SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  16
1
13 NFS & Samba13 NFS & Samba
serverserver
P3 Intranet servicesP3 Intranet services
2
Nội dungNội dung
 NFS server
 Giới thiệu dịch vụ NFS.
 Cấu hình dịch vụ NFS.
 NFS security.
 Samba server
 Giới thiệu dịch vụ Samba.
 Cấu hình dịch vụ Samba.
 SWAT
3
Giới thiệu dịch vụ NFSGiới thiệu dịch vụ NFS
 NFS – Network File System là dịch vụ chia sẻ
file trong môi trường network giữa các server
Linux.
 Dịch vụ NFS cho phép các NFS client mount
một phân vùng của NFS server như phân
vùng cục bộ của nó.
 Dịch vụ NFS không được security nhiều, vì
vậy cần thiết phải tin tưởng các client được
permit mount các phân vùng của NFS server.
4
 Các tiến trình của NFS server:
 portmap
 rpc.nfsd
 rpc.statd và rpc.lockd
 rpc.rpquotad: kiểm soát quota mà NFS users
có thể sử dụng.
 rpc.mountd: kiểm soát quyền được mount
partition của NFS users.
 File cấu hình của NFS server:
 /etc/exports
Cấu hình NFSCấu hình NFS
5
 File /etc/exports:
 Cú pháp:
 /path/to/export [host](options)
 Ví dụ:
 /mnt/cdrom (ro)
 /tmp (rw)
 /home 192.168.0.0/255.255.255.0(rw)
Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt)
Thư mục chia sẻ Host truy cập
Quyền truy cập
6
 Quyền truy cập có các giá trị sau:
 secure : Port từ client requests phải nhỏ hơn 1024
 ro : Read only
 rw : Read – write
 noaccess : Denied access
 root_squash : Ngăn remote root users
 no_root_squash : Cho phép remote root users
 Hai cú pháp sau giống hay khác nhau:
 host (options)
 host(options)
Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt)
7
Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt)
 Lệnh của NFS client:
 mount: dùng để mount một phân vùng của
NFS server thành phân vùng cục bộ. Có thể
đưa vào file /etc/fstab để mount tự động lúc
khởi động.
 nfsstat
 rpcinfo
 showmount: hiển thị thông tin client nào sử
dụng phân vùng nào của NFS server.
8
 Để đảm bảo NFS security, sử dụng dựa vào
2 file /etc/hosts.allow và /etc/hosts.deny.
 File /etc/hosts.deny
 portmap,lockd,mountd,rquotad,statd: ALL
 File /etc/hosts.allow
 portmap,lockd,mountd,rquotad,statd:
192.168.0.0/255.255.0.0
NFS securityNFS security
9
Giới thiệu dịch vụ SambaGiới thiệu dịch vụ Samba
 Samba là dịch vụ chia sẻ file và dịch vụ in trong môi
trường network giữa các máy tính Linux và máy tính
Windows.
 Từ Linux:
 Mount thư mục chia sẻ của Windows.
 Truy cập máy in của Windows.
 Chứng thực với các máy tính Windows.
 Từ Windows:
 Thấy những thư mục chia sẻ của Linux.
 Chứng thực với các máy tính Linux.
 Truy cấp máy in của Linux.
10
Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)
 Dịch vụ Samba gồm những tiến trình sau:
 Tiến trình smbd:
 lắng nghe trên port 139, trực tiếp xử lí các
request truy cập đến thư mục chia sẻ trên Linux.
 Khi một client kết nối, smbd sẽ tạo ra một tiến
trình mới, phục vụ cho kết nối này.
 Tiến trình nmdb:
 lắng nghe trên port 137, chịu trách nhiệm cung
cấp tên NetBIOS của samba server cho các
request kết nối.
11
Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)
 Windows và Linux đều sử dụng mã hóa khi cần
chứng thực users.
 Khi users cần chứng thực, password do user nhập
vào sẽ được mã hóa, đem so sánh với password mã
hóa đã được lưu sẵn. Nếu giống nhau thì chứng thực
thành công.
 Kiểu mã hóa mà Windows và Linux sử dụng là khác
nhau.
 Để một user trên windows chứng thực thành công
trên linux, tạo lại user đó trên linux, dùng lệnh
smbpasswd.
12
Cấu hình SambaCấu hình Samba
 Dịch vụ Samba có thể được cài đặt từ RPM:
 samba-client-[version]
 samba-common-[version]
 samba-[version]
 system-config-samba-[version]
 Hoặc có thể cài đặt dịch vụ Samba từ gói source.
 File cấu hình chính của dịch vụ Samba:
 /etc/samba/smb.conf
 Dùng lệnh testparm để test file cấu hình Samba.
13
Cấu hình Samba (tt)Cấu hình Samba (tt)
 File cấu hình dịch vụ Samba có thể được
chỉnh sửa trực tiếp, hoặc chỉnh sửa qua giao
diện web sử dụng SWAT.
 Định nghĩa các option chung của Samba
trong section [global]:
 Những thư mục share của Samba được định
nghĩa thành từng section.
share | domain | server
14
Cấu hình Samba (tt)Cấu hình Samba (tt)
 Thư mục share của Samba:
đường dẫn để share
tên thư mục thật sự
gán quyền
15
SWATSWAT
 SWAT là giao diện web-based cho phép
chỉnh sửa các cấu hình của Samba trên giao
diện web.
 http://localhost:901/
 Lệnh của Samba client:
 smbclient
 smbmount
16
Hỏi & ĐápHỏi & Đáp

