SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 1
PHẦN 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. Present Simple Tense: (Hiện tại đơn)
 Thường dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc là một sự thật không thể
phủ nhận.
 Để nhận dạng hiện tại đơn, trong câu thường có những trạng từ sau: Usually, often,
sometimes, occasionally, frequently, today, present day, nowadays, always, every day,
every time…
 Công thức: S + is/am/are/V1 (V1 là động từ thường chia ở cột số 1 trong bảng động từ
bất qui tắc)
 Example:
 I am a student.
 He often goes to school at 6 A.M.
 She doesn't want to work overtime every Saturday.
 Do they enjoy watching TV at home everyday?
2. Present Continuous Tense (Present Progressive): (Thì hiện tại tiếp diễn)
 Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
 Để nhận dạng hiện tại tiếp diễn, trong câu thường có những từ hoặc cụm từ
sau: currently, at the moment, now, right now…
 Công thức: S + is/am/are + V-ing
 Example:
 I am currently walking.
 Are you teaching at the moment?
 She is not studying English now.
 Chú ý: Với những động từ sau: know, understand, have, believe, hate, need, hear,
love, appear, see, like, seem, smell, want, taste, wish, sound, own. Không được chia
những động từ này ở dạng tiếp diễn khi nó diễn tả trạng thái cảm giác của hoạt động tinh
thần hoặc tính chất sự việc.
 Example:
 I have a lot of books.
 I think you will pass the final.
 Khi những động từ trên chuyển sang trạng thái hành động thì bạn được quyền chia ở dạng
tiếp diễn.
 Example:
 I am having dinner with my friends.
 I am thinking of my future job.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 2
3. Present Perfect Tense: (Hiện tại hoàn thành)
 Dùng để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ (Một hoặc nhiều lần) kéo dài và hoàn
thành ở hiện tại, thời điểm xảy ra thường không xác định.
 Để nhận dạng thì hiện tại hoàn thành, trong câu thường có những từ sau: since + mốc thời
gian, for+ khoảng thời gian không xác định, already, yet (câu nghi vấn), now that (giờ
đây mà), till now, until now, so far (cho đến giờ), recently, lately (gần đây), before, 3
times, 5 times, several times, never, ever…
 Bạn cần phải học thuộc bảng động từ bất qui tắc để có thể sử dụng chúng bất cứ khi nào
bạn cần.
 Công thức: S + has/have +Ved/V3 (Nếu động từ có qui tắc thì chúng ta chỉ việc thêm
“ed” sau động từ (lưu ý với một số động từ tận cùng là "y" ta phải biến thành "i" rồi mới
thêm "ed", còn động từ bất qui tắc thì chúng ta sẽ dùng cột 3 của động từ đó.)
 Example:
 I have watched the cartoon 5 times. ( 5 times)
 I have already done my homework assignments. (Already có thể đứng sau "have"
hoặc có thể đứng cuối câu.)
 Have you seen him yet? (Yet dùng trong câu phủ định và nghi vấn.)
 She has not studied English well yet = She has yet to study English well.
 I have not seen him before.
4. Present Perfect Continuous/Present Perfect Progressive: (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
 Công thức: S + has/have + been +V-ing
 Dùng y chang như hiện tại hoàn thành, chỉ khác một điều:
* Present Perfect: Hành động diễn ra ở quá khứ và đã chấm dứt ở hiện tại.
Ex: I have waited you for half an hour. (Tôi đã chờ anh nửa tiếng đồng hồ rồi và bây giờ tôi
không chờ anh nữa.)
* Present Perfect Continuous: Hành động diễn ra ở quá khứ, vẫn đang diễn ra ở hiện tại, có khả
năng tiếp diễn ở tương lai và chưa biết khi nào chấm dứt.
Ex: I have been waiting you for half an hour. (Tôi đã chờ anh nửa tiếng đồng hồ rồi và bây giờ
tôi vẫn chờ, hy vọng anh sẽ đến.)
5. Simple Past (Thì quá khứ đơn)
 Dùng để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ (không liên quan đến hiện
tại).
 Để nhận dạng thì quá khứ, trong câu thường có các từ sau: yesterday, at that moment,
ago, last + time (last week, last month, last couple months, last year, last night…)
 Công thức: S + V-ed/V2 (V2 là động từ ở cột 2 trong bảng động từ bất qui tắc, còn nếu
động từ có qui tắc thì chỉ cần thêm “ed” đằng sau động từ nhưng lưu ý với một số động từ
tận cùng bằng “y” thì ta biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”, ví dụ: study -> studied.
 Example:
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 3
 She studied really hard last semester.
 Did they finish homework last night?
 I didn’t want to go shopping with her last couple days.
6. Past Progressive (Quá khứ tiếp diễn)
 Dùng để diễn tả một hành động cụ thể đang diễn ra trong quá khứ.
 Công thức: S + was/were + V-ing
 Example:
 She was playing basketball at 9 A.M. yesterday.
 They weren’t watching TV at 9 P.M. last night.
 Was he doing homework at 3 P.M. yesterday.
 Thì quá khứ tiếp diễn thường đi kèm với 2 từ “when & while” dùng để chỉ một hành
động đang xảy ra, bỗng dưng có hành động khác xen vào. Sau “When” phải là "Simple
Past", sau “While” phải là "Past Progressive."
 Công thức:
 S + Simple Past + While + S + Past Progressive
 S + Past Progressive + When + S + Simple Past
 Example:
 He knocked the door while I was taking a shower (Anh ta gõ cửa khi tôi đang
tắm)
 I was taking a walk when she called me. (Tôi đang đi dạo thì cô ta gọi tôi)
 Dùng "while" trong câu để diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra trong quá khứ.
 Công thức: S + Past Progressive + While + S + Past Progressive
 Example:
 I was watching TV while my children were doing their homework last night.
7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)
 Trong câu thường có 2 hành động xảy ra trong quá khứ,một hành động xảy ra trước (chia
thì quá khứ hoàn thành), một hành động xảy ra sau(chia thì quá khứ).
 Để nhận dạng thì quá khứ hoàn thành, trong câu thường có: After, before, when.
 Công thức chung: S + had +V3/Ved (V3 nghĩa là động từ nằm ở cột 3 trong bảng động từ
bất qui tắc, nếu nó là động từ có qui tắc thì chỉ việc thêm “ed” sau nó.)
 Công thức có after, before, when:
 S + Simple Past + After + S + Past Perfect hoặc After + S + Past Perfect, S +
Simple Past .
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 4
 S + Past Perfect + Before + S + Simple Past hoặc Before + S + Simple Past, S +
Past Perfect.
 S + Simple Past +When + Past Perfect hoặc When + S + Simple Past, S + Past
Perfect.
 Example:
 I went travelling after I had finished my final exams. (Tôi đi du lịch sau khi tôi thi
xong.)
 After I had finished my final exams, I went travelling. (Sau khi tôi thi xong, tôi đi
du lịch.)
 Obama had run for office before he won the second term. (Obama đã vận động
tranh cử trước khi ông tái đắc cử nhiệm kỳ 2.)
 Before Obama won the second term, he had run for office. (Trước khi Obama tái
đắc cử nhiệm kỳ 2, ông đã vận động tranh cử.)
 When Obama came into office in 2009, he had previously been the senator of
Illinois. (Trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009, Obama là Thượng Nghị Sĩ của
tiểu bang Illinois.)
 Obama had previously been the senator of Illinois when Obama came into office
in 2009. (Obama là Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang Illinois trước khi đắc cử Tổng
Thống năm 2009)
8. Past Perfect Progressive (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
 Dùng để diễn tả hành động xảy ra liên tục cho đến một thời điểm xác định trong quá
khứ.
 Tuy nhiên ngày nay thì này ít được dùng và thay vào đó ta dùng Past Perfect.
 Để nhận dạng thì này, trong câu thường có “before” kết hợp với “Since + mốc thời gian,
For + khoảng thời gian.”
 Công thức: S + had been + V-ing
 Example:
 I had been studying English for 4 years before.
9. Simple Future (Tương lai đơn)
 Dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm trong tương lai nhưng không có
thời gian cụ thể.
 Để nhận dạng Simple Future, trong câu thường có các từ hoặc cụm từ trạng ngữ chỉ thời
gian sau: tomorrow, next + time (next day, next couple hours, next time, next month,
next year…), in the future, in future = from now on, later…
 Công thức: S + Will/Shall/Can/May + V1 (V1 là động từ nguyên mẫu không “to” gọi là
bare infinitive)
 Example:
 I will come back home next month. (Tôi sẽ về nhà vào tháng tới nhưng không biết
ngày nào.)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 5
 Dùng “Can” để đưa ra một lời đề nghị có tính khả thi.
 Can I make an appointment with your boss tomorrow? (Tôi có thể hẹn gặp sếp
bạn vào ngày mai được không.)
 Dùng “May” để đưa ra một lời đề nghị lịch sự.
 May I have your name? (bạn tên gì thế?)
 “Shall & Will” đều có nghĩa và cách dùng như nhau, “Shall” chỉ dùng với “I & We”.
Tuy nhiên ngày nay, trong văn phong Mỹ, người ta dùng “Will” cho tất cả các
ngôi. “Shall” được dùng trong một số trường hợp sau:
 Mời ai đó làm gì đó:
 Shall we go out for lunch? = Would you like to have lunch with us? (Chúng ta
cùng đi ăn trưa nhé?)
 Trả giá khi mua hàng
 Shall we say $10? (Cái này giá 10 dollars được không vậy?)
 Đề nghị lịch sự:
 Shall I take your laptop a few seconds? (Mình mượn máy tính bạn xíu được
không?
 Trong hợp đồng kinh tế để ràng buộc hai bên tuân thủ các điều khoản hợp đồng (Shall
=Must)
 The two parties shall/must be responsible for all articles indicated in the
agreement. (Cả hai bên phải tuân thủ các qui tắc được ghi trong hợp đồng.)
10. Near Future (Tương lai gần)
 Diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong một tương lai gần so với thời điểm đang
nói. Mẫu câu này thường phổ biến trong văn nói của người Mỹ bản xứ.
 Để nhận dạng Near Future, trong câu thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ sau: In a
moment, at 3 P.M. this afternoon, at 9 A.M. tomorrow morning...
 Công thức: S + is/am/are + going + to + V1 = S + is/am/are + gonna + V1 (V1 = V_bare
infinitive là đông từ nguyên mẫu. Lưu ý: Cấu trúc thứ 2 chỉ dùng trong văn nói.)
 Example:
 I am going to take a test in a moment = I am gonna take a test in a moment (Lát
nữa tôi sẽ có bài kiểm tra.)
 I am gonna have a trip to Singapore next summer time. (Hè tới tôi sẽ đi du lịch
Singapore.)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 6
11. Future Progressive (Tương lai tiếp diễn)
 Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai vào một thời điểm xác định.
 Công thức: S + will/shall + be + V-ing
 Example:
 You will be taking the final at 9 A.M. tomorrow morning, so be aware of time.
(Ngày mai con có bài thi học kỳ lúc 9h sáng, nhớ canh thời gian nha con.)
 Good luck with the final! We will be thinking of you. (Chúc con thi tốt nhé! Bố
mẹ đang mong kết quả.)
 Dùng để diễn ta hai hành động xảy ra song song khi kết hợp với Present Continuous (hiện
tại tiếp diễn.)
 I am learning the final review questions now, but by the time tomorrow I will be
taking the final. (Hiện giờ tôi đang ôn lại bài, giờ này ngày mai tôi sẽ thi học kỳ.)
 Thể hiện một sự kiện tương lai đã được xác định
 Obama will be making his speech on the shooting in Newtown on December 20th,
2012. (Obama sẽ có bài diễn văn về vụ xả súng ở Newtown vào 20/12/2012.)
 Thể hiện sự mong đợi có thể xảy ra trong tương lai nhưng không mang ý định của người
nói.
 Example:
 I hope I will be seeing you one day (Hy vọng tôi sẽ gặp lại bạn trong một ngày
gần đây.)
 I expect I will be hearing from you soon. (Hy vọng bạn sẽ hồi âm sớm cho tôi.)
 Thể hiện sự dự đoán cho tương lai.
 Keep silent; they will be having a meeting. ( Suỵt, nhè nhẹ vì họ đang họp.)
 Thể hiện mong muốn một cách lịch sự về kế hoạch của người khác.
 Will you be staying with us tonight? (Tối nay em sẽ ở lại đây chơi chứ.)
12. Future Perfect (Tương lai hoàn thành)
 Dùng để diễn tả một hành động kéo dài sẽ phải hoàn tất vào một thời điểm nhất định
trong tương lai.
 Để nhận dạng Future Perfect, trong câu thường có các từ và cụm từ sau: By the end of;
By the time…
 Công thức: S + will/shall + have + V3 (V3 – Past Participle động từ nằm ở cột số 3 trong
bảng động từ bất qui tắc, nếu là động từ có qui tắc thì chỉ việc thêm “ed” sau động từ đó.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 7
Lưu ý với những động từ tận cùng là “y”, ta phải biến thành “i” sau đó thêm “ed”. Ex:
study -> studied.
 Example:
 I will have finished my Master program by the end of next semester. (Tôi sẽ hoàn
tất chương trình cao học vào cuối học kỳ tới.)
 By the time you study hard, you will have passed the final easily. (Nếu bạn học
hành chăm chỉ hơn thì bạn đã thi đậu rồi.)
13. Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
 Dùng để diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới một thời điểm nhất định trong
tương lai, hoặc một hành động nào đó xảy ra trong bao lâu cho đến một thời điểm trong
tương lai.
 Để nhận dạng Future Perfect Continuous, trong câu thường có các từ và cụm từ sau: By
the time + mệnh đề thời gian ở hiện tại đơn; by + ngày/giờ…
 Công thức: S + will + have + been + V-ing
 Example:
 I will have been working here for three years by the end of next month. (Tôi đã
đang làm việc ở đây được 3 năm tính đến hết tháng sau.)
 Jane will have been studying for five hours by the time you arrive. (Khi bạn đến
thì Jane nó đã đang học bài được 5 tiếng rồi.)
 She will have been working for 3 hours by seven this morning. (Kể từ 7h sáng
nay thì cô ta đã làm việc được 3 tiếng rồi.)
BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 1
1. John …………tennis once or twice a week.
A. usually
B. is usually playing
C. usually plays (Simple Present)
D. have usually played
2. It was noisy next door . Our neighbors ………………….a party .
A.had
B. were having (Past Continuous)
C. had had
D. have had
3. It …………dark . Shall I turn on the light ?
A.is getting (Present Continuous)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 8
B. get
C. got
D. has got
4. Tom: ‘I ………………..for Christine . Do you know where she is ?’
David: ‘She has gone out.’
A. look
B. looked
C. am looking (Present Continuous)
D. looks
5. Nga: ‘What were you doing at 7 o’clock yesterday evening?’
Huong: ‘I …………………….my clothes.’
A. am ironing
B. have ironed
C. ironed
D. was ironing (Past Continuous)
6. Calvin:“Are you ready , Ann ?”
Ann: “ Yes , I …………………………….”
A. am coming (Present Continuous)
B. come
C. came
D. have came
7. Why ……………….at me like that ? What’s the matter ?
A. do you look
B. have you looked
C. did you look
D. are you looking (Present Continuous)
8. I …………along the street when I suddenly heard footsteps behind me .
A. was walking (Past Continuous)
B. am walking
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 9
C. walk
D. walked
9. She ……………….German for two years.
A. has learnt (Present Perfect)
B. is learning
C. learn
D. learns
10. The earth ……………….round the Sun .
A. go
B. went
C. goes (Simple Present)
D. has gone
11. I come from Canada . Where ……………you ……….from ?
A. do – come (Simple Present)
B. did – come
C. are – coming
D. have come
12. When I last ………………Jane , she ……………..to find a job .
A. see – trying
B. saw – was trying (Simple Past - Past Continuous)
C. have seen – tried
D. saw – tried
13. ………………….you go to the dentist ?
A. How often are
B. How often do (Simple Present)
C. How often does
D. How are
14. Ann ………………tea very often.
A. doesn’t drink (Simple Present)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 10
B. don’t drink
C. didn’t drink
D. hasn’t drunken
15. It’s a nice day . I ……………we go out for a walk
A. suggested
B. suggest (Simple Present)
C. is suggesting
D. are suggesting
16. Now I ….for what I said about you . It wasn’t true and shouldn’t have said it.
A. do apologize (Simple Present)
B. apologized
C. was apologized
D. apologizing
17. Tim was tired . He ……………..hard all day.
A. has been studying
B. studies
C. studied
D. had been studying (Past Perfect Continuous)
18. Bad driving often ………………….many accidents.
A. caused
B. cause
C. causes (Simple Present)
D. has caused
19. The Olympic Games …………………every four years
A. take place
B. takes place (Simple Present)
C. took place
D. is taking place
20. What time ……………..the banks close in Britain ?
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 11
A. do (Simple Present)
B. does
C. did
D. can
21. Look ! That man ……………………..to open the door of your car .
A. try
B. tried
C. is trying (Present Continuous)
D. has tried
22. When I was young , I …………..to be a singer .
A. want
B. was wanting
C. wanted (Simple Past)
D. had wanted
23. I ……………lots about the job so far .
A. have learnt (Present Perfect)
B. am learning
C. had learnt
D. learn
24. I ………..here at the end of the month .
A. will leave (Simple Future)
B. would leave
C. would have left
D. is leaving
25. I hope everything …………………fine
A. is
B. would be
C. was
D. will be (Simple Future)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 12
26. I …………….my son the money for that last week .
A. gave (Simple Past)
B. given
C. have given
D. was given
27. Yesterday I passed by Peter’s house , but the front door was closed . He ….out
A. went
B. must have gone (Chắc là - Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal
Verb)
C. has gone
D. had gone
28. Where ……………you at 9.00 last night , Mr Green ?
A. have been
B. were (Simple Past)
C. will be
D. are
29. I …………the dishwasher on when I heard the shot .
A. am turning
B. was turned
C. was turning (Past Continuous)
D. turned
30. There was a time when watching T.V really ………family entertainment .
A. were
B. was (Simple Past)
C. had been
D. is
31. Daniel ……………..the bus . It doesn’t run on Sundays .
A. did not catch
B. have not caught
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 13
C. had not caught
D. couldn’t have caught (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal
Verb)
32. We didn’t play well . We ……………..better .
A. should have played (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb)
B. should play
C. have played
D. have been playing
33. I think you ……………….pay to park here . I’ll just go and read that
notice.
A.will
B. would
C. must (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb)
D. can
34. I think you should have that coat ……………….soon .
A. cleaned (Dạng bị động của Causative Form, Admin sẽ trình bày sau)
B. being cleaned
C. cleaning
D. to clean
35. I’m feeling sick . I ………………so much chocolate last night .
A. needn’t to eat
B. did not eat
C. mustn’t eat
D. shouldn’t have eaten (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal
Verb)
36. I’m going on holiday on Saturday . This time next week I ……….on a
beach in the sea .
A. will lie
B. am lying
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 14
C. will be lying (Future Continuous)
D. should be lying
37. Tomorrow I ……………..my grandparents .
A. am going to visit (Near Future)
B. will have visited
C. have visited
D. visit
38. When their first child was born , they ……….married for three years.
A. have been
B. had been (Past Perfect)
C. will be
D. will have been
39. She ………………very angry when she knows this .
A. shall be
B. has been
C. will have been
D. will be (Simple Future)
40. We …………a party last Saturday . It was great – we invited lots of
people.
A. have
B. have had
C. had (Simple Past)
D. had had
41. I was sad when I sold my car . I ……….….it for a very long time.
A. am running `
B. were running
C. had been running (Past Perfect Continuous)
D. have been running
42. We were extremely tired at the end of the journey . We …….for more
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 15
than 24 hours .
A.had been traveling (Past Perfect Continuous)
B. were traveling
C. have traveled
D. traveled
43. The house was very quiet when I got home . Everybody……straight to bed .
A.had gone (Past Perfect)
B. have gone
C. went
D. go
44. The man sitting next to me on the plane was nervous because he…..before .
A. hasn’t flown
B. didn’t fly
C. hadn’t flown (Past Perfect)
D. wasn’t flying
45. ……………a car when they were living in London ?
A. Have they
B. Did they have (Simple Past)
C. Were they having
D. Have they had
46. The fire spread through the building quickly but everybody……
A. manages to escape
B. managed to escape (Simple Past)
C. was escaping
D. can escape
47. There is plenty of time . You ……………………hurry .
A. don’t have to (Simple Present)
B. mustn’t
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 16
C. have not to
D. won’t
48. A few days ago , I ………that Jane …………………for New York .
A. learn – had left
B. learned – had left (Simple Past - Past Perfect)
C. learned – has left
D. learn – will leave
49. Tom writes very quickly . He’s …………………finished his essays.
A. already (Present Perfect)
B. been
C. for
D. yet
50. How …………have you known each other ?
A. already
B. for
C. long (Present Perfect)
D. since
PHẦN 2: CÁC DẠNG BỊ ĐỘNG
1. Passive Voice of Simple Present & Simple Past (Thể bị động của thì hiện tại và quá khứ)
Active:
 Simple Present: S1 + V1 + O1 (V1 là động từ chia ở thì hiện tại đơn, còn S1, O1 được đặt
vậy cho dễ phân biệt.)
 Simple Past: S1 + V2 + O1 (V2 là động từ chia ở thì quá khứ)
Passive:
 Khi chuyển 2 dạng trên sang câu bị động, các bạn sẽ phải di chuyển O1 lên vị trí S1, và
S1 lên vị trí O1 nhưng nhớ biến đổi O1->S1 cho thích hợp (him -> he, her ->she…)
 Tiếp theo, đối với Simple Present, các bạn dùng “is, am,are” cho phù hợp với chủ ngữ
mới, đối với Simple Past, các bạn dùng “was, were” cho phù hợp với chủ ngữ mới.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 17
 Cuối cùng là động từ V1, V2 các bạn đều chuyển sang V3 (Past Participle) nằm ở cột số
3 trong bảng động từ bất qui tắc, còn động từ có qui tắc thì thêm “ed” sau động từ chính
mà thôi.
 Công thức chung: O1 +is/am/are/was/were +V3 +(by S1)
 Example:
 She makes that cake. ->That cake is made by her.
 He made a new program. -> A new program was made by him.
2. Passive Voice of Present Progressive & Past Progressive (Thể bị động của hiện tại tiếp
diễn và quá khứ tiếp diễn.)
 Active: S1 + is/am/are/was/were +V-ing + O1
 Passive: O1 + is/am/are/was/were + being + V3 + (by S1) (V3 được thành lập từ V-ing).
 Example:
 Tam is doing her homework. -> Tam’s homework is being done.
 They were watching the film. -> The film was being watched.
3. Passive Voice of Present Perfect & Past Perfect (Thể bị động của hiện tại hoàn thành và
quá khứ hoàn thành.)
 Active: S1 + has/have/had + V3 + O1
 Passive: O1 + has/have/had + been + V3 + (by S1) (V3 chỉ việc lấy ở câu chủ động đưa
sang câu bị động).
 Example:
 The school has booked some flight tickets for teachers. -> Some flight
tickets have been booked for teachers.
 They had bought the house for years. -> The house had been bought for years.
4. Passive Voice of Simple Future & Modal Verbs (Thể bị động của thì tương lai & trợ
động từ Can/May/Might/Shall/Could/Would...)
 Active: S1 + Will/Can/May/Might/Shall/Could/Would/be going to + V1 + O1
 Passive: O1 + Will/Can/May/Might/Shall/Could/Would + be + V3 + (by S1).
 Example:
 Students will take the final next Monday. -> The final will be taken next Monday.
 He is going to take an exam tomorrow morning. -> An exam is going to be
taken tomorrow morning.
Chú ý:
 Câu chủ động ở thì nào thì câu bị động ở thì đó.
 Câu chủ động dùng để nhấn mạnh chủ ngữ thì ngược lại câu bị động dùng để nhấn mạnh
tân ngữ.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 18
 Nếu đằng sau động từ có hai Tân ngữ thì tùy theo yêu cầu đề bài mà bạn dùng Tân ngữ
cho hợp lý, tuy nhiên theo lẽ thường, Tân ngữ cần nhấn mạnh trong câu bị động là Tân
ngữ gián tiếp (nghĩa là Tân ngữ đứng liền sau động từ.)
 Example: His Dad just bought him a car.
 Rõ ràng đằng sau động từ “bought” có 2 Tân Ngữ là “him” và “a car”. Theo lẽ thường
(nếu đề bài không yêu cầu) ta dùng “him” để nhấn mạnh.
 He was bought a car by his Dad.
 “By + Tân ngữ mới”, nếu Tân ngữ mới vô định (by people, by someone) thì bạn bỏ luôn.
 Đối với câu có nội đông từ (đông từ không cần túc từ) thì không thể chuyển sang thể bị
đông.
 Example: My arm hurts.
5. Passive Voice of Future Continuous (Dạng bị động của tương lai tiếp diễn)
 Active: S1 + will/shall + be + V-ing + O1
 Passive: O1 + will/shall + be + being + V3 + (by S1)
 Example:
 You will be taking the final at 9 A.M tomorrow morning -> The final will be
being taken at 9 A.M tomorrow morning.
 Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy
nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham
khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này.
6. Passive Voice of Future Perfect (Dạng bị động của tương lai hoàn thành)
 Active: S1 + will/shall + have +V3 + O1
 Passive: O1 + will/shall + have + been + V3 + (by S1)
 Example:
 I will have finished my Master program by the end of next semester -> My Master
program will have been finished by the end of next semester.
 Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy
nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham
khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này.
7. Passive Voice of Present Perfect & Past Perfect (Dạng bị động của hiện tại hoàn thành và
Quá khứ hoàn thành)
 Active: S1 + has/have/had + V3 + O1
 Passive: O1 + has/have/had + been + V3 + (by S1)
 Example:
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 19
 I have finished my homework for an hour -> My homework has been finished for
an hour.
 He had done his duties before he went out -> His duties had been done before he
went out.
 Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy
nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham
khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này.
8. Passive Voice of Present Perfect Continuous & Past Perfect Continuous (Dạng bị động
của hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
 Active: S1 + has/have/had + been + V-ing + O1
 Passive: O1 + has/have/had + been + being + V3 + (by S1)
 Example:
 I have been doing my homework for hours -> My homework has been being
done for hours.
 Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy
nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham
khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này.
9. Passive Voice of Future Perfect Continuous (Dạng bị động của tương lai hoàn thành tiếp
diễn)
 Active: S1 + will + have + been + V-ing + O1
 Passive: O1 + will + have + been + being + V3 + (by S1)
 Example:
 I will have been doing my homework until tomorrow afternoon -> My
homework will have been being done until tomorrow afternoon.
 Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy
nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham
khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này.
10. Passive Voice of Verbs of Opinion (Dạng bị động của động từ chỉ ý kiến)
 Active: S1 + V1(say/think/believe/know/find/report/rumor/consider/suppose…)+ that +
S2 + V2
 Passive: Có 2 cách đổi sang dạng bị động
 Cách 1 (Dùng “It” làm chủ từ câu bị động): khá đơn giản, chỉ cần chuyển vế đầu, vế
sau “that” giữ nguyên.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 20
 Nếu V1 ở hiện tại đơn (say, think…) thì ta chỉ thay đổi mệnh đề đầu sang thì
hiện tại đơn, còn mệnh đề sau "that" giữ nguyên.
 Công thức: It is said/thought that + S2 + V2
 Example: They say that he is a teacher -> It is said that he is a teacher.
 Nếu V1 ở quá khứ đơn (said, thought…) thì ta chỉ thay đổi mệnh đề đầu sang
thì quá khứ, còn mệnh đề sau "that" giữ nguyên.
 Công thức: It was said/thought that + S2 + V2
 Example: They said that he was a teacher -> It was said that he was a teacher.
 Cách 2 (Dùng “S2” làm chủ ngữ câu bị động): Hơi phức tạp
 Nếu V1 và V2 cùng thì hiện tại hay quá khứ: ta chuyển “V2” thành “to
infinitive”.
 Công thức: S2 + is/are/am + V3 + to infinitive (V3 là quá khứ phân từ của V1)
 Example:
 They say that he is a teacher -> He is said to be a teacher.
 They said that he was a teacher -> He was said to be a teacher.
 Nếu V1 và V2 khác thì (V1 thì hiện tại – V2 ở quá khứ; V1 ở quá khứ - V2 ở
quá khứ hoàn thành ta chuyển “V2” thành “to have + V3”. (V3 là quá khứ phân từ
của V2)
 Công thức: S2 + is/are/am/was/were + V3 + to have +V_3 (V3 là quá khứ phân
từ của V1, V_3 là quá khứ phân từ của V2)
 Example:
 They say that he was a teacher -> He is said to have been a teacher.
 They reported that the president had suffered a heart attack. -> The
president was reported to have suffered a heart attack.
11. Dạng bị động của một số động từ “gần” với Modal Verbs
 Active: S1 + must/has to/have to/used to/ought to/should + V1 + O1
 Passive: O1 + must/has to/have to/used to/ought to/should + be + V3 + (by S1). (V3 là
quá khứ phân từ của V1)
 Example:
 You ought to finish your homework right before 10 P.M.-> Your
homework ought to be finished right before 10 P.M.
12. Passive voice of Causative Form (Dạng bị động của thể truyền khiến)
Have
 Active: S1 + have/has + O1 (người) + V1(bare inf) + O2 (vật)
 Passive: S1 + have/has +O2 (vật) + V3 + by O1 (người) (V3 là quá khứ phân từ của V1)
 Example: I have An do my homework -> I have my homework done (by An)
Get
 Trường hợp 1:
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 21
 Active: S1 + get + O1 (người) + V1(to inf) + O2 (vật)
 Passive: S1 + get +O2 (vật) + V3 + by O1 (người) (V3 là quá khứ phân từ của V1)
 Example: He gets me to do his homework. -> He gets his homework done.
 Trường hợp 2: Trường hợp này gọi là giả bị động (đừng lẫn lộn với dạng bị động), vì nó
liên quan đến "Get" nên Admin tiện thể đưa vào. Cấu trúc này chỉ việc chủ thể tự làm gì
hoặc gặp phải vấn đề gì.
 Công thức: Get + V3 (V3 là quá khứ phân từ)
 Một số động từ: washed, dressed, prepared, lost, drowned, engaged, married, divorced...
 Example:
 I get involved in school activities. (Tôi tham gia vào các hoạt động của trường)
 They got divorced 2 years ago. (Họ đã ly dị cách đây 2 năm)
13. Passive voice of “Need” (Dạng bị động của động từ “Need”)
 Passive: S1 + need + V-ing/to be V3.
 Example: Your homework needs to be done/ Your homework needs doing.
14. Passive voice of “Let” (Dạng bị động của động từ “Let”)
 Active: S1 + let + O1 + V1 + O2.
 Passive:
 Cách 1: O1 + (be) + let/allowed to + V1 + O2.
 Cách 2: S1 + let + O2 + be + V3 + (by O1). (V3 là quá khứ phân từ của V1)
 Example:
 Cách 1: She lets me drive the car -> I am let/allowed to drive the car.
 Cách 2: She lets me drive the car -> She lets the car be driven by me.
15. Passive voice of “Make” (Dạng bị động của động từ “Make”) (buộc ai làm gì...)
 Active: S1 + make + O1 + V1(bare inf)....
 Passive: O1 + (be) + made + to V1...
 Example:
 My mom makes me go to the church. -> I am made to go to the Church.
 My mom made me go to the church. -> I was made to go to the Church.
16. Passive voice of “Suggest” (Dạng bị động của động từ “Suggest”) (gợi ý làm gì...)
 Active: S1 + suggest + V-ing + O1.
 Passive: S1 + suggest that + O1 + should be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ
nguyên mẩu bỏ “ing”.)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 22
 Example: My friends suggest buying a new game station. -> My friends suggest that a
new game station should be bought.
17. Passive voice of “possible/impossible” (Dạng bị động của “possible/impossible”) (có thể
hoặc không thể làm gì...)
 Active: It +be + possible/impossible + to + V1 + O1.
 Passive 1: O1 + can/cannot + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).
 Passive 2: It +be + possible/impossible for O1+ to be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của
động từ V1).
 Example:
 It is possible/impossible to lock this door -> This door can/cannot be locked.
 It is possible/impossible to lock this door -> It is possible/impossible for this door
to be locked.
18. Passive voice of “important/essential” (Dạng bị động của “important/essential”) (cần
thiết làm gì...)
 Active: It +be + important/essential + to + V1 + O1.
 Passive: O1 + must + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).
 Example: It is important/essential to study English nowadays -> English must be
studied nowadays.
9. Passive voice of “necessary/unnecessary” (Dạng bị động của “necessary/unnecessary”)
(cần thiết hoặc không cần thiết làm gì...)
 Active: It +be + necessary/unnecessary + to + V1 + O1.
 Passive: O1 + should/shouldn’t + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).
 Example: It is necessary to balance you body -> Your body should be balanced.
20. Passive voice of “your/her duty... (Trách nhiệm ai phải làm gì)
 Active: It +be + your/her/their duty + to + V1 + O1.
 Passive: You/She/They + (be) + Supposed to + V1 +O1
 Example: It is your duty to clean the class room -> You are supposed to clean the class
room
21. Passive voice of “remember/hate/like/dislike + O + V-ing ”
 Active: S1 + remember/hate/like/dislike + O1 + V-ing + O2 + O3
 Passive: S1 + remember/hate/like/dislike + Being + V3 + O3( V3 là quá khứ phân từ của
động từ nguyên mẫu bỏ “ing”)
 Example: I remembered him giving me a special gift on Christmas -> I remembered
being given a special gift on Christmas.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 23
22. Passive voice of “Commanding Statement ” (Passive Voice của câu mệnh lệnh)
 Example:
 Come in, please! -> You are requested to come in.
 Don’t touch the glass -> The glass is not to be touched/ hoặc The glass must not
be touched.
23. Passive voice of “hear/see/watch/look/notice... (Dạng bị động của động từ tri giác.)
 Active: S1 + hear/see... + O1 + V-ing
 Passive: O1 + (be) + V3 (V3 là quá khứ phân từ của hear/see...) + V-ing
 Example: I hear my students laughing loudly. -> My students are heard laughing loudly.
 Active: S1 + hear/see... + O1 + V1 (bare inf)
 Passive: O1 + (be) + V3 (V3 là quá khứ phân từ của hear/see...) + to V
 Example: I hear my students laugh loudly. -> My students are heard to laugh loudly.
24. Other Forms of Passive voice (Các dạng bị động khác)
 Active: There (be) + O1 + to V
 Passive: There (be) + O1 + to be V3 (V3 là quá khứ phân từ của V )
 Example: There are a lot of essays to write at the moment -> There are a lot of essays to
be written at the moment.
 Active: S1 + want/wanted/ask/asked//invite/invited...+ O1 + to V
 Passive: O1 + (be) + to V )
 Example:
 I want you to finish you job now -> I want your job to be done now.
 He asked/invited me to go to the dancing club -> I was asked/invited to go to the
dacing club.
BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 2
1. Many U.S. automobiles____________in Detroit, Michigan.
A. manufacture
B. have manufactured
C. are manufactured (Passive Voice of Simple Present)
D.are manufacturing
2. I still can’t believe it ! My bicycle__________ last night.
A. was stolen (Passive Voice of Simple Past)
B. was stealing
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 24
C. stolen
D. stole
3. Let’s go ahead and do it now. Nothing ________ by waiting.
A. will be accomplished (Passive Voice of Simple Future)
B. accomplished
C. has accomplished
D. accomplishes
4. "When_______? " - In 1928
A. penicillin was discovered
B. did penicillin discovered
C. was penicillin discovered (Passive Voice of Simple Past)
D. did penicillin discover
5. The rescuers______ for their bravery and fortitude in locating the lost mountain c
limbers.
A. were praised (Passive Voice of Simple Past)
B. praised
C. were praising
D. praising
6. Vitamin C_______by the human body. It gets into the bloods stream quickly.
A. absorbs easily
B. is easily absorbing
C. is easily absorbed (Passive Voice of Simple Present)
D. absorbed easily
7. Renoir is one of the most popular French impressionist painters. His paintings___
__________masterpieces all over the world.
A. had considered
B. are considering
C. are considered (Passive Voice of Simple Present)
D. consider
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 25
8. We can’t go along here because the road is _____________.
A. been repaired
B. being repaired (Passive Voice of Present Continuous)
C. repaired
D. repairing
9. More than 50 films___________in HCMC since June.
A. were shown
B. had been shown
C. have been shown (Passive Voice of Present Perfect)
D.have shown
10. George is ________ Lisa.
A. marry with
B. marry to
C. married with
D. married to (Tham khảo dạng giả bị động của "get")
11. DNA tests __________accepted in our court cases.
A. are known
B. were used
C. have been (Passive Voice of Present Perfect)
D. will have
12. The child’s arm was swollen because he____________by a bee.
A. had being stung
B. had stung
C. stung
D. had been stung. (Passive Voice of Past Perfect)
13. Mr Wilson is__________as Willie to his friend.
A known (Passive Voice of Simple Present)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 26
B. knew
C. is known
D. knowed
14. If you____________by the police for speeding , what would you do ?
A. stopped
B. are stopped
C. was stopped
D.were stopped (Passive Voice of Simple Past)
15. His car needs ____________.
A. be fixed
B. to be fixing
C. to be fixed (Passive Voice of "need")
D.fixed
16. It ____________that the strike will end soon.
A. is expected
B. expected
C. are expected
D. was expected
17. These tennis courts don’t ____________ very often. Not many people want to pla
y.
A. got used
B. used
C. get used (Passive Voice of "get")
D. get use
18. Each word in our mental dictionaries_______with its unique sound and meaning.
A. must store
B. must be stored (Passive Voice of Modal Verbs)
C. must is stored
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 27
D. must to be stored
19. These instructions____________precisely.
A. must follow
B. must followed
C. must to be followed
D must be followed (Passive Voice of Modal Verbs)
20. Tuition and fees ______if a student withdraws after the fifteenth day of the team.
A. not refunded
B. will not be refunded (Passive Voice of Future Tense)
C. will be not refunded
D. will not refund
21. When I was a child , I____________ by my parents.
A. used to punished
B. use to be punished
C. use to punish
D. used to be punished (Passive Voice of "used to")
22. An international conference ____________ in Da Lat next week.
A. will held
B. will be hold
C is going to hold
D. will be held (Passive Voice of Future Tense)
23. The day of the meeting ____________ again.
A. will change
B. will be changed (Passive Voice of Future Tense)
C.will has to be changed
D.will have to change
24. Mary ____________about our change in plans.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 28
A. has told
B. has just been told (Passive Voice of Present Perfect)
C. has been just told
D. had been just told.
25. These books ____________back to the library.
A. should have given
B. should give
C. should have been given (Passive Voice of Modal Verbs)
D. must have given
26. The earth____________to be flat.
A. believed
B. is believed
C.was believed (Passive Voice of Simple Past)
D. is considered
27. He is rumored to____________ on the way home.
A. have attacked
B. be attacked
C. attacked
D. have been attacked (Passive Voice of Present Perfect)
28. The flight to Da Lat____________because of the bad weather.
A. can postpone
B. will postpone
C. can be postponed (Passive Voice of Modal Verbs)
D. can be postpone
29. Had there been your presence, everything ____________carefully.
A. would have arranged
B. would have been arranged (Passive Voice of Modal Verbs)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 29
C. would be arranged
D. will be arranged
30. A new hospital ____________in this area soon.
A. is going to build
B. is going to be build
C. is going to be built (Passive Voice of "be going to")
D. will build
31. Many species of rare animals ____________seriously.
A. is endangered
B. are in danger
C. are threaten
D. are threatened (Passive Voice of Simple Present)
32. The girl ____________is now in hospital.
A. who injured in the accident
B. was injured in the accident.
C. who was injured in the accident (Passive Voice of Simple Past)
D. whom she injured.
33.The robbers attacked the police from behind.
A. The police was attacked from behind.
B. The police were attacked from behind. (Passive Voice of Simple Past)
C. The robbers were attacked from behind
D. The robbers are attacked from behind
34. They have to hold the meeting in this narrow room.
A. The meeting had to be hold in this narrow room.
B.The meeting has to be hold in this narrow room.
C.The meeting has to be holded in this narrow room
D. The meeting has to be held in this narrow room. (Passive Voice of "have/has to")
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 30
35. They showed his photograph on television.
A. On television they had his photograph shown.
B. His photograph was shown on television. (Passive Voice of Simple Past)
C. His photograph is being shown on television
D. The television was shown his photograph.
36. They began to build the bridge two months ago.
A. The bridge was begun to build two months ago.
B. The bridge was begun to be built two months ago.
C. The bridge began to build two months ago.
D. The bridge began to be built two months ago. (Passive Voice of "begin to be +
V3")
37. They saw him searching the truck.
A. He is seen searching the truck.
B. He is seen to search the truck.
C. He was seen searching the truck (Passive Voice of Simple Past)
D. He was being seen searching the truck.
38. His parents made him do it.
A. He was made do it.
B. He was made to do it. (Passive Voice of Simple Past)
C. He made his parents to do it
D. His parents were made do it.
39. The barber has cut my hair.
A. My hair has already been cut now.
B. I’ve got to have the barber cut my hair.
C.My hair has become shorter and shorter
D. I’ve had my hair cut. (Passive Voice of Causative Form)
40. People say that the American women are used to living independently means
A. It is said that the American women are used to living independently.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 31
B. The American women are said to be used to living independently.
C. The American women are said they be used to live independently.
D. A & B are correct (Passive Voice of "People say that...)
41. People think that he was born in a rich family.
A. That is thought he was born in a rich family.
B. He was thought to be born in a rich family.
C. That he was born in a rich family is thought.
D. He is thought to have been born in a rich family. (Passive Voice of "People think
that...)
42. It is impossible to do this work right now.
A. It is impossible for this work to be done right now. (Passive Voice of
"impossible")
B. It is impossible for to be done this work right now.
C. This work is impossible to do right now.
D. This work is impossible to be done
43. Close the windows of the room.
A. Let the windows of the room to be closed
B. Let the windows of the room be closed. (Passive Voice of "Let")
C. The windows of the room are closed.
D. The windows of the room will be closed.
44. They said that the president had arrived in the city.
A. The president was said to have arrived in the city. (Passive Voice of "People say
that...)
B. It is said that the president had arrived in the city.
C. The president was said to arrive in the city.
D. It was said that the president arrived in the city.
45. He expects that his father will come back home.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 32
A. It was expected that his father will come back home.
B. His father was expected to be come back home.
C. His father will be expected to come back home. (Passive Voice of "People say
that...")
D. His father is expected to come back home.
46.Further tests / going / done / drug / soon
A. Further tests are going to done on the drug soon.
B. Further tests are going to do on the drug soon.
C. Further tests are going to be done on the drug soon. (Passive Voice of "be going
to")
D. Further tests are going to be done the drug soon.
47. This book / ought/ read/ on the spot.
A. This book ought be read on the spot.
B. This book ought to been read on the spot.
C. This book ought to be read on the spot (Passive Voice of "ought to")
D. This book ought to have been read on the spot.
48. We / believe/ human life / can/ prolong / drug.
A. We believe that human life can prolong by the drug
B. We believe that human life can be prolonged by the drug. (Passive Voice of
"People say that")
C.We believe that human life could be prolonged by the drug.
D. We are believed that human life can be prolonged by the drug.
49. Our plan / might / cancel / due / lack of funds.
A. Our plan might be cancelled due to lack of funds. (Passive Voice of "Modal
Verbs")
B. Our plan might be cancel due to lack of fund
C. Our plan might cancelled due to lack of funds
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 33
D. Our plan might cancel due to lack of funds.
50. This car / need / wash / before / it / use / tomorrow.
A.This car needs to washed before I use it tomorrow
B.This car needs to be washed before it is used tomorrow. (Passive Voice of "need")
C. This car needs washing before it uses tomorrow.
D. This car needs to be washing before it is used tomorrow.
