SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  35
Télécharger pour lire hors ligne
Hệ máu
TS.Mai Phƣơng Thảo
BM Sinh Lý Học – Khoa Y
Module 3- Giới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Mục tiêu học tập
1. Nêu được các thành phần và chức năng chính của máu
2. Nêu được các thành phần và chức năng của huyết tương
3. Nêu được nguồn gốc và sự hình thành của các tb máu.
4. Mô tả được cấu trúc, chức năng và các chất cần thiết cho
sự thành lập của hồng cầu.
5. Phân biệt cấu trúc và chức năng của 5 loại bạch cầu.
6. Mô tả được cấu trúc và chức năng của tiểu cầu.
7. Nêu được các giai đoạn của quá trình cầm máu
8. Phân loại nhóm máu hệ ABO và hệ Rhesus.
9. Trình bày được sự bất tương đồng nhóm máu Rhesus.
Nội dung
I. Đại cƣơng về hệ máu
II. Huyết tƣơng
III. Tế bào máu
IV. Cầm máu
V. Nhóm máu
Máu 7-9%
Dịch khác
và mô 92%
Huyết
tƣơn
g
54%
Huyế
t cầu
46%
Trọng
lƣợng cơ
thể
Ly tâm
máu
MÁU
TOÀN
PHẦN
HUYẾT
TƢƠNG
PROTEIN
CHẤT HÒA
TAN
BẠCH CẦU
TẾ BÀO MÁU
PROTEIN
7%
NƢỚC
92 %
CHẤT
HTAN
1%
I- Đại cƣơng về máu
1. Tính chất của máu
75 ml máu/kg CN
2. Chức năng của máu:
Duy trì cbằng nội môi
1. Vận chuyển O2, chất dinh dƣỡng,
enzyme và các hormone đến mô
2. Vận chuyển CO2, sp đào thải khỏi mô
3. Duy trì thân nhiệt
4. Duy trì cân bằng dịch, chất điện giải, pH
5. Bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh
6. Ngăn ngừa mất máu khi tổn thƣơng mm
TS.Mai Phương Thảo
II- Huyết tƣơng
Hematocrit (HCT) là tỉ lệ %
giữa khối lượng HC và máu TP
TS.Mai Phương Thảo
III- Huyết cầu
TS.Mai Phương Thảo
1. Nguồn gốc của 3 dòng tế bào máu
TS.Mai Phương Thảo
2. Hồng cầu
Đặc điểm:
• Hình dĩa lõm 2
mặt
• Số lượng:
• Đời sống: 120
ngày
• Cấu tạo: Hb
(HbA, HbF)
TS.Mai Phương Thảo
Chức năng của HC
1. Vận chuyển O2, CO2, CO
2. Miễn dịch
3. Tạo áp suất keo
4. Cân bằng kiềm - toan
Hồng cầu
Các chất cần thiết cho sự thành lập HC
1. Sắt
2. Folic acid
3. Vitamin B12 (cobalamine)
4. Erythropoietin
TS.Mai Phương Thảo
Đời sống HC
TS.Mai Phương Thảo
2. Bạch cầu
Đặc điểm:
• Tb có nhân
• Kích thước: 7-25µm
• Số lượng: 5-10K/mL máu
TS.Mai Phương Thảo
2. Bạch cầu
TS.Mai Phương Thảo
Bạch cầu
Chức năng:
Neutrophil Eosinophil Basophil Monocyte Lymphocyte
12-15μm 12-15μm 12-15μm 15-25μm 7-10μm
Nhiễm
trùng, viêm,
ung thư,
stress
Dị ứng,
nhiễm ký
sinh trùng
Nhiễm độc Nhiễm
trùng,
viêm, ung
thư
Nhiễm siêu
vi
TS.Mai Phương Thảo
3. Tiểu cầu
Đặc điểm:
• Tb không nhân, kích thước 2-4µm
• Số lượng: 150-400K/mL máu
• Đời sống: 7-10 ngày
• Cấu trúc: tích điện âm (phospholipid),
bào tương có các hạt, ADP,
thromboxane A2
TS.Mai Phương Thảo
Chức năng: thành lập nút chận TC
 cầm máu ban đầu
TS.Mai Phương Thảo
• G/đ cầm máu ban đầu:
– Thành mạch
– Nút chận TC
• G/đ cầm máu duy trì:
– Các yếu tố đông máu
IV- Cầm máu
TS.Mai Phương Thảo
G/đ cầm máu ban đầu
G/đ cầm máu duy trì
TS.Mai Phương Thảo
V- Nhóm máu
1. Nhóm máu ABO
Nhóm máu ABO
TS.Mai Phương Thảo
Phản ứng ngƣng kết khi truyền máu ABO
TS.Mai Phương Thảo
Nhóm máu
2. Nhóm máu Rhesus
• HC người có yếu tố Rh  Rh+
• HC người không có yếu tố Rh  Rh-
• Ytố Rh: 13 KN, KN D mạnh nhất, có ý
nghĩa quan trọng trong truyền máu
• KT anti D không có sẵn trong máu
TS.Mai Phương Thảo
(1) Bất đồng nhóm máu mẹ-thai
TS.Mai Phương Thảo
TS.Mai Phương Thảo
(2) Truyền nhầm nhóm máu
TS.Mai Phương Thảo
KẾT LUẬN
1. Thành phần của máu:
- Huyết tương
- Các tb máu (Huyết cầu)
- 75 ml máu/kg CN
2. Chức năng chung của máu:
- Vận chuyển các chất
- Duy trì pH, thân nhiệt
- Bảo vệ cơ thể
- Cầm máu
TS.Mai Phương Thảo
3. Huyết tƣơng
- 91% là nước, 9% là các chất hòa tan
- Chức năng: duy trì ASTT, MD, ngăn ngừa
mất máu, vận chuyển các chất
4. Các tb máu :
- Nguồn gốc: tb gốc ở tủy xương
TS.Mai Phương Thảo
* Hồng cầu
• Hình dĩa, có mang Hb vận chuyển O2,
CO2, CO
• [O2] giảm 2  thận sản xuất kích thích tủy
xương SX HC
• HC già bị thực bào tại gan, lách, phóng
thích ra Fe + amino acid (tái sd), bilirubin.
TS.Mai Phương Thảo
* Bạch cầu
• bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân xâm nhập,
tiêu hủy tb chết, mảnh vỡ tb
• BC hạt:
– BC đa nhân trung tính, BC ưa kiềm  viêm
– BC ưa acid  tiêu diệt KST
• BC không hạt:
– BC lympho  SX KT, ĐƯMD tb
– BC đơn nhân  chuyển dạng ĐTB  tiêu hủy
tb chết, mảnh vỡ tb
TS.Mai Phương Thảo
* Tiểu cầu
• Hình thành nút chận TC
• TC gắn vào sợi collagen, phóng thích ADP
và thromboxanes  hoạt hóa TC, kết dính
TC với fibrinogen.
TS.Mai Phương Thảo
* Giai đoạn cầm máu
• Tức thời: thành
mạch, TC
• Duy trì: Yếu tố
đông máu
• Co cục máu đông
5. Nhóm máu
• Xác định nhóm máu dựa trên KN trên bề mặt HC
+ KT có trong huyết tương
• Nhóm máu ABO Nhóm
máu
Kháng
nguyên
Kháng thể
A A Anti B
B B Anti A
AB A , B Không
O Không
A,B
Anti AB
TS.Mai Phương Thảo
• Nhóm máu Rhesus:
– Rh+ : có KN Rh antigens
– Rh- : không có KN Rh trong máu
– Kháng thể anti-Rh khi người mang Rh- tiếp
xúc với máu Rh+
– Tán huyết sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ
Rh-, thai nhi Rh+
TS.Mai Phương Thảo
Tài liệu tham khảo
1. Sách Sinh lý học y khoa tập I của bộ môn
SLH Đại học Y Dược Tp. HCM, 2012.
2. Principles of Anatomy and Physiology
12th edition, Tortora & Derrickson
3. Fox Human Physiology 8th edition,
McGraw -Hill, 2003
4. Essentials of Anatomy and Physiology 9th
edition, McGraw -Hill, 2012

