Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
2. Sử dụng CheckBox và hộp thoại
Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều
điều kiện đơn
Tổ chức mã trong Visual Basic
Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Quy trình phát triển ứng dụng
Hệ thống bài cũ
Sử dụng CheckBox và hộp thoại
Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều
điều kiện đơn
Tổ chức mã trong Visual Basic
Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Quy trình phát triển ứng dụng
Các lệnh lặp 2
3. Mục tiêu bài học
Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
Các lệnh lặp 3
4. Lệnh lặp Do While …Loop
Bài toán đi mua hàng
Một người đi đến cửa hàng tạp hóa với một danh sách các
mặt hàng cần mua, người đó mua lần lượt từng mặt hàng
theo danh sách cho đến khi có tất cả các mặt hàng cần mua
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua
Các lệnh lặp 4
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua
5. Thực thi lệnh lặp Do While…Loop
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2.
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop.
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp.
Dim x As Integer = 2
Do While x <= 5
x += 2
Loop
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2.
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop.
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp.
Các lệnh lặp 5
6. Biểu đồ hoạt động của Do While…Loop
Cộng x với 2
[x <= 5]
Các lệnh lặp 6
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:
x += 2
7. Lệnh lặp Do Until…Loop
Cách tiếp cận khác của bài toán đi mua hàng
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng
Các lệnh lặp 7
Thực hiện các hành động sau, cho đến tận khi không còn mặt
hàng nào trong danh sách cần mua sắm
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng
8. Thực thi lệnh lặp Do Until…Loop
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do Until x > 5
x += 2
Loop
Điều kiện
kết thúc vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 8
9. Biểu đồ hoạt động của Do Until…Loop
Cộng x với 2
[x < 5]
Các lệnh lặp 9
Cộng x với 2
[x > 5]
[x < 5]
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:
x += 2
10. Lệnh lặp Do…Loop While
So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True
Khác:
Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True
Khác:
Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
Các lệnh lặp 10
11. Thực thi lệnh lặp Do…Loop While
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do
x += 2
Loop While x <= 5
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 11
12. Biểu đồ hoạt động của Do…Loop While
Cộng x với 2
[x <= 5]
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Các lệnh lặp 12
[x > 5]
[x > 5]
Do While…Loop Do…Loop While
13. Lệnh lặp Do…Loop Until
So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False
Khác:
Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False
Khác:
Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
Các lệnh lặp 13
14. Thực thi lệnh lặp Do…Loop Until
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do
x += 2
Loop Until x > 5
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 14
15. Biểu đồ hoạt động của Do…Loop Until
Cộng x với 2
[x <= 5]
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Các lệnh lặp 15
[x > 5]
[x > 5]
Do Until…Loop Do…Loop Until
16. Vòng lặp dùng biến đếm
Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm
Biến điều khiển
Giá trị khởi tạo của biến điều khiển
Bước tăng (hoặc bước giảm)
Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp
Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều
khiển
Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm
Biến điều khiển
Giá trị khởi tạo của biến điều khiển
Bước tăng (hoặc bước giảm)
Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp
Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều
khiển
Các lệnh lặp 16
tong = 0
x = 2
Do While x <= 10
tong += x
x += 2
Loop
điều kiện
kiểm tra
khởi tạo
giá trị
bước tăng
17. Lệnh lặp For…Next
Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng
biến đếm dễ dàng hơn
Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp
dùng biến đếm
Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với
lệnh Do tương đương
For x As Integer = 2 To 10 Step 2
[Thân lệnh]
Next
tên biến
điều khiển
giá trị
khởi tạo
giá trị cuối bước tăng
Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng
biến đếm dễ dàng hơn
Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp
dùng biến đếm
Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với
lệnh Do tương đương
Các lệnh lặp 17
For x As Integer = 2 To 10 Step 2
[Thân lệnh]
Next x = 2
Do While x <= 10
[thân lệnh]
x += 2
Loop
18. Thực thi lệnh lặp For…Next
Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến
Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này
có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
For x As Integer = 2 To 6 Step 2
[Thân lệnh]
Next
Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến
Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này
có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 18
19. Biểu đồ hoạt động của For…Next
Khai báo biến điều khiển
và khởi tạo giá trị
Các lệnh lặp 19
Thực thi
thân lệnh
[x > 6]
[x<= 6] Tăng biến
điều khiển
20. Một số lưu ý cho lệnh For…Next
Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động
tăng 1 sau mỗi lần lặp
Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm
sau từ khóa Step
For x As Integer = 2 To 10
Biến x tăng 1 sau
mỗi lần lặp
Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động
tăng 1 sau mỗi lần lặp
Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm
sau từ khóa Step
Các lệnh lặp 20
For x As Integer = 10 To 2 Step -2
Biến x giảm đi 2 sau
mỗi lần lặp
21. Một số lưu ý cho lệnh For…Next
Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là
biểu thức số học.
Giả sử a=2 và b=10
For i As Integer = a To (4*a*b) Step (ba)
Các biểu thức được
đánh giá trước
Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là
biểu thức số học.
Giả sử a=2 và b=10
Các lệnh lặp 21
For i As Integer = 2 To 80 Step 5
22. ListBox
ListBox cho phép người dùng xem và lựa chọn nhiều
phần tử trên danh sách
ListBox trên
TooBox
Các lệnh lặp 22
ListBox trên
TooBox
ListBox trên
giao diện
23. ListBox
Thuộc tính quan trọng
Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị
trên ListBox.
Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong
khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
ListBox.
Phương thức
Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items.
Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính
Items của ListBox.
Thuộc tính quan trọng
Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị
trên ListBox.
Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong
khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
ListBox.
Phương thức
Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items.
Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính
Items của ListBox.
Các lệnh lặp 23
24. Demo cách sử dụng ListBox
Thêm điều khiển vào Form
Các lệnh lặp 24
Thêm điều khiển
ListBox vào Form
25. Demo cách sử dụng ListBox
Thêm các phần tử vào điều khiển ListBox
Các lệnh lặp 25
Thêm phần tử
vào ListBox
26. Demo cách sử dụng ListBox
Xóa các phần tử trên điều khiển ListBox
Các lệnh lặp 26
Xóa các phần
tử trên ListBox
28. Đọc dữ liệu vào ListView
Giả sử ta có ListView có Name là ListView1
Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:")
ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List
Dim Filename As String
For Each Filename In Files
ListView1.BeginUpdate()
ListView1.Items.Add(Filename)
ListView1.EndUpdate()
ListView1.Refresh()
Next
Giả sử ta có ListView có Name là ListView1
Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:")
ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List
Dim Filename As String
For Each Filename In Files
ListView1.BeginUpdate()
ListView1.Items.Add(Filename)
ListView1.EndUpdate()
ListView1.Refresh()
Next
Các lệnh lặp 28
29. Tổng quan về mảng
Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối
tượng này có cùng kiểu dữ liệu
Khai báo mảng:
Dim intArray( ) As Integer
Dim empArray( ) As Employee
Tạo mảng:
intArray = New Integer(5) {}
empArray = New Employee(3) {}
Duyệt mảng:
Dim intValue As Integer
For Each intValue In intArray
Console.WriteLine(intValue.ToString())
Next
Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối
tượng này có cùng kiểu dữ liệu
Khai báo mảng:
Dim intArray( ) As Integer
Dim empArray( ) As Employee
Tạo mảng:
intArray = New Integer(5) {}
empArray = New Employee(3) {}
Duyệt mảng:
Dim intValue As Integer
For Each intValue In intArray
Console.WriteLine(intValue.ToString())
Next
Các lệnh lặp 29
30. Tổng quan về mảng
Truy cập đến phần tử của mảng:
Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10}
=>intArray(2) có giá trị là 6
Mảng động:
Dim empArray As Employee() = _
{New Employee(5), New Employee(7), New Employee
(9)}
Duyệt mảng động:
Dim e As Employee
For Each e In empArray
Console.WriteLine(e.ToString())
Next e
Truy cập đến phần tử của mảng:
Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10}
=>intArray(2) có giá trị là 6
Mảng động:
Dim empArray As Employee() = _
{New Employee(5), New Employee(7), New Employee
(9)}
Duyệt mảng động:
Dim e As Employee
For Each e In empArray
Console.WriteLine(e.ToString())
Next e
Các lệnh lặp 30
31. NumericUpDown
NumericUpdown cho phép lựa chọn giá trị bằng cách
nhấn vào mũi tên lên xuống
NumericUpDown
trên TooBox
Kích vào mũi
tên lên xuống
để chọn
Các lệnh lặp 31
NumericUpDown
trên TooBox
NumericUpDown
trên giao diện
Kích vào mũi
tên lên xuống
để chọn
32. NumericUpDown
Thuộc tính quan trọng
Ngoài những thuộc tính thông thường như Name,
Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau
Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển
NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn
mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều
khiển.
Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown.
Thuộc tính quan trọng
Ngoài những thuộc tính thông thường như Name,
Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau
Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển
NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn
mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều
khiển.
Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown.
Các lệnh lặp 32
33. Demo sử dụng NumericUpDown
Thêm điều khiển NumericUpDown vào Form
Thiết lập giới hạn giá trị
Thiết lập bước tăng
Các lệnh lặp 33
34. TextBox nhiều dòng
Dùng để hiển thị văn bản nhiều hơn một dòng
Có thể tạo ra bằng cách thiết lập thuộc tính Multiline của
TextBox là True
Các lệnh lặp 34
TextBox
nhiều dòng
Thanh cuộn
35. Chuyển focus
Chuyển focus tới điều khiển nhằm hướng dẫn người
dùng hành động tiếp theo cần phải thực hiện
Chuyển focus hợp lý sẽ làm ứng dụng dễ dùng hơn,
người dùng sẽ không phải sử dụng chuột và bàn phím
để chuyển focus đến điều khiển mong muốn
Các lệnh lặp 35
Nhập xong một điểm Focus
chuyển về TextBox
Enter grade: để người dùng
nhập tiếp điểm tiếp theo
Nhập xong 10 điểm,
focus sẽ chuyển về
Button Average để người
dùng tính điểm
37. Vô hiệu hóa điều khiển
Khi một điều khiển bị vô hiệu hóa (disable), điều khiển đó
sẽ không hồi đáp lại thao tác của người dùng lên nó
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Các lệnh lặp 37
Điều khiển bị vô
hiệu hóa
38. Demo vô hiệu hóa
và kích hoạt điều khiển
Vô hiệu hóa điều khiển
Các lệnh lặp 38
vô hiệu hóa điều khiển
39. Demo vô hiệu hóa
và kích hoạt điều khiển
Kích hoạt điều khiển
Các lệnh lặp 39
kích hoạt điều khiển
40. Sử dụng biến kiểu String
Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự
Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *…
Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu
diễn dưới dạng String
Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá
trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán
cho thuộc tính Text
Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự
Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *…
Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu
diễn dưới dạng String
Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá
trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán
cho thuộc tính Text
Các lệnh lặp 40
41. Sử dụng biến kiểu String
Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu
ngoặc kép
Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký
tự nào
Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng
cách sử dụng toán tử ghép (&)
name = “Nam”
Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu
ngoặc kép
Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký
tự nào
Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng
cách sử dụng toán tử ghép (&)
Các lệnh lặp 41
name = “Nam” & “Anh”
42. Demo sử dụng biến kiểu String
Khai báo biến String
Gán giá trị cho biến String
Ghép các String với nhau
Các lệnh lặp 42
43. Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment
Hướng dẫn làm Assignment
Các lệnh lặp 43
44. Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau:
Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới
thực thi phần thân vòng lặp
Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi
mới thực thi thân vòng lặp
Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện tiếp tục vòng lặp
Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện kết thúc vòng lặp
For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó
tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng
biến đếm
Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau
Tổng kết bài học
Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau:
Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới
thực thi phần thân vòng lặp
Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi
mới thực thi thân vòng lặp
Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện tiếp tục vòng lặp
Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện kết thúc vòng lặp
For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó
tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng
biến đếm
Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau
Các lệnh lặp 44
45. Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem
và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm
hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập
trình
Cách sử dụng mảng
Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số
bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập
giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này
Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Tổng kết bài học
Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem
và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm
hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập
trình
Cách sử dụng mảng
Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số
bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập
giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này
Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Các lệnh lặp 45