PHẦN 3: CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ A/AN/THE
1. Cách sử dụng mạo từ “a”: Mạo từ “a” thường được đặt trước
 Danh từ bắt đầu bằng một phụ âm (consonant): a knife, a house, a country…
 Danh từ bắt đầu bằng một bán nguyên âm(Semi-vowel): a university…
 Danh từ không xác định (vị trí, đặc điểm, tính chất) hoặc lần đầu tiên được nhắc đến
trong câu.
 Example: I want to buy a hat - Tôi muốn mua một cái nón (không biết cái nón nào, màu
trắng, xanh, hay đỏ…)
 Thành ngữ chỉ số lượng: a number of + N, a great deal of + N, a lot of + N, a couple + N,
a dozen…
 Example:
 I just came back from Las Vegas a couple weeks ago. - Tôi đã đi Las Vegas cách đây 2
tuần.
 Because I could not dominate my passions, I got a great deal of trouble. - Vì tôi không
thể kiềm chế bản thân nên tôi gặp nhiều rắc rối.
 Số đếm lớn như hàng trăm, hàng ngàn, hàng triệu, hàng tỉ…a hundred, a thousand, a
million, a billion…
 “Half”: khi “Half”
 Theo sau một đơn vị số lượng nguyên: a pound and a half (một pound rưỡi), a gallon and
a half(một gallon rưỡi), a liter and a half (một lít rưỡi).
 Được ghép với một danh từ khác để chỉ số lượng một nửa (có gạch nối (hyphen) đi
kèm): a half-day (nửa ngày), a half-session (nửa buổi).
 Một phân số trong toán học: ½ (a/one half), 1/6 (a/one sixth), 1/10 (a/one tenth).
 Thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỷ lệ: $10 a pound (10 đô 1 pound), 20 miles an hour (20
dặm một giờ), 5 times a day (5 lần 1 ngày).
 Các danh từ số ít đếm được: What a beautiful car (chiếc xe đẹp quá), such a nice
day (một ngày đẹp trời).
 A+ Mr/Mrs/Ms + Tên họ (để chỉ một người không quen biết): a Mrs Oman (Một bà có
tên họ là Oman), a Mr Obama (Một ông có tên họ là Obama).
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 34
2. Cách sử dụng mạo từ “an”: Mạo từ "an" thường được đặt trước
 Một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (vowel): Có 5 nguyên âm chính, trong đó có “u,
y” vừa là nguyên âm, vừa là phụ âm, gọi chung là bán nguyên âm. Admin xếp chung vào
cho dễ nhớ. Để nhớ 5 nguyên âm này, các bạn ghép nó thành “UỂ OẢI” => U, E, O, A, I.
 Example: an architect (một kiến trúc sư), an umbrella(một cái dù), an engineer(một kỹ
sư), an idiom(một thành ngữ), an obstacle(một vướng mắt).
 Một danh từ bắt đầu bằng một bán nguyên âm (semi-vowel): có 3 bán nguyên âm
là “U,Y,W” trong đó "W" hiếm thấy : an uncle.
 Một âm câm “h”: an hour(một giờ đồng hồ), an honor(Một vinh dự)
 Một từ viết tắt: an S.O.S (một tín hiệu cấp cứu), an X-ray (một tia X), an MSc(một thạc sĩ
khoa học).
Chú ý: Không được dùng “A/An” trong một số trường hợp sau
 Trước một danh từ số nhiều: a houses (sai), houses hay a house (đúng)
 Trước danh từ không đếm được:
 Example:
 My teacher gave me some good advice (đúng)
 My teacher gave me a good advice (sai)
 Trước tên gọi các bữa ăn
 Example:
 I have not lunch yet (Tôi chưa ăn trưa)
 I have breakfast late (Tôi ăn sáng trễ)
 My mother made me an appetizing dinner (Mẹ tôi làm một bữa tối thịnh soạn cho tôi) =>
Trường hợp này vì có tính từ (appeizing) đứng trước danh từ (dinner) nên
dùng “an” được.
 She brings me a nice dinner (Bà ta cho tôi một buổi tối thịnh soạn).
3. Cách sử dụng “The”: Mạo từ "the" thường được
 Dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí
được nhắc đến lần 2 trong câu.
 Công thức: The + N + Preposition + N
 Example:
 The man in blue is chasing the robber (ông cảnh sát đó đang đuổi theo tên cướp)
 The Gulf of Mexico is wonderful (Vịnh Mexico tuyệt đẹp)
 Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc “only”
 Example: The only way(cách duy nhất), The best way (cách tốt nhất).
 Dùng cho một khoảng thời gian xác định (thập niên)
 Example: In the 1950s (Thập niên 1950, nghĩa là 1950-1959)
 Dùng trong câu có mệnh đề quan hệ
 Công thức: The + N + Relative Pronoun + Subclause
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 35
 Example: The lady who teaches you English is my aunt. (Bà giáo dạy bạn môn Tiếng
Anh là dì tôi đó).
 Dùng để chỉ một vật của riêng ai đó
 Example: She is in the house (cô ta đang ở trong nhà cô ta)
 Dùng trước một danh từ số ít để chỉ một nhóm vật hoặc một nhóm người nào đó.
 Công thức: The + Singular Noun
 Example:
 The elephant = Elephants (Loài voi)
 The small business owner (Giới kinh doanh nhỏ)
 Lưu ý: nếu “man” mang nghĩa “loài người”, tuyệt đối không dùng “the” trước “man”
 Example: Scientists say that man has lived on the earth more than 2000 years.
 Dùng trước duy nhất một tính từ (Adjective) để đại diện cho một nhóm người nào
đó, động từ đi kèm luôn ở số nhiều.
 Công thức: The + Adj + Plural Verb
 Example:
 The unemployed are looking for jobs: Những người thất nghiệp đang tìm việc.
 The disable in the U.S can park their cars in handicapped areas: Người tàn tật ở Mỹ có
khu vực đậu xe riêng.
 Dùng trước tên hoặc một khu vực bị chia cắt.
 Công thức: The + East/North/South/West + N
 Example: Lúc này Việt Nam đã thống nhất nên ta thêm “The” để phân biệt miền Bắc và
Nam.
 The North Viet Nam: Miền Bắc Việt Nam
 The South Viet Nam: Miền Nam Việt Nam
 Chú ý: Trước năm 1975, miền Bắc và Nam Việt Nam là 2 quốc gia khác nhau,
không được dùng “the” đứng trước tên một nước.
 Example: North Viet Nam (Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa), South Viet Nam (Nước
Việt Nam Cộng Hòa), North Korea (Nước Bắc Triều Tiên), South Korea (Nước Nam
Triều Tiên – Hàn Quốc).
 Dùng trước tên của một dàn nhạc hợp xướng, ca đoàn trong nhà thờ.
 Example: The HKT (Nhóm HKT), The 1088 (Nhóm 1088), The Bealts (Nhóm Bealts)
 Dùng trước tên một tờ báo (không phải tạp chí), tên con tàu, tên kinh khí cầu.
 Example: The Tuoi Tre (Tờ Tuổi Trẻ), The Thanh Nien (Tờ Thanh Niên), The Times (Tờ
Times), The Vinashin (Con Tàu Vinashin), The Titanic (Con Tàu Titanic)
 Dùng trước tên họ của một gia đình (tên họ ở số nhiều)
 Example: The Obamas (Gia đình nhà Obama: bao gồm vợ + chồng + con cái)
 Dùng trước tên họ của một người để phân biệt với những người trùng tên khác
 Example: Barack Obama, Barack Osama => Hai ông này có cùng tên Barack nhưng khác
họ, bây giờ bạn muốn nói chuyện với ông Barack Obama, bạn chỉ cần nói “The Obama”.
 Dùng trước một bữa ăn ấn tượng nào đó của bạn.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 36
 Example: The breakfast she made yesterday was really delicious. (Bữa ăn sang hôm qua
bà ta làm rất ngon)
 Dùng trước những từ sau: university, college, bed, church, home, court, jail, prison,
hospital, school, class… nếu những từ này chỉ thể hiện hành động phụ.
 Example:
 She goes to the school for a farewell party (Cô ta đến trường để dự tiệc chia tay, hành
động này không phải là chính, vì hành động chính là đến trường để học. Cứ nói đến
trường là người ta nghĩ ngay là đi học.)
 The doctor left the hospital after work (Bác sĩ rời bệnh viện sau giờ làm)
 Chú ý: Nếu những từ này chỉ hành động chính, ta không dùng “the"
 Example:
 She goes to school every single day (Cô ta đi học mỗi ngày, đây là việc chính)
 Ex-president George HW Bush was taken to hospital last Friday. (Cựu tổng thống Hoa
Kỳ được đưa vào bệnh viện hôm thứ 6 vừa rồi.)
 Trong văn phong Mỹ, người ta thường dùng “The” đứng trước Hospital &
University để ám chỉ một bệnh nhân hoặc một sinh viên, vì vậy nếu thấy thì các bạn
không phải ngạc nhiên.
 Example:
 She is in the hospital (ám chỉ cô ta là một bệnh nhân)
 She is at the university (ám chỉ cô ta là sinh viên đại học)
 Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh, hồ (số nhiều).
 Example: The Red Sea (Biển đỏ), The Pacific Ocean (Biển Thái Bình Dương), The Ha
Long Bay (Vịnh Hạ Long), The Great Lakes (Những hồ khổng lổ).
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên một hồ
 Example: Xuan Huong Lake (Hồ Xuân Hương)
 Dùng trước tên các dãy núi
 Example: The Truong Son Mountains (Các dãy núi Trường Sơn)
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên một ngọn núi
 Example: Langbian Mountain (Núi Langbian)
 Dùng trước tên một vật thể duy nhất trên thế giới và trong vũ trụ.
 Example: The earth (Trái đất), The moon (Mặt trăng), The sun (Mặt trời)
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên các hành tinh hoặc chòm sao
 Example: Venus (Thần tình yêu), Mars (Sao hỏa)
 Dùng trước tên một hệ thống trường
 Công thức: The School/College/University + of + N
 Example: The University of Houston
 Chú ý: Không dùng “the” trước một tên riêng của trường
 Example: Yale University
 Dùng trước một cuộc chiến tranh khu vực
 Example: The Korean War (Chiến tranh liên triều), The Vietnamese War (Chiến tranh
Việt Nam)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 37
 Dùng trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)
 Example: The United States
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên nước mở đầu bằng từ “New” hoặc từ chỉ
hướng, hoặc nước chỉ có một tên.
 Example: New Zealand, South Korea, North Korea, France.
 Dùng trước tên các nước được xem là một đảo hay quần đảo.
 Example: The Philipines
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận,
huyện.
 Example: Asia, Africa, Europe, Ho Chi Minh, Ha Noi, Lam Dong, Da Lat.
 Dùng trước một số đếm
 Công thức: The + Số thứ tự + N
 Example: The second book (Quyển sách thứ 2)
 Chú ý: Không dùng “the” trong trường hợp ngược lại, nghĩa là danh từ + số đếm
 Example: Chapter thirteen (Chương 13)
 Dùng trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử.
 Example: The Constitution (Hiến Pháp)
 Dùng trước tên các nhóm dân tộc thiểu số.
 Example: The H’Mong (Dân tộc H’Mong)
 Dùng trước tên một môn học cụ thể
 Example: The application math (Môn toán ứng dụng), the economic math (toán kinh tế)
 Chú ý: Không dùng “the” trước tên môn thể thao, trước danh từ trừu tượng, trước
tên môn học nói chung, trước tên ngày lễ tết.
 Example: Football, happiness, freedom, mathematics, Christmas, Thanksgiving.
 Một số cấu trúc đặc biệt:
 Go to work = go to the office: đi làm
 To be at work: Đang làm việc
 To be hard at work: Làm việc chăm chỉ
 To be in office (đương nhiệm) # To be out of office (mãn nhiệm
 Go to sea: đi biển (ám chỉ thủy thủ)
 Go to the sea (ám chỉ du khách đi tắm biển)
 To be at the sea (ở gần biển)
 Go to town: ra phố
 To be in town: Ở ngay trung tâm
 To be out of town: ra khỏi thành thị
BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 3
1. I want........apple from that basket.
A. a B. an C. the D. X
2. Miss Lin speaks ...........Chinese.
A. a B. an C. the D. X
3. One of the students said, “.......professor is late today”
A. a B. an C. the D. X
4. Eli likes to play ......volleyball.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 38
A. a B. an C. the D. X
5. I bought ........umbrella to go out in the rain.
A. a B. an C. the D. X
6. My daughter is learning to play .....violin at her school.
A. a B. an C. the D. X
7. Please give me ............pen that is on the counter.
A. a B. an C. the D. X
8. Albany is the capital of.....New York state.
A. a B. an C. the D. X
9. Our neighbor has ........ cat and .........dog.
A. a/a B. an/a C. the/the D. X/ X
10. ......ink in my pen is red.
A. a B. an C. the D. X
11. It is ..... funniest book that I have ever read.
A. a B. an C. the D. X
12. Can anyone give me .........hand, please because I have just fallen over?
A. a B. an C. the D. X
13. She always said that when she grew up she wanted to be .............................
A. doctor B. a doctor C. the doctor D. a doctors
14. I have left my book in .....kitchen and I would like you to get it for me.
A. a B. an C. the D. X
15. Please meet me at the train station in ............hour from now.
A. a B. an C. the D. X
16. I like to watch tennis on the television. It is ........very good game.
A. a B. an C. the D. X
17. ......president of the United States will be visiting Australia next week.
A. a B. an C. the D. X
18. July goes to ....................work on the bus.
A. a B. an C. the D. X
19. .............golf is my favorite sport. I play once or twice ......week if I can, but I’m not .............very g
ood player.
A. X/ a/ a B. The/ a/ a C. The/ the/ the D. X/ a/ the
20. I don’t know what to do. It’s ................. problem.
A. quite difficult B. a quite difficult C. quite a difficult D. the quite difficult
21. ..........starts at seven o’clock.
A. School B. A school C. The school D. The schools
22. We can finish the rest of the bread for .........breakfast.
A. a B. an C. the D. X
23. Nigel opened a drawer and took out ...............................
A. photos B. a photos C. some photos D. some photo
24. We need to protect .................. environment from pollution.
A. some B. a C. an D. the
25. We often go to school by ..........bicycle.
A. a B. an C. the D. X
26. There was ......accident yesterday at ...........corner of ................street.
A. a/ the/ the B. an/ a/ a C. an/ the/ the D. the/ X/ X
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 39
27. I need .......time to think about ............offer you made me.
A. the/ the B. a/ the C. X/ an D. X/ the
28. ....... book you ordered .............last week is now in stock.
A. the/ X B. a/ the C. X/ an D. X/ the
29. ......... dancing is ...............more interesting activity than ...........reading.
A. X/ X/ X B. The/ a/ the C. X/ a/ X D. X/ the/ X
30. ......recipe for ......... success is .........hard work.
A. The/ X/ X B. The/ a/ the C. X/ a/ X D. X/ the/ X
31. .......... people who live in ........................glass houses shouldn’t throw stones.
A. the/ X B. the/ the C. X/ X D. X/ the
32. I have two brothers: ...........one is training tobe .......... pilot with British Airways………..younger
one is still at ...............school.
A. The/ X/ the/ X B. The/ a/ the /X C. an/ a/ the/ X D. the/ the/ the/ X
33. I won’t be home for ............dinner this evening. I’m meeting some friends after ........... work and
we’re going to .........cinema.
A. The/ X/ X B. X/ the/ the C. X/ X/ the D. X/ the/ X
34. We haven’t got .............We must have some when we go shopping.
A. a butter B. any butter C. the butter D. some butter
35. ...........in the Brazilian rainforests are now becoming popular with adventurous travelers.
A. Holiday B. Holidays C. The holiday D. A holiday
36. I/ not have/ time/ breakfast/ this morning.
A. I didn’t have time for the breakfast this morning.
B. I didn’t have the time for the breakfast this morning.
C. I didn’t have time for breakfast this morning.
D. I didn’t have time to breakfast this morning.
37. opinion/ violent films/ not show/ television.
A. To my opinion, violent films should not be shown on television.
B. In my opinion, violent films should not be shown on television.
C. In my opinion, the violent films should not be shown on television.
D. For my opinion, violent films should not be shown on television.
38. music/ play/ important part/ film.
A. Music plays an important part in film.
B. The music plays a important part in film.
C. Music plays the important part in a film.
D. Music plays an important part in a film.
39. Margaret/ loved/ have/ holidays/ seaside.
A. Margaret loved having holidays at the seaside.
B. Margaret loved having holidays in the seaside.
C. Margaret loved having holidays at seaside.
D. Margaret loved have holidays at the seaside.
40. aunt/ sent/ me/ wonderful present.
A. My aunt sent me wonderful present.
B. My aunt sent me a wonderful present.
C. My aunt sent a wonderful present me.
D. My aunt sent me the wonderful present.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 40
PHẦN 4: CẤU TRÚC SO SÁNH
1. Equal Comparison (So sánh bằng):
 Dùng để so sánh 2 người hoặc 2 vật bằng nhau về cái gì đó.
 Công thức: S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
 Example:
 My house is as big as yours. (Nhà tôi to bằng nhà bạn.)
 She sings as well as my friend. (Cô ấy hát hay như bạn tôi.)
 Chú ý: Sau “as…as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, he, she, they, we, you),
không được là đại từ tân ngữ (me, him, her, them, us.) (Lỗi này nhiều người vẫn
thường mắc phải.)
 Example:
 She is as intelligent as he. (correct) (Nó thông minh y chang chị nó.)
 She is as intelligent as him. (incorrect)
 Nếu so sánh dạng phủ định thì có thể thay “as…as” thành “so…as”.
 Example:
 My close friend doesn’t study as hard as I. (Bạn thân tôi không học giỏi bằng tôi.)
 My close friend doesn’t study so hard as I.
 Ta có thể biến đổi cấu trúc “as…as” thành cấu trúc “the same…as” mà nghĩa của câu vẫn
không thay đổi bằng cách chuyển tính từ nằm giữa “as…as” thành danh từ nằm giữa “the
same…as.”
 Công thức: S + V + the same + N +as + N/Pronoun
 Example:
 My bag is not as heavy as hers.(Cặp tôi nhẹ hơn cặp cô ấy.)
 My bag is not the same weight as hers.
 Để biết cách chuyển tính từ thành danh từ tương đương, ta ghi nhớ bảng sau:
Adjectives Nouns
Heavy, light Weight
Wide, narrow Width
Deep, shallow Depth
Long, short Length
Big, small Size
 Chú ý: Cấu trúc “the same…as” có nghĩa trái ngược với “different from” = “different
than” nhưng “different than” cũng thỉnh thoảng được dùng trong văn phong Mỹ (đặc biệt
là báo chí Mỹ)
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 41
 Example:
 Mitt Romney’s points of view are different than Obama’s. (hiếm gặp)
 Mitt Romney’s points of view are different from Obama’s. (thường gặp)
 Có thể so sánh hai danh từ với nhau nhưng phải cẩn thận phân biệt xem danh từ đó đếm
được hay không để dùng định ngữ đứng trước danh từ cho phù hợp.
 Công thức: S + V + as + many/much/little/few + noun + as + N/pronoun (many/few +
countable nouns; much/little + Uncountable nouns.)
 Example:
 He earns as much money as his father. (Nó kiếm tiền nhiều bằng cha nó.)
 I have as few classes as she. (Tôi lấy ít lớp giống nhỏ đó.)
 I have as little pink as she. (Bút của tôi ít mực giống cô ta.)
 My friends bring as many books as I. (Bạn tôi mang nhiều sách đi học giống tôi.)
2. The Comparative: So sánh hơn kém
 Dùng để so sánh hai người hoặc hai vật hơn kém nhau về cái gì đó.
 Short Adjectives/Adverbs: Tính từ/trạng từ ngắn (nghĩa là khi phát âm chỉ có một âm tiết,
một số trường hợp đặc biệt có 2 âm tiết.)
 Long Adjectives/Adverbs: Tính từ/trạng từ dài (nghĩa là khi phát âm gồm 2 hoặc 3 âm
tiết trở lên.)
 Công thức:
 S + V + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun
 S + V + more/less +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun
 Example:
 She is shorter than he. (Cô ta thấp hơn anh ta.)
 My grades are higher than she. (Điểm tôi cao hơn điểm cô ta.)
 I speak English more fluent than she. (Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.)
 My friend visits her family less frequently than I do. (Bạn tôi thường về thăm nhà ít hơn
tôi.)
 Những tính từ tận cùng “y” vẫn được xem là tính từ ngắn, ta biến “y” thành “i” sau đó
thêm “er”. (Happy -> Happier; Pretty -> Prettier; Dry -> Drier; Lonely -> Lonelier).
 Example: She is prettier than her sister. (cô ấy đẹp hơn chị cô ấy.)
 Đặc biệt: Có những tính từ/trạng từ vừa được xem là tính từ/trạng từ ngắn, vừa được xem
là tính từ/trạng từ dài. Ta vẫn làm theo 2 cách:
 Example:
 She is friendlier than he. (Cô ấy thân thiện hơn hắn ta.)
 She is more friendly than he.
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 42
 Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm nằm giữa hai phụ âm tận cùng, ta phải gấp
đôi phụ âm đó khi dùng cấu trúc so sánh hơn kém.
 Example: She is bigger than he. (Cô bé ấy to con hơn thằng nhóc.)
 Lưu ý: Sau “than” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân
ngữ. (Lỗi này nhiều người học Tiếng Anh vẫn thường mắc phải)
 Example:
 She is smarter than he (correct).
 She is smarter than him (incorrect).
 Khi so sánh một người hoặc vật với tất cả những người hoặc vật khác (anybody,
anything…), ta phải thêm “else”đằng sau (anybody, anything…)
 Example: This book is newer than anything else on the rack. (Quyển sách này mới hơn
các quyển khác trên giá).
 Có thể thêm much/far vào cấu trúc so sánh hơn kém để nhấn mạnh việc so sánh.
 Công thức:
 S + V + much/far + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun
 S + V + much/far + more +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun
 Example:
 A watermelon is much sweeter than a lemon. (Dưa hấu ngọt hơn chanh nhiều.)
 This year’s fireworks show is much more impressive than last year’s. (Hội bắn pháo hoa
năm nay cực kì ấn tượng hơn năm ngoái.)
 Có thể so sánh hai danh từ với nhau nhưng phải cẩn thận phân biệt xem danh từ đó đếm
được hay không để dùng định ngữ đứng trước danh từ cho phù hợp.
 Công thức: S + V + more/fewer/less + noun + than + N/pronoun
 Fewer/less là hai từ trái nghĩa với more, ta dùng:
 Fewer + countable nouns (danh từ đếm được)
 Less + Uncountable nouns (danh từ không đếm được)
 More + countable/uncountable noun (more dùng được cả hai trường hợp danh từ
đếm được và không đếm được, vì nó là hình thức so sánh hơn của much/many.)
 Example:
 February has fewer days than March. (Tháng 2 ít ngày hơn tháng 3.)
 Their jobs allow them less freedom than ours does. (Công việc của họ ít tự do hơn chúng
tôi.)
 I earn more money than he. (Tôi kiếm nhiều tiền hơn hắn ta.)
 I have more books than he. (Tôi có nhiều sách hơn hắn ta.)
 Chú ý đặc biệt cho so sánh bằng và so sánh hơn: Ta có thể loại bỏ chủ ngữ sau “as” của
so sánh bằng và “than” của so sánh hơn nếu chủ ngữ đó với chủ ngữ đứng đầu câu là một,
Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 43
đặc biệt khi động từ sau “than” và “as” ở dạng bị động và lúc này “as” và “than” còn có
chức năng như là đại từ quan hệ thay thế.
 Example:
 Their marriage was as stormy as had been expected. (correct) (Hôn nhân của họ đầy sóng
gió như đã được mong đợi.)
 Their marriage was as stormy as it had been expected. (incorrect)
 He worries more than was good for him. (correct)
 He worries more than it/what was good for him. (incorrect)
 Ta cũng có thể loại bỏ tân ngữ sau các động từ ở hai mệnh đề chứa “as” và “than”.
 Example:
 Don’t miss your chance to get higher grades as I did last year. (correct).
 Don’t miss your chance to get higher grades as I did it last year. (incorrect).
 They gave more than I had expected. (correct).
 They gave more than I had expected it. (incorrect).
To be continued…
 Mời các bạn tham gia thảo luận Tiếng Anh và
đón xem bài giải chi tiết Đề Thi TSĐH 2013 tại:
 https://www.facebook.com/LearningAmericanEnglish
 http://www.yeutienganh123.com/

