SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  40
Télécharger pour lire hors ligne
a
Hướng dẫn sử dụng
VN
VN
3
Hướng dẫn sử dụng
VN
Một chi phí hợp lý cho thiết bị theo dõi
huyết áp liên tục 24h (ABPM) và chế độ
lấy trung bình 7 ngày (SBPM); Theo chỉ
dẫn nghiêm ngặt của ESH và AHA cho
cho kết quả chỉ số huyết áp chính xác
khi theo dõi ngoại trú.
VN
The WatchBP O3 đã được chứng nhận lâm sàn theo tiêu chuẩn ESH.
không bị chệch do đi lại khi tự đo huyết áp, và tuân theo tiêu chuẩn của Hiệp hội cao
huyết áp châu Âu (ESH) và hiệp hội tim mạch Hoa (AHA) v đo huyết áp ngoại trú
Microlife WatchBP O3 (out of office) được thiết kế để cung cấp kết quả đáng tin cậy và
Nộidung
Mô tả sản phẩm
Tên các bộ phận và hiển thị................................ 3–4
Xác định kích thước dải quấn ................................6
Chọn lựa chế độ vận hành
Khởi động thiết bị....................................................5
Thiết lập thời gian đo
Cài đặt chương trình phần mềm. .........................15
Kết nối thiết bị với máy tính . .............................15
Thiết lập thời gian biểu. ........................................16
Thựchiệnđohuyếtáp
Chế độ «AMBULATORY»............................ 17–21
Chế độ «HOME» . ......................................... 22–23
Chế độ «CASUAL» . ..................................... 24–25
Tham khảo
Pin và bộ chuyển đổi nguồn..................................31
An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác
Thông số kỹ thuật ...........................................36
Hiển thị, xóa, và truyền tải kết quả đo
Truyền tải kết quả đo .........................................30
Xóa kết quả đo .....................................................29
Hiển thị kết quả đo......................................... 26–28
và loại bỏ ...................................................... 32–33
Thông báo lỗi ................................................ 34–35
Khi sử dụng WatchBP O3 lần đầu
Chế độ «AMBULATORY» (đo liên tục). ........... 7–9
Chế độ «HOME» (chỉ đo buổi sáng/tối tại nhà) .. 9–11
Chế độ «CASUAL» (đo huyết áp bình thường) ......12
Ghi lại quá trình sử dụng thuốc
Đánh dấu thời gian dùng thuốc ......................... 13–14
VN
3
SYS
mmHg
DIA
mmHg
PUL
/min
AMBULATORY HOME CASUAL
ERP NO.3MZ1-1
Microlife AG, 9443 Widnau / Switzerland
www.watchbp.com
Batteries:4xAAA 1.5VDC
SN:WWYXXXXX Patent Pending
Mô tả sản phẩm
Tên các bộ phận
Cổng USB
Nút chuyển đổi
Màn hình
Nút M(Nhớ)
Nút TẮT/MỞ
Ngăn pin
Lỗ cắm dải quấn
chế độ đo
Nút sử dụng thuốc
4
Chỉ thị chế độ
Biểu tượng bác sĩ
Thư giản
Hiển thị pin
Lưu trữ giá trị
Thời gian còn lại cho lần đo
tự động kế tiếp
Dữ liệu buổi sáng
Dữ liệu buổi tối
Ngày tháng/Thời gian
Giá trị huyết áp tối đa
Giá trị huyết áp tối thiểu
Chỉ thị nhịp mạch
Giá trị nhịp mạch
Số của dữ liệu lưu trữ
Ngoài thời gian đo
không thích hợp
VN
Màn hình hiển thị
5
SYS
mmHg
DIA
mmHg
PUL
/min
Kích hoạt thiết bị
Kéo dải bảo vệ từ ngăn pin ra
pin mới, số năm nhấp nháy trên màn hình.
Sử dụng nút M để chọn năm. Ấn nút TẮT/MỞ
để xác nhận sự chọn lựa của bạn.
Nút M nằm ngang bằng với nút
chọn TẮT/MỞ
Ấn nút TẮT/MỞ để xác nhận
2) Thiết lập tháng – Sử dụng nút M để thiết lập tháng
1) Thiết lập năm– oại bỏ dải bảo vệ hay lắp đặt
3) Thiết lập ngày – Ấn nút M để thiết lập ngày.
Ấn nút TẮT/MỞ để xác nhận.
Khi sử dụng WatchBP O3 lần đầu
6
22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches)
32-42 cm (12.6-16.5 inches)
*
thị.
5) Để thay đổi ngày tháng và thời gian, tháo
một pin ra và lắp vô lại từ ngăn pin.
Số năm sẽ nhấp nháy. Thực hiện đầy đủ
WatchBP O3.
M (Cỡ trung bình)
M là cỡ phù hợp cho hầu hết mọi người.
L (Cỡ lớn)
4) Thiết lập thời gian – Một khi giờ và phút đã được
thiết lập và nút TẮT/MỞ được ấn, ngày tháng thời
gian được thiết lập, và thời gian hiện tại được hiển
Xác định kích cỡ dải quấn
Có vài cỡ dải quấn khác nhau dành cho thiết bị
các bước như mô hình bên trên.
Vui lòng chỉ sử dụng dải quấnMicrolife!
VN
7
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
Lựa chọn chế độ vận hành
Trước mỗi lần đo, sử dụng nút chuyển đổi chế độ
trên mặt bên của thiết bị để chọn lựa chế độ đo
thích hợp. WatchBP O3 có 3 chế độ đo:
chế độ «AMBULATORY», «HOME» hay
«CASUAL».
Chọn chế độ «AMBULATORY» để lập trình đầy đủ
đủ việc đo huyết áp cho bệnh nhân ngoại trú trong
24 tiếng.
Chế độ «AMBULATORY» (đo liên tục 24h)
8
15
20
30
60
*
Awake from with minutes interval06 AM 10 PM 30~
Asleep from with minutes interval10 PM 06 AM 60~
Setting Ambulatory Measurement Schedule
Thiết bị tự động đo tại các khoảng thời gian
phút
và giờ ngủ có thể được lập trình bằng cách sử dụng
phần mềm được trang bị cho máy. Khoảng thời gian
và 60 phút đối với giờ ngủ.
Khoảng đo mặc định là 30 phút đối với giờ thức
Cài đặt giờ thức và giờ ngủ
Để phù hợp với lối sống mỗi bệnh nhân, giờ thức
thức và ngủ có thể được lập trình độc lập.
lập trình bởi bác sĩ.
cố định15, 20, 30, hay 60 phút, cũng như được
Lập trình khoảng thời gian đo
VN
9
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
Chọn chế độ «HOME» cho bệnh nhân đo huyết áp
Hai khoảng thời gian đo
Khoảng thời gian đo lúc thức có thể được lập trình
để bắt đầu bất cứ khi nào giữa 4 tới 10 giờ sáng và
khoảng thời gian đo lúc ngủ có thể được thiết lập bất
khoảng thời gian lúc thức và ngủ.
cứ lúc nào giữa 9 giờ tối tới 2 giờ sáng. Khoảng đo
có thể được thiết lập15, 20, 30, hay 60 phút cho cả
trong 7 ngày).
Chế độ «HOME» (đo buổi sáng/tối
tại nhà theo các chỉ dẫn của European Society of
Hypertension (ESH) và American Heart
Association (AHA).
Lựa chọn chế độ vận hành (tiếp theo)
10
30
JAN
7working
days
X1
06:00 – 09:00
X1
18:00 – 21:00
Không đo trong những ngày không làm việc Hai thiết lập đo trên ngày
trong 7 ngày làm việc (hay ngày bình thường trong
Bệnh nhân sẽ tiến hành đọc kết quả trong liên tục
tuần). Thiết bị không cho phép đo trong những
ngày <không làm việc> (hay những ngày thư giản
nói riêng) trong chế độ này.
Nguyên tắc ESH khuyến cáo nên thực hiện một
lần đo kép vào buổi sáng giữa 06:00 - 09:00 và
một lần đo kép được thực hiện vào buổi tối
giữa 18:00 - 21:00
VN
11
Lựa chọn chế độ vận hành (tiếp theo).
Mở rộng khoảng thời gian đo. Đánh giá.
Thiết bị WatchBPO3 cho phép mở rộng khoảng
thời gian đo vào buổi sáng giữa 04:00 - 12:00
và đo vào buổi tối giữa 18:00 - 24:00
Sau khi việc đo được thực hiện tổng cộng 7 ngày
làm việc, bệnh nhân trở lại phòng khám với
WatchBP O3 để có sự đánh giá về dữ liệu đo huyết
áp tại nhà của họ.
việc đo không thể
Khi việc đo được
được thực hiện đủ
đủ 7 ngày, biểu tượng
bác sĩ sẽ nhấp nháy
Ngoài thời gian này,
thực hiện được và
biểu tượng đồng hồ
gạch chéo bên trái sẽ
màn hình
được hiển thị trên
trên màn hình nhắc bạn
đến gặp bác sĩ.
12
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
*
250Measurements
Anytime
thiết bị như là một máy theo dõi huyết áp bình
thường - kết quả đo đơn lẻ được tự động lưu trữ
và có thể được xem lại bởi bác sĩ vào ngày sau.
Lưu trữ an toàn 250 kết quả đo
Thiết bị WatchBP O3 có thể lưu trữ lên tới 250
trong chế độ «CASUAL», các chức năng của
kết quả đo trong chế độ «CASUAL».
Khi bộ nhớ bị tràn, mỗi kết quả đo mới sẽ tự động ghi
đè lên kết quả đo sớm nhất.
ngẫu nhiên)
Chế độ «CASUAL» (đo bình thường,
VN
13
Saved
SYS
mmHg
DIA
mmHg
PUL
/min
* *
Ấn và giữ
trong 2 giây...
Ấn và giữ
Ghi lại quá trình sử dụng thuốc
Đánh dấu thời gian dùng thuốc
Bệnh nhân có thể ghi lại thời gian uống thuốc
thực hiện bằng cách ấn nút hình viên thuốc.
1) Ấn và giữ nút thuốc trong 2 giây và biểu tượng
"Pill" sẽ xuất hiện.
Thời gian sử dụng thuốc có thể được ghi trong 3 chế độ. Tiếng bíp có thể được tắt trong khi thiết lập phần mềm.
3) Thời gian sử dụng thuốc được lưu sau tiếng bíp
2) Thả nút thuốc và biểu tượng "Pill" sẽ nhấp
nháy kèm theo thời gian được lưu.
14
*
50 lần ghi được lưu trữ an toàn
Thiết bị WatchBP O3 có thể lưu trữ lên tới
* Khi bộ nhớ đầy, thiết bị sẽ hiển thị Full.
Ấn và giữ
trong 7 giây...
50 lần thời gian dùng thuốc.
50 lần ghi được lưu trữ an toàn các ghi nhớ
Để xóa bộ nhớ của tất cả các ghi nhớ dùng thuốc,
ấn và giữ nút thuốc trong 7 giây. Ký hiệu "CL"
sẽ nhấp nháy. Ấn nút M để xóa bộ nhớ hay nút
TẮT/MỞ để bỏ qua việc xóa.
Ấn nút M để xóa dữ liệu sẽ xóa toàn bộ dữ liệu thời gian
dùng thuốc trong chế độ được chọn
VN
15
©2008MicrolifeCorporation.AllRightsReserved.
System Requirements: 550MHz CPU. 256MB Memory, 1024x768
pixel resolution, 256 color, CD-ROM drive, 1 free USB port, 40MB
free hard disk space, Microsoft Windows 2000 / XP / Vista.
Install CD
WatchBP Analyzer O3
Version 1.0.2.7
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBU
AMBULATORY HOME CASUAL
Lập trình khoảng thời gian đo
Cài đặt trương trình phần mềm
1) Đặt CD vào trong ổ CD-ROM máy tính của bạn.
Nhấn chọn «setup.exe» trong đường dẫn CD.
2) Làm theo hướng dẫn trong cửa sổ cài đặt trên
màn hình máy tính.
3) Khi cài đặt được hoàn thành, đảm bảo khởi động
lại máy tính trước khi làm việc với chương trình
trong lần đầu tiên.
Cài đặt
Khởi động
máy tính
của bạn
Kết nối thiết bị với máy tính
1) Kết nối thiết bị với máy tính. Ký hiệu kết nối
2) Chạy chương trình phần mềm.
3) Nhập tên, số chứng minh, ngày sinh để tạo
hồ sơ mới (nếu được yêu cầu).
thàng công <PC> được hiển thị trên thiết bị.
16
15
20
30
60
minutes
Program to BP device
Awake from 06 AM 10 PM~
Asleep from 10 PM 06 AM~
minutes interval15
20
30
60
1) Sử dụng trình đơn xổ xuống tại góc dưới bên trái
giờ thức.
2) Sử dụng trình đơn xổ xuống tại góc dưới bên trái
màn hình, chọn từ 4AM tới 10AM khi bắt đầu
của màn hình, chọn từ 9PM tới 2AM khi bắt đầu
giờ ngủ.
“Program to BP device” để lập trình thời gian
biểu vào trong thiết bị.
Lập trình thời gian đo
4) Một khi bạn đã hoàn thành việc thiết lập, ấn
3) Xác định khoảng thời gian nghỉ giữa các lần đo
cho giờ thức và giờ ngủ bằng cách sử dụng trình
đơn xổ xuống để chọn từ 15, 20,30 và 60 phút
là khoảng thời gian nghỉ.
VN
17
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
*AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
*
2–3cm
Trong chế độ «AMBULATORY»
Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «AMBULATORY»
quần áo xung quanh hay siết cánh tay đo.
nhưng không quá chặt. Đảm bảo dải quấn cách
nằm trên khuỷu tay 2~3 cm (1 inch) và ống hơi
nằm bên trong cánh tay. Ống đo sẽ hướng lên trên
và nằm trên vai của bệnh nhân.
Tránh cuộn tay áo dài
lên, như thế có thể
máu đến cánh tay đo.
gây ảnh hưởng dòng
2) Định vị dải quấn và thiết bị - chỉnh dải quấn sát
1) Điều chỉnh cánh tay đo - loại bỏ tất cả
Điều chỉnh kẹp giữ ống trên dây đeo của túi
để nó nằm đúng vị trí trên vai. Lắp ống vào
vào đồ kẹp để ống vòng lên vai phía bên kia.
Một phương pháp khác là sử dụng thắt lưng.
Tiến hành đo huyết áp
18
    
Strapb để định vị dải quấn như được mô tả trong
sơ đồ bên dưới.
Hướng dẫn: đặt Shoulder Sling trên vai bên trái.
Đặt thiết bị vào trong bao. Để thiết bị ra phía trước
Đeo dải quấn lên cánh tay. Cài Anchor Strap với
với Shoulder Sling. Kẹp đầu kẹp của Anchor Strap
vào trong vòng D của dải quấn. Điều chỉnh độ dài
để cho vừa và thoải mái.
Phương án 1: sử dụng Shoulder Slinga và Anchor
Strapb để định vị dải quấn như mô tả.
Hướng dẫn: đặt Shoulder Strap lên cả hai vai như
mô tả trong sơ đồ. Gắn thiết bị vào dây lưng. Định
vị thiết bị phía trước. Lắp dải quấn vào cánh tay.
Cài Anchor Strap với Shoulder Strap. Kẹp đầu kẹp
của Anchor Strap vào trong vòng D của dải quấn.
Điều chỉnh độ dài để cho vừa và thoải mái.
Phương án 2: sử dụng Shoulder Strapc và Anchor
3) Định vị cố định dải quấn sử dụng Anchor Strap
VN
19
*
*
1 min
Reminder
gian đo kế tiếp, được chỉ thị bởi phút đếm ngược
trên màn hình.
theo, thiết bị sẽ bơm một phần và xả ngay lập tức
dải quấn để nhắc bệnh nhân cho lần đo tiếp theo.
thời gian cho lần đo tự động kế tiếp.
Nhắc nhở đo sẽ được tắt
Màn hình sẽ hiển X phút đếm ngược để chỉ thị trong giờ ngủ.
4) Chỉ thị lần đo tiếp theo - Thiết bị sẽ hiển thị thời 5) Nhắc nhở đo - Một phút trước lần hẹn đo tiếp
20
*
*
5 sec
Reminder
*
bị sẽ phát ra một chuỗi ngắn các tiếng bíp để lưu
ý bệnh nhân cho lần đo sắp tới.
6) Nhắc nhở đo - 5 giây trước lần đo kế tiếp, thiết
Tiếng bíp ở chế độ Ambulatory có thể được tắt thông qua
thiết lập phần mềm.
Thiết bị sẽ không kêu bíp khi
đo lúc đang ngủ trong chế độ
«AMBULATORY ». khi nào bằng cách nhấn nút TẮT/MỞ.
Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo).
7) Trong quá trình đo - Nhắc nhở bệnh nhân giữ
yên tĩnh, không nói chuyện, và thở bình thường
trong quá trình đo. Nếu đang lái xe hay vận
hành máy móc khi quá trình đo bắc đầu, bệnh
bệnh nhân nên để cánh tay thoải mái, nhưng
vẫn đảm bảo an toàn
Bệnh nhân có thể dừng bất cứ lần đo riêng lẻ và bất cứ
VN
21
*
*
144Measurements
khi có lỗi xảy ra trong quá trình đo.
8) Lập lại việc đo trong trường hợp có lỗi - Thiết
bị sẽ tự động lập lại việc đo sau 2 phút đếm ngược kết quả đo, cùng với ngày tháng và thời gian
Có tổng cộng 144 kết quả đo có thể được lưu trữ
trong chế độ «AMBULATORY».
Lập lại quá
trình đo được
thực hiện tự động
nếu có lỗi xảy ra.
có thể được tắt thông qua thiết lập phần mềm.
Hiển thị kết quả huyết áp và bộ nhớ của chế độ Ambulatory
Nếu việc lập lại quá trình đo tiếp tục gặp lỗi, thiết bị sẽ dừng
quá trình đo. Bệnh nhân sẽ trả lại thiết bị cho bác sĩ để
xác định nguyên nhân của lỗi.
9) Lưu trữ dữ liệu đo - WatchBP O3 tự động lưu mỗi
22
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
*
Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo).
Trong chế độ «HOME»
Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «HOME».
tránh các hoạt động vật lý, ăn uống hay hút thuốc
trước mỗi lần đo. Bệnh nhân sẽ ngồi xuống ít nhất
5 phút trước khi đo và thư giản.
1) Trước khi đo - Bệnh nhân sẽ được thông báo
2) Lắp dải quấn - Bệnh nhân sẽ được huấn luyện
để làm sao lắp đúng dải quấn lên cánh tay của họ.
Dải quấn sẽ vừa khít quanh cánh tay, nhưng không
quá chặt, và được đặt cách khuỷu tay 2~3cm với
ống nằm bên trong cánh tay. Bệnh nhân sẽ đỡ cánh
tay cao ngang với tim trong quá trình đo.
Hướng dẫn thêm về việc đo huyết áp đúng có thể được
tìm thấy trên trang web www.watchbp.com.
VN
23
SYS
mmHg
DIA
mmHg
PUL
/min
60 sec.
1 2
đo đầu tiên hoàn thành, lần đo thứ hai sẽ bắt đầu
sau 60 giây.
Một chu trình đo bao gồm hai lần đo. Một khi lần
thành, dữ liệu đo sẽ tự động được lưu trữ để
bác sĩ tham khảo sau này. Nếu hiển thị lỗi sau
khi đo, quá trình sẽ lặp lại một lần nữa.
3) Bắt đầu đo - Ấn nút TẮT/MỞ bắt đầu đo.
4) Trong quá trình đo - Dải quấn sẽ bơm tự động.
5) Hoàn thành việc đo - Một khi hai lần đo hoàn
24
*
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
Trong chế độ «CASUAL»
Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «CASUAL».
hoạt động vật lý, ăn uống hay hút thuốc trước
mỗi lần đo. Bệnh nhân sẽ ngồi xuống ít nhất 5 phút
trước khi đo và thư giản.
1) Trước mỗi lần đo - sẽ được nhắc nhở để tránh
làm sao để lắp đúng dải quấn trên cánh tay của họ.
Dải quấn sẽ vừa khít quanh cánh tay, nhưng không
quá chặt, và được đặt cách khuỷu tay 2~3 cm với
ống hơi nằm phía trong cánh tay. Bệnh nhân sẽ đỡ
cánh tay cao ngang với tim trong quá trình đo.
ng d n thêm i c o hu t p ng c th c
tham khảo trên trang web www.watchbp.com.
2) Lắp dải quấn - Bệnh nhân sẽ được huấn luyện
Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo).
VN
25
250Measurements
SYS
mmHg
DIA
mmHg
PUL
/min
3) Bắt đầu đo - Ấn nút TẮT/MỞ để bắt đầu đo.
Các lần đo riêng lẻ sẽ được hoàn thành cho
mỗi lần ấn nút TẮT/MỞ.
4) Trong quá trình đo - Dải quấn sẽ tự động bơm.
thành, dữ liệu đo sẽ được lưu trữ tự động để
bác sĩ tham khảo sau này. Nếu hiển thị lỗi sau khi
đo, quá trình sẽ được lập lại một lần nữa.
mỗi kết quả đo, cùng với ngày tháng và thời gian
đo. Có tổng cộng 250 kết quả đo có thể được lưu
6) Lưu trữ dữ liệu đo - WatchBP O3 tự động lưu trữ
5) Hoàn thành việc đo - Một khi việc đo được hoàn
trữ trong chế độ «CASUAL».
26
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
**
Hiển thị, xóa, truyền tải kết quả đo
Hiển thị kết quả đo
1) Sử dụng nút chuyển đổi chế độ để lựa chọn loại
kết quả muốn hiển thị.
2) Sau đó ấn nút M
Trong chế độ «AMBULATORY»
tổng số kết quả đo được lưu trữ, ví dụ: N=20.
1) Khi nút M được ấn, máy hiển thị đơn giản tổng
bình của tất cả dữ liệu.
«A» được hiển thị khi số «- -» sẽ hiển thị khi số kết quả
được hiển thị là trung đo nhỏ hơn 12.
VN
27
*
**
*
2) Ấn nút M lần nữa để hiển thị trung bình của
tất cả giờ thức.
3) Ấn nút M một lần nữa để hiển thị trung bình của
tất cả giờ ngủ.
Tất cả các giá trị đọc được có thể được hiển thị bằng cách
lập lại việc ấn nút M.
Hiển thị giá trị đọc được và bộ nhớ của chế độ Ambulatory
có thể được tắt thông qua thiết lập phần mềm.
Trong chế độ «Home»
1) Khi nút M được ấn, máy hiển thị đơn giản tổng
số kết quả đo được lưu trữ, ví dụ: N=20.
bình của tất cả dữ liệu.
«A» được hiển thị khi «- -» sẽ hiển thị khi số kết quả
số được hiển thị là trung đo nhỏ hơn 12.
28
*
Individual
Reading
Hiển thị, xóa, truyền tải kết quả đo (tiếp theo).
2) Ấn nút M lần nữa để hiển thị trung bình của tất cả
dữ liệu buổi sáng.
Trong chế độ «CASUAL».
3) Ấn nút M một lần nữa để hiển thị trung bình của
tất cả dữ liệu buổi tối.
1) Khi nút M được ấn, hiển thị đơn giản tổng số
2) Tất cả các giá trị đọc được riêng lẻ có thể được
hiển thị bằng cách lập lại việc ấn nút M.
kết quả đo được lưu trữ, ví dụ N=63, theo sau
đó là trung bình tất cả các giá trị đo được
lưu trữ trong bộ nhớ.
Tất cả các giá trị đọc được riêng lẻ có thể được hiển thị
bằng cách lập lại việc ấn nút M.
VN
29
*
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
Stand by mode
Xóa kết quả đo
Dữ liệu từ chế độ đo «AMBULATORY», «HOME»
và «CASUAL» có thể được xóa độc lập lẫn nhau.
kết quả đo bạn muốn xóa.
1) Sử dụng nút chuyển đổi chế độ để lựa chọn loại
2) Ấn nút M và giữ cho đến khi ký hiệu CL
nhấp nháy.
Ấn và giữ
3) Thả nút M và ấn nó một lần nữa trong khi
ký hiệu xóa nhấp nháy.
Mỗi lần xóa sẽ xóa toàn bộ các ghi chép của mỗi chế độ
30
*
*
*
*
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
AMBULATORY HOME CASUAL
Hiển thị, xóa, và truyền tải kết quả đo (tiếp theo).
Truyền tải kết quả đo
1) Kết nối thiết bị với máy tính. Một kết nối thành
công sẽ được hiển thị bởi «PC» trên thiết bị.
2) Chạy trương trình phần mềm.
bệnh án thích hợp, ấn «Download BP data to PC».
3) Để truyền tải dữ liệu trong cả ba chế độ và hồ sơ
Các lệnh phần mềm
Lưu trữ dữ liệu Ấn «Save», tên file được đặt
tự động theo số chứng minh
«WatchBPO3_(date).xls»
của bệnh nhân và thêm đuôi
Hiển thị dữ liệu
Xóa bộ nhớ Ấn «Clear Memory»
Đóng chương
trình
Ấn «Exit»
Vui lòng tháo ra và lắp vô cáp USB vào máy tính nếu phần mềm
chỉ dẫn bạn làm vậy.
Chương trình sẽ nhắc nhở để đồng bộ hóa ngày tháng/thời gian
của thiết bị với máy tính.
Lưu dữ liệu của bạn trước khi dùng «Clear Memory» hay «Exit».
Yêu cầu hệ thống: CPU 550MHz, bộ nhớ 256MB, độ phân giải
1024x768 pixel, 256 màu, ổ đĩa CD-ROM, 1 cổng USB còn trống,
ổ đĩa còn trống 40MB, hệ điều hành Microsoft Windows XP/Vista.
Ấn «Open excel file»
VN
31
*
*
*
Tham khảo
Chỉ thị Pin Thay thế pin yếu
Khi pin được đặt vào trong ngăn pin, ký hiệu pin
và chỉ thị số năng lượng pin sẽ được hiển thị.
Vui lòng thay thế pin mới cho kiểm tra ABP
bệnh nhân nếu số này bằng hay nhỏ hơn 50.
Khi pin còn lại ¼ nguồn cung cấp, ký hiệu pin
sẽ nhấp nháy mỗi khi thiết bị được bật.
Khi pin cần được thay thế, ký hiệu pin sẽ nhấp nháy
mỗi lần thiết bị được bật.
1) Mở ngăn pin nằm đằng sau thiết bị.
2) Thay thế pin - Đảm bảo lắp đúng cực như được
biểu thị bởi ký hiệu trong ngăn.
Sử dụng pin , .5 m i, tu i th dài.
Không sử dụng pin quá hạn sử dụng của chúng.
Loại bỏ pin, nếu thiết bị không được sử dụng trong một
thời gian dài.
32
•
•
•
•
•
An toàn, bảo quản, kiểm tra độ
chính xác và loại bỏ
An toàn và bảo vệ
Thiết bị này chỉ có thể sử dụng cho mục đích được
mô tả trong cuốn sách này. Thiết bị bao gồm các
bộ phận nhạy cảm và phải được xử lý thận trọng.
Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với những
tổn hại gây ra bởi ứng dụng sai.
Đảm bảo rằng trẻ em không được sử dụng thiết bị
khi không được giám sát; Một số bộ phận nhỏ
có thể bị nuốt.
Chỉ kích hoạt bơm khi dải quấn được lắp.
Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ máy bị hỏng
hay nếu xuất hiện bất cứ thứ gì bất thường.
hướng dẫn sử dụng.
Đọc cẩn thận các hướng dẫn trong từng phần của
Không kết nối thiết bị với máy tính cho đến khi
được gợi ý thực hiện bởi phần mềm máy tính.
Tuân theo điều kiện lưu trữ và vận hành được mô tả
phần "Thông số kỹ thuật" của hướng dẫn này.
Bảo vệ thiết bị khỏi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
Bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt quá nóng và quá lạnh
bởi điện thoại di động
Tránh để gần điện từ trường, như được tạo ra
Không bao giờ mở thiết bị
Bảo vệ thiết bị khỏi va chạm và rơi
Bảo vệ thiết bị khỏi nước và hơi ẩm
VN
33
Bảo quản thiết bị
Lau chùi thiết bị với vải khô và mềm.
Kiểm tra độ chính xác
Chúng tôi khuyến cáo thiết bị WatchBP O3 phải
được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm hay sau khi
va chạm thiết bị (Như làm rơi). Vui lòng liên hệ
Microlife để sắp xếp kiểm tra độ chính xác.
Lau chùi dải quấn và các dây đai
Sử dụng dung dịch tẩy nhẹ để lau chùi túi, các dây đai,
dây đeo và đai lưng. Để giặt các vật này và dải quấn
trong máy giặt, sử dụng chốt dải quấn (article #90-
273MZ11-004) để giữ cho bên trong túi khô. Cuộn
và đặt dải quấn vào trong túi giặt. Giặt các vật này sử
dụng nước ấm và chất tẩy nhẹ. Phơi khô dải quấn.
KHÔNG ủi vỏ dải quấn.
Không ủi dải quấn
Loại bỏ
Pin và các linh kiện điện tử phải được loại bỏ
theo các tiêu chuẩn áp dụng của địa phương,
và không áp dụng cho chất thải sinh hoạt.
34
•
•
Thông báo lỗi
Nếu có một lỗi xảy ra trong quá trình đo,
việc đo sẽ gián đoạn và một thông báo lỗi
«Er» sẽ được hiển thị.
Vui lòng tham khảo bác sĩ của bạn,
nếu điều này hay các v n đề khác
xảy ra nhiều lần.
Nếu bạn nghĩ kết quả là không
bình thường, vui lòng đọc qua các
thông tin trong hướng dẫn này
một cách cẩn thận.
Lỗi Mô tả Nguyên nhân và cách
khắc phục
«Er 1»
quá yếu
Tín hiệu Tín hiệu nhịp mạch
trên dải quấn là quá yếu.
Định vị lại dải quấn và
lặp lại quá trình đo.
«Er 2» Lỗi tín hiệu
hiệu lỗi được phát hiện
trong quá trình đo, tín
bởi dải quấn, Nguyên
nhân gây ra bởi dịch
chuyển hay căng cơ.
Lập lại quá trình đo,
giữ cánh tay không
dịch chuyển.
VN
35
«Er 3»
áp suất trong
Không có
dải quấn
Một áp suất không đủ
không thể được phát
hiện trong dải quấn. Rò
rỉ có thể xảy ra. Thay
thế pin nếu cần. Lập
lại quá trình đo.
«Er 5» Kết quả bất
thường
Tín hiệu đo không chính
xác và do đó không hiển
thị kết quả. Đọc kỹ qua
danh mục kiểm tra để
thực hiện các quá trình
đo chính xác và sau đó
lặp lại quá trình đo.
«HI» Nhịp mạch
hay áp suất
dải quấn
quá cao
Áp suất trong dải quấn
quá cao (trên 300mmHg)
HAY nhịp mạch quá cao
(trên 200 nhịp trên phút).
Thư giản 5 phút và lập
lại quá trình đo.
«LO» Nhịp mạch
quá thấp phút). Lập lại quá trình
đo.
(Nhỏ hơn 40 nhịp trên
36
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ vận hành: EU Directives 93/42/EEC
15 - 85 % độ ẩm tương đối tối đa
Tiêu chuẩn tham chiếu:
EN 1060-1 / -3/ -4,
EN 60601-2-30,
ANSI /AAMI SP10
Các điều kiện NIBP:
Nhiệt độ lưu trữ: -20 - +50 °C / -4 - +122 °F
10 - 40 °C / 50 - 104 °F
15 - 90 % độ ẩm tương đối tối đa
Trọng lượng: 260g (bao gồm pin)
Kích thước: 115 x 80 x 35 mm
Phương pháp đo: Đo giao động tương ứng với phương pháp
Korotkoff
Tầm đo: 30 - 280 mmHg – huyết áp
40 - 200 nhịp trên phút - nhịp mạch
Hiển thị áp suất dải
quấn:
Tầm: 0 - 299 mmHg
Độ phận giải: 1 mmHg
Độ chính xác tĩnh: huyết áp trong tầm
±3 mmHg
Độ chính xác nhịp mạch: ±5 % giá trị hiển thị
Nguồn cấp: 4 Pin AAA, 1.5V.
VN
37
Thẻ bảo hành
Thiết bị này được bảo hành hai năm kể từ
ngày bán. Bảo hành này chỉ có giá trị khi
có đầy đủ xác nhận ngày mua và hóa đơn mua
hàng. Pin và các các bộ phận kèm theo không
được tính vào bảo hành này.
Tên:
Địa chỉ:
Ngày tháng:
Điện thoại:
Email:
Sản phẩm: WatchBP O3
Số sản xuất:3MZ1-1
Số Serial:
Ngày tháng:

Contenu connexe

Tendances

Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vai
Khai Le Phuoc
 
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGNHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
SoM
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
k1351010236
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘICÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
SoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
SoM
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUCẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
SoM
 

Tendances (20)

Phương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vaiPhương pháp nắn trật khớp vai
Phương pháp nắn trật khớp vai
 
Thuốc chống đông
Thuốc chống đông Thuốc chống đông
Thuốc chống đông
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGNHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
Gmhs xác định độ mê
Gmhs xác định độ mêGmhs xác định độ mê
Gmhs xác định độ mê
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồCác nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
 
07 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o207 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o2
 
Thăm Khám Tiền Mê - Chuẩn Bị Bệnh Nhân Trước Mổ.pdf
Thăm Khám Tiền Mê - Chuẩn Bị Bệnh Nhân Trước Mổ.pdfThăm Khám Tiền Mê - Chuẩn Bị Bệnh Nhân Trước Mổ.pdf
Thăm Khám Tiền Mê - Chuẩn Bị Bệnh Nhân Trước Mổ.pdf
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘICÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIMXỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Suy thất phải do tăng áp động mạch phổi.pdf
Suy thất phải do tăng áp động mạch phổi.pdfSuy thất phải do tăng áp động mạch phổi.pdf
Suy thất phải do tăng áp động mạch phổi.pdf
 
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thậnCác chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
Các chất chỉ điểm sinh học tim mạch ở bn kèm hoặc không kèm suy thận
 
GÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNGGÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNG
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH P2
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUCẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
CẬP NHẬT XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
 

Similaire à Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp

Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docxBài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
An Vũ Đồng
 

Similaire à Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp (20)

máy đo huyết áp microlife
máy đo huyết áp microlifemáy đo huyết áp microlife
máy đo huyết áp microlife
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a3basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a2basic
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basicYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-a1basic
 
Hướng dẫn sử dụng máy phân tích PDA 7000
Hướng dẫn sử dụng máy phân tích PDA 7000Hướng dẫn sử dụng máy phân tích PDA 7000
Hướng dẫn sử dụng máy phân tích PDA 7000
 
Hdsd bsa 3000
Hdsd bsa 3000Hdsd bsa 3000
Hdsd bsa 3000
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-nhiet-ke-dien-tu-microlife-ir1 dq1
 
Hướng dẫn sử dụng Visomat
Hướng dẫn sử dụng VisomatHướng dẫn sử dụng Visomat
Hướng dẫn sử dụng Visomat
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbpYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib-wbp
 
Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docxBài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
Bài 10.9_PL5_ Tiêm truyền TM bằng máy_CN.Thoa.docx
 
Máy Sấy Bát Beko Dcu8332 b
Máy Sấy Bát Beko Dcu8332 bMáy Sấy Bát Beko Dcu8332 b
Máy Sấy Bát Beko Dcu8332 b
 
QUY TRÌNH ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP TRÊN MÁY KOKO
QUY TRÌNH ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP TRÊN MÁY KOKO QUY TRÌNH ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP TRÊN MÁY KOKO
QUY TRÌNH ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP TRÊN MÁY KOKO
 
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikinCách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa daikin
 
05 slide cac tinh nang may tho pb 840
05 slide cac tinh nang may tho pb 84005 slide cac tinh nang may tho pb 840
05 slide cac tinh nang may tho pb 840
 
Báo Cáo Thực Tập Tìm Hiểu Về Máy Xét Nghiệm Huyết Học Sysmex Xn-1000
Báo Cáo Thực Tập Tìm Hiểu Về Máy Xét Nghiệm Huyết Học Sysmex Xn-1000Báo Cáo Thực Tập Tìm Hiểu Về Máy Xét Nghiệm Huyết Học Sysmex Xn-1000
Báo Cáo Thực Tập Tìm Hiểu Về Máy Xét Nghiệm Huyết Học Sysmex Xn-1000
 
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (8).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (8).pdfMáy đo đường huyết Vivachek Ino (8).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (8).pdf
 
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (3).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (3).pdfMáy đo đường huyết Vivachek Ino (3).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (3).pdf
 
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (6).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (6).pdfMáy đo đường huyết Vivachek Ino (6).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (6).pdf
 
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (5).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (5).pdfMáy đo đường huyết Vivachek Ino (5).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (5).pdf
 
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (4).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (4).pdfMáy đo đường huyết Vivachek Ino (4).pdf
Máy đo đường huyết Vivachek Ino (4).pdf
 

Plus de Son Huong Medical Equipment

Plus de Son Huong Medical Equipment (20)

Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilonYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilonYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-dafilon
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-maxYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-max
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plusYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-mono-plus
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premileneYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-premilene
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkamYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-silkam
 
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quickYtesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
Ytesonhuong chi-phau-thuat-b.braun-safil-quick
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c802
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kdYtesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-xong-omron-ne-c801 kd
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-7120
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6221
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6131
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-omron-hem-6121
 
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-dem-buoc-omron hj-321
 
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
Ytesonhuong huongdansudung-may-dem-buoc-omron-hj-203
 
Bang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuatBang so sanh chi phau thuat
Bang so sanh chi phau thuat
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasicYtesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-master-clasic
 
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmannYtesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
Ytesonhuong bang-so-sanh-ong-nghe-littmann
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight iiYtesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-lightweight ii
 
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-seYtesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
Ytesonhuong huongdansudung-littmann-classic ii-se
 

Dernier

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Dernier (20)

26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

Ytesonhuong huong-dan-su-dung-may-huyet-ap-microlife-ib watch-bp

  • 1. a Hướng dẫn sử dụng VN VN
  • 2.
  • 3. 3 Hướng dẫn sử dụng VN Một chi phí hợp lý cho thiết bị theo dõi huyết áp liên tục 24h (ABPM) và chế độ lấy trung bình 7 ngày (SBPM); Theo chỉ dẫn nghiêm ngặt của ESH và AHA cho cho kết quả chỉ số huyết áp chính xác khi theo dõi ngoại trú. VN
  • 4. The WatchBP O3 đã được chứng nhận lâm sàn theo tiêu chuẩn ESH. không bị chệch do đi lại khi tự đo huyết áp, và tuân theo tiêu chuẩn của Hiệp hội cao huyết áp châu Âu (ESH) và hiệp hội tim mạch Hoa (AHA) v đo huyết áp ngoại trú Microlife WatchBP O3 (out of office) được thiết kế để cung cấp kết quả đáng tin cậy và
  • 5. Nộidung Mô tả sản phẩm Tên các bộ phận và hiển thị................................ 3–4 Xác định kích thước dải quấn ................................6 Chọn lựa chế độ vận hành Khởi động thiết bị....................................................5 Thiết lập thời gian đo Cài đặt chương trình phần mềm. .........................15 Kết nối thiết bị với máy tính . .............................15 Thiết lập thời gian biểu. ........................................16 Thựchiệnđohuyếtáp Chế độ «AMBULATORY»............................ 17–21 Chế độ «HOME» . ......................................... 22–23 Chế độ «CASUAL» . ..................................... 24–25 Tham khảo Pin và bộ chuyển đổi nguồn..................................31 An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác Thông số kỹ thuật ...........................................36 Hiển thị, xóa, và truyền tải kết quả đo Truyền tải kết quả đo .........................................30 Xóa kết quả đo .....................................................29 Hiển thị kết quả đo......................................... 26–28 và loại bỏ ...................................................... 32–33 Thông báo lỗi ................................................ 34–35 Khi sử dụng WatchBP O3 lần đầu Chế độ «AMBULATORY» (đo liên tục). ........... 7–9 Chế độ «HOME» (chỉ đo buổi sáng/tối tại nhà) .. 9–11 Chế độ «CASUAL» (đo huyết áp bình thường) ......12 Ghi lại quá trình sử dụng thuốc Đánh dấu thời gian dùng thuốc ......................... 13–14 VN
  • 6. 3 SYS mmHg DIA mmHg PUL /min AMBULATORY HOME CASUAL ERP NO.3MZ1-1 Microlife AG, 9443 Widnau / Switzerland www.watchbp.com Batteries:4xAAA 1.5VDC SN:WWYXXXXX Patent Pending Mô tả sản phẩm Tên các bộ phận Cổng USB Nút chuyển đổi Màn hình Nút M(Nhớ) Nút TẮT/MỞ Ngăn pin Lỗ cắm dải quấn chế độ đo Nút sử dụng thuốc
  • 7. 4 Chỉ thị chế độ Biểu tượng bác sĩ Thư giản Hiển thị pin Lưu trữ giá trị Thời gian còn lại cho lần đo tự động kế tiếp Dữ liệu buổi sáng Dữ liệu buổi tối Ngày tháng/Thời gian Giá trị huyết áp tối đa Giá trị huyết áp tối thiểu Chỉ thị nhịp mạch Giá trị nhịp mạch Số của dữ liệu lưu trữ Ngoài thời gian đo không thích hợp VN Màn hình hiển thị
  • 8. 5 SYS mmHg DIA mmHg PUL /min Kích hoạt thiết bị Kéo dải bảo vệ từ ngăn pin ra pin mới, số năm nhấp nháy trên màn hình. Sử dụng nút M để chọn năm. Ấn nút TẮT/MỞ để xác nhận sự chọn lựa của bạn. Nút M nằm ngang bằng với nút chọn TẮT/MỞ Ấn nút TẮT/MỞ để xác nhận 2) Thiết lập tháng – Sử dụng nút M để thiết lập tháng 1) Thiết lập năm– oại bỏ dải bảo vệ hay lắp đặt 3) Thiết lập ngày – Ấn nút M để thiết lập ngày. Ấn nút TẮT/MỞ để xác nhận. Khi sử dụng WatchBP O3 lần đầu
  • 9. 6 22 - 32 cm (8.7 - 12.6 inches) 32-42 cm (12.6-16.5 inches) * thị. 5) Để thay đổi ngày tháng và thời gian, tháo một pin ra và lắp vô lại từ ngăn pin. Số năm sẽ nhấp nháy. Thực hiện đầy đủ WatchBP O3. M (Cỡ trung bình) M là cỡ phù hợp cho hầu hết mọi người. L (Cỡ lớn) 4) Thiết lập thời gian – Một khi giờ và phút đã được thiết lập và nút TẮT/MỞ được ấn, ngày tháng thời gian được thiết lập, và thời gian hiện tại được hiển Xác định kích cỡ dải quấn Có vài cỡ dải quấn khác nhau dành cho thiết bị các bước như mô hình bên trên. Vui lòng chỉ sử dụng dải quấnMicrolife! VN
  • 10. 7 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL Lựa chọn chế độ vận hành Trước mỗi lần đo, sử dụng nút chuyển đổi chế độ trên mặt bên của thiết bị để chọn lựa chế độ đo thích hợp. WatchBP O3 có 3 chế độ đo: chế độ «AMBULATORY», «HOME» hay «CASUAL». Chọn chế độ «AMBULATORY» để lập trình đầy đủ đủ việc đo huyết áp cho bệnh nhân ngoại trú trong 24 tiếng. Chế độ «AMBULATORY» (đo liên tục 24h)
  • 11. 8 15 20 30 60 * Awake from with minutes interval06 AM 10 PM 30~ Asleep from with minutes interval10 PM 06 AM 60~ Setting Ambulatory Measurement Schedule Thiết bị tự động đo tại các khoảng thời gian phút và giờ ngủ có thể được lập trình bằng cách sử dụng phần mềm được trang bị cho máy. Khoảng thời gian và 60 phút đối với giờ ngủ. Khoảng đo mặc định là 30 phút đối với giờ thức Cài đặt giờ thức và giờ ngủ Để phù hợp với lối sống mỗi bệnh nhân, giờ thức thức và ngủ có thể được lập trình độc lập. lập trình bởi bác sĩ. cố định15, 20, 30, hay 60 phút, cũng như được Lập trình khoảng thời gian đo VN
  • 12. 9 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL Chọn chế độ «HOME» cho bệnh nhân đo huyết áp Hai khoảng thời gian đo Khoảng thời gian đo lúc thức có thể được lập trình để bắt đầu bất cứ khi nào giữa 4 tới 10 giờ sáng và khoảng thời gian đo lúc ngủ có thể được thiết lập bất khoảng thời gian lúc thức và ngủ. cứ lúc nào giữa 9 giờ tối tới 2 giờ sáng. Khoảng đo có thể được thiết lập15, 20, 30, hay 60 phút cho cả trong 7 ngày). Chế độ «HOME» (đo buổi sáng/tối tại nhà theo các chỉ dẫn của European Society of Hypertension (ESH) và American Heart Association (AHA). Lựa chọn chế độ vận hành (tiếp theo)
  • 13. 10 30 JAN 7working days X1 06:00 – 09:00 X1 18:00 – 21:00 Không đo trong những ngày không làm việc Hai thiết lập đo trên ngày trong 7 ngày làm việc (hay ngày bình thường trong Bệnh nhân sẽ tiến hành đọc kết quả trong liên tục tuần). Thiết bị không cho phép đo trong những ngày <không làm việc> (hay những ngày thư giản nói riêng) trong chế độ này. Nguyên tắc ESH khuyến cáo nên thực hiện một lần đo kép vào buổi sáng giữa 06:00 - 09:00 và một lần đo kép được thực hiện vào buổi tối giữa 18:00 - 21:00 VN
  • 14. 11 Lựa chọn chế độ vận hành (tiếp theo). Mở rộng khoảng thời gian đo. Đánh giá. Thiết bị WatchBPO3 cho phép mở rộng khoảng thời gian đo vào buổi sáng giữa 04:00 - 12:00 và đo vào buổi tối giữa 18:00 - 24:00 Sau khi việc đo được thực hiện tổng cộng 7 ngày làm việc, bệnh nhân trở lại phòng khám với WatchBP O3 để có sự đánh giá về dữ liệu đo huyết áp tại nhà của họ. việc đo không thể Khi việc đo được được thực hiện đủ đủ 7 ngày, biểu tượng bác sĩ sẽ nhấp nháy Ngoài thời gian này, thực hiện được và biểu tượng đồng hồ gạch chéo bên trái sẽ màn hình được hiển thị trên trên màn hình nhắc bạn đến gặp bác sĩ.
  • 15. 12 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL * 250Measurements Anytime thiết bị như là một máy theo dõi huyết áp bình thường - kết quả đo đơn lẻ được tự động lưu trữ và có thể được xem lại bởi bác sĩ vào ngày sau. Lưu trữ an toàn 250 kết quả đo Thiết bị WatchBP O3 có thể lưu trữ lên tới 250 trong chế độ «CASUAL», các chức năng của kết quả đo trong chế độ «CASUAL». Khi bộ nhớ bị tràn, mỗi kết quả đo mới sẽ tự động ghi đè lên kết quả đo sớm nhất. ngẫu nhiên) Chế độ «CASUAL» (đo bình thường, VN
  • 16. 13 Saved SYS mmHg DIA mmHg PUL /min * * Ấn và giữ trong 2 giây... Ấn và giữ Ghi lại quá trình sử dụng thuốc Đánh dấu thời gian dùng thuốc Bệnh nhân có thể ghi lại thời gian uống thuốc thực hiện bằng cách ấn nút hình viên thuốc. 1) Ấn và giữ nút thuốc trong 2 giây và biểu tượng "Pill" sẽ xuất hiện. Thời gian sử dụng thuốc có thể được ghi trong 3 chế độ. Tiếng bíp có thể được tắt trong khi thiết lập phần mềm. 3) Thời gian sử dụng thuốc được lưu sau tiếng bíp 2) Thả nút thuốc và biểu tượng "Pill" sẽ nhấp nháy kèm theo thời gian được lưu.
  • 17. 14 * 50 lần ghi được lưu trữ an toàn Thiết bị WatchBP O3 có thể lưu trữ lên tới * Khi bộ nhớ đầy, thiết bị sẽ hiển thị Full. Ấn và giữ trong 7 giây... 50 lần thời gian dùng thuốc. 50 lần ghi được lưu trữ an toàn các ghi nhớ Để xóa bộ nhớ của tất cả các ghi nhớ dùng thuốc, ấn và giữ nút thuốc trong 7 giây. Ký hiệu "CL" sẽ nhấp nháy. Ấn nút M để xóa bộ nhớ hay nút TẮT/MỞ để bỏ qua việc xóa. Ấn nút M để xóa dữ liệu sẽ xóa toàn bộ dữ liệu thời gian dùng thuốc trong chế độ được chọn VN
  • 18. 15 ©2008MicrolifeCorporation.AllRightsReserved. System Requirements: 550MHz CPU. 256MB Memory, 1024x768 pixel resolution, 256 color, CD-ROM drive, 1 free USB port, 40MB free hard disk space, Microsoft Windows 2000 / XP / Vista. Install CD WatchBP Analyzer O3 Version 1.0.2.7 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBU AMBULATORY HOME CASUAL Lập trình khoảng thời gian đo Cài đặt trương trình phần mềm 1) Đặt CD vào trong ổ CD-ROM máy tính của bạn. Nhấn chọn «setup.exe» trong đường dẫn CD. 2) Làm theo hướng dẫn trong cửa sổ cài đặt trên màn hình máy tính. 3) Khi cài đặt được hoàn thành, đảm bảo khởi động lại máy tính trước khi làm việc với chương trình trong lần đầu tiên. Cài đặt Khởi động máy tính của bạn Kết nối thiết bị với máy tính 1) Kết nối thiết bị với máy tính. Ký hiệu kết nối 2) Chạy chương trình phần mềm. 3) Nhập tên, số chứng minh, ngày sinh để tạo hồ sơ mới (nếu được yêu cầu). thàng công <PC> được hiển thị trên thiết bị.
  • 19. 16 15 20 30 60 minutes Program to BP device Awake from 06 AM 10 PM~ Asleep from 10 PM 06 AM~ minutes interval15 20 30 60 1) Sử dụng trình đơn xổ xuống tại góc dưới bên trái giờ thức. 2) Sử dụng trình đơn xổ xuống tại góc dưới bên trái màn hình, chọn từ 4AM tới 10AM khi bắt đầu của màn hình, chọn từ 9PM tới 2AM khi bắt đầu giờ ngủ. “Program to BP device” để lập trình thời gian biểu vào trong thiết bị. Lập trình thời gian đo 4) Một khi bạn đã hoàn thành việc thiết lập, ấn 3) Xác định khoảng thời gian nghỉ giữa các lần đo cho giờ thức và giờ ngủ bằng cách sử dụng trình đơn xổ xuống để chọn từ 15, 20,30 và 60 phút là khoảng thời gian nghỉ. VN
  • 20. 17 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL *AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL * 2–3cm Trong chế độ «AMBULATORY» Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «AMBULATORY» quần áo xung quanh hay siết cánh tay đo. nhưng không quá chặt. Đảm bảo dải quấn cách nằm trên khuỷu tay 2~3 cm (1 inch) và ống hơi nằm bên trong cánh tay. Ống đo sẽ hướng lên trên và nằm trên vai của bệnh nhân. Tránh cuộn tay áo dài lên, như thế có thể máu đến cánh tay đo. gây ảnh hưởng dòng 2) Định vị dải quấn và thiết bị - chỉnh dải quấn sát 1) Điều chỉnh cánh tay đo - loại bỏ tất cả Điều chỉnh kẹp giữ ống trên dây đeo của túi để nó nằm đúng vị trí trên vai. Lắp ống vào vào đồ kẹp để ống vòng lên vai phía bên kia. Một phương pháp khác là sử dụng thắt lưng. Tiến hành đo huyết áp
  • 21. 18      Strapb để định vị dải quấn như được mô tả trong sơ đồ bên dưới. Hướng dẫn: đặt Shoulder Sling trên vai bên trái. Đặt thiết bị vào trong bao. Để thiết bị ra phía trước Đeo dải quấn lên cánh tay. Cài Anchor Strap với với Shoulder Sling. Kẹp đầu kẹp của Anchor Strap vào trong vòng D của dải quấn. Điều chỉnh độ dài để cho vừa và thoải mái. Phương án 1: sử dụng Shoulder Slinga và Anchor Strapb để định vị dải quấn như mô tả. Hướng dẫn: đặt Shoulder Strap lên cả hai vai như mô tả trong sơ đồ. Gắn thiết bị vào dây lưng. Định vị thiết bị phía trước. Lắp dải quấn vào cánh tay. Cài Anchor Strap với Shoulder Strap. Kẹp đầu kẹp của Anchor Strap vào trong vòng D của dải quấn. Điều chỉnh độ dài để cho vừa và thoải mái. Phương án 2: sử dụng Shoulder Strapc và Anchor 3) Định vị cố định dải quấn sử dụng Anchor Strap VN
  • 22. 19 * * 1 min Reminder gian đo kế tiếp, được chỉ thị bởi phút đếm ngược trên màn hình. theo, thiết bị sẽ bơm một phần và xả ngay lập tức dải quấn để nhắc bệnh nhân cho lần đo tiếp theo. thời gian cho lần đo tự động kế tiếp. Nhắc nhở đo sẽ được tắt Màn hình sẽ hiển X phút đếm ngược để chỉ thị trong giờ ngủ. 4) Chỉ thị lần đo tiếp theo - Thiết bị sẽ hiển thị thời 5) Nhắc nhở đo - Một phút trước lần hẹn đo tiếp
  • 23. 20 * * 5 sec Reminder * bị sẽ phát ra một chuỗi ngắn các tiếng bíp để lưu ý bệnh nhân cho lần đo sắp tới. 6) Nhắc nhở đo - 5 giây trước lần đo kế tiếp, thiết Tiếng bíp ở chế độ Ambulatory có thể được tắt thông qua thiết lập phần mềm. Thiết bị sẽ không kêu bíp khi đo lúc đang ngủ trong chế độ «AMBULATORY ». khi nào bằng cách nhấn nút TẮT/MỞ. Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo). 7) Trong quá trình đo - Nhắc nhở bệnh nhân giữ yên tĩnh, không nói chuyện, và thở bình thường trong quá trình đo. Nếu đang lái xe hay vận hành máy móc khi quá trình đo bắc đầu, bệnh bệnh nhân nên để cánh tay thoải mái, nhưng vẫn đảm bảo an toàn Bệnh nhân có thể dừng bất cứ lần đo riêng lẻ và bất cứ VN
  • 24. 21 * * 144Measurements khi có lỗi xảy ra trong quá trình đo. 8) Lập lại việc đo trong trường hợp có lỗi - Thiết bị sẽ tự động lập lại việc đo sau 2 phút đếm ngược kết quả đo, cùng với ngày tháng và thời gian Có tổng cộng 144 kết quả đo có thể được lưu trữ trong chế độ «AMBULATORY». Lập lại quá trình đo được thực hiện tự động nếu có lỗi xảy ra. có thể được tắt thông qua thiết lập phần mềm. Hiển thị kết quả huyết áp và bộ nhớ của chế độ Ambulatory Nếu việc lập lại quá trình đo tiếp tục gặp lỗi, thiết bị sẽ dừng quá trình đo. Bệnh nhân sẽ trả lại thiết bị cho bác sĩ để xác định nguyên nhân của lỗi. 9) Lưu trữ dữ liệu đo - WatchBP O3 tự động lưu mỗi
  • 25. 22 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL * Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo). Trong chế độ «HOME» Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «HOME». tránh các hoạt động vật lý, ăn uống hay hút thuốc trước mỗi lần đo. Bệnh nhân sẽ ngồi xuống ít nhất 5 phút trước khi đo và thư giản. 1) Trước khi đo - Bệnh nhân sẽ được thông báo 2) Lắp dải quấn - Bệnh nhân sẽ được huấn luyện để làm sao lắp đúng dải quấn lên cánh tay của họ. Dải quấn sẽ vừa khít quanh cánh tay, nhưng không quá chặt, và được đặt cách khuỷu tay 2~3cm với ống nằm bên trong cánh tay. Bệnh nhân sẽ đỡ cánh tay cao ngang với tim trong quá trình đo. Hướng dẫn thêm về việc đo huyết áp đúng có thể được tìm thấy trên trang web www.watchbp.com. VN
  • 26. 23 SYS mmHg DIA mmHg PUL /min 60 sec. 1 2 đo đầu tiên hoàn thành, lần đo thứ hai sẽ bắt đầu sau 60 giây. Một chu trình đo bao gồm hai lần đo. Một khi lần thành, dữ liệu đo sẽ tự động được lưu trữ để bác sĩ tham khảo sau này. Nếu hiển thị lỗi sau khi đo, quá trình sẽ lặp lại một lần nữa. 3) Bắt đầu đo - Ấn nút TẮT/MỞ bắt đầu đo. 4) Trong quá trình đo - Dải quấn sẽ bơm tự động. 5) Hoàn thành việc đo - Một khi hai lần đo hoàn
  • 27. 24 * AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL Trong chế độ «CASUAL» Đảm bảo thiết bị được thiết lập chế độ «CASUAL». hoạt động vật lý, ăn uống hay hút thuốc trước mỗi lần đo. Bệnh nhân sẽ ngồi xuống ít nhất 5 phút trước khi đo và thư giản. 1) Trước mỗi lần đo - sẽ được nhắc nhở để tránh làm sao để lắp đúng dải quấn trên cánh tay của họ. Dải quấn sẽ vừa khít quanh cánh tay, nhưng không quá chặt, và được đặt cách khuỷu tay 2~3 cm với ống hơi nằm phía trong cánh tay. Bệnh nhân sẽ đỡ cánh tay cao ngang với tim trong quá trình đo. ng d n thêm i c o hu t p ng c th c tham khảo trên trang web www.watchbp.com. 2) Lắp dải quấn - Bệnh nhân sẽ được huấn luyện Tiến hành đo huyết áp (tiếp theo). VN
  • 28. 25 250Measurements SYS mmHg DIA mmHg PUL /min 3) Bắt đầu đo - Ấn nút TẮT/MỞ để bắt đầu đo. Các lần đo riêng lẻ sẽ được hoàn thành cho mỗi lần ấn nút TẮT/MỞ. 4) Trong quá trình đo - Dải quấn sẽ tự động bơm. thành, dữ liệu đo sẽ được lưu trữ tự động để bác sĩ tham khảo sau này. Nếu hiển thị lỗi sau khi đo, quá trình sẽ được lập lại một lần nữa. mỗi kết quả đo, cùng với ngày tháng và thời gian đo. Có tổng cộng 250 kết quả đo có thể được lưu 6) Lưu trữ dữ liệu đo - WatchBP O3 tự động lưu trữ 5) Hoàn thành việc đo - Một khi việc đo được hoàn trữ trong chế độ «CASUAL».
  • 29. 26 AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL ** Hiển thị, xóa, truyền tải kết quả đo Hiển thị kết quả đo 1) Sử dụng nút chuyển đổi chế độ để lựa chọn loại kết quả muốn hiển thị. 2) Sau đó ấn nút M Trong chế độ «AMBULATORY» tổng số kết quả đo được lưu trữ, ví dụ: N=20. 1) Khi nút M được ấn, máy hiển thị đơn giản tổng bình của tất cả dữ liệu. «A» được hiển thị khi số «- -» sẽ hiển thị khi số kết quả được hiển thị là trung đo nhỏ hơn 12. VN
  • 30. 27 * ** * 2) Ấn nút M lần nữa để hiển thị trung bình của tất cả giờ thức. 3) Ấn nút M một lần nữa để hiển thị trung bình của tất cả giờ ngủ. Tất cả các giá trị đọc được có thể được hiển thị bằng cách lập lại việc ấn nút M. Hiển thị giá trị đọc được và bộ nhớ của chế độ Ambulatory có thể được tắt thông qua thiết lập phần mềm. Trong chế độ «Home» 1) Khi nút M được ấn, máy hiển thị đơn giản tổng số kết quả đo được lưu trữ, ví dụ: N=20. bình của tất cả dữ liệu. «A» được hiển thị khi «- -» sẽ hiển thị khi số kết quả số được hiển thị là trung đo nhỏ hơn 12.
  • 31. 28 * Individual Reading Hiển thị, xóa, truyền tải kết quả đo (tiếp theo). 2) Ấn nút M lần nữa để hiển thị trung bình của tất cả dữ liệu buổi sáng. Trong chế độ «CASUAL». 3) Ấn nút M một lần nữa để hiển thị trung bình của tất cả dữ liệu buổi tối. 1) Khi nút M được ấn, hiển thị đơn giản tổng số 2) Tất cả các giá trị đọc được riêng lẻ có thể được hiển thị bằng cách lập lại việc ấn nút M. kết quả đo được lưu trữ, ví dụ N=63, theo sau đó là trung bình tất cả các giá trị đo được lưu trữ trong bộ nhớ. Tất cả các giá trị đọc được riêng lẻ có thể được hiển thị bằng cách lập lại việc ấn nút M. VN
  • 32. 29 * AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL Stand by mode Xóa kết quả đo Dữ liệu từ chế độ đo «AMBULATORY», «HOME» và «CASUAL» có thể được xóa độc lập lẫn nhau. kết quả đo bạn muốn xóa. 1) Sử dụng nút chuyển đổi chế độ để lựa chọn loại 2) Ấn nút M và giữ cho đến khi ký hiệu CL nhấp nháy. Ấn và giữ 3) Thả nút M và ấn nó một lần nữa trong khi ký hiệu xóa nhấp nháy. Mỗi lần xóa sẽ xóa toàn bộ các ghi chép của mỗi chế độ
  • 33. 30 * * * * AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL AMBULATORY HOME CASUAL Hiển thị, xóa, và truyền tải kết quả đo (tiếp theo). Truyền tải kết quả đo 1) Kết nối thiết bị với máy tính. Một kết nối thành công sẽ được hiển thị bởi «PC» trên thiết bị. 2) Chạy trương trình phần mềm. bệnh án thích hợp, ấn «Download BP data to PC». 3) Để truyền tải dữ liệu trong cả ba chế độ và hồ sơ Các lệnh phần mềm Lưu trữ dữ liệu Ấn «Save», tên file được đặt tự động theo số chứng minh «WatchBPO3_(date).xls» của bệnh nhân và thêm đuôi Hiển thị dữ liệu Xóa bộ nhớ Ấn «Clear Memory» Đóng chương trình Ấn «Exit» Vui lòng tháo ra và lắp vô cáp USB vào máy tính nếu phần mềm chỉ dẫn bạn làm vậy. Chương trình sẽ nhắc nhở để đồng bộ hóa ngày tháng/thời gian của thiết bị với máy tính. Lưu dữ liệu của bạn trước khi dùng «Clear Memory» hay «Exit». Yêu cầu hệ thống: CPU 550MHz, bộ nhớ 256MB, độ phân giải 1024x768 pixel, 256 màu, ổ đĩa CD-ROM, 1 cổng USB còn trống, ổ đĩa còn trống 40MB, hệ điều hành Microsoft Windows XP/Vista. Ấn «Open excel file» VN
  • 34. 31 * * * Tham khảo Chỉ thị Pin Thay thế pin yếu Khi pin được đặt vào trong ngăn pin, ký hiệu pin và chỉ thị số năng lượng pin sẽ được hiển thị. Vui lòng thay thế pin mới cho kiểm tra ABP bệnh nhân nếu số này bằng hay nhỏ hơn 50. Khi pin còn lại ¼ nguồn cung cấp, ký hiệu pin sẽ nhấp nháy mỗi khi thiết bị được bật. Khi pin cần được thay thế, ký hiệu pin sẽ nhấp nháy mỗi lần thiết bị được bật. 1) Mở ngăn pin nằm đằng sau thiết bị. 2) Thay thế pin - Đảm bảo lắp đúng cực như được biểu thị bởi ký hiệu trong ngăn. Sử dụng pin , .5 m i, tu i th dài. Không sử dụng pin quá hạn sử dụng của chúng. Loại bỏ pin, nếu thiết bị không được sử dụng trong một thời gian dài.
  • 35. 32 • • • • • An toàn, bảo quản, kiểm tra độ chính xác và loại bỏ An toàn và bảo vệ Thiết bị này chỉ có thể sử dụng cho mục đích được mô tả trong cuốn sách này. Thiết bị bao gồm các bộ phận nhạy cảm và phải được xử lý thận trọng. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với những tổn hại gây ra bởi ứng dụng sai. Đảm bảo rằng trẻ em không được sử dụng thiết bị khi không được giám sát; Một số bộ phận nhỏ có thể bị nuốt. Chỉ kích hoạt bơm khi dải quấn được lắp. Không sử dụng thiết bị nếu bạn nghĩ máy bị hỏng hay nếu xuất hiện bất cứ thứ gì bất thường. hướng dẫn sử dụng. Đọc cẩn thận các hướng dẫn trong từng phần của Không kết nối thiết bị với máy tính cho đến khi được gợi ý thực hiện bởi phần mềm máy tính. Tuân theo điều kiện lưu trữ và vận hành được mô tả phần "Thông số kỹ thuật" của hướng dẫn này. Bảo vệ thiết bị khỏi ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp Bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt quá nóng và quá lạnh bởi điện thoại di động Tránh để gần điện từ trường, như được tạo ra Không bao giờ mở thiết bị Bảo vệ thiết bị khỏi va chạm và rơi Bảo vệ thiết bị khỏi nước và hơi ẩm VN
  • 36. 33 Bảo quản thiết bị Lau chùi thiết bị với vải khô và mềm. Kiểm tra độ chính xác Chúng tôi khuyến cáo thiết bị WatchBP O3 phải được kiểm tra độ chính xác mỗi 2 năm hay sau khi va chạm thiết bị (Như làm rơi). Vui lòng liên hệ Microlife để sắp xếp kiểm tra độ chính xác. Lau chùi dải quấn và các dây đai Sử dụng dung dịch tẩy nhẹ để lau chùi túi, các dây đai, dây đeo và đai lưng. Để giặt các vật này và dải quấn trong máy giặt, sử dụng chốt dải quấn (article #90- 273MZ11-004) để giữ cho bên trong túi khô. Cuộn và đặt dải quấn vào trong túi giặt. Giặt các vật này sử dụng nước ấm và chất tẩy nhẹ. Phơi khô dải quấn. KHÔNG ủi vỏ dải quấn. Không ủi dải quấn Loại bỏ Pin và các linh kiện điện tử phải được loại bỏ theo các tiêu chuẩn áp dụng của địa phương, và không áp dụng cho chất thải sinh hoạt.
  • 37. 34 • • Thông báo lỗi Nếu có một lỗi xảy ra trong quá trình đo, việc đo sẽ gián đoạn và một thông báo lỗi «Er» sẽ được hiển thị. Vui lòng tham khảo bác sĩ của bạn, nếu điều này hay các v n đề khác xảy ra nhiều lần. Nếu bạn nghĩ kết quả là không bình thường, vui lòng đọc qua các thông tin trong hướng dẫn này một cách cẩn thận. Lỗi Mô tả Nguyên nhân và cách khắc phục «Er 1» quá yếu Tín hiệu Tín hiệu nhịp mạch trên dải quấn là quá yếu. Định vị lại dải quấn và lặp lại quá trình đo. «Er 2» Lỗi tín hiệu hiệu lỗi được phát hiện trong quá trình đo, tín bởi dải quấn, Nguyên nhân gây ra bởi dịch chuyển hay căng cơ. Lập lại quá trình đo, giữ cánh tay không dịch chuyển. VN
  • 38. 35 «Er 3» áp suất trong Không có dải quấn Một áp suất không đủ không thể được phát hiện trong dải quấn. Rò rỉ có thể xảy ra. Thay thế pin nếu cần. Lập lại quá trình đo. «Er 5» Kết quả bất thường Tín hiệu đo không chính xác và do đó không hiển thị kết quả. Đọc kỹ qua danh mục kiểm tra để thực hiện các quá trình đo chính xác và sau đó lặp lại quá trình đo. «HI» Nhịp mạch hay áp suất dải quấn quá cao Áp suất trong dải quấn quá cao (trên 300mmHg) HAY nhịp mạch quá cao (trên 200 nhịp trên phút). Thư giản 5 phút và lập lại quá trình đo. «LO» Nhịp mạch quá thấp phút). Lập lại quá trình đo. (Nhỏ hơn 40 nhịp trên
  • 39. 36 • • • • • • • • • • • • • • • • Thông số kỹ thuật Nhiệt độ vận hành: EU Directives 93/42/EEC 15 - 85 % độ ẩm tương đối tối đa Tiêu chuẩn tham chiếu: EN 1060-1 / -3/ -4, EN 60601-2-30, ANSI /AAMI SP10 Các điều kiện NIBP: Nhiệt độ lưu trữ: -20 - +50 °C / -4 - +122 °F 10 - 40 °C / 50 - 104 °F 15 - 90 % độ ẩm tương đối tối đa Trọng lượng: 260g (bao gồm pin) Kích thước: 115 x 80 x 35 mm Phương pháp đo: Đo giao động tương ứng với phương pháp Korotkoff Tầm đo: 30 - 280 mmHg – huyết áp 40 - 200 nhịp trên phút - nhịp mạch Hiển thị áp suất dải quấn: Tầm: 0 - 299 mmHg Độ phận giải: 1 mmHg Độ chính xác tĩnh: huyết áp trong tầm ±3 mmHg Độ chính xác nhịp mạch: ±5 % giá trị hiển thị Nguồn cấp: 4 Pin AAA, 1.5V. VN
  • 40. 37 Thẻ bảo hành Thiết bị này được bảo hành hai năm kể từ ngày bán. Bảo hành này chỉ có giá trị khi có đầy đủ xác nhận ngày mua và hóa đơn mua hàng. Pin và các các bộ phận kèm theo không được tính vào bảo hành này. Tên: Địa chỉ: Ngày tháng: Điện thoại: Email: Sản phẩm: WatchBP O3 Số sản xuất:3MZ1-1 Số Serial: Ngày tháng: