SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  78
Télécharger pour lire hors ligne
やさしい日本語 
- 1 - 
にほんご 
Cùng nhau học tiếng Nhật 
Giới thiệu khái quát về tiếng Nhật・・・・・・・・・ 2 
Japan, My Love – Nƣớc Nhật tôi mến yêu ・・・・・ 5 
Thành ngữ ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・63 
Tục ngữ Nhật bản ~Bốn mùa trong thơ haiku~・・・70 
Bảng biến đổi các thể của động từ ・・・・・・・・72 
Cách viết chữ HIRAGANA & KATAKANA ・・・・・・74 
Bảng chữ cái và cách phiên âm ・・・・・・・・・76
Hà Trang xin chào quý vị thính giả. 
Hà Trang rất vui sẽ đƣợc cùng quý vị làm quen và thực hành các mẫu câu cơ bản 
và thƣờng gặp trong hội thoại tiếng Nhật, thông qua bộ phim “Nƣớc Nhật tôi mến yêu”. 
Quỳnh Chi sẽ giới thiệu cùng quý vị một số thành ngữ & thơ haiku của Nhật Bản. 
Hy vọng và xin chúc quý vị sẽ cảm thấy hứng thú với những bài học này. 
Giới thiệu khái quát về tiếng Nhật. 
Hiện nay trên thế giới có bao nhiêu ngƣời nói tiếng Nhật ? 
Đƣợc biết là ngoài khoảng 128 triệu ngƣời Nhật nói tiếng Nhật nhƣ tiếng mẹ đẻ, còn có khoảng 
3 triệu ngƣời nƣớc ngoài cũng đang sử dụng tiếng Nhật hay đang học tiếng Nhật. 
Để học nói tiếng Nhật, thật ra không khó lắm. Về mặt phát âm, tiếng Nhật chỉ có năm nguyên 
âm với khoảng mƣời mấy phụ âm, âm nào cũng tƣơng đối giản dị, dễ phát âm. 
Chữ viết của tiếng Nhật chủ yếu dùng ba thứ chữ. Đó là Kanji hay chữ Hán là loại chữ biểu ý đã 
đƣợc du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản vào thế kỷ thứ 5 hay thứ 6, và chữ Hiragana là chữ biểu âm 
riêng của Nhật Bản, và chữ Katakana cũng là một loại chữ biểu âm , chủ yếu là để ghi chép các từ ngữ 
của nƣớc ngoài. Hai mặt chữ Hiragana và Katakana đƣợc đặt ra dựa theo chữ Kanji , mỗi loại đều có 46 
mẫu tự. Ngƣời ta cho rằng chỉ cần khoảng 2000 chữ Kanji là đủ để dùng trong cuộc sống hằng ngày. 
- 2 -
Tiếng Nhật khó ở điểm phải biết tùy lúc mà sử dụng ba loại chữ Kanji, Hiragana và Katakana vừa 
kể, sao cho đúng cách. Kanji chủ yếu đƣợc dùng để viết các danh từ, động từ hay tính từ trong phần 
chính của một câu văn. Katakana dùng để viết các từ vay mƣợn của nƣớc ngoài, hay để viết các từ tƣợng 
thanh hoặc tƣợng hình; còn các từ khác đƣợc viết bằng chữ Hiragana. 
Về đặc điểm của tiếng Nhật, có thể nói tiếng Nhật tiếp thu rất nhiều từ ngữ của nƣớc ngoài. Từ 
xƣa ngƣời Nhật đã tiếp thu vào tiếng Nhật rất nhiều từ ngữ trong tiếng Trung Quốc cùng với chữ Kanji. 
Rồi từ thế kỷ thứ 16, tiếng Nhật có thêm rất nhiều từ ngữ từ các thứ tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, 
- 3 - 
tiếng Ả rập, tiếng Anh hay tiếng Pháp. 
Ngoài ra Nhật Bản có nền văn hóa chú trọng đến những biến đổi thời tiết qua bốn mùa Xuân Hạ 
Thu Đông. Chúng tôi sẽ dành bốn bài học để giới thiệu cảm nhận về thời tiết trong tâm hồn ngƣời Nhật 
qua các câu thơ Haiku, một thể thơ tiêu biểu của Nhật. Hy vọng qua loạt bài quý vị có thể hình dung đƣợc 
hình ảnh bốn mùa tại Nhật. 
Một đặc điểm nữa của tiếng Nhật là tiếng Nhật có rất nhiều từ tƣợng thanh và tƣợng hình. Đây 
là các từ ngữ biểu hiện đƣợc cảm tƣởng và động tác của con ngƣời. 
Ngoài ra trong tiếng Nhật lại có rất nhiều thành ngữ, và đây cũng là một đặc điểm của tiếng 
Nhật. Đặc biệt là có rất nhiều những thành ngữ dùng các bộ phận trên cơ thể . Trong tiết mục “Thành ngữ 
và từ tƣợng thanh vui lạ trong tiếng Nhật” này, chúng tôi sẽ giới thiệu các từ tƣợng thanh hay thành ngữ 
dùng các từ chỉ bộ phận trên cơ thể, xin quý vị nhớ theo dõi. 
Chừng nào quý vị sử dụng thành thạo các thành ngữ này thì khả năng thể hiện bằng tiếng Nhật 
của quý vị kể nhƣ đã cao lắm. Xin chúc quý vị cố gắng học tập trong năm nay.
- 4 -
Bài 1 À..., xin lỗi anh/chị. 
みか:あのう、すみません。 
ANŌ, SUMIMASEN. 
パスポートが落お 
ちましたよ。 
PASUPŌTO - GA OCHIMASHITA - YO. 
レオ:えっ! 
E! 
ANŌ, SUMIMASEN. 
パスポートが落お 
ちましたよ。 
PASUPŌTO - GA OCHIMASHITA - YO. 
E! 
ああ、どうもありがとうございます。 
- 5 - 
■■ 
■■ 
■■ 
■■ 
みか:あのう、すみません。 
 レオ:えっ! 
Ā, DŌMO - ARIGATŌ - GOZAIMASU. 
みか:どういたしまして。 
DŌ - ITASHIMASHITE. 
 À..., xin lỗi anh. 
Anh đánh rơi hộ chiếu đấy. 
 Gì cơ ạ! 
À, xin lỗi anh. 
 chị Mika anh Leo 
Anh đánh rơi hộ chiếu đấy. 
Gì cơ ạ? 
A, xin cảm ơn chị nhiều. 
 
Không có gì. 
Ngƣời bán:どうもありがとうございます。 Xin cảm ơn. 
Ngƣời mua:どうも Không có gì. 
chị Mika anh Leo 
☞ Mẫu câu あのう、すみません。 À…, xin lỗi anh/chị. 
Nâng cao あのう、すみません。 
ちょっとよろしいで 
すか。 
À…, xin lỗi anh/chị. 
Cho tôi hỏi một chút đƣợc không 
ạ? 
Chú thích あのう: À… (từ thể hiện ý e ngại, tần ngần) すみません: xin lỗi 
Bài 2 Xin cảm ơn nhiều. 
☞ Mẫu câu どうもありがとうございます。 Xin cảm ơn nhiều. 
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: どうもありがとう。/ ありがとう。 
Nâng cao
Bài 3 Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh/chị. 
わたし 
おかだ 
☞ Mẫu câu どうぞよろしく。 Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh/chị. 
Nâng cao Cách nói tên trong tiếng Nhật: họ + tên riêng / 岡田(họ) みか(tên riêng) 
ぼく 
Chú thích 私: tôi あなた: anh/chị (không nói với ngƣời trên) 僕 
: tôi (nam giới) 
Bài 4 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. 
わたし 
はじ 
めてなんです。 
いっしょ 
に来く 
る? 
☞ Mẫu câu 日本は初めてなんです。 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. 
- 6 - 
■■ 
■■ 
Nâng cao 日本(に来ること)は初めてなんです。 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. 
にほん/にっぽん 
Chú thích 日本 
き 
たこと: việc tới Nhật Bản. 
: Nhật Bản 日本に来る: tới Nhật Bản 日本に来 
みか: 私 
は、これからリムジンバスに乗の 
るんだけど、 
あなたは? 
WATASHI - WA, KOREKARA RIMUJIN - BASU - NI 
NORUN - DAKEDO, ANATA - WA? 
レオ:どうしよう…。 
DŌ - SHIYŌ... 
にほん 
ぼく、日本 
は初 
BOKU, NIHON – WA HAJIMETE - NAN - DESU. 
みか:じゃあ、一緒 
JĀ, ISSHO - NI KURU? 
レオ:どうもありがとう。 
DŌMO - ARIGATŌ. 
Bây giờ tôi sẽ lên xe buýt limousine. 
Thế còn anh? 
Làm thế nào bây giờ nhỉ… 
Đây là lần đầu tiên tôi tới Nhật Bản. 
 
Thế thì anh đi cùng với tôi chứ? 
Xin cảm ơn chị. 
レオ:あのう、ぼくはレオ…。あなたは? 
ANŌ, BOKU - WA LEO…ANATA - WA? 
みか: 私 
はみか、岡田 
みかです。 
WATASHI - WA MIKA, OKADA MIKA - DESU. 
どうぞよろしく。 
DŌZO - YOROSHIKU. 
レオ:こちらこそ、どうぞよろしく。 
KOCHIRA - KOSO, DŌZO - YOROSHIKU. 
À…, tôi tên là Leo… 
Chị tên là gì? 
 Tôi là Mika. Okada Mika. 
Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh. 
Vâng, tôi cũng vậy. Rất hân hạnh 
đƣợc làm quen với chị. 
■■ 
■■ 
chị Mika anh Leo 
chị Mika anh Leo
Bài 5 Thật tuyệt vời! 
とうきょう 
みか:やっと、東京 
ね…。 
YATTO, TOKYŌ - NE… 
たてもの 
レオ:すごい! 建物 
でいっぱいですね。 
SUGOI! TATEMONO - DE IPPAI - DESU - NE. 
ほんとう 
みか:本当 
にそうね。 
HONTŌ - NI SŌ - NE. 
chị Mika anh Leo 
Cuối cùng thì chúng ta cũng đã tới Tokyo 
rồi nhỉ… 
Thật tuyệt vời !Nhiều tòa nhà quá nhỉ. 
 
Đúng vậy nhỉ. 
☞ Mẫu câu すごい! Thật tuyệt vời! 
☆ Cách nói nhấn mạnh ý thán phục: すごいなあ! 
☆ Cách nói thể hiện ý muốn ngƣời nghe đồng tình với nhận xét của mình: すごいね! 
Nâng cao ☆ Cách nói lịch sự: すごいですね!☆ Cách nói nhấn mạnh ý ngạc nhiên: わあ、すごい! 
とうちゃく 
Chú thích: やっと: cuối cùng (thì cũng đã…) 到着 
建物: tòa nhà, công trình kiến trúc いっぱい: nhiều/đầy, kín 
Bài 6 Nhà anh/chị ở đâu? 
わたし 
しぶや 
じゅうしょ 
☞Mẫu câu お住まいはどちらですか? Nhà anh/chị ở đâu? 
☆ お住まいはどこですか? Nhà anh/chị ở đâu? 
chị Mika anh Leo 
はなんですか:Tên anh/chị là gì? 名前は?: Tên anh là… /Tên chị là… 
- 7 - 
した: đã tới nơi ~ね: ~nhỉ 
なまえ 
Nâng cao ☆ 名前 
Chú thích ~さん: anh/chị ~ 住まい: nhà, nơi ở (cách nói lịch sự là お住まい) 
名前: tên (cách nói lịch sự là お名前) どこ: ở đâu (cách nói lịch sự là どちら) 
■■ 
■■ 
■■ 
■■ 
レオ:あの、みかさん、お住す 
まいはどちらですか? 
ANO, MIKA - SAN, O - SUMAI - WA 
DOCHIRA - DESU - KA? 
みか: 私 
? わたしは、渋谷 
。 
WATASHI? WATASHI - WA, SHIBUYA. 
あなたは? 
ANATA - WA? 
レオ:ぼくは、この住所 
のところです。 
BOKU - WA, KONO - JŪSHO - NO TOKORO - 
DESU. 
À, chị Mika ơi, nhà chị ở đâu? 
 
Tôi à? Tôi sống ở Shibuya. 
Thế còn anh? 
Tôi à, tôi sống ở địa chỉ này.
Bài 7 Anh/chị có thể cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? 
わか 
れね。 
■■ 
■■ 
みか:ここで、お別 
KOKO - DE, O - WAKARE - NE. 
れんらくさき 
レオ:みかさん、連絡先 
おし 
えてくれませんか? 
を教 
MIKA - SAN, RENRAKUSAKI - O OSHIETE 
- KUREMASEN - KA? 
みか:いいわよ。 
Ī - WA - YO. 
Chúng ta chia tay ở đây nhé. 
 Chị Mika ơi, chị có thể cho tôi địa 
chỉ liên lạc của chị đƣợc không? 
 
 Đƣợc chứ. 
☞ Mẫu câu 連絡先を教えてくれませんか? Anh/chị có thể cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? 
Nâng cao あのう、連絡先を教えてくれませんか? 
Anh/chị ơi, làm ơn cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? 
ばんごう 
でんわばんごう 
あのう、連絡先を教えてくれませんか?Anh/chị ơi, làm ơn cho tôi biết địa Chú thích 連絡先: địa chỉ liên lạc 電話 chỉ liên lạc đƣợc không? 
Bài 8 Xin phiền anh/chị (làm giúp) 
れんらくさき 
■■ 
■■ 
レオ:みかさん、連絡先 
おし 
えてくれませんか? 
を教 
MIKA - SAN, RENRAKUSAKI - O 
OSHIETE - KUREMASEN - KA? 
みか:いいわよ。ここに書か 
くわね。 
Ī - WA - YO. KOKO - NI KAKU - WA - NE. 
ねが 
いします。 
レオ:お願 
ONEGAI - SHIMASU. 
 Chị Mika ơi, chị có thể cho tôi 
địa chỉ liên lạc của chị đƣợc không? 
 Đƣợc chứ. Tôi viết vào đây nhé. 
 Phiền chị (ghi giúp). 
☞ Mẫu câu お願いします。 Xin phiền anh/chị (làm giúp). 
A: コーヒー、いかがですか?Anh/chị dùng cà phê nhé? 
えき 
- 8 - 
でんわ 
: điện thoại 番号 
: số 電話番号 
: số điện thoại 
B: お願いします。Vâng, phiền anh/chị (cho tôi cà phê). 
Nâng cao ☆ Cách đề nghị ngƣời khác làm việc gì: Điều muốn nhờ +お願いします。 
水: nƣớc (cách nói lịch sự là お水) 駅: ga まで: tới, đến 
みず 
お水 
、お願いします。Làm ơn cho tôi xin nƣớc. / 駅 
まで、お願いします。Làm ơn cho tôi tới ga. 
Chú thích わよ/わね: từ đệm ở cuối câu mà phụ nữ thƣờng sử dụng 
chị Mika anh Leo 
 chị Mika anh Leo
Bài 9 Hẹn gặp lại anh/chị. 
なに 
かあったら連絡 
みか:もし、何 
MOSHI, NANI - KA ATTARA 
RENRAKU - SHITE - NE. 
 レオ:ありがとうございます。 
ARIGATŌ - GOZAIMASU. 
みか:それじゃあ、また。 
SORE - JĀ MATA. 
 レオ:さようなら。 
SAYŌNARA. 
☞ Mẫu câu それじゃあ、また。 Hẹn gặp lại anh/chị. 
◆ Các ngày trong tuần 
れんらく 
してね。 
 Nếu cần gì thì anh cứ liên lạc với tôi nhé. 
 Xin cảm ơn chị. 
 
 Thế thôi nhé. Hẹn gặp lại anh. 
 Tạm biệt. 
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tƣ Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy 
にちようび 
げつようび 
かようび 
すいようび 
もくようび 
きんようび 
じゅうしょ 
うんてんしゅ 
にほんご 
じょうず 
☞Mẫu câu いえ、それほどでも。 Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ. 
- 9 - 
あした 
Nâng cao それじゃあ、また明日 
。Thế nhé, hẹn ngày mai gặp lại. 
げつようび 
それじゃあ、また月曜日 
。 Thế nhé, hẹn thứ hai gặp lại 
A: お上手ですね。Anh/chị giỏi quá. 
B: いえ、いえ。 Không, không. 
Nâng cao ☆ Các cách trả lời khi đƣợc ngƣời khác khen ngợi: 
どようび 
 L anh Leo T ngƣời lái Taxi 
▴いえ、まだまだです。Chƣa ạ, tôi vẫn còn kém lắm. 
▴そんなことないですよ。Không đƣợc đến mức anh/chị khen đâu. 
▴いえ、たいしたことありません。Chƣa ạ, vẫn chƣa đáng gì đâu ạ. 
日曜日 
月曜日 
火曜日 
水曜日 
木曜日 
金曜日 
土曜日 
Bài 10 Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ. 
 レオ:この住所 
のところに行きたいんですが。 
KONO - JŪSHO - NO - TOKORO - NI IKITAIN - DESU - GA. 
運転手 
:はい、かしこまりました。 
HAI, KASHIKOMARI - MASHITA. 
きゃく 
お客 
さんは、日本語 
がお上手 
ですね。 
O - KYAKU - SAN - WA, 
NIHON - GO - GA O - JŌZU - DESU - NE. 
 レオ:いえ、それほどでも。 
IE, SORE - HODO - DEMO. 
L Tôi muốn tới địa chỉ này. 
T Vâng, tôi hiểu rồi ạ. 
Quý khách giỏi tiếng Nhật quá. 
L Không, tôi cũng không giỏi 
đến thế đâu ạ. 
■■ 
■■ 
■■ 
■■ 
 chị Mika anh Leo
Bài 11 (Giá) bao nhiêu tiền? 
うんてんしゅ 
きゃく 
いえ 
です。 
うんてんしゅ 
えん 
いただきます。 
☞ Mẫu câu おいくらですか? (Giá) bao nhiêu tiền? ☆ Cách nói ngắn gọn: いくらですか? 
Nâng cao すみません。これ、おいくらですか? Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? 
Chú thích いただきます: nhận, lấy (cách nói thể kính ngữ) 
これ: cái này いくら: bao nhiêu tiền (cách nói lịch sự là おいくら) 
- 10 - 
◆ Số đếm 
Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn 
1 いち 10 じゅう 100 ひゃく 1,000 せん 
2 に 20 にじゅう 200 にひゃく 2,000 にせん 
3 さん 30 さんじゅう 300 さんびゃく 3,000 さんぜん 
4 よん 40 よんじゅう 400 よんひゃく 4,000 よんせん 
5 ご 50 ごじゅう 500 ごひゃく 5,000 ごせん 
6 ろく 60 ろくじゅう 600 ろっぴゃく 6,000 ろくせん 
7 しち、なな 70 ななじゅう 700 ななひゃく 7,000 ななせん 
8 はち 80 はちじゅう 800 はっぴゃく 8,000 はっせん 
9 きゅう 90 きゅうじゅう 900 きゅうひゃく 9,000 きゅうせん 
10,000 いちまん 
運転手 
:お客 
さん、着つ 
きました。 
O - KYAKU - SAN, TSUKI - MASHITA. 
みぎて 
この右手 
の家 
KONO - MIGITE - NO IE - DESU. 
 レオ:どうもありがとう。 
DŌMO - ARIGATŌ. 
おいくらですか? 
O - IKURA DESU – KA? 
運転手 
:1980円 
SEN - KYŪHYAKU - HACHIJŪ - EN ITADAKI - MASU. 
T Thƣa quý khách, đã tới nơi rồi. 
Ngôi nhà ở phía tay phải đấy ạ. 
 Xin cảm ơn ông. 
Bao nhiêu tiền ạ? 
T Cho tôi xin 1980 yên. 
■■ 
■■ 
 L anh Leo T ngƣời lái Taxi
Bài 12 (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên có đƣợc không? 
うんてんしゅ 
えん 
いただきます。 
いちまんえん 
さつ 
でもいいですか? 
うんてんしゅ 
けっこう 
☞Mẫu câu 一万円札でもいいですか? (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên có đƣợc không? 
☆ Cách hỏi xem điều gì đó có đƣợc không: Điều cần hỏi + でもいいですか? 
あした 
Nâng cao ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: 一万円札でもいい? 
Chú thích 一万: 1 vạn 札: tờ どうも: cách nói cảm ơn ngắn gọn của どうもありがとう 
 L:anh Leo M:thày Masaki V:vợ của thày Masaki 
まさき 
:レオ、よく来き 
てくれたなあ。 
せんせい 
せわ 
まさき 
つま 
:さあ、お入 
☞Mẫu câu さあ、お入りください。 Nào, xin mời vào. お座 
Chú thích 先生: thày giáo, cô giáo 入ります:vào お入りください: Xin mời vào 
座ります: ngồi さあ: Nào! (từ dùng để thúc giục ngƣời khác làm việc gì) 
- 11 - 
すわ 
りください。 Xin mời ngồi. 
▴ コーヒーでもいいですか? Cà phê thì có đƣợc không? 
▴ 明日 
でもいいですか? Ngày mai thì có đƣợc không? 
Bài 13 Nào, xin mời vào. 
Nâng cao どうぞ、お入りください。Xin mời vào / どうぞ、どうぞ。Xin mời, xin mời 
さあ、さあ。 Xin mời, xin mời 
政木 
LEO, YOKU KITE - KURETA - NĀ. 
 レオ:先生 
...! お世話 
になります。 
SENSĒ…! O - SEWA - NI NARI - MASU. 
政木 
の妻 
はい 
りください。 
SĀ, O - HAIRI - KUDASAI. 
 レオ:ありがとうございます。 
ARIGATŌ - GOZAIMASU. 
M Leo, chào mừng em đã tới đây. 
L Chào thày ạ.Rất mong đƣợc 
thày giúp đỡ. 
V Nào, xin mời vào. 
L:Xin cảm ơn. 
 レオ:おいくらですか? 
O - IKURA DESU – KA? 
運転手 
:1980円 
SEN - KYŪHYAKU - HACHIJŪ – EN ITADAKI - MASU 
 レオ:1万円 
札 
ICHIMAN- EN - SATSU – DEMO Ī - DESU - KA? 
運転手 
:結構 
ですよ。 
KEKKŌ - DESU - YO. 
はい、おつりです。 
HAI, O - TSURI - DESU. 
 レオ:どうも。 
DŌMO. 
L Bao nhiêu tiền ạ? 
T Cho tôi xin 1980 yên. 
L (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên 
có đƣợc không? 
T Đƣợc ạ. 
Xin gửi lại anh tiền thừa. 
L Cảm ơn ông. 
■■ 
■■ 
■■ 
■■ 
 L anh Leo T ngƣời lái Taxi
Bài 14 Vâng, tôi sẽ làm nhƣ vậy. 
まさき 
つか 
れただろう。 
TSUKARETA - DARŌ. 
すこ 
し...。 
SUKOSHI… 
まさき 
あした 
けいこ 
はや 
く休 
☞ Mẫu câu はい、そうします。 Vâng, tôi sẽ làm nhƣ vậy. 
そう: nhƣ vậy, nhƣ thế します: làm 食べます: ăn / sẽ ăn 行きます: đi / sẽ đi 
- 12 - 
Nâng cao ☆ Các cách trả lời khi đƣợc gợi ý: 
▴はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. 
▴まだ、やらなければいけないことがあるので...。 Tôi còn có chút việc phải làm. 
※ Không từ chối thẳng: いいえ、そうしたくありません。 Không, tôi không muốn làm nhƣ vậy. 
Chú thích ~だろう: chắc hẳn ~ (cách nói thân thiện) 少し: một chút, một ít 早く: sớm 
◆ Cách diễn đạt thời gian 
Hôm kia Hôm qua Hôm nay Ngày mai Ngày kia 
おととい/いっさくじつ 
一昨日 
きのう 
昨日 
きょう 
今日 
あした 
明日 
あさって/みょうごにち 
明後日 
Tuần trƣớc nữa Tuần trƣớc Tuần này Tuần sau Tuần sau nữa 
せんせんしゅう 
先々週 
せんしゅう 
先週 
こんしゅう 
今週 
らいしゅう 
来週 
さらいしゅう 
再来週 
Tháng trƣớc nữa Tháng trƣớc Tháng này Tháng sau Tháng sau nữa 
せんせんげつ 
先々月 
せんげつ 
先月 
こんげつ 
今月 
らいげつ 
来月 
さらいげつ 
再来月 
Năm kia Năm ngoái Năm nay Sang năm Sang năm nữa 
おととし/いっさくねん 
一昨年 
きょねん 
去年 
ことし 
今年 
らいねん 
来年 
さらいねん 
再来年 
政木 
:疲 
 レオ:少 
政木 
:明日 
から稽古 
だ。 
ASHITA - KARA KĒKO - DA. . 
きょう 
やす 
今日 
は、早 
みなさい。 
KYŌ - WA HAYAKU YASUMI - NASAI. 
 レオ:はい、そうします。 
HAI, SŌ - SHIMASU. 
M Chắc hẳn em cũng đã mệt rồi phải không? 
L Chỉ hơi mệt một chút thôi ạ. 
. 
M Ngày mai là bắt đầu tập rồi. 
Còn hôm nay thì em đi nghỉ sớm đi. 
L Vâng, em sẽ làm nhƣ thày nói 
■■ 
■■ 
L anh Leo M thày Masaki
Bài 15 Phòng của Leo ở tầng 2. 
まさき 
つま 
:レオさんのお部屋 
にかい 
たたみ 
まさき 
:ふとんは敷し 
いたから、風呂 
はい 
ってくれ。 
☞ Mẫu câu レオさんのお部屋は二階です。 Phòng của Leo ở tầng 2. 
といれ 
だいどころ 
いっかい 
部屋: căn phòng (nói lịch sự là お部屋) トイレ: nhà vệ sinh 階 : tầng, lầu 台所: bếp 
:ふとんは敷し 
いたから、風呂 
FUTON - WA SHĪTA - KARA, FURO - NI HAITTE - KURE. 
 レオ:ありがとうございます。 
ARIGATŌ - GOZAIMASU. 
にほん 
日本 
NIHON - NO O - FURO - WA, 
HAJIMETE - NAN- DESU. 
あつ 
いかもしれないから、気き 
をつけて。 
:熱 
ATSUI - KAMO - SHIRENAI - KARA, KI - O TSUKETE. 
 レオ:はい、わかりました。 
HAI, WAKARI - MASHITA. 
くるま 
からだ 
まさき 
政木 
ふろ 
はい 
ってくれ。 
に入 
ふろ 
のお風呂 
はじ 
めてなんです。 
は、初 
まさき 
政木 
Chú thích ふとん: chăn, đệm 風呂: nhà tắm 熱い: nóng 車: xe ô tô 体: cơ thể 
- 13 - 
車 
に気をつけて。Hãy cận thận xe ô tô nhé. 体 
に気をつけて。 Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. 
Nâng cao トイレ 
は二階です。Nhà vệ sinh ở tầng hai. / 台所 
は一階 
です。Bếp ở tầng một. 
Chú thích 畳: chiếu cói hình chữ nhật (diện tích khoảng 1.8m2) ~さんの: của anh/chị ~ 
◆ Cách đếm các tầng: số đếm + 階 
一階(いっかい) tầng 1 二階(にかい) tầng 2 三階(さんがい) tầng 3 
四階(よんかい) tầng 4 五階(ごかい) tầng 5 六階(ろっかい) tầng 6 
七階(ななかい) tầng 7 八階(はちかい)tầng 8 九階(きゅうかい)tầng 9 
十階(じゅっかい)tầng 10 
Bài 16 Hãy cận thận nhé. 
☞ Mẫu câu 気をつけて。 Hãy cận thận nhé. 
Nâng cao Điều muốn khuyên + に気をつけて。 
M Chăn đệm đã trải sẵn rồi, 
bây giờ em đi tắm đi. 
L Cảm ơn thày ạ. 
Đây là lần đầu tiên em tắm 
kiểu Nhật Bản. 
M Có lẽ nƣớc hơi nóng đấy, 
em cẩn thận nhé. 
L Vâng, em hiểu rồi ạ. 
政木 
の妻 
へや 
は二階 
です。 
LEO - SAN - NO O - HEYA – WA NIKAI - DESU. 
 レオ:ああ、畳 
のいいにおい...。 
Ā, TATAMI - NO Ī NIOI… 
政木 
ふろ 
に入 
FUTON - WA SHĪTA - KARA, FURO- NI HAITTE - KURE. 
 レオ:ありがとうございます。 
ARIGATŌ - GOZAIMASU. 
V Phòng của Leo ở tầng 2. 
L Ồ, mùi chiếu thơm quá… 
M Chăn đệm đã trải sẵn rồi, 
bây giờ em đi tắm đi. 
L Cảm ơn thày ạ. 
■■ 
■■ 
■■ 
■■ 
L anh Leo M thày Masaki V vợ của thày Masaki 
L anh Leo M thày Masaki
Bài 17 Xin chào.(chào buổi sáng) 
まさき 
まさき 
あさ 
ごはんができたぞ。 
ASA - GOHAN - GA DEKITA - ZO. 
いま 
、行い 
きます。 
IMA, IKIMASU. 
☞ Mẫu câu おはようございます。 Xin chào (câu chào đƣợc nói trƣớc 10 giờ sáng) 
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân hoặc ngƣời ít tuổi hơn: おはよう。 
Nâng cao こんにちは。 Xin chào (nói trong khoảng 10 giờ sáng đến 6 giờ chiều) 
こんばんは。Xin chào (nói sau 6 giờ chiều) 
おやすみなさい。Chúc ngủ ngon (cách nói ngắn gọn là おやすみ) 
Chú thích ~ ぞ: ~ đấy (cách nói đặc trƣng của nam giới) 
Bài 18 Xin vô phép. 
まさき 
つま 
:あ、おはようございます。よく眠 
まさき 
つま 
:じゃあ、食た 
べましょうか。 
ぜんいん 
☞Mẫu câu いただきます。 Xin vô phép. 
Nâng cao ごちそうさまでした。 Xin cảm ơn về bữa ăn ngon (nói ngắn gọn là ごちそうさま。) 
ごちそう: bữa ăn ngon 
◆ Cách chuyển động từ để thể hiện ý mời, rủ: Đổi đuôi ます của động từ thành ましょう. 
の 
みます (Uống) → 飲みましょう (Cùng uống nhé) 
- 14 - 
■■ 
Chú thích 食べましょう: (Chúng ta) cùng ăn nhé 勉強しましょう: Cùng học nhé 
飲 
さんぽ 
散歩 
します(Đi dạo) → 散歩しましょう(Cùng đi dạo nhé) 
政木 
:おはよう。 
OHAYŌ. 
 レオ:おはようございます。 
OHAYŌ - GOZAIMASU. 
政木 
:朝 
 レオ:今 
M Chào em. 
L Chào thày ạ. 
M Bữa sáng đã sẵn sàng rồi đấy. 
L Em xuống bây giờ đây ạ 
 レオ:おはようございます。 
OHAYŌ - GOZAIMASU. 
政木 
の妻 
ねむ 
れましたか? 
A, OHAYŌ - GOZAIMASU. YOKU NEMURE - MASHITA - KA? 
 レオ:ええ。 
Ē. 
政木 
の妻 
JĀ, TABE - MASHŌ - KA. 
全員 
:いただきます。 
ITADAKI - MASU. 
 Xin chào (cô) ạ. 
A, chào cháu.Cháu ngủ 
có ngon không? 
 Có ạ. 
Nào, chúng ta ăn cơm chứ. 
Mọi người: Xin vô phép. 
■■ 
■■ 
■■ 
L anh Leo M thày Masaki 
 anh Leo  vợ của thày Masaki
Bài 19 Rất ngon. 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
つま 
:お口 
の妻 
くち 
に合あ 
いますか? 
O - KUCHI - NI AIMASU - KA? 
 レオ:ええ、とてもおいしいです。 
Ē, TOTEMO OISHĪ - DESU. 
まさき 
政木 
つま 
:よかったわ。 
の妻 
YOKATTA - WA. 
おかわりしてくださいね。 
OKAWARI - SHITE - KUDASAI - NE. 
ねが 
いします。 
 レオ:じゃあ、お願 
JĀ, ONEGAI - SHIMASU. 
 Các món ăn có hợp khẩu vị với cháu không? 
 Có ạ, rất ngon ạ. 
 Thế thì tốt quá. 
Cháu ăn thêm bát nữa nhé. 
 Thế thì cho cháu thêm bát nữa. 
☞Mẫu câu とてもおいしいです。 Rất ngon. 
 anh Leo  vợ của thày Masaki 
☆ Cách nói thể hiện mong muốn nhận đƣợc sự đồng tình của ngƣời nghe: 
とても、おいしいですね。 Rất ngon nhỉ. 
Nâng cao ☆ Nhận xét trƣớc khi ăn: おいしそうですね。 Trông có vẻ ngon nhỉ. 
☆ Nhận xét khi đang ăn: とてもおいしいです。 Rất ngon. 
☆ Nhận xét khi đã ăn xong: とてもおいしかったです。 Các món ăn (đã) rất ngon. 
Bài 20 Tôi đi nhé. 
L anh Leo M thày Masaki V vợ của thày Masaki 
LEO, SĀ, KĒKO - NI DEKAKERU - ZO. 
- 15 - 
まさき 
■■ 
■■ 
政木 
けいこ 
:レオ、さあ、稽古 
にでかけるぞ。 
 レオ:はい。じゃあ、いってきます。 
HAI. JĀ, ITTE - KIMASU. 
まさき 
政木 
つま 
:いってらっしゃい。 
の妻 
☞ Mẫu câu いITTE って- きRASSHAI. 
ます。 Tôi đi nhé. 
M Nào, Leo, chúng ta đi tập thôi. 
L Vâng. Thế nhé, cháu đi đây ạ.. 
 
