SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  45
Télécharger pour lire hors ligne
BÀI 5:
CÁC LỆNH LẶP
Sử dụng CheckBox và hộp thoại
Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều
điều kiện đơn
Tổ chức mã trong Visual Basic
Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Quy trình phát triển ứng dụng
Hệ thống bài cũ
Sử dụng CheckBox và hộp thoại
Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều
điều kiện đơn
Tổ chức mã trong Visual Basic
Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case
Quy trình phát triển ứng dụng
Các lệnh lặp 2
Mục tiêu bài học
Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau
Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox,
NumericUpDown, TextBox nhiều dòng
Biết cách chuyển điều khiển
Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển
Biết cách sử dụng đối tượng String
Các lệnh lặp 3
Lệnh lặp Do While …Loop
Bài toán đi mua hàng
Một người đi đến cửa hàng tạp hóa với một danh sách các
mặt hàng cần mua, người đó mua lần lượt từng mặt hàng
theo danh sách cho đến khi có tất cả các mặt hàng cần mua
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua
Các lệnh lặp 4
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua
Thực thi lệnh lặp Do While…Loop
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2.
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop.
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp.
Dim x As Integer = 2
Do While x <= 5
x += 2
Loop
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2.
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop.
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp.
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6.
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp.
Các lệnh lặp 5
Biểu đồ hoạt động của Do While…Loop
Cộng x với 2
[x <= 5]
Các lệnh lặp 6
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:
x += 2
Lệnh lặp Do Until…Loop
Cách tiếp cận khác của bài toán đi mua hàng
Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh
sách mặt hàng cần mua
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng
Các lệnh lặp 7
Thực hiện các hành động sau, cho đến tận khi không còn mặt
hàng nào trong danh sách cần mua sắm
Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy
Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng
Thực thi lệnh lặp Do Until…Loop
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do Until x > 5
x += 2
Loop
Điều kiện
kết thúc vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có
giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị
False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 8
Biểu đồ hoạt động của Do Until…Loop
Cộng x với 2
[x < 5]
Các lệnh lặp 9
Cộng x với 2
[x > 5]
[x < 5]
Câu lệnh Visual Basic tương ứng là:
x += 2
Lệnh lặp Do…Loop While
So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True
Khác:
Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True
Khác:
Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
Các lệnh lặp 10
Thực thi lệnh lặp Do…Loop While
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do
x += 2
Loop While x <= 5
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 11
Biểu đồ hoạt động của Do…Loop While
Cộng x với 2
[x <= 5]
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Các lệnh lặp 12
[x > 5]
[x > 5]
Do While…Loop Do…Loop While
Lệnh lặp Do…Loop Until
So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False
Khác:
Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop
Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False
Khác:
Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra
tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được
thực hiện
Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi
thực hiện thân vòng lặp
Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít
nhất một lần
Các lệnh lặp 13
Thực thi lệnh lặp Do…Loop Until
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Dim x As Integer = 2
Do
x += 2
Loop Until x > 5
Điều kiện tiếp tục
vòng lặp
Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5
Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2
Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop
Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4
Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có
giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp
Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6
Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có
giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 14
Biểu đồ hoạt động của Do…Loop Until
Cộng x với 2
[x <= 5]
Cộng x với 2
[x > 5]
[x <= 5]
Các lệnh lặp 15
[x > 5]
[x > 5]
Do Until…Loop Do…Loop Until
Vòng lặp dùng biến đếm
Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm
Biến điều khiển
Giá trị khởi tạo của biến điều khiển
Bước tăng (hoặc bước giảm)
Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp
Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều
khiển
Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm
Biến điều khiển
Giá trị khởi tạo của biến điều khiển
Bước tăng (hoặc bước giảm)
Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp
Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều
khiển
Các lệnh lặp 16
tong = 0
x = 2
Do While x <= 10
tong += x
x += 2
Loop
điều kiện
kiểm tra
khởi tạo
giá trị
bước tăng
Lệnh lặp For…Next
Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng
biến đếm dễ dàng hơn
Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp
dùng biến đếm
Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với
lệnh Do tương đương
For x As Integer = 2 To 10 Step 2
[Thân lệnh]
Next
tên biến
điều khiển
giá trị
khởi tạo