Contenu connexe

Tendances

17 ftp & ssh server
17  ftp & ssh server17  ftp & ssh server
17 ftp & ssh server
Cơn Gió
 
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh TuấnBáo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Huỳnh Tuấn
 
Cau hinh dns centos
Cau hinh dns centosCau hinh dns centos
Cau hinh dns centos
thienma217
 
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
lehuyvinh
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
Cơn Gió
 
01 introduction
01  introduction01  introduction
01 introduction
Cơn Gió
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
Thang Man
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp server
Cơn Gió
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
anhbinhminhpro
 
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.comBảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Brand Xanh
 

Tendances (19)

17 ftp & ssh server
17  ftp & ssh server17  ftp & ssh server
17 ftp & ssh server
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
Báo cáo thực tập tuần - VPS (slide)
 
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh TuấnBáo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
Báo cáo thực tập - Huỳnh Anh Tuấn
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
 
Các lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linuxCác lệnh shell cơ bản trong linux
Các lệnh shell cơ bản trong linux
 
Cau hinh dns centos
Cau hinh dns centosCau hinh dns centos
Cau hinh dns centos
 
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
 
INSTALL PFSENSE FOR WINDOWSdocx
INSTALL PFSENSE FOR WINDOWSdocxINSTALL PFSENSE FOR WINDOWSdocx
INSTALL PFSENSE FOR WINDOWSdocx
 
Tailieu
TailieuTailieu
Tailieu
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 
Risc
RiscRisc
Risc
 
01 introduction
01  introduction01  introduction
01 introduction
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp server
 
Cấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thốngCấu hình hệ thống
Cấu hình hệ thống
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
 
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.comBảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
 

Similaire à 13 samba nfs server

Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
Đàm Văn Sáng
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentals
Cơn Gió
 
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Son Giap
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Hoàng Phúc Phạm
 
19 web server
19  web server19  web server
19 web server
Cơn Gió
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
chamkhe
 
18 dns server
18  dns server18  dns server
18 dns server
Cơn Gió
 
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thôngThực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
Ai Tôi
 
Báo cáo thực tập trần trọng thái
Báo cáo thực tập   trần trọng tháiBáo cáo thực tập   trần trọng thái
Báo cáo thực tập trần trọng thái
tran thai
 

Similaire à 13 samba nfs server (20)

Quản trị mạng linux full
Quản trị mạng linux fullQuản trị mạng linux full
Quản trị mạng linux full
 
TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2
 
Xd email server zimbra
Xd email server zimbraXd email server zimbra
Xd email server zimbra
 
Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sángBáo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
Báo cáo thực tập tuần 7 - 8 tại athena - đàm văn sáng
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentals
 
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879Linux thietlaphethongmangubunt-45879
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
 