V Cháu đi nhé. 
Ngƣời đi: いってきます。Tôi đi đây. 
Ngƣời ở lại: いってらっしゃい。Anh/chị đi nhé. 
Nâng cao Ngƣời mới về: ただいま。 Tôi đã về rồi đây ạ. 
かえ 
Ngƣời ở: お帰 
りなさい。 Anh/chị đã về rồi đấy à. 
Chú thích でかける: lên đƣờng, khởi hành 稽古: việc tập luyện (võ thuật hoặc các môn nghệ thuật)
Bài 21 Tôi xin giới thiệu. 
まさき 
政木 
ほんぶ 
どうじょう 
:ここが、本部 
道場 
だ。 
KOKO - GA HONBU - DŌJŌ - DA. 
 レオ:ここが・・・。 
KOKO - GA… 
まさき 
政木 
おの 
:小野 
せんせい 
先生 
しょうかい 
、ご紹介 
します。 
ONO-SENSĒ, GO - SHŌKAI - SHIMASU. 
でし 
弟子 
のレオです。 
DESHI - NO LEO - DESU. 
おの 
:レオか、よく来き 
たな。 
小野 
LEO - KA, YOKU - KITA - NA. 
M Đây là võ đƣờng chính. 
L Đây là... 
M Thƣa võ sƣ Ono,tôi xin giới thiệu. 
Đây là Leo, đệ tử của tôi. 
O Em là Leo à? Chào mừng em đã tới đây. 
☞ Mẫu câu ご紹介します。 Tôi xin giới thiệu. 
Nâng cao ☆ Cách giới thiệu trong trƣờng hợp có nhiều ngƣời:こちらは○○です。Đây là anh/chị ~. 
Chú thích 道場: võ đƣờng 本部道場: võ đƣờng chính 弟子:đệ tử 紹介します: giới thiệu 
これは~: Đây là ~(nói về đồ vật) こちらは~: Đây là ~(nói về ngƣời) 
Bài 22 Tôi sẽ cố gắng. 
おの 
ねが 
いします。 
おの 
しゅぎょう 
がんば 
☞ Mẫu câu がんばります。 Tôi sẽ cố gắng. 
Nâng cao がんばれ! Hãy cố lên! がんばって! Cố lên! 
がんばろう! Cùng cố gắng nhé! がんばってください! Hãy cố gắng nhé! 
- 16 - 
L anh Leo M thày Masaki O võ sƣ Ono 
Chú thích 修行を積む: Cố gắng đạt đƣợc mục đích trong lĩnh vực của mình 
(nhấn mạnh đến nỗ lực về mặt ý chí, tinh thần) 
◆Cách nói giờ 
Số đếm Giờ Số đếm Giờ 
1 いち 1 時 いちじ 7 しち/なな 7 時 しちじ 
2 に 2 時 にじ 8 はち 8 時 はちじ 
3 さん 3 時 さんじ 9 きゅう 9 時 くじ 
4 し/よん 4 時 よじ 10 じゅう 10 時 じゅうじ 
5 ご 5 時 ごじ 11 じゅういち 11 時 じゅういちじ 
6 ろく 6 時 ろくじ 12 じゅうに 12 時 じゅうにじ 
■■ 
■■ 
小野 
:レオか、よく来き 
たな。 
LEO - KA, YOKU - KITA - NA. 
 レオ:よろしくお願 
YOROSHIKU ONEGAI - SHIMASU. 
小野 
:しばらくここで修行 
を積つ 
みなさい。 
SHIBARAKU KOKO - DE SHUGYŌ - O TSUMI - NASAI. 
 レオ:はい、頑張 
ります。 
HAI, GANBARI - MASU. 
O Em là Leo à? 
Chào mừng em đã tới đây. 
L Rất mong đƣợc thày giúp đỡ. 
O Trong thời gian ở đây, 
em hãy cố gắng tập luyện nhé. 
L Vâng, em sẽ cố gắng! 
■■ 
■■ 
L anh Leo O võ sƣ Ono
Bài 23 Buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ. 
SENSĒ, KĒKO - WA NANJI - KARA - DESU - KA? 
AIKIDŌ–O BENKYŌ-SURU-TAME-NI KIMASHITA. 
- 17 - 
L anh Leo M thày Masaki chị Aki 
せんせい 
■■ 
■■ 
 レオ:先生 
けいこ 
、稽古 
なんじ 
は何時 
からですか? 
まさき 
政木 
しち 
時じ 
:7 
からだけど・・・。 
SHICHI - JI - KARA - DAKEDO… 
とう 
さん! 
あき:お父 
OTŌSAN! 
まさき 
政木 
まえ 
来き 
:あっ、お前 
てたのか。 
A, OMAE KITETA - NOKA? 
L Thƣa thày, buổi tập bắt đầu vào 
lúc mấy giờ? 
M Bắt đầu từ 7 giờ 
Bố ơi! 
M A, con cũng tới rồi à? 
☞ Mẫu câu 稽古は何時からですか? Buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ? 
Nâng cao 何時までですか? Kết thúc lúc mấy giờ? 
Chú thích あっ: A (thể hiện sự ngạc nhiên hay bất ngờ) 
おまえ: Từ nam giới dùng để gọi ngƣời trong gia đình, hoặc ngƣời ít tuổi hơn 
(tạo ấn tƣợng là ngƣời trên nói với ngƣời dƣới) ~から: từ ~ ~まで: đến 
Bài 24 (Tôi) tới đây để học Aikido. 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
むすめ 
:レオ、娘 
のあきだ。 
LEO, MUSUME - NO AKI - DA. 
 レオ:(すてきな人だなあ) 
(SUTEKI - NA HITO - DA - NĀ) 
あき:あきです。どうぞよろしく。 
AKI - DESU. DŌZO - YOROSHIKU. 
日本にはどうして? 
NIHON - NIWA DŌSHITE? 
あいきどう 
 レオ:合気道 
べんきょう 
を勉強 
するために来き 
ました。 
L anh Leo M thày Masaki  chị Aki 
M Leo, đây là Aki, con gái của thày. 
L (Quả là một cô gái xinh đẹp.) 
 
Tôi là Aki. Rất hân hạnh đƣợc làm quen 
với anh. 
Tại sao anh tới Nhật Bản? 
L Tôi tới đây để học Aikido. 
☞Mẫu câu 合気道を勉強するために来ました。 (Tôi ) tới đây để học Aikido. 
☆ Cách nói mục đích: Động từ ở dạng nguyên thể + ために(来ました)。 
A:どうして日本に来たんですか? Vì sao anh/chị tới Nhật Bản? 
B:日本語を勉強するために(来ました)。 
(Tôi tới) để học tiếng Nhật. 
Nâng cao ☆ Trƣờng hợp sử dụng danh từ để nói mục đích: Danh từ + のために。 
合気道の勉強のために。 Để học Aikido 
Chú thích どうして: Tại sao, vì sao 合気道を勉強する: học Aikido 合気道の勉強: việc học Aikido
Bài 25 Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. 
■■ 
■■ 
あき:どうぞよろしく。 
DŌZO - YOROSHIKU. 
まさき 
政木 
あいきどう 
:あきは、合気道 
さん 
段 
3 
だん 
だ。 
AKI - WA AIKIDŌ SAN - DAN - DA. 
 レオ:すごいですね。 
SUGOI - DESU - NE. 
はや 
ぼくも早 
く段 
だん 
を取と 
りたいです。 
BOKU - MO HAYAKU DAN - O TORITAI - DESU 
L anh Leo M thày Masaki  chị Aki 
Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh. 
M Aki là võ sĩ Aikido đẳng 3. 
L Chị giỏi quá. 
Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. 
☞ Mẫu câu ぼくも早く段を取りたいです。 Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. 
東京へ行きたいです。 (Tôi) muốn đi Tokyo. 
Nâng cao ※ Không dùng từ ở thể mong muốn để hỏi về ý muốn của ngƣời khác 
☓ コーヒーを飲みたいですか? Anh có muốn uống cà phê không? 
○ コーヒーを飲みますか? Anh có uống cà phê không? 
Chú thích も: cũng 取ります: lấy 取りたい: muốn lấy 行きます: đi 行きたい: muốn đi 
◆ Cách chuyển động từ sang thể mong muốn: Đổi đuôi ます của động từ thành たいです. 
よ 
みます (Đọc) →読みたいです (Muốn đọc)/ 練習 
L anh Leo M thày Masaki  chị Aki 
BOKU - MO HAYAKU DAN - O TORITAI - DESU. 
- 18 - 
読 
れんしゅう 
します(Luyện tập) →練習したいです (Muốn luyện tập) 
Bài 26 (Chúng ta) vào tập thôi. 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
あいきどう 
:あきは、合気道 
さん 
3 
段 
だん 
だ。 
AKI - WA AIKIDŌ SAN - DAN - DA. 
 レオ:すごいですね。 
段SUGOI - DESU - NE. 
はや 
だ 
ぼくも早 
くん 
を取と 
りたいです。 
じかん 
あき:そろそろ、時間 
ですよ。 
行い 
SOROSORO JIKAN - DESU - YO. 
けいこ 
稽古 
にきましょう。 
KĒKO - NI IKI - MASHŌ. 
 レオ:はい。 
HAI. 
M Aki là võ sĩ Aikido đẳng 3. 
 
L Chị giỏi quá. 
Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. 
 
 Cũng sắp tới giờ rồi đấy. 
Chúng ta vào tập thôi 
L Vâng. 
☞Mẫu câu 稽古に行きましょう。 (Chúng ta) vào tập thôi. 
はや 
早 
かえ 
く帰 
りましょう (Chúng ta) về sớm thôi. 
Nâng cao A: 稽古に行きましょうか? Anh sẽ đi tập cùng với tôi chứ? 
B: ええ、そうしましょう。 Vâng, chúng ta làm thế nhé./ 行きましょう。chúng ta đi thôi. 
Chú thích 帰ります: về 帰りましょう: Về thôi!
Bài 27 Mới đƣợc 5 năm thôi. 
なんねん 
 レオ:あきさんは、何年 
あいきどう 
合気道 
をやっているんですか。 
AKI - SAN - WA, NAN – NEN AIKIDŌ - O 
YATTE - IRUN - DESU - KA? 
じゅうねん 
あき:10年 
ぐらいになるかしら。 
JŪ- NEN- GURAI -NI NARU-KASHIRA. 
ねん 
です。 
 レオ:ぼくはまだ5年 
BOKU - WA MADA GO - NEN - DESU. 
いつになったら追お 
いつけるのかなあ。 
ITSU- NI NATTARA OITSUKERU-NO-KA- NĀ. 
 Chị Aki tập Aikido bao nhiêu năm rồi? 
 Chắc đƣợc khoảng 10 năm. 
 Tôi thì mới đƣợc 5 năm thôi. 
Biết đến bao giờ tôi mới đuổi kịp chị nhỉ. 
☞Mẫu câu まだ5 年です。 Mới đƣợc 5 năm thôi. まだ~: mới chỉ đƣợc ~ 
A: 日本に来てどのくらいですか。 Anh tới Nhật Bản bao lâu rồi? 
た 
べましたか? Anh đã ăn cơm chƣa? B: いいえ、まだです。Chƣa ạ. 
み 
ましたか? Chị đã xem bộ phim đó chƣa? B: いいえ、まだです。Chƣa ạ. 
の 
みます(Uống) → 飲 
- 19 - 
いっ 
B: ▴まだ1 
しゅうかん 
週間 
いち 
/ 1 
にち 
日 
いっ 
/ 1 
か 
月 
げつ 
ヶ 
です。 Mới chỉ đƣợc 1 tuần/1 ngày/ 1 tháng thôi. 
えいが 
はん 
ひる 
、まだでしょ? 
よろこ 
しあい 
食べます(Ăn) → 食べませんか?(Có ăn không) / 飲 
の 
みませんか?(Có uống không) 
A:もうあの映画 
、見 
ひる 
Chú thích お昼 
はん 
ご飯 
: Bữa trƣa ところで: từ dùng để chuyển sang chủ đề khác 
Nâng cao A:ご飯 
、食 
Bài 28 Anh/chị ăn cùng với tôi chứ? 
☞ Mẫu câu 一緒に食べませんか? Anh/chị ăn cùng với tôi chứ? 
☆ Cách đổi động từ sang dạng đề nghị: Đổi đuôi ますthành ませんか? 
一緒に、コーヒーを飲みませんか? Anh/chị uống cà phê với tôi chứ? 
Nâng cao ☆ Cách rủ đi đâu để làm việc gì: Động từ thể ます nhƣng bỏ ます + に行きませんか 
一緒に食べに行きませんか? Anh/chị đi ăn cùng với tôi chứ? 
映画を見に行きませんか? Anh/chị đi xem phim cùng với tôi chứ? 
■■ 
■■ 
あき:お昼 
食た 
O - HIRU, MADA - DESHO? 
いっしょ 
一緒 
にべませんか? 
ISSHO - NI TABE - MASEN - KA? 
 レオ:ええ、喜 
んで。 
Ē, YOROKONDE. 
あいきどう 
ところで、合気道 
っておもしろいですよね。 
TOKORODE, AIKIDŌ - TTE OMOSHIROI - DESU – YO NE. 
あき:どんなところが? 
DONNA - TOKORO - GA? 
 レオ:試合 
がないところが。 
SHIAI - GA NAI - TOKORO - GA. 
 Anh chƣa ăn trƣa phải không? 
Anh đi ăn cùng với tôi chứ? 
 Vâng, thế thì vui quá. 
Mà này, Aikido thật là thú vị nhỉ. 
 Ở những điểm nào? 
 Ở điểm là không phải thi đấu 
■■ 
■■ 
 anh Leo  chị Aki 
 anh Leo  chị Aki
Bài 29 Làm ơn cho (tôi) ngồi ở khu vực không hút thuốc. 
■■ 
■■ 
てんいん 
店員 
ふたり 
:いらっしゃいませ。お二人 
さま 
ですか? 
様 
IRASSHAI - MASE.O - FUTARI - SAMA DESU - KA? 
あき:ええ。 
Ē 
てんいん 
店員 
:おタバコは? 
O - TABAKO - WA? 
きんえんせき 
あき:禁煙席 
ねが 
いします。 
でお願 
KIN’EN-SEKI - DE ONEGAI - SHIMASU. 
てんいん 
店員 
:こちらへどうぞ。 
KOCHIRA - E DŌZO 
Xin mời vào. Hai ngƣời phải không ạ 
 
 Vâng. 
 (Anh chị có hút) thuốc lá không? 
 
 Phiền anh cho (chúng tôi ngồi ở) 
khu vực không hút thuốc. 
 Xin mời (anh chị) đi lối này 
☞Mẫu câu 禁煙席でお願いします。 Làm ơn cho (tôi) ngồi ở khu vực không hút thuốc. 
す 
われますか?: Anh/chị có hút thuốc lá không? 
KOKO - NO RANCHI, IKERU - NO - YO. 
O - SUSUME- WA NAN - DESU - KA? 
SŌ - NE. O - SAKANA - RYŌRI - KASHIRA. 
- 20 - 
 ngƣời bán hàng  chị Aki 
きつえんせき 
Nâng cao 喫煙席 
でお願いします。 Làm ơn cho tôi ngồi ở khu vực đƣợc phép hút thuốc. 
Chú thích たばこ: thuốc lá おたばこを吸 
禁煙: cấm hút thuốc 喫煙: hút thuốc 席: chỗ ngồi, ghế ngồi 
Bài 30 Món gợi ý là gì? 
■■ 
■■ 
あき:ここのランチ、いけるのよ。 
なん 
ですか? 
 レオ:おすすめは何 
さかな 
あき:そうね。お魚 
りょうり 
料理 
かしら。 
 レオ:じゃあ、ぼくはそれで。 
JĀ, BOKU - WA SORE - DE. 
 anh Leo  chị Aki 
Đồ ăn trƣa của cửa hàng này khá ngon đấy. 
Chị khuyên tôi nên ăn món gì? 
 
Để tôi xem nào. Món cá có đƣợc không? 
 Thế thì tôi sẽ ăn món đó. 
☞ Mẫu câu おすすめは何ですか? Món gợi ý là gì? 
☆ Cách hỏi thứ gì đó là gì: Thứ muốn hỏi + は何ですか? 
これは何ですか? Đây là cái gì? 
Nâng cao ☆ Thứ muốn hỏi + は + từ nghi vấn + ですか? 
すす 
お勧 
めはどこですか? Nơi (anh/chị) gợi ý là ở đâu? (Anh/chị gợi ý tôi nên đi đâu?) 
お勧めはいつですか? Thời gian (anh/chị) gợi ý là bao giờ? (Gợi ý nên đi vào lúc nào?)
Bài 31 Đúng nhƣ vậy./Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. 
あき:どうだった? 
DŌ - DATTA? 
初 
はじ 
ほんぶ 
めての本部 
どうじょう 
道場 
は。 
HAJIMETE - NO HONBU-DŌJŌ - WA. 
しんけん 
 レオ:みなさんの真剣 
おどろ 
さに驚 
きました。 
MINASAN – NO SHINKENSA - NI ODOROKI - MASHITA. 
けいこ 
あき:稽古 
きび 
しいけど、 
は厳 
KĒKO - WA KIBISHĪ - KEDO, 
せんせいがた 
先生方 
ひと 
たちよ。 
はとてもいい人 
SENSĒ - GATA - WA TOTEMO Ī - HITO - TACHI - YO. 
ほんとう 
 レオ:本当 
にそうですね。 
HONTŌ - NI SŌ - DESU - NE. 
Buổi đầu ở võ đƣờng chính, 
anh thấy thế nào? 
Tôi ngạc nhiên trƣớc sự chăm chỉ 
của mọi ngƣời. 
Các giáo viên nghiêm khắc trong 
giờ tập, nhƣng họ là những ngƣời 
rất tốt. 
 Đúng vậy nhỉ. 
☞ Mẫu câu そうですね。 Đúng nhƣ vậy/Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. 
てんき 
▴ほんと、そうですね。 Đúng là nhƣ vậy nhỉ./ ▴確 
■■ 
■■ 
レオ:あきさん、お住す 
まいはどちらですか? 
AKI - SAN, O - SUMAI - WA DOCHIRA - DESU - KA? 
だったなあ。) 
SHIBUYA? MIKA - SAN - MO SHIBUYA - DATTA - NĀ. 
CHOTTO, GOMENNASAI. MOSHI - MOSHI? 
- 21 - 
たし 
かに、そうですね。 Chính xác là nhƣ vậy nhỉ. 
どくしん 
A: みかさんは、独身 
ですか? Chị Mika còn độc thân phải không? 
A: いい天気 
ですね。 Trời đẹp nhỉ. / B: そうですね。 Đúng vậy nhỉ. 
☆ Cách nói thể hiện sự đồng tình một cách rõ rệt: 
Nâng cao ☆ そうですよ。 Đúng vậy đấy 
B: ええ、そうですよ。 Vâng, đúng vậy đấy. 
みな 
Chú thích 皆 
さん: mọi ngƣờI 厳しい: nghiêm khắc 確かに: đúng, chính xác 
Bài 32 Alô. 
さとう 
 しぶや 
あき:渋谷 
よ。 
SHIBUYA - YO. 
しぶや 
 レオ:(渋谷 
しぶや 
?みかさんも渋谷 
あき:ちょっと、ごめんなさい。もしもし? 
☞ Mẫu câu もしもし? Alô. もしもし、佐藤 
 Chị Aki ơi, nhà chị ở đâu? 
 Ở Shibuya. 
 
(Ở Shibuya à? Chị Mika cũng sống 
ở Shibuya.) 
 Xin lỗi anh một chút nhé. Alô. 
です。 Alô, Sato đây ạ. 
Nâng cao Cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện: 
しつれい 
▴それでは、失礼 
いたします。Thế thôi, tôi xin phép. ▴じゃあね。 Thế nhé. 
Chú thích ちょっと: một chút, một ít ごめんなさい: Xin lỗi 
anh Leo  chị Aki 
■■ 
■■ 
 anh Leo  chị Aki
Bài 33 Có chuyện gì phải không? 
あき:もしもし? 
MOSHI - MOSHI? 
いま 
・・・はい、わかりました。今 
む 
かいます。 
すぐ、そちらへ向 
HAI, WAKARI - MASHITA. IMA - SUGU, SOCHIRA - E 
MUKAI - MASU. 
 レオ:どうかしましたか? 
DŌ - KA SHIMASHITA - KA? 
きゅうよう 
あき:ちょっと急用 
ができて...。 
CHOTTO KYŪYŌ - GA DEKITE… 
Alo? 
… Vâng, tôi hiểu rồi.Tôi sẽ tới đó ngay. 
 Có chuyện gì phải không? 
Tôi có chút việc gấp. 
☞ Mẫu câu どうかしましたか? Có chuyện gì phải không? 
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: どうかした? 
Nâng cao. どうしたんですか? Có chuyện gì vậy? (Cách nói ngắn gọn là: どうしたの?) 
い 
かなくちゃ。 
- 22 - 
Chú thích 急用: việc gấp, chuyện gấp 
Bài 34 Xin lỗi. 
きゅうよう 
き 
をつけて。 
☞ Mẫu câu ごめんなさい。 Xin lỗi. 
もう 
☆ Cách nói xin lỗi thông thƣờng: すみません。☆ Cách nói xin lỗi lịch sự nhất: 申 
わけ 
し訳 
ありません。 
Nâng cao Cách nói xin lỗi với bạn bè, ngƣời thân: ごめん。 
Chú thích 行かなくちゃ: phải đi (cách nói đầy đủ là 行かなくてはいけません) 
◆ Cách chuyển động từ để thể hiện cách nói bắt buộc: 
Đổi đuôi ない của động từ thể phủ định thành なくてはいけません 
かえ 
帰 
べんきょう 
らない → 帰らなくてはいけません 勉強 
しない → 勉強しなくてはいけません 
(Không về) (Phải về) (Không học) (Phải học) 
■■ 
■■ 
あき:ちょっと急用 
ができて...。 
CHOTTO KYŪYŌ - GA DEKITE… 
わる 
ごめんなさい。 悪 
いけど、行 
GOMENNASAI. WARUI - KEDO, IKANAKUCHA. 
 レオ:わかりました。 気 
WAKARI - MASHITA. KI - O TSUKETE. 
あき:ありがとう。じゃあ、また。 
ARIGATŌ. JĀ, MATA. 
Tôi có chút việc gấp. 
Xin lỗi anh, tôi phải đi đây. 
Tôi hiểu rồi. Chị đi cẩn thận nhé. 
Cảm ơn anh. Thế thôi, gặp lại anh sau nhé. 
■■ 
■■ 
 anh Leo chị Aki 
 anh Leo  chị Aki
Bài 35 Xin cho thanh toán tiền. 
じゅうえん 
じゅうえん 
えん 
だま 
さつ 
- 23 - 
anh Leo nhân viên cửa hang 
きゅうひゃく 
えん 
べつべつ 
いっしょ 
一緒 
ねが 
ぶん 
で、お願いします。 Xin cho thanh toán chung với nhau. 
いち 
てんいん 
てんいん 
Cách đọc 1 
えん 
円 
ごえん 
5円 
10円 
ごじゅうえん 
5 0 円 
ひゃくえん 
100円 
ごひゃくえん 
500円 
えん 
だま 
せん 
えん 
いち 
Cách đọc 1000 
円 
にせん 
2000 
円 
ごじゅうえん 
だま 
ごせん 
えん 
5000 
円 
ごひゃくえん 
いちまん 
だま 
えん 
10000 
円 
☞ Mẫu câu お会計、お願いします。 Xin cho thanh toán tiền. 
Nâng cao 別々 
で、お願いします。 Xin cho thanh toán riêng từng ngƣời. 
Chú thích お連れ様: ngƣời đi cùng (cách nói lịch sự) 会計: thanh toán tiền (nói lịch sự là お会計) 
別々で: riêng từng ngƣời 一緒で: chung với nhau 
◆Tiền của Nhật Bản (thời điểm tháng 3 năm 2008) 
Cách nói đồng 一 
円 
玉 
ごえん 
だま 
五円 
玉 
十円 
玉 
五十円 
玉 
ひゃくえん 
百円 
だま 
玉 
五百円 
玉 
Cách nói tờ 
せんえん 
千円 
さつ 
札 
にせんえん 
二千円 
札 
ごせんえん 
さつ 
五千円 
札 
いちまんえん 
一万円 
さつ 
札 
 レオ:あのう、すみません。 
ANŌ, SUMIMASEN. 
かいけい 
お会計 
、お願 
いします。 
O - KAIKĒ, ONEGAI - SHIMASU. 
店員 
:900 
円 
になります。 
連KYŪHYAKU - EN - NI NARI - MASU. 
さま 
おれ様 
の分 
つ 
は、いただきました。 
O - TSURE - SAMA - NO BUN - WA 
ITADAKI - MASHITA. 
 レオ:そうですか...。ごちそうさまでした。 
SŌ - DESU - KA… GOCHISŌ - SAMA - DESHITA. 
店員 
:ありがとうございました。 
ARIGATŌ - GOZAIMASHITA. 
À.., xin lỗi. 
Xin cho thanh toán tiền. 
 900 yên. 
Ngƣời đi cùng anh đã trả phần của cô ấy rồi. 
Thế à. Xin cảm ơn về bữa ăn ngon. 
 
 Xin cảm ơn quý khách. 
■■ 
■■
Bài 36 Ga gần đây nhất ở đâu ạ? 
 レオ:あのう、すみません。 
ANŌ, SUMIMASEN. 
いちばん 
一番 
ちか 
近 
えき 
い駅 
はどこですか? 
ICHIBAN CHIKAI - EKI - WA DOKO - DESU - KA? 
つうこうにん 
ある 
しんじゅくえき 
しんじゅく 
☞ Mẫu câu 一番近い駅はどこですか? Ga gần đây nhất ở đâu ạ? 
☆ Cách hỏi địa điểm: Điều muốn hỏi + はどこですか? トイレはどこですか? Nhà vệ sinh ở đâu? 
かんじ 
Nâng cao 一番おもしろい。Thú vị nhất. 漢字 
す 
き。 Tôi thích món Sushi nhất. 納豆 
- 24 - 
が一番むずかしい。 Chữ Hán là khó nhất. 
すしが一番好 
なっとう 
が一番きらい。 Tôi ghét món Natto nhất. 
Chú thích 一番: số 1, nhất 近い: gần 一番 + tính từ: ○○ nhất 漢字: chữ Hán 
おもしろい: hay, hấp dẫn, thú vị むずかしい: khó 好き: thích きらい: ghét 
通行人 
:そうねえ。 
SŌ - NĒ. 
ちょっと歩 
くけど、新宿駅 
ですね。 
CHOTTO ARUKU - KEDO, SHINJUKU - EKI - DESU - NE. 
 レオ:新宿 
? 知し 
ってます。 
SHINJUKU? SHITTE - MASU. 
 À…, xin lỗi. 
Ga gần đây nhất ở đâu ạ? 
Để tôi xem nào. 
Ga Shinjuku, nhƣng anh phải đi bộ 
một đoạn đấy. 
Shinjuku à? Thế thì tôi biết rồi. 
■■ 
■■ 
anh Leo ngƣời đi đƣờng 
L: anh Leo N: ngƣời đi đƣờng 
L: anh Leo N: ngƣời đi đƣờng
Bài 37 Làm ơn nói lại một lần nữa chậm hơn một chút. 
■■ 
■■ 
つうこうにん 
通行人 
みぎ 
:ここを右 
ま 
がって、そのままずっと 
に曲 
anh Leo  ngƣời đi đƣờng 
 Anh rẽ tay phải ở đây, 
KOKO - O MIGI - NI MAGATTE, SONOMAMA ZUTTO 
ある 
まっすぐ歩 
じゅっぷん 
いていけば、10分 
ほどで 
MASSUGUARUITE IKEBA, JU - PPUN – HODO- DE 
えき 
駅 
つ 
きますよ。 
のロータリーに着 
EKI - NO RŌTARĪ - NI TSUKI - MASU -YO. 
いちど 
 レオ:あ、あのう、もう一度 
ねが 
ゆっくりお願 
いします。 
… ANŌ, MŌ - ICHIDO YUKKURI - ONEGAI - SHIMASU. 
つうこうにん 
通行人 
みぎ 
に曲ま 
がって・・・。 
:ここを右 
KOKO - O MIGI - NI MAGATTE… 
みぎ 
ですね。 
 レオ:ここを右 
KOKO - O MIGI - DESU - NE. 
rồi đi thẳng suốt khoảng 10 phút 
thì sẽ tới bục giao thông trƣớc cửa ga. 
À…, phiền bà nói lại một lần nữa 
chậm hơn một chút. 
 
Anh rẽ tay phải ở đây… 
Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? 
☞Mẫucâu もう一度ゆっくりお願いします。Làm ơn nói lại một lần nữa chậm hơn một chút. 
Nâng cao 
☆ Cách nói ngắn gọn: すみません、もう一度・・・。 Làm ơn (nói) lại một lần nữa. 
すみません、ゆっくり・・・。 Làm ơn (nói) từ từ. 
☆ Cách nói thân mật với bạn bè, ngƣời thân: えっ? Dạ? / なに? Gì cơ? 
☆ Cách nói lịch sự hơn: えっ?いつですか? Dạ, bao giờ ạ? 
えっ?どこですか? Dạ, ở đâu ạ? 
- 25 - 
だれ 
えっ?誰 
ですか? Dạ, ai ạ? 
Chú thích もう一度: Một lần nữa ゆっくり: Chậm, từ từ
Bài 38 Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? 
つうこうにん 
みぎ 
みぎ 
つうこうにん 
つうこうにん 
じゅっぷん 
ほどで着つ 
きますよ。 
☞ Mẫu câu ここを右ですね? Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? 
☆ Cách xác nhận điều gì: Điều muốn xác nhận + ですね? 
じ 
からです。 Cuộc họp bắt đầu vào lúc 3 giờ. 
- 26 - 
ひだり 
左 
ですね? Bên trái phải không? 
Nâng cao ▲ A: ミーティングは3時 
B: 3時ですね? 3 giờ phải không? 
しんじゅくえき 
▲ A: じゃ、新宿駅 
で Thế nhé, ở ga Shinjuku nhé. 
B: 新宿駅ですね? Ga Shinjuku phải không? 
Số đếm Phút Số đếm Phút 
1 いち 
1分 いっぷん 
7 しち/なな 
2 に 
2分 にふん 
8 はち 
3 さん 
3分 さんぷん 
9 きゅう 
4 よん/し 
4分 よんぷん 
10 じゅう 
5 ご 
5分 ごふん 
11 じゅういち 
6 ろく 
6分 ろっぷん 
12 じゅうに 
7分 ななふん 
8分 はっぷん 
9分 きゅうふん 
10分 じゅっぷん、じっぷん 
15分 じゅうごふん 
30分 さんじゅっぷん 
さんじっぷん 
はん 
通行人 
:ここを右 
に曲ま 
がって・・・。 
KOKO - O MIGI - NI MAGATTE… 
 レオ:ここを右 
ですね? 
KOKO - O MIGI - DESU – NE? 
通行人 
:そうそう。 
SŌSŌ. 
そのあとは、ずうっとまっすぐね。 
SONO - ATO - WA, ZŪTTO MASSUGU - NE. 
 レオ:まっすぐ? 
MASSUGU. 
通行人 
:ええ。10分 
Ē. JUPPUN - HODO - DE TSUKI - MASU - YO. 
 レオ:ありがとうございました。 
ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. 
Anh rẽ tay phải ở chỗ này. 
Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? 
Đúng rồi. 
Sau đó anh cứ đi thẳng suốt nhé. 
Đi thẳng phải không? 
 
