Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
2. Sách giáo khoa
• Giáo trình: Nh ng v n đ c b n v ch ngữ ấ ề ơ ả ề ứ
khoán và th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
- U ban ch ng khoán nhà n c- TS. Đ o Lêỷ ứ ướ ả
Minh – Nhà xu t b n chính tr qu c giaấ ả ị ố
3. N i dungộ
1. T ng quan v th tr ng ch ng khoánổ ề ị ườ ứ
2. Ch ng khoánứ
3. Th tr ng ch ng khoán s c pị ườ ứ ơ ấ
4. S giao d ch ch ng khoánở ị ứ
5. Giao d ch ch ng khoán t i S giao d chị ứ ạ ở ị
6. Th tr ng phi t p trung OTCị ườ ậ
7. Công ty ch ng khoánứ
8. T ch c và ho t đ ng c a Qu đ u tổ ứ ạ ộ ủ ỹ ầ ư
4. N i dungộ
9. Đ o đ c ngh nghi p trong ho t đ ng kinhạ ứ ề ệ ạ ộ
doanh ch ng khoánứ
10. H th ng l u ký, đăng ký, thanh toán bù trệ ố ư ừ
ch ng khoánứ
11. H th ng thông tin c a th tr ng ch ngệ ố ủ ị ườ ứ
khoán
12. H th ng thanh tra, giám sát th tr ngệ ố ị ườ
ch ng khoánứ
5. 13.Cách đ c b ng đi n t và làm thọ ả ệ ử ế
nào đ th c hi n m t giao d chể ự ệ ộ ị
6. 14.Thông tin v công ty niêm y tề ế
• Bi t đ c các s n ph m và d ch v c a m tế ượ ả ẩ ị ụ ủ ộ
công ty ch ng khoánứ
• Thu c tên các công ty niêm y t và mã niêmộ ế
y tế
7. Ch ng 1: T NG QUANươ Ổ
TH TR NG CH NGỊ ƯỜ Ứ
KHOÁN
8. OUTLINE
• A. T NG QUAN TH TR NG TÀI CHÍNHỔ Ị ƯỜ
I. B N CH T TH TR NG TÀI CHÍNHẢ Ấ Ị ƯỜ
II. C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
III. HÀNG HOÁ TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ
IV. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
• B.T NG QUAN TH TR NG CH NGỔ Ị ƯỜ Ứ
KHOÁN
9. 1. Th tr ng tài chính là gì?ị ườ
• Th tr ng tài chính là th tr ngị ườ ị ườ
giao d ch các lo i tài s n tài chính.ị ạ ả
• Nói cách khác: TTTC là c ch g pơ ế ặ
g gi a cung và c u v v n thôngỡ ữ ầ ề ố
qua mua bán trao đ i các tài s n tàiổ ả
chính, đ t đó hình thành nên giáể ừ
c , s l ng, và ph ng th c thanhả ố ượ ươ ứ
toán.
10. Tài s n tài chính là gì?ả
• TSTC là m t b ph n c a tài s n vô hình màộ ộ ậ ủ ả
giá tr c a nó không ph thu c vào tính ch tị ủ ụ ộ ấ
v t lý c a s n ph m mà ph thu c vào l i íchậ ủ ả ẩ ụ ộ ợ
t ng lai nào đó – c th là các gi y t có giá,ươ ụ ể ấ ờ
ti n ,….ề
11. 2. Ch c năng c a th tr ng tài chínhứ ủ ị ườ
• Huy đ ng và d n v n t n i th a v n sangộ ẫ ố ừ ơ ừ ố
n i thi u v n.ơ ế ố
• Xác đ nh giá c c a các tài s n tài chính.ị ả ủ ả
• T o tính thanh kho n cho tài s n tài chính.ạ ả ả
• Gi m thi u chi phí cho các ch th tham giaả ể ủ ể
trên th tr ng.ị ườ
• Khuy n khích c nh tranh và tăng hi u quế ạ ệ ả
kinh doanh.
