SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
Télécharger pour lire hors ligne
250 TRƯỜNG HỢP GÂY TÊ TỦY SỐNG 
Ở TRẺ EM DƯỚI 7 TUỔI MỔ VÙNG DƯỚI RỐN: 
AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
ĐẶT VẤN ĐỀ 
 Thế giới: phương pháp GTTS sẽ trở thành một vị 
trí quan trọng ở ngoại khoa trẻ em trong tương 
lai. Tyrrell gray đã nói ngay đầu thế kỷ 20. 
 1984 Abjian đã đưa thành công và phát triển 
GTTS tới kỷ nguyên hiện đại. 
 Việt Nam: Từ 2006, một số tác giả đã áp dụng 
và báo cáo nhưng còn số lượng nhỏ và hạn chế
ĐẶT VẤN ĐỀ 
 Từ lý do trên chúng tôi tiến hành nghiên cứu: 
“250 trường hợp gây tê tủy sống ở trẻ em dưới 
7 tuổi mổ vùng dưới rốn: an toàn và hiệu quả” 
Với mục tiêu: 
1. Đánh giá an toàn và hiệu quả của phương 
pháp 
2. Đánh giá tác dụng không mong muốn trong và 
sau mổ.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
 Địa điểm NC: Thực hiện tại BV Nhi Trung ương từ tháng 
01 – 09/2009 
 Phương pháp NC: Tiến cứu thử nghiệm lâm sàng 
 250 trường hợp được chia làm 3 nhóm: 
+ Nhóm I: Sơ sinh ≤ 1 tuổi (n = 41) 
+ Nhóm II: > 1 tuổi - ≤ 3 tuổi (n = 113) 
+ Nhóm III: > 3 tuổi - < 7 tuổi (n = 96) 
 Vô cảm: Mask mặt Sevoral và duy trì 0.5% - 1% 
 Liều TTS: Bupivacain 0,5mg/kg trẻ ≤ 4kg 
Bupivacain 0.4mg/kg cho trẻ ≤ 15 kg không quá 5mg 
Bupivacain 0.3mg trẻ > 15kg, không quá 7mg
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
AN TOÀN 
* Hô hấp: 
Nhịp thở qua các thời điểm 
- Xu hướng giảm dần về ổn định trong giới hạn sinh lý. 
- Không có TH nào hay thời điểm nào SPO2 < 95%(n < 0.01) 
- Không có co thắt phế quản, thở chậm hay ngưng thở.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
AN TOÀN 
* Nhịp tim 
Nhịp tim qua các thời điểm HATB qua các thời điểm 
- Xu hướng giảm và luôn ổn định trong giới 
hạn sinh lý (p < 0.01). 
- Không có TH nào dùng Atropin để nặng. 
* HA trung bình 
- Giảm và ổn định trong giới han sinh lý (p<0.01) 
- Không có TH nào hạ HA mà phải dùng Ephedril 
- Một số tăng tốc độ truyền dịch
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
AN TOÀN 
- TG Hannu Kokki (n = 475) sơ sinh – 17 tuổi), L3-4, 0.3mg/kg 
SPO2 < 90% là 5%, nhịp chậm tim 3% 
- 2% xuất hiện hạ HA trẻ > 10 tuổi, đa số trở về bình thường 
+ Hendolin (n = 120) 2% Hạ HA ® truyền dịch 
4% chậm nhịp tim ® Atropin 
+ William (n = 1554)SPO2 < 90% có 0.6% 
Chậm nhịp tim < 100l/ p là 1.6% 