More Related Content

What's hot

Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhOanh MJ
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Thien Nguyen
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong Englishdongaduythuat123
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)Nguyen Van Tai
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6nganguyen568
 
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anh
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anhEnglish Grammar - Ngữ pháp tiếng anh
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anhChris2610
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauTommy Bảo
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNhí Minh
 
012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tenseNguyen Van Tai
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngTươi Sama
 

What's hot (15)

Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Th
ThTh
Th
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Form grammar
Form grammarForm grammar
Form grammar
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)
 
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong EnglishPhân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong English
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anh
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anhEnglish Grammar - Ngữ pháp tiếng anh
English Grammar - Ngữ pháp tiếng anh
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cau
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tense
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 

Similar to Chuyen de ltdh mon anh

Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnNguyen Tan
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhDat Ngo
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxVnSnPhm4
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxLuuLuu9
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxTấn Đạt Lê
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10Nguyen Van Tai
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdfluudinh8
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Huynh ICT
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tensesKhanh Nguyen
 

Similar to Chuyen de ltdh mon anh (20)

Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docxchương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
chương trình i learn smart world Ngữ pháp tiếng Anh 8.docx
 
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docxBảng các thì trong tiếng Anh.docx
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1Thời và hợp thời phần 1
Thời và hợp thời phần 1
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
Phần i
Phần iPhần i
Phần i
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
 

More from Tommy Bảo

Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Tommy Bảo
 
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016Tommy Bảo
 
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016Tommy Bảo
 
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015Tommy Bảo
 
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015Tommy Bảo
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicTommy Bảo
 