• n đ nh và đi u hoà l u thông ti n t .Ổ ị ề ư ề ệ
12. Các trào l u luân chuy n v n trongư ể ố
m t h th ng tài chính (Financialộ ệ ố
system)
13. II- C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
1. Căn c vào th i h n c a công c tài chínhứ ờ ạ ủ ụ
Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Th tr ng v nị ườ ố
2. Căn c vào tính ch t c a vi c phát hànhứ ấ ủ ệ
Th tr ng s c pị ườ ơ ấ
Th tr ng th c pị ườ ứ ấ
14. II- C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
3.Căn c vào ph ng th c giao d chứ ươ ứ ị
Th tr ng giao ngayị ườ
Th tr ng giao sau (TT t ng lai)ị ườ ươ
4. Căn c vào đ a đi m giao d chứ ị ể ị
Th tr ng chính th cị ườ ứ
Th tr ng không chính th cị ườ ứ
15. 1.1 Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
• Là m t b ph n c a th tr ng tài chính, muaộ ộ ậ ủ ị ườ
bán các lo i tài s n tài chính ng n h n.ạ ả ắ ạ
• Các công c c a th tr ng ti n t bao g mụ ủ ị ườ ề ệ ồ
tín phi u kho b c, các lo i th ng phi u, kýế ạ ạ ươ ế
phi u, ch ng ch ti n g i, ngo i h i.ế ứ ỉ ề ử ạ ố
16. 1.1 Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Th tr ng ngo i h iị ườ ạ ố
Th tr ng tín d ng ng n h nị ườ ụ ắ ạ
Th tr ng liên ngân hàngị ườ
Th tr ng mị ườ ở
Th tr ng tín phi u kho b cị ườ ế ạ
Th tr ng ti n g iị ườ ề ử
17. 1.2 Th tr ng v n (Capital market)ị ườ ố
• Th tr ng v n là t ng th các giao d ch vị ườ ố ổ ể ị ề
v n trung và dài h n. Đ i t ng giao d ch trênố ạ ố ượ ị
th tr ng này là nh ng công c tài chính cóị ườ ữ ụ
th i gian đáo h n trung ho c dài h n.ờ ạ ặ ạ
Th tr ng cho thuê tài chínhị ườ
Th tr ng tín d ng trung-dài h nị ườ ụ ạ
Th tr ng v n FDIị ườ ố
Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
18. 2.1 Th tr ng s c p (primaryị ườ ơ ấ
market)
• Còn đ c g i là th tr ng c p 1- th tr ngượ ọ ị ườ ấ ị ườ
phát hành. Đây là lo i th tr ng mua bán cácạ ị ườ
công c v n tài chính m i đ c phát hành tụ ố ớ ượ ừ
nh ng đ n v phát hành nh chính ph ,ữ ơ ị ư ủ
doanh nghi p.ệ
19. 2.2 Th tr ng th c p (secondaryị ườ ứ ấ
market)
• Còn đ c g i là th tr ng c p 2- th tr ngượ ọ ị ườ ấ ị ườ
th hai- th tr ng giao d ch. Đây là lo i thứ ị ườ ị ạ ị
tr ng “ mua đi bán l i” các công c tài chínhườ ạ ụ
đã đ c phát hành và đang l u hành.ượ ư
20. Th tr ng UPCoMị ườ
• Ph ng th c giao d ch:ươ ứ ị
• 1 - Th a thu n đi n t là hình th c giao d ch trong đó đ iỏ ậ ệ ử ứ ị ạ
di n giao d ch nh p l nh v i các đi u ki n giao d ch đã đ cệ ị ậ ệ ớ ề ệ ị ượ
xác đ nh và l a ch n l nh đ i ng phù h p đ th c hi n giaoị ự ọ ệ ố ứ ợ ể ự ệ
d ch;ị
• 2 - Th a thu n thông th ng là hình th c giao d ch trong đóỏ ậ ườ ứ ị
bên mua, bên bán t th a thu n v i nhau v các đi u ki nự ỏ ậ ớ ề ề ệ
