4. Nguyên liệu, vật tư để SX hàng XK
1. Nguyên liệu, bán thành phẩm, phụ tùng, linh
kiện, bộ phận rời tham gia trực tiếp vào quá
trình sản xuất để cấu thành trên sản phẩm XK
hoặc chuyển hoá thành sản phẩm XK
2. Nguyên liệu, vật tư trực tiếp tham gia vào quá
trình sản xuất sản phẩm XK nhưng không cấu
thành trên sản phẩm XK hoặc không chuyển
hoá thành sản phẩm XK
10/03/14 4
5. Nguyên liệu, vật tư để SX hàng XK
3. SP hoàn chỉnh NK hoặc mua trong nước (ví dụ:
caravat, móc treo…) để gắn vào SP, đóng
chung với SPXK thành hàng đồng bộ để XK
4. Vật tư làm bao bì hoặc bao bì để đóng gói SP
XK
5. Nguyên liệu, vật tư NK để bảo hành, sửa chữa,
tái chế SP XK
6. Hàng mẫu NK để sản xuất hàng hóa XK
10/03/14 5
6. Sản phẩm XK theo loại hình SXXK
1. SP được SX từ toàn bộ NL, VT NK theo loại
hình SXXK
2. SP được SX từ 2 nguồn:
NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT có
nguồn gốc trong nước
NL, VT NK theo loại hình SXXK và NL, VT NK
theo loại hình kinh doanh nội địa
3. Sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ nguyên
liệu NK theo loại hình NKD nội địa
10/03/14 6
7. Sản phẩm XK theo loại hình SXXK
4. ĐIỀU KIỆN:
NL, VT NK theo loại hình NKD nội địa được làm
nguyên liệu, vật tư theo loại hình SXXK:
Thời gian NK không quá 02 năm kể từ ngày
đăng ký TKHQ NK NL, VT đó đến ngày đăng ký
TKHQ XK sản phẩm cuối cùng có sử dụng NL,
VT của TKNK
10/03/14 7
8. Sản phẩm XK theo loại hình SXXK
5. Sản phẩm sản xuất từ NL NK theo loại hình
SXXK có thể do DN NK NL, VT sản xuất sản
phẩm trực tiếp XK hoặc bán sản phẩm cho DN
khác XK
10/03/14 8
12. Quy trình thủ tục Hải quan SXXK
NHẬP KHẨU
NL, VT
SX HÀNG XK
THÔNG BÁO,
ĐiỀU CHỈNH
ĐỊNH MỨC
THANH KHOẢN
TỜ KHAI NK
NL,VT
ĐĂNG KÝ, SỬA
ĐỔI DANH MỤC
NL, VT NK
XUẤT KHẨU
SẢN PHẨM
10/03/14 12
13. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ,
SỬA CHỮA DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ
NHẬP KHẨU
10/03/14 13
14. Đăng ký danh mục NL,VT NK
Thời điểm làm thủ tục:
Khi làm thủ tục NK lô hàng NL, VT đầu tiên
thuộc Bảng đăng ký
10/03/14 14
15. Đăng ký danh mục NL,VT NK
Địa điểm làm thủ tục:
Chi cục HQ nơi DN có cơ sở SX
Chi cục HQ nơi DN có cơ sở SX hoặc chi cục
HQCK nơi nhập NL, VT
Chi cục HQ nơi DN có trụ sở chính hoặc trụ sở
chi nhánh
10/03/14 15
16. Đăng ký danh mục NL,VT NK
Người khai HQ Cơ quan HQ
Khai đầy đủ các nội
dung theo quy định;
gửi thông tin khai đến
HQ
Tiếp nhận, kiểm tra,
đăng ký
Nhận phản hồi và sửa
đổi, bổ sung thông tin
theo hướng dẫn
Phản hồi thông tin
trong 02 giờ làm việc
từ lúc nhận được
Bảng đăng ký NL, VT
10/03/14 16
17. Đăng ký danh mục NL,VT NK
DN căn cứ kế hoạch SX sản phẩm XK để
đăng ký NL, VT NK
Tên gọi NVL NK: phải là tiếng Việt (kèm
theo tiếng Anh, nếu có); khai rõ ràng, cụ
thể cho từng mặt hàng, bảo đảm mỗi NL,
VL phải là một mặt hàng duy nhất theo
biểu thuế
Mã phân loại hàng hóa (Mã số HS): là mã
số hàng hóa theo Biểu thuế XNK
10/03/14 17
18. Đăng ký danh mục NL,VT NK
Mã NVL NK: NKHQ tự xác định phù hợp với
thực tế quản lý của DN và thống nhất từ khi
NK NVL, XK SP đến khi thanh khoản. Một mã
NVL tương ứng với một tên NVL NK
Nguyên liệu chính là nguyên liệu tạo nên
thành phần chính của sản phẩm
Đơn vị tính: theo DM hàng hóa XK, NK VN.
Phải quy đổi nếu không phù hợp
10/03/14 18
19. Đăng ký danh mục NL,VT NK
Tên gọi NL, VT; mã HS; mã NL, VT; loại NL
chính, đơn vị tính đăng ký trong Bảng đăng ký
NL, VT NK phải khai thống nhất từ khi DN NK
NL, VT đến khi thanh khoản, hoàn, không thu
thuế NK
10/03/14 19
20. Sửa đổi, bổ sung danh mục NL,VT NK
Thực hiện trước khi NK lô hàng đầu tiên
Như thủ tục đăng ký Danh mục NL,VT NK
10/03/14 20
21. THỦ TỤC NHẬP KHẨU
NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ
10/03/14 21
22. NK nguyên liệu, vật tư
Thủ tục: tương tự NK hàng hoá theo HĐMB
Địa điểm làm thủ tục: tại CQHQ nơi đăng
ký danh mục NL,VT NK
10/03/14 22
23. THỦ TỤC THÔNG BÁO,
ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC
NL, VT VÀ ĐĂNG KÝ
SẢN PHẨM XK
10/03/14 23
24. Thông báo, điều chỉnh định mức
Thủ tục tương tự như hàng gia công XK
Tại Chi cục HQ làm thủ tục NK NL, VT
NKHQ phải đăng ký danh mục NL, VT và
thông báo, điều chỉnh định mức trước khi
XKSP (nếu sử dụng NL, VT NK theo loại hình
KD để SX hàng XK)
10/03/14 24
25. Thông báo, điều chỉnh định mức
Thời điểm thông báo:
Trước hoặc cùng thời điểm XK lô hàng đầu
tiên của mã SP đó
Thời điểm điều chỉnh:
Trước hoặc cùng thời điểm làm thủ tục XK lô
sản phẩm có định mức điều chỉnh
Trường hợp điều chỉnh sau khi XK:
DN thực hiện trước khi nộp hồ sơ hoàn thuế,
không thu thuế
10/03/14 25
27. XK sản phẩm
1. Địa điểm làm thủ tục hải quan:
Tại Chi cục HQ nơi làm thủ tục NK NL, VT
Tại Chi cục HQ khác (NKHQ phải thông báo
bằng văn bản (theo mẫu 25/TBXKSP-SXXK/
2013 phụ lục III) cho Chi cục hải quan
nơi làm thủ tục NK nguyên liệu, vật tư biết để
thực hiện quyết toán việc sử dụng nguyên
liệu, vật tư nhập khẩu và xử lý hoàn thuế,
không thu thuế
10/03/14 27
28. XK sản phẩm
2. Thủ tục:
Như thủ tục XK hàng hóa theo HĐMB
Hàng XK phải kiểm tra thực tế, NKHQ phải
xuất trình mẫu lưu (nếu có)
Khi XKSP, nếu NKHQ có sử dụng NL,VT NK
theo HĐMB để SX SP XK và có nhu cầu hoàn
thuế thì phải khai báo thông tin tại Bảng kê
NL, VT NK theo HĐMB
10/03/14 28
30. Địa điểm làm thủ tục
Tại Chi cục HQ NK nguyên liệu, vật tư
Chi cục HQ tiếp nhận hồ sơ thanh khoản,
hoàn thuế, không thu thuế; xử lý hồ sơ
thanh khoản, hoàn thuế, không thu thuế, xử
lý vi phạm theo quy định pháp luật (nếu có)
10/03/14 30
31. Nguyên tắc
a) Tất cả NL,VT NK theo loại hình SXXK đều
phải được thanh khoản
b) NKHQ chọn những TKNK, TKXK để thanh
khoản, phù hợp với phương pháp hạch
toán hàng tồn kho của DN và đảm bảo NL,
VT NK phải có trước SP XK
Trường hợp NL, VT NK chưa đưa vào SX,
chưa thanh khoản được thì NKHQ phải
khai thông tin NVL chưa đưa vào thanh
khoản
10/03/14 31
32. Nguyên tắc
c) TKXK, NK đưa vào thanh khoản phải được
thông quan và có hàng hóa đã thực xuất,
thực nhập
d) TKNK có thể được thanh khoản nhiều lần.
TKXK chỉ được thanh khoản một lần
Trường hợp SPXK có sử dụng NL của
TKNK theo hợp HĐMB đăng ký tại Chi cục
HQ khác thì một TKXK có thể được thanh
khoản từng phần
10/03/14 32
33. Hồ sơ thanh khoản
Thực hiện theo quy định về chế độ quản lý
thuế đối với hàng hóa thuộc loại hình SXXK
(Điều 12, Điều 20, Điều 117, Điều 126, Điều
127, Điều 128, Điều 129, Điều 130 Thông tư
128/2013/TT-BTC (10/9/2012)
10/03/14 33
34. Hồ sơ thanh khoản
Điều 117 TT 128:
1.Công văn yêu cầu thanh khoản, hoàn thuế,
không thu thuế
2.TKHQ NK NL, VT đã làm thủ tục HQ: 01 bc
3.TKHQ hàng hóa XK đã làm thủ tục hải quan:
01 bc; HĐXK: 01 bch; các giấy tờ khác chứng
minh hàng thực xuất: 01 bc
4.Hợp đồng NK; hợp đồng uỷ thác XK (nếu có)
10/03/14 34
35. Hồ sơ thanh khoản
Điều 117 TT 128:
5.Chứng từ thanh toán cho hàng NK (áp dụng thời
hạn nộp thuế 275 ngày), Chứng từ thanh toán
cho hàng XK; bảng kê chứng từ thanh toán qua
ngân hàng: 01bc (lô hàng thanh toán nhiều lần)
6.Hợp đồng liên kết sản xuất hàng hoá XK (nếu
có): nộp 01 bch
7.Bảng thông báo định mức NL, VT: 01bc
10/03/14 35
36. Hồ sơ thanh khoản
Điều 117 TT 128:
7.Bảng kê TKXK SP: 01bc
8.Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng NL,
VT NK
9.Báo cáo tính thuế trên NL, VT NK
10.Bảng kê DM tài liệu hồ sơ đề nghị hoàn
thuế
10/03/14 36
37. Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản
A
1. Trường hợp đã nộp đủ các loại thuế:
Người NT tự quyết định thời hạn nộp hồ sơ
2. Trường hợp chưa nộp đủ các loại thuế (cả
hàng có thuế suất 0%): Chậm nhất sau 60
ngày kể từ ngày đăng ký TKXK cuối cùng đối
với hàng hóa thuộc TKNK đề nghị hoàn thuế,
không thu thuế đối với trường hợp hoàn thuế,
không thu thuế NK hoặc hoặc TKNK cuối cùng
hàng hóa thuộc TKXK đề nghị hoàn thuế,
không thu thuế đối với trường hợp hoàn thuế,
10k/03h/1ô4 ng thu thuế XK 37
38. Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản
A
3. Hàng hoá XK ra nước ngoài nhưng chưa thực
bán cho thương nhân nước ngoài, còn để ở kho
của chính DN tại nước ngoài hoặc gửi KNQ ở
nước ngoài hoặc cảng trung chuyển ở nước
ngoài thực hiện theo thời hạn hướng dẫn
nêu trên; Trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ
đề nghị hoàn thuế, không thu thuế DN chưa có
hợp đồng XK thì phải có bản cam kết xuất trình
hợp đồng XK cho khách hàng nước ngoài trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp
đồng xuất khẩu
10/03/14 38
39. Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản
A
4. Trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị
hoàn thuế, không thu thuế doanh nghiệp chưa
có chứng từ thanh toán thì thời hạn nộp chứng
từ thanh toán là 15 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời hạn thanh toán ghi trên hợp đồng hoặc
phụ kiện hợp đồng; doanh nghiệp có bản cam
kết xuất trình chứng từ thanh toán theo đúng
qui định trên, trừ trường hợp hướng dẫn tại
điểm d.2 khoản 8 Điều 127
10/03/14 39
40. Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản
A
5. Trường hợp quá thời hạn nêu tại điểm 2 mà
người nộp thuế chưa nộp hồ sơ không thu thuế
thì bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hải quan
10/03/14 40
41. Thời hạn nộp hồ sơ thanh khoản
B
1. Trường hợp không thực XK hàng hóa trong
thời hạn 275 ngày hoặc được gia hạn thời hạn
nộp thuế dài hơn 275 ngày kể từ ngày đăng ký
TK đối với NL, VT NK: người nộp thuế phải
kê khai nộp đủ các loại thuế theo quy định
2. Trường hợp hàng hóa thay đổi mục đích sử
dụng, chuyển tiêu thụ nội địa trong thời hạn
nộp thuế thì thực hiện kê khai, nộp thuế theo
quy định
10/03/14 41
42. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản
Trách nhiệm của người khai HQ:
Khai đầy đủ các nội dung và gửi thông
tin đến CQHQ qua Hệ thống
XLDLĐTHQ
Nhận phản hồi và thực hiện sửa đổi, bổ
sung theo hướng dẫn của CQHQ
10/03/14 42
43. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản
Trách nhiệm của cơ quan HQ:
Tiếp nhận hồ sơ thanh khoản điện tử
Kiểm tra, đối chiếu số liệu thanh khoản và
phản hồi thông tin kết quả thanh khoản cho
NKHQ trong 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu thanh khoản trên hệ
thống
10/03/14 43
44. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thanh khoản
Trách nhiệm của cơ quan HQ:
Kết quả thanh khoản không được chấp nhận:
công chức HQ phản hồi thông tin từ chối, nêu
rõ lý do hoặc đề xuất tiến hành kiểm tra sau
thông quan khi cần thiết
Kết quả thanh khoản được chấp nhận: NKHQ
và Chi cục HQ làm tiếp thủ tục hoàn thuế,
không thu thuế theo quy định
10/03/14 44
45. Sửa đổi, bổ sung thông tin thanh khoản
Thời gian sửa đổi, bổ sung:
Trước khi cơ quan HQ kiểm tra, đối chiếu:
được sửa đổi, bổ sung tất cả các thông tin
Thời gian khác: phải có lý do hợp lý, được
Chi cục trưởng HQ xem xét, quyết định
10/03/14 45
46. Xử lý NL, VT thừa, chuyển tiêu thụ nội địa
DN có văn bản đề nghị chuyển tiêu thụ nội
địa và thanh khoản trên cơ sở TKNK NL;
CQHQ xem xét, chấp nhận nếu đủ điều
kiện
DN đăng ký TKHQ mới
Khai và nộp thuế NK, thuế TTĐB, thuế
GTGT, thuế BVMT (nếu có)
Thời hạn nộp thuế, phạt chậm nộp thuế
thực hiện theo quy định hiện hành
10/03/14 46
47. Xử lý NL, VT thừa, chuyển tiêu thụ nội địa
Điều kiện:
DN không tìm được thị trường tiêu thụ
sản phẩm do phía nước ngoài hủy hợp
đồng xuất khẩu, hoặc
Có lý do khách quan bất khả kháng
10/03/14 47
48. Xác nhận hồ sơ thanh khoản
CQHQ đóng dấu “đã thanh khoản” trên bản
chính TKXK NKHQ lưu; nếu NL, VT NK có
TS=0% thì đóng dấu “đã thanh khoản” lên
bản chính TKNK NKHQ lưu
Nếu thanh khoản từng phần: lập phụ lục
ghi rõ nội dung đã thanh khoản (TKNK,
NVL, tiền thuế…) để làm cơ sở cho việc
thanh khoản phần tiếp theo
10/03/14 48
50. Thông tin cần thiết
• Trang web:
- Bộ Tài chính : mof.gov.vn
- Tổng cục HQ : customs.gov.vn
- HQ TP.HCM : haiquan.hochiminhcity.gov.vn
- HQ Đồng Nai : dncustoms.gov.vn
- Blog nghiệp vụ HQ-XNK:
http://damvietxnk.weebly.com/blog