ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
Group1 Srepok3 P2
1. Thẩm định dự án: CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SRÊPOK 3 TỈNH ĐĂKLĂK & TỈNH ĐĂKNÔNG 5. 2007
2.
3.
4. THÔNG SỐ D Ự ÁN Công suất lắp máy 220MW Chi phí O & M 0.5% Thiết bị thay thế 10 9 VND 1105.08 Tuổi thọ thiết bị năm 30.00 Thời gian phân tích ‘’ 40.00 Thời gian thay thế thiết bị ‘’ 1 Khấu hao đường thẳng 6.5% Thuế tài nguyên 2% Thuế thu nhập doanh nghiệp 28% Giá bán điện TB tại thanh cái USD/Kwh 0.040 Sản lượng điện bình quân 10 6 KWh 1060.2 Tổn thất điện tại thanh cái 1% Tỷ giá hối đoái 15,840.00 Lạm phát (VND) 7% Lạm phát (USD) 3% Hệ số bêta có vay nợ ngành điện HK 2.39 Tỷ lệ nợ trên vốn CSH trung bình 17.83%
5. PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ Vay ưu đãi (lãi suất 7.8%): 14% = 481,191 tỉ đồng Vốn chủ sở hữu:30% = 1063,457 tỉ đồng Vốn vay nước ngoài (lãi suất 8%): 23% = 816.001 tỉ đồng Vốn vay trong nước (lãi suất 11%): 33% = 1184,209 tỉ đồng Tổng vốn đầu tư: 3544,858 tỉ đồng Tổng dự toán: 4200,675 tỉ đồng
8. KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH CƠ SỞ Quan điểm Tổng đầu tư NPV f (tỉ đ) (108.07) WACC danh nghĩa 17.67% WACC thực 9.97% IRR f danh nghĩa 16.85% IRR f thực 9.20% Quan điểm Kinh tế NPV e (tỉ đ) 463.19 E(r e ) danh nghĩa 17.7% E(r e ) thực 10% IRR e danh nghĩa 20.99% IRR e thực 13.08%
9.
10. ĐỘ NHẠY LẠM PHÁT THEO VNĐ đ Ơ n vi: ti VND 7% 5% 6% 8% 9% Tổng doanh thu 2,758.3 2,186.0 2,451.2 3,115.9 3,534.6 Chi phí ( chưa có Thuế TNDN ) 583.8 552.2 566.7 603.9 628.0 Thuế thu nhập 416.9 265.5 335.6 511.3 621.9 Lợi nhuận ròng 1,757.7 1,368.4 1,548.8 2,000.6 2,284.8 NPV Tổng đtư (D. nghĩa) (108.1) (497.4) (316.9) 134.8 419.1 IRR(danh nghĩa) 16.8% 13.4% 15.1% 18.6% 20.4% NPV chủ sở hữu (D. nghĩa) 340.4 27.2 173.1 533.2 756.4 IRR chủ sở hữu (D. nghĩa) 24.3% 19.7% 22.0% 26.6% 28.8%
11. ĐỘ NHẠY THEO LẠM PHÁT USD Đơn vị: tỉ đ 3% 2.0% 2.5% 3.5% 4.0% Tổng doanh thu 2,758.3 3,134.9 2,938.0 2,593.8 2,443.0 Chi phí ( chưa có Thuế TNDN) 583.8 591.3 587.4 580.5 577.5 Thuế thu nhập 416.9 520.2 466.2 371.7 330.3 Lợi nhuận ròng 1,757.7 2,023.4 1,884.5 1,641.6 1,535.2 NPV Tổng Đ . tư (D. nghĩa) (108.1) 157.6 18.7 (224.1) (330.5) IRR(danh nghĩa) 16.8% 18.8% 17.8% 15.9% 15.0% NPV CSH ỮU (D.nghĩa) 340.4 550.9 441.1 247.8 162.4 IRR chủ sở hữu (D.nghĩa) 24.3% 26.7% 25.5% 23.1% 21.9%
12. ĐỘ NHẠY THEO LẠM PHÁT USD & VNĐ Đơn vị: tỉ đồng NPV QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƯ (108.07) 7% 5% 6% 8% 9% 3% (108.1) (497.4) (316.9) 134.8 419.1 2.0% 157.6 (304.3) (91.0) 449.3 793.4 2.5% 18.7 (404.9) (208.9) 284.6 596.9 3.5% (224.1) (582.6) (416.1) (1.7) 257.5 4.0% (330.5) (661.2) (507.3) (126.4) 110.5
14. ĐỘ NHẠY THEO THUẾ TNDN Đơn vị: tỉ đồng Thuế TNDN 5 năm đầu: 0% 5 năm tiếp: 7.5% còn lại: 28% Các năm: 28% NPV tổng Đầu tư 101.21 (108.07) WACC danh nghĩa 17.67% 17.67% WACC thực 9.97% 9.97% IRR danh nghĩa 18.47% 16.85% IRR thực 10.72% 9.20%
15.
16.
17.
18. NGOẠI TÁC TIÊU CỰC Đ. vị Cư Jut Buôn Đôn Tổng Thiệt hại về đất trđ 17174.7 10020.3 27195 Thiệt hại kết cấu hạ tầng trđ 1238.4 1238.4 Thiệt hại nhà cửa, vật kiến trúc trđ 12111.98 8028.54 20140.52 Thiệt hại cây cối, hoa màu trđ 23686.34 30602.39 54288.73 Chi phí hỗ trợ trđ 3902.26 4968.74 8871 Chi phí tái định canh, định cư trđ 63286.99 57143.43 120430.42 Khối lượng chưa tính hết trđ 11173.36 Chi phí hội đồng bồi thường trđ 1174.45 Tổng 120162.27 112001.8 244511.88
19. PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI Đơn vị: tỉ đồng Doanh thu 97.39 Chi phí: +O&M 0.32 +Trả lãi vay 0.94 +Thuế tài nguyên 53.38 Thuế thu nhập 416.86 Tổng chi phí 471.49 Lợi nhuận ròng 568.89 Chi phí đầu tư 0.95 NPV dự án(danh nghĩa) 571.26 NPV chủ sở hữu(danh nghĩa) 761.52
20. KẾT LUẬN Quan điểm tài chính Quan điểm kinh tế LÀM HAY KHÔNG LÀM ??? TÌNH HÌNH THỰC TẾ CỦA DỰ ÁN ??? NPV t ổng đầu tư (danh nghĩa) (108.07) 463.19 NPV ch ủ sở hữu (danh nghĩa) 340.42 1101.94