SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  134
Chương 4 Cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Nội dung
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các khái niệm cơ bản và định nghĩa
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các khái niệm cơ bản và định nghĩa
Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Dữ liệu 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp  Tuổi 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20
Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Thông tin: dữ liệu được tổng hợp / xử lý MT00 40% MT01 20% MT02 20% MT99 20%
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các khái niệm cơ bản và định nghĩa
Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Siêu dữ liệu cho Sinh_viên Data Item  Value Name  Type  Length  Min Max Description MaSV  Character  8  Ma sinh vien  Hoten Character  30  Ho ten sinh vien Lop  Character  3  Lop Tuoi  Number  2  17  25 Tuoi
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ thống xử lý tập tin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ thống xử lý tập tin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ thống xử lý tập tin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ thống xử lý tập tin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ thống xử lý tập tin
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phụ thuộc dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Dư thừa dữ liệu
Dư thừa dữ liệu  Duplicate Data
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các loại cơ sở dữ liệu
Các loại cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: Tạo cấu trúc của bảng Customer CREATE TABLE CUSTOMER (CUST_ID  NUMBER(11,0)  NOT NULL, NAME  VARCHAR(25)  NOT NULL, ADDRESS  VARCHAR(30), CITY  VARCHAR(20), CONSTRAINT PK_CUSTOMER PRIMARY KEY (CUST_ID)); Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: Liệt kê mã, tên và địa chỉ của các khách hàng thuộc thành phố ‘HCM’ SELECT CUST_ID, NAME, ADDRESS FROM CUSTOMER WHERE CITY = ‘HCM’; Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: Cho phép người sử dụng Tien và Truc được phép xem và thêm dữ liệu vào bảng Customer GRANT SELECT, INSERT ON CUSTOMER TO TIEN, TRUC; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Sự phát triển các hệ CSDL
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mô hình liên kết thực thể
[object Object],[object Object],[object Object],Mô hình liên kết thực thể
Mô hình liên kết thực thể Sơ đồ liên kết thực thể (ERD - Entity-Relationship Diagram)
Attribute symbols Relationship symbols Entity symbols A special entity that is also a relationship Relationship cardinalities specify how many of each entity type is allowed Relationship degrees specify number of entity types involved
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thực thể
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thực thể
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Thuộc tính
[object Object],[object Object],[object Object],Thuộc tính
Thuộc tính Thuoäc tính ñôn Thuoäc tính phức hôïp
[object Object],[object Object],[object Object],Thuộc tính
[object Object],[object Object],[object Object],Thuộc tính
Thuộc tính Thuộc tính đơn trị Thuộc tính đa trị Thuộc tính chứa Thuộc tính dẫn xuất
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Khóa
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Khóa
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Khóa
Khóa Khóa đơn Khóa phức hợp Thuộc tính không khóa
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mối liên kết
Mối liên kết Mối liên kết có thuộc tính Hai thực thể có nhiều mối liên kết
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mối liên kết
Mối liên kết One entity related to another of the same entity type Entities of two different types related to each other Entities of three different types related to each other
Mối liên kết Mối liên kết 1-ngôi
Mối liên kết Mối liên kết 2-ngôi
Mối liên kết Mối liên kết 3-ngôi
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mối liên kết
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Mối liên kết
Mối liên kết
Mối liên kết Mối liên kết 1-ngôi một-một có lượng số tùy chọn  Mối liên kết 2-ngôi một-nhiều có lượng số bắt buộc
Mối liên kết Mối liên kết có lượng số tối đa xác định Lượng số lớn nhất
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Quan hệ
Quan hệ  Quan hệ: Supplier SF Nguyễn Văn An S3 LA Trần Thị Yến S2 SF Nguyễn Trung Tiến S1 City Name Snum