Contenu connexe

Similaire à Giới thiệu hệ máu.pdf

ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtHA VO THI
 
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptxBoNhi351TThanh
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuDr K-OGN
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfTrnHuyThnh1
 
Máu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuMáu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuyouthvietnam
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGEnglishMaster3
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máudrnobita
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMSoM
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCDr Hoc
 

Similaire à Giới thiệu hệ máu.pdf (20)

ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắtPhân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
Phân tích CLS thiếu máu do thiếu sắt
 
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdfmodule-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
module-huyết-học.-Bài-giảng-12.pdf
 
Máu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máuMáu và an toàn truyền máu
Máu và an toàn truyền máu
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
thieu-mau.ppt
thieu-mau.pptthieu-mau.ppt
thieu-mau.ppt
 
Ck mau cndd
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
 
Luận án: Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu, HAY
Luận án: Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu, HAYLuận án: Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu, HAY
Luận án: Yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối ...
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối ...Đề tài: Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối ...
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng khối ...
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EMTIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
TIẾP CẬN THIẾU MÁU TRẺ EM
 
Mau va bach huyet p5
Mau va bach huyet p5Mau va bach huyet p5
Mau va bach huyet p5
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
 

Plus de BcMtTo

Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.pptDac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.pptBcMtTo
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.pptBcMtTo
 
Ky luat tich cuc.pptx
Ky luat tich cuc.pptxKy luat tich cuc.pptx
Ky luat tich cuc.pptxBcMtTo
 
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBcMtTo
 
Thieumau.ppt
Thieumau.pptThieumau.ppt
Thieumau.pptBcMtTo
 
DÒNG TIỂU CẦU.ppt
DÒNG TIỂU CẦU.pptDÒNG TIỂU CẦU.ppt
DÒNG TIỂU CẦU.pptBcMtTo
 

Plus de BcMtTo (6)

Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.pptDac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
Dac diem va bao quan mau va che pham mau.ppt
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
 
Ky luat tich cuc.pptx
Ky luat tich cuc.pptxKy luat tich cuc.pptx
Ky luat tich cuc.pptx
 
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdfBài mở đầu sinh lý học.pdf
Bài mở đầu sinh lý học.pdf
 
Thieumau.ppt
Thieumau.pptThieumau.ppt
Thieumau.ppt
 
DÒNG TIỂU CẦU.ppt
DÒNG TIỂU CẦU.pptDÒNG TIỂU CẦU.ppt
DÒNG TIỂU CẦU.ppt
 

Dernier

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 

Dernier (12)

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 

Giới thiệu hệ máu.pdf

  • 1. Hệ máu TS.Mai Phƣơng Thảo BM Sinh Lý Học – Khoa Y Module 3- Giới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
  • 2. Mục tiêu học tập 1. Nêu được các thành phần và chức năng chính của máu 2. Nêu được các thành phần và chức năng của huyết tương 3. Nêu được nguồn gốc và sự hình thành của các tb máu. 4. Mô tả được cấu trúc, chức năng và các chất cần thiết cho sự thành lập của hồng cầu. 5. Phân biệt cấu trúc và chức năng của 5 loại bạch cầu. 6. Mô tả được cấu trúc và chức năng của tiểu cầu. 7. Nêu được các giai đoạn của quá trình cầm máu 8. Phân loại nhóm máu hệ ABO và hệ Rhesus. 9. Trình bày được sự bất tương đồng nhóm máu Rhesus.
  • 3. Nội dung I. Đại cƣơng về hệ máu II. Huyết tƣơng III. Tế bào máu IV. Cầm máu V. Nhóm máu
  • 4. Máu 7-9% Dịch khác và mô 92% Huyết tƣơn g 54% Huyế t cầu 46% Trọng lƣợng cơ thể Ly tâm máu MÁU TOÀN PHẦN HUYẾT TƢƠNG PROTEIN CHẤT HÒA TAN BẠCH CẦU TẾ BÀO MÁU PROTEIN 7% NƢỚC 92 % CHẤT HTAN 1% I- Đại cƣơng về máu 1. Tính chất của máu 75 ml máu/kg CN
  • 5. 2. Chức năng của máu: Duy trì cbằng nội môi 1. Vận chuyển O2, chất dinh dƣỡng, enzyme và các hormone đến mô 2. Vận chuyển CO2, sp đào thải khỏi mô 3. Duy trì thân nhiệt 4. Duy trì cân bằng dịch, chất điện giải, pH 5. Bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây bệnh 6. Ngăn ngừa mất máu khi tổn thƣơng mm TS.Mai Phương Thảo
  • 6. II- Huyết tƣơng Hematocrit (HCT) là tỉ lệ % giữa khối lượng HC và máu TP TS.Mai Phương Thảo
  • 7. III- Huyết cầu TS.Mai Phương Thảo
  • 8. 1. Nguồn gốc của 3 dòng tế bào máu TS.Mai Phương Thảo
  • 9. 2. Hồng cầu Đặc điểm: • Hình dĩa lõm 2 mặt • Số lượng: • Đời sống: 120 ngày • Cấu tạo: Hb (HbA, HbF) TS.Mai Phương Thảo
  • 10. Chức năng của HC 1. Vận chuyển O2, CO2, CO 2. Miễn dịch 3. Tạo áp suất keo 4. Cân bằng kiềm - toan Hồng cầu Các chất cần thiết cho sự thành lập HC 1. Sắt 2. Folic acid 3. Vitamin B12 (cobalamine) 4. Erythropoietin TS.Mai Phương Thảo
  • 11. Đời sống HC TS.Mai Phương Thảo
  • 12. 2. Bạch cầu Đặc điểm: • Tb có nhân • Kích thước: 7-25µm • Số lượng: 5-10K/mL máu TS.Mai Phương Thảo
  • 13. 2. Bạch cầu TS.Mai Phương Thảo
  • 14. Bạch cầu Chức năng: Neutrophil Eosinophil Basophil Monocyte Lymphocyte 12-15μm 12-15μm 12-15μm 15-25μm 7-10μm Nhiễm trùng, viêm, ung thư, stress Dị ứng, nhiễm ký sinh trùng Nhiễm độc Nhiễm trùng, viêm, ung thư Nhiễm siêu vi TS.Mai Phương Thảo
  • 15. 3. Tiểu cầu Đặc điểm: • Tb không nhân, kích thước 2-4µm • Số lượng: 150-400K/mL máu • Đời sống: 7-10 ngày • Cấu trúc: tích điện âm (phospholipid), bào tương có các hạt, ADP, thromboxane A2 TS.Mai Phương Thảo
  • 16. Chức năng: thành lập nút chận TC  cầm máu ban đầu TS.Mai Phương Thảo
  • 17. • G/đ cầm máu ban đầu: – Thành mạch – Nút chận TC • G/đ cầm máu duy trì: – Các yếu tố đông máu IV- Cầm máu TS.Mai Phương Thảo
  • 18. G/đ cầm máu ban đầu
  • 19. G/đ cầm máu duy trì TS.Mai Phương Thảo
  • 20. V- Nhóm máu 1. Nhóm máu ABO
  • 21. Nhóm máu ABO TS.Mai Phương Thảo
  • 22. Phản ứng ngƣng kết khi truyền máu ABO TS.Mai Phương Thảo
  • 23. Nhóm máu 2. Nhóm máu Rhesus • HC người có yếu tố Rh  Rh+ • HC người không có yếu tố Rh  Rh- • Ytố Rh: 13 KN, KN D mạnh nhất, có ý nghĩa quan trọng trong truyền máu • KT anti D không có sẵn trong máu TS.Mai Phương Thảo
  • 24. (1) Bất đồng nhóm máu mẹ-thai TS.Mai Phương Thảo
  • 26. (2) Truyền nhầm nhóm máu TS.Mai Phương Thảo
  • 27. KẾT LUẬN 1. Thành phần của máu: - Huyết tương - Các tb máu (Huyết cầu) - 75 ml máu/kg CN 2. Chức năng chung của máu: - Vận chuyển các chất - Duy trì pH, thân nhiệt - Bảo vệ cơ thể - Cầm máu TS.Mai Phương Thảo
  • 28. 3. Huyết tƣơng - 91% là nước, 9% là các chất hòa tan - Chức năng: duy trì ASTT, MD, ngăn ngừa mất máu, vận chuyển các chất 4. Các tb máu : - Nguồn gốc: tb gốc ở tủy xương TS.Mai Phương Thảo
  • 29. * Hồng cầu • Hình dĩa, có mang Hb vận chuyển O2, CO2, CO • [O2] giảm 2  thận sản xuất kích thích tủy xương SX HC • HC già bị thực bào tại gan, lách, phóng thích ra Fe + amino acid (tái sd), bilirubin. TS.Mai Phương Thảo
  • 30. * Bạch cầu • bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân xâm nhập, tiêu hủy tb chết, mảnh vỡ tb • BC hạt: – BC đa nhân trung tính, BC ưa kiềm  viêm – BC ưa acid  tiêu diệt KST • BC không hạt: – BC lympho  SX KT, ĐƯMD tb – BC đơn nhân  chuyển dạng ĐTB  tiêu hủy tb chết, mảnh vỡ tb TS.Mai Phương Thảo
  • 31. * Tiểu cầu • Hình thành nút chận TC • TC gắn vào sợi collagen, phóng thích ADP và thromboxanes  hoạt hóa TC, kết dính TC với fibrinogen. TS.Mai Phương Thảo
  • 32. * Giai đoạn cầm máu • Tức thời: thành mạch, TC • Duy trì: Yếu tố đông máu • Co cục máu đông
  • 33. 5. Nhóm máu • Xác định nhóm máu dựa trên KN trên bề mặt HC + KT có trong huyết tương • Nhóm máu ABO Nhóm máu Kháng nguyên Kháng thể A A Anti B B B Anti A AB A , B Không O Không A,B Anti AB TS.Mai Phương Thảo
  • 34. • Nhóm máu Rhesus: – Rh+ : có KN Rh antigens – Rh- : không có KN Rh trong máu – Kháng thể anti-Rh khi người mang Rh- tiếp xúc với máu Rh+ – Tán huyết sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ Rh-, thai nhi Rh+ TS.Mai Phương Thảo
  • 35. Tài liệu tham khảo 1. Sách Sinh lý học y khoa tập I của bộ môn SLH Đại học Y Dược Tp. HCM, 2012. 2. Principles of Anatomy and Physiology 12th edition, Tortora & Derrickson 3. Fox Human Physiology 8th edition, McGraw -Hill, 2003 4. Essentials of Anatomy and Physiology 9th edition, McGraw -Hill, 2012