De cuong thi quoc gia mon anh
De cuong thi quoc gia mon anhDe cuong thi quoc gia mon anh
De cuong thi quoc gia mon anhTommy Bảo
 
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015Tommy Bảo
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong
Ngu phap tieng anh   mai lan huongNgu phap tieng anh   mai lan huong
Ngu phap tieng anh mai lan huongTommy Bảo
 
De thi cao hoc tieng anh trinh do b
De thi cao hoc tieng anh   trinh do bDe thi cao hoc tieng anh   trinh do b
De thi cao hoc tieng anh trinh do bTommy Bảo
 
English 9 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬP
English 9  TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬPEnglish 9  TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬP
English 9 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬPTommy Bảo
 
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn Anh
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn AnhBộ Đề Thi Thử Đại Học Môn Anh
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn AnhTommy Bảo
 
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp ÁnTommy Bảo
 
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệTommy Bảo
 
Top 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTop 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTommy Bảo
 
Top 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTop 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTommy Bảo
 
Common grammar mistakes in english
Common grammar mistakes in englishCommon grammar mistakes in english
Common grammar mistakes in englishTommy Bảo
 
500 toeic questions with keys
500 toeic questions with keys500 toeic questions with keys
500 toeic questions with keysTommy Bảo
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014Tommy Bảo
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Tommy Bảo
 

More from Tommy Bảo (20)

Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016
Đề Thi dự đoán thpt quốc gia môn anh 2016
 
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016
ĐÁP ÁN THAM KHẢO BỘ ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA THPT 2016
 
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015
BÀI GIẢI MÔN ANH HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2015
 
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015
Gợi Ý Giải Môn Anh HSGQG 2015
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
 
De cuong thi quoc gia mon anh
De cuong thi quoc gia mon anhDe cuong thi quoc gia mon anh
De cuong thi quoc gia mon anh
 
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015
Đề thi học sinh giỏi quốc gia môn Anh 2015
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong
Ngu phap tieng anh   mai lan huongNgu phap tieng anh   mai lan huong
Ngu phap tieng anh mai lan huong
 
De thi cao hoc tieng anh trinh do b
De thi cao hoc tieng anh   trinh do bDe thi cao hoc tieng anh   trinh do b
De thi cao hoc tieng anh trinh do b
 
English 9 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬP
English 9  TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬPEnglish 9  TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬP
English 9 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÀN TẬP
 
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn Anh
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn AnhBộ Đề Thi Thử Đại Học Môn Anh
Bộ Đề Thi Thử Đại Học Môn Anh
 
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án
50 Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Kèm Đáp Án
 
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệMệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ
 
Top 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTop 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic tests
 
Top 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic testsTop 100 words in toeic tests
Top 100 words in toeic tests
 
Common grammar mistakes in english
Common grammar mistakes in englishCommon grammar mistakes in english
Common grammar mistakes in english
 
500 toeic questions with keys
500 toeic questions with keys500 toeic questions with keys
500 toeic questions with keys
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Cao Đẳng 2014
 
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
Bài Giải Chi Tiết Môn Anh Hệ CĐ Khối A1&D 2014
 

Recently uploaded

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxhoangvubaongoc112011
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhNguynHuTh6
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minhtrò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
trò chơi về môn học tư tưởng hồ chí minh
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 ...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT)...
 

