BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
Bắc giang
1. BẮC GIANG
CHI TIẾT VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ MỜI ĐẦU TƯ
Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020
( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN ngày 30/09/2013 của sở kế hoạch
đầu tư tỉnh Bắc Giang)
STT
I
1
2
3
4
5
6
Tên dự án
Tổng số
Lĩnh vực
công nghiệp
– TTCN
Hạ tầng
KCN Châu
Minh – Mai
Đình
Hạ Tầng
KCN Việt
Hàn
Hạ Tầng
cụm công
nghiệp Yên
Lư
Hạ tầng
cụm công
nghiệp
Xương Lâm
Hạ tậng
cụm công
nghiệp
huyện,thành
phố còn lại
Câc nhà
máy sản
xuất công
nghệ cao:
Thiết bị
Địa điểm
Dự kiến
quy mô
Nhu cầu
Nguồn vốn
vốn đầu tư đầu tư sự
dự kiến ( tỷ kiến
đồng)
41.535
20.650
Huyện
Hiệp Hòa
300 Ha
2.250
FDI,
DNTN
Huyện Việt 105 Ha
Yên
700
FDI,
DNTN
Huyện Yên 75 Ha
Dũng
500
FDI,
DNTN
Huyện
Lạng
Giang
50 Ha
400
FDI,
DNTN
Các huyện
thành phố
350 Ha
3000
FDI,
DNTN
Các KCN,
CCN
Quy mô
theo DA
4000
FDI,
DNTN
2. 7
8
9
10
11
12
13
ngoại vi;
mạch điện
tích hợp; Tế
bào quang
điện; Bán
dẫn cảm
quang...
Sản xuất
thiết bị
thông tin
truyền
thông
Sản xuất
các linh
kiện phụ trợ
cho lắm ráp
các sản
phẩm thuộc
lĩnh vực
điện tử tin học
Các nhà
máy sản
xuất thiết bị
phụ trợ cho
CN ô tô
Cơ khí chế
tạo, sản
xuất và lắp
ráp ô tô, xe
máy
Nhà máy
luyện kim
loại, cán
thép
Nhà máy
sản xuất khí
công nghiệp
Nhà máy
sản xuất
điện tử,
điện lạnh
dân dụng
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600
FDI,
DNTN
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600
FDI, DNT
N
KCN Châu Quy mô
Minh –
theo DA
Mai Đình
2000
FDI,
DNTN
KCN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
750
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
400
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
KCN
Quang
Châu
800
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
3. 14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Nhà máy
sản xuất
BIO –
enthanol
Nhà máy
dệt kim
Huyện Lục Quy mô
Nam
theo DA
100
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Nhà máy
kéo sợi
Nhà máy
chế biến
dược phẩm
Nhà máy
sản xuất
máy đóng
bao sản
phẩm
Nhà máy
sản xuất vải
giả da, dày
da xuất
khẩu
Nhà máy
sản xuất
gốm mỹ
nghệ
Nhà máy
sản xuất vật
liệu xây
dựng
Nhà máy
sản xuất sứ
vệ sinh
Nhà máy
sản xuất đá
xây dựng,
gạch chịu
lửa, gạch
không
nung, gạch
samot
Xây dựng
Các KCN –
CCN
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
300
FDI,
DNTN
FDI,
DNTN
Các KCN
–CCN
Quy mô
theo DA
100
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
250
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
100
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Huyện:
300
FDI,
Quy mô
100
4. II
1
2
3
4
5
6
7
8
nhà ở cho
công nhân ở
các khu CN
Lĩnh vực
Nông
nghiệp –
PTNT
Nhà máy
chế biến
nông, lâm
sản
Nhà máy
giết mổ và
chế biến
thịt xuất
khẩu
Nhà máy
chế biến đồ
uống
Nhà máy
chế biến
thức ăn gia
súc
Tròng rau
sạch, nấm
ăn, hoa xuất
khẩu
Việt Yên,
Yên Dũng
theo DA
DNTN
2.945
Huyện Lục Quy môi
Ngạn, Lục theo DA
Nam`
200
FDI,
DNTN
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy môi
CCN
theo DA
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
43.500 ha
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
400
FDI,
DNTN
H.Yên
Dũng, H.
Lạng
Giang, H.
Tân yên
Trồng rừng Huyện:
sản xuất
Yên Thế,
Lục Nam,
Sơn Động,
Lục ngạn
Dự án chế
Huyện:
biến giấy và Yên Thế,
bột giấy
Lục Nam,
Lục Ngạn,
Sơn Động
Dự án bảo
H. Lục
quản và chế Ngạn, H.
biến nông
Lạng
sản
Giang, H.
Tân Yên,
5. 9
10
11
12
13
III
1
2
H. Yên
Dũng
Dự án đầu
Huyện Lục Quy mô
tư xây dựng Ngạn
theo DA
nhà máy
chế biến
hoa quả
xuất khẩu
Dự án đầu
Huyện Tân Quy mô
tư xây
Yên
theo DA
dựng trại
chăn nuôi
giống gia
cầm
3
Nhà máy
Huyện Lục
20.000𝑚
ván thanh,
Nam
sp/năm
ván dăm
Dự án đầu
Các huyện: 2.000 ha
tư trồng và Yên thế,
xen canh
chế biến
Lục Ngạn,
mây tre đan Sơn Động,
Lục Nam
Các dự án
Các huyện, Quy mô
thoát nước thành phố theo DA
khu vực
thành thị
(thị trấn
Neo, Thị
trấn Vôi,
Xã: Tân
Thịnh,
Quang
Châu, Yên
Mỹ )
Thương mại – Y tế - Thể
thao – Du lịch – Giáo dục
Trung tâm TP. Bắc
5 ha
mua sắm
Giang
(hạng II)
Trung tâm Khu quy
5 ha
mua sắm
hoạch mới
phía Nam
phía Nam
(hạng II)
thành phố
80
FDI,
DNTN
80
FDI,
DNTN
145
FDI,
DNTN
40
FDI,
DNTN
500
ODA.
DNTN
17.940
500
FDI,
DNTN
500
FDI,
DNTN
6. 3
Trung tâm
mua sắm
phía Tây (
Hạng 2)
4
Trung tâm
mua sắm
KCN Đình
Trám (
Hạng III)
Trung tâm
mua sắm
KCN
Quang
Châu (
Hạng 3)
Trung tâm
thương mại
các huyện (
14 trung
tâm)
Hệ thống
siêu thị các
huyện ( 24
Siêu thị )
Trung tâm
thương mại
– Tài chính
ngân hàng (
Dọc đường
Nguyễn
Văn Cừ)
Trung tâm
trung
chuyển và
kho vận
Cảng ICD
Bắc Giang
(logistics)
Chợ bán
buôn nông
sản tổng
5
6
7
8
9
10
11
Bắc Giang
Khu quy
5 ha
hoạch mới
phía Nam
thành phố
Bắc Giang
Xá Hoàng 2 ha
Ninh –
H.Việt Yên
500
FDI,
DNTN
200
FDI,
DNTN
Xã Quang 1 ha
Châu –
H.Việt Yên
100
FDI,
DNTN
Các huyện
Quy mô
theo DA
500
FDI,
DNTN
Các huyện
Quy mô
theo DA
500
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
1.000
FDI,
DNTN
Khu vực ga 170ha
Kép –
H.Lạng
Giang
TP.Bắc
94ha
giang
1.500
FDI,
DNTN
94ha
FDI,
DNTN
Ngoại vi
thành phố
Bắc Giang
40
FDI,
DNTN
3ha
7. 12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
hợp
Xây dựng
khách sạn
đạt chuẩn
từ 3 đến 5
sao
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Cấm
Sơn
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Khuôn
Thần
Khu du lịch
sinh thái
Tây Yên Tử
Xây dựng
khu dịch vụ
nhà nghỉ
giáp Côn
Sơn, Kiếp
Bạc
Khu vui
chơi nghỉ
dưỡng
Nham Biền
Khu vui
chơi nghỉ
dưỡng
Quảng
Phúc
Xây dựng
bệnh viện
đa khoa tư
nhân
Trường đại
học công
nghệ
Thành phố
Bắc Giang
Quy mô
theo DA
500
FDI,
DNTN
Huyện Lục
Ngạn
1.000 –
2.300ha
4.000
FDI,
DNTN
Huyện Lục
Ngạn
400 ha
500
FDI,
DNTN
Huyện:
Sơn Động,
Lục Nam
Huyện Lục
Nam
20.000 –
30.000 ha
4000
FDI,
DNTN
425 ha
2.000
FDI,
DNTN
Huyện Yên Quy mô
Dũng
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Quy mô
Giang,
theo DA
huyện
Lạng giang
Trường dạy TP. Bắc
100 ha
nghề công Giang,
450
FDI,
DNTN
970
FDI,
DNTN
8. nghệ cao
huyện Yên
Dũng
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế
hoạch và đầu tư tình Bắc Giang)
STT
I
1
1.1
Tên dự án
Tổng số
Hạ tầng đô
thị
Đô thị
thành phố
Bắc Giang
Dự án tiêu
vùng sông
Mekong
mở rộng
giai đoạn II
Xây cầu
vượt qua
đường
Xương
Giang –
nối đường
Nguyễn
Thị Minh
Khai với
đường
Trần
Quang
Khải
Xây cầu
qua Sông
Thương
nối đường
Địa điẻm Dự kiến
quy mô
dự án
Nhu cầu
vốn đầu
tư ( tỷ
đồng)
50.270
23.650
TP. Bắc
Giang
17.650
Quy mô
theo DA
Nguồn
vốn đầu
tư dự
kiến
Cấp
quản lý
1.200
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
500m
200
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
800m
400
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
9. 1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Trần
Quang
Khải
Đường
vành đai
phía Tây
thành phố
và cầu
Vượt qua
đường sắt
Đường
vành đai
khu Đông
Bắc Thành
phố (
Đoạn từ
nhà máy
Đạm mở
rộng ra
QL1A
mới)
Nhà máy
xử lý rác
thải
Đoạn từ
nút giao
Quốc lộ 1A
đến nút
giao thông
đường tỉnh
285B
Giao thông
nội thị
Cấp điện
TP. Bắc
giang
Chiều dài
4.1km,
rộng 42m
300
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
Chiều dài
3.1km
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
12.000
tấn/ năm
200
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
3.2km
100
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
1.300
ODA,
NSNN
ODA,
NSNN
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Quy mô
theo DA
400
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Xây dựng
5 khu đô
thị mới
Trung tâm TP. Bắc
văn hóa thế giang
thao Thành
phố Bắc
Giang
750
12.000
Cấp tỉnh
Cấp tỉnh
10. 1.7
1.8
2
3
II
1
2
3
Hạ tầng
thông tin
liên lạc
Nghĩa
trang thành
phố Bắc
Giang
Đô thị
Thắng
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
500
NSNN,
DN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
200
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
300 ha
3.000
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
300 ha
3.000
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Hiệp
Hòa
Đô thị Chũ Huyện
Lục
Ngạn
Hạ tầng
giao thông
Cao tôc Hà Huyện:
Nội Lạng
Việt
Sơn
Yên,
Yên
Dũng,
TP. Bắc
giang ,
Lạng
Giang
Đường
Huyện:
vành đai V Hiệp
( Thủ đô
Hòa, Lục
Hà Nội)
Nam,
Yên
Dũng,
Lạng
Giang,
Tân Yên
Nâng cấp
TP. Bắc
quốc lộ 31 giang,
( Đoạn từ
huyện:
TP. Bắc
Lục
giang Nam,
H.Sơn
Lục
Động, cầu: Ngạn,
Già Khê,
Sơn
An Lập,
Động
Hữu Sản
10.290
41 km, 4
làn xe
5.000
ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
45km
750
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
97km
900
ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
11. 4
Nâng cấp
đoạn còn
lại quốc lộ
37 và cầu
Cẩm lý
5
Nâng cấp
quôc lộ
297
Cải tạo,
nâng cấp
các tuyến
đường sắt
6
7
Đường 295
( các đoạn
còn lại)
8
Đường 292
9
Đường 291
( Đoạn Yên
ĐỊnh đến
Thanh
Sơn)
Đoạn 290 (
Đoạn Kép
Hạ đến
Cống Lầu)
Đoạn
đường 298
và kéo dài
Chũ –
Đồng ĐÌnh
Mở mới
10
11
12
Huyện
Hiệp
Hòa,
Việt
Yên, Lục
Nam
Huyện
Lục
Ngạn
Huyện
Việt
Yên, TP.
Bắc
giang ,
huyện:
Lạng
Giang,
Lục Nam
Huyện:
Lạng
Giang,
Lục
Nam,
Tân Yên,
Hiệp
Hòa
Huyện
Yên Thế
Huyện
Sơn
Động
60,4km
950
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
40 km
200
TPCP,
NSNN
94 km
200
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
Bộ,
ngành
TW
41.5km
300
NSNN
Cấp tỉnh
35km
280
Cấp tỉnh
25km
250
TPCP,
NSNN
TPCN,
NSNN
Huyện
Lục
Ngạn)
15km
180
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Lục
Ngạn
30km
250
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
22km
430
TPCN,
Cấp tỉnh
Cấp tỉnh
12. 13
III
1
2
3
4
tuyến
đường Tân
Yên – Việt
Yên – Hiệp
Hòa
Đường
398 ( đoạn
từ Neo đi
Đồng Việt
và Cầu
Đồng Việt
Cồng trình
thủy lợi
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Cầu Sơn –
Cấm Sơn
(Hồ Hồ
Cao, Kênh
hồ Suối
Nứa, cải
tạo 14 trạm
bơm tiêu,
cải tạo
10km trạm
kênh cấp
1.8 kênh
cấp II)
Cải tạo,
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
sông Cầu
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Nam Yên
Dũng
Hệ thống
hồ vùng
Tân Yên,
Việt
Yên,
Hiệp
Hòa
Huyện
9km
Yên
đường,
Dũng
cầu và
đường
dẫn
NSNN
600
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
3.400
Huyện
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Lạng
Giang,
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
750
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa,
Việt Yên
650
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Yên Thế
Quy mô
theo DA
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
13. 5
6
IV
1
2
sông Sỏi (
Hồ Cầu
Rễ, Hồng
Lĩnh, Suối
Ven, KCH
10km kênh
cấp I,
10km kênh
cấp II
Cải tạo và
nâng cấp
10 hồ chứa
vùng núi (
Hồ Chùa
Súng, Cầu
Rẽ, Tân
Gia, Làng
Thum, Bầu
Lầu, Đồng
Man, Khe
Đặng, Khe
Áng, Hồ
Cao, ...)
Cải tạo
nâng cấp
các công
trình đê
điều: Sông
Cầu, Sông
Thương,
Sông Lục
Nam, Kênh
Nham Biền
Hạ Tầng
ĐIện
Đường dây
cao thế
220KW
Huyện:
Sơn
Động,
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Yên Thế
Quy mô
theo DA
Huyện:
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa, Tân
Yên,
Yên Thế,
Việt
Yên, Lục
Nam,
Yên
Dũng
TP. Bắc
giang ,
huyện
Hiệp
Hòa
Đường dây Các
cao thế
Huyện,
110kw
Thành
300
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.500
NSNN
Bộ,
ngành
TW, tỉnh
2.210
3km
30
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
130km
380
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
14. 3
4
5
phố
Đường dây Các
trung thế
huyện và
35 và 22kw thành
phố
Đường dây Các
Hạ Thế
huyện,
Thành
Phố
Trạm biến Thành
áp
phố Bắc
220KVA
Giang,
Huyện
Hiệp
Hòa
6
Trạm biến
áp 110
KVA
V
230
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1000km
70
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
2.000
NSNN
Cấp tinh
Quy mô
theo DA
600
NSNN
Cấp tỉnh
50ha
300
NSNN
Cấp tỉnh
Thành
700
phố Bắc
Giang 2
máy,
Huyện
Hiệp Hòa
1 máy.
Tổng
công suất:
750 MVA
18 trạm,
800
công suất
1360KVA
Bảo vệ môi
trường
Trồng rừng
mới và hỗ
trợ trồng
rừng sản
xuất
1
2
3
Các
Huyện
THành
phố
410km
Huyện:
Sơn
Động,
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Yên Thế
Bảo tồn tôn Huyện
tạo hệ
Yên Thế
thống di
tích gắn
với phong
trào khởi
nghĩa Yên
Thế ( 40 di
tích)
Đầu tư xây Huyện
200
15. 4
5
6
7
VII
1
2
3
VIII
dựng quần
thể di tích
và danh
thắng chùa
Vĩnh
Nghiêm
Bảo tồn,
tôn tạo và
phát huy
giá trị khu
di tích lịch
sử chiến
thắng
Xương
Giang
Khu di tích
tâm linh –
Văn hóa
chùa An
Vãi
Đầu tư hạ
tầng và
trùng tu tôn
tạo chùa
Bổ Đà
Trường
trung cấp
Văn hóa –
thể thao và
du lịch
Y Tế
Bệnh viên
đa khoa
800 giường
Các trung
tâm y tế dự
phòng ( 7
trung tâm)
Trường
Cao Đẳng
Y tế
Giáo dục –
Đào tạo
Yên
Dũng
Thành
phố Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
650
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Lục
Ngạn
30ha
100
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Quy mô
Việt Yên theo DA
650
NSNN
Cấp tỉnh
Thành
phố Bắc
Giang
200
NSNN
Cấp tỉnh
TPCP,
NSNN
Cấp tỉnh
Quy mô
theo DA
1.850
1.500
Thành
phố Bắc
Giang
Các
huyện
800
giường
Quy mô
theo DA
150
TPCP,
NSNN
Cấp tỉnh
Thành
phố Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200
NSNN
Cấp tỉnh
2.150
16. 1
2
3
IX
1
2
3
Trường đại
học Ngô
Gia Tự
Trường đại
học nông
lâm Bắc
Giang
Chương
trình kiên
cố hóa
trường lớp
học giai
đoạn II
(2013 –
2020)
Một số
chương
trình dự án
khác
Trụ sở
công an
tỉnh
Đề án đầu
tư phát
triển kinh
tế – xã hội,
bảo tồn,
tôn tạo các
di tích lich
sử tại các
xã vùng an
toàn khu II
( ATKII)
Cải tạo,
nâng cấp
doanh trại
trung tâm
huấn luyện
dự bị động
viên
Huyện
Tân Yên
Bộ,
ngành
TW, tỉnh
Bộ,
ngành
TW, tỉnh
Quy mô
theo DA
400
NSNN
Huyện
Quy mô
Việt Yên theo DA
250
NSNN
Các
huyện,
thành
phố
1,500
TPCP,
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Bộ,
ngành
TW, tỉnh
Cấp tỉnh
Quy mô
theo DA
2.560
Thành
phố Bắc
Giang
Huyện
Hiệp
Hòa
5-7ha
500
NSNN
16 xã
1.900
ODA,
TPCP,
NSNN,
DN
Huyện
Tân yên
16 xã
1.900
NSNN
Cấp tỉnh
17. 4
Thao
Huyện
trường
Yên Thế
tổng hợp
BCHQUS
tỉnh Bắc
Giang/QK1
120ha
50
NSNN
TW, tỉnh
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐỊNH HƯỚNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP THIẾT BỊ & VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ GMT VIỆT NAM
Trụ sở chính tại Hà Nội: GMT VIETNAM CORPORATION 6th FLOOR, INDOCHINA
BUILDING, 241 XUAN THUY, CAU GIAY, HA NOI, VIET NAM
ĐT: +84.4.3573 8980/+84.4.3557.8940
Hotline: 0129 368 3333 | Fax: +84.4.3573 8981/+84.4.3557 8940
Văn phòng đại diện tại TP HCM: 247 Phan Đăng Lưu, Q.Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Email: info@gmtvietnam.com;
Website: http://www.gmtvietnam.com; http://www.tuvanduan.net.vn