/2010 81 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở BPBH 242 8.597.694 30/09/2010 82 30/09/2010 chi phí bán hàng chưa thanh toán 331 2.114.797 30/09/2010 84 30/09/2010 Lương ở BPBH 334 58.696.940 30/09/2010 88 30/09/2010 KPCĐ ở BP bán hàng 3382 1.128.936 30/09/2010 89 30/09/2010 BHXH ở bộ phận bán hàng 3383 10.915.510 30/09/2010 90 30/09/2010 BHYT ở Bộ phận bán hàng 3384 1.816.908 30/09/2010 91 30/09/2010 BHTN ở bộ phận bán hàng 3389 564.468 30/09/2010 96 30/09/2010 Kết chuyển CPBH xác định 911 KQKD 118.890.680 Cộng phát sinh 118.890.680 118.890.680 BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG THÁNG 7 NĂM 2010 TT BỘ PHẬN SỐ TIỀN
  • 15. 1 Bán hàng 16.898.980 2 Quản lý doanh nghiệp 18.654.000 Tổng cộng 35.552.980 Sổ chi phí tài khoản 642 tháng 7 năm 2010 TT Ngày Chứng từ Tài Số tiền Số Ngày Ghi sổ Diễn giải khoản đối ứng 1 30/7/2010 pc 1/7/2010 Chi tiền mặt phục vụ BPQLDN 111 85. 600 2 30/7/2010 pc 1/7/2010 Chi tiền mặt ở BPQLDN 111 120. 000 3 30/7/2010 pc 2/7/2010 Mua dụng cụ đồ dùng 111 68. 000 4 30/7/2010 pc 4/7/2010 Chi TM phục vụ BPQLDN 111 650. 000 5 30/7/2010 … ……………………….. ………… 22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 142 3.560. BPQLDN 898 22 30/7/2010 30/7/2010 Phân bộ công cụ dụng cụ ở 242 4.854. BPQLDN 560 23 30/7/2010 Trích khấu hao TSCĐ ở BPQLDN 214 4.568. 698 24 30/7/2010 Tính lương ở BPQLDN 334 18.654 .000 … …. … …. …………………. ….. Cộng chi phí trong kỳ 62.856. 500 Sổ cái tài khoản 642 Tên tài khoản: chi phí quản lý doanh nghiệp số hiệu: 642
  • 16. Ngày Chứng từ Số Số tiền Số ngày Nợ Có tháng Diễn giải hiệu Ghi sổ TK 30/09/2010 72 30/09/2010 Chi tiền mặt phục vụ bộ phận QLDN 111 11.545.800 30/09/2010 74 30/09/2010 Chi TGNH phục vụ bộ phận QLDN 112 4.685.520 30/09/2010 77 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở bộ phận QLDN 142 10.682.694 30/09/2010 80 30/09/2010 Trích KHTSCĐ ở bộ phận QLDN 214 13.706.094 30/09/2010 81 30/09/2010 Phân bổ CCDC ở bổ phận QLDN 242 14.563.680 30/09/2010 82 30/09/2010 Chi phí QLDN chưa thanh toán 331 10.433.570 30/09/2010 84 30/09/2010 Lương ở bộ phận QLDN 334 55.962.000 30/09/2010 88 30/09/2010 KPCĐ ở BP QLDN 3382 1.119.240 30/09/2010 89 30/09/2010 BHXH ở bộ phận QLDN 3383 8.953.920 30/09/2010 90 30/09/2010 BHYT ở Bộ phận QLDN 3384 1.678.860 30/09/2010 91 30/09/2010 BHTN ở bộ phận QLDN 3389 559.620 30/09/2010 96 30/09/2010 K/C CPQLDN xác định KQKD 911 133.890.998 Cộng phát sinh 133.890.99 8 133.890.998 BẢNG XÁC ĐỊNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP QUÝ III NĂM 2010
  • 17. ĐVT: đồng TT NỘI DUNG SỐ TIỀN 1 Tổng doanh thu, thu nhập 581.476.258 2 Tổng chi phí phát sinh trong kỳ 534.448.718 3 Lợi nhuận kế toán trước thuế 47.027.540 4 Tiền phạt do vi phạm hành chính 0 5 Lợi nhuận kế toán tính thuế 47.027.540 6 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 11.756.885 7 Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm 0 8 Thuế TNDN phải nộp 11.756.885 9 Lợi nhuận kế toán sau thuế 35.270.655 Sổ cái tài khoản 821 Tên tài khoản: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp số hiệu: 821 Ngày Chứng từ Số Số tiền Số ngày Nợ Có tháng Diễn giải hiệu Ghi sổ TK 30/09/2010 95 30/09/2010 Chi phí thuế TNDN phát 3334 11.756.8 sinh 85 30/09/2010 97 30/09/2010 Kết chuyển chi phí thuế 911 11.756.885 TNDN trong kỳ Cộng phát sinh 11.756.885 11.756.885 Sổ cái tài khoản 911 Tên tài khoản: xác định kết quả kinh doanh số hiệu: 911
  • 18. Ngày Chứng từ Số Số tiền Số ngày Nợ Có tháng Diễn giải hiệu Ghi sổ TK 30/09/2010 93 30/09/2010 Tập hợp doanh thu thuần 511 570.665.060 30/09/2010 93 30/09/2010 Tập hợp doanh thu HĐTC 515 10.811.198 30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp giá vốn hàng bán 632 278.485.826 30/09/2010 96 30/09/2010 Tập họp chi phí tài chính 635 3.215.214 30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp chi phí bán hàng 641 118.890.680 30/09/2010 96 30/09/2010 Tập hợp chi phí QLDN 642 133.890.998 30/09/2010 97 30/09/2010 Tập hợp chi phí thuế TNDN 821 11.756.885 30/09/2010 98 30/09/2010 Kết chuyển lãi 421 35.270.655 Cộng phát sinh 581.476.258 581.476.258 Phần 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG PHÚ GIA - Dự phòng phải thu khó đòi
  • 19. Cụ thể như sau: Khách Số nợ phải Trong hạn Quá hạn Quá hạn Quá hạn hàng thu thanh toán TT từ 1-30 TT từ TT từ….. ngày 31-60 ngày Sau khi phân loại như trên kế toán tính ra mức dự phòng phải nộp: Thời hạn thanh toán Số dư % lập dự phòng Mức lập dự phòng Trong hạn thanh toán Quá hạn TT từ 1-30 ngày Quá hạn TT từ 31-60 ngày Quá hạn TT từ….. Cộng xxx xxxxx SỔ CHI TIẾT DOANH THU Tên hàng hóa: Điện thoại Nokia 6300 ĐVT: 1000 đồng Chứng từ TK Doanh thu Các khoản giảm trừ Số ngày Số Đơn Thành Thuế TK 521, Diễn giải đối lượng giá Tiền GTGT 531,532 ứng MS/2010 12/7/2010 Bán hàng 131 15 2.200 45.100 4.510 0165452 cho siêu thị Nam Á …. … … … … … …. … … Tổng 190.889,8 19.088,98 Để cuối kỳ làm căn cứ để ghi vào sổ theo dõi doanh thu bán hàng của từng đối tượng khách hàng đẻ lập báo cáo doanh thu: SỔ THEO DÕI DOANH THU QUÝ III NĂM 2010 TT Tên khách hàng Doanh thu Các khoản giảm trừ Doanh thu 521 531 532 thuần 1 Siêu thị Nam Á 89.989.000 0 0 0 89.898.000 2 Công ty Minh 33.546.000 0 0 0 33.546.000
  • 20. Tâm … … …. … …. …. …. Tổng 570.665.060 570.665.060 - Công ty nên mở sổ đăng ký chứng tù ghi sổ để phản ánh tổng hợp giá trị các chứng từ để việc kiểm tra và lọc chứng từ được đễ dàng và thuận tiện SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ Diễn giải Số tiền Số ngày Nợ Có 72 30/09/2010 Thu tiền mặt 290.564.000 73 30/09/2010 Chi tiền mặt 198..990.500 74 30/09/2010 Thu tiền gửi ngân hàng 130.108.548 …. ……. ………….. …….. ……….. TỔNG CỘNG 7.345.555.980 7.345.555.980