giao d ch và đ c đ i di n giao d ch nh p thông tin vào hị ượ ạ ệ ị ậ ệ
th ng đăng ký giao d ch đ xác nh n giao d ch này.ố ị ể ậ ị
21. Th tr ng UPCoMị ườ
• Kh i l ng giao d ch t i thi u là 10 CP ho c 10 TP.ố ượ ị ố ể ặ
• Đ n v y t giá quy đ nh đ i v i c phi u là 100 đ ng và khôngơ ị ế ị ố ớ ổ ế ồ
quy đ nh đ n v y t giá đ i v i trái phi u.ị ơ ị ế ố ớ ế
• M nh giá là 10.000 đ ng/c phi u và 100.000 đ ng/tráiệ ồ ổ ế ồ
phi u.ế
• Biên đ dao đ ng giá là +/-10% đ i v i c phi u và có thộ ộ ố ớ ổ ế ể
thay đ i trong th i gian th c hi n.ổ ờ ự ệ
• Th i gian giao d ch là t 10 -15h các ngày làm vi c trong tu nờ ị ừ ệ ầ
(ngh gi a phiên t 11h30-13h30).ỉ ữ ừ
22. Th tr ng OTCị ườ
• Th tr ng UPCoM là th tr ng t ch c vàị ườ ị ườ ổ ứ
qu n lý giao d ch ch ng khoán công ty đ iả ị ứ ạ
chúng ch a niêm y t.ư ế
• UPCoM ra đ i t o ti n đ xây d ng th tr ngờ ạ ề ề ự ị ườ
OTC có qu n lý, góp ph n thu h p th tr ngả ầ ẹ ị ườ
t do và h ng t i m t th tr ng OTC hi nự ướ ớ ộ ị ườ ệ
đ i.ạ
23. Th tr ng OTCị ườ
• Th tr ng OTC (th tr ng phi t p trung) d a vào m t hị ườ ị ườ ậ ự ộ ệ
th ng v n hành theo c ch chào giá c nh tranh và th ngố ậ ơ ế ạ ươ
l ng thông qua s tr giúp c a các ph ng ti n thông tin.ượ ự ợ ủ ươ ệ
• Th tr ng OTC không có m t không gian giao d ch t p trung.ị ườ ộ ị ậ
Th tr ng này th ng đ c các CTCK cùng nhau duy trì, vi cị ườ ườ ượ ệ
giao d ch và thông tin đ c d a vào h th ng đi n tho i vàị ượ ự ệ ố ệ ạ
Internet v i s tr giúp c a các thi t b đ u cu i.ớ ự ợ ủ ế ị ầ ố
• Tính thanh kho n c a các lo i ch ng khoán trên th tr ng OTCả ủ ạ ứ ị ườ
th ng th p h n th tr ng giao d ch t p trung, ch a đ ngườ ấ ơ ị ườ ị ậ ứ ự
nhi u r i ro h n, song cũng có th đem l i nhi u l i nhu nề ủ ơ ể ạ ề ợ ậ
h n.ơ
24. C phi u (stock)ổ ế
• CP là ch ng th xác nh n s góp v n vàứ ư ậ ự ố
quy n s h u h p pháp c a m t ch th v iề ở ữ ợ ủ ộ ủ ể ớ
doanh nghi p c ph n.ệ ổ ầ
25. CH NG CH QUỨ Ỉ Ỹ
(Fund Certificate)• Ch ng ch qu là lo i ch ng khoán xác nh n quy n s h u c a NĐT đ i v iứ ỉ ỹ ạ ứ ậ ề ở ữ ủ ố ớ
m t ph n v n góp c a qu đ i chúng.ộ ầ ố ủ ỹ ạ
• Qu đ i chúng là qu ĐTCK hình thành t v n góp c a NĐT, v i m c đích ki mỹ ạ ỹ ừ ố ủ ớ ụ ế
l i nhu n t vi c đa d ng hóa đ u t vào CKho c các d ng TS đ u t khácợ ậ ừ ệ ạ ầ ư ặ ạ ầ ư
nhau nh m phân tán r i ro, trong đó NĐT không có quy n ki m soát hàng ngàyằ ủ ề ể
đ i v i vi c ra quy t đ nh đ u t c a qu .ố ớ ệ ế ị ầ ư ủ ỹ
• Khi mu n thành l p qu , công ty qu n lý qu ph i phát hành ch ng ch qu ,ố ậ ỹ ả ỹ ả ứ ỉ ỹ
NĐT mua ch ng ch qu t c là đã xác nh n s góp v n c a mình vào quứ ỉ ỹ ứ ậ ự ố ủ ỹ
chung đó.