 Vâng. Khoảng 10 phút là tới nơi. 
 Xin cảm ơn. 
■■ 
■■ 
anh Leo ngƣời đi đƣờng 
Cách nói phút!
Bài 39 Ngay ở đằng kia kìa. 
つうこうにん 
つうこうにん 
たか 
うら 
☞ Mẫu câu すぐそこですよ。 Ngay ở đằng kia kìa. 
- 27 - 
はん 
A: ご飯 
は、まだですか? Anh chƣa nấu cơm à? 
B: すぐですよ。 Tôi nấu ngay đây. 
Nâng cao. すぐです。Ngay, sắp. / ここから駅まで、すぐです。Từ đây đến ga rất gần. 
まだまだです。Còn lâu, còn xa. / ここから駅まで、まだまだです。Từ đây đến ga rất xa. 
なつやす 
夏休 
みは、すぐです。Sắp sửa đến kỳ nghỉ hè./ 夏休みは、まだまだです。Còn lâu mới đến kỳ nghỉ hè. 
Bài 40 A, may quá. 
つうこうにん 
たか 
うら 
つうこうにん 
き 
をつけて。 
KI - O TSUKETE. 
☞ Mẫu câu ああ、よかった。 A, may quá. 
☆ Cách nói tƣơng đƣơng: ああ、ほっとした。 
Nâng cao ☆ Cách nói thể hiện ý thất vọng: あーー (xuống giọng ở cuối câu) 
あーー、残念。 Ôi, thật là đáng tiếc. 
あーー、がっかり。 Ôi, chán quá. 
 レオ:あのう、すみません。 
ANŌ, SUMIMASEN. 
新宿駅 
しんじゅくえき 
は、どこですか? 
SHINJUKU-EKI - WA, DOKO - DESU - KA? 
通行人 
:ああ、すぐそこですよ。 
Ā, SUGU - SOKO - DESU - YO. 
 レオ:すぐそこ? 
SUGU - SOKO? 
通行人 
:この高 
いビルの裏 
ですよ。 
KONO - TAKAI - BIRU - NO URA - DESU - YO. 
À…, xin lỗi. 
Ga Shinjuku ở đâu? 
À, ở ngay đằng kia kìa. 
Ở ngay đằng kia à? 
Ở đằng sau tòa nhà cao này. 
■■ 
■■ 
 レオ:すぐそこ? 
SUGU - SOKO? 
通行人 
:この高 
いビルの裏 
ですよ。 
KONO - TAKAI - BIRU - NO URA - DESU - YO. 
 レオ:ああ、よかった。 
Ā, YOKATTA. 
ありがとうございました。 
ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. 
通行人 
:気 
 Ở ngay đằng kia à? 
Ở đằng sau tòa nhà cao này. 
A, may quá. 
Cảm ơn anh. 
 Anh đi cẩn thận nhé. 
■■ 
■■ 
 anh Leo  ngƣời đi đƣờng 
anh Leo ngƣời đi đƣờng
Bài 41 Xin lỗi, tôi (gọi) nhầm. 
おぼ 
 レオ:(みかさんは、ぼくのこと覚 
えてるよね。) 
MIKA - SAN - WA, BOKU - NO – KOTO OBOETERU - YO - NE. 
おとこ 
こえ 
おとこ 
こえ 
☞ Mẫu câu すみません、まちがえました。 Xin lỗi, tôi (gọi) nhầm. 
☆ Cách trả lời khi bị ngƣời khác gọi nhầm số máy: 違 
たく 
Nâng cao ☆ Tên ngƣời cần gặp + さんのお宅 
ですか? 
き 
をつけて。 
- 28 - 
ちが 
いますけど。 Anh/chị (gọi) nhầm số rồi. 
おかだ 
岡田 
みかさんのお宅ですか? Đây là nhà riêng của chị Okada Mika phải không? 
Chú thích まちがえました: sai, nhầm (nhầm số điện thoại) お宅: nhà riêng (cách nói lịch sự) 
Bài 42 Thế thôi nhé, tôi xin phép. 
まさき 
せんせい 
つま 
:はい、政木 
いま 
かえ 
まさき 
せんせい 
つま 
しつれい 
☞Mẫu câu じゃあ、失礼します。 Thế thôi nhé, tôi xin phép 
Nâng cao Cách nói thân mật với với bạn bè, ngƣời thân: 
A:じゃあ、また。/じゃ、また(ね)Thế nhé, hẹn gặp lại. B:うん、またね。 Ừ, hẹn gặp lại. 
Chú thích ~でございます: là ~ (thể khiêm tốn của です) 
では: Thế thôi nhé. (từ dùng khi nói chuyện lịch sự) 失礼します: Xin vô phép. 
 男 
の声 
:もしもし? 
MOSHI - MOSHI? 
 レオ:あれ?みかさん? 
ARE? MIKA - SAN? 
 男 
の声 
:ちがいますけど。 
CHIGAI - MASU - KEDO. 
 レオ:すみません、まちがえました。 
SUMIMASEN, MACHIGAE - MASHITA. 
L (Chắc chị Mika vẫn còn nhớ 
mình chứ nhỉ.) 
 M Alô 
 L Ơ, Chị Mika đấy à? 
 M Không phải đâu. 
 L Xin lỗi anh, tôi gọi nhầm 
(số máy). 
■■ 
■■ 
 レオ:もしもし? 
MOSHI - MOSHI? 
政木 
先生 
の妻 
まさき 
でございます。 
HAI, MASAKI - DE GOZAI - MASU. 
 レオ:レオですけど、今 
から、帰 
ります。 
LEO - DESU – KEDO, IMA - KARA, KAERI - MASU. 
政木 
先生 
の妻 
:はい、わかりました。気 
HAI, WAKARI - MASHITA. KI - O TSUKETE. 
 レオ:はい。じゃあ、失礼 
します。 
HAI. JĀ, SHITSURĒ - SHIMASU. 
 Alô. 
 Vâng, Masaki đây ạ. 
 Cháu là Leo đây ạ, bây giờ cháu 
bắt đầu về. 
 Ừ, cô hiểu rồi. 
Cháu đi cẩn thận nhé. 
Vâng. Thế thôi nhé, cháu xin phép ạ. 
■■ 
■■ 
L anh Leo M ngƣời nhận điện 
thoại 
anh Leo vợ của thày Masaki
Bài 43 Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không? 
■■ 
■■ 
 レオ:はい、もしもし? 
HAI, MOSHI - MOSHI?. 
あき:レオさん? あきですけど。 
LEO - SAN? AKI - DESU - KEDO. 
 レオ:あきさん? 
AKI - SAN? 
きんようび 
あき:金曜日 
よる 
の夜 
はあいてますか? 
KIN’YŌBI - NO - YORU - WA AITE - MASU - KA? 
: Vâng, alô. 
 anh Leo  chị Aki 
: Anh Leo phải không? Tôi là Aki đây 
: Chị Aki đấy à? 
: Tối thứ sáu anh có rảnh không? 
☞ Mẫu câu 金曜日の夜は、あいてますか? Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không? 
☆ Cách hỏi xem ai đó có rảnh không: Thời gian muốn hỏi + は、あいてますか? 
は、あいてますか? Anh/chị có rảnh vào chủ nhật/ cuối tuần không? 
金曜日の夜は、時間がありますか? Tối thứ sáu anh/chị có thời gian không? 
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: Thời gian muốn hỏi + は、あいてる? 
Chú thích あいていますか?: có trống không, có rảnh không (có thể phát âm thành あいてますか?) 
夜: buổi tối → 日曜日の夜: buổi tối chủ nhật けど: nhƣng 
Bài 44 Hãy đợi một chút nhé. 
きんようび 
■■ 
■■ 
あき:金曜日 
よる 
の夜 
はあいてますか? 
KINYŌBI - NO - YORU - WA AITE - MASU - KA? 
きんようび 
 レオ:金曜日 
よる 
の夜 
ですね。 
KINYŌBI - NO - YORU - DESU - NE. 
ちょっと待 
ま 
ってください。ええ、あいてます。 
CHOTTO MATTE - KUDASAI.Ē, AITEMASU. 
とも 
あき:友 
たんじょう 
だちの誕生 
パーティがあるんだけど。 
TOMODACHI - NO TANJŌ - PĀTĪ - GA ARUN - DAKEDO. 
 anh Leo  chị Aki 
 Tối thứ sáu anh có rảnh không? 
 Tối thứ sáu phải không? 
Đợi tôi một chút nhé.Vâng, tôi rảnh. 
 Có bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi. 
☞Mẫu câu ちょっと待ってください。 Hãy đợi một chút nhé. 
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: ちょっと待って。 
- 29 - 
じかん 
にちようび 
日曜日 
しゅうまつ 
/ 週末 
Nâng cao ☆ Thời gian muốn hỏi +は、時間 
がありますか? Có thời gian vào ○○không? 
あさ 
朝 
ひる 
: buổi sáng → 日曜日の朝: buổi sáng chủ nhật 昼 
金曜日の夜は、あいてる? 
: buổi trƣa → 日曜日の昼: buổi trƣa chủ nhật 
☆ Cách nó lịch sự với ngƣời trên: 少々お待ちください。(少々: một chút, một ít) 
Nâng cao Cách nói khi muốn gọi ngƣời khác để hỏi việc gì: 
ちょっとすみません。Xin lỗi anh/chị một chút. 
ちょっといいですか? Cho tôi hỏi một chút đƣợc không ạ? 
Chú thích 友だち: bạn bè 誕生パーティー: tiệc sinh nhật 待ってください: hãy đợi nhé
Bài 45 Tất nhiên/dĩ nhiên. 
とも 
あき:友 
たんじょう 
だちの誕生 
パーティがあるんだけど。 
TOMODACHI - NO TANJŌ - PĀTĪ - GA ARUN - DAKEDO. 
 レオ:そうですか。 
SŌ - DESU - KA. 
ぼくが行 
い 
ってもいいんですか? 
BOKU - GA ITTEMO - ĪN – DESU - KA? 
あき:もちろん。 
MOCHIRON. 
しちじ 
じゃ、7時 
むか 
ごろ迎 
い 
くわね。 
あ 
けてもらえませんか? Chị có thể mở cửa sổ hộ tôi đƣợc không? 
- 30 - 
■■ 
■■ 
まど 
窓 
を開 
いっしょ 
一緒 
に行きませんか Chị đi cùng với tôi chứ? 
 anh Leo  chị Aki 
もちろん(ですよ)。Tất nhiên. 
☞Mẫu câu もちろん。 Tất nhiên/dĩ nhiên. 
Nâng cao 
合気道は好きですか?Anh có thích võ Aikido không? /もちろん、(好きですよ) Tất nhiên (tôi thích). 
パーティーに行きますか? Anh có đi dự tiệc không? /もちろん、(行きます)。 Tất nhiên, (tôi có đi). 
Chú thích ごろ: khoảng (về mặt thời gian) 
Bài 46 Tôi hiểu. 
なに 
かのじょ 
おんがく 
だいす 
かんが 
☞Mẫu câu なるほど。 Tôi hiểu. 
☆ Cách nói tƣơng đƣơng: はい。 Vâng / ええ。 Ừ / そうですね。 Ra là nhƣ vậy. 
Nâng cao ☆ Cách nói thể hiện ý đồng tình với ngƣời khác: なるほどね。 
☆ Cách nói thể hiện sự không đồng tình với ý kiến của ngƣời khác: 
ええ? Gì cơ? / そうですか? Thế á? 
Chú thích 音楽: âm nhạc 
えに行 
JĀ, SHICHI - JI - GORO MUKAE - NI IKU - WA - NE. 
 Có bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi. 
 Thế à? 
Tôi đi có đƣợc không? 
 Tất nhiên. 
Thế thì khoảng 7 giờ tôi tới 
đón anh nhé. 
■■ 
■■ 
anh Leo chị Aki 
 レオ:あのう、プレゼントは何 
がいいでしょうか? 
ANŌ, PUREZENTO WA NANI GA Ī DESHŌ KA? 
あき:彼女 
は、音楽 
が大好 
きだから、 
KANOJO WA, ONGAKU GA DAISUKI DAKARA, 
CDなんかどうかしら? 
CD NANKA DŌ KASHIRA? 
 レオ:なるほど。じゃあ、ちょっと考 
えてみます。 
NARUHODO. JĀ, CHOTTO KANGAETE MIMASU. 
あき:そうね。じゃあ、また。 
SŌ NE. JĀ, MATA. 
À này, tặng quà gì thì đƣợc chị nhỉ? 
Cô ấy rất thích âm nhạc 
nên tặng nhƣ đĩa CD thì anh thấy sao? 
Tôi hiểu. Thế thì để tôi thử nghĩ thêm 
một chút. 
Phải đấy. 
Thế thôi nhé, hẹn gặp lại anh sau.
Bài 47 Xin mời vào. 
あき:さあ、ここよ。 
SĀ, KOKO - YO. 
みか:いらっしゃい。 
IRASSHAI. 
しょうかい 
あき:みか、紹介 
するわ。こちら、レオさん。 
MIKA, SHŌKAI - SURU - WA. KOCHIRA, LEO - SAN. 
 レオ:みかさん? 
MIKA - SAN? 
みか:レオ!・・・ 
LEO!... 
A A, đây rồi. 
M Xin mời vào. 
A Mika, để mình giới thiệu nhé. 
Đây là anh Leo. 
L Chị Mika à? 
M Leo! 
☞ Mẫu câu いらっしゃい。 Xin mời vào. 
☆ Cách nói lịch sự hơn: よくいらっしゃいましたね。 Rất chào mừng anh/chị tới chơi. 
※ Lƣu ý: phân biệt với câu いらっしゃいませ 
(là câu mà những ngƣời bán hàng thƣờng nói với khách tới cửa hàng). 
Nâng cao Chủ nhà: いらっしゃい。さあ、どうぞ。 Xin mời vào. Nào, xin mời. 
- 31 - 
じゃま 
Khách: どうも、お邪魔 
します。 Cảm ơn, tôi xin phép. 
Bài 48 Ồ, thật không thể tin đƣợc! 
しん 
じられない! 
くうこう 
で会あ 
ったレオね。 
とき 
はありがとうございました。 
☞ Mẫu câu わあ、信じられない! Ồ, thật không thể tin đƣợc! 
わあ、すごい。 Ồ, hay quá. / わあ、うれしい。 Ồ, vui quá 
Nâng cao 
☆ Cách nói thể hiện sự ngạc nhiên xen lẫn tiếc nuối: えー、信じられない。 Ôi, không thể tin đƣợc. 
☆ Cách nói lịch sự: 信じられません。 
☆ Cách nói khác, cũng thể hiện sự ngạc nhiên: うそ! Làm gì có chuyện nhƣ thế! 
Chú thích わあ: Ồ! (thể hiện ý ngạc nhiên) 空港: sân bay 
会った: đã gặp (dạng nguyên thể là 会う) 
あの時: hôm đó, lúc đó 知り合い: ngƣời quen うれしい: vui 
えー: Ôi (thể hiện ý tiếc nuối) 
■■ 
■■ 
みか:わあ、信 
WĀ, SHINJI - RARE - NAI! 
 空港 
KŪKŌ - DE ATTA LEO - NE. 
 レオ:あの時 
ANO - TOKI - WA ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. 
あき:知し 
り合あ 
いだったの? 
SHIRIAI - DATTA - NO? 
みか:そうなの。 
SŌ - NANO. 
M Ồ, thật không thể tin đƣợc! 
Anh Leo mà tôi đã gặp ở sân bay phải không? 
L Cảm ơn chị chuyện hôm đó nhé. 
A Hai ngƣời đã quen nhau rồi à? 
M Đúng vậy đấy. 
■■ 
■■ 
L anh Leo A chị Aki M chị Mika 
L anh Leo A chị Aki M chị Mika
Bài 49 Cảm ơn vì đã tới. 
KYŌ - WA, KITE - KURETE - ARIGATŌ. 
まね 
きありがとうございます。 
OMANEKI ARIGATŌ - GOZAI - MASU. 
- 32 - 
きょう 
は、来き 
てくれてありがとう。 
■■ 
■■ 
みか:今日 
 レオ:こちらこそ。 
KOCHIRA - KOSO. 
お招 
はい 
って。 
みか:さあ、ふたりとも入 
SĀ, FUTARI - TOMO HAITTE. 
てつだ 
おし 
教 
 anh Leo  chị Mika 
: Cảm ơn các bạn đã tới đây hôm nay. 
: Chúng tôi cũng vậy. 
Xin cảm ơn chị vì đã mời chúng tôi. 
: Nào, cả hai ngƣời vào nhà đi. 
えてくれて、ありがとう。 Cảm ơn anh/chị đã hƣớng dẫn cho tôi. 
にん 
ひとり 
※ Trƣờng hợp đặc biệt: 一人 
しょうたい 
ふたり 
: một ngƣời 二人 
よにん 
ふたり 
: hai ngƣời 四人 
: bốn ngƣời 
☞ Mẫu câu 来てくれてありがとう。 Cảm ơn vì đã tới. 
☆ Cách nói lịch sự hơn: 来てくださってありがとうございます。 
Nâng cao 手伝 
ってくれて、ありがとう。 Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi. 
Chú thích お招き: sự mời mọc (cách nói lịch sự của từ 招待 
) 二人 
: hai ngƣời 二人とも: cả hai ngƣời 
◆ Cách đếm ngƣời: Số đếm + 人 
Bài 50 Chúc mừng sinh nhật! 
ぜんいん 
■■ 
■■ 
全員 
たんじょう 
:みか、お誕生 
日び 
おめでとう! 
MIKA, O - TANJŌBI OMEDETŌ. 
みか:ありがとう。 
ARIGATŌ! 
なんさい 
あき:何歳 
になったんだっけ? 
NAN - SAI - NI NATTAN - DAKKE? 
き 
かないで。 
みか:それは聞 
SORE - WA KIKA - NAI - DE. 
A chị Aki M chị Mika 
Mọi ngƣời: Chúc mừng sinh nhật Mika. 
M: Cảm ơn các bạn. 
A: Vậy là cậu bao nhiêu tuổi rồi nhỉ? 
M: Đừng hỏi mình câu đó. 
☞ Mẫu câu お誕生日おめでとう! Chúc mừng sinh nhật! 
あけましておめでとうございます! Chúc mừng năm mới! 
Nâng cao おめでとう。よかったですね! Xin chúc mừng! Tốt quá nhỉ! 
Chú thích 誕生日: Ngày sinh, sinh nhật (cách nói lịch sự là お誕生日) 
何歳: Bao nhiêu tuổi なった: đã trở thành, đã trở nên (dạng nguyên thể là なる) 
だっけ: từ đƣợc nói ở cuối câu, để hỏi lại điều mà mình đã từng nghe nhƣng không nhớ chính xác 
聞かないで: đừng hỏi (cách nói đầy đủ là 聞かないでください) 
よかったですね: Thật là vui. / Tốt quá nhỉ, hay quá nhỉ.
Bài 51 Có thể/có lẽ nhƣ vậy nhỉ. 
まえ 
電話 
■■ 
■■ 
 レオ:みかさん、この前 
でんわ 
したんですけど…。 
MIKA - SAN, KONO - MAE DENWA - SHITA - N - DESU - KEDO.... 
みか:ええ? そうなの? 
Ē? SŌ-NANO? 
ばんごう 
 番号 
をまちがって書か 
いたかな。 
BANGŌ - O MACHIGATTE KAITA - KANA. 
 レオ:そうかもしれませんね。 
SŌ - KAMO - SHIRE - MASEN - NE. 
 anh Leo  chị Mika 
 Chị Mika này, hôm trƣớc 
tôi có gọi điện thoại cho chị… 
 Ôi, thế à? 
Có khi tôi viết nhầm số nhỉ. 
 Có thể đấy. 
☞ Mẫu câu そうかもしれませんね。 Có thể/có lẽ nhƣ vậy nhỉ. 
こ 
ないでしょうね。 Chắc là chị Aiki không tới dự tiệc đâu nhỉ. 
おし 
えてくれませんか? 
 Chị có thể nói lại cho tôi 
số điện thoại của chị đƣợc không? 
 Tôi đọc nhé? 
090-1234-**** 
■■ 
■■ 
 ZERO - KYŪ - ZERO NO ICHI - NI - SAN – YON NO **** YO. 
 レオ:090-1234-****ですね。 
ZERO - KYŪ - ZERO NO ICHI - NI - SAN - YON NO 
**** DESU - NE. 
- 33 - 
A: あきさんはパーティーに来 
B: そうかもしれませんね。 Có lẽ thế nhỉ. 
☆ Các nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: そうかもね。 
Nâng cao たぶん、そうかもしれませんね。 Có khi đúng là nhƣ vậy nhỉ 
もしかすると、そうかもしれませんね。 Biết đâu có thể là nhƣ vậy nhỉ. 
Chú thích 書いた: đã viết (dạng nguyên thể là 書く) まちがう: sai, nhầm (thể てlà まちがって) 
Bài 52 Số 090-1234-****phải không? 
 anh Leo  chị Mika 
でんわ 
 レオ: 電話 
DENWA - BANGŌ - O MŌ - ICHIDO, 
OSHIETE - KURE - MASEN - KA? 
みか:いい? 
Ī? 
090-1234-****よ。 
とお 
り。 
みか:その通 
SONO - TŌRI. 
☞ Mẫu câu 
ばんごう 
番号 
の 
1234- 
090- 
いちど 
をもう一度 
、教 
 Số 090-1234-**** phải không? 
 Đúng nhƣ vậy. 
の 
****ですね。 Số 090-1234-**** phải không? 
◆Cách đếm số từ 0 đến 9 
0 ゼロ、レイ 1 イチ 2 ニ 3 サン 4 ヨン、シ 
5 ゴ 6 ロク 7 シチ、ナナ 8 ハチ 9 キュウ、ク
Bài 53 Bây giờ anh chị có thời gian không? 
L anh Leo M thày Masaki O võ sƣ Ono 
おの 
みちが 
まさき 
まいにち 
ねっしん 
けいこ 
まさき 
せんせい 
いま 
、よろしいですか? 
☞ Mẫu câu 今、よろしいですか? Bây giờ anh chị có thời gian không? 
☆ Cách nói tƣơng đƣơng: 今、いいですか? ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 今、いい? 
- 34 - 
L anh Leo M thày Masaki 
じかん 
Nâng cao 今、お時間 
ありますか? Bây giờ, anh/ chị có thời gian không? 
あのう、ちょっと、今、お時間ありますか? 
À…, xin lỗi anh/chị một chút. Bây giờ anh chị có thời gian không? 
Chú thích よろしいですか?: Có đƣợc không? あのう、ちょっと: A… , xin lỗi anh/chị một chút. 
Bài 54 Tôi có chút việc muốn nhờ. 
じつ 
は、お願 
にちようび 
まさき 
がいこくじん 
きかく 
☞ Mẫu câu 実は、お願いがあるんですが。 Tôi có chút việc muốn nhờ anh/chị. 
☆ Cách nói „mềm mại‟ hơn: あのう、実は、お願いがあるんですが。 
☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 実は、お願いがあるんだけど。 
Nâng cao ☆ Cách muốn nhờ hoặc hỏi ngƣời khác: あのう、+ việc muốn hỏi + のことなんですが。 
えいが 
あのう、映画 
のことなんですが。 À, về việc đi xem phim ấy mà… (thì tôi không thể đi đƣợc). 
あのう、日曜日のことなんですが。 À, về việc ngày chủ nhật ấy mà… (thì tôi không thể đi đƣợc). 
Chú thích 実は: thực ra là 願い: việc muốn nhờ (cách nói lịch sự là お願い) 
企画: kế hoạch 映画: phim 
小野 
:レオは、見違 
えたな。 
LEO - WA MICHIGAETA - NA. 
政木 
:ええ、毎日 
熱心 
に稽古 
してますから。 
Ē, MAINICHI NESSHIN- NI 
KĒKO - SHITE - MASU - KARA. 
 レオ:政木 
先生 
、今 
MASAKI - SENSĒ, 
IMA, YOROSHĪ - DESU - KA? 
O Leo trông đã khác hẳn rồi nhỉ. 
M Vâng, vì ngày nào cậu ấy cũng tập 
luyện chăm chỉ. 
L Thƣa thày Masaki, bây giờ thày có thời 
gian không ạ? 
■■ 
■■ 
 レオ:実 
ねが 
いがあるんですが。 
JITSU - WA, O - NEGAI - GA ARUN - DESU - GA. 
こんど 
今度 
の日曜日 
に、 
行KONDO - い 
NO NICHI - YŌBI - NI, 
かまくら 
鎌倉 
にきたいんです。 
KAMAKURA - NI IKITAIN - DESU. 
政木 
:ああ、あの外国人 
のための企画 
か? 
Ā, ANO - GAIKOKU - JIN - NO – TAME-NO 
- KIKAKU - KA? 
 レオ:はい、そうです。 
HAI, SŌ - DESU. 
LThực ra, em có chuyện muốn nhờ thày ạ. 
Chủ nhật tới, 
em muốn đi Kamakura ạ. 
M À, kế hoạch tổ chức đi chơi cho 
ngƣời nƣớc ngoài đó phải không? 
L Vâng, đúng thế ạ. 
■■ 
■■
Bài 55 „Kanji‟ là gì ạ? 
JĀ, KANJI - NI RENRAKU - SASERU - YO. 
ねが 
いします。 
NARUHODO. YOROSHIKU-ONEGAI- SHIMASU. 
TOKORODE, LEO, KONO-CHOSHI-NARA 
昇段 
- 35 - 
KAI - NO MATOME - YAKU - DA - YO. 
なに 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
かんじ 
:じゃあ、幹事 
れんらく 
に連絡 
させるよ。 
かんじ 
 レオ:幹事 
なん 
ですか? 
って何 
KANJI - TTE NAN - DESU - KA? 
まさき 
政木 
かい 
のまとめ役 
:会 
やく 
だよ。 
 レオ:なるほど…。よろしくお願 
☆ Cách hỏi ngắn gọn hơn: えっ、幹事って何 
? 
L anh Leo M thày Masaki 
M Thế thì thày sẽ bảo ngƣời tổ chức 
liên lạc với em nhé. 
L „Kanji‟ là gì ạ? 
M Đó là ngƣời tổ chức chuyến đi. 
L Em hiểu! Mong thày giúp em ạ. 
あいきどう 
L anh Leo M thày Masaki 
☞ Mẫu câu 幹事って何ですか? „Kanji‟ là gì ạ? 
☆ Cách hỏi nghĩa của một từ: Từ muốn hỏi + って何ですか?/ 合気道 
って何ですか „Aikido‟ là gì? 
いみ 
Nâng cao 幹事ってどういう意味 
ですか? „Kanji‟ nghĩa là gì? 
幹事ってまとめ役ですか? „Kanji‟ là „ngƣời tổ chức‟ phải không? 
Chú thích 会: hội, nhóm まとめ役: ngƣời tổ chức, ngƣời điều hành 何ですか?: là gì? 
Bài 56 (Đó là) nhờ công ơn của thày. 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
ちょうし 
:ところで、レオ、この調子 
なら 
しょうだん 
ゆめ 
じゃないぞ。 
も夢 
SHODAN-MO-YUME-JANAI-ZO. 
ほんとう 
 レオ:本当 
ですか? 
HONTŌ - DESU - KA? 
まさき 
政木 
:とてもよくなった。 
TOTEMO - YOKU - NATTA. 
せんせい 
 レオ:先生 
のおかげです。 
SENSĒ - NO OKAGE - DESU. 
M Mà này, Leo này, với đà này thì 
việc đƣợc thăng hạng không phải chỉ là 
mơ ƣớc đâu. 
L Thật thế ạ? 
M Em đã tiến bộ rất nhiều. 
L (Đó là) nhờ công ơn của thày ạ. 
☞ Mẫu câu 先生のおかげです。 (Đó là) nhờ công ơn của thày. 
☆ Danh từ chỉ ngƣời + のおかげで。みなさんのおかげです。(Đó là) nhờ ơn của mọi ngƣời. 
げんき 
Nâng cao A: お元気 
ですか Anh/chị có khỏe không?‟ 
B: おかげさまで Nhờ ơn (nên tôi khỏe) Dạ (cảm ơn anh/chị ) tôi vẫn khỏe. 
A: おめでとうございます Chúc mừng anh/chị 
B: おかげさまで Cảm ơn anh/chị 
Chú thích 昇段:lên hạng, thăng cấp 夢: mơ ƣớc, giấc mơ
Bài 57 Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. 
- 36 - 
L anh Leo M thày Masaki 
 anh Leo  chị Aki 
まさき 
せんせい 
まさき 
どりょく 
たいせつ 
わたし 
おも 
います。 
☞ Mẫu câu 私もそう思います。 Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. 
私は、そう思いませんけど。 Tôi không nghĩ nhƣ vậy 
おな 
Nâng cao Cách nói tƣơng tự:私も同 
いけん 
じ意見 
です。 Tôi cũng có cùng ý kiến (nhƣ vậy) 
Chú thích 努力: sự nỗ lực とにかく: dẫu sao, dù thế nào đi nữa 大切: quan trọng 
も: cũng 思います: nghĩ 同じ: giống, tƣơng tự 意見: ý kiến 
Bài 58 Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi. 
だいじょうぶ 
なんにん 
ぐらい来く 
る予定 
ふたり 
☞ Mẫu câu お待たせしました。 Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi. 
☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: お待たせ! 
☆ Cách nói lịch sự hơn: どうも、お待たせしました。 
Nâng cao Cách nói lịch sự hơn nữa: すみません、お待たせしました。 
Chú thích まだ: vẫn chƣa 大丈夫: không sao 全員: tất cả mọi ngƣời 
そろう: tập trung đầy đủ (そろっていない/そろってない: vẫn chƣa tập trung đầy đủ) 
から: vì, do あと: còn, còn lại 
政木 
:とてもよくなった。 
TOTEMO - YOKU - NATTA. 
 レオ:先生 
のおかげです。 
SENSĒ - NO OKAGE - DESU. 
政木 
:いや、おまえの努力 
だよ。 
IYA, OMAE - NO DORYOKU - DA - YO. 
まいにちけいこ 
とにかく毎日稽古 
することが大切 
なんだ。 
TONIKAKU MAINICHI KĒKO - SURU - KOTO - GA 
TAISETSU - NAN - DA. 
 レオ: 私 
もそう思 
WATASHI - MO SŌ - OMOI - MASU. 
M: Em đã tiến bộ rất nhiều. 
L: Đó là nhờ công ơn của thày ạ. 
M: Không, đó là nỗ lực của em. 
Dẫu sao, việc tập luyện hàng ngày là 
rất quan trọng. 
L: Em cũng nghĩ nhƣ vậy. 
■■ 
■■ 
 レオ:お待ま 
たせしました。 
O - MATASE - SHI - MASHITA. 
あき:まだ大丈夫 
。 
MADA DAIJŌBU. 
ぜんいん 
全員 
そろってないから。 
ZEN’IN SOROTTE - NAI - KARA. 
 レオ:あと何人 
よてい 
ですか? 
ATO - NAN - NIN – GURAI KURU - YOTĒ - DESU - KA? 
あき:あと2人 
よ。 
ATO FUTARI - YO. 
 Xin lỗi đã bắt mọi ngƣời phải đợi. 
 Vẫn chƣa muộn. Không sao đâu. 
Mọi ngƣời vẫn chƣa đến đủ hết mà. 
 Dự tính là còn bao nhiêu ngƣời sẽ đến? 
 Còn hai ngƣời nữa. 
■■ 
■■
Bài 59 Cái này thì anh/chị thấy thế nào? 
わたし 
なっとう 
にがて 
なん 
ですか? 
☞ Mẫu câu これ、いかがですか? Cái này thì anh/chị thấy thế nào? 
Cách nói tƣơng tự: これ、どうぞ Xin mời (dùng thử) cái này. 
Nâng cao Cách gợi ý: Thứ muốn gợi ý + はいかがですか? 
- 37 - 
きょうと 
京都 
L anh Leo M chị Minh M anh Mario 
は、いかがですか Anh chị thấy Kyoto thì thế nào? 
Chú thích 苦手: kém, không giỏi, không thạo だめ: không đƣợc (không ăn đƣợc) 
いかがですか?: thấy thế nào? 
Bài 60 Vì chẳng mấy khi có cơ hội nên sẽ không bỏ lỡ dịp này. 
L anh Leo M anh Mario 
なん 
ですか? 
かんづめ 
☞ Mẫu câu せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có cơ hội nên sẽ không bỏ lỡ dịp này. 
あいきどう 
A: 合気道 
しあい 
の試合 
み 
に来 
を見 
き 
ませんか? Anh có tới xem biểu diễn Aikido không? 
B: せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có cơ hội (nên tôi sẽ đi). 
Nâng cao ☆ Cách thuyết phục khi muốn mời ngƣời khác: 
でも、せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có dịp (nên anh/chị đi nhé). 
☆ Cách từ chối lời mời của ngƣời khác: 
せっかくですけど。 / せっかくですが。 
Mặc dù chẳng mấy khi có dịp (nhƣng tôi đành phải bỏ lỡ dịp này). 
ミン: 私 
は、まだ、納豆 
が苦手 
で。 
WATASHI - WA, MADA, NATTŌ - GA NIGATE - DE. 
 レオ:ぼくもわさびがだめです。 
BOKU - MO WASABI - GA DAME - DESU. 
 マリオ:これ、いかがですか? 
KORE, IKAGA - DESU - KA? 
 レオ:それは、何 
SOREWA, NAN - DESU - KA? 
M Mình vẫn không ăn đƣợc món Natto. 
LMình thì cũng không ăn đƣợc wasabi. 
M Các cậu ăn thử cái này chứ? 
L Đó là cái gì vậy? 
■■ 
■■ 
 マリオ:これ、いかがですか? 
KORE, IKAGA - DESU - KA? 
 レオ:それは、何 
SOREWA, NAN - DESU - KA? 
 マリオ:サボテンの缶詰 
です。 
SABOTEN - NO KANZUME - DESU. 
 レオ:サボテン…。せっかくですから。 
SABOTEN...SEKKAKU - DESU - KARA. 
いただきます。ううん、おいしい! 
ITADAKI - MASU. ŪN, OISHĪ! 
M Các cậu ăn thử cái này chứ? 
L Đó là cái gì vậy? 
M Xƣơng rồng đóng hộp đấy. 
L Xƣơng rồng à? Vì chẳng mấy khi có dịp nên… 
Tôi xin. Ôi, ngon quá. 
■■ 
■■
Bài 61 Tôi chụp ảnh có đƣợc không? 
KORE - GA KAMAKURA - NO DAIBUTSU - DESU. 
SHASHIN - O TOTTEMO Ī - DESU - KA? 
ARE, DAIBUTSU - NO SHASHIN - JANAI - NO? 
- 38 - 
 anh Leo  chị Aki 
あき: さあ、着つ 
きましたよ。 
SĀ, TSUKI - MASHITA - YO. 
かまくら 
だいぶつ 
これが鎌倉 
の大仏 
です。 
しゃしん 
 レオ:写真 
をとってもいいですか? 
あき: もちろん。 
MOCHIRON. 
だいぶつ 
あれ、大仏 
しゃしん 
の写真 
じゃないの? 
 Nào, chúng ta đã tới nơi rồi. 
Đây là tƣợng Đại Phật của Kamakura. 
 Tôi chụp ảnh có đƣợc không? 
 Tất nhiên. 
Ơ, không phải là anh chụp ảnh 
tƣợng Đại Phật à? 
☞ Mẫu câu 写真をとってもいいですか? Tôi chụp ảnh có đƣợc không? 
☆ Cách xin phép làm việc gì: Động từ chỉ việc muốn làm (thể て) + もいいですか? 
たばこをすってもいいですか? Tôi hút thuốc lá có đƣợc không? 
☆ Cách hỏi ngắn gọn: いいですか?☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 写真をとってもいい? 
☆ Cách nói lịch sự: thay いいですかbằng よろしいですか 
Nâng cao ☆ Khi đƣợc ngƣời khác xin phép hoặc hỏi ý kiến, nếu đồng ý thì trả lời: 
▴もちろん Tất nhiên. 
▴ええ、どうぞ。 Vâng, xin mời 
だいじょうぶ 
▴ええ、大丈夫 
ですよ。 Vâng, không sao đâu. 
☆ Nếu không đồng ý, thì trả lời: それは、ちょっと… Cái đó thì hơi… 
Chú thích 写真をとる: chụp ảnh (thể て là 写真をとって) 
タバコ: thuốc lá すう: hút タバコをすう: hút thuốc lá 
■■ 
■■
Bài 62 Bức tƣợng Đại phật to quá. 
ARE, DAIBUTSU - NO SHASHIN - JANAI - NO? 
DATTE, DAIBUTSU - WA, ŌKI - SUGI - MASU. 
ファインダーに入 
 Ơ, không phải là anh chụp ảnh tƣợng 
Đại Phật à? 
 Thì tại bức tƣợng Đại Phật to quá. 
Nên không vào hết ống kính đƣợc. 
 Anh toàn nói xạo. 
の 
みます→ 飲みすぎ(ます)→ 飲みすぎました 
飲 
(Uống) (Uống quá nhiều) (Đã uống quá nhiều) 
だいぶつ 
■■ 
■■ 
あき: あれ、大仏 
しゃしん 
の写真 
じゃないの? 
だいぶつ 
 レオ:だって、大仏 
おお 
きすぎます。 
は、大 
はい 
らないんですよ。 
FAINDĀ - NI HAIRA - NAIN - DESU - YO. 
あき: うそばっかり。 
USO - BAKKARI. 
た 
べます→ 食べすぎ(ます)→ 食べすぎました 
ĪE, WATASHI - MO TANOSHI – KATTA -WA. 
また、一緒 
M Chị Aki ơi, cảm ơn chị về ngày hôm nay nhé. 
A Không có gì, tôi cũng thấy vui lắm. 
MATA, ISSHO - NI DEKAKE - MASHŌ - NE. 
- 39 - 
 anh Leo  chị Aki 
☞ Mẫu câu 大仏は大きすぎます。 Bức tƣợng Đại phật to quá. 
Cách diễn đạt một vật ở tình trạng quá mức về mặt gì 
☆ Tính từ đuôi「い」: Thay đuôi「い」bằng「すぎます」 
大きい(to) → 大きすぎます(to quá) 小さい(nhỏ) → 小さすぎます(nhỏ quá) 
くつ 
この靴 
は小さすぎます Đôi giày này nhỏ quá. 
☆ Tính từ đuôi 「な」:Thêm「すぎます」vào sau tính từ/ 
もんだい 
この問題 
かんたん 
は簡単 
すぎます。 Bài tập này đơn giản quá. 
Nâng cao☆ Cách diễn đạt về một hành động quá mức: Thay ますcủa động từ ở thể ます bằng すぎ 
食 
(Ăn) (Ăn quá nhiều) (Đã ăn quá nhiều) 
Bài 63 Nhƣ thế thì hay quá. 
L anh Leo A chị Aki M chị Minh 
きょう 
■■ 
■■ 
ミン: あきさん、今日 
はありがとう。 
AKI - SAN, KYŌ - WA ARIGATŌ. 
わたし 
あき: いいえ、私 
たの 
しかったわ。 
も楽 
いっしょ 
に出で 
かけましょうね。 
 レオ:それはいいですね。 
SORE - WA Ī - DESU - NE. 
Lần sau chúng ta lại cùng nhau đi chơi nhé. 
L Thế thì hay quá. 
☞ Mẫu câu それはいいですね。 Nhƣ thế thì hay quá. 
☆ Cách nói để thể hiện rõ hơn ý vui mừng:わあ、それはいいですね。 Ôi, nhƣ thế thì hay quá. 
☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: それは、いいね。 Thế thì hay quá. 
Nâng cao おもしろそうですね。 Có vẻ thú vị nhỉ. / 楽しそうですね。 Có vẻ vui nhỉ.
Bài 64 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị sốt. 
DŌMO, NETSU - GA ARU - MITAI - DESU. 
DŌMO, NETSU - GA ARU - MITAI - DESU. 
SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU – MO ARU - ZO. 
- 40 - 
 anh Leo  thày Masaki 
■■ 
■■ 
 レオ:おはようございます。 
OHAYŌ - GOZAIMASU. 
まさき 
政木 
:おはよう。 
OHAYŌ. 
げんき 
どうした? 元気 
がないな。 
DŌ - SHITA? GENKI - GA NAI - NA. 
ねつ 
があるみたいです。 
 レオ:どうも熱 
 Chào thày ạ. 
 Chào em. Em sao vậy? 
Em (có vẻ) không khỏe nhỉ. 
 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ em bị sốt. 
☞ Mẫu câu どうも熱があるみたいです。 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị sốt. 
かぜ 
どうも風邪 
みたいです。 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị cảm. 
☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: どうも熱があるみたい。 
Nâng cao うどんみたいです。 Giống nhƣ món udon. 
ボールみたいです。Giống nhƣ quả bóng. 
Chú thích どうも/なんだか/なんとなく: chẳng hiểu lý do tại sao 
熱がある: bị sốt‟ ~みたいです: có vẻ nhƣ, giống nhƣ ~ 
どうも~みたい: hình nhƣ ~ 風邪: bệnh cảm 
Bài 65 Nhƣ thế thì gay go nhỉ! 
L anh Leo M thày Masaki 
ねつ 
があるみたいです。 
:それはたいへんだ! 
SORE - WA TAIHEN - DA! 
はか 
すぐ熱 
りなさい。 
SUGU NETSU - O HAKARI - NASAI. 
:38度ど 
6分ぶ 
もあるぞ。 
たいへん 
■■ 
■■ 
 レオ:どうも熱 
まさき 
政木 
ねつ 
を測 
まさき 
政木 
☞ Mẫu câu それは大変 
L Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ em bị sốt. 
M Thế thì gay nhỉ! 
Em cặp nhiệt độ ngay đi. 
M Tới 38 độ 6 đấy. 
だ! Nhƣ thế thì gay go nhỉ! 
☆ Các cách nói khác:▴ それは大変! ▴それは大変だね! 
▴ 大変、大変! ▴それは大変ね! 
Nâng cao ☆ Cách nói lịch sự hơn: それは、大変ですね! 
☆ Cách nói về việc trong quá khứ: それは大変でしたね! Thế thì anh đã vất vả lắm nhỉ! 
Chú thích 度: độ 6分: 6 phần 大変: gay go, vất vả, đáng lo ngại
Bài 66 Làm thế nào bây giờ? 
SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU - MO ARU - ZO. 
病院 
WATASHI- GA IKEREBA ĪN - DAKEDO. 
LEO, AKI - NI TANON - DEMO Ī - KA? 
LEO - GA NETSU - O DASHITE - NA. 
- 41 - 
L anh Leo M thày Masaki 
まさき 
:38度ど 
6分ぶ 
もあるぞ。 
■■ 
■■ 
政木 
びょういん 
に行い 
ったほうがいい。 
BYŌIN - NI ITTA - HŌ - GA Ī. 
 レオ:そうですね。 
SŌ - DESU - NE. 
まさき 
政木 
こま 
ったなあ。 
:どうしよう。困 
DŌ - SHIYŌ. KOMATTA - NĀ. 
わたし 
私 
が行い 
ければいいんだけど。 
☞ Mẫu câu どうしよう。 Làm thế nào bây giờ? 
Nâng cao Cách nói khi muốn xin lời khuyên của ngƣời khác: 
M Tới 38 độ 6 đấy. 
Em nên đi bệnh viện. 
L Em cũng nghĩ vậy. 
M Làm thế nào bây giờ. Gay quá. 
Giá mà thày đi đƣợc thì tốt. 
どうしたらいいですか? Tôi nên làm thế nào? 
Chú thích 病院: bệnh viện động từ ở thể た+ほうがいい: nên ~ 
困った: gay go, phiền phức (dạng nguyên thể là 困る) 
~なあ: cách nói thể hiện sự cảm thán 
Bài 67 Tôi xin để anh/chị quyết định. 
L anh Leo M thày Masaki 
まさき 
■■ 
■■ 
政木 
たの 
んでもいいか? 
:レオ、あきに頼 
 レオ:おまかせします。 
O - MAKASE - SHIMASU. 
まさき 
政木 
:もしもし、あきか? 
MOSHI - MOSHI, AKI - KA? 
わたし 
あ、私 
だが。 
A, WATASHI - DA - GA. 
レオが熱 
ねつ 
を出だ 
してな。 
M Leo này, thày nhờ Aki có đƣợc 
L Em xin để thày quyết định ạ. 
M Alô, Aki đấy à? 
Bố đây. 
Leo bị sốt. 
☞ Mẫu câu おまかせします。 Tôi xin để anh/chị quyết định. 
không? 
☆ Cách nói ngắn gọn hơn: ▴まかせるよ。 ▴まかせた。 
Nâng cao ☆ Cách đề nghị ngƣời khác hãy để mình quyết định: おまかせください。
O - TŌSAN, GOMEN. KYŌ - WA, MURI - NANO. 
みかに頼 
DEKITARA, YOKO – NI NARITAIN - DESU - GA. 
ねが 
なの。 
DONO - KURAI MATSUN - DESU - KA? 
SĀ. DE MO WATASHI-WA DAIJŌBU-YO. 
時間 
- 42 - 
OMAE, BYŌIN - NI IKERU - KA? 
むり 
は、無理 
MIKA - NI TANONDE - MIRU - WA. 
:わかった。じゃあ、よろしく。 
よこ 
になりたいんですが。 
たの 
に行い 
けるか? 
とう 
きょう 
さん、ごめん。今日 
WAKATTA. JĀ, YOROSHIKU. 
かあ 
■■ 
■■ 
まさき 
政木 
びょういん 
:おまえ、病院 
あき: お父 
たの 
んでみるわ。 
まさき 
政木 
 レオ:できたら、横 
無理: không đƣợc, không thể đƣợc 頼 
M Con có đi bệnh viện đƣợc không? 
A Bố ơi, con xin lỗi. Hôm nay thì 
không đƣợc. 
Con sẽ thử nhờ Mika. 
M Bố hiểu rồi. Thế thì nhờ con nhé. 
L Nếu có thể đƣợc thì em muốn nằm ạ. 
む: nhờ (thể て là 頼んで)Động từ ở thể て+ みる: làm thử 
~ 
Bài 68 Nếu có thể đƣợc (thì ~) 
L anh Leo M thày Masaki A chị Aki 
☞ Mẫu câu できたら Nếu có thể đƣợc (thì ~) 
☆ Cách nói khi muốn nhờ ngƣời khác: あのう、できたら。 À…, nếu có thể đƣợc (thì ~) 
できたら、お願 
いします。Nếu có thể đƣợc thì tôi xin nhờ anh/chị‟ 
Nâng cao Cách nói lịch sự hơn: できましたら。 
とう 
Chú thích お父 
さん: bố お母 
さん: mẹ ごめん: xin lỗi (cách nói ngắn gọn của ごめんなさい) 
横になる: nằm 
Bài 69 Tôi không biết. 
 anh Leo  chị Mika 
■■ 
■■ 
 レオ:けっこう混こ 
んでますね。 
KEKKŌ KONDE - MASU - NE. 
きょう 
みか: 今日 
げつようび 
は月曜日 
だから。 
KYŌ - WA GETSUYŌ - BI - DAKARA. 
 レオ:どのくらい待ま 
つんですか? 
わたし 
みか: さあ。でも私 
だいじょうぶ 
は大丈夫 
よ。 
じかん 
はあるから。 
JIKAN - WA ARU - KARA. 
 Khá đông nhỉ. 
 Vì hôm nay là thứ hai. 
 Chúng ta phải đợi khoảng bao lâu nhỉ? 
 Tôi cũng không biết. Nhƣng tôi thì không sao. 
Vì tôi có thời gian mà. 
☞ Mẫu câu さあ。 Tôi không biết. ☆ Có thể nói thêm: さあ、私にはわかりません。 
Nâng cao ☆ Khi nói với bạn bè, ngƣời thân, có thể nói: 
さあ、どうかなあ。Tôi không biết (tôi không nghĩ nhƣ vậy) 
☆ Khi cần nói lịch sự, có thể nói:さあ、どうでしょうか。 Tôi không biết. 
※ さあ、行きましょう Nào, chúng ta đi thôi. 
Chú thích けっこう: khá, tƣơng đối 混んでます: đông đúc (nói đầy đủ là 混んでいます)
Bài 70 Tôi bị đau họng. 
ねつ 
が38度ど 
6分ぶ 
ありました。 
は 
が痛いです。(Tôi) bị đau răng. 
いた 
みますか? 
かぜ 
やす 
んでね。 
だいじょうぶ 
の 
めば大丈夫です。 Nếu uống thuốc thì sẽ không sao. 
- 43 - 
L anh Leo  B bác sĩ 
いしゃ 
けさ 
いしゃ 
のど 
が痛 
☞ Mẫu câu 喉が痛いです。 Tôi bị đau họng. 
あたま 
頭 
が痛いです。(Tôi) bị đau đầu. / 歯 
こし 
腰 
が痛いです。(Tôi) bị đau thắt lƣng. 
せき 
Nâng cao 熱があります。(Tôi) bị sốt. 咳 
はなみず 
がでます。(Tôi) bị ho. 鼻水 
がでます。 (Tôi) bị sổ mũi 
Chú thích 喉: họng 痛いです: đau 頭: đầu 歯: răng 腰: thắt lƣng, eo lƣng 
咳: ho でます: phát ra, bật ra 鼻水: nƣớc mũi 
Bài 71 Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao. 
ほんとう 
☞ Mẫu câu 寝れば大丈夫です。 Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao. 
大丈夫ですか? Anh/chị có sao không? 大丈夫ですよ。 Không sao đâu mà. 
Nâng cao 休めば大丈夫です。 Nếu nghỉ ngơi thì sẽ không sao. 
くすり 
薬 
を飲 
Chú thích ただの: chỉ 風邪: bệnh cảm あとは: sau, lúc sau ゆっくり: từ tốn, chậm rãi 
休んで: Hãy nghỉ ngơi (cách nói đầy đủ là 休んでください) 
医者 
:どうしました? 
DŌ - SHIMASHITA? 
 レオ:今朝 
、熱 
KESA, NETSU - GA 
SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU ARI - MASHITA. 
医者 
:どこか痛 
DOKOKA ITAMI - MASU - KA?. 
 レオ:喉 
いた 
いです。 
NODO - GA ITAI - DESU. 
B Anh bị làm sao? 
L Sáng nay, tôi bị sốt 38 độ 6. 
B Anh có bị đau ở đâu không? 
L Tôi bị đau họng. 
■■ 
■■ 
みか:レオ、ただの風邪 
でよかったわね。 
LEO, TADA - NO KAZE - DE YOKATTA - WA - NE. 
 レオ:ええ、本当 
に・・・。 
Ē, HONTŌ - NI... 
みか:あとは、ゆっくり休 
ATO - WA, YUKKURI YASUN - DE - NE. 
 レオ:はい。寝ね 
れば大丈夫 
です。 
HAI. NERE - BA DAIJŌBU - DESU. 
 Anh Leo này, thật may là anh chỉ bị 
cảm thôi nhỉ. 
 Vâng, thật là may. 
 Sau đây thì anh hãy nghỉ ngơi nhé. 
Vâng. Nếu ngủ thì tôi sẽ khoẻ thôi mà. 
■■ 
■■ 
 anh Leo  chị Mika
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語

Contenu connexe

Tendances

Tu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap tocTu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap tocmcbooksjsc
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanmcbooksjsc
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungmcbooksjsc
 
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiJapanese Club
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)mcbooksjsc
 
Giao án mẫu
Giao án mẫuGiao án mẫu
Giao án mẫuSang Tạ
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thuTu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thumcbooksjsc
 
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-daulantrinh95
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcxuancon
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat daumcbooksjsc
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)mcbooksjsc
 
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015mcbooksjsc
 

Tendances (14)

Tu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap tocTu hoc tieng nhat cap toc
Tu hoc tieng nhat cap toc
 
Pages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng hanPages from tu hoc tieng han
Pages from tu hoc tieng han
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo newword - Tiếng Việt full 50 bài
 
Ngu phap n3
Ngu phap n3Ngu phap n3
Ngu phap n3
 
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
 
Giao án mẫu
Giao án mẫuGiao án mẫu
Giao án mẫu
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thuTu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
 
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dauhoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-học
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
 
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015Pages from ruột   tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
 

En vedette

Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTrung Hq
 
Kanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng VietKanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng Vietphongbk1609
 
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng ViệtGiáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng ViệtJapanese Club
 
Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01Trung Hq
 
Hiragana và katakana
Hiragana và katakanaHiragana và katakana
Hiragana và katakanabaohuy0988
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 Saroma Lang
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Ngu phap tieng_nhat_hien_dai
Ngu phap tieng_nhat_hien_daiNgu phap tieng_nhat_hien_dai
Ngu phap tieng_nhat_hien_daiGrover Hamilton
 
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninh
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninhthi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninh
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninhPham Hong
 

En vedette (18)

Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bảnTài liệu học tiếng nhật cơ bản
Tài liệu học tiếng nhật cơ bản
 
作文日本語
作文日本語作文日本語
作文日本語
 
Kanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng VietKanji Dich Tieng Viet
Kanji Dich Tieng Viet
 
500 chữ kanji thường dùng
500 chữ kanji thường dùng500 chữ kanji thường dùng
500 chữ kanji thường dùng
 
24 Quy tắc học kanji - Tập 1
24 Quy tắc học kanji - Tập 124 Quy tắc học kanji - Tập 1
24 Quy tắc học kanji - Tập 1
 
24 Quy tắc học kanji - Tập 2
24 Quy tắc học kanji - Tập 224 Quy tắc học kanji - Tập 2
24 Quy tắc học kanji - Tập 2
 
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng ViệtGiáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
Giáo trình tiếng Nhật - Tiếng Việt
 
Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01
 
845 chữ Hán tiếng Việt
845 chữ Hán tiếng Việt845 chữ Hán tiếng Việt
845 chữ Hán tiếng Việt
 
Hiragana và katakana
Hiragana và katakanaHiragana và katakana
Hiragana và katakana
 
200 chữ kanji hay dùng nhất
200 chữ kanji hay dùng nhất200 chữ kanji hay dùng nhất
200 chữ kanji hay dùng nhất
 
KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120 KANJI JLPT N5 120
KANJI JLPT N5 120
 
1945 chữ kanji ôn thi N1
1945 chữ kanji ôn thi N11945 chữ kanji ôn thi N1
1945 chữ kanji ôn thi N1
 
825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng825 Chữ Hán thông dụng
825 Chữ Hán thông dụng
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
30 bài văn nghị luận xã hộitruonghocso.com
 
Ngu phap tieng_nhat_hien_dai
Ngu phap tieng_nhat_hien_daiNgu phap tieng_nhat_hien_dai
Ngu phap tieng_nhat_hien_dai
 
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninh
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninhthi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninh
thi cong lam tran vach thach cao cho nha ong tai bac ninh
 

Similaire à Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語

Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnameseSuigyuu350
 
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1Trung Nguyen
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản Quân Phạm
 
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704tPages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704tmcbooksjsc
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnameseSuigyuu350
 
JAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnameseJAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnameseansta91
 
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tktksphan
 
Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upBảo Bối
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamesetrungitem
 
Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014dangpham186
 
Khó khăn của du học sinh nhật
Khó khăn của du học sinh nhậtKhó khăn của du học sinh nhật
Khó khăn của du học sinh nhậtgreat gatsbyy
 
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (77201610 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016DungNguyen912
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Lê Thảo
 
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3  phương pháp dạy học hội thoạiBài 3  phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoạiTran Nhan
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tktksphan
 
Thu gui con gai 18
Thu gui con gai 18Thu gui con gai 18
Thu gui con gai 18Nam Ninh Hà
 
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...Kareem Stark
 
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdf
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdfsách luyện viết hiragana tặng học viên.pdf
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdfnguyenthuy361486
 

Similaire à Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語 (20)

Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamese
 
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản
 
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704tPages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamese
 
JAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnameseJAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnamese
 
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
 
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N4 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
Cam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step upCam nang tu hoc step up
Cam nang tu hoc step up
 
bang chu cai tieng nhat
bang chu cai tieng nhatbang chu cai tieng nhat
bang chu cai tieng nhat
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamese
 
Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014Cam nang tu hoc step up 2014
Cam nang tu hoc step up 2014
 
Khó khăn của du học sinh nhật
Khó khăn của du học sinh nhậtKhó khăn của du học sinh nhật
Khó khăn của du học sinh nhật
 
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (77201610 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
 
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
 
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3  phương pháp dạy học hội thoạiBài 3  phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
 
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tkNGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
NGỮ PHÁP N3 TRONG TIẾNG NHẬT http://www.listeningnihongo.tk
 
Thu gui con gai 18
Thu gui con gai 18Thu gui con gai 18
Thu gui con gai 18
 
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Phần: Tập đọc - Chương trình cả...
 
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdf
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdfsách luyện viết hiragana tặng học viên.pdf
sách luyện viết hiragana tặng học viên.pdf
 

Dernier

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 

Dernier (20)

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 

Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語

  • 1. やさしい日本語 - 1 - にほんご Cùng nhau học tiếng Nhật Giới thiệu khái quát về tiếng Nhật・・・・・・・・・ 2 Japan, My Love – Nƣớc Nhật tôi mến yêu ・・・・・ 5 Thành ngữ ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・63 Tục ngữ Nhật bản ~Bốn mùa trong thơ haiku~・・・70 Bảng biến đổi các thể của động từ ・・・・・・・・72 Cách viết chữ HIRAGANA & KATAKANA ・・・・・・74 Bảng chữ cái và cách phiên âm ・・・・・・・・・76
  • 2. Hà Trang xin chào quý vị thính giả. Hà Trang rất vui sẽ đƣợc cùng quý vị làm quen và thực hành các mẫu câu cơ bản và thƣờng gặp trong hội thoại tiếng Nhật, thông qua bộ phim “Nƣớc Nhật tôi mến yêu”. Quỳnh Chi sẽ giới thiệu cùng quý vị một số thành ngữ & thơ haiku của Nhật Bản. Hy vọng và xin chúc quý vị sẽ cảm thấy hứng thú với những bài học này. Giới thiệu khái quát về tiếng Nhật. Hiện nay trên thế giới có bao nhiêu ngƣời nói tiếng Nhật ? Đƣợc biết là ngoài khoảng 128 triệu ngƣời Nhật nói tiếng Nhật nhƣ tiếng mẹ đẻ, còn có khoảng 3 triệu ngƣời nƣớc ngoài cũng đang sử dụng tiếng Nhật hay đang học tiếng Nhật. Để học nói tiếng Nhật, thật ra không khó lắm. Về mặt phát âm, tiếng Nhật chỉ có năm nguyên âm với khoảng mƣời mấy phụ âm, âm nào cũng tƣơng đối giản dị, dễ phát âm. Chữ viết của tiếng Nhật chủ yếu dùng ba thứ chữ. Đó là Kanji hay chữ Hán là loại chữ biểu ý đã đƣợc du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản vào thế kỷ thứ 5 hay thứ 6, và chữ Hiragana là chữ biểu âm riêng của Nhật Bản, và chữ Katakana cũng là một loại chữ biểu âm , chủ yếu là để ghi chép các từ ngữ của nƣớc ngoài. Hai mặt chữ Hiragana và Katakana đƣợc đặt ra dựa theo chữ Kanji , mỗi loại đều có 46 mẫu tự. Ngƣời ta cho rằng chỉ cần khoảng 2000 chữ Kanji là đủ để dùng trong cuộc sống hằng ngày. - 2 -
  • 3. Tiếng Nhật khó ở điểm phải biết tùy lúc mà sử dụng ba loại chữ Kanji, Hiragana và Katakana vừa kể, sao cho đúng cách. Kanji chủ yếu đƣợc dùng để viết các danh từ, động từ hay tính từ trong phần chính của một câu văn. Katakana dùng để viết các từ vay mƣợn của nƣớc ngoài, hay để viết các từ tƣợng thanh hoặc tƣợng hình; còn các từ khác đƣợc viết bằng chữ Hiragana. Về đặc điểm của tiếng Nhật, có thể nói tiếng Nhật tiếp thu rất nhiều từ ngữ của nƣớc ngoài. Từ xƣa ngƣời Nhật đã tiếp thu vào tiếng Nhật rất nhiều từ ngữ trong tiếng Trung Quốc cùng với chữ Kanji. Rồi từ thế kỷ thứ 16, tiếng Nhật có thêm rất nhiều từ ngữ từ các thứ tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, - 3 - tiếng Ả rập, tiếng Anh hay tiếng Pháp. Ngoài ra Nhật Bản có nền văn hóa chú trọng đến những biến đổi thời tiết qua bốn mùa Xuân Hạ Thu Đông. Chúng tôi sẽ dành bốn bài học để giới thiệu cảm nhận về thời tiết trong tâm hồn ngƣời Nhật qua các câu thơ Haiku, một thể thơ tiêu biểu của Nhật. Hy vọng qua loạt bài quý vị có thể hình dung đƣợc hình ảnh bốn mùa tại Nhật. Một đặc điểm nữa của tiếng Nhật là tiếng Nhật có rất nhiều từ tƣợng thanh và tƣợng hình. Đây là các từ ngữ biểu hiện đƣợc cảm tƣởng và động tác của con ngƣời. Ngoài ra trong tiếng Nhật lại có rất nhiều thành ngữ, và đây cũng là một đặc điểm của tiếng Nhật. Đặc biệt là có rất nhiều những thành ngữ dùng các bộ phận trên cơ thể . Trong tiết mục “Thành ngữ và từ tƣợng thanh vui lạ trong tiếng Nhật” này, chúng tôi sẽ giới thiệu các từ tƣợng thanh hay thành ngữ dùng các từ chỉ bộ phận trên cơ thể, xin quý vị nhớ theo dõi. Chừng nào quý vị sử dụng thành thạo các thành ngữ này thì khả năng thể hiện bằng tiếng Nhật của quý vị kể nhƣ đã cao lắm. Xin chúc quý vị cố gắng học tập trong năm nay.
  • 5. Bài 1 À..., xin lỗi anh/chị. みか:あのう、すみません。 ANŌ, SUMIMASEN. パスポートが落お ちましたよ。 PASUPŌTO - GA OCHIMASHITA - YO. レオ:えっ! E! ANŌ, SUMIMASEN. パスポートが落お ちましたよ。 PASUPŌTO - GA OCHIMASHITA - YO. E! ああ、どうもありがとうございます。 - 5 - ■■ ■■ ■■ ■■ みか:あのう、すみません。  レオ:えっ! Ā, DŌMO - ARIGATŌ - GOZAIMASU. みか:どういたしまして。 DŌ - ITASHIMASHITE.  À..., xin lỗi anh. Anh đánh rơi hộ chiếu đấy.  Gì cơ ạ! À, xin lỗi anh.  chị Mika anh Leo Anh đánh rơi hộ chiếu đấy. Gì cơ ạ? A, xin cảm ơn chị nhiều.  Không có gì. Ngƣời bán:どうもありがとうございます。 Xin cảm ơn. Ngƣời mua:どうも Không có gì. chị Mika anh Leo ☞ Mẫu câu あのう、すみません。 À…, xin lỗi anh/chị. Nâng cao あのう、すみません。 ちょっとよろしいで すか。 À…, xin lỗi anh/chị. Cho tôi hỏi một chút đƣợc không ạ? Chú thích あのう: À… (từ thể hiện ý e ngại, tần ngần) すみません: xin lỗi Bài 2 Xin cảm ơn nhiều. ☞ Mẫu câu どうもありがとうございます。 Xin cảm ơn nhiều. ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: どうもありがとう。/ ありがとう。 Nâng cao
  • 6. Bài 3 Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh/chị. わたし おかだ ☞ Mẫu câu どうぞよろしく。 Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh/chị. Nâng cao Cách nói tên trong tiếng Nhật: họ + tên riêng / 岡田(họ) みか(tên riêng) ぼく Chú thích 私: tôi あなた: anh/chị (không nói với ngƣời trên) 僕 : tôi (nam giới) Bài 4 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. わたし はじ めてなんです。 いっしょ に来く る? ☞ Mẫu câu 日本は初めてなんです。 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. - 6 - ■■ ■■ Nâng cao 日本(に来ること)は初めてなんです。 Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật Bản. にほん/にっぽん Chú thích 日本 き たこと: việc tới Nhật Bản. : Nhật Bản 日本に来る: tới Nhật Bản 日本に来 みか: 私 は、これからリムジンバスに乗の るんだけど、 あなたは? WATASHI - WA, KOREKARA RIMUJIN - BASU - NI NORUN - DAKEDO, ANATA - WA? レオ:どうしよう…。 DŌ - SHIYŌ... にほん ぼく、日本 は初 BOKU, NIHON – WA HAJIMETE - NAN - DESU. みか:じゃあ、一緒 JĀ, ISSHO - NI KURU? レオ:どうもありがとう。 DŌMO - ARIGATŌ. Bây giờ tôi sẽ lên xe buýt limousine. Thế còn anh? Làm thế nào bây giờ nhỉ… Đây là lần đầu tiên tôi tới Nhật Bản.  Thế thì anh đi cùng với tôi chứ? Xin cảm ơn chị. レオ:あのう、ぼくはレオ…。あなたは? ANŌ, BOKU - WA LEO…ANATA - WA? みか: 私 はみか、岡田 みかです。 WATASHI - WA MIKA, OKADA MIKA - DESU. どうぞよろしく。 DŌZO - YOROSHIKU. レオ:こちらこそ、どうぞよろしく。 KOCHIRA - KOSO, DŌZO - YOROSHIKU. À…, tôi tên là Leo… Chị tên là gì?  Tôi là Mika. Okada Mika. Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh. Vâng, tôi cũng vậy. Rất hân hạnh đƣợc làm quen với chị. ■■ ■■ chị Mika anh Leo chị Mika anh Leo
  • 7. Bài 5 Thật tuyệt vời! とうきょう みか:やっと、東京 ね…。 YATTO, TOKYŌ - NE… たてもの レオ:すごい! 建物 でいっぱいですね。 SUGOI! TATEMONO - DE IPPAI - DESU - NE. ほんとう みか:本当 にそうね。 HONTŌ - NI SŌ - NE. chị Mika anh Leo Cuối cùng thì chúng ta cũng đã tới Tokyo rồi nhỉ… Thật tuyệt vời !Nhiều tòa nhà quá nhỉ.  Đúng vậy nhỉ. ☞ Mẫu câu すごい! Thật tuyệt vời! ☆ Cách nói nhấn mạnh ý thán phục: すごいなあ! ☆ Cách nói thể hiện ý muốn ngƣời nghe đồng tình với nhận xét của mình: すごいね! Nâng cao ☆ Cách nói lịch sự: すごいですね!☆ Cách nói nhấn mạnh ý ngạc nhiên: わあ、すごい! とうちゃく Chú thích: やっと: cuối cùng (thì cũng đã…) 到着 建物: tòa nhà, công trình kiến trúc いっぱい: nhiều/đầy, kín Bài 6 Nhà anh/chị ở đâu? わたし しぶや じゅうしょ ☞Mẫu câu お住まいはどちらですか? Nhà anh/chị ở đâu? ☆ お住まいはどこですか? Nhà anh/chị ở đâu? chị Mika anh Leo はなんですか:Tên anh/chị là gì? 名前は?: Tên anh là… /Tên chị là… - 7 - した: đã tới nơi ~ね: ~nhỉ なまえ Nâng cao ☆ 名前 Chú thích ~さん: anh/chị ~ 住まい: nhà, nơi ở (cách nói lịch sự là お住まい) 名前: tên (cách nói lịch sự là お名前) どこ: ở đâu (cách nói lịch sự là どちら) ■■ ■■ ■■ ■■ レオ:あの、みかさん、お住す まいはどちらですか? ANO, MIKA - SAN, O - SUMAI - WA DOCHIRA - DESU - KA? みか: 私 ? わたしは、渋谷 。 WATASHI? WATASHI - WA, SHIBUYA. あなたは? ANATA - WA? レオ:ぼくは、この住所 のところです。 BOKU - WA, KONO - JŪSHO - NO TOKORO - DESU. À, chị Mika ơi, nhà chị ở đâu?  Tôi à? Tôi sống ở Shibuya. Thế còn anh? Tôi à, tôi sống ở địa chỉ này.
  • 8. Bài 7 Anh/chị có thể cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? わか れね。 ■■ ■■ みか:ここで、お別 KOKO - DE, O - WAKARE - NE. れんらくさき レオ:みかさん、連絡先 おし えてくれませんか? を教 MIKA - SAN, RENRAKUSAKI - O OSHIETE - KUREMASEN - KA? みか:いいわよ。 Ī - WA - YO. Chúng ta chia tay ở đây nhé.  Chị Mika ơi, chị có thể cho tôi địa chỉ liên lạc của chị đƣợc không?   Đƣợc chứ. ☞ Mẫu câu 連絡先を教えてくれませんか? Anh/chị có thể cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? Nâng cao あのう、連絡先を教えてくれませんか? Anh/chị ơi, làm ơn cho tôi biết địa chỉ liên lạc đƣợc không? ばんごう でんわばんごう あのう、連絡先を教えてくれませんか?Anh/chị ơi, làm ơn cho tôi biết địa Chú thích 連絡先: địa chỉ liên lạc 電話 chỉ liên lạc đƣợc không? Bài 8 Xin phiền anh/chị (làm giúp) れんらくさき ■■ ■■ レオ:みかさん、連絡先 おし えてくれませんか? を教 MIKA - SAN, RENRAKUSAKI - O OSHIETE - KUREMASEN - KA? みか:いいわよ。ここに書か くわね。 Ī - WA - YO. KOKO - NI KAKU - WA - NE. ねが いします。 レオ:お願 ONEGAI - SHIMASU.  Chị Mika ơi, chị có thể cho tôi địa chỉ liên lạc của chị đƣợc không?  Đƣợc chứ. Tôi viết vào đây nhé.  Phiền chị (ghi giúp). ☞ Mẫu câu お願いします。 Xin phiền anh/chị (làm giúp). A: コーヒー、いかがですか?Anh/chị dùng cà phê nhé? えき - 8 - でんわ : điện thoại 番号 : số 電話番号 : số điện thoại B: お願いします。Vâng, phiền anh/chị (cho tôi cà phê). Nâng cao ☆ Cách đề nghị ngƣời khác làm việc gì: Điều muốn nhờ +お願いします。 水: nƣớc (cách nói lịch sự là お水) 駅: ga まで: tới, đến みず お水 、お願いします。Làm ơn cho tôi xin nƣớc. / 駅 まで、お願いします。Làm ơn cho tôi tới ga. Chú thích わよ/わね: từ đệm ở cuối câu mà phụ nữ thƣờng sử dụng chị Mika anh Leo  chị Mika anh Leo
  • 9. Bài 9 Hẹn gặp lại anh/chị. なに かあったら連絡 みか:もし、何 MOSHI, NANI - KA ATTARA RENRAKU - SHITE - NE.  レオ:ありがとうございます。 ARIGATŌ - GOZAIMASU. みか:それじゃあ、また。 SORE - JĀ MATA.  レオ:さようなら。 SAYŌNARA. ☞ Mẫu câu それじゃあ、また。 Hẹn gặp lại anh/chị. ◆ Các ngày trong tuần れんらく してね。  Nếu cần gì thì anh cứ liên lạc với tôi nhé.  Xin cảm ơn chị.   Thế thôi nhé. Hẹn gặp lại anh.  Tạm biệt. Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tƣ Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy にちようび げつようび かようび すいようび もくようび きんようび じゅうしょ うんてんしゅ にほんご じょうず ☞Mẫu câu いえ、それほどでも。 Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ. - 9 - あした Nâng cao それじゃあ、また明日 。Thế nhé, hẹn ngày mai gặp lại. げつようび それじゃあ、また月曜日 。 Thế nhé, hẹn thứ hai gặp lại A: お上手ですね。Anh/chị giỏi quá. B: いえ、いえ。 Không, không. Nâng cao ☆ Các cách trả lời khi đƣợc ngƣời khác khen ngợi: どようび  L anh Leo T ngƣời lái Taxi ▴いえ、まだまだです。Chƣa ạ, tôi vẫn còn kém lắm. ▴そんなことないですよ。Không đƣợc đến mức anh/chị khen đâu. ▴いえ、たいしたことありません。Chƣa ạ, vẫn chƣa đáng gì đâu ạ. 日曜日 月曜日 火曜日 水曜日 木曜日 金曜日 土曜日 Bài 10 Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ.  レオ:この住所 のところに行きたいんですが。 KONO - JŪSHO - NO - TOKORO - NI IKITAIN - DESU - GA. 運転手 :はい、かしこまりました。 HAI, KASHIKOMARI - MASHITA. きゃく お客 さんは、日本語 がお上手 ですね。 O - KYAKU - SAN - WA, NIHON - GO - GA O - JŌZU - DESU - NE.  レオ:いえ、それほどでも。 IE, SORE - HODO - DEMO. L Tôi muốn tới địa chỉ này. T Vâng, tôi hiểu rồi ạ. Quý khách giỏi tiếng Nhật quá. L Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ. ■■ ■■ ■■ ■■  chị Mika anh Leo
  • 10. Bài 11 (Giá) bao nhiêu tiền? うんてんしゅ きゃく いえ です。 うんてんしゅ えん いただきます。 ☞ Mẫu câu おいくらですか? (Giá) bao nhiêu tiền? ☆ Cách nói ngắn gọn: いくらですか? Nâng cao すみません。これ、おいくらですか? Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền? Chú thích いただきます: nhận, lấy (cách nói thể kính ngữ) これ: cái này いくら: bao nhiêu tiền (cách nói lịch sự là おいくら) - 10 - ◆ Số đếm Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn 1 いち 10 じゅう 100 ひゃく 1,000 せん 2 に 20 にじゅう 200 にひゃく 2,000 にせん 3 さん 30 さんじゅう 300 さんびゃく 3,000 さんぜん 4 よん 40 よんじゅう 400 よんひゃく 4,000 よんせん 5 ご 50 ごじゅう 500 ごひゃく 5,000 ごせん 6 ろく 60 ろくじゅう 600 ろっぴゃく 6,000 ろくせん 7 しち、なな 70 ななじゅう 700 ななひゃく 7,000 ななせん 8 はち 80 はちじゅう 800 はっぴゃく 8,000 はっせん 9 きゅう 90 きゅうじゅう 900 きゅうひゃく 9,000 きゅうせん 10,000 いちまん 運転手 :お客 さん、着つ きました。 O - KYAKU - SAN, TSUKI - MASHITA. みぎて この右手 の家 KONO - MIGITE - NO IE - DESU.  レオ:どうもありがとう。 DŌMO - ARIGATŌ. おいくらですか? O - IKURA DESU – KA? 運転手 :1980円 SEN - KYŪHYAKU - HACHIJŪ - EN ITADAKI - MASU. T Thƣa quý khách, đã tới nơi rồi. Ngôi nhà ở phía tay phải đấy ạ.  Xin cảm ơn ông. Bao nhiêu tiền ạ? T Cho tôi xin 1980 yên. ■■ ■■  L anh Leo T ngƣời lái Taxi
  • 11. Bài 12 (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên có đƣợc không? うんてんしゅ えん いただきます。 いちまんえん さつ でもいいですか? うんてんしゅ けっこう ☞Mẫu câu 一万円札でもいいですか? (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên có đƣợc không? ☆ Cách hỏi xem điều gì đó có đƣợc không: Điều cần hỏi + でもいいですか? あした Nâng cao ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: 一万円札でもいい? Chú thích 一万: 1 vạn 札: tờ どうも: cách nói cảm ơn ngắn gọn của どうもありがとう  L:anh Leo M:thày Masaki V:vợ của thày Masaki まさき :レオ、よく来き てくれたなあ。 せんせい せわ まさき つま :さあ、お入 ☞Mẫu câu さあ、お入りください。 Nào, xin mời vào. お座 Chú thích 先生: thày giáo, cô giáo 入ります:vào お入りください: Xin mời vào 座ります: ngồi さあ: Nào! (từ dùng để thúc giục ngƣời khác làm việc gì) - 11 - すわ りください。 Xin mời ngồi. ▴ コーヒーでもいいですか? Cà phê thì có đƣợc không? ▴ 明日 でもいいですか? Ngày mai thì có đƣợc không? Bài 13 Nào, xin mời vào. Nâng cao どうぞ、お入りください。Xin mời vào / どうぞ、どうぞ。Xin mời, xin mời さあ、さあ。 Xin mời, xin mời 政木 LEO, YOKU KITE - KURETA - NĀ.  レオ:先生 ...! お世話 になります。 SENSĒ…! O - SEWA - NI NARI - MASU. 政木 の妻 はい りください。 SĀ, O - HAIRI - KUDASAI.  レオ:ありがとうございます。 ARIGATŌ - GOZAIMASU. M Leo, chào mừng em đã tới đây. L Chào thày ạ.Rất mong đƣợc thày giúp đỡ. V Nào, xin mời vào. L:Xin cảm ơn.  レオ:おいくらですか? O - IKURA DESU – KA? 運転手 :1980円 SEN - KYŪHYAKU - HACHIJŪ – EN ITADAKI - MASU  レオ:1万円 札 ICHIMAN- EN - SATSU – DEMO Ī - DESU - KA? 運転手 :結構 ですよ。 KEKKŌ - DESU - YO. はい、おつりです。 HAI, O - TSURI - DESU.  レオ:どうも。 DŌMO. L Bao nhiêu tiền ạ? T Cho tôi xin 1980 yên. L (Tôi đƣa) tờ 1 vạn yên có đƣợc không? T Đƣợc ạ. Xin gửi lại anh tiền thừa. L Cảm ơn ông. ■■ ■■ ■■ ■■  L anh Leo T ngƣời lái Taxi
  • 12. Bài 14 Vâng, tôi sẽ làm nhƣ vậy. まさき つか れただろう。 TSUKARETA - DARŌ. すこ し...。 SUKOSHI… まさき あした けいこ はや く休 ☞ Mẫu câu はい、そうします。 Vâng, tôi sẽ làm nhƣ vậy. そう: nhƣ vậy, nhƣ thế します: làm 食べます: ăn / sẽ ăn 行きます: đi / sẽ đi - 12 - Nâng cao ☆ Các cách trả lời khi đƣợc gợi ý: ▴はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi. ▴まだ、やらなければいけないことがあるので...。 Tôi còn có chút việc phải làm. ※ Không từ chối thẳng: いいえ、そうしたくありません。 Không, tôi không muốn làm nhƣ vậy. Chú thích ~だろう: chắc hẳn ~ (cách nói thân thiện) 少し: một chút, một ít 早く: sớm ◆ Cách diễn đạt thời gian Hôm kia Hôm qua Hôm nay Ngày mai Ngày kia おととい/いっさくじつ 一昨日 きのう 昨日 きょう 今日 あした 明日 あさって/みょうごにち 明後日 Tuần trƣớc nữa Tuần trƣớc Tuần này Tuần sau Tuần sau nữa せんせんしゅう 先々週 せんしゅう 先週 こんしゅう 今週 らいしゅう 来週 さらいしゅう 再来週 Tháng trƣớc nữa Tháng trƣớc Tháng này Tháng sau Tháng sau nữa せんせんげつ 先々月 せんげつ 先月 こんげつ 今月 らいげつ 来月 さらいげつ 再来月 Năm kia Năm ngoái Năm nay Sang năm Sang năm nữa おととし/いっさくねん 一昨年 きょねん 去年 ことし 今年 らいねん 来年 さらいねん 再来年 政木 :疲  レオ:少 政木 :明日 から稽古 だ。 ASHITA - KARA KĒKO - DA. . きょう やす 今日 は、早 みなさい。 KYŌ - WA HAYAKU YASUMI - NASAI.  レオ:はい、そうします。 HAI, SŌ - SHIMASU. M Chắc hẳn em cũng đã mệt rồi phải không? L Chỉ hơi mệt một chút thôi ạ. . M Ngày mai là bắt đầu tập rồi. Còn hôm nay thì em đi nghỉ sớm đi. L Vâng, em sẽ làm nhƣ thày nói ■■ ■■ L anh Leo M thày Masaki
  • 13. Bài 15 Phòng của Leo ở tầng 2. まさき つま :レオさんのお部屋 にかい たたみ まさき :ふとんは敷し いたから、風呂 はい ってくれ。 ☞ Mẫu câu レオさんのお部屋は二階です。 Phòng của Leo ở tầng 2. といれ だいどころ いっかい 部屋: căn phòng (nói lịch sự là お部屋) トイレ: nhà vệ sinh 階 : tầng, lầu 台所: bếp :ふとんは敷し いたから、風呂 FUTON - WA SHĪTA - KARA, FURO - NI HAITTE - KURE.  レオ:ありがとうございます。 ARIGATŌ - GOZAIMASU. にほん 日本 NIHON - NO O - FURO - WA, HAJIMETE - NAN- DESU. あつ いかもしれないから、気き をつけて。 :熱 ATSUI - KAMO - SHIRENAI - KARA, KI - O TSUKETE.  レオ:はい、わかりました。 HAI, WAKARI - MASHITA. くるま からだ まさき 政木 ふろ はい ってくれ。 に入 ふろ のお風呂 はじ めてなんです。 は、初 まさき 政木 Chú thích ふとん: chăn, đệm 風呂: nhà tắm 熱い: nóng 車: xe ô tô 体: cơ thể - 13 - 車 に気をつけて。Hãy cận thận xe ô tô nhé. 体 に気をつけて。 Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. Nâng cao トイレ は二階です。Nhà vệ sinh ở tầng hai. / 台所 は一階 です。Bếp ở tầng một. Chú thích 畳: chiếu cói hình chữ nhật (diện tích khoảng 1.8m2) ~さんの: của anh/chị ~ ◆ Cách đếm các tầng: số đếm + 階 一階(いっかい) tầng 1 二階(にかい) tầng 2 三階(さんがい) tầng 3 四階(よんかい) tầng 4 五階(ごかい) tầng 5 六階(ろっかい) tầng 6 七階(ななかい) tầng 7 八階(はちかい)tầng 8 九階(きゅうかい)tầng 9 十階(じゅっかい)tầng 10 Bài 16 Hãy cận thận nhé. ☞ Mẫu câu 気をつけて。 Hãy cận thận nhé. Nâng cao Điều muốn khuyên + に気をつけて。 M Chăn đệm đã trải sẵn rồi, bây giờ em đi tắm đi. L Cảm ơn thày ạ. Đây là lần đầu tiên em tắm kiểu Nhật Bản. M Có lẽ nƣớc hơi nóng đấy, em cẩn thận nhé. L Vâng, em hiểu rồi ạ. 政木 の妻 へや は二階 です。 LEO - SAN - NO O - HEYA – WA NIKAI - DESU.  レオ:ああ、畳 のいいにおい...。 Ā, TATAMI - NO Ī NIOI… 政木 ふろ に入 FUTON - WA SHĪTA - KARA, FURO- NI HAITTE - KURE.  レオ:ありがとうございます。 ARIGATŌ - GOZAIMASU. V Phòng của Leo ở tầng 2. L Ồ, mùi chiếu thơm quá… M Chăn đệm đã trải sẵn rồi, bây giờ em đi tắm đi. L Cảm ơn thày ạ. ■■ ■■ ■■ ■■ L anh Leo M thày Masaki V vợ của thày Masaki L anh Leo M thày Masaki
  • 14. Bài 17 Xin chào.(chào buổi sáng) まさき まさき あさ ごはんができたぞ。 ASA - GOHAN - GA DEKITA - ZO. いま 、行い きます。 IMA, IKIMASU. ☞ Mẫu câu おはようございます。 Xin chào (câu chào đƣợc nói trƣớc 10 giờ sáng) ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân hoặc ngƣời ít tuổi hơn: おはよう。 Nâng cao こんにちは。 Xin chào (nói trong khoảng 10 giờ sáng đến 6 giờ chiều) こんばんは。Xin chào (nói sau 6 giờ chiều) おやすみなさい。Chúc ngủ ngon (cách nói ngắn gọn là おやすみ) Chú thích ~ ぞ: ~ đấy (cách nói đặc trƣng của nam giới) Bài 18 Xin vô phép. まさき つま :あ、おはようございます。よく眠 まさき つま :じゃあ、食た べましょうか。 ぜんいん ☞Mẫu câu いただきます。 Xin vô phép. Nâng cao ごちそうさまでした。 Xin cảm ơn về bữa ăn ngon (nói ngắn gọn là ごちそうさま。) ごちそう: bữa ăn ngon ◆ Cách chuyển động từ để thể hiện ý mời, rủ: Đổi đuôi ます của động từ thành ましょう. の みます (Uống) → 飲みましょう (Cùng uống nhé) - 14 - ■■ Chú thích 食べましょう: (Chúng ta) cùng ăn nhé 勉強しましょう: Cùng học nhé 飲 さんぽ 散歩 します(Đi dạo) → 散歩しましょう(Cùng đi dạo nhé) 政木 :おはよう。 OHAYŌ.  レオ:おはようございます。 OHAYŌ - GOZAIMASU. 政木 :朝  レオ:今 M Chào em. L Chào thày ạ. M Bữa sáng đã sẵn sàng rồi đấy. L Em xuống bây giờ đây ạ  レオ:おはようございます。 OHAYŌ - GOZAIMASU. 政木 の妻 ねむ れましたか? A, OHAYŌ - GOZAIMASU. YOKU NEMURE - MASHITA - KA?  レオ:ええ。 Ē. 政木 の妻 JĀ, TABE - MASHŌ - KA. 全員 :いただきます。 ITADAKI - MASU.  Xin chào (cô) ạ. A, chào cháu.Cháu ngủ có ngon không?  Có ạ. Nào, chúng ta ăn cơm chứ. Mọi người: Xin vô phép. ■■ ■■ ■■ L anh Leo M thày Masaki  anh Leo  vợ của thày Masaki
  • 15. Bài 19 Rất ngon. ■■ ■■ まさき 政木 つま :お口 の妻 くち に合あ いますか? O - KUCHI - NI AIMASU - KA?  レオ:ええ、とてもおいしいです。 Ē, TOTEMO OISHĪ - DESU. まさき 政木 つま :よかったわ。 の妻 YOKATTA - WA. おかわりしてくださいね。 OKAWARI - SHITE - KUDASAI - NE. ねが いします。  レオ:じゃあ、お願 JĀ, ONEGAI - SHIMASU.  Các món ăn có hợp khẩu vị với cháu không?  Có ạ, rất ngon ạ.  Thế thì tốt quá. Cháu ăn thêm bát nữa nhé.  Thế thì cho cháu thêm bát nữa. ☞Mẫu câu とてもおいしいです。 Rất ngon.  anh Leo  vợ của thày Masaki ☆ Cách nói thể hiện mong muốn nhận đƣợc sự đồng tình của ngƣời nghe: とても、おいしいですね。 Rất ngon nhỉ. Nâng cao ☆ Nhận xét trƣớc khi ăn: おいしそうですね。 Trông có vẻ ngon nhỉ. ☆ Nhận xét khi đang ăn: とてもおいしいです。 Rất ngon. ☆ Nhận xét khi đã ăn xong: とてもおいしかったです。 Các món ăn (đã) rất ngon. Bài 20 Tôi đi nhé. L anh Leo M thày Masaki V vợ của thày Masaki LEO, SĀ, KĒKO - NI DEKAKERU - ZO. - 15 - まさき ■■ ■■ 政木 けいこ :レオ、さあ、稽古 にでかけるぞ。  レオ:はい。じゃあ、いってきます。 HAI. JĀ, ITTE - KIMASU. まさき 政木 つま :いってらっしゃい。 の妻 ☞ Mẫu câu いITTE って- きRASSHAI. ます。 Tôi đi nhé. M Nào, Leo, chúng ta đi tập thôi. L Vâng. Thế nhé, cháu đi đây ạ..  V Cháu đi nhé. Ngƣời đi: いってきます。Tôi đi đây. Ngƣời ở lại: いってらっしゃい。Anh/chị đi nhé. Nâng cao Ngƣời mới về: ただいま。 Tôi đã về rồi đây ạ. かえ Ngƣời ở: お帰 りなさい。 Anh/chị đã về rồi đấy à. Chú thích でかける: lên đƣờng, khởi hành 稽古: việc tập luyện (võ thuật hoặc các môn nghệ thuật)
  • 16. Bài 21 Tôi xin giới thiệu. まさき 政木 ほんぶ どうじょう :ここが、本部 道場 だ。 KOKO - GA HONBU - DŌJŌ - DA.  レオ:ここが・・・。 KOKO - GA… まさき 政木 おの :小野 せんせい 先生 しょうかい 、ご紹介 します。 ONO-SENSĒ, GO - SHŌKAI - SHIMASU. でし 弟子 のレオです。 DESHI - NO LEO - DESU. おの :レオか、よく来き たな。 小野 LEO - KA, YOKU - KITA - NA. M Đây là võ đƣờng chính. L Đây là... M Thƣa võ sƣ Ono,tôi xin giới thiệu. Đây là Leo, đệ tử của tôi. O Em là Leo à? Chào mừng em đã tới đây. ☞ Mẫu câu ご紹介します。 Tôi xin giới thiệu. Nâng cao ☆ Cách giới thiệu trong trƣờng hợp có nhiều ngƣời:こちらは○○です。Đây là anh/chị ~. Chú thích 道場: võ đƣờng 本部道場: võ đƣờng chính 弟子:đệ tử 紹介します: giới thiệu これは~: Đây là ~(nói về đồ vật) こちらは~: Đây là ~(nói về ngƣời) Bài 22 Tôi sẽ cố gắng. おの ねが いします。 おの しゅぎょう がんば ☞ Mẫu câu がんばります。 Tôi sẽ cố gắng. Nâng cao がんばれ! Hãy cố lên! がんばって! Cố lên! がんばろう! Cùng cố gắng nhé! がんばってください! Hãy cố gắng nhé! - 16 - L anh Leo M thày Masaki O võ sƣ Ono Chú thích 修行を積む: Cố gắng đạt đƣợc mục đích trong lĩnh vực của mình (nhấn mạnh đến nỗ lực về mặt ý chí, tinh thần) ◆Cách nói giờ Số đếm Giờ Số đếm Giờ 1 いち 1 時 いちじ 7 しち/なな 7 時 しちじ 2 に 2 時 にじ 8 はち 8 時 はちじ 3 さん 3 時 さんじ 9 きゅう 9 時 くじ 4 し/よん 4 時 よじ 10 じゅう 10 時 じゅうじ 5 ご 5 時 ごじ 11 じゅういち 11 時 じゅういちじ 6 ろく 6 時 ろくじ 12 じゅうに 12 時 じゅうにじ ■■ ■■ 小野 :レオか、よく来き たな。 LEO - KA, YOKU - KITA - NA.  レオ:よろしくお願 YOROSHIKU ONEGAI - SHIMASU. 小野 :しばらくここで修行 を積つ みなさい。 SHIBARAKU KOKO - DE SHUGYŌ - O TSUMI - NASAI.  レオ:はい、頑張 ります。 HAI, GANBARI - MASU. O Em là Leo à? Chào mừng em đã tới đây. L Rất mong đƣợc thày giúp đỡ. O Trong thời gian ở đây, em hãy cố gắng tập luyện nhé. L Vâng, em sẽ cố gắng! ■■ ■■ L anh Leo O võ sƣ Ono
  • 17. Bài 23 Buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ. SENSĒ, KĒKO - WA NANJI - KARA - DESU - KA? AIKIDŌ–O BENKYŌ-SURU-TAME-NI KIMASHITA. - 17 - L anh Leo M thày Masaki chị Aki せんせい ■■ ■■  レオ:先生 けいこ 、稽古 なんじ は何時 からですか? まさき 政木 しち 時じ :7 からだけど・・・。 SHICHI - JI - KARA - DAKEDO… とう さん! あき:お父 OTŌSAN! まさき 政木 まえ 来き :あっ、お前 てたのか。 A, OMAE KITETA - NOKA? L Thƣa thày, buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ? M Bắt đầu từ 7 giờ Bố ơi! M A, con cũng tới rồi à? ☞ Mẫu câu 稽古は何時からですか? Buổi tập bắt đầu vào lúc mấy giờ? Nâng cao 何時までですか? Kết thúc lúc mấy giờ? Chú thích あっ: A (thể hiện sự ngạc nhiên hay bất ngờ) おまえ: Từ nam giới dùng để gọi ngƣời trong gia đình, hoặc ngƣời ít tuổi hơn (tạo ấn tƣợng là ngƣời trên nói với ngƣời dƣới) ~から: từ ~ ~まで: đến Bài 24 (Tôi) tới đây để học Aikido. ■■ ■■ まさき 政木 むすめ :レオ、娘 のあきだ。 LEO, MUSUME - NO AKI - DA.  レオ:(すてきな人だなあ) (SUTEKI - NA HITO - DA - NĀ) あき:あきです。どうぞよろしく。 AKI - DESU. DŌZO - YOROSHIKU. 日本にはどうして? NIHON - NIWA DŌSHITE? あいきどう  レオ:合気道 べんきょう を勉強 するために来き ました。 L anh Leo M thày Masaki  chị Aki M Leo, đây là Aki, con gái của thày. L (Quả là một cô gái xinh đẹp.)  Tôi là Aki. Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh. Tại sao anh tới Nhật Bản? L Tôi tới đây để học Aikido. ☞Mẫu câu 合気道を勉強するために来ました。 (Tôi ) tới đây để học Aikido. ☆ Cách nói mục đích: Động từ ở dạng nguyên thể + ために(来ました)。 A:どうして日本に来たんですか? Vì sao anh/chị tới Nhật Bản? B:日本語を勉強するために(来ました)。 (Tôi tới) để học tiếng Nhật. Nâng cao ☆ Trƣờng hợp sử dụng danh từ để nói mục đích: Danh từ + のために。 合気道の勉強のために。 Để học Aikido Chú thích どうして: Tại sao, vì sao 合気道を勉強する: học Aikido 合気道の勉強: việc học Aikido
  • 18. Bài 25 Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. ■■ ■■ あき:どうぞよろしく。 DŌZO - YOROSHIKU. まさき 政木 あいきどう :あきは、合気道 さん 段 3 だん だ。 AKI - WA AIKIDŌ SAN - DAN - DA.  レオ:すごいですね。 SUGOI - DESU - NE. はや ぼくも早 く段 だん を取と りたいです。 BOKU - MO HAYAKU DAN - O TORITAI - DESU L anh Leo M thày Masaki  chị Aki Rất hân hạnh đƣợc làm quen với anh. M Aki là võ sĩ Aikido đẳng 3. L Chị giỏi quá. Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. ☞ Mẫu câu ぼくも早く段を取りたいです。 Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng. 東京へ行きたいです。 (Tôi) muốn đi Tokyo. Nâng cao ※ Không dùng từ ở thể mong muốn để hỏi về ý muốn của ngƣời khác ☓ コーヒーを飲みたいですか? Anh có muốn uống cà phê không? ○ コーヒーを飲みますか? Anh có uống cà phê không? Chú thích も: cũng 取ります: lấy 取りたい: muốn lấy 行きます: đi 行きたい: muốn đi ◆ Cách chuyển động từ sang thể mong muốn: Đổi đuôi ます của động từ thành たいです. よ みます (Đọc) →読みたいです (Muốn đọc)/ 練習 L anh Leo M thày Masaki  chị Aki BOKU - MO HAYAKU DAN - O TORITAI - DESU. - 18 - 読 れんしゅう します(Luyện tập) →練習したいです (Muốn luyện tập) Bài 26 (Chúng ta) vào tập thôi. ■■ ■■ まさき 政木 あいきどう :あきは、合気道 さん 3 段 だん だ。 AKI - WA AIKIDŌ SAN - DAN - DA.  レオ:すごいですね。 段SUGOI - DESU - NE. はや だ ぼくも早 くん を取と りたいです。 じかん あき:そろそろ、時間 ですよ。 行い SOROSORO JIKAN - DESU - YO. けいこ 稽古 にきましょう。 KĒKO - NI IKI - MASHŌ.  レオ:はい。 HAI. M Aki là võ sĩ Aikido đẳng 3.  L Chị giỏi quá. Tôi cũng muốn sớm lấy đƣợc hạng đẳng.   Cũng sắp tới giờ rồi đấy. Chúng ta vào tập thôi L Vâng. ☞Mẫu câu 稽古に行きましょう。 (Chúng ta) vào tập thôi. はや 早 かえ く帰 りましょう (Chúng ta) về sớm thôi. Nâng cao A: 稽古に行きましょうか? Anh sẽ đi tập cùng với tôi chứ? B: ええ、そうしましょう。 Vâng, chúng ta làm thế nhé./ 行きましょう。chúng ta đi thôi. Chú thích 帰ります: về 帰りましょう: Về thôi!
  • 19. Bài 27 Mới đƣợc 5 năm thôi. なんねん  レオ:あきさんは、何年 あいきどう 合気道 をやっているんですか。 AKI - SAN - WA, NAN – NEN AIKIDŌ - O YATTE - IRUN - DESU - KA? じゅうねん あき:10年 ぐらいになるかしら。 JŪ- NEN- GURAI -NI NARU-KASHIRA. ねん です。  レオ:ぼくはまだ5年 BOKU - WA MADA GO - NEN - DESU. いつになったら追お いつけるのかなあ。 ITSU- NI NATTARA OITSUKERU-NO-KA- NĀ.  Chị Aki tập Aikido bao nhiêu năm rồi?  Chắc đƣợc khoảng 10 năm.  Tôi thì mới đƣợc 5 năm thôi. Biết đến bao giờ tôi mới đuổi kịp chị nhỉ. ☞Mẫu câu まだ5 年です。 Mới đƣợc 5 năm thôi. まだ~: mới chỉ đƣợc ~ A: 日本に来てどのくらいですか。 Anh tới Nhật Bản bao lâu rồi? た べましたか? Anh đã ăn cơm chƣa? B: いいえ、まだです。Chƣa ạ. み ましたか? Chị đã xem bộ phim đó chƣa? B: いいえ、まだです。Chƣa ạ. の みます(Uống) → 飲 - 19 - いっ B: ▴まだ1 しゅうかん 週間 いち / 1 にち 日 いっ / 1 か 月 げつ ヶ です。 Mới chỉ đƣợc 1 tuần/1 ngày/ 1 tháng thôi. えいが はん ひる 、まだでしょ? よろこ しあい 食べます(Ăn) → 食べませんか?(Có ăn không) / 飲 の みませんか?(Có uống không) A:もうあの映画 、見 ひる Chú thích お昼 はん ご飯 : Bữa trƣa ところで: từ dùng để chuyển sang chủ đề khác Nâng cao A:ご飯 、食 Bài 28 Anh/chị ăn cùng với tôi chứ? ☞ Mẫu câu 一緒に食べませんか? Anh/chị ăn cùng với tôi chứ? ☆ Cách đổi động từ sang dạng đề nghị: Đổi đuôi ますthành ませんか? 一緒に、コーヒーを飲みませんか? Anh/chị uống cà phê với tôi chứ? Nâng cao ☆ Cách rủ đi đâu để làm việc gì: Động từ thể ます nhƣng bỏ ます + に行きませんか 一緒に食べに行きませんか? Anh/chị đi ăn cùng với tôi chứ? 映画を見に行きませんか? Anh/chị đi xem phim cùng với tôi chứ? ■■ ■■ あき:お昼 食た O - HIRU, MADA - DESHO? いっしょ 一緒 にべませんか? ISSHO - NI TABE - MASEN - KA?  レオ:ええ、喜 んで。 Ē, YOROKONDE. あいきどう ところで、合気道 っておもしろいですよね。 TOKORODE, AIKIDŌ - TTE OMOSHIROI - DESU – YO NE. あき:どんなところが? DONNA - TOKORO - GA?  レオ:試合 がないところが。 SHIAI - GA NAI - TOKORO - GA.  Anh chƣa ăn trƣa phải không? Anh đi ăn cùng với tôi chứ?  Vâng, thế thì vui quá. Mà này, Aikido thật là thú vị nhỉ.  Ở những điểm nào?  Ở điểm là không phải thi đấu ■■ ■■  anh Leo  chị Aki  anh Leo  chị Aki
  • 20. Bài 29 Làm ơn cho (tôi) ngồi ở khu vực không hút thuốc. ■■ ■■ てんいん 店員 ふたり :いらっしゃいませ。お二人 さま ですか? 様 IRASSHAI - MASE.O - FUTARI - SAMA DESU - KA? あき:ええ。 Ē てんいん 店員 :おタバコは? O - TABAKO - WA? きんえんせき あき:禁煙席 ねが いします。 でお願 KIN’EN-SEKI - DE ONEGAI - SHIMASU. てんいん 店員 :こちらへどうぞ。 KOCHIRA - E DŌZO Xin mời vào. Hai ngƣời phải không ạ   Vâng.  (Anh chị có hút) thuốc lá không?   Phiền anh cho (chúng tôi ngồi ở) khu vực không hút thuốc.  Xin mời (anh chị) đi lối này ☞Mẫu câu 禁煙席でお願いします。 Làm ơn cho (tôi) ngồi ở khu vực không hút thuốc. す われますか?: Anh/chị có hút thuốc lá không? KOKO - NO RANCHI, IKERU - NO - YO. O - SUSUME- WA NAN - DESU - KA? SŌ - NE. O - SAKANA - RYŌRI - KASHIRA. - 20 -  ngƣời bán hàng  chị Aki きつえんせき Nâng cao 喫煙席 でお願いします。 Làm ơn cho tôi ngồi ở khu vực đƣợc phép hút thuốc. Chú thích たばこ: thuốc lá おたばこを吸 禁煙: cấm hút thuốc 喫煙: hút thuốc 席: chỗ ngồi, ghế ngồi Bài 30 Món gợi ý là gì? ■■ ■■ あき:ここのランチ、いけるのよ。 なん ですか?  レオ:おすすめは何 さかな あき:そうね。お魚 りょうり 料理 かしら。  レオ:じゃあ、ぼくはそれで。 JĀ, BOKU - WA SORE - DE.  anh Leo  chị Aki Đồ ăn trƣa của cửa hàng này khá ngon đấy. Chị khuyên tôi nên ăn món gì?  Để tôi xem nào. Món cá có đƣợc không?  Thế thì tôi sẽ ăn món đó. ☞ Mẫu câu おすすめは何ですか? Món gợi ý là gì? ☆ Cách hỏi thứ gì đó là gì: Thứ muốn hỏi + は何ですか? これは何ですか? Đây là cái gì? Nâng cao ☆ Thứ muốn hỏi + は + từ nghi vấn + ですか? すす お勧 めはどこですか? Nơi (anh/chị) gợi ý là ở đâu? (Anh/chị gợi ý tôi nên đi đâu?) お勧めはいつですか? Thời gian (anh/chị) gợi ý là bao giờ? (Gợi ý nên đi vào lúc nào?)
  • 21. Bài 31 Đúng nhƣ vậy./Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. あき:どうだった? DŌ - DATTA? 初 はじ ほんぶ めての本部 どうじょう 道場 は。 HAJIMETE - NO HONBU-DŌJŌ - WA. しんけん  レオ:みなさんの真剣 おどろ さに驚 きました。 MINASAN – NO SHINKENSA - NI ODOROKI - MASHITA. けいこ あき:稽古 きび しいけど、 は厳 KĒKO - WA KIBISHĪ - KEDO, せんせいがた 先生方 ひと たちよ。 はとてもいい人 SENSĒ - GATA - WA TOTEMO Ī - HITO - TACHI - YO. ほんとう  レオ:本当 にそうですね。 HONTŌ - NI SŌ - DESU - NE. Buổi đầu ở võ đƣờng chính, anh thấy thế nào? Tôi ngạc nhiên trƣớc sự chăm chỉ của mọi ngƣời. Các giáo viên nghiêm khắc trong giờ tập, nhƣng họ là những ngƣời rất tốt.  Đúng vậy nhỉ. ☞ Mẫu câu そうですね。 Đúng nhƣ vậy/Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. てんき ▴ほんと、そうですね。 Đúng là nhƣ vậy nhỉ./ ▴確 ■■ ■■ レオ:あきさん、お住す まいはどちらですか? AKI - SAN, O - SUMAI - WA DOCHIRA - DESU - KA? だったなあ。) SHIBUYA? MIKA - SAN - MO SHIBUYA - DATTA - NĀ. CHOTTO, GOMENNASAI. MOSHI - MOSHI? - 21 - たし かに、そうですね。 Chính xác là nhƣ vậy nhỉ. どくしん A: みかさんは、独身 ですか? Chị Mika còn độc thân phải không? A: いい天気 ですね。 Trời đẹp nhỉ. / B: そうですね。 Đúng vậy nhỉ. ☆ Cách nói thể hiện sự đồng tình một cách rõ rệt: Nâng cao ☆ そうですよ。 Đúng vậy đấy B: ええ、そうですよ。 Vâng, đúng vậy đấy. みな Chú thích 皆 さん: mọi ngƣờI 厳しい: nghiêm khắc 確かに: đúng, chính xác Bài 32 Alô. さとう  しぶや あき:渋谷 よ。 SHIBUYA - YO. しぶや  レオ:(渋谷 しぶや ?みかさんも渋谷 あき:ちょっと、ごめんなさい。もしもし? ☞ Mẫu câu もしもし? Alô. もしもし、佐藤  Chị Aki ơi, nhà chị ở đâu?  Ở Shibuya.  (Ở Shibuya à? Chị Mika cũng sống ở Shibuya.)  Xin lỗi anh một chút nhé. Alô. です。 Alô, Sato đây ạ. Nâng cao Cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện: しつれい ▴それでは、失礼 いたします。Thế thôi, tôi xin phép. ▴じゃあね。 Thế nhé. Chú thích ちょっと: một chút, một ít ごめんなさい: Xin lỗi anh Leo  chị Aki ■■ ■■  anh Leo  chị Aki
  • 22. Bài 33 Có chuyện gì phải không? あき:もしもし? MOSHI - MOSHI? いま ・・・はい、わかりました。今 む かいます。 すぐ、そちらへ向 HAI, WAKARI - MASHITA. IMA - SUGU, SOCHIRA - E MUKAI - MASU.  レオ:どうかしましたか? DŌ - KA SHIMASHITA - KA? きゅうよう あき:ちょっと急用 ができて...。 CHOTTO KYŪYŌ - GA DEKITE… Alo? … Vâng, tôi hiểu rồi.Tôi sẽ tới đó ngay.  Có chuyện gì phải không? Tôi có chút việc gấp. ☞ Mẫu câu どうかしましたか? Có chuyện gì phải không? ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: どうかした? Nâng cao. どうしたんですか? Có chuyện gì vậy? (Cách nói ngắn gọn là: どうしたの?) い かなくちゃ。 - 22 - Chú thích 急用: việc gấp, chuyện gấp Bài 34 Xin lỗi. きゅうよう き をつけて。 ☞ Mẫu câu ごめんなさい。 Xin lỗi. もう ☆ Cách nói xin lỗi thông thƣờng: すみません。☆ Cách nói xin lỗi lịch sự nhất: 申 わけ し訳 ありません。 Nâng cao Cách nói xin lỗi với bạn bè, ngƣời thân: ごめん。 Chú thích 行かなくちゃ: phải đi (cách nói đầy đủ là 行かなくてはいけません) ◆ Cách chuyển động từ để thể hiện cách nói bắt buộc: Đổi đuôi ない của động từ thể phủ định thành なくてはいけません かえ 帰 べんきょう らない → 帰らなくてはいけません 勉強 しない → 勉強しなくてはいけません (Không về) (Phải về) (Không học) (Phải học) ■■ ■■ あき:ちょっと急用 ができて...。 CHOTTO KYŪYŌ - GA DEKITE… わる ごめんなさい。 悪 いけど、行 GOMENNASAI. WARUI - KEDO, IKANAKUCHA.  レオ:わかりました。 気 WAKARI - MASHITA. KI - O TSUKETE. あき:ありがとう。じゃあ、また。 ARIGATŌ. JĀ, MATA. Tôi có chút việc gấp. Xin lỗi anh, tôi phải đi đây. Tôi hiểu rồi. Chị đi cẩn thận nhé. Cảm ơn anh. Thế thôi, gặp lại anh sau nhé. ■■ ■■  anh Leo chị Aki  anh Leo  chị Aki
  • 23. Bài 35 Xin cho thanh toán tiền. じゅうえん じゅうえん えん だま さつ - 23 - anh Leo nhân viên cửa hang きゅうひゃく えん べつべつ いっしょ 一緒 ねが ぶん で、お願いします。 Xin cho thanh toán chung với nhau. いち てんいん てんいん Cách đọc 1 えん 円 ごえん 5円 10円 ごじゅうえん 5 0 円 ひゃくえん 100円 ごひゃくえん 500円 えん だま せん えん いち Cách đọc 1000 円 にせん 2000 円 ごじゅうえん だま ごせん えん 5000 円 ごひゃくえん いちまん だま えん 10000 円 ☞ Mẫu câu お会計、お願いします。 Xin cho thanh toán tiền. Nâng cao 別々 で、お願いします。 Xin cho thanh toán riêng từng ngƣời. Chú thích お連れ様: ngƣời đi cùng (cách nói lịch sự) 会計: thanh toán tiền (nói lịch sự là お会計) 別々で: riêng từng ngƣời 一緒で: chung với nhau ◆Tiền của Nhật Bản (thời điểm tháng 3 năm 2008) Cách nói đồng 一 円 玉 ごえん だま 五円 玉 十円 玉 五十円 玉 ひゃくえん 百円 だま 玉 五百円 玉 Cách nói tờ せんえん 千円 さつ 札 にせんえん 二千円 札 ごせんえん さつ 五千円 札 いちまんえん 一万円 さつ 札  レオ:あのう、すみません。 ANŌ, SUMIMASEN. かいけい お会計 、お願 いします。 O - KAIKĒ, ONEGAI - SHIMASU. 店員 :900 円 になります。 連KYŪHYAKU - EN - NI NARI - MASU. さま おれ様 の分 つ は、いただきました。 O - TSURE - SAMA - NO BUN - WA ITADAKI - MASHITA.  レオ:そうですか...。ごちそうさまでした。 SŌ - DESU - KA… GOCHISŌ - SAMA - DESHITA. 店員 :ありがとうございました。 ARIGATŌ - GOZAIMASHITA. À.., xin lỗi. Xin cho thanh toán tiền.  900 yên. Ngƣời đi cùng anh đã trả phần của cô ấy rồi. Thế à. Xin cảm ơn về bữa ăn ngon.   Xin cảm ơn quý khách. ■■ ■■
  • 24. Bài 36 Ga gần đây nhất ở đâu ạ?  レオ:あのう、すみません。 ANŌ, SUMIMASEN. いちばん 一番 ちか 近 えき い駅 はどこですか? ICHIBAN CHIKAI - EKI - WA DOKO - DESU - KA? つうこうにん ある しんじゅくえき しんじゅく ☞ Mẫu câu 一番近い駅はどこですか? Ga gần đây nhất ở đâu ạ? ☆ Cách hỏi địa điểm: Điều muốn hỏi + はどこですか? トイレはどこですか? Nhà vệ sinh ở đâu? かんじ Nâng cao 一番おもしろい。Thú vị nhất. 漢字 す き。 Tôi thích món Sushi nhất. 納豆 - 24 - が一番むずかしい。 Chữ Hán là khó nhất. すしが一番好 なっとう が一番きらい。 Tôi ghét món Natto nhất. Chú thích 一番: số 1, nhất 近い: gần 一番 + tính từ: ○○ nhất 漢字: chữ Hán おもしろい: hay, hấp dẫn, thú vị むずかしい: khó 好き: thích きらい: ghét 通行人 :そうねえ。 SŌ - NĒ. ちょっと歩 くけど、新宿駅 ですね。 CHOTTO ARUKU - KEDO, SHINJUKU - EKI - DESU - NE.  レオ:新宿 ? 知し ってます。 SHINJUKU? SHITTE - MASU.  À…, xin lỗi. Ga gần đây nhất ở đâu ạ? Để tôi xem nào. Ga Shinjuku, nhƣng anh phải đi bộ một đoạn đấy. Shinjuku à? Thế thì tôi biết rồi. ■■ ■■ anh Leo ngƣời đi đƣờng L: anh Leo N: ngƣời đi đƣờng L: anh Leo N: ngƣời đi đƣờng
  • 25. Bài 37 Làm ơn nói lại một lần nữa chậm hơn một chút. ■■ ■■ つうこうにん 通行人 みぎ :ここを右 ま がって、そのままずっと に曲 anh Leo  ngƣời đi đƣờng  Anh rẽ tay phải ở đây, KOKO - O MIGI - NI MAGATTE, SONOMAMA ZUTTO ある まっすぐ歩 じゅっぷん いていけば、10分 ほどで MASSUGUARUITE IKEBA, JU - PPUN – HODO- DE えき 駅 つ きますよ。 のロータリーに着 EKI - NO RŌTARĪ - NI TSUKI - MASU -YO. いちど  レオ:あ、あのう、もう一度 ねが ゆっくりお願 いします。 … ANŌ, MŌ - ICHIDO YUKKURI - ONEGAI - SHIMASU. つうこうにん 通行人 みぎ に曲ま がって・・・。 :ここを右 KOKO - O MIGI - NI MAGATTE… みぎ ですね。  レオ:ここを右 KOKO - O MIGI - DESU - NE. rồi đi thẳng suốt khoảng 10 phút thì sẽ tới bục giao thông trƣớc cửa ga. À…, phiền bà nói lại một lần nữa chậm hơn một chút.  Anh rẽ tay phải ở đây… Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? ☞Mẫucâu もう一度ゆっくりお願いします。Làm ơn nói lại một lần nữa chậm hơn một chút. Nâng cao ☆ Cách nói ngắn gọn: すみません、もう一度・・・。 Làm ơn (nói) lại một lần nữa. すみません、ゆっくり・・・。 Làm ơn (nói) từ từ. ☆ Cách nói thân mật với bạn bè, ngƣời thân: えっ? Dạ? / なに? Gì cơ? ☆ Cách nói lịch sự hơn: えっ?いつですか? Dạ, bao giờ ạ? えっ?どこですか? Dạ, ở đâu ạ? - 25 - だれ えっ?誰 ですか? Dạ, ai ạ? Chú thích もう一度: Một lần nữa ゆっくり: Chậm, từ từ
  • 26. Bài 38 Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? つうこうにん みぎ みぎ つうこうにん つうこうにん じゅっぷん ほどで着つ きますよ。 ☞ Mẫu câu ここを右ですね? Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? ☆ Cách xác nhận điều gì: Điều muốn xác nhận + ですね? じ からです。 Cuộc họp bắt đầu vào lúc 3 giờ. - 26 - ひだり 左 ですね? Bên trái phải không? Nâng cao ▲ A: ミーティングは3時 B: 3時ですね? 3 giờ phải không? しんじゅくえき ▲ A: じゃ、新宿駅 で Thế nhé, ở ga Shinjuku nhé. B: 新宿駅ですね? Ga Shinjuku phải không? Số đếm Phút Số đếm Phút 1 いち 1分 いっぷん 7 しち/なな 2 に 2分 にふん 8 はち 3 さん 3分 さんぷん 9 きゅう 4 よん/し 4分 よんぷん 10 じゅう 5 ご 5分 ごふん 11 じゅういち 6 ろく 6分 ろっぷん 12 じゅうに 7分 ななふん 8分 はっぷん 9分 きゅうふん 10分 じゅっぷん、じっぷん 15分 じゅうごふん 30分 さんじゅっぷん さんじっぷん はん 通行人 :ここを右 に曲ま がって・・・。 KOKO - O MIGI - NI MAGATTE…  レオ:ここを右 ですね? KOKO - O MIGI - DESU – NE? 通行人 :そうそう。 SŌSŌ. そのあとは、ずうっとまっすぐね。 SONO - ATO - WA, ZŪTTO MASSUGU - NE.  レオ:まっすぐ? MASSUGU. 通行人 :ええ。10分 Ē. JUPPUN - HODO - DE TSUKI - MASU - YO.  レオ:ありがとうございました。 ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. Anh rẽ tay phải ở chỗ này. Rẽ tay phải ở đây phải không ạ? Đúng rồi. Sau đó anh cứ đi thẳng suốt nhé. Đi thẳng phải không?   Vâng. Khoảng 10 phút là tới nơi.  Xin cảm ơn. ■■ ■■ anh Leo ngƣời đi đƣờng Cách nói phút!
  • 27. Bài 39 Ngay ở đằng kia kìa. つうこうにん つうこうにん たか うら ☞ Mẫu câu すぐそこですよ。 Ngay ở đằng kia kìa. - 27 - はん A: ご飯 は、まだですか? Anh chƣa nấu cơm à? B: すぐですよ。 Tôi nấu ngay đây. Nâng cao. すぐです。Ngay, sắp. / ここから駅まで、すぐです。Từ đây đến ga rất gần. まだまだです。Còn lâu, còn xa. / ここから駅まで、まだまだです。Từ đây đến ga rất xa. なつやす 夏休 みは、すぐです。Sắp sửa đến kỳ nghỉ hè./ 夏休みは、まだまだです。Còn lâu mới đến kỳ nghỉ hè. Bài 40 A, may quá. つうこうにん たか うら つうこうにん き をつけて。 KI - O TSUKETE. ☞ Mẫu câu ああ、よかった。 A, may quá. ☆ Cách nói tƣơng đƣơng: ああ、ほっとした。 Nâng cao ☆ Cách nói thể hiện ý thất vọng: あーー (xuống giọng ở cuối câu) あーー、残念。 Ôi, thật là đáng tiếc. あーー、がっかり。 Ôi, chán quá.  レオ:あのう、すみません。 ANŌ, SUMIMASEN. 新宿駅 しんじゅくえき は、どこですか? SHINJUKU-EKI - WA, DOKO - DESU - KA? 通行人 :ああ、すぐそこですよ。 Ā, SUGU - SOKO - DESU - YO.  レオ:すぐそこ? SUGU - SOKO? 通行人 :この高 いビルの裏 ですよ。 KONO - TAKAI - BIRU - NO URA - DESU - YO. À…, xin lỗi. Ga Shinjuku ở đâu? À, ở ngay đằng kia kìa. Ở ngay đằng kia à? Ở đằng sau tòa nhà cao này. ■■ ■■  レオ:すぐそこ? SUGU - SOKO? 通行人 :この高 いビルの裏 ですよ。 KONO - TAKAI - BIRU - NO URA - DESU - YO.  レオ:ああ、よかった。 Ā, YOKATTA. ありがとうございました。 ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. 通行人 :気  Ở ngay đằng kia à? Ở đằng sau tòa nhà cao này. A, may quá. Cảm ơn anh.  Anh đi cẩn thận nhé. ■■ ■■  anh Leo  ngƣời đi đƣờng anh Leo ngƣời đi đƣờng
  • 28. Bài 41 Xin lỗi, tôi (gọi) nhầm. おぼ  レオ:(みかさんは、ぼくのこと覚 えてるよね。) MIKA - SAN - WA, BOKU - NO – KOTO OBOETERU - YO - NE. おとこ こえ おとこ こえ ☞ Mẫu câu すみません、まちがえました。 Xin lỗi, tôi (gọi) nhầm. ☆ Cách trả lời khi bị ngƣời khác gọi nhầm số máy: 違 たく Nâng cao ☆ Tên ngƣời cần gặp + さんのお宅 ですか? き をつけて。 - 28 - ちが いますけど。 Anh/chị (gọi) nhầm số rồi. おかだ 岡田 みかさんのお宅ですか? Đây là nhà riêng của chị Okada Mika phải không? Chú thích まちがえました: sai, nhầm (nhầm số điện thoại) お宅: nhà riêng (cách nói lịch sự) Bài 42 Thế thôi nhé, tôi xin phép. まさき せんせい つま :はい、政木 いま かえ まさき せんせい つま しつれい ☞Mẫu câu じゃあ、失礼します。 Thế thôi nhé, tôi xin phép Nâng cao Cách nói thân mật với với bạn bè, ngƣời thân: A:じゃあ、また。/じゃ、また(ね)Thế nhé, hẹn gặp lại. B:うん、またね。 Ừ, hẹn gặp lại. Chú thích ~でございます: là ~ (thể khiêm tốn của です) では: Thế thôi nhé. (từ dùng khi nói chuyện lịch sự) 失礼します: Xin vô phép.  男 の声 :もしもし? MOSHI - MOSHI?  レオ:あれ?みかさん? ARE? MIKA - SAN?  男 の声 :ちがいますけど。 CHIGAI - MASU - KEDO.  レオ:すみません、まちがえました。 SUMIMASEN, MACHIGAE - MASHITA. L (Chắc chị Mika vẫn còn nhớ mình chứ nhỉ.)  M Alô  L Ơ, Chị Mika đấy à?  M Không phải đâu.  L Xin lỗi anh, tôi gọi nhầm (số máy). ■■ ■■  レオ:もしもし? MOSHI - MOSHI? 政木 先生 の妻 まさき でございます。 HAI, MASAKI - DE GOZAI - MASU.  レオ:レオですけど、今 から、帰 ります。 LEO - DESU – KEDO, IMA - KARA, KAERI - MASU. 政木 先生 の妻 :はい、わかりました。気 HAI, WAKARI - MASHITA. KI - O TSUKETE.  レオ:はい。じゃあ、失礼 します。 HAI. JĀ, SHITSURĒ - SHIMASU.  Alô.  Vâng, Masaki đây ạ.  Cháu là Leo đây ạ, bây giờ cháu bắt đầu về.  Ừ, cô hiểu rồi. Cháu đi cẩn thận nhé. Vâng. Thế thôi nhé, cháu xin phép ạ. ■■ ■■ L anh Leo M ngƣời nhận điện thoại anh Leo vợ của thày Masaki
  • 29. Bài 43 Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không? ■■ ■■  レオ:はい、もしもし? HAI, MOSHI - MOSHI?. あき:レオさん? あきですけど。 LEO - SAN? AKI - DESU - KEDO.  レオ:あきさん? AKI - SAN? きんようび あき:金曜日 よる の夜 はあいてますか? KIN’YŌBI - NO - YORU - WA AITE - MASU - KA? : Vâng, alô.  anh Leo  chị Aki : Anh Leo phải không? Tôi là Aki đây : Chị Aki đấy à? : Tối thứ sáu anh có rảnh không? ☞ Mẫu câu 金曜日の夜は、あいてますか? Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không? ☆ Cách hỏi xem ai đó có rảnh không: Thời gian muốn hỏi + は、あいてますか? は、あいてますか? Anh/chị có rảnh vào chủ nhật/ cuối tuần không? 金曜日の夜は、時間がありますか? Tối thứ sáu anh/chị có thời gian không? ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: Thời gian muốn hỏi + は、あいてる? Chú thích あいていますか?: có trống không, có rảnh không (có thể phát âm thành あいてますか?) 夜: buổi tối → 日曜日の夜: buổi tối chủ nhật けど: nhƣng Bài 44 Hãy đợi một chút nhé. きんようび ■■ ■■ あき:金曜日 よる の夜 はあいてますか? KINYŌBI - NO - YORU - WA AITE - MASU - KA? きんようび  レオ:金曜日 よる の夜 ですね。 KINYŌBI - NO - YORU - DESU - NE. ちょっと待 ま ってください。ええ、あいてます。 CHOTTO MATTE - KUDASAI.Ē, AITEMASU. とも あき:友 たんじょう だちの誕生 パーティがあるんだけど。 TOMODACHI - NO TANJŌ - PĀTĪ - GA ARUN - DAKEDO.  anh Leo  chị Aki  Tối thứ sáu anh có rảnh không?  Tối thứ sáu phải không? Đợi tôi một chút nhé.Vâng, tôi rảnh.  Có bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi. ☞Mẫu câu ちょっと待ってください。 Hãy đợi một chút nhé. ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: ちょっと待って。 - 29 - じかん にちようび 日曜日 しゅうまつ / 週末 Nâng cao ☆ Thời gian muốn hỏi +は、時間 がありますか? Có thời gian vào ○○không? あさ 朝 ひる : buổi sáng → 日曜日の朝: buổi sáng chủ nhật 昼 金曜日の夜は、あいてる? : buổi trƣa → 日曜日の昼: buổi trƣa chủ nhật ☆ Cách nó lịch sự với ngƣời trên: 少々お待ちください。(少々: một chút, một ít) Nâng cao Cách nói khi muốn gọi ngƣời khác để hỏi việc gì: ちょっとすみません。Xin lỗi anh/chị một chút. ちょっといいですか? Cho tôi hỏi một chút đƣợc không ạ? Chú thích 友だち: bạn bè 誕生パーティー: tiệc sinh nhật 待ってください: hãy đợi nhé
  • 30. Bài 45 Tất nhiên/dĩ nhiên. とも あき:友 たんじょう だちの誕生 パーティがあるんだけど。 TOMODACHI - NO TANJŌ - PĀTĪ - GA ARUN - DAKEDO.  レオ:そうですか。 SŌ - DESU - KA. ぼくが行 い ってもいいんですか? BOKU - GA ITTEMO - ĪN – DESU - KA? あき:もちろん。 MOCHIRON. しちじ じゃ、7時 むか ごろ迎 い くわね。 あ けてもらえませんか? Chị có thể mở cửa sổ hộ tôi đƣợc không? - 30 - ■■ ■■ まど 窓 を開 いっしょ 一緒 に行きませんか Chị đi cùng với tôi chứ?  anh Leo  chị Aki もちろん(ですよ)。Tất nhiên. ☞Mẫu câu もちろん。 Tất nhiên/dĩ nhiên. Nâng cao 合気道は好きですか?Anh có thích võ Aikido không? /もちろん、(好きですよ) Tất nhiên (tôi thích). パーティーに行きますか? Anh có đi dự tiệc không? /もちろん、(行きます)。 Tất nhiên, (tôi có đi). Chú thích ごろ: khoảng (về mặt thời gian) Bài 46 Tôi hiểu. なに かのじょ おんがく だいす かんが ☞Mẫu câu なるほど。 Tôi hiểu. ☆ Cách nói tƣơng đƣơng: はい。 Vâng / ええ。 Ừ / そうですね。 Ra là nhƣ vậy. Nâng cao ☆ Cách nói thể hiện ý đồng tình với ngƣời khác: なるほどね。 ☆ Cách nói thể hiện sự không đồng tình với ý kiến của ngƣời khác: ええ? Gì cơ? / そうですか? Thế á? Chú thích 音楽: âm nhạc えに行 JĀ, SHICHI - JI - GORO MUKAE - NI IKU - WA - NE.  Có bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi.  Thế à? Tôi đi có đƣợc không?  Tất nhiên. Thế thì khoảng 7 giờ tôi tới đón anh nhé. ■■ ■■ anh Leo chị Aki  レオ:あのう、プレゼントは何 がいいでしょうか? ANŌ, PUREZENTO WA NANI GA Ī DESHŌ KA? あき:彼女 は、音楽 が大好 きだから、 KANOJO WA, ONGAKU GA DAISUKI DAKARA, CDなんかどうかしら? CD NANKA DŌ KASHIRA?  レオ:なるほど。じゃあ、ちょっと考 えてみます。 NARUHODO. JĀ, CHOTTO KANGAETE MIMASU. あき:そうね。じゃあ、また。 SŌ NE. JĀ, MATA. À này, tặng quà gì thì đƣợc chị nhỉ? Cô ấy rất thích âm nhạc nên tặng nhƣ đĩa CD thì anh thấy sao? Tôi hiểu. Thế thì để tôi thử nghĩ thêm một chút. Phải đấy. Thế thôi nhé, hẹn gặp lại anh sau.
