SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  44
Télécharger pour lire hors ligne
Phần 2: Kế toán doanh nghiệp

Chương 5: Kế toán Tài sản cố định
1. Nguyên tắc chung kế toán
TSCĐ

    Xác định đối tượng ghi TSCĐ hợp lý
    Phân loại TSCĐ một cách khoa học
    Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính
     xác
1.1 Xác định đối tượng ghi TSCĐ hợp
lý

    Từng TSCĐ riêng biệt, có kết cấu độc
     lập và thực hiện một chức năng nhất
     định hoặc là một tổ hợp liên kết nhiều
     bộ phận cùng thực hiện một chức năng.
Tiêu chuẩn TSCĐ
   Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
    tương lai từ việc sử dụng tài sản đó;
   Nguyên giá tài sản phải được xác định
    một cách tin cậy;
   Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;
   Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.
1.2 Phân loại TSCĐ một cách khoa
học
    Theo từng nhóm tùy vào tiêu thức:
     quyền sở hữu, nguồn hình thành, hình
     thái biểu hiện, hình thái biểu hiện kết
     hợp với tính chất đầu tư (TSCĐ HH, VH,
     thuê TC).
1.3 Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính
xác

   Nguyên giá TSCĐ
   Giá trị hao mòn
   Gía trị còn lại =
    Nguyên giá – Giá trị hao mòn
Xác định nguyên giá TSCĐ
   Nguyên giá TSCĐ HH: là toàn bộ các
    chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có
    tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài
    sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
   Nguyên giá TSCĐ VH: là toàn bộ các
    chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có
    tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm
    đưa tài sản đó vào sử dụng theo dự tính.
Nguyªn gi¸ TS C§

Gi¸ mua s¾ m, trÞ ghi sæ cña TSC§ söa ch÷a
         Gi¸ Chi phÝ ®­a TS Chi phÝ cÊp
  x©y dùng        vµo sö dông lín, n©ng



                  CPvËn chuyÓn, bèc dì
                  CP l¾p ®Æt, ch¹y thö      CP lµm t¨ng lîi Ých
                  PhÝ kho hµng, bÕn b·i thu ®­îc tõ tµi s¶n nh­:
Gi¸ mua           ThuÕ tr­íc b¹          t¨ng tÝnh n¨ng ho¹t
Gi¸ quyÕt to¸n    PhÝ hoa hång, m«i giíi ®éng, kÐo dµi thêi gian

Gi¸ cÊp ph¸t                             sö dông
Khấu hao TSCĐ
   Khái niệm: Hao mòn là hiện tượng khách quan
    làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn
    khấu hao là biện pháp chủ quan trong quản lý
    nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn của TSCĐ.
   Về phương diện kinh tế, khấu hao cho phép DN
    phản ánh được giá trị thực của TS, đồng thời giảm
    lợi nhuận thuần của DN, về phương diện tài
    chính, khấu hao là một phương tiện tài trợ giúo
    cho DN thu được phần đã mất của TSCĐ, về
    phương diện thuế khóa, khấu hao là một khoản
    chi phí được trừ vào lợi nhuận chịu thuế, về
    phương diện kế toán, khấu hao là sự ghi nhận
    giảm giá của TSCĐ.
Phương pháp tính khấu hao

   Phương pháp khấu hao đường thẳng;
   Phương pháp khấu hao theo số dư
    giảm dần; và
   Phương pháp khấu hao theo số lượng
    sản phẩm.
Khấu hao đường thẳng

Mức khấu hao phải        Giá trị TSCĐ
                    =                       :   Thời gian SD của TSCĐ
trích bình quân năm      phải khấu hao


 Trường hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá của TSCĐ thay đổi,
 doanh nghiệp phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của tài
 sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho
 thời gian sử dụng xác định lại hoặc thời gian sử dụng còn lại (được
  xác định là chênh lệch giữa thời gian sử dụng đã đăng ký trừ
 thời gian đã sử dụng) của tài sản cố định.


  Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian sử dụng TSCĐ
  được xác định là hiệu số giữa nguyên giá TSCĐ và số khấu hao luỹ
  kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của TSCĐ đó
Khấu hao đường thẳng- Ví dụ
   Công ty A mua một tài sản cố định (mới
    100%) với giá ghi trên hoá đơn là 119 triệu
    đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng,
    chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp
    đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.
   Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật
    là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố
    định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm tài sản
    được đưa vào sử dụng vào ngày 1/1/2004.
Khấu hao đường thẳng- Ví dụ
Mức khấu hao phải
                         119 - 5 + 3 + 3
trích bình quân năm =                       :          10 năm
                            120 triệu
       12 triệu


 Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định với tổng
 chi phí là 30 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm
 (tăng 1 năm so với thời gian sử dụng đã đăng ký ban đầu), ngày
 hoàn thành đưa vào sử dụng là 1/1/2009.

     •NG mới = 120 + 30 = 150 triệu
     •Số khấu hao luỹ kế đã trích = 12 X 5 năm = 60 triệu
     •Giá trị còn lại = 150 - 60 = 90 triệu
     •Mức trích khấu hao trung bình hàng năm = 90 : 6 = 15 triệu/
     năm
Khấu hao theo số dư giảm dần

   Bước 1: DN xác định thời gian sử dụng
    của TSCĐ.
       Doanh nghiệp xác định thời gian sử dụng
        của tài sản cố định theo quy định tại Chế độ
        quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản
        cố định ban hành kèm theo Quyết định số
        206/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính.
Khấu hao theo số dư giảm dần
    Bước 2: Xác định mức trích khấu hao năm
     của tài sản cố định trong các năm đầu theo
     công thức dưới đây
Mức khấu hao phải       Giá trị còn lại của
                    =                         X   Tỷ lệ khấu hao nhanh
trích bình quân năm            TSCĐ


                        Tỷ lệ khấu hao TSCĐ
  Tỷ lệ khấu hao                                            Hệ số
                   =     theo phương pháp         X
       nhanh                                             điều chỉnh
                            đường thẳng
Khấu hao theo số dư giảm dần
   Bước 2: (tiếp)

Tỷ lệ KH TSCĐ theo
                                     1
phương pháp đường      =                       X    100
                           Thời gian SD TSCĐ
      thẳng (%)

   Hệ số điều chỉnh
    Thời gian SD            Hệ số điều chỉnh(lần)
    ( t < 4 năm)                  1,5
      4<t<6                 2,0
       t > 6 năm                  2,5
Khấu hao theo số dư giảm dần – Ví d ụ

   Công ty A mua một thiết bị sản xuất các
    linh kiện điện tử mới với nguyên giá là 10
    triệu đồng.
       B1: thời gian SD là 5 năm.
       B2:

Tỷ lệ KH TSCĐ theo
                                 1
phương pháp đường    =                X     100
                                 5
     thẳng (20%)
Khấu hao theo số dư giảm dần – Ví dụ (tiếp)

     Tỷ lệ khấu hao
                               =               20%                   X              2
      nhanh (40%)


Mức khấu hao phải
                   =                           10               X             40%
trích năm thứ nhất

Năm     Giá trị còn lại    Cách tính số khấu   Mức khấu hao     Mức khấu hao hàng   Khấu hao luỹ kế
  thứ       của TSCĐ          hao TSCĐ hàng        hàng năm             tháng            cuối năm
                                    năm
 1          10.000.000    10.000.000 x 40%          4.000.000             333.333          4.000.000
 2           6.000.000     6.000.000 x 40%          2.400.000             200.000          6.400.000
 3           3.600.000     3.600.000 x 40%          1.440.000             120.000          7.840.000
 4           2.160.000     2.160.000 : 2            1.080.000              90.000          8.920.000
 5           2.160.000     2.160.000 : 2            1.080.000              90.000         10.000.000
Khấu hao theo sản lượng
   Căn cứ vào hồ sơ kinh tế- kỹ thuật của tài sản
    cố định, doanh nghiệp xác định tổng số
    lượng, khối lượng sản phẩm sản xuất theo
    công suất thiết kế của tài sản cố định, gọi tắt
    là sản lượng theo công suất thiết kế.
   Căn cứ tình hình thực tế sản xuất, doanh
    nghiệp xác định số lượng, khối lượng sản
    phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng năm
    của tài sản cố định.
Khấu hao theo sản lượng

      Mức KH phải            Sản lượng hoàn         Mức KH bình quân
                        =                     x
    trích trong tháng       thành trong tháng     trên một đv sản lượng



  Mức KH bình quân       Tổng số KH phải trích : Sản lượng tính theo
                      =
trên một đv sản lượng   trong thời gian sử dụng   công suất thiết kế
Kế toán TSCĐ hữu hình
   Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận
    TSCĐ, hoá đơn, tài liệu kỹ thuật.
   Tài khoản sử dụng: TK 211
                     TK 211


      Nguyên giá TSCĐ     Nguyên giá TSCĐ
        tăng trong kỳ       giảm trong kỳ


       Nguyên giá TSCĐ
        Còn lại cuối kỳ
Phân loại TSCĐ hữu hình

   2112:    Nhà cửa, vật kiến trúc
   2113:    Máy móc thiết bị
   2114:    Phương tiện vận tải, truyền dẫn
   2115:    Thiết bị, dụng cụ quản lý
   2116:    Cây lâu năm, súc vật làm việc
    cho SP
   2118:    TSCĐ khác
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán tăng TSCĐ HH
       Trường hợp mua TSCĐ hữu hình thanh
        toán ngay:
           Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
           Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
              Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá
            thanh toán
       Nếu sử dụng VCSH
           Nợ TK 414 - Nếu dùng quỹ đầu tư
           Nợ TK 441 - Đầu tư bằng vốn XDCB
              Có TK 411 – Sử dụng TSCĐ để h/đ kd
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán tăng TSCĐ HH
       Trường hợp mua TSCĐ hữu hình theo phương thức
        trả chậm, trả góp:
         
             Khi mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả
             góp và đưa về sử dụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi:
              Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá - ghi theo giá mua
                                              trả tiền ngay)
              Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
              Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Phần lãi trả chậm là số
                chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán trừ (-) giá mua
                trả tiền ngay trừ (-) thuế GTGT (nếu có)
                   Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán).
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán tăng TSCĐ HH
       Trường hợp mua TSCĐ hữu hình theo phương
        thức trả chậm, trả góp (tiếp):
         
             Định kỳ, thanh toán tiền cho người bán:
               Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
                Có TK 111, 112 (Số phải trả định kỳ bao gồm cả giá gốc
                            và lãi trả chậm, trả góp phải trả định kỳ).
         