26. Trái phi u (Bond)ế
• TP là m t ch ng th xác nh n m t kho n nộ ứ ư ậ ộ ả ợ
c a t ch c phát hành đ i v i ng i s h uủ ổ ứ ố ớ ườ ở ữ
(trái ch ) trong đó cam k t s tr n kèm v iủ ế ẽ ả ợ ớ
ti n lãi trong m t th i gian nh t đ nhề ộ ờ ấ ị
27. Ch ng khoán phái sinh (Derivatives)ứ
• Các h p đ ng t ng lai (futures contracts)ợ ồ ươ
• H p đ ng quy n l a ch n (options)ợ ồ ề ự ọ
• Quy n mua CP (rights)- Quy n tiên mãiề ề
• Ch ng quy n (warrants)ứ ề
28. IV. Các trung gian tài chính
1. Ngân hàng trung gian
• Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Ngân hàng đ u tầ ư
• Ngân hàng đ c bi tặ ệ
• Ngân hàng có m c đích xã h iụ ộ
29. IV. Các trung gian tài chính
2. Các đ nh ch tín d ng không ph i ngân hàngị ế ụ ả
(Nonbank credit institutions)
• Công ty tài chính
• Công ty cho thuê tài chính (leasing company)
• Công ty b o hi mả ể
• Qu h u b ng (pension funds)ỹ ư ổ
• Công ty đ u t (Investment company)ầ ư
30. Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Là lo i ngân hàng có đ c tính n i b t là chạ ặ ổ ậ ủ
y u làm nh ng nhi m v ng n h n. Mà ho tế ữ ệ ụ ắ ạ ạ
đ ng ng n h n là ho t đ ng th ng m i nênộ ắ ạ ạ ộ ươ ạ
NH cho vay ng n h n nh v y đ c g i làắ ạ ư ậ ượ ọ
NHTM.
31. Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Đây là ngân hàng quan tr ng trong h th ngọ ệ ố
ngân hàng vì:
NHTM làm đ y đ các nghi p v , nh n ti nầ ủ ệ ụ ậ ề
g i nhi u nh t, cho vay nhi u nh t so v i cácử ề ấ ề ấ ớ
lo i NH khác.ạ
M : NH th ng m iỹ ươ ạ
Anh: NH giao hoán (clearing bank). Sau 1983
g i là NH bán l (Retail bank).ọ ẻ
Nh t : NH thông th ng (Ordinary bank)ậ ườ
32. Ngân hàng đ u tầ ư
• Là nh ng NH làm nh ng nghi p v có tính ch t dài h n nhữ ữ ệ ụ ấ ạ ư
cho vay dài h n, hùn v n trong các DN.ạ ố
Nh t: NH tín d ng dài h n (Long term credit bank)ậ ụ ạ
Anh: NH bán buôn (Merchant Bank) t p trung cho vay trungậ
h n.ạ
M : NHĐT ho t đ ng nh nh ng ng i b o đ m cho nh ngỹ ạ ộ ư ữ ườ ả ả ữ
cu c phát hành TP or CP, phân phôi CK.ộ
• Ngoài ra, NHĐT hành đ ng nh nh ng ng i KDCK nh ng iộ ư ữ ườ ư ườ
trung gian.