+ Imbelloni (n = 307) 0.3% hạ HA 
0.6% chậm nhịp tim 
SPO2 < 90% không có BN nào
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
AN TOÀN 
- Bang – Vojdanovsky: Huyết đông luôn ổn định 
trong quá trình vô cảm ở nhóm trẻ < 6 tuổi và 
chỉ có hạ HA ở nhóm > 6 tuổi. 
- Giống như nhận xét của Wu CL, Fleisher, Doli: 
Chẹn giao cảm thường xảy ra ở người lớn 
nhưng rất hiếm xảy ra ở trẻ em < 5 tuổi.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
AN TOÀN 
 Như vậy: Trong NC của chúng tôi cũng tương 
tự như các tác giả : GTTS vị trí L3-4 bằng 
Bupivacain 0.5% lên hô hấp ở trẻ < 7 tuổi giảm 
SPO2 và ngưng thở là rất hiếm gặp, rất ít ảnh 
hưởng tới huyết động là khá thuyết phục đã nói 
lên tính an toàn của phương pháp.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
* Trong NC: 
- Mức vô cảm ngay T6 là 100% 
- Thời gian khởi tê 1ph (chiếm 98.8%) sau 2ph (1.2%) 
- Thời gian giảm đau trong mổ ở T10: tăng dần ở 
những trẻ càng lớn tuổi, nhóm I: 60.3 ± 14.5; nhóm II: 75.6 
± 19.7; nhóm III: 88.7 ± 19.9 (p<0.05) 
- Chất lượng tê tốt 97.2%, trung bình: 2.8% 
- Không có BN phải chuyển PP vô cảm hoặc cho 
thuốc giảm đau
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
Tác giả Mức 
vô cảm TG khởi tê GT giảm đau 
trong mổ 
Chất lượng 
Tốt TB 
Kokki (0.4mg; L3-4) T4 < 3 phút (96%) 103p trẻ nhỏ 
NC khác Kokki T10 152p trẻ lớn 
NC khác Kokki T10 91 ± 104p 
Imbelloni (0.3mg L3-4) T6 2.36 ±0.95 76.8 ± 6.6p 
William và Robert 
(1554 trẻ) 95.4% 4.6% 
Kokki (n = 475) 92% 7%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
Kết quả NC của chúng tôi phù hợp với tác giả 
Kokki, Imbelloni về mức vô cảm liên quan đến 
liều lượng, nồng độ và cân nặng với Bupivacain 
0.5%, liều 0.3 ± 0.5mg/kg. GTTS L3-4 ức chế 
cảm giác đau tốt cho PT dưới rốn từ T10 mà 
không cần dùng thêm bất cứ thuốc giảm đau nào 
khác với thời gian trung bình 70 ± 90ph.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
* Thời gian ức chế và phục hồi VĐ chân: 
- Ức chế VĐ chân: mất nhanh 100% < 2ph ở cả 3 
nhóm 
(p > 0.05) 
- Phục hồi VĐ chân: TB 3 nhóm: 42.8±36.2 ph (p> 
0.05) 
- Imbelloni (n=307) 0.5mg L3-4: ức chế VĐ <2 phút, 
phục hồi VĐ chân 75% ở mức độ 1 và 0 ở cuối của PT. 
Mức 2: 16%; mức 3: 9% 
- Puncuh (n=1132) 0.2mg/kg L3-4: thời gian phục hồi 
VĐ thường quan sát thấy chỉ sau 20ph từ khi có ức chế VĐ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