Chuyen de ltdh mon anh

  • 1. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 1 PHẦN 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 1. Present Simple Tense: (Hiện tại đơn)  Thường dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc là một sự thật không thể phủ nhận.  Để nhận dạng hiện tại đơn, trong câu thường có những trạng từ sau: Usually, often, sometimes, occasionally, frequently, today, present day, nowadays, always, every day, every time…  Công thức: S + is/am/are/V1 (V1 là động từ thường chia ở cột số 1 trong bảng động từ bất qui tắc)  Example:  I am a student.  He often goes to school at 6 A.M.  She doesn't want to work overtime every Saturday.  Do they enjoy watching TV at home everyday? 2. Present Continuous Tense (Present Progressive): (Thì hiện tại tiếp diễn)  Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.  Để nhận dạng hiện tại tiếp diễn, trong câu thường có những từ hoặc cụm từ sau: currently, at the moment, now, right now…  Công thức: S + is/am/are + V-ing  Example:  I am currently walking.  Are you teaching at the moment?  She is not studying English now.  Chú ý: Với những động từ sau: know, understand, have, believe, hate, need, hear, love, appear, see, like, seem, smell, want, taste, wish, sound, own. Không được chia những động từ này ở dạng tiếp diễn khi nó diễn tả trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất sự việc.  Example:  I have a lot of books.  I think you will pass the final.  Khi những động từ trên chuyển sang trạng thái hành động thì bạn được quyền chia ở dạng tiếp diễn.  Example:  I am having dinner with my friends.  I am thinking of my future job.
  • 2. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 2 3. Present Perfect Tense: (Hiện tại hoàn thành)  Dùng để diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ (Một hoặc nhiều lần) kéo dài và hoàn thành ở hiện tại, thời điểm xảy ra thường không xác định.  Để nhận dạng thì hiện tại hoàn thành, trong câu thường có những từ sau: since + mốc thời gian, for+ khoảng thời gian không xác định, already, yet (câu nghi vấn), now that (giờ đây mà), till now, until now, so far (cho đến giờ), recently, lately (gần đây), before, 3 times, 5 times, several times, never, ever…  Bạn cần phải học thuộc bảng động từ bất qui tắc để có thể sử dụng chúng bất cứ khi nào bạn cần.  Công thức: S + has/have +Ved/V3 (Nếu động từ có qui tắc thì chúng ta chỉ việc thêm “ed” sau động từ (lưu ý với một số động từ tận cùng là "y" ta phải biến thành "i" rồi mới thêm "ed", còn động từ bất qui tắc thì chúng ta sẽ dùng cột 3 của động từ đó.)  Example:  I have watched the cartoon 5 times. ( 5 times)  I have already done my homework assignments. (Already có thể đứng sau "have" hoặc có thể đứng cuối câu.)  Have you seen him yet? (Yet dùng trong câu phủ định và nghi vấn.)  She has not studied English well yet = She has yet to study English well.  I have not seen him before. 4. Present Perfect Continuous/Present Perfect Progressive: (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)  Công thức: S + has/have + been +V-ing  Dùng y chang như hiện tại hoàn thành, chỉ khác một điều: * Present Perfect: Hành động diễn ra ở quá khứ và đã chấm dứt ở hiện tại. Ex: I have waited you for half an hour. (Tôi đã chờ anh nửa tiếng đồng hồ rồi và bây giờ tôi không chờ anh nữa.) * Present Perfect Continuous: Hành động diễn ra ở quá khứ, vẫn đang diễn ra ở hiện tại, có khả năng tiếp diễn ở tương lai và chưa biết khi nào chấm dứt. Ex: I have been waiting you for half an hour. (Tôi đã chờ anh nửa tiếng đồng hồ rồi và bây giờ tôi vẫn chờ, hy vọng anh sẽ đến.) 5. Simple Past (Thì quá khứ đơn)  Dùng để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ (không liên quan đến hiện tại).  Để nhận dạng thì quá khứ, trong câu thường có các từ sau: yesterday, at that moment, ago, last + time (last week, last month, last couple months, last year, last night…)  Công thức: S + V-ed/V2 (V2 là động từ ở cột 2 trong bảng động từ bất qui tắc, còn nếu động từ có qui tắc thì chỉ cần thêm “ed” đằng sau động từ nhưng lưu ý với một số động từ tận cùng bằng “y” thì ta biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”, ví dụ: study -> studied.  Example:
  • 3. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 3  She studied really hard last semester.  Did they finish homework last night?  I didn’t want to go shopping with her last couple days. 6. Past Progressive (Quá khứ tiếp diễn)  Dùng để diễn tả một hành động cụ thể đang diễn ra trong quá khứ.  Công thức: S + was/were + V-ing  Example:  She was playing basketball at 9 A.M. yesterday.  They weren’t watching TV at 9 P.M. last night.  Was he doing homework at 3 P.M. yesterday.  Thì quá khứ tiếp diễn thường đi kèm với 2 từ “when & while” dùng để chỉ một hành động đang xảy ra, bỗng dưng có hành động khác xen vào. Sau “When” phải là "Simple Past", sau “While” phải là "Past Progressive."  Công thức:  S + Simple Past + While + S + Past Progressive  S + Past Progressive + When + S + Simple Past  Example:  He knocked the door while I was taking a shower (Anh ta gõ cửa khi tôi đang tắm)  I was taking a walk when she called me. (Tôi đang đi dạo thì cô ta gọi tôi)  Dùng "while" trong câu để diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra trong quá khứ.  Công thức: S + Past Progressive + While + S + Past Progressive  Example:  I was watching TV while my children were doing their homework last night. 7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)  Trong câu thường có 2 hành động xảy ra trong quá khứ,một hành động xảy ra trước (chia thì quá khứ hoàn thành), một hành động xảy ra sau(chia thì quá khứ).  Để nhận dạng thì quá khứ hoàn thành, trong câu thường có: After, before, when.  Công thức chung: S + had +V3/Ved (V3 nghĩa là động từ nằm ở cột 3 trong bảng động từ bất qui tắc, nếu nó là động từ có qui tắc thì chỉ việc thêm “ed” sau nó.)  Công thức có after, before, when:  S + Simple Past + After + S + Past Perfect hoặc After + S + Past Perfect, S + Simple Past .
  • 4. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 4  S + Past Perfect + Before + S + Simple Past hoặc Before + S + Simple Past, S + Past Perfect.  S + Simple Past +When + Past Perfect hoặc When + S + Simple Past, S + Past Perfect.  Example:  I went travelling after I had finished my final exams. (Tôi đi du lịch sau khi tôi thi xong.)  After I had finished my final exams, I went travelling. (Sau khi tôi thi xong, tôi đi du lịch.)  Obama had run for office before he won the second term. (Obama đã vận động tranh cử trước khi ông tái đắc cử nhiệm kỳ 2.)  Before Obama won the second term, he had run for office. (Trước khi Obama tái đắc cử nhiệm kỳ 2, ông đã vận động tranh cử.)  When Obama came into office in 2009, he had previously been the senator of Illinois. (Trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009, Obama là Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang Illinois.)  Obama had previously been the senator of Illinois when Obama came into office in 2009. (Obama là Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang Illinois trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009) 8. Past Perfect Progressive (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)  Dùng để diễn tả hành động xảy ra liên tục cho đến một thời điểm xác định trong quá khứ.  Tuy nhiên ngày nay thì này ít được dùng và thay vào đó ta dùng Past Perfect.  Để nhận dạng thì này, trong câu thường có “before” kết hợp với “Since + mốc thời gian, For + khoảng thời gian.”  Công thức: S + had been + V-ing  Example:  I had been studying English for 4 years before. 9. Simple Future (Tương lai đơn)  Dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm trong tương lai nhưng không có thời gian cụ thể.  Để nhận dạng Simple Future, trong câu thường có các từ hoặc cụm từ trạng ngữ chỉ thời gian sau: tomorrow, next + time (next day, next couple hours, next time, next month, next year…), in the future, in future = from now on, later…  Công thức: S + Will/Shall/Can/May + V1 (V1 là động từ nguyên mẫu không “to” gọi là bare infinitive)  Example:  I will come back home next month. (Tôi sẽ về nhà vào tháng tới nhưng không biết ngày nào.)
  • 5. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 5  Dùng “Can” để đưa ra một lời đề nghị có tính khả thi.  Can I make an appointment with your boss tomorrow? (Tôi có thể hẹn gặp sếp bạn vào ngày mai được không.)  Dùng “May” để đưa ra một lời đề nghị lịch sự.  May I have your name? (bạn tên gì thế?)  “Shall & Will” đều có nghĩa và cách dùng như nhau, “Shall” chỉ dùng với “I & We”. Tuy nhiên ngày nay, trong văn phong Mỹ, người ta dùng “Will” cho tất cả các ngôi. “Shall” được dùng trong một số trường hợp sau:  Mời ai đó làm gì đó:  Shall we go out for lunch? = Would you like to have lunch with us? (Chúng ta cùng đi ăn trưa nhé?)  Trả giá khi mua hàng  Shall we say $10? (Cái này giá 10 dollars được không vậy?)  Đề nghị lịch sự:  Shall I take your laptop a few seconds? (Mình mượn máy tính bạn xíu được không?  Trong hợp đồng kinh tế để ràng buộc hai bên tuân thủ các điều khoản hợp đồng (Shall =Must)  The two parties shall/must be responsible for all articles indicated in the agreement. (Cả hai bên phải tuân thủ các qui tắc được ghi trong hợp đồng.) 10. Near Future (Tương lai gần)  Diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong một tương lai gần so với thời điểm đang nói. Mẫu câu này thường phổ biến trong văn nói của người Mỹ bản xứ.  Để nhận dạng Near Future, trong câu thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ sau: In a moment, at 3 P.M. this afternoon, at 9 A.M. tomorrow morning...  Công thức: S + is/am/are + going + to + V1 = S + is/am/are + gonna + V1 (V1 = V_bare infinitive là đông từ nguyên mẫu. Lưu ý: Cấu trúc thứ 2 chỉ dùng trong văn nói.)  Example:  I am going to take a test in a moment = I am gonna take a test in a moment (Lát nữa tôi sẽ có bài kiểm tra.)  I am gonna have a trip to Singapore next summer time. (Hè tới tôi sẽ đi du lịch Singapore.)
  • 6. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 6 11. Future Progressive (Tương lai tiếp diễn)  Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai vào một thời điểm xác định.  Công thức: S + will/shall + be + V-ing  Example:  You will be taking the final at 9 A.M. tomorrow morning, so be aware of time. (Ngày mai con có bài thi học kỳ lúc 9h sáng, nhớ canh thời gian nha con.)  Good luck with the final! We will be thinking of you. (Chúc con thi tốt nhé! Bố mẹ đang mong kết quả.)  Dùng để diễn ta hai hành động xảy ra song song khi kết hợp với Present Continuous (hiện tại tiếp diễn.)  I am learning the final review questions now, but by the time tomorrow I will be taking the final. (Hiện giờ tôi đang ôn lại bài, giờ này ngày mai tôi sẽ thi học kỳ.)  Thể hiện một sự kiện tương lai đã được xác định  Obama will be making his speech on the shooting in Newtown on December 20th, 2012. (Obama sẽ có bài diễn văn về vụ xả súng ở Newtown vào 20/12/2012.)  Thể hiện sự mong đợi có thể xảy ra trong tương lai nhưng không mang ý định của người nói.  Example:  I hope I will be seeing you one day (Hy vọng tôi sẽ gặp lại bạn trong một ngày gần đây.)  I expect I will be hearing from you soon. (Hy vọng bạn sẽ hồi âm sớm cho tôi.)  Thể hiện sự dự đoán cho tương lai.  Keep silent; they will be having a meeting. ( Suỵt, nhè nhẹ vì họ đang họp.)  Thể hiện mong muốn một cách lịch sự về kế hoạch của người khác.  Will you be staying with us tonight? (Tối nay em sẽ ở lại đây chơi chứ.) 12. Future Perfect (Tương lai hoàn thành)  Dùng để diễn tả một hành động kéo dài sẽ phải hoàn tất vào một thời điểm nhất định trong tương lai.  Để nhận dạng Future Perfect, trong câu thường có các từ và cụm từ sau: By the end of; By the time…  Công thức: S + will/shall + have + V3 (V3 – Past Participle động từ nằm ở cột số 3 trong bảng động từ bất qui tắc, nếu là động từ có qui tắc thì chỉ việc thêm “ed” sau động từ đó.
  • 7. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 7 Lưu ý với những động từ tận cùng là “y”, ta phải biến thành “i” sau đó thêm “ed”. Ex: study -> studied.  Example:  I will have finished my Master program by the end of next semester. (Tôi sẽ hoàn tất chương trình cao học vào cuối học kỳ tới.)  By the time you study hard, you will have passed the final easily. (Nếu bạn học hành chăm chỉ hơn thì bạn đã thi đậu rồi.) 13. Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)  Dùng để diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới một thời điểm nhất định trong tương lai, hoặc một hành động nào đó xảy ra trong bao lâu cho đến một thời điểm trong tương lai.  Để nhận dạng Future Perfect Continuous, trong câu thường có các từ và cụm từ sau: By the time + mệnh đề thời gian ở hiện tại đơn; by + ngày/giờ…  Công thức: S + will + have + been + V-ing  Example:  I will have been working here for three years by the end of next month. (Tôi đã đang làm việc ở đây được 3 năm tính đến hết tháng sau.)  Jane will have been studying for five hours by the time you arrive. (Khi bạn đến thì Jane nó đã đang học bài được 5 tiếng rồi.)  She will have been working for 3 hours by seven this morning. (Kể từ 7h sáng nay thì cô ta đã làm việc được 3 tiếng rồi.) BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 1 1. John …………tennis once or twice a week. A. usually B. is usually playing C. usually plays (Simple Present) D. have usually played 2. It was noisy next door . Our neighbors ………………….a party . A.had B. were having (Past Continuous) C. had had D. have had 3. It …………dark . Shall I turn on the light ? A.is getting (Present Continuous)
  • 8. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 8 B. get C. got D. has got 4. Tom: ‘I ………………..for Christine . Do you know where she is ?’ David: ‘She has gone out.’ A. look B. looked C. am looking (Present Continuous) D. looks 5. Nga: ‘What were you doing at 7 o’clock yesterday evening?’ Huong: ‘I …………………….my clothes.’ A. am ironing B. have ironed C. ironed D. was ironing (Past Continuous) 6. Calvin:“Are you ready , Ann ?” Ann: “ Yes , I …………………………….” A. am coming (Present Continuous) B. come C. came D. have came 7. Why ……………….at me like that ? What’s the matter ? A. do you look B. have you looked C. did you look D. are you looking (Present Continuous) 8. I …………along the street when I suddenly heard footsteps behind me . A. was walking (Past Continuous) B. am walking
  • 9. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 9 C. walk D. walked 9. She ……………….German for two years. A. has learnt (Present Perfect) B. is learning C. learn D. learns 10. The earth ……………….round the Sun . A. go B. went C. goes (Simple Present) D. has gone 11. I come from Canada . Where ……………you ……….from ? A. do – come (Simple Present) B. did – come C. are – coming D. have come 12. When I last ………………Jane , she ……………..to find a job . A. see – trying B. saw – was trying (Simple Past - Past Continuous) C. have seen – tried D. saw – tried 13. ………………….you go to the dentist ? A. How often are B. How often do (Simple Present) C. How often does D. How are 14. Ann ………………tea very often. A. doesn’t drink (Simple Present)
  • 10. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 10 B. don’t drink C. didn’t drink D. hasn’t drunken 15. It’s a nice day . I ……………we go out for a walk A. suggested B. suggest (Simple Present) C. is suggesting D. are suggesting 16. Now I ….for what I said about you . It wasn’t true and shouldn’t have said it. A. do apologize (Simple Present) B. apologized C. was apologized D. apologizing 17. Tim was tired . He ……………..hard all day. A. has been studying B. studies C. studied D. had been studying (Past Perfect Continuous) 18. Bad driving often ………………….many accidents. A. caused B. cause C. causes (Simple Present) D. has caused 19. The Olympic Games …………………every four years A. take place B. takes place (Simple Present) C. took place D. is taking place 20. What time ……………..the banks close in Britain ?
  • 11. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 11 A. do (Simple Present) B. does C. did D. can 21. Look ! That man ……………………..to open the door of your car . A. try B. tried C. is trying (Present Continuous) D. has tried 22. When I was young , I …………..to be a singer . A. want B. was wanting C. wanted (Simple Past) D. had wanted 23. I ……………lots about the job so far . A. have learnt (Present Perfect) B. am learning C. had learnt D. learn 24. I ………..here at the end of the month . A. will leave (Simple Future) B. would leave C. would have left D. is leaving 25. I hope everything …………………fine A. is B. would be C. was D. will be (Simple Future)
  • 12. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 12 26. I …………….my son the money for that last week . A. gave (Simple Past) B. given C. have given D. was given 27. Yesterday I passed by Peter’s house , but the front door was closed . He ….out A. went B. must have gone (Chắc là - Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb) C. has gone D. had gone 28. Where ……………you at 9.00 last night , Mr Green ? A. have been B. were (Simple Past) C. will be D. are 29. I …………the dishwasher on when I heard the shot . A. am turning B. was turned C. was turning (Past Continuous) D. turned 30. There was a time when watching T.V really ………family entertainment . A. were B. was (Simple Past) C. had been D. is 31. Daniel ……………..the bus . It doesn’t run on Sundays . A. did not catch B. have not caught
  • 13. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 13 C. had not caught D. couldn’t have caught (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb) 32. We didn’t play well . We ……………..better . A. should have played (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb) B. should play C. have played D. have been playing 33. I think you ……………….pay to park here . I’ll just go and read that notice. A.will B. would C. must (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb) D. can 34. I think you should have that coat ……………….soon . A. cleaned (Dạng bị động của Causative Form, Admin sẽ trình bày sau) B. being cleaned C. cleaning D. to clean 35. I’m feeling sick . I ………………so much chocolate last night . A. needn’t to eat B. did not eat C. mustn’t eat D. shouldn’t have eaten (Admin sẽ trình bày cách sử dụng loại này trong phần Modal Verb) 36. I’m going on holiday on Saturday . This time next week I ……….on a beach in the sea . A. will lie B. am lying
  • 14. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 14 C. will be lying (Future Continuous) D. should be lying 37. Tomorrow I ……………..my grandparents . A. am going to visit (Near Future) B. will have visited C. have visited D. visit 38. When their first child was born , they ……….married for three years. A. have been B. had been (Past Perfect) C. will be D. will have been 39. She ………………very angry when she knows this . A. shall be B. has been C. will have been D. will be (Simple Future) 40. We …………a party last Saturday . It was great – we invited lots of people. A. have B. have had C. had (Simple Past) D. had had 41. I was sad when I sold my car . I ……….….it for a very long time. A. am running ` B. were running C. had been running (Past Perfect Continuous) D. have been running 42. We were extremely tired at the end of the journey . We …….for more
  • 15. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 15 than 24 hours . A.had been traveling (Past Perfect Continuous) B. were traveling C. have traveled D. traveled 43. The house was very quiet when I got home . Everybody……straight to bed . A.had gone (Past Perfect) B. have gone C. went D. go 44. The man sitting next to me on the plane was nervous because he…..before . A. hasn’t flown B. didn’t fly C. hadn’t flown (Past Perfect) D. wasn’t flying 45. ……………a car when they were living in London ? A. Have they B. Did they have (Simple Past) C. Were they having D. Have they had 46. The fire spread through the building quickly but everybody…… A. manages to escape B. managed to escape (Simple Past) C. was escaping D. can escape 47. There is plenty of time . You ……………………hurry . A. don’t have to (Simple Present) B. mustn’t
  • 16. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 16 C. have not to D. won’t 48. A few days ago , I ………that Jane …………………for New York . A. learn – had left B. learned – had left (Simple Past - Past Perfect) C. learned – has left D. learn – will leave 49. Tom writes very quickly . He’s …………………finished his essays. A. already (Present Perfect) B. been C. for D. yet 50. How …………have you known each other ? A. already B. for C. long (Present Perfect) D. since PHẦN 2: CÁC DẠNG BỊ ĐỘNG 1. Passive Voice of Simple Present & Simple Past (Thể bị động của thì hiện tại và quá khứ) Active:  Simple Present: S1 + V1 + O1 (V1 là động từ chia ở thì hiện tại đơn, còn S1, O1 được đặt vậy cho dễ phân biệt.)  Simple Past: S1 + V2 + O1 (V2 là động từ chia ở thì quá khứ) Passive:  Khi chuyển 2 dạng trên sang câu bị động, các bạn sẽ phải di chuyển O1 lên vị trí S1, và S1 lên vị trí O1 nhưng nhớ biến đổi O1->S1 cho thích hợp (him -> he, her ->she…)  Tiếp theo, đối với Simple Present, các bạn dùng “is, am,are” cho phù hợp với chủ ngữ mới, đối với Simple Past, các bạn dùng “was, were” cho phù hợp với chủ ngữ mới.
  • 17. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 17  Cuối cùng là động từ V1, V2 các bạn đều chuyển sang V3 (Past Participle) nằm ở cột số 3 trong bảng động từ bất qui tắc, còn động từ có qui tắc thì thêm “ed” sau động từ chính mà thôi.  Công thức chung: O1 +is/am/are/was/were +V3 +(by S1)  Example:  She makes that cake. ->That cake is made by her.  He made a new program. -> A new program was made by him. 2. Passive Voice of Present Progressive & Past Progressive (Thể bị động của hiện tại tiếp diễn và quá khứ tiếp diễn.)  Active: S1 + is/am/are/was/were +V-ing + O1  Passive: O1 + is/am/are/was/were + being + V3 + (by S1) (V3 được thành lập từ V-ing).  Example:  Tam is doing her homework. -> Tam’s homework is being done.  They were watching the film. -> The film was being watched. 3. Passive Voice of Present Perfect & Past Perfect (Thể bị động của hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.)  Active: S1 + has/have/had + V3 + O1  Passive: O1 + has/have/had + been + V3 + (by S1) (V3 chỉ việc lấy ở câu chủ động đưa sang câu bị động).  Example:  The school has booked some flight tickets for teachers. -> Some flight tickets have been booked for teachers.  They had bought the house for years. -> The house had been bought for years. 4. Passive Voice of Simple Future & Modal Verbs (Thể bị động của thì tương lai & trợ động từ Can/May/Might/Shall/Could/Would...)  Active: S1 + Will/Can/May/Might/Shall/Could/Would/be going to + V1 + O1  Passive: O1 + Will/Can/May/Might/Shall/Could/Would + be + V3 + (by S1).  Example:  Students will take the final next Monday. -> The final will be taken next Monday.  He is going to take an exam tomorrow morning. -> An exam is going to be taken tomorrow morning. Chú ý:  Câu chủ động ở thì nào thì câu bị động ở thì đó.  Câu chủ động dùng để nhấn mạnh chủ ngữ thì ngược lại câu bị động dùng để nhấn mạnh tân ngữ.
