1. BÁO CÁO
TÌM HIỂU CÁC CÔNG CỤ ĐO KIỂM CHO CÁC HỆ
THỐNG MẠNG LƯỚI, DỊCH VỤ DO CỤC QUẢN LÝ
2. Nội dung
báo cáo
Mục đích
Tham khảo tiêu chuẩn đo QCVN,
quốc tế
Hiện trạng thiết bị đo kiểm và đề
xuất
Đề xuất triển khai và dự kiến kinh
phí
3. Mục đích đo kiểm
• Đánh giá kiểm tra chất lượng mạng lưới
và dịch vụ đang cung cấp
• Đưa ra các giải pháp để nâng cao chất
lượng toàn mạng.
4. Tham khảo các chuẩn quốc tế, TC/QCVN các tham số đo
Hạ tầng Tiêu chuẩn Tài liệu tham khảo
Cáp quang Độ suy hao, công suất phát, công suất thu, độ dài… TCVN 8665:2011
Cáp đồng Độ suy hao, cường độ lực kéo đứt, vỏ cáp… TCVN 8697:2011
sóng vô tuyến Đo công suất phát xạ, phản xạ, tỷ lệ sóng đứng dải tần HF; các tín hiệu,
xung lên màn hình, Phân tích phổ tín hiệu, Đo công suất,..
TCVN 7189:2009
TCVN 8241-4-3:2009
TCVN 8241-4-6:2009
5. Tham khảo các chuẩn quốc tế, TC/QCVN các tham số đo
Dịch vụ Tiêu chuẩn Tài liệu tham khảo
VPN L2, L3 truyền tải IP Trễ khung (FD), Biến thiên trễ khung (FDV), Tỷ lệ mất khung (FLR) … TCVN 11300:2016
Internet Tham số truyền tải IP: băng thông, độ trễ, độ biến thiên trễ, tỷ lệ mất
gói,trễ trung bình, Độ khả dụng của dịch vụ, Thời gian thiết lập dịch vụ …
QCVN 34:2019/BTTTT
HNTH Tham số truyền tải IP: băng thông, độ trễ, độ biến thiên trễ, tỷ lệ mất gói
Hạ tầng: Phòng họp, âm thanh, máy chủ…
ITU-T G.114, ITU – Y.1541
Wifi Tham số truyền tải IP: băng thông, độ trễ, độ biến thiên trễ, tỷ lệ mất gói,
đo cường độ tín hiệu băng tần (2,4/5 GHz), đo độ nhiễu sóng theo chuẩn
802.11
QCVN 112:2017/BTTTT
thoại VoIP Tham số truyền tải IP: băng thông, độ trễ, độ biến thiên trễ, tỷ lệ mất gói,
Độ khả dụng của dịch vụ, Tỷ lệ cuộc gọi thành công, Chất lượng thoại trung
bình, Thời gian trễ sau quay số trung bình…
ITU-T G.114, ITU – Y.1541
QCVN 35:2011/BTTT
TCN 68-253:2006
sóng vô tuyến Đo công suất phát xạ, phản xạ, tỷ lệ sóng đứng dải tần HF; các tín hiệu,
xung lên màn hình, Phân tích phổ tín hiệu, Đo công suất,..
TCVN 7189:2009
TCVN 8241-4-3:2009
TCVN 8241-4-6:2009
6. Hiện trạng thiết bị đo kiểm và đề xuất
Mạng lưới Công cụ đo kiểm Tham số đo được Số lượng
BĐCP16 BĐT78 BĐT26
Mạng TSLCD Phần mềm:
Iperf
AirMagnet Full-Package
Máy đo chuyên dụng:
Máy đo Ip trên giao diện Ethernet
Máy đo SDH/PDH dạng cầm tay
Đo cáp quang OTDR
Đo luồng E1…
Đo băng thông và chất lượng mạng
Đo chất lượng Wifi
Đo băng thông, Qos và chất lượng mạng
Đo chất lượng luồng E1, SDH
Đo khoảng cách, suy hao, biểu đồ tuyến
Đo chất lượng luồng E1
có
1
1
1
2
5
Có
1
1
1
2
2
Có
0
1
1
1
1
Mạng Tổng đài
080
Máy đo cáp đồng và ADSL
Máy đo chất lượng thoại
Các thông số cáp đồng, ADSL, suy hao, xuyên
âm, xuyên nhiễu,…
Đo chất lượng thoại
5
1
2
1 (hỏng)
1
1
7. Hiện trạng thiết bị đo kiểm và đề xuất
Mạng lưới Công cụ đo kiểm Tham số đo được Số lượng
BĐCP16 BĐT78 BĐT26
Mạng Điện báo Thiết bị đo công suất Mulifunction
power meter
Máy phân tích phổ cầm tay
Máy phân tích phổ để bàn
Máy tạo tín hiệu
Máy hiện sóng để bàn
Bộ đếm tần số
Thiết bị đo kiểm tra accu
Đồng hồ vạn năng
Đồng hồ đo công suất
Đồng hồ đo điện trở đất
Công suất (phản xạ, phát xạ) và tỷ số sóng đứng
Đo cường độ điện từ trường; tín hiệu thu (tín
hiệu, mức nhiễu nền,…) , tín hiệu S/N
Phát ra tín hiệu chuẩn
Đo, hiển thị các dạng tín hiệu, xung và độ lớn
tín hiệu
Đo kiểm tra tần số tín hiệu tại các điểm đo
Điện áp, điện trở accu
Kiểm tra thông số (điện áp, dòng điện, điện
trở,…)
Công suất (phản xạ, phát xạ) và tỷ số sóng
đứng.
Điện trở tiếp đất
1 (hỏng)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
0
1
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
Mạng Bưu
chính KT1
Phần mềm tính toán chỉ số KPI Thời gian toàn trình trung bình nội tỉnh, liên tỉnh,
đáp ứng thời gian toàn trình nội tỉnh, liên tỉnh
8. Hiện trạng thiết bị đo kiểm và đề xuất
Hiện trạng chung:
• Ưu điểm:
• Các máy đang hoạt động và hầu hết đáp ứng các tham số cần đo.
• Nhược điểm:
• Một số máy đã cũ, chỉ đo được các tham số riêng lẻ, kích thước máy cồng kềnh khó di
chuyển cơ động
• Chưa có máy đo chất lượng dịch vụ mạng VoIP
• Chưa có máy đo chất lượng âm thanh, hình ảnh cho dịch vụ HNTH.
Đề xuất: Máy đo chuyên dụng hiện đại, tích hợp đo được nhiều tham số đồng thời; Nhỏ gọn dễ di
chuyển và đo được chất lượng dịch vụ mạng VoIP
9. Đề xuất triển khai và dự kiến kinh phí
STT Tên máy đo Mục đích đo Đơn giá dự
kiến(VNĐ)
Số lượng dự kiến Ghi chú
Dự án cấp bách (giai
đoạn 2021- 2022)
Dự án trung hạn ( giai
đoạn 2023- 2025)
1 Máy đo FXFO Đo Ethernet, SONET/SDH, otdr, module
đo công suất quang, … ;
Đo chất lượng mạng IP, VoIP (độ trễ,
jitter, tỷ lệ mất gói, thông số MoS); đo
chất lượng VNPL2, VPNL3,..
3.000.000.000/ 1 bộ 1 bộ 2 bộ
2 Thiết bị Đo chất lượng âm thanh Đo chất lượng âm thanh 100.430.000/ 1 bộ 1 bộ
3 Thiết bị đo chất lượng ánh sáng và phần
mềm thiết kế
Đo chất lượng ánh sáng 52.800.000/ 1 bộ 1 bộ
4 Máy kiểm soát tín hiệu vô tuyến, phân
tích tín hiệu giám sát phổ trên xe thông
tin, phân tích vô tuyến tổng hợp, hiển
thị sóng cầm tay
Các máy đo song, phân tích phổ cầm tay,
bộ phát tín hiệu, bộ đếm tần số, cho
BĐT26
Đo chất lượng mạng Điện báo Đã có trong dự toán
kinh phí của mạng
Điện báo