1. LOGO
Soạn thảo: GV. ThS Trần Duy Thức
Trình bày:
GV.ThS Trần Duy Thức MBA ( JAP) CPA (VN)
CEO of DONG DU Accounting Firm for FDI in VN
Lecture- web site: https://sites.google.com/site/giangvien2011
3. CHƯƠNG 4 : KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ
THÀNH THEO CP THỰC TẾ& ƯỚC TÍNH.
Mục tiêu
chung
HIỂU Ý NGHĨA ĐỊNH MỨC CP.
XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐỊNH
MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
TÍNH TOÁN CHÊNH LỆCH GIÁ
TRỊ CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ .
XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH KẾ
TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ.
4. NỘI DUNG CHUNG CỦA CHƯƠNG.
④
②②
③
①
MỤC
TIÊU,
ĐẶC
ĐIỂM
PHƯƠNG
PHÁP KẾ
TOÁN..
PHƯƠNG
THỨC XÂY
DỰNG CHI
PHÍ ĐỊNH
MỨC.
NGUYÊN
TẮC XÁC
ĐỊNH
CHÊNH
LỆCH.
NGUYÊN
TẮC HẠCH
TOÁN
CHÊNH
LỆCH CHI
PHÍ.
5. A. MỤC TIÊU, ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNA. MỤC TIÊU, ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH Z THEO ĐỊNH MỨC.CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH Z THEO ĐỊNH MỨC.
Cung cấp thông tin hữu ích cho việc lập dự
toán. Giúp cho nhà quản lý có thể kiểm soát chi
phí sản xuất một cách kịp thời.
Cung cấp thông tin giúp
cho việc đánh giá thành
quả của các nhà quản lý
và người lao động được dễ
dàng.
Làm đơn giản các thủ tục
kế toán hàng tồn kho và giá
thành sản phẩm…
6. A. MỤC TIÊU, ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN CHIA. MỤC TIÊU, ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN CHI
PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH Z THEO ĐỊNH MỨC.PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH Z THEO ĐỊNH MỨC.
Đặc điểm
Các dữ liệu
định mức
sẽ thay thế
dữ liệu
thực tế.
Các tài khoản
liên quan được
phản ánh theo
chi phí định
mức.
Các bút toán tập
hợp và tổng hợp
chi phí thực
hiện theo giá trị
định mức.
Cuối kỳ kế toán,
nhân viên kế toán
phải tính ra số
chênh lệch.
Số dư của các
tài khoản tồn
kho là chi phí
định mức đơn
vị.
Ghi chép riêng biệt các
chi phí thực tế và định
mức để so sánh.
7. B. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B1 KHÁI NI M NH M C CHIỆ ĐỊ Ứ
PHÍ:
8. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC.XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC.
Z = CPNVLTT + CP NCTT + CP SXC
định mức định mức định mức định mức
ĐVSP ĐVSP ĐV SP
ĐV SP
9. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NVLXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NVL
TRỰC TIẾP.TRỰC TIẾP.
CP NVLTT = SL NVLTT x Đơn giá
NVL
định mức định mức định mức
ĐVSP ĐVSP ĐVSP
10. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
SẢN LƯỢNG NVL ĐỊNH MỨC.SẢN LƯỢNG NVL ĐỊNH MỨC.
11. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
ĐƠN GIÁ NVL ĐỊNH MỨC.ĐƠN GIÁ NVL ĐỊNH MỨC.
12. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH CHI
PHÍ NGUYÊN VẬT
LIỆU ĐỊNH MỨC.
VD 4.1
Vi du 4-1
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
12
13. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC GIÁ NHÂNXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC GIÁ NHÂN
CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TẾP.CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TẾP.
CP NC TT = SL NCTT x Đơn giá NC
định mức định mức định mức
ĐVSP ĐVSP ĐVSP
14. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC.LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC.
Được xác định trên cơ sở nghiên cứu kết quả
của máy móc thiết bị và con người hoạt động
trong quá khứ và hiện tại.
15. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC.ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC.
Được xác định căn cứ vào đơn giá lao động
được qui định trong hợp đồng lao động hay
được xác định bởi doanh nghiệp.
16. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH CHI
PHÍ LAO ĐỘNG
ĐỊNH MỨC.
VD 4.2.
Ví dụ 4-2
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
16
17. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
SXC.SXC.
CP SXC = BP SXC + ĐP SXC
định mức. định mức định mức
đvsp đvsp. đvsp.
18. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍ
SXC.SXC.
BP SXC = ĐG BP SXC x ĐM năng lực
định mức định mức sản xuất thực tế
đvsp. đvsp. Đvsp.
19. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍ
SXC.SXC.
ĐG BP SXC =TỔNG BP SXC / Năng lực
định mức định mức sản xuất dự toán.
ĐVSP
20. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC ĐỊNH PHÍXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC ĐỊNH PHÍ
SXC.SXC.
ĐP SXC = ĐG ĐP SXC x Năng lực
định mức. định mức sản xuất thực tế
đvsp. đvsp. Đvsp.
21. C. PHƯƠNG THỨC XÂY DỰNG CPSX &
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN VỊ SẢN PHẨM.
B2 CÔNG TH C XÂY D NG GIÁỨ Ự
THÀNH NH M C:ĐỊ Ứ
XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍXÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC BIẾN PHÍ
SXC.SXC.
ĐG ĐP SXC =TỔNG ĐP SXC / Năng lực
định mức định mức . sản xuất dự toán.
đvsp.
22. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH CHI
PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG ĐỊNH MỨC.
VD 4.3.
Vi du 4-3
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
22
23. C. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CHÊNH LỆCH GIỮA
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
.
Xác định
chênh lệch
giá ngay khi
mua nguyên
vật liệu về
nhằm kiểm
soát giá
mua.
Xác định
chênh lệch
lượng
nguyên vật
liệu khi đưa
chúng vào
sản xuất.
C1
XÁC NH CHÊNH L CH CHIĐỊ Ệ
PHÍ NVL TR C TI P :Ự Ế
24. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH
CHÊNH LỆCH
NGUYÊN VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP.
VD 4.4
Vi du 4-4
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
24
25. C. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CHÊNH LỆCH GIỮA
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
.C2
XÁC NH CHÊNH L CH CHIĐỊ Ệ
PHÍ NHÂN CÔNG TT :
Chi phí nhân công trực tiếp
cũng chịu ảnh hưởng bởi
hai nhân tố là lượng lao
động và đơn giá lao động.
CHI PHÍ
NHÂN
CÔNG
TR CỰ
TI P.Ế
26. C. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CHÊNH LỆCH GIỮA
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
.C3
XÁC NH CHÊNH L CH CHIĐỊ Ệ
PHÍ SXC :
Áp dụng mô hình phân tích một
chênh lệch chi phí sản xuất
chung, kế toán chỉ xác định một
chênh lệch chi phí sản xuất
chung thực tế và định mức.
CHI PHÍ SXC.
sant
iag
o
27. C
D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
NguyênNguyên
tắctắc
Tất cả số dư tài khoản tồn kho được
tính theo chi phí định mức.
Tạo một tài khoản riêng biệt
cho từng loại chênh lệch.
Các khoản chên lệch bất lợi được ghi vào DR
các khoản chênh lệch thuận lợi được ghi vào
Cr tài khoản điều chình.
D1 NGUYÊN T C GHI NH NẮ Ậ
CHÊNH L CH:Ệ
28. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D2 H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ NVL TR C Ti P:Ự Ế
CHÊNH LỆCH GIÁ NVL MUA .CHÊNH LỆCH GIÁ NVL MUA .
Để ghi nhận chênh lệch giá nguyên vật liệu,
kế toán mở tài khoản chênh lệch giá nguyên
vật liệu. TK 152 CLGNVL
29. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI PHÍ
GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
TK 331,111 TK 152 TK 621
TK 152 CLGVL
Ltt x Gtt Ltt x
Gđm
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
(X) (T)
D2
30. VÍ DỤ KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH CHÊNH LỆCH
GIÁ MUA NGUYÊN
VẬT LIỆU. VD 4.7.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
30
31. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D2 H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ NVL TR C Ti P:Ự Ế
CHÊNH LỆCH LƯỢNG NVL TT.CHÊNH LỆCH LƯỢNG NVL TT.
Để ghi nhận chênh lệch lượn nguyên vật liệu,
kế toán mở tài khoản chênh lệch lượng nguyên
vật liệu. TK 152 CLLNVL
32. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH
CHI PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
TK 152 TK 621 TK 154
TK 152 CLLVL
Lttsd x
Gđm
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
(X) (T)
D2
33. VÍ DỤ KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH CHÊNH LỆCH
LƯỢNG DÙNG
NGUYÊN VẬT LIỆU
TRONG SX. VD 4.8.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
33
34. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D3
H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR CỰ
TI P:Ế
CHÊNH LỆCH CP NHÂN CÔNG TT.CHÊNH LỆCH CP NHÂN CÔNG TT.
Chênh lệch phí nhân công trực tiếp bao gồm
chênh lệch giá lao động trực tiếp và chênh
lệch lượng lao động trực tiếp.
35. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D3
H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR CỰ
Ti P:Ế
CHÊNH LỆCH GIÁ NHÂN CÔNG TT.CHÊNH LỆCH GIÁ NHÂN CÔNG TT.
Để ghi nhận chênh lệch giá lao động,
kế toán mở tài khoản chênh lệch giá lao động.
Tài khoản 622 CLGNCTT.
36. VÍ DỤ KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH CHÊNH LỆCH
GIÁ LAO ĐỘNG SX.
VD 4.9.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
36
37. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D3
H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR CỰ
TI P:Ế
CHÊNH LỆCH LƯỢNG NHÂN CÔNGCHÊNH LỆCH LƯỢNG NHÂN CÔNG
TT.TT.
Để ghi nhận chênh lệch lượng lao động,
kế toán mở tài khoản chênh lệch lượng lao động.
Tài khoản 622 CLLNCTT.
38. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
TK 334, 338 TK 622 TK 154
Ltt x Gtt Lđm x
Gđm
Lđm x Gđm
(X) (T)
TK 622 CLGLĐ
(X) (T)
TK 622 CLGLĐ
D3
39. VÍ DỤ KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH CHÊNH LỆCH
LƯỢNG LAO ĐỘNG
SX. VD 4.9.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
39
40. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D4 H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ SXC:
CHÊNH LỆCH CHI PHÍ SXC.CHÊNH LỆCH CHI PHÍ SXC.
Trong phần này chỉ trình bày mô hình
phân tích một chênh lệch chi phí sản xuất
chung. Theo đó, phần chênh lệch phát sinh
giữa chi phí thực tế và chi phí định mức.
41. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI
PHÍ GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
D4 H CH TOÁN CHÊNH L CHẠ Ệ
CHI PHÍ SXC:
CHÊNH LỆCH CHI PHÍ SXC.CHÊNH LỆCH CHI PHÍ SXC.
Để ghi nhận chênh lệch này, kế toán chi phí tài khoản
chênh lệch chi phí SXC. TÀI KHOẢN 627 ĐỊNH MỨC,
TÀI KHOẢN 627 CLCPSXC
42. D. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH CHI PHÍ
GIỮA THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
627 định mức TK 154
627 CLCPSXC
CP đm
Lđm x
Gđm
Lđm x
Gđm
(X) (T)
627 thực tế
CPtt
TK 112, 152
CP thực tế PS
D4
43. VÍ DỤ KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH CHÊNH LỆCH
CP SXC. VD 4.10.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
43
44. E. HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH & GIÁ VÔN HÀNG BÁN.
Trong mô hình này, trước khi xử
lý phần chênh lệch, kế toán cần
ghi nhận giá thành sản phẩm
nhập kho và giá vốn hàng bán
theo chi phí định mức.
E1 K TOÁN GIÁ THÀNH & GIÁẾ
V N HÀNG BÁN:Ố
45. E. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CÁC CHÊNH LỆCH
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC
TK 154 TK 155 TK 632
Z sp nhập theo chi phí định mức Cogs nhập kho theo CPĐM
E1
46. E.KẾ TOÁN XỬ LÝ CÁC CHÊNH LỆCH
SO VỚI ĐỊNH MỨC
Cuối niên độ tài chính, trước khi
lập báo cáo tài chính, kế toán
phải xử lý các khoản chệnh lệch
phát sinh trong năm.
Trường hợp số tiền chênh lệch nhỏ không trọng yếu
Tài khoản chênh lệch có số dư không đáng kể, kế toán sẽ
chuyển hết giá trị chênh lệch vào giá vốn hàng bán trong
kỳ.
E2
47. E. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CÁC CHÊNH LỆCH
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
TK CL TK 632 TK CL
Kết chuyển CL xấu Kết chuyển chuyên lệch tốt
E2
48. E. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN XỬ LÝ CÁC
CHÊNH LỆCH SO VỚI ĐỊNH MỨC
Trường hợp số chênh lệch lớn và
trọng yếu : Tài khoản chênh lệch
sẽ được phân bổ cho tất cả các
đối tượng có liên quan ( 151, 334,
154,155, 632..)
E2
49. E. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CÁC CHÊNH LỆCH
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC
TK 152, 154, 155, 632 TK 152 CLGVL TK 152,154…
Phân bổ chênh lệch tốt Phân bổ chênh lệch xấu
KẾ TOÁN XỬ LÝ CLGNVL CK
KẾ TOÁN XỬ LÝ TK CL CÒN LẠI CK
E2
50. E. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CÁC CHÊNH LỆCH
THỰC TẾ SO VỚI ĐỊNH MỨC.
TK 154, 155, 632 152,154, 632
Phân bổ chênh lệch tốt Phân bổ chênh lệch xấu
TK 152 LCLVL
TK 622 CLGLĐ
TK 622 CLLLĐ
TK 627 CLCP SXC
E2
51. VÍ DỤ KẾ TOÁN ĐIỀU
CHỈNH GIÁ THÀNH.
VD 4.11.
06/11/13 GIÁO TRÌNH GIẢNG MÔN KTCP
CHO HĐTTX
51