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-AthenaCài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
 
19 web server
19  web server19  web server
19 web server
 
Dhcp nat out ubuntu
Dhcp nat out ubuntuDhcp nat out ubuntu
Dhcp nat out ubuntu
 
Báo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPSBáo cáo thực tập tuần - VPS
Báo cáo thực tập tuần - VPS
 
Bài 5: Quản trị một mạng an toàn và Bảo mật các mạng không dây - Giáo trình FPT
Bài 5: Quản trị một mạng an toàn và Bảo mật các mạng không dây - Giáo trình FPTBài 5: Quản trị một mạng an toàn và Bảo mật các mạng không dây - Giáo trình FPT
Bài 5: Quản trị một mạng an toàn và Bảo mật các mạng không dây - Giáo trình FPT
 
Nhóm 9 (1).docx
Nhóm 9 (1).docxNhóm 9 (1).docx
Nhóm 9 (1).docx
 
Bao cao thuc tap vps
Bao cao thuc tap vpsBao cao thuc tap vps
Bao cao thuc tap vps
 
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptxCài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
Cài đặt và cấu hình căn bản hệ điều hành.pptx
 
18 dns server
18  dns server18  dns server
18 dns server
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
Vps server internet
Vps server internetVps server internet
Vps server internet
 
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thôngThực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
 
Báo cáo thực tập trần trọng thái
Báo cáo thực tập   trần trọng tháiBáo cáo thực tập   trần trọng thái
Báo cáo thực tập trần trọng thái
 
OSPF
OSPFOSPF
OSPF
 

Plus de Cơn Gió

15 nis server
15  nis server15  nis server
15 nis server
Cơn Gió
 
10 compiling kernel
10  compiling kernel10  compiling kernel
10 compiling kernel
Cơn Gió
 
09 core system services
09  core system services09  core system services
09 core system services
Cơn Gió
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
Cơn Gió
 
06 the command line
06  the command line06  the command line
06 the command line
Cơn Gió
 
05 managing users
05  managing users05  managing users
05 managing users
Cơn Gió
 
02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
Cơn Gió
 
16 ldap server
16  ldap server16  ldap server
16 ldap server
Cơn Gió
 

Plus de Cơn Gió (9)

15 nis server
15  nis server15  nis server
15 nis server
 
14 pam
14  pam14  pam
14 pam
 
10 compiling kernel
10  compiling kernel10  compiling kernel
10 compiling kernel
 
09 core system services
09  core system services09  core system services
09 core system services
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
06 the command line
06  the command line06  the command line
06 the command line
 