             Đồng thời tính vào chi phí theo số lãi trả chậm, trả góp
             phải trả của từng kỳ, ghi:
               Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
                Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán tăng TSCĐ HH
       Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình theo phương thức hàng
        đổi hàng:
             Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ đem đi đổi
             Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về
               Có TK 211 Ghi giảm NG TSCĐ đem đi đổi
       Trường hợp tăng TSCĐ do các bên góp vốn liên doanh:
             Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về
               Có TK 411 Vốn kinh doanh
       Trường hợp nhận lại TSCĐ đã đem đi góp vốn liên doanh
             Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về (theo giá trị còn lại hay giá thỏa thuận)
             Nợ TK 111, 112, 152… Chênh lệch (nếu rút vốn về không tham gia nữa).
               Có TK 128, 222: ghi giảm vốn góp liên doanh
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán giảm TSCĐ HH
       Trường hợp nhượng bán TSCĐ hữu hình:
           Xoá sổ TSCĐ
             Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ
             Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ
              Có TK 211 - NG TSCĐ
           Phản ánh giá nhượng bán TSCĐ
             Nợ TK 111, 112, 131 – Số tiền thu được
              Có TK 711         - Giá nhượng bán
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán giảm TSCĐ HH
       Trường hợp thanh lý TSCĐ hữu hình:
           Xoá sổ TSCĐ
             Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ
             Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ
              Có TK 211 - NG TSCĐ
        
            Phản ánh số thu hồi do thanh lý TSCĐ
             Nợ TK 111, 112 – Số tiền thu được
             Nợ TK 152, 153 – Thu hồi vật liệu, dụng cụ nhập kho
              Có TK 711         - Thu nhập do thanh lý
2.Kế toán TSCĐ hữu hình
   Kế toán giảm TSCĐ HH
       Trường hợp đem TSCĐ hữu hình đi góp vốn liên doanh:
             Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ
             Nợ TK 222, 128 – Gtrị vốn góp liên doanh (do HĐLD)
             Nợ hoặc Có 412- Chênh lệch giá
               Có TK 211 - NG TSCĐ
       Trả lại TSCĐ cho các bên tham gia liên doanh
             Nợ TK 411 – giá thoả thuận khi trao trả
             Nợ TK 214 – Giá trị KH luỹ kế
             Nợ hoặc Có 412- Chênh lệch giá
               Có TK 211 - NG TSCĐ
             Khi thanh toán hết vốn liên doanh:
             Nợ TK 411
               Có TK 111, 112…
3. Kế toán TSCĐ vô hình
   Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận
    TSCĐ, hoá đơn, tài liệu kỹ thuật.
   Tài khoản sử dụng: TK 213
                     TK 213


      Nguyên giá TSCĐ     Nguyên giá TSCĐ
        tăng trong kỳ       giảm trong kỳ


       Nguyên giá TSCĐ
        Còn lại cuối kỳ
3. Kế toán TSCĐ vô hình
   Phân loại TSCĐ vô hình
       Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất:
       Tài khoản 2132 - Quyền phát hành:
       Tài khoản 2133- Bản quyền, bằng sáng chế:
       Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu hàng hoá:
       Tài khoản 2135 - Phần mềm máy vi tính:
       Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép
        nhượng quyền:
       Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác.
3. Kế toán TSCĐ vô hình
   Kế toán tăng TSCĐ VH
       Trường hợp mua TSCĐ vô hình:
        Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế
         GTGT)
        Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)
           Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng; hoặc
           Có TK 141 - Tạm ứng
           Có TK 331 - Phải trả cho người bán.
3. Kế toán TSCĐ vô hình
   Kế toán tăng TSCĐ VH
       Khi phát sinh chi phí trong giai đoạn triển
        khai thì tập hợp vào chi phí sản xuất kinh
        doanh trong kỳ hoặc tập hợp vào chi phí trả
        trước dài hạn, ghi:
          Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
           (trường hợp giá trị lớn) hoặc
          Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
           Có các TK 111, 112, 152, 153, 331...
3. Kế toán TSCĐ vô hình
   Kế toán tăng TSCĐ VH
       Khi xét thấy kết quả triển khai thoả mãn định nghĩa và tiêu
        chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình thì:
     a/ Tập hợp chi phí thực tế phát sinh ở giai đoạn triển khai để hình
        thành nguyên giá TSCĐ vô hình, ghi:
          Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
          Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332 - nếu có)
            Có các TK 111, 112, 152, 153, 331...
     b/ Khi kết thúc giai đoạn triển khai, kế toán phải xác định tổng chi
        phí thực tế phát sinh hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình,
        ghi:
          Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình
              Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC
   Tài khoản sử dụng: TK 212

                     TK 213


      Nguyên giá TSCĐ     Nguyên giá TSCĐ
        tăng trong kỳ       giảm trong kỳ


       Nguyên giá TSCĐ
        Còn lại cuối kỳ
4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC
   Khi nhận TSCĐ thuê TC:
       Nợ TK 212 – NG TSCĐ tại thời điểm thuê
       Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
        Có TK 342 – Tổng số tiền thuê phải trả
   Định kỳ, căn cứ vào hóa đơn dịch vụ cho thuê tài
    chính, xác định số tiền thuê trả kỳ này cho bên
    cho thuê:
       Nợ TK 342 – Số nợ gốc phải trả kỳ này
       Nợ TK 635 – Số lãi thuê phải trả kỳ này
           Có TK 111, 112, 315: tổng số tiền đã trả hoặc
        phải trả
4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC
   Khi hết hợp đồng thuê tài chính:
       Nếu trả lại TS cho bên cho thuê:
         Nợ TK 214 – KH lũy kế
         Nợ TK 627, 641, 642 - Chuyển GTCL vào chi phí
         Nợ TK 242 – Chuyển GTCL vào CF trả trước nếu CF
           quá lớn
           Có TK 212 – NG TSCĐ đi thuê TC
       Nếu bên đi thuê được quyền sở hữu hoàn toàn
            Kết chuyển NG TSCĐ
                 Nợ TK 211, 213 – Nguyên giá
                    Có TK 212
            Kết chuyển KH lũy kế
                 Nợ TK 2142        -Khấu hao lũy kế
                   Có TK 2141, 2143
5. Kế toán khấu hao TSCĐ
   Tài khoản sử dụng: TK 214
                        TK 214


      Giá trị KH giảm            Giá trị KH tăng
         trong kỳ                   trong kỳ



                             Giá trị khấu hao
                            của TSCĐ hiện có
5. Kế toán khấu hao TSCĐ
   Tài khoản chi tiết:
       2141: Khấu hao TSCĐ hh
       2142: Khấu hao TSCĐ thuê tài chính
       2143: Khấu hao TSCĐ vh
5. Kế toán khấu hao TSCĐ
   Tài khoản sử dụng: TK 009
                      TK 009