giá trị cuối bước tăng
Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng
biến đếm dễ dàng hơn
Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp
dùng biến đếm
Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với
lệnh Do tương đương
Các lệnh lặp 17
For x As Integer = 2 To 10 Step 2
[Thân lệnh]
Next x = 2
Do While x <= 10
[thân lệnh]
x += 2
Loop
Thực thi lệnh lặp For…Next
Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến
Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này
có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
For x As Integer = 2 To 6 Step 2
[Thân lệnh]
Next
Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến
Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này
có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp
Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8
Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là
False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp
Các lệnh lặp 18
Biểu đồ hoạt động của For…Next
Khai báo biến điều khiển
và khởi tạo giá trị
Các lệnh lặp 19
Thực thi
thân lệnh
[x > 6]
[x<= 6] Tăng biến
điều khiển
Một số lưu ý cho lệnh For…Next
Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động
tăng 1 sau mỗi lần lặp
Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm
sau từ khóa Step
For x As Integer = 2 To 10
Biến x tăng 1 sau
mỗi lần lặp
Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động
tăng 1 sau mỗi lần lặp
Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm
sau từ khóa Step
Các lệnh lặp 20
For x As Integer = 10 To 2 Step -2
Biến x giảm đi 2 sau
mỗi lần lặp
Một số lưu ý cho lệnh For…Next
Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là
biểu thức số học.
Giả sử a=2 và b=10
For i As Integer = a To (4*a*b) Step (ba)
Các biểu thức được
đánh giá trước
Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là
biểu thức số học.
Giả sử a=2 và b=10
Các lệnh lặp 21
For i As Integer = 2 To 80 Step 5
ListBox
ListBox cho phép người dùng xem và lựa chọn nhiều
phần tử trên danh sách
ListBox trên
TooBox
Các lệnh lặp 22
ListBox trên
TooBox
ListBox trên
giao diện
ListBox
Thuộc tính quan trọng
Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị
trên ListBox.
Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong
khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
ListBox.
Phương thức
Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items.
Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính
Items của ListBox.
Thuộc tính quan trọng
Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị
trên ListBox.
Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form.
Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong
khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox.
Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của
ListBox.
Phương thức
Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items.
Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính
Items của ListBox.
Các lệnh lặp 23
Demo cách sử dụng ListBox
Thêm điều khiển vào Form
Các lệnh lặp 24
Thêm điều khiển
ListBox vào Form
Demo cách sử dụng ListBox
Thêm các phần tử vào điều khiển ListBox
Các lệnh lặp 25
Thêm phần tử
vào ListBox
Demo cách sử dụng ListBox
Xóa các phần tử trên điều khiển ListBox
Các lệnh lặp 26
Xóa các phần
tử trên ListBox
ListView
Giả sử ta có ListView có Name là ListView1
Các lệnh lặp 27
Đọc dữ liệu vào ListView
Giả sử ta có ListView có Name là ListView1
Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:")
ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List
Dim Filename As String
For Each Filename In Files
ListView1.BeginUpdate()
ListView1.Items.Add(Filename)
ListView1.EndUpdate()
ListView1.Refresh()
Next
Giả sử ta có ListView có Name là ListView1
Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:")
ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List
Dim Filename As String
For Each Filename In Files
ListView1.BeginUpdate()
ListView1.Items.Add(Filename)
ListView1.EndUpdate()
ListView1.Refresh()
Next
Các lệnh lặp 28
Tổng quan về mảng
Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối
tượng này có cùng kiểu dữ liệu
Khai báo mảng:
Dim intArray( ) As Integer
Dim empArray( ) As Employee
Tạo mảng:
intArray = New Integer(5) {}
empArray = New Employee(3) {}
Duyệt mảng:
Dim intValue As Integer
For Each intValue In intArray
Console.WriteLine(intValue.ToString())
Next
Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối
tượng này có cùng kiểu dữ liệu
Khai báo mảng:
Dim intArray( ) As Integer
Dim empArray( ) As Employee
Tạo mảng:
intArray = New Integer(5) {}
empArray = New Employee(3) {}
Duyệt mảng:
Dim intValue As Integer
For Each intValue In intArray
Console.WriteLine(intValue.ToString())
Next
Các lệnh lặp 29
Tổng quan về mảng
Truy cập đến phần tử của mảng:
Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10}
=>intArray(2) có giá trị là 6
Mảng động:
Dim empArray As Employee() = _
{New Employee(5), New Employee(7), New Employee
(9)}
Duyệt mảng động:
Dim e As Employee
For Each e In empArray
Console.WriteLine(e.ToString())
Next e
Truy cập đến phần tử của mảng:
Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10}
=>intArray(2) có giá trị là 6
Mảng động:
Dim empArray As Employee() = _
{New Employee(5), New Employee(7), New Employee
(9)}
Duyệt mảng động:
Dim e As Employee
For Each e In empArray
Console.WriteLine(e.ToString())
Next e
Các lệnh lặp 30
NumericUpDown
NumericUpdown cho phép lựa chọn giá trị bằng cách
nhấn vào mũi tên lên xuống
NumericUpDown
trên TooBox
Kích vào mũi
tên lên xuống
để chọn
Các lệnh lặp 31
NumericUpDown
trên TooBox
NumericUpDown
trên giao diện
Kích vào mũi
tên lên xuống
để chọn
NumericUpDown