33. Ngân hàng đ c bi tặ ệ
• Là nh ng NH ch làm m t vài nghi p v c a NHTM or c aữ ỉ ộ ệ ụ ủ ủ
NHĐT.
M : NH ti t ki m t ng h (mutual savings bank) chuyênỹ ế ệ ươ ỗ
nh n TGTK, giúp cho ng i có TK có n i sinh l i ch c ch n vìậ ườ ơ ờ ắ ắ
NH cho vay r t th n tr ng.ấ ậ ọ
Hi p h i cho vay và ti t ki m (Savings and Loan Association)ệ ộ ế ệ
chuyên cho vay đ mua nhà tr góp dài h n.ể ả ạ
Nh t (Bank of Tokyo): chuyên KD ngo i h i và tài tr ngo iậ ạ ố ợ ạ
th ng.ươ
Anh: Trustee Savings bank ho t đ ng nh NH t ng h M .ạ ộ ư ươ ỗ ở ỹ
34. Công ty tài chính
• Là nh ng công ty cung c p tín d ng cho cácữ ấ ụ
DN và nhà tiêu th v i nhi u m c đích khácụ ớ ề ụ
nhau: SX và tiêu th .ụ
• M : Cty TC c p tín d ng cho ng i tiêu dùngỹ ấ ụ ườ
(Consumer finance Company): c p tín d ngấ ụ
cho cá nhân mua nhà, xe, d ng c gia đình,ụ ụ
đài th chi phí giáo d c, y tọ ụ ế… nh ng kho nữ ả
này r i ro cao nên lãi su t cao.ủ ấ
35. Công ty b o hi mả ể
• Là trung gian tài chính, huy đ ng v n tộ ố ừ
nh ng kho n đóng góp c a nh ng ng iữ ả ủ ữ ườ
tham gia h p đ ng b o hi m và s d ng ph nợ ồ ả ể ử ụ ầ
l n s ti n huy đ ng đ c đ đ u t vàoớ ố ề ộ ượ ể ầ ư
ch ng khoán.ứ
36. Qu đ u t (Investment Fund)ỹ ầ ư
• Dùng ph n l n tài s n c a mình đ u t vàoầ ớ ả ủ ầ ư
ch ng khoán m t cách chuyên nghi p.ứ ộ ệ
• Qu đ u t CK (Securities Investment Fund) .ỹ ầ ư
M : Qu t ng h - Mutual Fund : s l ngỞ ỹ ỹ ươ ỗ ố ượ
các NĐT riêng l cùng đóng góp l n đ hìnhẻ ớ ể
thành Qu chung r i giao cho nhà qu n lý đ uỹ ồ ả ầ
t chuyên nghi p thay h đi u hành vi c đ uư ệ ọ ề ệ ầ
t CK.ư
37. Qu đ u t (Investment Fund)ỹ ầ ư
• Là m t t ch c d ch v tài chính qu n lý v nộ ổ ứ ị ụ ả ố
thông qua qu n lý DMĐT CK thay cho ng iả ườ
không có kinh nghi m cũng nh nghi p vệ ư ệ ụ
trong lĩnh v c CK.ự
38. Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
• N i di n ra các ho t đ ng giao d ch CK trungơ ễ ạ ộ ị
và dài h n.ạ
• Vi c mua bán đ c ti n hành TT s c p khiệ ượ ế ở ơ ấ
ng i mua mua đ c CK l n đ u t nhà phátườ ượ ầ ầ ừ
hành, và TT th c p khi có s mua đi bán l iở ứ ấ ự ạ
TT s c p.ở ơ ấ
39. B n ch t TTCKả ấ
• Th hi n m i quan h cung – c u c a v nể ệ ố ệ ầ ủ ố
đ u t mà đó giá c c a CK ch a đ ngầ ư ở ả ủ ứ ự
thông tin v chi phí v n hay giá c cu v nề ố ả ả ố
đ u t .ầ ư
• Là hình th c phát tri n b c cao c a n n s nứ ể ậ ủ ề ả
xu t và l u thông hàng hoá.ấ ư
40. Ch c năng c a TTCKứ ủ
• Công c huy đ ng v n đ u t cho n n kinhụ ộ ố ầ ư ề
t .ế
• Công c tăng ti t ki m qu c giaụ ế ệ ố
• T o thanh kho n cho các lo i CKạ ả ạ
41. Vai trò c a TTCKủ
• T o các công c có tính thanh kho n caoạ ụ ả
• Gi i to s t p trung quy n l c kinh t c a t pả ả ự ậ ề ự ế ủ ậ
đoàn, song v n t p trung v n cho phát tri n kinh t .ẫ ậ ố ể ế
• Tách bi t gi a s h u và qu n lý DN.ệ ữ ở ữ ả
• Qu c t hoáố ế
• Huy đ ng v n mà không nh h ng đ n l m phát .ộ ố ả ưở ế ạ
• D báo cho chu kỳ kinh doanh trong t ng lai.ự ươ
42. Phân lo i theo hình th c t ch c thạ ứ ổ ứ ị
tr ngườ
• S giao d ch CK (Stock exchange)ở ị
• TT giao d ch không qua qu y ( TTCK phi t pị ầ ậ
trung) (OTC Market: over the counter Market)
43. Stock exchange
• Là m t t ch c có th c th hi n h u, có đ aộ ổ ứ ự ể ệ ữ ị
đi m, sàn giao d ch c th , t i đó di n ra ho tể ị ụ ể ạ ễ ạ
đ ng mua bán các CK d i hình th c th côngộ ướ ứ ủ
hay đi n t .ệ ử
44. u –nh c đi m c a SGDCKƯ ượ ể ủ
• Thu n l i cho vi c t p h p và ph bi n cácậ ợ ệ ậ ợ ổ ế
thông tin v CK.ề
• Giúp cho công chúng và NĐT hi u đ c cácể ượ
ho t đ ng GDCK.ạ ộ
• T o kh năng liên l c gi a các nhà GD và c mạ ả ạ ữ ả
nh n đ c xu h ng c a TT.ậ ượ ướ ủ
• Đi u ti t kh năng mua-bán d dàng.ề ế ả ễ
• Lãng phí v đ a đi m và GDCK.ề ị ể
45. Ngày 20/07/2000,
TTGDCK Tp.HCM đã
chính thức khai trương
đi vào vận hành, và thực
hiện phiên giao dịch đầu
tiên vào ngày 28/07/2000
với 02 loại cổ phiếu niêm
yết.
46.
47. • TTGDCK Hà N i, đ c thành l p vào ngàyộ ượ ậ
11/7/1998
• S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (SGDCK Hàở ị ứ ộ
N i) đ c thành l p vào ngày 2/1/2009ộ ượ ậ
49. Các nguyên t c v ho t đ ng và KDCKắ ề ạ ộ
trên SGDCK
1. Nguyên t c trung gianắ
2. Nguyên t c đ u giáắ ấ
3. Nguyên t c công khaiắ
50. Nguyên t c trung gianắ
• M i ho t đ ng mua bán CK đ u ph i qua môiọ ạ ộ ề ả
gi i là các công ty CK.ớ
51. Nguyên t c đ u giáắ ấ
• Quy n u tiên giáề ư
• Quy n u tiên th i gianề ư ờ
52. Nguyên t c công khaiắ
• Công khai v ho t đ ng c a ng i phát hànhề ạ ộ ủ ườ
• Các lo i CK đ c chào bán, đ t muaạ ượ ặ
• Giá c , s l ng CK mua bánả ố ượ