* KQ NC cho thấy: thời gian phong bế vận động ngắn, 
ức chế cảm giác nhanh, thời gian hồi phục VĐ chân 
nhanh nên cho phép: 
- Tiến hành phẫu thuật ngay 
- Thay đổi nhanh các ca PT tiết kiệm thời gian. 
- Cho phép đi lại sớm, ra viện sớm 
- Dùng tốt cho BN ngoại trú, mổ trong ngày hoặc 
nguy cơ suy hô hấp.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
* Thời gian giảm đau sau mổ trong NC ngắn dần ở 
những trẻ càng ít tuổi (p<0.05). TB cả 3 nhóm là: 108.9 
± 59.5 phút; Min: 10 ph, max 250 ph. 
- Cả 3 nhóm có 22.8% sau thoát mê có quấy khóc 
tới vật vã (nhóm I, II chủ yếu) ® yên tĩnh khi có mẹ 
(p<0.01) 
- Sau 20h: 45 trẻ nhóm III (46.8%) không đau hoặc 
không biết đã phẫu thuật.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
- Hannu Kokki (n = 195) trẻ 6 tháng – 10 tuổi mổ thoát 
vị bẹn ngoại trú. TG thấy sau mổ không có BN nào 
đau dữ dội, đau khi nghỉ cũng như khi vận động, 28% 
dùng giảm đau khi nằm ở hồi tỉnh. 65% không đau ở 
giây đầu sau mổ, 17% đau vừa, 2% đau dữ dội. 
 Như vậy GTTS L3-4 sau mổ trẻ nằm yên tĩnh, bình 
thản, cho thấy trẻ giảm đau tốt sau mổ, giảm chấn 
thương do gây mê và PT và cũng là yếu tố quan trọng 
với mổ ngoại TM.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 
HIỆU QUẢ 
* Tác dụng phụ sau mổ: 
- Nôn có 3 BN ở nhóm III 
- Đau đầu chiếm 3.1% trẻ nhóm II, nhẹ, ngắn. 
- Peneuh (n=1132): nôn không có BN nào, đau đầu 5 BN. 
- Imbelloni (n=307): nôn không có BN nào, đau đầu 3 BN 
nhẹ và ngắn. 
- Kokki (n = 475): nôn 5%, 5% đau đầu. 
- Wee LH, Lam F (n = 105): Nhóm trẻ < 10 tuổi không có 
đau đầu, 10 – 12 tuổi có 11.8%, 13-18 tuổi 50%. 
® Như vậy, trong GTTS ở trẻ nôn và bồn nôn rất thấp ở trẻ nhỏ 
nhưng điều này rất thường xuyên ở trẻ gây mê toàn thân. Đau 
đầu cũng thấp ở trẻ nhỏ và thường nhẹ, ngắn nhưng tăng đáng 
kể ở những trẻ lớn.
KẾT LUẬN 
Qua NC trên 250 BN từ sơ sinh đến < 7 tuổi chúng 
tôi có một số KL: 
Duy trì HH và huyết động ổn định trong GTTS. Ảnh hưởng 
lên HH có tỷ lệ an toàn cao, giảm bão hòa oxy máu, ngưng 
thở là hiếm gặp và rất ít ảnh hưởng tới huyết động, nếu có 
thường nhẹ và ngắn. 
Đảm bảo vô cảm tốt cho các phẫu thuật dưới rốn. 
Tác dụng phụ ít gặp, thường nhẹ và thoáng qua. 
Kỹ thuật dễ thực hiện, không có thất bại. Đạt được sự chấp 
nhận như là cách GM thay thế cho các PP khác.
Duong quang tuan

Contenu connexe

Similaire à Duong quang tuan

Nguyen van chinh
Nguyen van chinhNguyen van chinh
Nguyen van chinhDuy Quang
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung taDuy Quang
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
DỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONDỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONSoM
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hungDuy Quang
 
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòChẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòTín Nguyễn-Trương
 
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻchăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻSoM
 
Vo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thaiVo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thaiVNguyn45195
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxHoangAiLeMD
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tvDuy Quang
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvDuy Quang
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Vu thi thu hien
Vu thi thu hienVu thi thu hien
Vu thi thu hienDuy Quang
 
poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxAnhDuongNguyen8
 
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013Võ Tá Sơn
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxBaHong5
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptMinhHoaHo
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptMinhHoaHo
 

Similaire à Duong quang tuan (20)

Nguyen van chinh
Nguyen van chinhNguyen van chinh
Nguyen van chinh
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
 
DỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NONDỰ PHÒNG SANH NON
DỰ PHÒNG SANH NON
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hung
 
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gòChẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
Chẩn đoán và xử trí chuyển dạ sanh non bằng thuốc giảm gò
 
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻchăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
chăm sóc trẻ sơ sinh tại phòng đẻ
 
Vo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thaiVo cam trong PT lay thai
Vo cam trong PT lay thai
 
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptxCắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
Cắt cơn Hen 2021 - Bs Tuấn.pptx
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tv
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
Vu thi thu hien
Vu thi thu hienVu thi thu hien
Vu thi thu hien
 
poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptx
 
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013
Cap cuu hoi suc tim phoi nang cao CPR 2013
 
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.pptAp dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
Ap dung GINA vao thuc te dieu tri HPQ.ppt
 

Plus de Duy Quang

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyenDuy Quang
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan daugerDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuocDuy Quang
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gattDuy Quang
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khueDuy Quang
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyDuy Quang
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvDuy Quang
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lamDuy Quang
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tvDuy Quang
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chanDuy Quang
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan keeDuy Quang
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong vanDuy Quang
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van taDuy Quang
 
01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosaDuy Quang
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t vDuy Quang
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t aDuy Quang
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quanDuy Quang
 
Nguyen thuy ngan
Nguyen thuy nganNguyen thuy ngan
Nguyen thuy nganDuy Quang
 

Plus de Duy Quang (20)

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyen
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan dauger
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tv
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuoc
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gatt
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khue
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthy
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tv
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta
 
01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosa
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t v
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t a
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 
Phan tien quan
Phan tien quanPhan tien quan
Phan tien quan
 