        Số PS tăng             Số PS tăng giảm
       nguồn vốn KH             nguồn vốn KH



      Số vốn KH hiện còn
5. Kế toán khấu hao TSCĐ
   Định kỳ, trích KH TSCĐ và phân bổ vào chi phí
    SXKD
       Nợ TK 627, 641, 642 – CF khấu hao TSCĐ
           Có TK 214 -khấu hao đã trích trong kỳ
   Số khấu hao phải nộp ngân sách, cấp trên
       Nợ TK 411
           Có TK 336 - khấu hao phải nộp cấp trên
6. Kế toán sửa chữa TSCĐ
   Trường hợp SC nhỏ mang tính bảo dưỡng
       Nợ TK 627, 641, 642 – CF sửa chữa
          Có TK 111, 112, 152, 334…
   Trường hợp SC lớn mang tính phục hồi
        
          Tập hợp CF sửa chữa
            Nợ TK 241
               Có TK 111, 112, 331…
          Kết chuyển giá thành công trình khi hoàn thành
            Nợ TK 627, 641, 642 (giá thành nhỏ, liên quan 1 năm)
            Nợ TK 242 (giá thành lớn)
               Có TK 241
6. Kế toán sửa chữa TSCĐ
   Trường hợp SC nâng cấp
       Nợ TK 211: giá thành SC thực tế
          Có TK 241
       Đồng thời kết chuyển nguồn vốn (nếu sử
        dụng nguồn vốn chủ sở hữu)
Kết thúc chương 5

Contenu connexe

Tendances

Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưTuấn Anh
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Tuấn Anh
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"Tuấn Anh
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctclovesick0908
 
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíC 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíHoàng Ân
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanJenny Van
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Sống Động
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Nguyễn Tú
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 Inventories
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 InventoriesVietnam Accounting Standards - VAS 02 Inventories
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 InventoriesAC&C Consulting Co., Ltd.
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Tuấn Anh
 
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)rose_world86
 
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan Văn
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan VănQuản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan Văn
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan VănNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Kế toán mua bán hàng hoá trong nước
Kế toán mua bán hàng hoá trong nướcKế toán mua bán hàng hoá trong nước
Kế toán mua bán hàng hoá trong nướcHung Duong Van
 

Tendances (20)

Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tưKế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toánBài tập hệ thống thông tin kế toán
Bài tập hệ thống thông tin kế toán
 
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"
Bài giảng "Kế toán hàng tồn kho"
 
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctcBài giải bài tập kiểm toán bctc
Bài giải bài tập kiểm toán bctc
 
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phíC 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
C 05. KT-HCSN KT các nguồn kinh phí
 
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toanTai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
Tai lieu hoc tap. to chuc cong tac ke toan
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
 
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan Trac nghiem He thong thong tin ke toan
Trac nghiem He thong thong tin ke toan
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 Inventories
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 InventoriesVietnam Accounting Standards - VAS 02 Inventories
Vietnam Accounting Standards - VAS 02 Inventories
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
 
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)
Bai tap ke toan tai chinh co loi giai (1)
 
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan Văn
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan VănQuản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan Văn
Quản lý tiền mặt tại doanh nghiệp by Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Kế toán mua bán hàng hoá trong nước
Kế toán mua bán hàng hoá trong nướcKế toán mua bán hàng hoá trong nước
Kế toán mua bán hàng hoá trong nước
 

En vedette

9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhHọc kế toán thực tế
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhNgọc Ánh Nguyễn
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươnggiangnham
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngVui Lên Bạn Nhé
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933tathihien
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuHọc kế toán thực tế
 
kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư Thanh Hải
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoYến Lilo
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphacodonewenlong
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhCông ty kế toán hà nội
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụHọc kế toán thực tế
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnLuận văn tốt nghiệp
 

En vedette (20)

9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
 
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thườngHọc tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
Học tiếng khmer những từ giao tiếp thông thường
 
Hạch toán tài sản cố đinh
Hạch toán tài sản cố đinhHạch toán tài sản cố đinh
Hạch toán tài sản cố đinh
 
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933Bai tap ke_toan_hcsn_3933
Bai tap ke_toan_hcsn_3933
 
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuBài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Bài tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư kế toán bất động sản đầu tư
kế toán bất động sản đầu tư
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu hao
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 

Similaire à Hướng dẫn kế toán tài sản cố định

Ham tai chinh
Ham tai chinhHam tai chinh
Ham tai chinhnghiank09
 
Hamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udHamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udvantai30
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBich Nguyen Ngoc
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Taichinhdoanhnghiep
TaichinhdoanhnghiepTaichinhdoanhnghiep
Taichinhdoanhnghiepyoungmieu
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinHằng Đào
 
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinhWww.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinhphucph2
 
Chuong 3 lua chon du an dau tu sv
Chuong 3 lua chon du an dau tu svChuong 3 lua chon du an dau tu sv
Chuong 3 lua chon du an dau tu svTrần Phương
 
Chuong 3 kế tón hang ton kho
Chuong 3  kế tón  hang ton khoChuong 3  kế tón  hang ton kho
Chuong 3 kế tón hang ton khoLong Nguyen
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhLinh Nguyễn
 
C9 tai chinh
C9  tai chinhC9  tai chinh
C9 tai chinhNgoc Tu
 
Cm02 hang ton kho
Cm02 hang ton khoCm02 hang ton kho
Cm02 hang ton khohuyaudi
 

Similaire à Hướng dẫn kế toán tài sản cố định (20)

Ham tai chinh
Ham tai chinhHam tai chinh
Ham tai chinh
 
Excel ud 3
Excel ud 3Excel ud 3
Excel ud 3
 
Chương 4 Quản lý tài sản cố định
Chương 4 Quản lý tài sản cố địnhChương 4 Quản lý tài sản cố định
Chương 4 Quản lý tài sản cố định
 
Hamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udHamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel ud
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
On thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet biOn thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet bi
 
191 4074
191 4074191 4074
191 4074
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Taichinhdoanhnghiep
TaichinhdoanhnghiepTaichinhdoanhnghiep
Taichinhdoanhnghiep
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinhWww.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
Www.vietthuvien.com bttcdn phan 1_von_co_dinh
 
Chương 5 Quản lý tài sản LĐ
Chương 5 Quản lý tài sản LĐChương 5 Quản lý tài sản LĐ
Chương 5 Quản lý tài sản LĐ
 
Chuong 3 lua chon du an dau tu sv
Chuong 3 lua chon du an dau tu svChuong 3 lua chon du an dau tu sv
Chuong 3 lua chon du an dau tu sv
 
Chuong 3 kế tón hang ton kho
Chuong 3  kế tón  hang ton khoChuong 3  kế tón  hang ton kho
Chuong 3 kế tón hang ton kho
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
 
C9 tai chinh
C9  tai chinhC9  tai chinh
C9 tai chinh
 
Cm02 hang ton kho
Cm02 hang ton khoCm02 hang ton kho
Cm02 hang ton kho
 
Tài khoản 141
Tài khoản 141Tài khoản 141
Tài khoản 141
 

Hướng dẫn kế toán tài sản cố định

  • 1. Phần 2: Kế toán doanh nghiệp Chương 5: Kế toán Tài sản cố định
  • 2. 1. Nguyên tắc chung kế toán TSCĐ  Xác định đối tượng ghi TSCĐ hợp lý  Phân loại TSCĐ một cách khoa học  Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính xác
  • 3. 1.1 Xác định đối tượng ghi TSCĐ hợp lý  Từng TSCĐ riêng biệt, có kết cấu độc lập và thực hiện một chức năng nhất định hoặc là một tổ hợp liên kết nhiều bộ phận cùng thực hiện một chức năng.
  • 4. Tiêu chuẩn TSCĐ  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó;  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy;  Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;  Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.
  • 5. 1.2 Phân loại TSCĐ một cách khoa học  Theo từng nhóm tùy vào tiêu thức: quyền sở hữu, nguồn hình thành, hình thái biểu hiện, hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư (TSCĐ HH, VH, thuê TC).
  • 6. 1.3 Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ chính xác  Nguyên giá TSCĐ  Giá trị hao mòn  Gía trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị hao mòn
  • 7. Xác định nguyên giá TSCĐ  Nguyên giá TSCĐ HH: là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.  Nguyên giá TSCĐ VH: là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định vô hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào sử dụng theo dự tính.
  • 8. Nguyªn gi¸ TS C§ Gi¸ mua s¾ m, trÞ ghi sæ cña TSC§ söa ch÷a Gi¸ Chi phÝ ®­a TS Chi phÝ cÊp x©y dùng vµo sö dông lín, n©ng CPvËn chuyÓn, bèc dì CP l¾p ®Æt, ch¹y thö CP lµm t¨ng lîi Ých PhÝ kho hµng, bÕn b·i thu ®­îc tõ tµi s¶n nh­: Gi¸ mua ThuÕ tr­íc b¹ t¨ng tÝnh n¨ng ho¹t Gi¸ quyÕt to¸n PhÝ hoa hång, m«i giíi ®éng, kÐo dµi thêi gian Gi¸ cÊp ph¸t sö dông
  • 9. Khấu hao TSCĐ  Khái niệm: Hao mòn là hiện tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là biện pháp chủ quan trong quản lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn của TSCĐ.  Về phương diện kinh tế, khấu hao cho phép DN phản ánh được giá trị thực của TS, đồng thời giảm lợi nhuận thuần của DN, về phương diện tài chính, khấu hao là một phương tiện tài trợ giúo cho DN thu được phần đã mất của TSCĐ, về phương diện thuế khóa, khấu hao là một khoản chi phí được trừ vào lợi nhuận chịu thuế, về phương diện kế toán, khấu hao là sự ghi nhận giảm giá của TSCĐ.
  • 10. Phương pháp tính khấu hao  Phương pháp khấu hao đường thẳng;  Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần; và  Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
  • 11. Khấu hao đường thẳng Mức khấu hao phải Giá trị TSCĐ = : Thời gian SD của TSCĐ trích bình quân năm phải khấu hao Trường hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá của TSCĐ thay đổi, doanh nghiệp phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian sử dụng xác định lại hoặc thời gian sử dụng còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời gian sử dụng đã đăng ký trừ thời gian đã sử dụng) của tài sản cố định. Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian sử dụng TSCĐ được xác định là hiệu số giữa nguyên giá TSCĐ và số khấu hao luỹ kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của TSCĐ đó
  • 12. Khấu hao đường thẳng- Ví dụ  Công ty A mua một tài sản cố định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đơn là 119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.  Biết rằng tài sản cố định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm tài sản được đưa vào sử dụng vào ngày 1/1/2004.
  • 13. Khấu hao đường thẳng- Ví dụ Mức khấu hao phải 119 - 5 + 3 + 3 trích bình quân năm = : 10 năm 120 triệu 12 triệu Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí là 30 triệu đồng, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm (tăng 1 năm so với thời gian sử dụng đã đăng ký ban đầu), ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 1/1/2009. •NG mới = 120 + 30 = 150 triệu •Số khấu hao luỹ kế đã trích = 12 X 5 năm = 60 triệu •Giá trị còn lại = 150 - 60 = 90 triệu •Mức trích khấu hao trung bình hàng năm = 90 : 6 = 15 triệu/ năm
  • 14. Khấu hao theo số dư giảm dần  Bước 1: DN xác định thời gian sử dụng của TSCĐ.  Doanh nghiệp xác định thời gian sử dụng của tài sản cố định theo quy định tại Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính.
  • 15. Khấu hao theo số dư giảm dần  Bước 2: Xác định mức trích khấu hao năm của tài sản cố định trong các năm đầu theo công thức dưới đây Mức khấu hao phải Giá trị còn lại của = X Tỷ lệ khấu hao nhanh trích bình quân năm TSCĐ Tỷ lệ khấu hao TSCĐ Tỷ lệ khấu hao Hệ số = theo phương pháp X nhanh điều chỉnh đường thẳng
  • 16. Khấu hao theo số dư giảm dần  Bước 2: (tiếp) Tỷ lệ KH TSCĐ theo 1 phương pháp đường = X 100 Thời gian SD TSCĐ thẳng (%)  Hệ số điều chỉnh Thời gian SD Hệ số điều chỉnh(lần) ( t < 4 năm) 1,5 4<t<6 2,0 t > 6 năm 2,5
  • 17. Khấu hao theo số dư giảm dần – Ví d ụ  Công ty A mua một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử mới với nguyên giá là 10 triệu đồng.  B1: thời gian SD là 5 năm.  B2: Tỷ lệ KH TSCĐ theo 1 phương pháp đường = X 100 5 thẳng (20%)
  • 18. Khấu hao theo số dư giảm dần – Ví dụ (tiếp) Tỷ lệ khấu hao = 20% X 2 nhanh (40%) Mức khấu hao phải = 10 X 40% trích năm thứ nhất Năm Giá trị còn lại Cách tính số khấu Mức khấu hao Mức khấu hao hàng Khấu hao luỹ kế thứ của TSCĐ hao TSCĐ hàng hàng năm tháng cuối năm năm 1 10.000.000 10.000.000 x 40% 4.000.000 333.333 4.000.000 2 6.000.000 6.000.000 x 40% 2.400.000 200.000 6.400.000 3 3.600.000 3.600.000 x 40% 1.440.000 120.000 7.840.000 4 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 8.920.000 5 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 10.000.000
  • 19. Khấu hao theo sản lượng  Căn cứ vào hồ sơ kinh tế- kỹ thuật của tài sản cố định, doanh nghiệp xác định tổng số lượng, khối lượng sản phẩm sản xuất theo công suất thiết kế của tài sản cố định, gọi tắt là sản lượng theo công suất thiết kế.  Căn cứ tình hình thực tế sản xuất, doanh nghiệp xác định số lượng, khối lượng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng, hàng năm của tài sản cố định.
  • 20. Khấu hao theo sản lượng Mức KH phải Sản lượng hoàn Mức KH bình quân = x trích trong tháng thành trong tháng trên một đv sản lượng Mức KH bình quân Tổng số KH phải trích : Sản lượng tính theo = trên một đv sản lượng trong thời gian sử dụng công suất thiết kế
  • 21. Kế toán TSCĐ hữu hình  Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận TSCĐ, hoá đơn, tài liệu kỹ thuật.  Tài khoản sử dụng: TK 211 TK 211 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảm trong kỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lại cuối kỳ
  • 22. Phân loại TSCĐ hữu hình  2112: Nhà cửa, vật kiến trúc  2113: Máy móc thiết bị  2114: Phương tiện vận tải, truyền dẫn  2115: Thiết bị, dụng cụ quản lý  2116: Cây lâu năm, súc vật làm việc cho SP  2118: TSCĐ khác
  • 23. 2. Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán tăng TSCĐ HH  Trường hợp mua TSCĐ hữu hình thanh toán ngay: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán  Nếu sử dụng VCSH Nợ TK 414 - Nếu dùng quỹ đầu tư Nợ TK 441 - Đầu tư bằng vốn XDCB Có TK 411 – Sử dụng TSCĐ để h/đ kd
  • 24. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán tăng TSCĐ HH  Trường hợp mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp:  Khi mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp và đưa về sử dụng ngay cho hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá - ghi theo giá mua trả tiền ngay) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Phần lãi trả chậm là số chênh lệch giữa tổng số tiền phải thanh toán trừ (-) giá mua trả tiền ngay trừ (-) thuế GTGT (nếu có) Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán).
  • 25. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán tăng TSCĐ HH  Trường hợp mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp (tiếp):  Định kỳ, thanh toán tiền cho người bán: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 111, 112 (Số phải trả định kỳ bao gồm cả giá gốc và lãi trả chậm, trả góp phải trả định kỳ).  Đồng thời tính vào chi phí theo số lãi trả chậm, trả góp phải trả của từng kỳ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
  • 26. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán tăng TSCĐ HH  Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình theo phương thức hàng đổi hàng: Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ đem đi đổi Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về Có TK 211 Ghi giảm NG TSCĐ đem đi đổi  Trường hợp tăng TSCĐ do các bên góp vốn liên doanh: Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về Có TK 411 Vốn kinh doanh  Trường hợp nhận lại TSCĐ đã đem đi góp vốn liên doanh Nợ TK 211 – NG TSCĐ nhận về (theo giá trị còn lại hay giá thỏa thuận) Nợ TK 111, 112, 152… Chênh lệch (nếu rút vốn về không tham gia nữa). Có TK 128, 222: ghi giảm vốn góp liên doanh
  • 27. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán giảm TSCĐ HH  Trường hợp nhượng bán TSCĐ hữu hình:  Xoá sổ TSCĐ Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ Có TK 211 - NG TSCĐ  Phản ánh giá nhượng bán TSCĐ Nợ TK 111, 112, 131 – Số tiền thu được Có TK 711 - Giá nhượng bán
  • 28. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán giảm TSCĐ HH  Trường hợp thanh lý TSCĐ hữu hình:  Xoá sổ TSCĐ Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ Nợ TK 811 – Giá trị còn lại TSCĐ Có TK 211 - NG TSCĐ  Phản ánh số thu hồi do thanh lý TSCĐ Nợ TK 111, 112 – Số tiền thu được Nợ TK 152, 153 – Thu hồi vật liệu, dụng cụ nhập kho Có TK 711 - Thu nhập do thanh lý
  • 29. 2.Kế toán TSCĐ hữu hình  Kế toán giảm TSCĐ HH  Trường hợp đem TSCĐ hữu hình đi góp vốn liên doanh: Nợ TK 214 - khấu hao luỹ kế của TSCĐ Nợ TK 222, 128 – Gtrị vốn góp liên doanh (do HĐLD) Nợ hoặc Có 412- Chênh lệch giá Có TK 211 - NG TSCĐ  Trả lại TSCĐ cho các bên tham gia liên doanh Nợ TK 411 – giá thoả thuận khi trao trả Nợ TK 214 – Giá trị KH luỹ kế Nợ hoặc Có 412- Chênh lệch giá Có TK 211 - NG TSCĐ Khi thanh toán hết vốn liên doanh: Nợ TK 411 Có TK 111, 112…
  • 30. 3. Kế toán TSCĐ vô hình  Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận TSCĐ, hoá đơn, tài liệu kỹ thuật.  Tài khoản sử dụng: TK 213 TK 213 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảm trong kỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lại cuối kỳ
  • 31. 3. Kế toán TSCĐ vô hình  Phân loại TSCĐ vô hình  Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất:  Tài khoản 2132 - Quyền phát hành:  Tài khoản 2133- Bản quyền, bằng sáng chế:  Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu hàng hoá:  Tài khoản 2135 - Phần mềm máy vi tính:  Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền:  Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác.
  • 32. 3. Kế toán TSCĐ vô hình  Kế toán tăng TSCĐ VH  Trường hợp mua TSCĐ vô hình: Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng; hoặc Có TK 141 - Tạm ứng Có TK 331 - Phải trả cho người bán.
  • 33. 3. Kế toán TSCĐ vô hình  Kế toán tăng TSCĐ VH  Khi phát sinh chi phí trong giai đoạn triển khai thì tập hợp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ hoặc tập hợp vào chi phí trả trước dài hạn, ghi: Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (trường hợp giá trị lớn) hoặc Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có các TK 111, 112, 152, 153, 331...
  • 34. 3. Kế toán TSCĐ vô hình  Kế toán tăng TSCĐ VH  Khi xét thấy kết quả triển khai thoả mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình thì: a/ Tập hợp chi phí thực tế phát sinh ở giai đoạn triển khai để hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332 - nếu có) Có các TK 111, 112, 152, 153, 331... b/ Khi kết thúc giai đoạn triển khai, kế toán phải xác định tổng chi phí thực tế phát sinh hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, ghi: Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
  • 35. 4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC  Tài khoản sử dụng: TK 212 TK 213 Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ tăng trong kỳ giảm trong kỳ Nguyên giá TSCĐ Còn lại cuối kỳ
  • 36. 4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC  Khi nhận TSCĐ thuê TC: Nợ TK 212 – NG TSCĐ tại thời điểm thuê Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 342 – Tổng số tiền thuê phải trả  Định kỳ, căn cứ vào hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính, xác định số tiền thuê trả kỳ này cho bên cho thuê: Nợ TK 342 – Số nợ gốc phải trả kỳ này Nợ TK 635 – Số lãi thuê phải trả kỳ này Có TK 111, 112, 315: tổng số tiền đã trả hoặc phải trả
  • 37. 4. Kế toán TSCĐ đi thuê TC  Khi hết hợp đồng thuê tài chính:  Nếu trả lại TS cho bên cho thuê: Nợ TK 214 – KH lũy kế Nợ TK 627, 641, 642 - Chuyển GTCL vào chi phí Nợ TK 242 – Chuyển GTCL vào CF trả trước nếu CF quá lớn Có TK 212 – NG TSCĐ đi thuê TC  Nếu bên đi thuê được quyền sở hữu hoàn toàn  Kết chuyển NG TSCĐ Nợ TK 211, 213 – Nguyên giá Có TK 212  Kết chuyển KH lũy kế Nợ TK 2142 -Khấu hao lũy kế Có TK 2141, 2143
  • 38. 5. Kế toán khấu hao TSCĐ  Tài khoản sử dụng: TK 214 TK 214 Giá trị KH giảm Giá trị KH tăng trong kỳ trong kỳ Giá trị khấu hao của TSCĐ hiện có
  • 39. 5. Kế toán khấu hao TSCĐ  Tài khoản chi tiết:  2141: Khấu hao TSCĐ hh  2142: Khấu hao TSCĐ thuê tài chính  2143: Khấu hao TSCĐ vh
  • 40. 5. Kế toán khấu hao TSCĐ  Tài khoản sử dụng: TK 009 TK 009 Số PS tăng Số PS tăng giảm nguồn vốn KH nguồn vốn KH Số vốn KH hiện còn
  • 41. 5. Kế toán khấu hao TSCĐ  Định kỳ, trích KH TSCĐ và phân bổ vào chi phí SXKD Nợ TK 627, 641, 642 – CF khấu hao TSCĐ Có TK 214 -khấu hao đã trích trong kỳ  Số khấu hao phải nộp ngân sách, cấp trên Nợ TK 411 Có TK 336 - khấu hao phải nộp cấp trên
  • 42. 6. Kế toán sửa chữa TSCĐ  Trường hợp SC nhỏ mang tính bảo dưỡng Nợ TK 627, 641, 642 – CF sửa chữa Có TK 111, 112, 152, 334…  Trường hợp SC lớn mang tính phục hồi  Tập hợp CF sửa chữa Nợ TK 241 Có TK 111, 112, 331…  Kết chuyển giá thành công trình khi hoàn thành Nợ TK 627, 641, 642 (giá thành nhỏ, liên quan 1 năm) Nợ TK 242 (giá thành lớn) Có TK 241
  • 43. 6. Kế toán sửa chữa TSCĐ  Trường hợp SC nâng cấp Nợ TK 211: giá thành SC thực tế Có TK 241 Đồng thời kết chuyển nguồn vốn (nếu sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu)

Notes de l'éditeur

  1. Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 Hao mòn tài sản cố định: là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của tài sản cố định do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật... trong quá trình hoạt động của tài sản cố định. Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định: là tổng cộng giá trị hao mòn của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo. Sửa chữa tài sản cố định: là việc duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng phát sinh trong quá trình hoạt động nhằm khôi phục lại năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu của tài sản cố định. Nâng cấp tài sản cố định: là hoạt động cải tạo, xây lắp, trang bị bổ sung thêm cho tài sản cố định nhằm nâng cao công suất, chất lượng sản phẩm, tính năng tác dụng của tài sản cố định so với mức ban đầu hoặc kéo dài thời gian sử dụng của tài sản cố định; đưa vào áp dụng quy trình công nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí hoạt động của tài sản cố định so với trước. Doanh nghiệp không được tính và trích khấu hao đối với những tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Đối với những tài sản cố định chưa khấu hao hết đã hỏng, doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại... và tính vào chi phí khác. Trong quá trình đầu tư và sử dụng, dưới tác động của môi trường tự nhiên, điều kiện làm việc cũng như tiến bộ của khoa học kỹ thuật, TSCĐ bị hao mòn. Hao mòn này được thể hiện dưới hai dạng: Hữu hình ( là sự hao mòn vật lý trong quá trình sử dụng so bị cọ sát, bị ăn mòn, bị hư hỏng từng bộ phận) và vô hình ( là sự giảm giá trị cuả TSCĐ do tiến bộ khoa học kỹ thuật đã sản xuất ra những TSCĐ cùng loại nhưng có tính năng với năng suất cao hơn và với chi phí ít hơn). Để thu hồi lại giá trị đã hao mòn của TSCĐ, người ta trích khấu hao bằng cách chuyển phần gá trị hao mòn của TSCĐ vào giá trị sản phẩm làm ra. Như vậy, Hao mòn là hiện tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là biện pháp chủ quan trong quản lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn của TSCĐ
  2. Theo phương pháp khấu hao đường thẳng, số khấu hao hàng năm không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản. Theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, số khấu hao hàng năm giảm dần trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm dựa trên tổng số đơn vị sản phẩm ước tính tài sản có thể tạo ra. Phương pháp khấu hao do doanh nghiệp xác định để áp dụng cho từng TSCĐ hữu hình phải được thực hiện nhất quán, trừ khi có sự thay đổi trong cách thức sử dụng tài sản đó. Doanh nghiệp không được tiếp tục tính khấu hao đối với những TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn còn sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh.
  3. Thời gian sử dụng tài sản cố định: là thời gian doanh nghiệp dự tính sử dụng tài sản cố định vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc xác định theo số lượng, khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất được từ việc sử dụng tài sản cố định theo quy định hiện hành, ở điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của tài sản cố định và các yếu tố khác có liên quan đến sự hoạt động của tài sản cố định.
  4. Ngày 31/12/2001, Bộ trưởng BTC đã ban hành QĐ số 2000/QĐ-BTC về việc thực hiện thí điểm chế độ khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh, phù hợp với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao, TSCĐ có hao mòn vô hình cao
  5. Những năm cuối, khi mức khấu hao năm xác định theo phương pháp số d­ư giảm dần nói trên bằng (hoặc thấp hơn) mức khấu hao tính bình quân giữa giá trị còn lại và số năm sử dụng còn lại của tài sản cố định, thì kể từ năm đó mức khấu hao được tính bằng giá trị còn lại của tài sản cố định chia cho số năm sử dụng còn lại của tài sản cố định.
  6. Tài khoản 2131 - Quyền sử dụng đất: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là toàn bộ các chi phí thực tế đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng (đối với trường hợp quyền sử dụng đất riêng biệt đối với giai đoạn đầu tư nhà cửa, vật kiến trúc trên đất), lệ phí trước bạ (nếu có)....Tài khoản này không bao gồm các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất. Tài khoản 2132 - Quyền phát hành: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là toàn bộ các chi phí thực tế doanh nghiệp đã chi ra để có quyền phát hành. Tài khoản 2133- Bản quyền, bằng sáng chế: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là các chi phí thực tế chi ra để có bản quyền tác giả, bằng sáng chế. Tài khoản 2134 - Nhãn hiệu hàng hoá: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là các chi phí thực tế liên quan trực tiếp tới việc mua nhãn hiệu hàng hoá. Tài khoản 2135 - Phần mềm máy vi tính: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là toàn bộ các chi phí thực tế doanh nghiệp đã chi ra để có phần mềm máy vi tính. Tài khoản 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền: Phản ánh giá trị TSCĐ vô hình là các khoản chi ra để doanh nghiệp có được giấy phép và giấy phép nhượng quyền thực hiện công việc đó, như: giấy phép khai thác, giấy phép sản xuất loại sản phẩm mới.... Tài khoản 2138 - TSCĐ vô hình khác: Phản ánh giá trị các loại TSCĐ vô hình khác chưa quy định phản ánh ở các tài khoản trên, như: bản quyền, quyền sử dụng hợp đồng,...