  • 18. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 18  Nếu đằng sau động từ có hai Tân ngữ thì tùy theo yêu cầu đề bài mà bạn dùng Tân ngữ cho hợp lý, tuy nhiên theo lẽ thường, Tân ngữ cần nhấn mạnh trong câu bị động là Tân ngữ gián tiếp (nghĩa là Tân ngữ đứng liền sau động từ.)  Example: His Dad just bought him a car.  Rõ ràng đằng sau động từ “bought” có 2 Tân Ngữ là “him” và “a car”. Theo lẽ thường (nếu đề bài không yêu cầu) ta dùng “him” để nhấn mạnh.  He was bought a car by his Dad.  “By + Tân ngữ mới”, nếu Tân ngữ mới vô định (by people, by someone) thì bạn bỏ luôn.  Đối với câu có nội đông từ (đông từ không cần túc từ) thì không thể chuyển sang thể bị đông.  Example: My arm hurts. 5. Passive Voice of Future Continuous (Dạng bị động của tương lai tiếp diễn)  Active: S1 + will/shall + be + V-ing + O1  Passive: O1 + will/shall + be + being + V3 + (by S1)  Example:  You will be taking the final at 9 A.M tomorrow morning -> The final will be being taken at 9 A.M tomorrow morning.  Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này. 6. Passive Voice of Future Perfect (Dạng bị động của tương lai hoàn thành)  Active: S1 + will/shall + have +V3 + O1  Passive: O1 + will/shall + have + been + V3 + (by S1)  Example:  I will have finished my Master program by the end of next semester -> My Master program will have been finished by the end of next semester.  Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này. 7. Passive Voice of Present Perfect & Past Perfect (Dạng bị động của hiện tại hoàn thành và Quá khứ hoàn thành)  Active: S1 + has/have/had + V3 + O1  Passive: O1 + has/have/had + been + V3 + (by S1)  Example:
  • 19. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 19  I have finished my homework for an hour -> My homework has been finished for an hour.  He had done his duties before he went out -> His duties had been done before he went out.  Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này. 8. Passive Voice of Present Perfect Continuous & Past Perfect Continuous (Dạng bị động của hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)  Active: S1 + has/have/had + been + V-ing + O1  Passive: O1 + has/have/had + been + being + V3 + (by S1)  Example:  I have been doing my homework for hours -> My homework has been being done for hours.  Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này. 9. Passive Voice of Future Perfect Continuous (Dạng bị động của tương lai hoàn thành tiếp diễn)  Active: S1 + will + have + been + V-ing + O1  Passive: O1 + will + have + been + being + V3 + (by S1)  Example:  I will have been doing my homework until tomorrow afternoon -> My homework will have been being done until tomorrow afternoon.  Chú ý: Về mặt ngữ pháp thì không có gì sai nhưng dạng này không phổ biến lắm tuy nhiên thỉnh thoảng nó cũng hay xuất hiện trên báo chí. Admin đưa vào để các bạn tham khảo, các bạn yên tâm, thi Đại Học sẽ không có dạng này. 10. Passive Voice of Verbs of Opinion (Dạng bị động của động từ chỉ ý kiến)  Active: S1 + V1(say/think/believe/know/find/report/rumor/consider/suppose…)+ that + S2 + V2  Passive: Có 2 cách đổi sang dạng bị động  Cách 1 (Dùng “It” làm chủ từ câu bị động): khá đơn giản, chỉ cần chuyển vế đầu, vế sau “that” giữ nguyên.
  • 20. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 20  Nếu V1 ở hiện tại đơn (say, think…) thì ta chỉ thay đổi mệnh đề đầu sang thì hiện tại đơn, còn mệnh đề sau "that" giữ nguyên.  Công thức: It is said/thought that + S2 + V2  Example: They say that he is a teacher -> It is said that he is a teacher.  Nếu V1 ở quá khứ đơn (said, thought…) thì ta chỉ thay đổi mệnh đề đầu sang thì quá khứ, còn mệnh đề sau "that" giữ nguyên.  Công thức: It was said/thought that + S2 + V2  Example: They said that he was a teacher -> It was said that he was a teacher.  Cách 2 (Dùng “S2” làm chủ ngữ câu bị động): Hơi phức tạp  Nếu V1 và V2 cùng thì hiện tại hay quá khứ: ta chuyển “V2” thành “to infinitive”.  Công thức: S2 + is/are/am + V3 + to infinitive (V3 là quá khứ phân từ của V1)  Example:  They say that he is a teacher -> He is said to be a teacher.  They said that he was a teacher -> He was said to be a teacher.  Nếu V1 và V2 khác thì (V1 thì hiện tại – V2 ở quá khứ; V1 ở quá khứ - V2 ở quá khứ hoàn thành ta chuyển “V2” thành “to have + V3”. (V3 là quá khứ phân từ của V2)  Công thức: S2 + is/are/am/was/were + V3 + to have +V_3 (V3 là quá khứ phân từ của V1, V_3 là quá khứ phân từ của V2)  Example:  They say that he was a teacher -> He is said to have been a teacher.  They reported that the president had suffered a heart attack. -> The president was reported to have suffered a heart attack. 11. Dạng bị động của một số động từ “gần” với Modal Verbs  Active: S1 + must/has to/have to/used to/ought to/should + V1 + O1  Passive: O1 + must/has to/have to/used to/ought to/should + be + V3 + (by S1). (V3 là quá khứ phân từ của V1)  Example:  You ought to finish your homework right before 10 P.M.-> Your homework ought to be finished right before 10 P.M. 12. Passive voice of Causative Form (Dạng bị động của thể truyền khiến) Have  Active: S1 + have/has + O1 (người) + V1(bare inf) + O2 (vật)  Passive: S1 + have/has +O2 (vật) + V3 + by O1 (người) (V3 là quá khứ phân từ của V1)  Example: I have An do my homework -> I have my homework done (by An) Get  Trường hợp 1:
  • 21. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 21  Active: S1 + get + O1 (người) + V1(to inf) + O2 (vật)  Passive: S1 + get +O2 (vật) + V3 + by O1 (người) (V3 là quá khứ phân từ của V1)  Example: He gets me to do his homework. -> He gets his homework done.  Trường hợp 2: Trường hợp này gọi là giả bị động (đừng lẫn lộn với dạng bị động), vì nó liên quan đến "Get" nên Admin tiện thể đưa vào. Cấu trúc này chỉ việc chủ thể tự làm gì hoặc gặp phải vấn đề gì.  Công thức: Get + V3 (V3 là quá khứ phân từ)  Một số động từ: washed, dressed, prepared, lost, drowned, engaged, married, divorced...  Example:  I get involved in school activities. (Tôi tham gia vào các hoạt động của trường)  They got divorced 2 years ago. (Họ đã ly dị cách đây 2 năm) 13. Passive voice of “Need” (Dạng bị động của động từ “Need”)  Passive: S1 + need + V-ing/to be V3.  Example: Your homework needs to be done/ Your homework needs doing. 14. Passive voice of “Let” (Dạng bị động của động từ “Let”)  Active: S1 + let + O1 + V1 + O2.  Passive:  Cách 1: O1 + (be) + let/allowed to + V1 + O2.  Cách 2: S1 + let + O2 + be + V3 + (by O1). (V3 là quá khứ phân từ của V1)  Example:  Cách 1: She lets me drive the car -> I am let/allowed to drive the car.  Cách 2: She lets me drive the car -> She lets the car be driven by me. 15. Passive voice of “Make” (Dạng bị động của động từ “Make”) (buộc ai làm gì...)  Active: S1 + make + O1 + V1(bare inf)....  Passive: O1 + (be) + made + to V1...  Example:  My mom makes me go to the church. -> I am made to go to the Church.  My mom made me go to the church. -> I was made to go to the Church. 16. Passive voice of “Suggest” (Dạng bị động của động từ “Suggest”) (gợi ý làm gì...)  Active: S1 + suggest + V-ing + O1.  Passive: S1 + suggest that + O1 + should be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ nguyên mẩu bỏ “ing”.)
  • 22. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 22  Example: My friends suggest buying a new game station. -> My friends suggest that a new game station should be bought. 17. Passive voice of “possible/impossible” (Dạng bị động của “possible/impossible”) (có thể hoặc không thể làm gì...)  Active: It +be + possible/impossible + to + V1 + O1.  Passive 1: O1 + can/cannot + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).  Passive 2: It +be + possible/impossible for O1+ to be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).  Example:  It is possible/impossible to lock this door -> This door can/cannot be locked.  It is possible/impossible to lock this door -> It is possible/impossible for this door to be locked. 18. Passive voice of “important/essential” (Dạng bị động của “important/essential”) (cần thiết làm gì...)  Active: It +be + important/essential + to + V1 + O1.  Passive: O1 + must + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).  Example: It is important/essential to study English nowadays -> English must be studied nowadays. 9. Passive voice of “necessary/unnecessary” (Dạng bị động của “necessary/unnecessary”) (cần thiết hoặc không cần thiết làm gì...)  Active: It +be + necessary/unnecessary + to + V1 + O1.  Passive: O1 + should/shouldn’t + be + V3 (V3 là quá khứ phân từ của động từ V1).  Example: It is necessary to balance you body -> Your body should be balanced. 20. Passive voice of “your/her duty... (Trách nhiệm ai phải làm gì)  Active: It +be + your/her/their duty + to + V1 + O1.  Passive: You/She/They + (be) + Supposed to + V1 +O1  Example: It is your duty to clean the class room -> You are supposed to clean the class room 21. Passive voice of “remember/hate/like/dislike + O + V-ing ”  Active: S1 + remember/hate/like/dislike + O1 + V-ing + O2 + O3  Passive: S1 + remember/hate/like/dislike + Being + V3 + O3( V3 là quá khứ phân từ của động từ nguyên mẫu bỏ “ing”)  Example: I remembered him giving me a special gift on Christmas -> I remembered being given a special gift on Christmas.
  • 23. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 23 22. Passive voice of “Commanding Statement ” (Passive Voice của câu mệnh lệnh)  Example:  Come in, please! -> You are requested to come in.  Don’t touch the glass -> The glass is not to be touched/ hoặc The glass must not be touched. 23. Passive voice of “hear/see/watch/look/notice... (Dạng bị động của động từ tri giác.)  Active: S1 + hear/see... + O1 + V-ing  Passive: O1 + (be) + V3 (V3 là quá khứ phân từ của hear/see...) + V-ing  Example: I hear my students laughing loudly. -> My students are heard laughing loudly.  Active: S1 + hear/see... + O1 + V1 (bare inf)  Passive: O1 + (be) + V3 (V3 là quá khứ phân từ của hear/see...) + to V  Example: I hear my students laugh loudly. -> My students are heard to laugh loudly. 24. Other Forms of Passive voice (Các dạng bị động khác)  Active: There (be) + O1 + to V  Passive: There (be) + O1 + to be V3 (V3 là quá khứ phân từ của V )  Example: There are a lot of essays to write at the moment -> There are a lot of essays to be written at the moment.  Active: S1 + want/wanted/ask/asked//invite/invited...+ O1 + to V  Passive: O1 + (be) + to V )  Example:  I want you to finish you job now -> I want your job to be done now.  He asked/invited me to go to the dancing club -> I was asked/invited to go to the dacing club. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 2 1. Many U.S. automobiles____________in Detroit, Michigan. A. manufacture B. have manufactured C. are manufactured (Passive Voice of Simple Present) D.are manufacturing 2. I still can’t believe it ! My bicycle__________ last night. A. was stolen (Passive Voice of Simple Past) B. was stealing
  • 24. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 24 C. stolen D. stole 3. Let’s go ahead and do it now. Nothing ________ by waiting. A. will be accomplished (Passive Voice of Simple Future) B. accomplished C. has accomplished D. accomplishes 4. "When_______? " - In 1928 A. penicillin was discovered B. did penicillin discovered C. was penicillin discovered (Passive Voice of Simple Past) D. did penicillin discover 5. The rescuers______ for their bravery and fortitude in locating the lost mountain c limbers. A. were praised (Passive Voice of Simple Past) B. praised C. were praising D. praising 6. Vitamin C_______by the human body. It gets into the bloods stream quickly. A. absorbs easily B. is easily absorbing C. is easily absorbed (Passive Voice of Simple Present) D. absorbed easily 7. Renoir is one of the most popular French impressionist painters. His paintings___ __________masterpieces all over the world. A. had considered B. are considering C. are considered (Passive Voice of Simple Present) D. consider
  • 25. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 25 8. We can’t go along here because the road is _____________. A. been repaired B. being repaired (Passive Voice of Present Continuous) C. repaired D. repairing 9. More than 50 films___________in HCMC since June. A. were shown B. had been shown C. have been shown (Passive Voice of Present Perfect) D.have shown 10. George is ________ Lisa. A. marry with B. marry to C. married with D. married to (Tham khảo dạng giả bị động của "get") 11. DNA tests __________accepted in our court cases. A. are known B. were used C. have been (Passive Voice of Present Perfect) D. will have 12. The child’s arm was swollen because he____________by a bee. A. had being stung B. had stung C. stung D. had been stung. (Passive Voice of Past Perfect) 13. Mr Wilson is__________as Willie to his friend. A known (Passive Voice of Simple Present)
  • 26. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 26 B. knew C. is known D. knowed 14. If you____________by the police for speeding , what would you do ? A. stopped B. are stopped C. was stopped D.were stopped (Passive Voice of Simple Past) 15. His car needs ____________. A. be fixed B. to be fixing C. to be fixed (Passive Voice of "need") D.fixed 16. It ____________that the strike will end soon. A. is expected B. expected C. are expected D. was expected 17. These tennis courts don’t ____________ very often. Not many people want to pla y. A. got used B. used C. get used (Passive Voice of "get") D. get use 18. Each word in our mental dictionaries_______with its unique sound and meaning. A. must store B. must be stored (Passive Voice of Modal Verbs) C. must is stored
  • 27. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 27 D. must to be stored 19. These instructions____________precisely. A. must follow B. must followed C. must to be followed D must be followed (Passive Voice of Modal Verbs) 20. Tuition and fees ______if a student withdraws after the fifteenth day of the team. A. not refunded B. will not be refunded (Passive Voice of Future Tense) C. will be not refunded D. will not refund 21. When I was a child , I____________ by my parents. A. used to punished B. use to be punished C. use to punish D. used to be punished (Passive Voice of "used to") 22. An international conference ____________ in Da Lat next week. A. will held B. will be hold C is going to hold D. will be held (Passive Voice of Future Tense) 23. The day of the meeting ____________ again. A. will change B. will be changed (Passive Voice of Future Tense) C.will has to be changed D.will have to change 24. Mary ____________about our change in plans.
  • 28. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 28 A. has told B. has just been told (Passive Voice of Present Perfect) C. has been just told D. had been just told. 25. These books ____________back to the library. A. should have given B. should give C. should have been given (Passive Voice of Modal Verbs) D. must have given 26. The earth____________to be flat. A. believed B. is believed C.was believed (Passive Voice of Simple Past) D. is considered 27. He is rumored to____________ on the way home. A. have attacked B. be attacked C. attacked D. have been attacked (Passive Voice of Present Perfect) 28. The flight to Da Lat____________because of the bad weather. A. can postpone B. will postpone C. can be postponed (Passive Voice of Modal Verbs) D. can be postpone 29. Had there been your presence, everything ____________carefully. A. would have arranged B. would have been arranged (Passive Voice of Modal Verbs)
  • 29. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 29 C. would be arranged D. will be arranged 30. A new hospital ____________in this area soon. A. is going to build B. is going to be build C. is going to be built (Passive Voice of "be going to") D. will build 31. Many species of rare animals ____________seriously. A. is endangered B. are in danger C. are threaten D. are threatened (Passive Voice of Simple Present) 32. The girl ____________is now in hospital. A. who injured in the accident B. was injured in the accident. C. who was injured in the accident (Passive Voice of Simple Past) D. whom she injured. 33.The robbers attacked the police from behind. A. The police was attacked from behind. B. The police were attacked from behind. (Passive Voice of Simple Past) C. The robbers were attacked from behind D. The robbers are attacked from behind 34. They have to hold the meeting in this narrow room. A. The meeting had to be hold in this narrow room. B.The meeting has to be hold in this narrow room. C.The meeting has to be holded in this narrow room D. The meeting has to be held in this narrow room. (Passive Voice of "have/has to")
  • 30. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 30 35. They showed his photograph on television. A. On television they had his photograph shown. B. His photograph was shown on television. (Passive Voice of Simple Past) C. His photograph is being shown on television D. The television was shown his photograph. 36. They began to build the bridge two months ago. A. The bridge was begun to build two months ago. B. The bridge was begun to be built two months ago. C. The bridge began to build two months ago. D. The bridge began to be built two months ago. (Passive Voice of "begin to be + V3") 37. They saw him searching the truck. A. He is seen searching the truck. B. He is seen to search the truck. C. He was seen searching the truck (Passive Voice of Simple Past) D. He was being seen searching the truck. 38. His parents made him do it. A. He was made do it. B. He was made to do it. (Passive Voice of Simple Past) C. He made his parents to do it D. His parents were made do it. 39. The barber has cut my hair. A. My hair has already been cut now. B. I’ve got to have the barber cut my hair. C.My hair has become shorter and shorter D. I’ve had my hair cut. (Passive Voice of Causative Form) 40. People say that the American women are used to living independently means A. It is said that the American women are used to living independently.
  • 31. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 31 B. The American women are said to be used to living independently. C. The American women are said they be used to live independently. D. A & B are correct (Passive Voice of "People say that...) 41. People think that he was born in a rich family. A. That is thought he was born in a rich family. B. He was thought to be born in a rich family. C. That he was born in a rich family is thought. D. He is thought to have been born in a rich family. (Passive Voice of "People think that...) 42. It is impossible to do this work right now. A. It is impossible for this work to be done right now. (Passive Voice of "impossible") B. It is impossible for to be done this work right now. C. This work is impossible to do right now. D. This work is impossible to be done 43. Close the windows of the room. A. Let the windows of the room to be closed B. Let the windows of the room be closed. (Passive Voice of "Let") C. The windows of the room are closed. D. The windows of the room will be closed. 44. They said that the president had arrived in the city. A. The president was said to have arrived in the city. (Passive Voice of "People say that...) B. It is said that the president had arrived in the city. C. The president was said to arrive in the city. D. It was said that the president arrived in the city. 45. He expects that his father will come back home.
  • 32. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 32 A. It was expected that his father will come back home. B. His father was expected to be come back home. C. His father will be expected to come back home. (Passive Voice of "People say that...") D. His father is expected to come back home. 46.Further tests / going / done / drug / soon A. Further tests are going to done on the drug soon. B. Further tests are going to do on the drug soon. C. Further tests are going to be done on the drug soon. (Passive Voice of "be going to") D. Further tests are going to be done the drug soon. 47. This book / ought/ read/ on the spot. A. This book ought be read on the spot. B. This book ought to been read on the spot. C. This book ought to be read on the spot (Passive Voice of "ought to") D. This book ought to have been read on the spot. 48. We / believe/ human life / can/ prolong / drug. A. We believe that human life can prolong by the drug B. We believe that human life can be prolonged by the drug. (Passive Voice of "People say that") C.We believe that human life could be prolonged by the drug. D. We are believed that human life can be prolonged by the drug. 49. Our plan / might / cancel / due / lack of funds. A. Our plan might be cancelled due to lack of funds. (Passive Voice of "Modal Verbs") B. Our plan might be cancel due to lack of fund C. Our plan might cancelled due to lack of funds
  • 33. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 33 D. Our plan might cancel due to lack of funds. 50. This car / need / wash / before / it / use / tomorrow. A.This car needs to washed before I use it tomorrow B.This car needs to be washed before it is used tomorrow. (Passive Voice of "need") C. This car needs washing before it uses tomorrow. D. This car needs to be washing before it is used tomorrow. PHẦN 3: CÁCH SỬ DỤNG MẠO TỪ A/AN/THE 1. Cách sử dụng mạo từ “a”: Mạo từ “a” thường được đặt trước  Danh từ bắt đầu bằng một phụ âm (consonant): a knife, a house, a country…  Danh từ bắt đầu bằng một bán nguyên âm(Semi-vowel): a university…  Danh từ không xác định (vị trí, đặc điểm, tính chất) hoặc lần đầu tiên được nhắc đến trong câu.  Example: I want to buy a hat - Tôi muốn mua một cái nón (không biết cái nón nào, màu trắng, xanh, hay đỏ…)  Thành ngữ chỉ số lượng: a number of + N, a great deal of + N, a lot of + N, a couple + N, a dozen…  Example:  I just came back from Las Vegas a couple weeks ago. - Tôi đã đi Las Vegas cách đây 2 tuần.  Because I could not dominate my passions, I got a great deal of trouble. - Vì tôi không thể kiềm chế bản thân nên tôi gặp nhiều rắc rối.  Số đếm lớn như hàng trăm, hàng ngàn, hàng triệu, hàng tỉ…a hundred, a thousand, a million, a billion…  “Half”: khi “Half”  Theo sau một đơn vị số lượng nguyên: a pound and a half (một pound rưỡi), a gallon and a half(một gallon rưỡi), a liter and a half (một lít rưỡi).  Được ghép với một danh từ khác để chỉ số lượng một nửa (có gạch nối (hyphen) đi kèm): a half-day (nửa ngày), a half-session (nửa buổi).  Một phân số trong toán học: ½ (a/one half), 1/6 (a/one sixth), 1/10 (a/one tenth).  Thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỷ lệ: $10 a pound (10 đô 1 pound), 20 miles an hour (20 dặm một giờ), 5 times a day (5 lần 1 ngày).  Các danh từ số ít đếm được: What a beautiful car (chiếc xe đẹp quá), such a nice day (một ngày đẹp trời).  A+ Mr/Mrs/Ms + Tên họ (để chỉ một người không quen biết): a Mrs Oman (Một bà có tên họ là Oman), a Mr Obama (Một ông có tên họ là Obama).
  • 34. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 34 2. Cách sử dụng mạo từ “an”: Mạo từ "an" thường được đặt trước  Một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (vowel): Có 5 nguyên âm chính, trong đó có “u, y” vừa là nguyên âm, vừa là phụ âm, gọi chung là bán nguyên âm. Admin xếp chung vào cho dễ nhớ. Để nhớ 5 nguyên âm này, các bạn ghép nó thành “UỂ OẢI” => U, E, O, A, I.  Example: an architect (một kiến trúc sư), an umbrella(một cái dù), an engineer(một kỹ sư), an idiom(một thành ngữ), an obstacle(một vướng mắt).  Một danh từ bắt đầu bằng một bán nguyên âm (semi-vowel): có 3 bán nguyên âm là “U,Y,W” trong đó "W" hiếm thấy : an uncle.  Một âm câm “h”: an hour(một giờ đồng hồ), an honor(Một vinh dự)  Một từ viết tắt: an S.O.S (một tín hiệu cấp cứu), an X-ray (một tia X), an MSc(một thạc sĩ khoa học). Chú ý: Không được dùng “A/An” trong một số trường hợp sau  Trước một danh từ số nhiều: a houses (sai), houses hay a house (đúng)  Trước danh từ không đếm được:  Example:  My teacher gave me some good advice (đúng)  My teacher gave me a good advice (sai)  Trước tên gọi các bữa ăn  Example:  I have not lunch yet (Tôi chưa ăn trưa)  I have breakfast late (Tôi ăn sáng trễ)  My mother made me an appetizing dinner (Mẹ tôi làm một bữa tối thịnh soạn cho tôi) => Trường hợp này vì có tính từ (appeizing) đứng trước danh từ (dinner) nên dùng “an” được.  She brings me a nice dinner (Bà ta cho tôi một buổi tối thịnh soạn). 3. Cách sử dụng “The”: Mạo từ "the" thường được  Dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí được nhắc đến lần 2 trong câu.  Công thức: The + N + Preposition + N  Example:  The man in blue is chasing the robber (ông cảnh sát đó đang đuổi theo tên cướp)  The Gulf of Mexico is wonderful (Vịnh Mexico tuyệt đẹp)  Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc “only”  Example: The only way(cách duy nhất), The best way (cách tốt nhất).  Dùng cho một khoảng thời gian xác định (thập niên)  Example: In the 1950s (Thập niên 1950, nghĩa là 1950-1959)  Dùng trong câu có mệnh đề quan hệ  Công thức: The + N + Relative Pronoun + Subclause
  • 35. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 35  Example: The lady who teaches you English is my aunt. (Bà giáo dạy bạn môn Tiếng Anh là dì tôi đó).  Dùng để chỉ một vật của riêng ai đó  Example: She is in the house (cô ta đang ở trong nhà cô ta)  Dùng trước một danh từ số ít để chỉ một nhóm vật hoặc một nhóm người nào đó.  Công thức: The + Singular Noun  Example:  The elephant = Elephants (Loài voi)  The small business owner (Giới kinh doanh nhỏ)  Lưu ý: nếu “man” mang nghĩa “loài người”, tuyệt đối không dùng “the” trước “man”  Example: Scientists say that man has lived on the earth more than 2000 years.  Dùng trước duy nhất một tính từ (Adjective) để đại diện cho một nhóm người nào đó, động từ đi kèm luôn ở số nhiều.  Công thức: The + Adj + Plural Verb  Example:  The unemployed are looking for jobs: Những người thất nghiệp đang tìm việc.  The disable in the U.S can park their cars in handicapped areas: Người tàn tật ở Mỹ có khu vực đậu xe riêng.  Dùng trước tên hoặc một khu vực bị chia cắt.  Công thức: The + East/North/South/West + N  Example: Lúc này Việt Nam đã thống nhất nên ta thêm “The” để phân biệt miền Bắc và Nam.  The North Viet Nam: Miền Bắc Việt Nam  The South Viet Nam: Miền Nam Việt Nam  Chú ý: Trước năm 1975, miền Bắc và Nam Việt Nam là 2 quốc gia khác nhau, không được dùng “the” đứng trước tên một nước.  Example: North Viet Nam (Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa), South Viet Nam (Nước Việt Nam Cộng Hòa), North Korea (Nước Bắc Triều Tiên), South Korea (Nước Nam Triều Tiên – Hàn Quốc).  Dùng trước tên của một dàn nhạc hợp xướng, ca đoàn trong nhà thờ.  Example: The HKT (Nhóm HKT), The 1088 (Nhóm 1088), The Bealts (Nhóm Bealts)  Dùng trước tên một tờ báo (không phải tạp chí), tên con tàu, tên kinh khí cầu.  Example: The Tuoi Tre (Tờ Tuổi Trẻ), The Thanh Nien (Tờ Thanh Niên), The Times (Tờ Times), The Vinashin (Con Tàu Vinashin), The Titanic (Con Tàu Titanic)  Dùng trước tên họ của một gia đình (tên họ ở số nhiều)  Example: The Obamas (Gia đình nhà Obama: bao gồm vợ + chồng + con cái)  Dùng trước tên họ của một người để phân biệt với những người trùng tên khác  Example: Barack Obama, Barack Osama => Hai ông này có cùng tên Barack nhưng khác họ, bây giờ bạn muốn nói chuyện với ông Barack Obama, bạn chỉ cần nói “The Obama”.  Dùng trước một bữa ăn ấn tượng nào đó của bạn.
  • 36. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 36  Example: The breakfast she made yesterday was really delicious. (Bữa ăn sang hôm qua bà ta làm rất ngon)  Dùng trước những từ sau: university, college, bed, church, home, court, jail, prison, hospital, school, class… nếu những từ này chỉ thể hiện hành động phụ.  Example:  She goes to the school for a farewell party (Cô ta đến trường để dự tiệc chia tay, hành động này không phải là chính, vì hành động chính là đến trường để học. Cứ nói đến trường là người ta nghĩ ngay là đi học.)  The doctor left the hospital after work (Bác sĩ rời bệnh viện sau giờ làm)  Chú ý: Nếu những từ này chỉ hành động chính, ta không dùng “the"  Example:  She goes to school every single day (Cô ta đi học mỗi ngày, đây là việc chính)  Ex-president George HW Bush was taken to hospital last Friday. (Cựu tổng thống Hoa Kỳ được đưa vào bệnh viện hôm thứ 6 vừa rồi.)  Trong văn phong Mỹ, người ta thường dùng “The” đứng trước Hospital & University để ám chỉ một bệnh nhân hoặc một sinh viên, vì vậy nếu thấy thì các bạn không phải ngạc nhiên.  Example:  She is in the hospital (ám chỉ cô ta là một bệnh nhân)  She is at the university (ám chỉ cô ta là sinh viên đại học)  Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh, hồ (số nhiều).  Example: The Red Sea (Biển đỏ), The Pacific Ocean (Biển Thái Bình Dương), The Ha Long Bay (Vịnh Hạ Long), The Great Lakes (Những hồ khổng lổ).  Chú ý: Không dùng “the” trước tên một hồ  Example: Xuan Huong Lake (Hồ Xuân Hương)  Dùng trước tên các dãy núi  Example: The Truong Son Mountains (Các dãy núi Trường Sơn)  Chú ý: Không dùng “the” trước tên một ngọn núi  Example: Langbian Mountain (Núi Langbian)  Dùng trước tên một vật thể duy nhất trên thế giới và trong vũ trụ.  Example: The earth (Trái đất), The moon (Mặt trăng), The sun (Mặt trời)  Chú ý: Không dùng “the” trước tên các hành tinh hoặc chòm sao  Example: Venus (Thần tình yêu), Mars (Sao hỏa)  Dùng trước tên một hệ thống trường  Công thức: The School/College/University + of + N  Example: The University of Houston  Chú ý: Không dùng “the” trước một tên riêng của trường  Example: Yale University  Dùng trước một cuộc chiến tranh khu vực  Example: The Korean War (Chiến tranh liên triều), The Vietnamese War (Chiến tranh Việt Nam)
  • 37. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 37  Dùng trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)  Example: The United States  Chú ý: Không dùng “the” trước tên nước mở đầu bằng từ “New” hoặc từ chỉ hướng, hoặc nước chỉ có một tên.  Example: New Zealand, South Korea, North Korea, France.  Dùng trước tên các nước được xem là một đảo hay quần đảo.  Example: The Philipines  Chú ý: Không dùng “the” trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện.  Example: Asia, Africa, Europe, Ho Chi Minh, Ha Noi, Lam Dong, Da Lat.  Dùng trước một số đếm  Công thức: The + Số thứ tự + N  Example: The second book (Quyển sách thứ 2)  Chú ý: Không dùng “the” trong trường hợp ngược lại, nghĩa là danh từ + số đếm  Example: Chapter thirteen (Chương 13)  Dùng trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử.  Example: The Constitution (Hiến Pháp)  Dùng trước tên các nhóm dân tộc thiểu số.  Example: The H’Mong (Dân tộc H’Mong)  Dùng trước tên một môn học cụ thể  Example: The application math (Môn toán ứng dụng), the economic math (toán kinh tế)  Chú ý: Không dùng “the” trước tên môn thể thao, trước danh từ trừu tượng, trước tên môn học nói chung, trước tên ngày lễ tết.  Example: Football, happiness, freedom, mathematics, Christmas, Thanksgiving.  Một số cấu trúc đặc biệt:  Go to work = go to the office: đi làm  To be at work: Đang làm việc  To be hard at work: Làm việc chăm chỉ  To be in office (đương nhiệm) # To be out of office (mãn nhiệm  Go to sea: đi biển (ám chỉ thủy thủ)  Go to the sea (ám chỉ du khách đi tắm biển)  To be at the sea (ở gần biển)  Go to town: ra phố  To be in town: Ở ngay trung tâm  To be out of town: ra khỏi thành thị BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN 3 1. I want........apple from that basket. A. a B. an C. the D. X 2. Miss Lin speaks ...........Chinese. A. a B. an C. the D. X 3. One of the students said, “.......professor is late today” A. a B. an C. the D. X 4. Eli likes to play ......volleyball.
  • 38. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 38 A. a B. an C. the D. X 5. I bought ........umbrella to go out in the rain. A. a B. an C. the D. X 6. My daughter is learning to play .....violin at her school. A. a B. an C. the D. X 7. Please give me ............pen that is on the counter. A. a B. an C. the D. X 8. Albany is the capital of.....New York state. A. a B. an C. the D. X 9. Our neighbor has ........ cat and .........dog. A. a/a B. an/a C. the/the D. X/ X 10. ......ink in my pen is red. A. a B. an C. the D. X 11. It is ..... funniest book that I have ever read. A. a B. an C. the D. X 12. Can anyone give me .........hand, please because I have just fallen over? A. a B. an C. the D. X 13. She always said that when she grew up she wanted to be ............................. A. doctor B. a doctor C. the doctor D. a doctors 14. I have left my book in .....kitchen and I would like you to get it for me. A. a B. an C. the D. X 15. Please meet me at the train station in ............hour from now. A. a B. an C. the D. X 16. I like to watch tennis on the television. It is ........very good game. A. a B. an C. the D. X 17. ......president of the United States will be visiting Australia next week. A. a B. an C. the D. X 18. July goes to ....................work on the bus. A. a B. an C. the D. X 19. .............golf is my favorite sport. I play once or twice ......week if I can, but I’m not .............very g ood player. A. X/ a/ a B. The/ a/ a C. The/ the/ the D. X/ a/ the 20. I don’t know what to do. It’s ................. problem. A. quite difficult B. a quite difficult C. quite a difficult D. the quite difficult 21. ..........starts at seven o’clock. A. School B. A school C. The school D. The schools 22. We can finish the rest of the bread for .........breakfast. A. a B. an C. the D. X 23. Nigel opened a drawer and took out ............................... A. photos B. a photos C. some photos D. some photo 24. We need to protect .................. environment from pollution. A. some B. a C. an D. the 25. We often go to school by ..........bicycle. A. a B. an C. the D. X 26. There was ......accident yesterday at ...........corner of ................street. A. a/ the/ the B. an/ a/ a C. an/ the/ the D. the/ X/ X
  • 39. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 39 27. I need .......time to think about ............offer you made me. A. the/ the B. a/ the C. X/ an D. X/ the 28. ....... book you ordered .............last week is now in stock. A. the/ X B. a/ the C. X/ an D. X/ the 29. ......... dancing is ...............more interesting activity than ...........reading. A. X/ X/ X B. The/ a/ the C. X/ a/ X D. X/ the/ X 30. ......recipe for ......... success is .........hard work. A. The/ X/ X B. The/ a/ the C. X/ a/ X D. X/ the/ X 31. .......... people who live in ........................glass houses shouldn’t throw stones. A. the/ X B. the/ the C. X/ X D. X/ the 32. I have two brothers: ...........one is training tobe .......... pilot with British Airways………..younger one is still at ...............school. A. The/ X/ the/ X B. The/ a/ the /X C. an/ a/ the/ X D. the/ the/ the/ X 33. I won’t be home for ............dinner this evening. I’m meeting some friends after ........... work and we’re going to .........cinema. A. The/ X/ X B. X/ the/ the C. X/ X/ the D. X/ the/ X 34. We haven’t got .............We must have some when we go shopping. A. a butter B. any butter C. the butter D. some butter 35. ...........in the Brazilian rainforests are now becoming popular with adventurous travelers. A. Holiday B. Holidays C. The holiday D. A holiday 36. I/ not have/ time/ breakfast/ this morning. A. I didn’t have time for the breakfast this morning. B. I didn’t have the time for the breakfast this morning. C. I didn’t have time for breakfast this morning. D. I didn’t have time to breakfast this morning. 37. opinion/ violent films/ not show/ television. A. To my opinion, violent films should not be shown on television. B. In my opinion, violent films should not be shown on television. C. In my opinion, the violent films should not be shown on television. D. For my opinion, violent films should not be shown on television. 38. music/ play/ important part/ film. A. Music plays an important part in film. B. The music plays a important part in film. C. Music plays the important part in a film. D. Music plays an important part in a film. 39. Margaret/ loved/ have/ holidays/ seaside. A. Margaret loved having holidays at the seaside. B. Margaret loved having holidays in the seaside. C. Margaret loved having holidays at seaside. D. Margaret loved have holidays at the seaside. 40. aunt/ sent/ me/ wonderful present. A. My aunt sent me wonderful present. B. My aunt sent me a wonderful present. C. My aunt sent a wonderful present me. D. My aunt sent me the wonderful present.
  • 40. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 40 PHẦN 4: CẤU TRÚC SO SÁNH 1. Equal Comparison (So sánh bằng):  Dùng để so sánh 2 người hoặc 2 vật bằng nhau về cái gì đó.  Công thức: S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun  Example:  My house is as big as yours. (Nhà tôi to bằng nhà bạn.)  She sings as well as my friend. (Cô ấy hát hay như bạn tôi.)  Chú ý: Sau “as…as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ (I, he, she, they, we, you), không được là đại từ tân ngữ (me, him, her, them, us.) (Lỗi này nhiều người vẫn thường mắc phải.)  Example:  She is as intelligent as he. (correct) (Nó thông minh y chang chị nó.)  She is as intelligent as him. (incorrect)  Nếu so sánh dạng phủ định thì có thể thay “as…as” thành “so…as”.  Example:  My close friend doesn’t study as hard as I. (Bạn thân tôi không học giỏi bằng tôi.)  My close friend doesn’t study so hard as I.  Ta có thể biến đổi cấu trúc “as…as” thành cấu trúc “the same…as” mà nghĩa của câu vẫn không thay đổi bằng cách chuyển tính từ nằm giữa “as…as” thành danh từ nằm giữa “the same…as.”  Công thức: S + V + the same + N +as + N/Pronoun  Example:  My bag is not as heavy as hers.(Cặp tôi nhẹ hơn cặp cô ấy.)  My bag is not the same weight as hers.  Để biết cách chuyển tính từ thành danh từ tương đương, ta ghi nhớ bảng sau: Adjectives Nouns Heavy, light Weight Wide, narrow Width Deep, shallow Depth Long, short Length Big, small Size  Chú ý: Cấu trúc “the same…as” có nghĩa trái ngược với “different from” = “different than” nhưng “different than” cũng thỉnh thoảng được dùng trong văn phong Mỹ (đặc biệt là báo chí Mỹ)
  • 41. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 41  Example:  Mitt Romney’s points of view are different than Obama’s. (hiếm gặp)  Mitt Romney’s points of view are different from Obama’s. (thường gặp)  Có thể so sánh hai danh từ với nhau nhưng phải cẩn thận phân biệt xem danh từ đó đếm được hay không để dùng định ngữ đứng trước danh từ cho phù hợp.  Công thức: S + V + as + many/much/little/few + noun + as + N/pronoun (many/few + countable nouns; much/little + Uncountable nouns.)  Example:  He earns as much money as his father. (Nó kiếm tiền nhiều bằng cha nó.)  I have as few classes as she. (Tôi lấy ít lớp giống nhỏ đó.)  I have as little pink as she. (Bút của tôi ít mực giống cô ta.)  My friends bring as many books as I. (Bạn tôi mang nhiều sách đi học giống tôi.) 2. The Comparative: So sánh hơn kém  Dùng để so sánh hai người hoặc hai vật hơn kém nhau về cái gì đó.  Short Adjectives/Adverbs: Tính từ/trạng từ ngắn (nghĩa là khi phát âm chỉ có một âm tiết, một số trường hợp đặc biệt có 2 âm tiết.)  Long Adjectives/Adverbs: Tính từ/trạng từ dài (nghĩa là khi phát âm gồm 2 hoặc 3 âm tiết trở lên.)  Công thức:  S + V + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun  S + V + more/less +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun  Example:  She is shorter than he. (Cô ta thấp hơn anh ta.)  My grades are higher than she. (Điểm tôi cao hơn điểm cô ta.)  I speak English more fluent than she. (Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.)  My friend visits her family less frequently than I do. (Bạn tôi thường về thăm nhà ít hơn tôi.)  Những tính từ tận cùng “y” vẫn được xem là tính từ ngắn, ta biến “y” thành “i” sau đó thêm “er”. (Happy -> Happier; Pretty -> Prettier; Dry -> Drier; Lonely -> Lonelier).  Example: She is prettier than her sister. (cô ấy đẹp hơn chị cô ấy.)  Đặc biệt: Có những tính từ/trạng từ vừa được xem là tính từ/trạng từ ngắn, vừa được xem là tính từ/trạng từ dài. Ta vẫn làm theo 2 cách:  Example:  She is friendlier than he. (Cô ấy thân thiện hơn hắn ta.)  She is more friendly than he.
  • 42. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 42  Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm nằm giữa hai phụ âm tận cùng, ta phải gấp đôi phụ âm đó khi dùng cấu trúc so sánh hơn kém.  Example: She is bigger than he. (Cô bé ấy to con hơn thằng nhóc.)  Lưu ý: Sau “than” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân ngữ. (Lỗi này nhiều người học Tiếng Anh vẫn thường mắc phải)  Example:  She is smarter than he (correct).  She is smarter than him (incorrect).  Khi so sánh một người hoặc vật với tất cả những người hoặc vật khác (anybody, anything…), ta phải thêm “else”đằng sau (anybody, anything…)  Example: This book is newer than anything else on the rack. (Quyển sách này mới hơn các quyển khác trên giá).  Có thể thêm much/far vào cấu trúc so sánh hơn kém để nhấn mạnh việc so sánh.  Công thức:  S + V + much/far + Short Adjective/Adverb + er + than + N/Pronoun  S + V + much/far + more +Long Adjective/Adverb + than + N/Pronoun  Example:  A watermelon is much sweeter than a lemon. (Dưa hấu ngọt hơn chanh nhiều.)  This year’s fireworks show is much more impressive than last year’s. (Hội bắn pháo hoa năm nay cực kì ấn tượng hơn năm ngoái.)  Có thể so sánh hai danh từ với nhau nhưng phải cẩn thận phân biệt xem danh từ đó đếm được hay không để dùng định ngữ đứng trước danh từ cho phù hợp.  Công thức: S + V + more/fewer/less + noun + than + N/pronoun  Fewer/less là hai từ trái nghĩa với more, ta dùng:  Fewer + countable nouns (danh từ đếm được)  Less + Uncountable nouns (danh từ không đếm được)  More + countable/uncountable noun (more dùng được cả hai trường hợp danh từ đếm được và không đếm được, vì nó là hình thức so sánh hơn của much/many.)  Example:  February has fewer days than March. (Tháng 2 ít ngày hơn tháng 3.)  Their jobs allow them less freedom than ours does. (Công việc của họ ít tự do hơn chúng tôi.)  I earn more money than he. (Tôi kiếm nhiều tiền hơn hắn ta.)  I have more books than he. (Tôi có nhiều sách hơn hắn ta.)  Chú ý đặc biệt cho so sánh bằng và so sánh hơn: Ta có thể loại bỏ chủ ngữ sau “as” của so sánh bằng và “than” của so sánh hơn nếu chủ ngữ đó với chủ ngữ đứng đầu câu là một,
  • 43. Lê Quốc Bảo http://www.yeutienganh123.com https://www.facebook.com/quocbao153 Page 43 đặc biệt khi động từ sau “than” và “as” ở dạng bị động và lúc này “as” và “than” còn có chức năng như là đại từ quan hệ thay thế.  Example:  Their marriage was as stormy as had been expected. (correct) (Hôn nhân của họ đầy sóng gió như đã được mong đợi.)  Their marriage was as stormy as it had been expected. (incorrect)  He worries more than was good for him. (correct)  He worries more than it/what was good for him. (incorrect)  Ta cũng có thể loại bỏ tân ngữ sau các động từ ở hai mệnh đề chứa “as” và “than”.  Example:  Don’t miss your chance to get higher grades as I did last year. (correct).  Don’t miss your chance to get higher grades as I did it last year. (incorrect).  They gave more than I had expected. (correct).  They gave more than I had expected it. (incorrect). To be continued…  Mời các bạn tham gia thảo luận Tiếng Anh và đón xem bài giải chi tiết Đề Thi TSĐH 2013 tại:  https://www.facebook.com/LearningAmericanEnglish  http://www.yeutienganh123.com/