Nguyen thuy ngan
Nguyen thuy nganNguyen thuy ngan
Nguyen thuy ngan
 

Duong quang tuan

  • 1. 250 TRƯỜNG HỢP GÂY TÊ TỦY SỐNG Ở TRẺ EM DƯỚI 7 TUỔI MỔ VÙNG DƯỚI RỐN: AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Thế giới: phương pháp GTTS sẽ trở thành một vị trí quan trọng ở ngoại khoa trẻ em trong tương lai. Tyrrell gray đã nói ngay đầu thế kỷ 20.  1984 Abjian đã đưa thành công và phát triển GTTS tới kỷ nguyên hiện đại.  Việt Nam: Từ 2006, một số tác giả đã áp dụng và báo cáo nhưng còn số lượng nhỏ và hạn chế
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  Từ lý do trên chúng tôi tiến hành nghiên cứu: “250 trường hợp gây tê tủy sống ở trẻ em dưới 7 tuổi mổ vùng dưới rốn: an toàn và hiệu quả” Với mục tiêu: 1. Đánh giá an toàn và hiệu quả của phương pháp 2. Đánh giá tác dụng không mong muốn trong và sau mổ.
  • 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Địa điểm NC: Thực hiện tại BV Nhi Trung ương từ tháng 01 – 09/2009  Phương pháp NC: Tiến cứu thử nghiệm lâm sàng  250 trường hợp được chia làm 3 nhóm: + Nhóm I: Sơ sinh ≤ 1 tuổi (n = 41) + Nhóm II: > 1 tuổi - ≤ 3 tuổi (n = 113) + Nhóm III: > 3 tuổi - < 7 tuổi (n = 96)  Vô cảm: Mask mặt Sevoral và duy trì 0.5% - 1%  Liều TTS: Bupivacain 0,5mg/kg trẻ ≤ 4kg Bupivacain 0.4mg/kg cho trẻ ≤ 15 kg không quá 5mg Bupivacain 0.3mg trẻ > 15kg, không quá 7mg
  • 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN AN TOÀN * Hô hấp: Nhịp thở qua các thời điểm - Xu hướng giảm dần về ổn định trong giới hạn sinh lý. - Không có TH nào hay thời điểm nào SPO2 < 95%(n < 0.01) - Không có co thắt phế quản, thở chậm hay ngưng thở.
  • 6. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN AN TOÀN * Nhịp tim Nhịp tim qua các thời điểm HATB qua các thời điểm - Xu hướng giảm và luôn ổn định trong giới hạn sinh lý (p < 0.01). - Không có TH nào dùng Atropin để nặng. * HA trung bình - Giảm và ổn định trong giới han sinh lý (p<0.01) - Không có TH nào hạ HA mà phải dùng Ephedril - Một số tăng tốc độ truyền dịch
  • 7. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN AN TOÀN - TG Hannu Kokki (n = 475) sơ sinh – 17 tuổi), L3-4, 0.3mg/kg SPO2 < 90% là 5%, nhịp chậm tim 3% - 2% xuất hiện hạ HA trẻ > 10 tuổi, đa số trở về bình thường + Hendolin (n = 120) 2% Hạ HA ® truyền dịch 4% chậm nhịp tim ® Atropin + William (n = 1554)SPO2 < 90% có 0.6% Chậm nhịp tim < 100l/ p là 1.6% + Imbelloni (n = 307) 0.3% hạ HA 0.6% chậm nhịp tim SPO2 < 90% không có BN nào
  • 8. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN AN TOÀN - Bang – Vojdanovsky: Huyết đông luôn ổn định trong quá trình vô cảm ở nhóm trẻ < 6 tuổi và chỉ có hạ HA ở nhóm > 6 tuổi. - Giống như nhận xét của Wu CL, Fleisher, Doli: Chẹn giao cảm thường xảy ra ở người lớn nhưng rất hiếm xảy ra ở trẻ em < 5 tuổi.
  • 9. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN AN TOÀN  Như vậy: Trong NC của chúng tôi cũng tương tự như các tác giả : GTTS vị trí L3-4 bằng Bupivacain 0.5% lên hô hấp ở trẻ < 7 tuổi giảm SPO2 và ngưng thở là rất hiếm gặp, rất ít ảnh hưởng tới huyết động là khá thuyết phục đã nói lên tính an toàn của phương pháp.
  • 10. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ * Trong NC: - Mức vô cảm ngay T6 là 100% - Thời gian khởi tê 1ph (chiếm 98.8%) sau 2ph (1.2%) - Thời gian giảm đau trong mổ ở T10: tăng dần ở những trẻ càng lớn tuổi, nhóm I: 60.3 ± 14.5; nhóm II: 75.6 ± 19.7; nhóm III: 88.7 ± 19.9 (p<0.05) - Chất lượng tê tốt 97.2%, trung bình: 2.8% - Không có BN phải chuyển PP vô cảm hoặc cho thuốc giảm đau