Thuộc tính quan trọng
Ngoài những thuộc tính thông thường như Name,
Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau
Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển
NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn
mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều
khiển.
Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown.
Thuộc tính quan trọng
Ngoài những thuộc tính thông thường như Name,
Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau
Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển
NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn
mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều
khiển.
Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều
khiển NumericUpDown.
Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown.
Các lệnh lặp 32
Demo sử dụng NumericUpDown
Thêm điều khiển NumericUpDown vào Form
Thiết lập giới hạn giá trị
Thiết lập bước tăng
Các lệnh lặp 33
TextBox nhiều dòng
Dùng để hiển thị văn bản nhiều hơn một dòng
Có thể tạo ra bằng cách thiết lập thuộc tính Multiline của
TextBox là True
Các lệnh lặp 34
TextBox
nhiều dòng
Thanh cuộn
Chuyển focus
Chuyển focus tới điều khiển nhằm hướng dẫn người
dùng hành động tiếp theo cần phải thực hiện
Chuyển focus hợp lý sẽ làm ứng dụng dễ dùng hơn,
người dùng sẽ không phải sử dụng chuột và bàn phím
để chuyển focus đến điều khiển mong muốn
Các lệnh lặp 35
Nhập xong một điểm Focus
chuyển về TextBox
Enter grade: để người dùng
nhập tiếp điểm tiếp theo
Nhập xong 10 điểm,
focus sẽ chuyển về
Button Average để người
dùng tính điểm
Demo chuyển Focus
Các lệnh lặp 36
Chuyển Focus tới điều
khiển gradeTextBox
Vô hiệu hóa điều khiển
Khi một điều khiển bị vô hiệu hóa (disable), điều khiển đó
sẽ không hồi đáp lại thao tác của người dùng lên nó
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Các lệnh lặp 37
Điều khiển bị vô
hiệu hóa
Demo vô hiệu hóa
và kích hoạt điều khiển
Vô hiệu hóa điều khiển
Các lệnh lặp 38
vô hiệu hóa điều khiển
Demo vô hiệu hóa
và kích hoạt điều khiển
Kích hoạt điều khiển
Các lệnh lặp 39
kích hoạt điều khiển
Sử dụng biến kiểu String
Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự
Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *…
Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu
diễn dưới dạng String
Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá
trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán
cho thuộc tính Text
Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự
Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *…
Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu
diễn dưới dạng String
Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá
trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán
cho thuộc tính Text
Các lệnh lặp 40
Sử dụng biến kiểu String
Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu
ngoặc kép
Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký
tự nào
Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng
cách sử dụng toán tử ghép (&)
name = “Nam”
Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu
ngoặc kép
Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký
tự nào
Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng
cách sử dụng toán tử ghép (&)
Các lệnh lặp 41
name = “Nam” & “Anh”
Demo sử dụng biến kiểu String
Khai báo biến String
Gán giá trị cho biến String
Ghép các String với nhau
Các lệnh lặp 42
Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment
Hướng dẫn làm Assignment
Các lệnh lặp 43
Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau:
Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới
thực thi phần thân vòng lặp
Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi
mới thực thi thân vòng lặp
Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện tiếp tục vòng lặp
Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện kết thúc vòng lặp
For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó
tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng
biến đếm
Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau
Tổng kết bài học
Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau:
Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới
thực thi phần thân vòng lặp
Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi
mới thực thi thân vòng lặp
Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện tiếp tục vòng lặp
Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều
kiện kết thúc vòng lặp
For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó
tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng
biến đếm
Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau
Các lệnh lặp 44
Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem
và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm
hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập
trình
Cách sử dụng mảng
Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số
bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập
giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này
Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Tổng kết bài học
Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem
và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm
hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập
trình
Cách sử dụng mảng
Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số
bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập
giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này
Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn
Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao
tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong
muốn từ phía người dùng
Các lệnh lặp 45

Contenu connexe

En vedette

Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
Hữu Duy Duy
 

En vedette (17)

Slide4 html5
Slide4 html5Slide4 html5
Slide4 html5
 
Slide3 html5
Slide3 html5Slide3 html5
Slide3 html5
 
Slide1 html5
Slide1 html5Slide1 html5
Slide1 html5
 
Slide2 html5
Slide2 html5Slide2 html5
Slide2 html5
 
Slide5 html5
Slide5 html5Slide5 html5
Slide5 html5
 
Bai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toanBai toan va thuat toan
Bai toan va thuat toan
 
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
BÀI 4 Làm việc với các thành phần VIDEO, AUDIO, CANVAS của HTML5
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần mở rộng của CSS3 - Giáo trình FPT
 
BÀI 2 Tìm hiểu ngôn ngữ đánh dấu trong việc phát triển web mobile - Giáo trìn...
BÀI 2 Tìm hiểu ngôn ngữ đánh dấu trong việc phát triển web mobile - Giáo trìn...BÀI 2 Tìm hiểu ngôn ngữ đánh dấu trong việc phát triển web mobile - Giáo trìn...
BÀI 2 Tìm hiểu ngôn ngữ đánh dấu trong việc phát triển web mobile - Giáo trìn...
 
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPTBài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
Bài 3 Tạo style cho font và văn bản - Giáo trình FPT
 
Bài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng web
Bài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng webBài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng web
Bài 1 Lập trình website theo mô hình MVC - Xây dựng ứng dụng web
 
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPTBÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Làm việc với JAVASCRIPT và JQUERY - Giáo trình FPT
 
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPTBài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
Bài 7: Thư viện jQuery và thư viện jQuery UI - Giáo trình FPT
 
BÀI 1: Làm quen với lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 1: Làm quen với lập trình - Giáo trình FPTBÀI 1: Làm quen với lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 1: Làm quen với lập trình - Giáo trình FPT
 
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPTBÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
BÀI 3: Các khái niệm cơ bản trong lập trình - Giáo trình FPT
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 

Plus de MasterCode.vn

Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
MasterCode.vn
 

Plus de MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 

BÀI 5: Các lệnh lặp - Giáo trình FPT

  • 2. Sử dụng CheckBox và hộp thoại Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều điều kiện đơn Tổ chức mã trong Visual Basic Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case Quy trình phát triển ứng dụng Hệ thống bài cũ Sử dụng CheckBox và hộp thoại Toán tử logic và sử dụng toán tử logic để kết hợp nhiều điều kiện đơn Tổ chức mã trong Visual Basic Sử dụng lệnh đa lựa chọn Select Case Quy trình phát triển ứng dụng Các lệnh lặp 2
  • 3. Mục tiêu bài học Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox, NumericUpDown, TextBox nhiều dòng Biết cách chuyển điều khiển Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển Biết cách sử dụng đối tượng String Biết cách sử dụng các lệnh lặp khác nhau Biết cách sử dụng các điều khiển ListBox, NumericUpDown, TextBox nhiều dòng Biết cách chuyển điều khiển Biết cách vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển Biết cách sử dụng đối tượng String Các lệnh lặp 3
  • 4. Lệnh lặp Do While …Loop Bài toán đi mua hàng Một người đi đến cửa hàng tạp hóa với một danh sách các mặt hàng cần mua, người đó mua lần lượt từng mặt hàng theo danh sách cho đến khi có tất cả các mặt hàng cần mua Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh sách mặt hàng cần mua Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua Các lệnh lặp 4 Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh sách mặt hàng cần mua Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách cần mua
  • 5. Thực thi lệnh lặp Do While…Loop Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2. Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop. Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp. Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4. Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp. Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6. Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp. Dim x As Integer = 2 Do While x <= 5 x += 2 Loop Điều kiện tiếp tục vòng lặp Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2. Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop. Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có giá trị là True nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp. Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4. Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp. Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6. Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp. Các lệnh lặp 5
  • 6. Biểu đồ hoạt động của Do While…Loop Cộng x với 2 [x <= 5] Các lệnh lặp 6 Cộng x với 2 [x > 5] [x <= 5] Câu lệnh Visual Basic tương ứng là: x += 2
  • 7. Lệnh lặp Do Until…Loop Cách tiếp cận khác của bài toán đi mua hàng Thực hiện các hành động sau, khi vẫn còn mặt hàng trong danh sách mặt hàng cần mua Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng Các lệnh lặp 7 Thực hiện các hành động sau, cho đến tận khi không còn mặt hàng nào trong danh sách cần mua sắm Đặt mặt hàng tiếp theo vào xe đẩy Gạch chéo tên mặt hàng này trong danh sách mua hàng
  • 8. Thực thi lệnh lặp Do Until…Loop Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Dim x As Integer = 2 Do Until x > 5 x += 2 Loop Điều kiện kết thúc vòng lặp Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Đầu tiên, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp, điều kiện này có giá trị là False nên ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Các lệnh lặp 8
  • 9. Biểu đồ hoạt động của Do Until…Loop Cộng x với 2 [x < 5] Các lệnh lặp 9 Cộng x với 2 [x > 5] [x < 5] Câu lệnh Visual Basic tương ứng là: x += 2
  • 10. Lệnh lặp Do…Loop While So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True Khác: Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được thực hiện Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi thực hiện thân vòng lặp Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít nhất một lần So sánh lệnh Do…Loop While và lệnh Do While…Loop Giống: Lặp khi điều kiện tiếp tục vòng lặp có giá trị True Khác: Lệnh Do While…Loop, điều kiện tiếp tục vòng lặp được kiểm tra tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được thực hiện Lệnh Do…Loop While kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp sau khi thực hiện thân vòng lặp Trong lệnh Do…Loop While, thân vòng lặp luôn được thực thi ít nhất một lần Các lệnh lặp 10
  • 11. Thực thi lệnh lặp Do…Loop While Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Dim x As Integer = 2 Do x += 2 Loop While x <= 5 Điều kiện tiếp tục vòng lặp Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này có giá trị True, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị False (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Các lệnh lặp 11
  • 12. Biểu đồ hoạt động của Do…Loop While Cộng x với 2 [x <= 5] Cộng x với 2 [x > 5] [x <= 5] Các lệnh lặp 12 [x > 5] [x > 5] Do While…Loop Do…Loop While
  • 13. Lệnh lặp Do…Loop Until So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False Khác: Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được thực hiện Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi thực hiện thân vòng lặp Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít nhất một lần So sánh lệnh Do…Loop Until và lệnh Do Until…Loop Giống: Lặp khi điều kiện kết thức vòng lặp có giá trị False Khác: Lệnh Do Until…Loop, điều kiện kết thúc vòng lặp được kiểm tra tại thời điểm bắt đầu vòng lặp, trước khi thân vòng lặp được thực hiện Lệnh Do…Loop Until kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp sau khi thực hiện thân vòng lặp Trong lệnh Do…Loop Until, thân vòng lặp luôn được thực thi ít nhất một lần Các lệnh lặp 13
  • 14. Thực thi lệnh lặp Do…Loop Until Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Dim x As Integer = 2 Do x += 2 Loop Until x > 5 Điều kiện tiếp tục vòng lặp Bài toán: Tìm số chẵn đầu tiền lớn hơn 5 Khai báo biến x và gán cho biến này giá trị là 2 Ứng dụng chuyển đến thực hiện lệnh lặp Do While…Loop Trước tiên, ứng dụng thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 4 Sau đó, ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này có giá trị False, ứng dụng tiếp tục thực thi lệnh trong thân vòng lặp Sau khi thực thi thân vòng lặp, x có giá trị là 6 Ứng dụng kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp. Điều kiện này bây giờ có giá trị True (vì 6 lớn hơn 5). Ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Các lệnh lặp 14
  • 15. Biểu đồ hoạt động của Do…Loop Until Cộng x với 2 [x <= 5] Cộng x với 2 [x > 5] [x <= 5] Các lệnh lặp 15 [x > 5] [x > 5] Do Until…Loop Do…Loop Until
  • 16. Vòng lặp dùng biến đếm Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Biến điều khiển Giá trị khởi tạo của biến điều khiển Bước tăng (hoặc bước giảm) Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều khiển Bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Biến điều khiển Giá trị khởi tạo của biến điều khiển Bước tăng (hoặc bước giảm) Theo đó, biến điều khiển sẽ thay đổi qua mỗi lần lặp Điều kiện kiểm tra đối với giá trị cuối cùng của biến điều khiển Các lệnh lặp 16 tong = 0 x = 2 Do While x <= 10 tong += x x += 2 Loop điều kiện kiểm tra khởi tạo giá trị bước tăng
  • 17. Lệnh lặp For…Next Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng biến đếm dễ dàng hơn Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với lệnh Do tương đương For x As Integer = 2 To 10 Step 2 [Thân lệnh] Next tên biến điều khiển giá trị khởi tạo giá trị cuối bước tăng Lệnh For…Next dùng để viết mã thực thi vòng lặp dùng biến đếm dễ dàng hơn Dòng tiêu đề chỉ ra cả bốn yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Cần ít thời gian hơn để viết mã, và mã dễ đọc hơn so với lệnh Do tương đương Các lệnh lặp 17 For x As Integer = 2 To 10 Step 2 [Thân lệnh] Next x = 2 Do While x <= 10 [thân lệnh] x += 2 Loop
  • 18. Thực thi lệnh lặp For…Next Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp For x As Integer = 2 To 6 Step 2 [Thân lệnh] Next Đầu tiên, ứng dụng khai báo biến và gán giá trị 2 cho biến Sau đó ứng dụng kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp, điều kiện này có giá trị True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 4 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 6 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là True, ứng dụng thực thi thân vòng lặp Giá trị x được tăng thêm 2, bây giờ biến x có giá trị là 8 Điều kiện tiếp tục vòng lặp lại được kiểm tra, điều kiện có giá trị là False (vì 8 lớn hơn 6), ứng dụng kết thúc thực thi vòng lặp Các lệnh lặp 18
  • 19. Biểu đồ hoạt động của For…Next Khai báo biến điều khiển và khởi tạo giá trị Các lệnh lặp 19 Thực thi thân lệnh [x > 6] [x<= 6] Tăng biến điều khiển
  • 20. Một số lưu ý cho lệnh For…Next Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động tăng 1 sau mỗi lần lặp Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm sau từ khóa Step For x As Integer = 2 To 10 Biến x tăng 1 sau mỗi lần lặp Nếu không có mệnh đề step, biến điều khiển tự động tăng 1 sau mỗi lần lặp Nếu muốn giảm giá trị của biến điều khiển, dùng số âm sau từ khóa Step Các lệnh lặp 20 For x As Integer = 10 To 2 Step -2 Biến x giảm đi 2 sau mỗi lần lặp
  • 21. Một số lưu ý cho lệnh For…Next Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là biểu thức số học. Giả sử a=2 và b=10 For i As Integer = a To (4*a*b) Step (ba) Các biểu thức được đánh giá trước Giá trị khởi đầu, giá trị kết thúc và bước tăng có thể là biểu thức số học. Giả sử a=2 và b=10 Các lệnh lặp 21 For i As Integer = 2 To 80 Step 5
  • 22. ListBox ListBox cho phép người dùng xem và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách ListBox trên TooBox Các lệnh lặp 22 ListBox trên TooBox ListBox trên giao diện
  • 23. ListBox Thuộc tính quan trọng Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị trên ListBox. Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form. Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox. Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của ListBox. Phương thức Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items. Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính Items của ListBox. Thuộc tính quan trọng Items - Trả lại đối tượng chứa các phần tử được hiển thị trên ListBox. Location - Chỉ ra vị trí của ListBox trên Form. Name - Chỉ ra tên được sử dụng để truy cập ListBox trong khi lập trình. Tên nên có hậu tố ListBox. Size - Chỉ ra chiều rộng và chiều cao (bằng pixel) của ListBox. Phương thức Items.Add - Thêm một phần tử vào thuộc tính Items. Items.Clear - Xóa tất cả các giá trị có trong thuộc tính Items của ListBox. Các lệnh lặp 23
  • 24. Demo cách sử dụng ListBox Thêm điều khiển vào Form Các lệnh lặp 24 Thêm điều khiển ListBox vào Form
  • 25. Demo cách sử dụng ListBox Thêm các phần tử vào điều khiển ListBox Các lệnh lặp 25 Thêm phần tử vào ListBox
  • 26. Demo cách sử dụng ListBox Xóa các phần tử trên điều khiển ListBox Các lệnh lặp 26 Xóa các phần tử trên ListBox
  • 27. ListView Giả sử ta có ListView có Name là ListView1 Các lệnh lặp 27
  • 28. Đọc dữ liệu vào ListView Giả sử ta có ListView có Name là ListView1 Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:") ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List Dim Filename As String For Each Filename In Files ListView1.BeginUpdate() ListView1.Items.Add(Filename) ListView1.EndUpdate() ListView1.Refresh() Next Giả sử ta có ListView có Name là ListView1 Dim Files() As String = Directory.GetFiles("C:") ListView1.View = System.Windows.Forms.View.List Dim Filename As String For Each Filename In Files ListView1.BeginUpdate() ListView1.Items.Add(Filename) ListView1.EndUpdate() ListView1.Refresh() Next Các lệnh lặp 28
  • 29. Tổng quan về mảng Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối tượng này có cùng kiểu dữ liệu Khai báo mảng: Dim intArray( ) As Integer Dim empArray( ) As Employee Tạo mảng: intArray = New Integer(5) {} empArray = New Employee(3) {} Duyệt mảng: Dim intValue As Integer For Each intValue In intArray Console.WriteLine(intValue.ToString()) Next Mảng là tập hợp có thứ tự của những đối tượng. Các đối tượng này có cùng kiểu dữ liệu Khai báo mảng: Dim intArray( ) As Integer Dim empArray( ) As Employee Tạo mảng: intArray = New Integer(5) {} empArray = New Employee(3) {} Duyệt mảng: Dim intValue As Integer For Each intValue In intArray Console.WriteLine(intValue.ToString()) Next Các lệnh lặp 29
  • 30. Tổng quan về mảng Truy cập đến phần tử của mảng: Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10} =>intArray(2) có giá trị là 6 Mảng động: Dim empArray As Employee() = _ {New Employee(5), New Employee(7), New Employee (9)} Duyệt mảng động: Dim e As Employee For Each e In empArray Console.WriteLine(e.ToString()) Next e Truy cập đến phần tử của mảng: Dim intArray As Integer( ) = {2, 4, 6, 8, 10} =>intArray(2) có giá trị là 6 Mảng động: Dim empArray As Employee() = _ {New Employee(5), New Employee(7), New Employee (9)} Duyệt mảng động: Dim e As Employee For Each e In empArray Console.WriteLine(e.ToString()) Next e Các lệnh lặp 30
  • 31. NumericUpDown NumericUpdown cho phép lựa chọn giá trị bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống NumericUpDown trên TooBox Kích vào mũi tên lên xuống để chọn Các lệnh lặp 31 NumericUpDown trên TooBox NumericUpDown trên giao diện Kích vào mũi tên lên xuống để chọn
  • 32. NumericUpDown Thuộc tính quan trọng Ngoài những thuộc tính thông thường như Name, Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều khiển. Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều khiển NumericUpDown. Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều khiển NumericUpDown. Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown. Thuộc tính quan trọng Ngoài những thuộc tính thông thường như Name, Location…NumericUpDown còn có những thuộc tính đặc trưng sau Increment - Chỉ ra giá trị hiện thời của điều khiển NumericUpDown sẽ thay đổi bao nhiêu khi người dùng nhấn mũi tên đi lên (để tăng) hoặc xuống ( để giảm) trên điều khiển. Maximum - Cho biết giá trị nhập vào lớn nhất của điều khiển NumericUpDown. Minimum - Cho biết giá trị nhập vào nhỏ nhất của điều khiển NumericUpDown. Value - Chỉ ra giá trị của điều khiển NumericUpDown. Các lệnh lặp 32
  • 33. Demo sử dụng NumericUpDown Thêm điều khiển NumericUpDown vào Form Thiết lập giới hạn giá trị Thiết lập bước tăng Các lệnh lặp 33
  • 34. TextBox nhiều dòng Dùng để hiển thị văn bản nhiều hơn một dòng Có thể tạo ra bằng cách thiết lập thuộc tính Multiline của TextBox là True Các lệnh lặp 34 TextBox nhiều dòng Thanh cuộn
  • 35. Chuyển focus Chuyển focus tới điều khiển nhằm hướng dẫn người dùng hành động tiếp theo cần phải thực hiện Chuyển focus hợp lý sẽ làm ứng dụng dễ dùng hơn, người dùng sẽ không phải sử dụng chuột và bàn phím để chuyển focus đến điều khiển mong muốn Các lệnh lặp 35 Nhập xong một điểm Focus chuyển về TextBox Enter grade: để người dùng nhập tiếp điểm tiếp theo Nhập xong 10 điểm, focus sẽ chuyển về Button Average để người dùng tính điểm
  • 36. Demo chuyển Focus Các lệnh lặp 36 Chuyển Focus tới điều khiển gradeTextBox
  • 37. Vô hiệu hóa điều khiển Khi một điều khiển bị vô hiệu hóa (disable), điều khiển đó sẽ không hồi đáp lại thao tác của người dùng lên nó Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong muốn từ phía người dùng Các lệnh lặp 37 Điều khiển bị vô hiệu hóa
  • 38. Demo vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển Vô hiệu hóa điều khiển Các lệnh lặp 38 vô hiệu hóa điều khiển
  • 39. Demo vô hiệu hóa và kích hoạt điều khiển Kích hoạt điều khiển Các lệnh lặp 39 kích hoạt điều khiển
  • 40. Sử dụng biến kiểu String Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *… Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu diễn dưới dạng String Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán cho thuộc tính Text Biến String dùng để lưu một chuỗi ký tự Bao gồm các chữ cái, chữ số và các ký tự khác như $, *… Thuộc tính Text của Label và TextBox đều được biểu diễn dưới dạng String Nếu gán giá trị kiểu số cho thuộc tính Text của Label, giá trị số đó được tự động chuyển về kiểu String rồi mới gán cho thuộc tính Text Các lệnh lặp 40
  • 41. Sử dụng biến kiểu String Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu ngoặc kép Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký tự nào Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng cách sử dụng toán tử ghép (&) name = “Nam” Giá trị gán cho biến kiểu String phải được bao bằng dấu ngoặc kép Chuỗi rỗng (“”) đại diện cho một String không chứa ký tự nào Có thể thêm một String khác vào cuối String khác bằng cách sử dụng toán tử ghép (&) Các lệnh lặp 41 name = “Nam” & “Anh”
  • 42. Demo sử dụng biến kiểu String Khai báo biến String Gán giá trị cho biến String Ghép các String với nhau Các lệnh lặp 42
  • 43. Giảng viên hướng dẫn sinh viên làm assignment Hướng dẫn làm Assignment Các lệnh lặp 43
  • 44. Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau: Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới thực thi phần thân vòng lặp Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi mới thực thi thân vòng lặp Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau Tổng kết bài học Visual Basic cung cấp các cấu trúc điều khiển lặp như sau: Do While…Loop: Kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp rồi mới thực thi phần thân vòng lặp Lệnh Do Until…Loop: Kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp rồi mới thực thi thân vòng lặp Do…Loop While: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều kiện tiếp tục vòng lặp Do…Loop Until: Thực thi thân vòng lặp rồi mới kiểm tra điều kiện kết thúc vòng lặp For…Next: Sử dụng thay cho vòng lặp dùng biến đếm, trong đó tiêu đề của lệnh này có cả 4 yếu tố cơ bản của vòng lặp dùng biến đếm Các cấu trúc điều khiển trên có thể dùng thay thế cho nhau Các lệnh lặp 44
  • 45. Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập trình Cách sử dụng mảng Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong muốn từ phía người dùng Tổng kết bài học Điều khiển ListBox, ListView cho phép người dùng xem và lựa chọn nhiều phần tử trên danh sách. Có thể thêm hoặc xóa các phần tử của điều khiển này bằng cách lập trình Cách sử dụng mảng Điều khiển NumericUpDown cho phép lựa chọn giá trị số bằng cách nhấn vào mũi tên lên xuống. Có thể thiết lập giới hạn giá trị và bước tăng cho điều khiển này Chuyển Focus hợp lý sẽ làm cho ứng dụng dễ dùng hơn Vô hiệu hóa điều khiển ngăn không cho người dùng thao tác với điều khiển để tránh những thao tác không mong muốn từ phía người dùng Các lệnh lặp 45