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Quan hệ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Quan hệ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Quan hệ
[object Object],Cơ sở dữ liệu quan hệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ  Primary Key Foreign Key (implements 1:N relationship between customer and order) Combined, these are a  composite primary key  (uniquely identifies the order line)…individually they are  foreign keys  (implement M:N relationship between order and product)
Cơ sở dữ liệu quan hệ. Cơ sở dữ liệu quan hệ
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Sự tương ứng với mô hình ER
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Lược đồ cơ sở dữ liệu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Ràng buộc toàn vẹn
[object Object],[object Object],[object Object],Ràng buộc toàn vẹn
Ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa miền trị cho các thuộc tính
[object Object],[object Object],[object Object],Ràng buộc toàn vẹn
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Ràng buộc toàn vẹn
Ràng buộc toàn vẹn Ví dụ về ràng buộc toàn vẹn tham chiếu Referential integrity constraints are drawn via arrows from dependent to parent table
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi kiểu thực thể thông thường CUSTOMER relation CUSTOMER entity type with simple attributes
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi thuộc tính phức hợp CUSTOMER entity type with composite attribute CUSTOMER relation with address detail
[object Object],[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi thuộc tính đa trị Multivalued attribute becomes a separate relation with foreign key 1–to–many relationship between original entity and new relation
[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - một EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - một
[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - nhiều EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - nhiều Note the mandatory one Again, no null value in the foreign key…this is because of the mandatory minimum cardinality
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số nhiều - nhiều Bill-of-materials relationships (M:N) ITEM and COMPONENT relations
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số nhiều - nhiều New  intersection relation Foreign key Foreign key Composite primary key The  Supplies  relationship will need to become a separate relation
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Biến đổi ERD thành các quan hệ
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết ba ngôi
Biến đổi ERD thành các quan hệ  Biến đổi mối liên kết ba ngôi
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Chuẩn hóa dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Chuẩn hóa dữ liệu
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phụ thuộc hàm
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phụ thuộc hàm
Phụ thuộc hàm R Các phụ thuộc hàm:   Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv    {Họtên, Mãlớp} Mãlớp    Tênlớp {Mãsv, Mônhọc}    Điểm {Mãsv, Môn học}    Họtên là phụ thuộc hàm riêng phần {Mãsv, Mônhọc}    Điểm là phụ thuộc hàm đầy đủ Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Dạng chuẩn 1
Dạng chuẩn 1 R Quan hệ  R  không ở dạng chuẩn 1 vì thuộc tính  Điểmthi  là thuộc tính phức hợp. 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1 Điểmthi Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv
Dạng chuẩn 1 R Quan hệ  R  ở 1NF vì các thuộc tính của  R  không là thuộc tính đa trị, không là thuộc tính phức hợp. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Dạng chuẩn 1
[object Object],[object Object],Dạng chuẩn 2
Dạng chuẩn 2 R Các phụ thuộc hàm:   Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv    {Họtên, Mãlớp} Mãlớp    Tênlớp {Mãsv, Mônhọc}    Điểm Lược đồ quan hệ  R  không ở 2NF vì thuộc tính không khóa  Họtên  phụ thuộc hàm riêng phần vào khóa { Mãsv ,  Mônhọc }. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
Dạng chuẩn 2 R 1 R 2 Khóa của R 1 : Mãsv Lược đồ quan hệ  R 1  và  R 2  đều ở 2NF vì các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa. Khóa của R 2 : {Mãsv, Mônhọc} Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1 Điểm Mônhọc Mãsv 5 M1 S3 8 M3 S1 9 M1 S2 8 M2 S2 7 M2 S1 9 M1 S1
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Dạng chuẩn 2
[object Object],[object Object],Dạng chuẩn 3
Dạng chuẩn 3 R 1 Lược đồ quan hệ  R 1  không ở 3NF vì thuộc tính không khóa  Tênlớp  phụ thuộc bắc cầu vào khóa  Mãsv . Mãsv      Mãlớp Mãlớp      Tênlớp Mãlớp    /    Mãsv Tênlớp     { Mãsv ,  Mãlớp } Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1
Dạng chuẩn 3 R 11 R 12 Khóa của R 11 : Mãlớp Khóa của R 12 : Mãsv Lược đồ quan hệ  R 11  và  R 12  đều ở 3NF vì các thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào khóa. Tênlớp Mãlớp MT02 L2 MT01 L1 Mãlớp Họtên Mãsv L2 Hiền S3 L1 Trúc S2 L1 Tiến S1
[object Object],[object Object],Ngôn ngữ  SQL
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các đặc điểm của ngôn ngữ  SQL
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Các đặc điểm của ngôn ngữ  SQL
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Một số kiểu dữ liệu (Oracle9i)
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Ngôn ngữ  SQL
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Định nghĩa một bảng
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Định nghĩa một bảng
Định nghĩa một bảng  Định nghĩa các cột và kiểu dữ liệu của các cột. Xác định khóa chính. Non-nullable specification Primary keys can never have NULL values
Định nghĩa một bảng  Khóa chính là khóa phức hợp (nhiều thuộc tính). Kiểm tra các giá trị của các cột. Non-nullable specifications Primary key Default value Domain constraint
Định nghĩa một bảng  Xác định các khóa ngoại và thiết lập các mối liên kết Primary key of  parent table Foreign key of  dependent table
Hủy bỏ bảng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lệnh  SELECT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Lệnh  SELECT
Lệnh  SELECT Thứ tự xử lý các mệnh đề của lệnh SELECT.
Lệnh  SELECT SELECT  * FROM  Order_T; SELECT  Order_ID, Order_Date, Customer_ID FROM Order_T; SELECT  DISTINCT  Order_Date  “Date of Order” FROM Order_T; SELECT Order_ID  AS Identifier , Order_Date  Date FROM Order_T;
Lệnh  SELECT SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_T WHERE  Standard_Price < 275; SELECT  Cust .Customer_Name AS  Name ,  Customer_Address FROM Customer_T  Cust WHERE Customer_Name = ‘Home Furnishings’; SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_ WHERE Standard_Price  BETWEEN  100  AND  200; SELECT  Customer_Name, City, State FROM Customer_T WHERE State  IN  (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’);
Lệnh  SELECT SELECT Product_Description, Product_Finish,  Standard_Price FROM Product_T WHERE (Product_Description  LIKE  ‘%Desk’  OR  Product_Description LIKE ‘_A%’) AND  Standard_Price > 300; SELECT Product_ID, Product_Finish, Standard_Price FROM Product_T WHERE Product_Description  IS   NULL ; SELECT  COUNT(*) FROM Order_Line_T WHERE Order_ID = 1004;
Lệnh  SELECT SELECT State, COUNT(State) FROM Customer_T WHERE State IN (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’) GROUP BY State HAVING COUNT(State) > 1 ORDER BY  State DESC;
Lệnh  INSERT ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lệnh  INSERT INSERT INTO Customer_T  VALUES (001, ‘Contemporary Casuals’,  ‘ 1355 S. Himes Blvd.’, ‘Gainesville’, ‘FL’, 32601); INSERT INTO Product_T (Product_ID,  Product_Description, Product_Finish,  Standard_Price, Product_On_Hand)  VALUES (1, ‘End Table’, ‘Cherry’, 175, 8); INSERT INTO CA_Customer_T  SELECT *  FROM Customer_T  WHERE State = ‘CA’;
Lệnh  DELETE ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Lệnh  UPDATE ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cơ sở dữ liệu phân tán
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.1. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng phân tán địa lý. Máy tính 1 Terminal T T Máy tính 3 T  T T Mạng truyền thông Cơ sở dữ liệu 1 Máy tính 2 T T T Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Chi nhánh 3
Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.2. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng cục bộ. Máy tính 1 Máy tính 2 Máy tính 3 Mạng cục bộ  Trung tâm máy tính Chi nhánh 1 T T T Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T
Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.3. Hệ thống đa xử lý ( multiprocessor system ). Máy tính phía sau 1 Mạng cục bộ Máy tính ứng dụng (phía trước) Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Trung tâm máy tính Máy tính phía sau 2 Máy tính phía sau 3 Chi nhánh 1 T T T Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T
[object Object],[object Object],Cơ sở dữ liệu phân tán
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Cơ sở dữ liệu phân tán

Contenu connexe

Tendances

Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHan Nguyen
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátPhân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátMinh Nguyển
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựleemindinh
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánNgo Trung
 
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...MasterCode.vn
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên nataliej4
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmTrần Gia Bảo
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngJojo Kim
 
Bài giảng Công Nghệ Phần Mềm
Bài giảng Công Nghệ Phần MềmBài giảng Công Nghệ Phần Mềm
Bài giảng Công Nghệ Phần MềmHoài Phạm
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịThanh Hoa
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006Tran Tien
 

Tendances (20)

Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khátPhân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán nước giải khát
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tánlý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
 
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
Bài 4: Phân tích hệ thống về dữ liệu Mô hình dữ liệu mức khái niệm - Giáo trì...
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
 
Chuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpmChuong 3. cnpm
Chuong 3. cnpm
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềm
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thốngBáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống
 
Bài giảng Công Nghệ Phần Mềm
Bài giảng Công Nghệ Phần MềmBài giảng Công Nghệ Phần Mềm
Bài giảng Công Nghệ Phần Mềm
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin TứcBáo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
 

Similaire à ERD - Database Design

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
csdl - buoi1
csdl - buoi1csdl - buoi1
csdl - buoi1kikihoho
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.commai_non
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtinVo Oanh
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcChu TheKop
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889Chi Lam
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxCngNguynPhmHuy
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02nguyen minh
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuAnh Ta
 

Similaire à ERD - Database Design (20)

Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
csdl - buoi1
csdl - buoi1csdl - buoi1
csdl - buoi1
 
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.comBài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Csdl
CsdlCsdl
Csdl
 
k07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtink07406tochucdulieuvathongtin
k07406tochucdulieuvathongtin
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
Cơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại họcCơ sở dữ liệu đại học
Cơ sở dữ liệu đại học
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
 
51645016 csdl
51645016 csdl51645016 csdl
51645016 csdl
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
Cosodulieu
CosodulieuCosodulieu
Cosodulieu
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieu
 

Plus de yht4ever

Applications of SOA and Web Services in Grid Computing
Applications of SOA and Web Services in Grid ComputingApplications of SOA and Web Services in Grid Computing
Applications of SOA and Web Services in Grid Computingyht4ever
 
Web Page Authoring 1
Web Page Authoring 1Web Page Authoring 1
Web Page Authoring 1yht4ever
 
Introduction to HTML
Introduction to HTMLIntroduction to HTML
Introduction to HTMLyht4ever
 
Introduction to HTML
Introduction to HTMLIntroduction to HTML
Introduction to HTMLyht4ever
 
Document Object Model
Document Object ModelDocument Object Model
Document Object Modelyht4ever
 
XPath - XML Path Language
XPath - XML Path LanguageXPath - XML Path Language
XPath - XML Path Languageyht4ever
 
Rendering XML Document
Rendering XML DocumentRendering XML Document
Rendering XML Documentyht4ever
 
Rendering XML Documents
Rendering XML DocumentsRendering XML Documents
Rendering XML Documentsyht4ever
 
XML Schema
XML SchemaXML Schema
XML Schemayht4ever
 
Document Type Definition
Document Type DefinitionDocument Type Definition
Document Type Definitionyht4ever
 
Introduction to XML
Introduction to XMLIntroduction to XML
Introduction to XMLyht4ever
 
GUI Programming In Java
GUI Programming In JavaGUI Programming In Java
GUI Programming In Javayht4ever
 

Plus de yht4ever (12)

Applications of SOA and Web Services in Grid Computing
Applications of SOA and Web Services in Grid ComputingApplications of SOA and Web Services in Grid Computing
Applications of SOA and Web Services in Grid Computing
 
Web Page Authoring 1
Web Page Authoring 1Web Page Authoring 1
Web Page Authoring 1
 
Introduction to HTML
Introduction to HTMLIntroduction to HTML
Introduction to HTML
 
Introduction to HTML
Introduction to HTMLIntroduction to HTML
Introduction to HTML
 
Document Object Model
Document Object ModelDocument Object Model
Document Object Model
 
XPath - XML Path Language
XPath - XML Path LanguageXPath - XML Path Language
XPath - XML Path Language
 
Rendering XML Document
Rendering XML DocumentRendering XML Document
Rendering XML Document
 
Rendering XML Documents
Rendering XML DocumentsRendering XML Documents
Rendering XML Documents
 
XML Schema
XML SchemaXML Schema
XML Schema
 
Document Type Definition
Document Type DefinitionDocument Type Definition
Document Type Definition
 
Introduction to XML
Introduction to XMLIntroduction to XML
Introduction to XML
 
GUI Programming In Java
GUI Programming In JavaGUI Programming In Java
GUI Programming In Java
 

ERD - Database Design

  • 1. Chương 4 Cơ sở dữ liệu
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Dữ liệu 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20 Thông tin: dữ liệu trong ngữ cảnh Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Lớp Tuổi 50010273 Nguyễn Trung Tiến MT00 20 50100298 Lê Việt Hùng MT01 19 59900012 Trần Hùng Việt MT99 21 50200542 Hồ Xuân Hương MT02 18 50000075 Bùi Đức Duy MT00 20
  • 6. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Thông tin: dữ liệu được tổng hợp / xử lý MT00 40% MT01 20% MT02 20% MT99 20%
  • 7.
  • 8. Các khái niệm cơ bản và định nghĩa Siêu dữ liệu cho Sinh_viên Data Item Value Name Type Length Min Max Description MaSV Character 8 Ma sinh vien Hoten Character 30 Ho ten sinh vien Lop Character 3 Lop Tuoi Number 2 17 25 Tuoi
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. Dư thừa dữ liệu Duplicate Data
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. Các loại cơ sở dữ liệu
  • 24.
  • 25. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • 26.
  • 27. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: Tạo cấu trúc của bảng Customer CREATE TABLE CUSTOMER (CUST_ID NUMBER(11,0) NOT NULL, NAME VARCHAR(25) NOT NULL, ADDRESS VARCHAR(30), CITY VARCHAR(20), CONSTRAINT PK_CUSTOMER PRIMARY KEY (CUST_ID)); Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: Liệt kê mã, tên và địa chỉ của các khách hàng thuộc thành phố ‘HCM’ SELECT CUST_ID, NAME, ADDRESS FROM CUSTOMER WHERE CITY = ‘HCM’; Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: Cho phép người sử dụng Tien và Truc được phép xem và thêm dữ liệu vào bảng Customer GRANT SELECT, INSERT ON CUSTOMER TO TIEN, TRUC; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. Mô hình liên kết thực thể Sơ đồ liên kết thực thể (ERD - Entity-Relationship Diagram)
  • 32. Attribute symbols Relationship symbols Entity symbols A special entity that is also a relationship Relationship cardinalities specify how many of each entity type is allowed Relationship degrees specify number of entity types involved
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37. Thuộc tính Thuoäc tính ñôn Thuoäc tính phức hôïp
  • 38.
  • 39.
  • 40. Thuộc tính Thuộc tính đơn trị Thuộc tính đa trị Thuộc tính chứa Thuộc tính dẫn xuất
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44. Khóa Khóa đơn Khóa phức hợp Thuộc tính không khóa
  • 45.
  • 46. Mối liên kết Mối liên kết có thuộc tính Hai thực thể có nhiều mối liên kết
  • 47.
  • 48. Mối liên kết One entity related to another of the same entity type Entities of two different types related to each other Entities of three different types related to each other
  • 49. Mối liên kết Mối liên kết 1-ngôi
  • 50. Mối liên kết Mối liên kết 2-ngôi
  • 51. Mối liên kết Mối liên kết 3-ngôi
  • 52.
  • 53.
  • 55. Mối liên kết Mối liên kết 1-ngôi một-một có lượng số tùy chọn Mối liên kết 2-ngôi một-nhiều có lượng số bắt buộc
  • 56. Mối liên kết Mối liên kết có lượng số tối đa xác định Lượng số lớn nhất
  • 57.
  • 58. Quan hệ Quan hệ: Supplier SF Nguyễn Văn An S3 LA Trần Thị Yến S2 SF Nguyễn Trung Tiến S1 City Name Snum
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. Cơ sở dữ liệu quan hệ Primary Key Foreign Key (implements 1:N relationship between customer and order) Combined, these are a composite primary key (uniquely identifies the order line)…individually they are foreign keys (implement M:N relationship between order and product)
  • 64. Cơ sở dữ liệu quan hệ. Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69. Ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa miền trị cho các thuộc tính
  • 70.
  • 71.
  • 72. Ràng buộc toàn vẹn Ví dụ về ràng buộc toàn vẹn tham chiếu Referential integrity constraints are drawn via arrows from dependent to parent table
  • 73.
  • 74. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi kiểu thực thể thông thường CUSTOMER relation CUSTOMER entity type with simple attributes
  • 75. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi thuộc tính phức hợp CUSTOMER entity type with composite attribute CUSTOMER relation with address detail
  • 76.
  • 77. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi thuộc tính đa trị Multivalued attribute becomes a separate relation with foreign key 1–to–many relationship between original entity and new relation
  • 78.
  • 79. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - một EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
  • 80. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - một
  • 81.
  • 82. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số một - nhiều EMPLOYEE relation with recursive foreign key EMPLOYEE entity with Manages relationship
  • 83. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số một - nhiều Note the mandatory one Again, no null value in the foreign key…this is because of the mandatory minimum cardinality
  • 84.
  • 85. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết một ngôi có lượng số nhiều - nhiều Bill-of-materials relationships (M:N) ITEM and COMPONENT relations
  • 86. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết hai ngôi có lượng số nhiều - nhiều New intersection relation Foreign key Foreign key Composite primary key The Supplies relationship will need to become a separate relation
  • 87.
  • 88. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết ba ngôi
  • 89. Biến đổi ERD thành các quan hệ Biến đổi mối liên kết ba ngôi
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93.
  • 94. Phụ thuộc hàm R Các phụ thuộc hàm: Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv  {Họtên, Mãlớp} Mãlớp  Tênlớp {Mãsv, Mônhọc}  Điểm {Mãsv, Môn học}  Họtên là phụ thuộc hàm riêng phần {Mãsv, Mônhọc}  Điểm là phụ thuộc hàm đầy đủ Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
  • 95.
  • 96. Dạng chuẩn 1 R Quan hệ R không ở dạng chuẩn 1 vì thuộc tính Điểmthi là thuộc tính phức hợp. 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1 Điểmthi Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv
  • 97. Dạng chuẩn 1 R Quan hệ R ở 1NF vì các thuộc tính của R không là thuộc tính đa trị, không là thuộc tính phức hợp. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
  • 98.
  • 99.
  • 100. Dạng chuẩn 2 R Các phụ thuộc hàm: Khóa của R: {Mãsv, Mônhọc} Mãsv  {Họtên, Mãlớp} Mãlớp  Tênlớp {Mãsv, Mônhọc}  Điểm Lược đồ quan hệ R không ở 2NF vì thuộc tính không khóa Họtên phụ thuộc hàm riêng phần vào khóa { Mãsv , Mônhọc }. Điểm Mônhọc Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv 5 M1 MT02 L2 Hiền S3 8 M3 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Trúc S2 8 M2 MT01 L1 Trúc S2 7 M2 MT01 L1 Tiến S1 9 M1 MT01 L1 Tiến S1
  • 101. Dạng chuẩn 2 R 1 R 2 Khóa của R 1 : Mãsv Lược đồ quan hệ R 1 và R 2 đều ở 2NF vì các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa. Khóa của R 2 : {Mãsv, Mônhọc} Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1 Điểm Mônhọc Mãsv 5 M1 S3 8 M3 S1 9 M1 S2 8 M2 S2 7 M2 S1 9 M1 S1
  • 102.
  • 103.
  • 104. Dạng chuẩn 3 R 1 Lược đồ quan hệ R 1 không ở 3NF vì thuộc tính không khóa Tênlớp phụ thuộc bắc cầu vào khóa Mãsv . Mãsv  Mãlớp Mãlớp  Tênlớp Mãlớp  /  Mãsv Tênlớp  { Mãsv , Mãlớp } Tênlớp Mãlớp Họtên Mãsv MT02 L2 Hiền S3 MT01 L1 Trúc S2 MT01 L1 Tiến S1
  • 105. Dạng chuẩn 3 R 11 R 12 Khóa của R 11 : Mãlớp Khóa của R 12 : Mãsv Lược đồ quan hệ R 11 và R 12 đều ở 3NF vì các thuộc tính không khóa đều không phụ thuộc bắc cầu vào khóa. Tênlớp Mãlớp MT02 L2 MT01 L1 Mãlớp Họtên Mãsv L2 Hiền S3 L1 Trúc S2 L1 Tiến S1
  • 106.
  • 107.
  • 108.
  • 109.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113. Định nghĩa một bảng Định nghĩa các cột và kiểu dữ liệu của các cột. Xác định khóa chính. Non-nullable specification Primary keys can never have NULL values
  • 114. Định nghĩa một bảng Khóa chính là khóa phức hợp (nhiều thuộc tính). Kiểm tra các giá trị của các cột. Non-nullable specifications Primary key Default value Domain constraint
  • 115. Định nghĩa một bảng Xác định các khóa ngoại và thiết lập các mối liên kết Primary key of parent table Foreign key of dependent table
  • 116.
  • 117.
  • 118.
  • 119. Lệnh SELECT Thứ tự xử lý các mệnh đề của lệnh SELECT.
  • 120. Lệnh SELECT SELECT * FROM Order_T; SELECT Order_ID, Order_Date, Customer_ID FROM Order_T; SELECT DISTINCT Order_Date “Date of Order” FROM Order_T; SELECT Order_ID AS Identifier , Order_Date Date FROM Order_T;
  • 121. Lệnh SELECT SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_T WHERE Standard_Price < 275; SELECT Cust .Customer_Name AS Name , Customer_Address FROM Customer_T Cust WHERE Customer_Name = ‘Home Furnishings’; SELECT Product_ID, Standard_Price FROM Product_ WHERE Standard_Price BETWEEN 100 AND 200; SELECT Customer_Name, City, State FROM Customer_T WHERE State IN (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’);
  • 122. Lệnh SELECT SELECT Product_Description, Product_Finish, Standard_Price FROM Product_T WHERE (Product_Description LIKE ‘%Desk’ OR Product_Description LIKE ‘_A%’) AND Standard_Price > 300; SELECT Product_ID, Product_Finish, Standard_Price FROM Product_T WHERE Product_Description IS NULL ; SELECT COUNT(*) FROM Order_Line_T WHERE Order_ID = 1004;
  • 123. Lệnh SELECT SELECT State, COUNT(State) FROM Customer_T WHERE State IN (‘FL’, ‘TX’, ‘CA’, ‘HI’) GROUP BY State HAVING COUNT(State) > 1 ORDER BY State DESC;
  • 124.
  • 125. Lệnh INSERT INSERT INTO Customer_T VALUES (001, ‘Contemporary Casuals’, ‘ 1355 S. Himes Blvd.’, ‘Gainesville’, ‘FL’, 32601); INSERT INTO Product_T (Product_ID, Product_Description, Product_Finish, Standard_Price, Product_On_Hand) VALUES (1, ‘End Table’, ‘Cherry’, 175, 8); INSERT INTO CA_Customer_T SELECT * FROM Customer_T WHERE State = ‘CA’;
  • 126.
  • 127.
  • 128.
  • 129.
  • 130. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.1. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng phân tán địa lý. Máy tính 1 Terminal T T Máy tính 3 T T T Mạng truyền thông Cơ sở dữ liệu 1 Máy tính 2 T T T Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Chi nhánh 3
  • 131. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.2. Cơ sở dữ liệu phân tán trên một mạng cục bộ. Máy tính 1 Máy tính 2 Máy tính 3 Mạng cục bộ Trung tâm máy tính Chi nhánh 1 T T T Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T
  • 132. Cơ sở dữ liệu phân tán Hình 1.3. Hệ thống đa xử lý ( multiprocessor system ). Máy tính phía sau 1 Mạng cục bộ Máy tính ứng dụng (phía trước) Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu 2 Cơ sở dữ liệu 3 Trung tâm máy tính Máy tính phía sau 2 Máy tính phía sau 3 Chi nhánh 1 T T T Chi nhánh 2 T T T Chi nhánh 3 T T T
  • 133.
  • 134.