  • 31. Bài 47 Xin mời vào. あき:さあ、ここよ。 SĀ, KOKO - YO. みか:いらっしゃい。 IRASSHAI. しょうかい あき:みか、紹介 するわ。こちら、レオさん。 MIKA, SHŌKAI - SURU - WA. KOCHIRA, LEO - SAN.  レオ:みかさん? MIKA - SAN? みか:レオ!・・・ LEO!... A A, đây rồi. M Xin mời vào. A Mika, để mình giới thiệu nhé. Đây là anh Leo. L Chị Mika à? M Leo! ☞ Mẫu câu いらっしゃい。 Xin mời vào. ☆ Cách nói lịch sự hơn: よくいらっしゃいましたね。 Rất chào mừng anh/chị tới chơi. ※ Lƣu ý: phân biệt với câu いらっしゃいませ (là câu mà những ngƣời bán hàng thƣờng nói với khách tới cửa hàng). Nâng cao Chủ nhà: いらっしゃい。さあ、どうぞ。 Xin mời vào. Nào, xin mời. - 31 - じゃま Khách: どうも、お邪魔 します。 Cảm ơn, tôi xin phép. Bài 48 Ồ, thật không thể tin đƣợc! しん じられない! くうこう で会あ ったレオね。 とき はありがとうございました。 ☞ Mẫu câu わあ、信じられない! Ồ, thật không thể tin đƣợc! わあ、すごい。 Ồ, hay quá. / わあ、うれしい。 Ồ, vui quá Nâng cao ☆ Cách nói thể hiện sự ngạc nhiên xen lẫn tiếc nuối: えー、信じられない。 Ôi, không thể tin đƣợc. ☆ Cách nói lịch sự: 信じられません。 ☆ Cách nói khác, cũng thể hiện sự ngạc nhiên: うそ! Làm gì có chuyện nhƣ thế! Chú thích わあ: Ồ! (thể hiện ý ngạc nhiên) 空港: sân bay 会った: đã gặp (dạng nguyên thể là 会う) あの時: hôm đó, lúc đó 知り合い: ngƣời quen うれしい: vui えー: Ôi (thể hiện ý tiếc nuối) ■■ ■■ みか:わあ、信 WĀ, SHINJI - RARE - NAI!  空港 KŪKŌ - DE ATTA LEO - NE.  レオ:あの時 ANO - TOKI - WA ARIGATŌ - GOZAI - MASHITA. あき:知し り合あ いだったの? SHIRIAI - DATTA - NO? みか:そうなの。 SŌ - NANO. M Ồ, thật không thể tin đƣợc! Anh Leo mà tôi đã gặp ở sân bay phải không? L Cảm ơn chị chuyện hôm đó nhé. A Hai ngƣời đã quen nhau rồi à? M Đúng vậy đấy. ■■ ■■ L anh Leo A chị Aki M chị Mika L anh Leo A chị Aki M chị Mika
  • 32. Bài 49 Cảm ơn vì đã tới. KYŌ - WA, KITE - KURETE - ARIGATŌ. まね きありがとうございます。 OMANEKI ARIGATŌ - GOZAI - MASU. - 32 - きょう は、来き てくれてありがとう。 ■■ ■■ みか:今日  レオ:こちらこそ。 KOCHIRA - KOSO. お招 はい って。 みか:さあ、ふたりとも入 SĀ, FUTARI - TOMO HAITTE. てつだ おし 教  anh Leo  chị Mika : Cảm ơn các bạn đã tới đây hôm nay. : Chúng tôi cũng vậy. Xin cảm ơn chị vì đã mời chúng tôi. : Nào, cả hai ngƣời vào nhà đi. えてくれて、ありがとう。 Cảm ơn anh/chị đã hƣớng dẫn cho tôi. にん ひとり ※ Trƣờng hợp đặc biệt: 一人 しょうたい ふたり : một ngƣời 二人 よにん ふたり : hai ngƣời 四人 : bốn ngƣời ☞ Mẫu câu 来てくれてありがとう。 Cảm ơn vì đã tới. ☆ Cách nói lịch sự hơn: 来てくださってありがとうございます。 Nâng cao 手伝 ってくれて、ありがとう。 Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi. Chú thích お招き: sự mời mọc (cách nói lịch sự của từ 招待 ) 二人 : hai ngƣời 二人とも: cả hai ngƣời ◆ Cách đếm ngƣời: Số đếm + 人 Bài 50 Chúc mừng sinh nhật! ぜんいん ■■ ■■ 全員 たんじょう :みか、お誕生 日び おめでとう! MIKA, O - TANJŌBI OMEDETŌ. みか:ありがとう。 ARIGATŌ! なんさい あき:何歳 になったんだっけ? NAN - SAI - NI NATTAN - DAKKE? き かないで。 みか:それは聞 SORE - WA KIKA - NAI - DE. A chị Aki M chị Mika Mọi ngƣời: Chúc mừng sinh nhật Mika. M: Cảm ơn các bạn. A: Vậy là cậu bao nhiêu tuổi rồi nhỉ? M: Đừng hỏi mình câu đó. ☞ Mẫu câu お誕生日おめでとう! Chúc mừng sinh nhật! あけましておめでとうございます! Chúc mừng năm mới! Nâng cao おめでとう。よかったですね! Xin chúc mừng! Tốt quá nhỉ! Chú thích 誕生日: Ngày sinh, sinh nhật (cách nói lịch sự là お誕生日) 何歳: Bao nhiêu tuổi なった: đã trở thành, đã trở nên (dạng nguyên thể là なる) だっけ: từ đƣợc nói ở cuối câu, để hỏi lại điều mà mình đã từng nghe nhƣng không nhớ chính xác 聞かないで: đừng hỏi (cách nói đầy đủ là 聞かないでください) よかったですね: Thật là vui. / Tốt quá nhỉ, hay quá nhỉ.
  • 33. Bài 51 Có thể/có lẽ nhƣ vậy nhỉ. まえ 電話 ■■ ■■  レオ:みかさん、この前 でんわ したんですけど…。 MIKA - SAN, KONO - MAE DENWA - SHITA - N - DESU - KEDO.... みか:ええ? そうなの? Ē? SŌ-NANO? ばんごう  番号 をまちがって書か いたかな。 BANGŌ - O MACHIGATTE KAITA - KANA.  レオ:そうかもしれませんね。 SŌ - KAMO - SHIRE - MASEN - NE.  anh Leo  chị Mika  Chị Mika này, hôm trƣớc tôi có gọi điện thoại cho chị…  Ôi, thế à? Có khi tôi viết nhầm số nhỉ.  Có thể đấy. ☞ Mẫu câu そうかもしれませんね。 Có thể/có lẽ nhƣ vậy nhỉ. こ ないでしょうね。 Chắc là chị Aiki không tới dự tiệc đâu nhỉ. おし えてくれませんか?  Chị có thể nói lại cho tôi số điện thoại của chị đƣợc không?  Tôi đọc nhé? 090-1234-**** ■■ ■■  ZERO - KYŪ - ZERO NO ICHI - NI - SAN – YON NO **** YO.  レオ:090-1234-****ですね。 ZERO - KYŪ - ZERO NO ICHI - NI - SAN - YON NO **** DESU - NE. - 33 - A: あきさんはパーティーに来 B: そうかもしれませんね。 Có lẽ thế nhỉ. ☆ Các nói ngắn gọn với bạn bè, ngƣời thân: そうかもね。 Nâng cao たぶん、そうかもしれませんね。 Có khi đúng là nhƣ vậy nhỉ もしかすると、そうかもしれませんね。 Biết đâu có thể là nhƣ vậy nhỉ. Chú thích 書いた: đã viết (dạng nguyên thể là 書く) まちがう: sai, nhầm (thể てlà まちがって) Bài 52 Số 090-1234-****phải không?  anh Leo  chị Mika でんわ  レオ: 電話 DENWA - BANGŌ - O MŌ - ICHIDO, OSHIETE - KURE - MASEN - KA? みか:いい? Ī? 090-1234-****よ。 とお り。 みか:その通 SONO - TŌRI. ☞ Mẫu câu ばんごう 番号 の 1234- 090- いちど をもう一度 、教  Số 090-1234-**** phải không?  Đúng nhƣ vậy. の ****ですね。 Số 090-1234-**** phải không? ◆Cách đếm số từ 0 đến 9 0 ゼロ、レイ 1 イチ 2 ニ 3 サン 4 ヨン、シ 5 ゴ 6 ロク 7 シチ、ナナ 8 ハチ 9 キュウ、ク
  • 34. Bài 53 Bây giờ anh chị có thời gian không? L anh Leo M thày Masaki O võ sƣ Ono おの みちが まさき まいにち ねっしん けいこ まさき せんせい いま 、よろしいですか? ☞ Mẫu câu 今、よろしいですか? Bây giờ anh chị có thời gian không? ☆ Cách nói tƣơng đƣơng: 今、いいですか? ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 今、いい? - 34 - L anh Leo M thày Masaki じかん Nâng cao 今、お時間 ありますか? Bây giờ, anh/ chị có thời gian không? あのう、ちょっと、今、お時間ありますか? À…, xin lỗi anh/chị một chút. Bây giờ anh chị có thời gian không? Chú thích よろしいですか?: Có đƣợc không? あのう、ちょっと: A… , xin lỗi anh/chị một chút. Bài 54 Tôi có chút việc muốn nhờ. じつ は、お願 にちようび まさき がいこくじん きかく ☞ Mẫu câu 実は、お願いがあるんですが。 Tôi có chút việc muốn nhờ anh/chị. ☆ Cách nói „mềm mại‟ hơn: あのう、実は、お願いがあるんですが。 ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 実は、お願いがあるんだけど。 Nâng cao ☆ Cách muốn nhờ hoặc hỏi ngƣời khác: あのう、+ việc muốn hỏi + のことなんですが。 えいが あのう、映画 のことなんですが。 À, về việc đi xem phim ấy mà… (thì tôi không thể đi đƣợc). あのう、日曜日のことなんですが。 À, về việc ngày chủ nhật ấy mà… (thì tôi không thể đi đƣợc). Chú thích 実は: thực ra là 願い: việc muốn nhờ (cách nói lịch sự là お願い) 企画: kế hoạch 映画: phim 小野 :レオは、見違 えたな。 LEO - WA MICHIGAETA - NA. 政木 :ええ、毎日 熱心 に稽古 してますから。 Ē, MAINICHI NESSHIN- NI KĒKO - SHITE - MASU - KARA.  レオ:政木 先生 、今 MASAKI - SENSĒ, IMA, YOROSHĪ - DESU - KA? O Leo trông đã khác hẳn rồi nhỉ. M Vâng, vì ngày nào cậu ấy cũng tập luyện chăm chỉ. L Thƣa thày Masaki, bây giờ thày có thời gian không ạ? ■■ ■■  レオ:実 ねが いがあるんですが。 JITSU - WA, O - NEGAI - GA ARUN - DESU - GA. こんど 今度 の日曜日 に、 行KONDO - い NO NICHI - YŌBI - NI, かまくら 鎌倉 にきたいんです。 KAMAKURA - NI IKITAIN - DESU. 政木 :ああ、あの外国人 のための企画 か? Ā, ANO - GAIKOKU - JIN - NO – TAME-NO - KIKAKU - KA?  レオ:はい、そうです。 HAI, SŌ - DESU. LThực ra, em có chuyện muốn nhờ thày ạ. Chủ nhật tới, em muốn đi Kamakura ạ. M À, kế hoạch tổ chức đi chơi cho ngƣời nƣớc ngoài đó phải không? L Vâng, đúng thế ạ. ■■ ■■
  • 35. Bài 55 „Kanji‟ là gì ạ? JĀ, KANJI - NI RENRAKU - SASERU - YO. ねが いします。 NARUHODO. YOROSHIKU-ONEGAI- SHIMASU. TOKORODE, LEO, KONO-CHOSHI-NARA 昇段 - 35 - KAI - NO MATOME - YAKU - DA - YO. なに ■■ ■■ まさき 政木 かんじ :じゃあ、幹事 れんらく に連絡 させるよ。 かんじ  レオ:幹事 なん ですか? って何 KANJI - TTE NAN - DESU - KA? まさき 政木 かい のまとめ役 :会 やく だよ。  レオ:なるほど…。よろしくお願 ☆ Cách hỏi ngắn gọn hơn: えっ、幹事って何 ? L anh Leo M thày Masaki M Thế thì thày sẽ bảo ngƣời tổ chức liên lạc với em nhé. L „Kanji‟ là gì ạ? M Đó là ngƣời tổ chức chuyến đi. L Em hiểu! Mong thày giúp em ạ. あいきどう L anh Leo M thày Masaki ☞ Mẫu câu 幹事って何ですか? „Kanji‟ là gì ạ? ☆ Cách hỏi nghĩa của một từ: Từ muốn hỏi + って何ですか?/ 合気道 って何ですか „Aikido‟ là gì? いみ Nâng cao 幹事ってどういう意味 ですか? „Kanji‟ nghĩa là gì? 幹事ってまとめ役ですか? „Kanji‟ là „ngƣời tổ chức‟ phải không? Chú thích 会: hội, nhóm まとめ役: ngƣời tổ chức, ngƣời điều hành 何ですか?: là gì? Bài 56 (Đó là) nhờ công ơn của thày. ■■ ■■ まさき 政木 ちょうし :ところで、レオ、この調子 なら しょうだん ゆめ じゃないぞ。 も夢 SHODAN-MO-YUME-JANAI-ZO. ほんとう  レオ:本当 ですか? HONTŌ - DESU - KA? まさき 政木 :とてもよくなった。 TOTEMO - YOKU - NATTA. せんせい  レオ:先生 のおかげです。 SENSĒ - NO OKAGE - DESU. M Mà này, Leo này, với đà này thì việc đƣợc thăng hạng không phải chỉ là mơ ƣớc đâu. L Thật thế ạ? M Em đã tiến bộ rất nhiều. L (Đó là) nhờ công ơn của thày ạ. ☞ Mẫu câu 先生のおかげです。 (Đó là) nhờ công ơn của thày. ☆ Danh từ chỉ ngƣời + のおかげで。みなさんのおかげです。(Đó là) nhờ ơn của mọi ngƣời. げんき Nâng cao A: お元気 ですか Anh/chị có khỏe không?‟ B: おかげさまで Nhờ ơn (nên tôi khỏe) Dạ (cảm ơn anh/chị ) tôi vẫn khỏe. A: おめでとうございます Chúc mừng anh/chị B: おかげさまで Cảm ơn anh/chị Chú thích 昇段:lên hạng, thăng cấp 夢: mơ ƣớc, giấc mơ
  • 36. Bài 57 Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. - 36 - L anh Leo M thày Masaki  anh Leo  chị Aki まさき せんせい まさき どりょく たいせつ わたし おも います。 ☞ Mẫu câu 私もそう思います。 Tôi cũng nghĩ nhƣ vậy. 私は、そう思いませんけど。 Tôi không nghĩ nhƣ vậy おな Nâng cao Cách nói tƣơng tự:私も同 いけん じ意見 です。 Tôi cũng có cùng ý kiến (nhƣ vậy) Chú thích 努力: sự nỗ lực とにかく: dẫu sao, dù thế nào đi nữa 大切: quan trọng も: cũng 思います: nghĩ 同じ: giống, tƣơng tự 意見: ý kiến Bài 58 Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi. だいじょうぶ なんにん ぐらい来く る予定 ふたり ☞ Mẫu câu お待たせしました。 Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi. ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: お待たせ! ☆ Cách nói lịch sự hơn: どうも、お待たせしました。 Nâng cao Cách nói lịch sự hơn nữa: すみません、お待たせしました。 Chú thích まだ: vẫn chƣa 大丈夫: không sao 全員: tất cả mọi ngƣời そろう: tập trung đầy đủ (そろっていない/そろってない: vẫn chƣa tập trung đầy đủ) から: vì, do あと: còn, còn lại 政木 :とてもよくなった。 TOTEMO - YOKU - NATTA.  レオ:先生 のおかげです。 SENSĒ - NO OKAGE - DESU. 政木 :いや、おまえの努力 だよ。 IYA, OMAE - NO DORYOKU - DA - YO. まいにちけいこ とにかく毎日稽古 することが大切 なんだ。 TONIKAKU MAINICHI KĒKO - SURU - KOTO - GA TAISETSU - NAN - DA.  レオ: 私 もそう思 WATASHI - MO SŌ - OMOI - MASU. M: Em đã tiến bộ rất nhiều. L: Đó là nhờ công ơn của thày ạ. M: Không, đó là nỗ lực của em. Dẫu sao, việc tập luyện hàng ngày là rất quan trọng. L: Em cũng nghĩ nhƣ vậy. ■■ ■■  レオ:お待ま たせしました。 O - MATASE - SHI - MASHITA. あき:まだ大丈夫 。 MADA DAIJŌBU. ぜんいん 全員 そろってないから。 ZEN’IN SOROTTE - NAI - KARA.  レオ:あと何人 よてい ですか? ATO - NAN - NIN – GURAI KURU - YOTĒ - DESU - KA? あき:あと2人 よ。 ATO FUTARI - YO.  Xin lỗi đã bắt mọi ngƣời phải đợi.  Vẫn chƣa muộn. Không sao đâu. Mọi ngƣời vẫn chƣa đến đủ hết mà.  Dự tính là còn bao nhiêu ngƣời sẽ đến?  Còn hai ngƣời nữa. ■■ ■■
  • 37. Bài 59 Cái này thì anh/chị thấy thế nào? わたし なっとう にがて なん ですか? ☞ Mẫu câu これ、いかがですか? Cái này thì anh/chị thấy thế nào? Cách nói tƣơng tự: これ、どうぞ Xin mời (dùng thử) cái này. Nâng cao Cách gợi ý: Thứ muốn gợi ý + はいかがですか? - 37 - きょうと 京都 L anh Leo M chị Minh M anh Mario は、いかがですか Anh chị thấy Kyoto thì thế nào? Chú thích 苦手: kém, không giỏi, không thạo だめ: không đƣợc (không ăn đƣợc) いかがですか?: thấy thế nào? Bài 60 Vì chẳng mấy khi có cơ hội nên sẽ không bỏ lỡ dịp này. L anh Leo M anh Mario なん ですか? かんづめ ☞ Mẫu câu せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có cơ hội nên sẽ không bỏ lỡ dịp này. あいきどう A: 合気道 しあい の試合 み に来 を見 き ませんか? Anh có tới xem biểu diễn Aikido không? B: せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có cơ hội (nên tôi sẽ đi). Nâng cao ☆ Cách thuyết phục khi muốn mời ngƣời khác: でも、せっかくですから。 Vì chẳng mấy khi có dịp (nên anh/chị đi nhé). ☆ Cách từ chối lời mời của ngƣời khác: せっかくですけど。 / せっかくですが。 Mặc dù chẳng mấy khi có dịp (nhƣng tôi đành phải bỏ lỡ dịp này). ミン: 私 は、まだ、納豆 が苦手 で。 WATASHI - WA, MADA, NATTŌ - GA NIGATE - DE.  レオ:ぼくもわさびがだめです。 BOKU - MO WASABI - GA DAME - DESU.  マリオ:これ、いかがですか? KORE, IKAGA - DESU - KA?  レオ:それは、何 SOREWA, NAN - DESU - KA? M Mình vẫn không ăn đƣợc món Natto. LMình thì cũng không ăn đƣợc wasabi. M Các cậu ăn thử cái này chứ? L Đó là cái gì vậy? ■■ ■■  マリオ:これ、いかがですか? KORE, IKAGA - DESU - KA?  レオ:それは、何 SOREWA, NAN - DESU - KA?  マリオ:サボテンの缶詰 です。 SABOTEN - NO KANZUME - DESU.  レオ:サボテン…。せっかくですから。 SABOTEN...SEKKAKU - DESU - KARA. いただきます。ううん、おいしい! ITADAKI - MASU. ŪN, OISHĪ! M Các cậu ăn thử cái này chứ? L Đó là cái gì vậy? M Xƣơng rồng đóng hộp đấy. L Xƣơng rồng à? Vì chẳng mấy khi có dịp nên… Tôi xin. Ôi, ngon quá. ■■ ■■
  • 38. Bài 61 Tôi chụp ảnh có đƣợc không? KORE - GA KAMAKURA - NO DAIBUTSU - DESU. SHASHIN - O TOTTEMO Ī - DESU - KA? ARE, DAIBUTSU - NO SHASHIN - JANAI - NO? - 38 -  anh Leo  chị Aki あき: さあ、着つ きましたよ。 SĀ, TSUKI - MASHITA - YO. かまくら だいぶつ これが鎌倉 の大仏 です。 しゃしん  レオ:写真 をとってもいいですか? あき: もちろん。 MOCHIRON. だいぶつ あれ、大仏 しゃしん の写真 じゃないの?  Nào, chúng ta đã tới nơi rồi. Đây là tƣợng Đại Phật của Kamakura.  Tôi chụp ảnh có đƣợc không?  Tất nhiên. Ơ, không phải là anh chụp ảnh tƣợng Đại Phật à? ☞ Mẫu câu 写真をとってもいいですか? Tôi chụp ảnh có đƣợc không? ☆ Cách xin phép làm việc gì: Động từ chỉ việc muốn làm (thể て) + もいいですか? たばこをすってもいいですか? Tôi hút thuốc lá có đƣợc không? ☆ Cách hỏi ngắn gọn: いいですか?☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: 写真をとってもいい? ☆ Cách nói lịch sự: thay いいですかbằng よろしいですか Nâng cao ☆ Khi đƣợc ngƣời khác xin phép hoặc hỏi ý kiến, nếu đồng ý thì trả lời: ▴もちろん Tất nhiên. ▴ええ、どうぞ。 Vâng, xin mời だいじょうぶ ▴ええ、大丈夫 ですよ。 Vâng, không sao đâu. ☆ Nếu không đồng ý, thì trả lời: それは、ちょっと… Cái đó thì hơi… Chú thích 写真をとる: chụp ảnh (thể て là 写真をとって) タバコ: thuốc lá すう: hút タバコをすう: hút thuốc lá ■■ ■■
  • 39. Bài 62 Bức tƣợng Đại phật to quá. ARE, DAIBUTSU - NO SHASHIN - JANAI - NO? DATTE, DAIBUTSU - WA, ŌKI - SUGI - MASU. ファインダーに入  Ơ, không phải là anh chụp ảnh tƣợng Đại Phật à?  Thì tại bức tƣợng Đại Phật to quá. Nên không vào hết ống kính đƣợc.  Anh toàn nói xạo. の みます→ 飲みすぎ(ます)→ 飲みすぎました 飲 (Uống) (Uống quá nhiều) (Đã uống quá nhiều) だいぶつ ■■ ■■ あき: あれ、大仏 しゃしん の写真 じゃないの? だいぶつ  レオ:だって、大仏 おお きすぎます。 は、大 はい らないんですよ。 FAINDĀ - NI HAIRA - NAIN - DESU - YO. あき: うそばっかり。 USO - BAKKARI. た べます→ 食べすぎ(ます)→ 食べすぎました ĪE, WATASHI - MO TANOSHI – KATTA -WA. また、一緒 M Chị Aki ơi, cảm ơn chị về ngày hôm nay nhé. A Không có gì, tôi cũng thấy vui lắm. MATA, ISSHO - NI DEKAKE - MASHŌ - NE. - 39 -  anh Leo  chị Aki ☞ Mẫu câu 大仏は大きすぎます。 Bức tƣợng Đại phật to quá. Cách diễn đạt một vật ở tình trạng quá mức về mặt gì ☆ Tính từ đuôi「い」: Thay đuôi「い」bằng「すぎます」 大きい(to) → 大きすぎます(to quá) 小さい(nhỏ) → 小さすぎます(nhỏ quá) くつ この靴 は小さすぎます Đôi giày này nhỏ quá. ☆ Tính từ đuôi 「な」:Thêm「すぎます」vào sau tính từ/ もんだい この問題 かんたん は簡単 すぎます。 Bài tập này đơn giản quá. Nâng cao☆ Cách diễn đạt về một hành động quá mức: Thay ますcủa động từ ở thể ます bằng すぎ 食 (Ăn) (Ăn quá nhiều) (Đã ăn quá nhiều) Bài 63 Nhƣ thế thì hay quá. L anh Leo A chị Aki M chị Minh きょう ■■ ■■ ミン: あきさん、今日 はありがとう。 AKI - SAN, KYŌ - WA ARIGATŌ. わたし あき: いいえ、私 たの しかったわ。 も楽 いっしょ に出で かけましょうね。  レオ:それはいいですね。 SORE - WA Ī - DESU - NE. Lần sau chúng ta lại cùng nhau đi chơi nhé. L Thế thì hay quá. ☞ Mẫu câu それはいいですね。 Nhƣ thế thì hay quá. ☆ Cách nói để thể hiện rõ hơn ý vui mừng:わあ、それはいいですね。 Ôi, nhƣ thế thì hay quá. ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: それは、いいね。 Thế thì hay quá. Nâng cao おもしろそうですね。 Có vẻ thú vị nhỉ. / 楽しそうですね。 Có vẻ vui nhỉ.
  • 40. Bài 64 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị sốt. DŌMO, NETSU - GA ARU - MITAI - DESU. DŌMO, NETSU - GA ARU - MITAI - DESU. SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU – MO ARU - ZO. - 40 -  anh Leo  thày Masaki ■■ ■■  レオ:おはようございます。 OHAYŌ - GOZAIMASU. まさき 政木 :おはよう。 OHAYŌ. げんき どうした? 元気 がないな。 DŌ - SHITA? GENKI - GA NAI - NA. ねつ があるみたいです。  レオ:どうも熱  Chào thày ạ.  Chào em. Em sao vậy? Em (có vẻ) không khỏe nhỉ.  Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ em bị sốt. ☞ Mẫu câu どうも熱があるみたいです。 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị sốt. かぜ どうも風邪 みたいです。 Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ tôi bị cảm. ☆ Cách nói với bạn bè, ngƣời thân: どうも熱があるみたい。 Nâng cao うどんみたいです。 Giống nhƣ món udon. ボールみたいです。Giống nhƣ quả bóng. Chú thích どうも/なんだか/なんとなく: chẳng hiểu lý do tại sao 熱がある: bị sốt‟ ~みたいです: có vẻ nhƣ, giống nhƣ ~ どうも~みたい: hình nhƣ ~ 風邪: bệnh cảm Bài 65 Nhƣ thế thì gay go nhỉ! L anh Leo M thày Masaki ねつ があるみたいです。 :それはたいへんだ! SORE - WA TAIHEN - DA! はか すぐ熱 りなさい。 SUGU NETSU - O HAKARI - NASAI. :38度ど 6分ぶ もあるぞ。 たいへん ■■ ■■  レオ:どうも熱 まさき 政木 ねつ を測 まさき 政木 ☞ Mẫu câu それは大変 L Chẳng hiểu sao mà hình nhƣ em bị sốt. M Thế thì gay nhỉ! Em cặp nhiệt độ ngay đi. M Tới 38 độ 6 đấy. だ! Nhƣ thế thì gay go nhỉ! ☆ Các cách nói khác:▴ それは大変! ▴それは大変だね! ▴ 大変、大変! ▴それは大変ね! Nâng cao ☆ Cách nói lịch sự hơn: それは、大変ですね! ☆ Cách nói về việc trong quá khứ: それは大変でしたね! Thế thì anh đã vất vả lắm nhỉ! Chú thích 度: độ 6分: 6 phần 大変: gay go, vất vả, đáng lo ngại
  • 41. Bài 66 Làm thế nào bây giờ? SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU - MO ARU - ZO. 病院 WATASHI- GA IKEREBA ĪN - DAKEDO. LEO, AKI - NI TANON - DEMO Ī - KA? LEO - GA NETSU - O DASHITE - NA. - 41 - L anh Leo M thày Masaki まさき :38度ど 6分ぶ もあるぞ。 ■■ ■■ 政木 びょういん に行い ったほうがいい。 BYŌIN - NI ITTA - HŌ - GA Ī.  レオ:そうですね。 SŌ - DESU - NE. まさき 政木 こま ったなあ。 :どうしよう。困 DŌ - SHIYŌ. KOMATTA - NĀ. わたし 私 が行い ければいいんだけど。 ☞ Mẫu câu どうしよう。 Làm thế nào bây giờ? Nâng cao Cách nói khi muốn xin lời khuyên của ngƣời khác: M Tới 38 độ 6 đấy. Em nên đi bệnh viện. L Em cũng nghĩ vậy. M Làm thế nào bây giờ. Gay quá. Giá mà thày đi đƣợc thì tốt. どうしたらいいですか? Tôi nên làm thế nào? Chú thích 病院: bệnh viện động từ ở thể た+ほうがいい: nên ~ 困った: gay go, phiền phức (dạng nguyên thể là 困る) ~なあ: cách nói thể hiện sự cảm thán Bài 67 Tôi xin để anh/chị quyết định. L anh Leo M thày Masaki まさき ■■ ■■ 政木 たの んでもいいか? :レオ、あきに頼  レオ:おまかせします。 O - MAKASE - SHIMASU. まさき 政木 :もしもし、あきか? MOSHI - MOSHI, AKI - KA? わたし あ、私 だが。 A, WATASHI - DA - GA. レオが熱 ねつ を出だ してな。 M Leo này, thày nhờ Aki có đƣợc L Em xin để thày quyết định ạ. M Alô, Aki đấy à? Bố đây. Leo bị sốt. ☞ Mẫu câu おまかせします。 Tôi xin để anh/chị quyết định. không? ☆ Cách nói ngắn gọn hơn: ▴まかせるよ。 ▴まかせた。 Nâng cao ☆ Cách đề nghị ngƣời khác hãy để mình quyết định: おまかせください。
  • 42. O - TŌSAN, GOMEN. KYŌ - WA, MURI - NANO. みかに頼 DEKITARA, YOKO – NI NARITAIN - DESU - GA. ねが なの。 DONO - KURAI MATSUN - DESU - KA? SĀ. DE MO WATASHI-WA DAIJŌBU-YO. 時間 - 42 - OMAE, BYŌIN - NI IKERU - KA? むり は、無理 MIKA - NI TANONDE - MIRU - WA. :わかった。じゃあ、よろしく。 よこ になりたいんですが。 たの に行い けるか? とう きょう さん、ごめん。今日 WAKATTA. JĀ, YOROSHIKU. かあ ■■ ■■ まさき 政木 びょういん :おまえ、病院 あき: お父 たの んでみるわ。 まさき 政木  レオ:できたら、横 無理: không đƣợc, không thể đƣợc 頼 M Con có đi bệnh viện đƣợc không? A Bố ơi, con xin lỗi. Hôm nay thì không đƣợc. Con sẽ thử nhờ Mika. M Bố hiểu rồi. Thế thì nhờ con nhé. L Nếu có thể đƣợc thì em muốn nằm ạ. む: nhờ (thể て là 頼んで)Động từ ở thể て+ みる: làm thử ~ Bài 68 Nếu có thể đƣợc (thì ~) L anh Leo M thày Masaki A chị Aki ☞ Mẫu câu できたら Nếu có thể đƣợc (thì ~) ☆ Cách nói khi muốn nhờ ngƣời khác: あのう、できたら。 À…, nếu có thể đƣợc (thì ~) できたら、お願 いします。Nếu có thể đƣợc thì tôi xin nhờ anh/chị‟ Nâng cao Cách nói lịch sự hơn: できましたら。 とう Chú thích お父 さん: bố お母 さん: mẹ ごめん: xin lỗi (cách nói ngắn gọn của ごめんなさい) 横になる: nằm Bài 69 Tôi không biết.  anh Leo  chị Mika ■■ ■■  レオ:けっこう混こ んでますね。 KEKKŌ KONDE - MASU - NE. きょう みか: 今日 げつようび は月曜日 だから。 KYŌ - WA GETSUYŌ - BI - DAKARA.  レオ:どのくらい待ま つんですか? わたし みか: さあ。でも私 だいじょうぶ は大丈夫 よ。 じかん はあるから。 JIKAN - WA ARU - KARA.  Khá đông nhỉ.  Vì hôm nay là thứ hai.  Chúng ta phải đợi khoảng bao lâu nhỉ?  Tôi cũng không biết. Nhƣng tôi thì không sao. Vì tôi có thời gian mà. ☞ Mẫu câu さあ。 Tôi không biết. ☆ Có thể nói thêm: さあ、私にはわかりません。 Nâng cao ☆ Khi nói với bạn bè, ngƣời thân, có thể nói: さあ、どうかなあ。Tôi không biết (tôi không nghĩ nhƣ vậy) ☆ Khi cần nói lịch sự, có thể nói:さあ、どうでしょうか。 Tôi không biết. ※ さあ、行きましょう Nào, chúng ta đi thôi. Chú thích けっこう: khá, tƣơng đối 混んでます: đông đúc (nói đầy đủ là 混んでいます)
  • 43. Bài 70 Tôi bị đau họng. ねつ が38度ど 6分ぶ ありました。 は が痛いです。(Tôi) bị đau răng. いた みますか? かぜ やす んでね。 だいじょうぶ の めば大丈夫です。 Nếu uống thuốc thì sẽ không sao. - 43 - L anh Leo  B bác sĩ いしゃ けさ いしゃ のど が痛 ☞ Mẫu câu 喉が痛いです。 Tôi bị đau họng. あたま 頭 が痛いです。(Tôi) bị đau đầu. / 歯 こし 腰 が痛いです。(Tôi) bị đau thắt lƣng. せき Nâng cao 熱があります。(Tôi) bị sốt. 咳 はなみず がでます。(Tôi) bị ho. 鼻水 がでます。 (Tôi) bị sổ mũi Chú thích 喉: họng 痛いです: đau 頭: đầu 歯: răng 腰: thắt lƣng, eo lƣng 咳: ho でます: phát ra, bật ra 鼻水: nƣớc mũi Bài 71 Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao. ほんとう ☞ Mẫu câu 寝れば大丈夫です。 Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao. 大丈夫ですか? Anh/chị có sao không? 大丈夫ですよ。 Không sao đâu mà. Nâng cao 休めば大丈夫です。 Nếu nghỉ ngơi thì sẽ không sao. くすり 薬 を飲 Chú thích ただの: chỉ 風邪: bệnh cảm あとは: sau, lúc sau ゆっくり: từ tốn, chậm rãi 休んで: Hãy nghỉ ngơi (cách nói đầy đủ là 休んでください) 医者 :どうしました? DŌ - SHIMASHITA?  レオ:今朝 、熱 KESA, NETSU - GA SANJŪ - HACHI - DO ROKU - BU ARI - MASHITA. 医者 :どこか痛 DOKOKA ITAMI - MASU - KA?.  レオ:喉 いた いです。 NODO - GA ITAI - DESU. B Anh bị làm sao? L Sáng nay, tôi bị sốt 38 độ 6. B Anh có bị đau ở đâu không? L Tôi bị đau họng. ■■ ■■ みか:レオ、ただの風邪 でよかったわね。 LEO, TADA - NO KAZE - DE YOKATTA - WA - NE.  レオ:ええ、本当 に・・・。 Ē, HONTŌ - NI... みか:あとは、ゆっくり休 ATO - WA, YUKKURI YASUN - DE - NE.  レオ:はい。寝ね れば大丈夫 です。 HAI. NERE - BA DAIJŌBU - DESU.  Anh Leo này, thật may là anh chỉ bị cảm thôi nhỉ.  Vâng, thật là may.  Sau đây thì anh hãy nghỉ ngơi nhé. Vâng. Nếu ngủ thì tôi sẽ khoẻ thôi mà. ■■ ■■  anh Leo  chị Mika