  • 11. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ Tác giả Mức vô cảm TG khởi tê GT giảm đau trong mổ Chất lượng Tốt TB Kokki (0.4mg; L3-4) T4 < 3 phút (96%) 103p trẻ nhỏ NC khác Kokki T10 152p trẻ lớn NC khác Kokki T10 91 ± 104p Imbelloni (0.3mg L3-4) T6 2.36 ±0.95 76.8 ± 6.6p William và Robert (1554 trẻ) 95.4% 4.6% Kokki (n = 475) 92% 7%
  • 12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ Kết quả NC của chúng tôi phù hợp với tác giả Kokki, Imbelloni về mức vô cảm liên quan đến liều lượng, nồng độ và cân nặng với Bupivacain 0.5%, liều 0.3 ± 0.5mg/kg. GTTS L3-4 ức chế cảm giác đau tốt cho PT dưới rốn từ T10 mà không cần dùng thêm bất cứ thuốc giảm đau nào khác với thời gian trung bình 70 ± 90ph.
  • 13. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ * Thời gian ức chế và phục hồi VĐ chân: - Ức chế VĐ chân: mất nhanh 100% < 2ph ở cả 3 nhóm (p > 0.05) - Phục hồi VĐ chân: TB 3 nhóm: 42.8±36.2 ph (p> 0.05) - Imbelloni (n=307) 0.5mg L3-4: ức chế VĐ <2 phút, phục hồi VĐ chân 75% ở mức độ 1 và 0 ở cuối của PT. Mức 2: 16%; mức 3: 9% - Puncuh (n=1132) 0.2mg/kg L3-4: thời gian phục hồi VĐ thường quan sát thấy chỉ sau 20ph từ khi có ức chế VĐ
  • 14. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ * KQ NC cho thấy: thời gian phong bế vận động ngắn, ức chế cảm giác nhanh, thời gian hồi phục VĐ chân nhanh nên cho phép: - Tiến hành phẫu thuật ngay - Thay đổi nhanh các ca PT tiết kiệm thời gian. - Cho phép đi lại sớm, ra viện sớm - Dùng tốt cho BN ngoại trú, mổ trong ngày hoặc nguy cơ suy hô hấp.
  • 15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ * Thời gian giảm đau sau mổ trong NC ngắn dần ở những trẻ càng ít tuổi (p<0.05). TB cả 3 nhóm là: 108.9 ± 59.5 phút; Min: 10 ph, max 250 ph. - Cả 3 nhóm có 22.8% sau thoát mê có quấy khóc tới vật vã (nhóm I, II chủ yếu) ® yên tĩnh khi có mẹ (p<0.01) - Sau 20h: 45 trẻ nhóm III (46.8%) không đau hoặc không biết đã phẫu thuật.
  • 16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ - Hannu Kokki (n = 195) trẻ 6 tháng – 10 tuổi mổ thoát vị bẹn ngoại trú. TG thấy sau mổ không có BN nào đau dữ dội, đau khi nghỉ cũng như khi vận động, 28% dùng giảm đau khi nằm ở hồi tỉnh. 65% không đau ở giây đầu sau mổ, 17% đau vừa, 2% đau dữ dội.  Như vậy GTTS L3-4 sau mổ trẻ nằm yên tĩnh, bình thản, cho thấy trẻ giảm đau tốt sau mổ, giảm chấn thương do gây mê và PT và cũng là yếu tố quan trọng với mổ ngoại TM.
  • 17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HIỆU QUẢ * Tác dụng phụ sau mổ: - Nôn có 3 BN ở nhóm III - Đau đầu chiếm 3.1% trẻ nhóm II, nhẹ, ngắn. - Peneuh (n=1132): nôn không có BN nào, đau đầu 5 BN. - Imbelloni (n=307): nôn không có BN nào, đau đầu 3 BN nhẹ và ngắn. - Kokki (n = 475): nôn 5%, 5% đau đầu. - Wee LH, Lam F (n = 105): Nhóm trẻ < 10 tuổi không có đau đầu, 10 – 12 tuổi có 11.8%, 13-18 tuổi 50%. ® Như vậy, trong GTTS ở trẻ nôn và bồn nôn rất thấp ở trẻ nhỏ nhưng điều này rất thường xuyên ở trẻ gây mê toàn thân. Đau đầu cũng thấp ở trẻ nhỏ và thường nhẹ, ngắn nhưng tăng đáng kể ở những trẻ lớn.
  • 18. KẾT LUẬN Qua NC trên 250 BN từ sơ sinh đến < 7 tuổi chúng tôi có một số KL: Duy trì HH và huyết động ổn định trong GTTS. Ảnh hưởng lên HH có tỷ lệ an toàn cao, giảm bão hòa oxy máu, ngưng thở là hiếm gặp và rất ít ảnh hưởng tới huyết động, nếu có thường nhẹ và ngắn. Đảm bảo vô cảm tốt cho các phẫu thuật dưới rốn. Tác dụng phụ ít gặp, thường nhẹ và thoáng qua. Kỹ thuật dễ thực hiện, không có thất bại. Đạt được sự chấp nhận như là cách GM thay thế cho các PP khác.