05 managing users
05  managing users05  managing users
05 managing users
 
02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
 
16 ldap server
16  ldap server16  ldap server
16 ldap server
 

13 samba nfs server

  • 1. 1 13 NFS & Samba13 NFS & Samba serverserver P3 Intranet servicesP3 Intranet services
  • 2. 2 Nội dungNội dung  NFS server  Giới thiệu dịch vụ NFS.  Cấu hình dịch vụ NFS.  NFS security.  Samba server  Giới thiệu dịch vụ Samba.  Cấu hình dịch vụ Samba.  SWAT
  • 3. 3 Giới thiệu dịch vụ NFSGiới thiệu dịch vụ NFS  NFS – Network File System là dịch vụ chia sẻ file trong môi trường network giữa các server Linux.  Dịch vụ NFS cho phép các NFS client mount một phân vùng của NFS server như phân vùng cục bộ của nó.  Dịch vụ NFS không được security nhiều, vì vậy cần thiết phải tin tưởng các client được permit mount các phân vùng của NFS server.
  • 4. 4  Các tiến trình của NFS server:  portmap  rpc.nfsd  rpc.statd và rpc.lockd  rpc.rpquotad: kiểm soát quota mà NFS users có thể sử dụng.  rpc.mountd: kiểm soát quyền được mount partition của NFS users.  File cấu hình của NFS server:  /etc/exports Cấu hình NFSCấu hình NFS
  • 5. 5  File /etc/exports:  Cú pháp:  /path/to/export [host](options)  Ví dụ:  /mnt/cdrom (ro)  /tmp (rw)  /home 192.168.0.0/255.255.255.0(rw) Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt) Thư mục chia sẻ Host truy cập Quyền truy cập
  • 6. 6  Quyền truy cập có các giá trị sau:  secure : Port từ client requests phải nhỏ hơn 1024  ro : Read only  rw : Read – write  noaccess : Denied access  root_squash : Ngăn remote root users  no_root_squash : Cho phép remote root users  Hai cú pháp sau giống hay khác nhau:  host (options)  host(options) Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt)
  • 7. 7 Cấu hình NFS (tt)Cấu hình NFS (tt)  Lệnh của NFS client:  mount: dùng để mount một phân vùng của NFS server thành phân vùng cục bộ. Có thể đưa vào file /etc/fstab để mount tự động lúc khởi động.  nfsstat  rpcinfo  showmount: hiển thị thông tin client nào sử dụng phân vùng nào của NFS server.
  • 8. 8  Để đảm bảo NFS security, sử dụng dựa vào 2 file /etc/hosts.allow và /etc/hosts.deny.  File /etc/hosts.deny  portmap,lockd,mountd,rquotad,statd: ALL  File /etc/hosts.allow  portmap,lockd,mountd,rquotad,statd: 192.168.0.0/255.255.0.0 NFS securityNFS security
  • 9. 9 Giới thiệu dịch vụ SambaGiới thiệu dịch vụ Samba  Samba là dịch vụ chia sẻ file và dịch vụ in trong môi trường network giữa các máy tính Linux và máy tính Windows.  Từ Linux:  Mount thư mục chia sẻ của Windows.  Truy cập máy in của Windows.  Chứng thực với các máy tính Windows.  Từ Windows:  Thấy những thư mục chia sẻ của Linux.  Chứng thực với các máy tính Linux.  Truy cấp máy in của Linux.
  • 10. 10 Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)  Dịch vụ Samba gồm những tiến trình sau:  Tiến trình smbd:  lắng nghe trên port 139, trực tiếp xử lí các request truy cập đến thư mục chia sẻ trên Linux.  Khi một client kết nối, smbd sẽ tạo ra một tiến trình mới, phục vụ cho kết nối này.  Tiến trình nmdb:  lắng nghe trên port 137, chịu trách nhiệm cung cấp tên NetBIOS của samba server cho các request kết nối.
  • 11. 11 Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)Giới thiệu dịch vụ Samba (tt)  Windows và Linux đều sử dụng mã hóa khi cần chứng thực users.  Khi users cần chứng thực, password do user nhập vào sẽ được mã hóa, đem so sánh với password mã hóa đã được lưu sẵn. Nếu giống nhau thì chứng thực thành công.  Kiểu mã hóa mà Windows và Linux sử dụng là khác nhau.  Để một user trên windows chứng thực thành công trên linux, tạo lại user đó trên linux, dùng lệnh smbpasswd.
  • 12. 12 Cấu hình SambaCấu hình Samba  Dịch vụ Samba có thể được cài đặt từ RPM:  samba-client-[version]  samba-common-[version]  samba-[version]  system-config-samba-[version]  Hoặc có thể cài đặt dịch vụ Samba từ gói source.  File cấu hình chính của dịch vụ Samba:  /etc/samba/smb.conf  Dùng lệnh testparm để test file cấu hình Samba.
  • 13. 13 Cấu hình Samba (tt)Cấu hình Samba (tt)  File cấu hình dịch vụ Samba có thể được chỉnh sửa trực tiếp, hoặc chỉnh sửa qua giao diện web sử dụng SWAT.  Định nghĩa các option chung của Samba trong section [global]:  Những thư mục share của Samba được định nghĩa thành từng section. share | domain | server
  • 14. 14 Cấu hình Samba (tt)Cấu hình Samba (tt)  Thư mục share của Samba: đường dẫn để share tên thư mục thật sự gán quyền
  • 15. 15 SWATSWAT  SWAT là giao diện web-based cho phép chỉnh sửa các cấu hình của Samba trên giao diện web.  http://localhost:901/  Lệnh của Samba client:  smbclient  smbmount

Notes de l'éditeur

  1. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi