1. TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG
(Bao gồm 17 đề thi)
(Tái bản lần 2 – có bổ sung)
Phan NhËt HiÕu
Tel: 01699.54.54.52
Mail: hieu.phannhat3112@gmail.com
nhathieu.htagroup@gmail.com
Líp: Kü S Tµi N¨ng – §iÒu KhiÓn Tù §éng – K55
§¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Tháng 7-Năm 2014
2. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
2
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
MỤC LỤC
Năm học Đề Gợi ý
ĐỀ SỐ 1 2014-2015 3 20
ĐỀ SỐ 2 2013-2014 4 22
ĐỀ SỐ 3 2013-2014 5 25
ĐỀ SỐ 4 2012-2013 6 30
ĐỀ SỐ 5 2011-2012 7 31
ĐỀ SỐ 6 2011-2012 8 34
ĐỀ SỐ 7 2010-2011 9 34
ĐỀ SỐ 8 2009-2010 10 36
ĐỀ SỐ 9 2008-2009 11 36
ĐỀ SỐ 10 2008-2009 12 37
ĐỀ SỐ 11 2007-2008 13 37
ĐỀ SỐ 12 2007-2008 14 38
ĐỀ SỐ 13 2006-2007 15 38
ĐỀ SỐ 14 2006-2007 16 39
ĐỀ SỐ 15 2005-2006 17 40
ĐỀ SỐ 16 2004-2005 18 40
ĐỀ SỐ 17 2003-2004 19 41
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ mail: hieu.phannhat3112@gmail.com
hoặc nhathieu.htagroup@gmail.com
3. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
3
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 1 (Năm học 2014 – 2015)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 3 x x
b) Giải hệ phương trình:
2 1
3 11
y x
x y
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
32
y xyx x
P
y xx y x y
với 0; 0 x y và x y.
b) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 mét. Hai lần chiều
dài kém năm lần chiều rộng 28 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Cho đường thẳng
1
(2 3)
2
y m x (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) đi
qua điểm
1 2
;
2 3
A
b) Tìm m để phương trình 2
2 2 1 0 x x m có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x thỏa mãn
điều kiện 2 2 2 2
2 1 1 2( 1) ( 1) 8 x x x x .
Câu 4 (3,0 điểm)
Qua điểm C nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp
điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn tại hai điểm A và B (A nằm giữa C và B). Kẻ dây
DE vuông góc với AB tại điểm H.
a) Chứng minh tam giác CED là tam giác cân.
b) Chứng minh tứ giác OECD là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh hệ thức AC.BH = AH.BC.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện
1 3 1
2 4 3
c
a b c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( 1)( 1)( 1) Q a b c .
4. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
4
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 2 (Năm học 2013-2014):
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình : (x – 2)2
= 9
2) Giải hệ phương trình:
2 2 0
1
2 3
x y
x y
Câu 2 (2,0 điểm):
1) Rút gọn biểu thức: A =
1 1 9
2 x 3 x 3 4
x
x
với x > 0 và x 9
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5
Câu 3 (2,0 điểm):
1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến
B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của dòng nước là 3
km/h.Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Tìm m để phương trình x2
– 2(2m + 1)x + 4m2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 x x x +x
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và
B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C). Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại
B.
Các đường thẳng AC và AD cắt d lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn.
2) Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho.
3) Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của CKE cắt AE và AF lần lượt tại M và N.
Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q = 2 2
2 2
1 1
2 6 9
a b
a b
b a a b
5. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
5
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 3 (Năm học 2013-2014):
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
1) 2
4x x
2)
2
2 3 7x
Câu 2 (2,0 điểm):
1) Rút gọn biểu thức
1 1 1
:
1
a
P
a a a a a
với 0a và 1a .
2) Tìm m để đồ thị các hàm số 2 2 y x và 7 y x m cắt nhau tại điểm nằm
trong góc phần tư thứ II.
Câu 3 (2,0 điểm):
1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn
sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng
1
2
số cuốn sách
của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách.
2) Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2
5 3 0x x . Tính giá trị của biểu
thức: Q = 3 3
1 2x x .
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy
điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại
F.
1) Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh BE.CF = ME.MF.
3) Giả sử 0
MAC 45 . Chứng minh
BE HB
=
CF HC
.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 3
2
M
x y x y
.
6. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
6
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 4 (Năm học 2012-2013):
Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các phương trình sau:
a) x(x-2)=12 – x.
b)
2
2
8 1 1
16 4 4
x
x x x
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hệ phương trình
3 2 9
5
x y m
x y
có nghiệm (x;y).
Tìm m để biểu thức (xy+x-1) đạt giái trị lớn nhất.
b) Tìm m để đường thẳng y = (2m-3)x-3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
3
.
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức 3 1
. 2
2 1
P x
x x x
với 0x và 4x .
b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm
nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với
năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi
đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE,
CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O) .
a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giâc AHCK là mình bình hành.
c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cặt CF ở N.
Chứng minh AM = AN.
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d 0 và 2
ac
b d
. Chứng minh rằng
phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm.
7. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
7
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 5 (Năm học 2011-2012)
Câu 1 (3,0 điểm).
1) Giải các phương trình:
a. 5( 1) 3 7 x x
b.
4 2 3 4
1 ( 1)
x
x x x x
2) Cho hai đường thẳng (d1): 2 5y x ; (d2): 4 1y x cắt nhau tại I. Tìm m để
đường thẳng (d3): ( 1) 2 1y m x m đi qua điểm I.
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình: 2
2( 1) 2 0x m x m (1) (với ẩn là x).
1) Giải phương trình (1) khi m=1.
2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là 1x ; 2x . Tìm giá trị của m để 1x ; 2x là độ
dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12 .
Câu 3 (1,0 điểm).
Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một
hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban
đầu?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có Â > 900
. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường
tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai
là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba
điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.
3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy
.
8. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
8
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 6 (Năm 2011-2012):
Câu I : ( 2,5 điểm )
1) Cho hàm số y = f(x) = x2
+ 2x – 5.
a. Tính f(x) khi x = 0; x = 3.
b. Tìm x biết : f(x) = -5; f(x) = -2.
2) Giải bất phương trình : 3(x – 4) > x - 6
Câu II: ( 2,5 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 3. (d)
a) Tìm m để hàm số đồng biến.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x – 3.
2) Cho hệ phương trình
3 2
2 5
x y m
x y
. Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) sao cho
2
5
4
1
x y
y
Câu III: ( 1 điểm)
Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công
việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm việc
khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu
làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
Câu IV: ( 3 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn
thẳng AO lấy điểm M ( khác O và A). Tia CM cắt đường tròn ( O; R) tại điểm thứ hai là
N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O;R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc
với AB tại M ở P.
1) Chứng minh OMNP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh CN// OP.
3) Khi AM =
1
3
AO . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R.
Câu V: ( 1 điểm)
Cho x, y, z thỏa mãn 0 < x,y,z 1 . Và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :
A =
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)x y z
z x y
9. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
9
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 7 (Năm 2010-2011)
Câu 1 : ( 3 điểm )
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 4.
b) Giải hệ phương trình
2 3
2 3
x y
y x
c) Rút gọn biểu thức P =
3
2
9 25 4
2
a a a
a a
với a > 0.
Câu 2 (2 điểm)
Cho phương trình x2
– 3x + m = 0 (1) ( x là ẩn)
a) Giải phương trình với m = 1.
b.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thoả mãn :
2 2
1 21 1 3 3x x
Câu 3: ( 1 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, rồi
quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc
của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4:(3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC( M
khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho 45o
MAN .Đường chéo BD cắt AM
và AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu5 : ( 1 điểm)
Chứng minh a3
+ b3
( )ab a b với mọi a,b 0 . áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng
thức 3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
với a, b, c là các số dương thỏa mãn a.b.c = 1.
10. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
10
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 8 (Năm 2009-2010):
Câu I: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2(x - 1) = 3 - x
2. Giải hệ phương trình:
2
2 3 9
y x
x y
Câu II: (2,0 điểm)
1. Cho hàm số y = f(x) = 21
2
x . Tính f(0); f(2); f(
1
2
); f( 2 )
2. Cho phương trình (ẩn x): x2
- 2(m + 1)x + m2
- 1 = 0. Tìm giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm 1 2,x x thoả mãn 2 2
1 2 1 2 8x x x x .
Câu III: (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
A =
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x
Với x > 0 và x ≠ 1.
2. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai
mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng
đường AB dài là 300km.
Câu IV(3,0 điểm)
Cho đường tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ Ab lấy điểm M (M
không trùng với A, B). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. Kẻ MK vuông góc với AN
(KAN).
1. Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh: MN là tia phân giác của góc BMK.
3. Khi M di chuyển trên cung nhỏ AB. Gọi E là giao điểm của HK và BN. Xác
định vị trí của điểm M để (MK.AN + ME.NB) có giá trị lớn nhất.
Câu V:(1,0 điểm)
Cho x, y thoả mãn: 3 3
2 2x y y x .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2
+ 2xy – 2y2
+2y +10.
11. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
11
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 9 (Năm 2008-2009):
Câu I : ( 2,5 điểm )
1) Giải các phương trình sau:
a)
1 5
1
2 2
x
x x
b) x2
– 6x + 1 = 0.
2) Cho hàm số: y = ( 5 2) 3x .
Tính giá trị của hàm số khi x = 5 2
Câu II: ( 1,5 điểm)
Cho hệ phương trình
2 2
2 3 4
x y m
x y m
1) Giải hệ với m = 1
2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn : x2
+ y2
= 10.
Câu III: ( 2 điểm)
2) Rút gọn biểu thức M =
7 1
( )
9 3 3
b b b
b b b
với b 0; 9b
3) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm hai số đó.
Câu IV :( 3 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm C ( CA > CB).
Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D. Kẻ CH vuông góc với
AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E.
1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp.
2) Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh : 2 0
90BCF CFB
3) BD cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB.
Câu V : ( 1 điểm)
Cho x, y thỏa mãn: ( x + 2 2
2008)( 2008) 2008.x y y Tính x + y.
12. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
12
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 10 (Năm 2008-2009):
Câu I : ( 3 điểm )
1) Giải các phương trình sau:
a) 5. 45 0x
b) x(x + 2 – 5 = 0.
2) Cho h/s y = f(x) =
2
2
x
a) Tính f(-1)
b) Điểm M( 2;1) có nằm trên đồ thị hs không? Vì sao?
Câu II: ( 2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức P =
4 1 1
(1 ).( )
2 2
a a
a a a
với a > 0 và a 4
2) Cho phương trình ( ẩn x) : x2
-2x – 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thỏa mãn:
2 2
1 21 1 5x x
Câu III: ( 1 điểm)
Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người . Sau khi điều 13 người từ đội thứ
nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng
2
3
số công nhân của đội thứ
hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu.
Câu IV :( 3 điểm)
Cho đường tròn tâm O. Lấy điểm A ở ngoài đường tròn (O), đường thẳng AO cắt
đường tròn (O) tại 2 điểm B, C ( AB < AC ). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua O cắt
đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt D,E ( AD < AE) .Đường vuông góc với AB tại A
cắt đường thẳng CE tại F.
1) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.
2) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn (O). Chứng
minh DM AC .
3)Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2
Câu V : ( 1 điểm)
Cho biểu thức B = ( 4x5
+ 4x4
– 5x3
+ 5x – 2)2
+ 2008
Tính giá trị của B khi x =
1 2 1
.
2 2 1
13. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
13
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 11 (Năm 2007-2008):
Câu I (2đ).
1) Giải hệ phương trình
2x 4 0
4x 2y 3
.
2) Giải phương trình
22
x x 2 4 .
Câu II (2đ).
1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2
– x + 1. Tính f(0) ; f(
1
2
) ; f( 3 ).
2) Rút gọn biểu thức sau : A = x x 1 x 1
x x
x 1 x 1
với x 0, x 1.
Câu III (2đ)
1) Cho phương trình (ẩn x) : x2
– (m + 2)x + m2
– 4 = 0. Với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm kép?
2) Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc, do
phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự
định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết rằng năng suất lao động của
mỗi công nhân là như nhau.
Câu IV (3đ).
Cho đường tròn (O ; R) và dây AC cố định không đi qua tâm. B là một điểm bất kì trên
đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Kẻ đường kính BB’. Gọi H là trực tâm
của tam giác ABC.
1) Chứng minh AH // B’C.
2) Chứng minh rằng HB’ đi qua trung điểm của AC.
3) Khi điểm B chạy trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Chứng minh
rằng điểm H luôn nằm trên một cung tròn cố định.
Câu V (1đ).
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng y = (2m + 1)x – 4m – 1 và điểm A(-2 ;
3). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng trên là lớn nhất.
14. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
14
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 12 (Năm 2007-2008):
Câu I (2đ). Giải các phương trình sau:
1) 2x – 3 = 0 ;
2) x2
– 4x – 5 = 0.
Câu II (2đ).
1) Cho phương trình x2
– 2x – 1 = 0 có hai nghiệm là 1 2,x x . Tính giá trị của biểu
thức 2 1
1 2
x x
S .
x x
2) Rút gọn biểu thức : A =
1 1 3
1
a 3 a 3 a
với a > 0 và a 9.
Câu III (2đ).
1) Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình
mx y n
nx my 1
có nghiệm là
1; 3 .
2) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ
A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai
12 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu IV (3đ).
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AD. Gọi M là
trung điểm của AC, I là trung điểm của OD.
1) Chứng minh OM // DC.
2) Chứng minh tam giác ICM cân.
3) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2
= IA.IN.
Câu V (1đ).
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-1 ; 2), B(2 ; 3) và C(m ; 0). Tìm m sao
cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
15. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
15
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 13 (Năm 2006-2007)
Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau:
a) 5(x - 1) - 2 = 0
b) x2
- 6 = 0
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ.
Bài 2 (2đ)
1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai
điểm A(1; 3) và B(-3; -1).
2) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2
- 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm
m để 1 2x x 5 .
3) Rút gọn biểu thức:P =
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
(x 0; x 1).
Bài 3 (1đ)
Một hình chữ nhật có diện tích 300m2
. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm
5m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính
chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 4 (3đ)
Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,
C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M B, M C). Gọi D, E, F tương ứng
là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB
và DF; K là giao điểm của MC và EF.
1) Chứng minh:
a) MECF là tứ giác nội tiếp.
b) MF vuông góc với HK.
2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất.
Bài 5 (1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có phương trình y =
x2
. Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
16. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
16
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 14 (Năm 2006-2007):
Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau: a) 4x + 3 = 0 b) 2x - x2
= 0
2) Giải hệ phương trình:
2x y 3
5 y 4x
.
Bài 2 (2đ)
1) Cho biểu thức:P =
a 3 a 1 4 a 4
4 aa 2 a 2
(a 0; a 4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với a = 9.
2) Cho phương trình : x2
- (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1
3
+ x2
3
0.
Bài 3 (1đ)
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90
phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc
về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Bài 4 (3đ)
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau
tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm
thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:
a) CEFD là tứ giác nội tiếp.
b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM.
c) BE.DN = EN.BD.
Bài 5 (1đ)
Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2
2x m
x 1
bằng 2.
17. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
17
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 15 (Năm 2005-2006):
Câu I (2đ)
Cho biểu thức:
N =
2
x y 4 xy x y y x
x y xy
;(x, y > 0)
1) Rút gọn biểu thức N.
2) Tìm x, y để N = 2. 2005 .
Câu II (2đ)
Cho phương trình: x2
+ 4x + 1 = 0 (1)
1) Giải phương trình (1).
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B = 3 3
1 2x x .
Câu III (2đ)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
là 2 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới bằng
4
7
số ban đầu.
Câu IV (3đ)
Cho nửa đường tròn đường kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đường tròn (P M,
P N). Dựng hình bình hành MNQP. Từ P kẻ PI vuông góc với đường thẳng MQ tại I và
từ N kẻ NK vuông góc với đường thẳng MQ tại K.
1) Chứng minh 4 điểm P, Q, N, I nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh: MP. PK = NK. PQ.
3) Tìm vị trí của P trên nửa đường tròn sao cho NK.MQ lớn nhất.
Câu V (1đ)
Gọi 1 2 3 4, , , x x x x là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) =
1. Tính: 1 2 3 4x x x x
18. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
18
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 16 (Năm 2004-2005)
Câu I (3đ)
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = (m – 2)x2
(*).
1) Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm:
a) A(-1 ; 3) ; b) B 2; 1 ; c) C
1
; 5
2
2) Thay m = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (*) với đồ thị của hàm số y = x – 1.
Câu II (3đ)
Cho hệ phương trình:
(a 1)x y a
x (a 1)y 2
có nghiệm duy nhất là (x; y).
1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a.
2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2
– 17y = 5.
3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức
2x 5y
x y
nhận giá trị nguyên.
Câu III (3đ)
Cho tam giác MNP vuông tại M. Từ N dựng đoạn thẳng NQ về phía ngoài tam giác
MNP sao cho NQ = NP và MNP PNQ và gọi I là trung điểm của PQ, MI cắt NP tại E.
1) Chứng minh PMI QNI .
2) Chứng minh tam giác MNE cân.
3) Chứng minh: MN. PQ = NP. ME.
Câu IV (1đ)
Tính giá trị của biểu thức:
A =
5 3
4 2
x 3x 10x 12
x 7x 15
với 2
x 1
x x 1 4
.
19. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
19
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 17 (Năm 2003-2004)
Câu I (2đ):
Cho hàm số y = f(x) = 23
x
2
.
1) Hãy tính f(2), f(-3), f 3 ,
2
f
3
.
2) Các điểm A
3
1;
2
, B 2;3 , C 2; 6 , D
1 3
;
42
có thuộc đồ thị hàm số
không ?
Câu II (2,5đ)
Giải các phương trình sau :
1)
1 1 1
x 4 x 4 3
2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4)
Câu III (1đ)
Cho phương trình: 2x2
– 5x + 1 = 0.
Tính 1 2 2 1x x x x (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).
Câu IV (3,5đ)
Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung của hai đường
tròn về phía nửa mặt phẳng bờ O1O2 chứa B, có tiếp điểm với (O1) và (O2) thứ tự là E và
F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt (O1) và (O2) thứ tự ở C và D. Đường thẳng
CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I. Chứng minh:
1) IA vuông góc với CD.
2) Tứ giác IEBF nội tiếp.
3) Đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF.
Câu V (1đ)
Tìm số nguyên dương m để 2
m m 23 là số hữu tỉ.
20. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
20
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
GỢI Ý LÀM BÀI
(gợi ý đây chỉ mang tính tham khảo - người biên tập chưa kiểm định lại)
Phần lớn chỉ gợi ý những bài hình và bài phân loại học sinh. Có một vài đề giải khá
chi tiết để học sinh có thể nắm được cụ thể hơn!
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1
a) 1 21; 3x x
b)
3
2
y
x
Câu 2:
a) 1P
b) Dài = 36m. Rộng = 20m.
Câu 3:
a)
1
3
m
b) 2m
Câu 4:
a) HS tự chứng minh
b) HS tự chứng minh
c) Ta có ,CD OD CE OE CD và CE là
hai tiếp tuyến của đường tròn(O)
1 2COD COE AD AE D D DA là
phân giác CDE
AC DC
AH DH
(t/c đường phân giác trong tam
giác) (1).
Lại có 0
90ADB (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD DA DB là phân
giác góc ngoài tại D của CDH
2
1
H
E
B
A
O
D
C
21. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
21
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
BC DC
BH DH
(t/c đường phân giác trong tam giác) (2).
Từ (1), (2) . .
AC BC
AC BH AH BC
AH BH
Câu 5:
Cách 1:
Do a, b, c > 0 nên từ
1 3 1
2 4 3
c
a b c
( 1)( 1)( 1) 6( 2) 2( 4) 3( 3) 6a b c a b c .
- Đặt 2 , 4 , 3a x b y c z . Ta có: 6 2 3 6Q x y z .
-Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy (Cô-si), ta có:
33 3 36 2 3 3 6 .2 .3 3 36 3 36. (1)x y z x y z xyz xyz
Lại từ giả thiết, ta có:
1 3 2
3 2
z
yz xz xy xyz
x y z
- Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
2 2 33 3 33 2 3 6( ) 3 6( ) 3 6yz xz xy xyz xyz xyz xyz (2)
Từ (1), (2) 3 3
6 2 3 3 36.3 6 54x y z .
Do đó 54 6 48Q .
Dấu “=” xảy ra khi
4 3( 2)6 2 3
3 2( 2) 1, 5, 31 3 2
1 3 1
2 4 3
b ax y z
c a a b cz
x y z c
a b c
Vậy Qmin = 48 khi 1, 5, 3a b c .
Cách 2
1 3 2
ó: 1
a+2 4 3
1 3 2 6
:1 2
a+2 4 3 ( 4)( 3)
1 6
2 (1)
2 ( 4)( 3)
Tac
b c
Suy ra
b c b c
a
a b c
22. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
22
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Tương tự:
3 1 2 2 1 2
1 2 2 (2)
4 a+2 3 ( 2)( 3) 4 ( 2)( 3)
c+1 3
và 2 (3)
c+3 ( 2)( 4)
b
b c a c b a c
a b
Từ (1),(2) và (3), ta có:
1 1 c+1 48
. .
2 4 c+3 ( 2)( 4)( 3)
48
a b
a b a b c
Q
Vậy Qmin = 48 khi 1, 5, 3a b c .
ĐỀ SỐ 2
Câu Nội dung
1
(2,0 điểm)
1) Giải phươngtrình : (x – 2)2
= 9
(x – 2 )2
= 9
x 2 3
x 2 3
x 3 2 5
x 3 2 1
Vậy pt đã cho có nghiệm x = 5 hoặc x = -1.
2) Giải hệ phương trình:
x + 2y - 2 = 0
1
2 3
x y
x + 2y - 2 = 0
1
2 3
x y
x + 2y = 2 4 8 2
3 2 6 x + 2y = 2 0
x x
x y y
.
Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 0).
2
(2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A =
1 1 9
2 x 3 x 3 4
x
x
với x > 0 và x 9
Với x > 0 và x 9, ta có:
( x 3) ( x 3) x 9 2 x x 9
A . 1
2 x 9( x 3)( x 3) 2 x 2 x
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5
Để đồ thị hàm số y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5
thì
3m 2 1 m 1 (TM)
m 1 5 m 6
. Vậy m = 1
23. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
23
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
3
(2,0 điểm)
1) Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
*Đổi 6 giờ 15 phút =
25
4
(h)
Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3.
Vân tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x + 3 (km/h)
Vân tốc ca nô đi ngược dòng từ B về A là: x – 3 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là:
45
x 3
(h)
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là:
45
x 3
(h)
Theo đề bài ta có phương trình:
45
x 3
+
45
x 3
=
25
4
Giải phương trình ta được x1= - 0,6 ( loại); x2 = 15 (TM)
Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 15 (km/h)
2) Tìm m để phương trình x2
– 2(2m + 1)x + 4m2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 x x x + x
Để pt x2
– 2(2m + 1)x + 4m2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt thì ’ > 0
(2m+1)2
- (4m2
+ 4m) = 1 > 0 với mọi m. Theo đ/l Vi- ét ta có:
1 2
2
1 2
2 2m 1
4m 4m
x + x
x x
Do pt có 2 nghiệm p/b và 1 2 1 2x x x x 1 2
1
x x 0 2(2m 1) > 0 m > -
2
Như vậy:
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2x x x x x x x x
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2x x 4x x x x 4x x 0 4(4 4 ) 0 m m m = 0(TM); m = -
1(loại)
4
(3,0 điểm)
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
Cách 1: Ta có:
1
AEB sđAB sđCDB
2
(góc có đỉnh ở bên ngoài (O)) 1
sđAC
2
(1)
1
ADC sđAC
2
(góc nội tiếp chắn AC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AEB ADC hay
CEF ADC . Mà 0
ADC CDF 180 nên
0
CFE CDF 180 Tứ giác CDFE nội tiếp
2 1
2
1
O
d
2
1
N
M
K
I
F
E
D
C
BA
24. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
24
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Cách 2: Ta có ABE vuông tại B (do d AB)
0
AEB BAE 90 (1).
Lại có 0
ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
ABC BAE 90 (2).
Từ (1) và (2) AEB ABC (*)
Ta có tứ giác ACDB nội tiếp (O) nên suy ra
ABC ADC (cùng chắn AC ) (**)
Từ (*) và (**) AEB ADC .
Mà
0 0
ADC CDF 180 AEB CDF 180
hay
0 0
ADC CDF 180 CEF CDF 180
Tứ giác CDFE nội tiếp.
2) Chứng minh ID là tiếp tuyến của (O)
Ta có: ODB cân tại O (vì OD = OB =
AB
2
) 2 2D B .
Lại có 0
ADB 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O)) 0
BDF 90 (do A, D, F thẳng hàng)
Xét BDF vuông có DI là trung tuyến ứng với cạnh huyền BF DI = IB =
BF
2
BID cân tại I 1 1D B .
Ta có: 0
1 2 1 2D D B B 90 (do d AB ) hay 0
IDO 90 ID OD , OD là bán
kính của (O) ID là tiếp tuyến của (O)
3) Chứng minh AMN cân
Ta có: ANM là góc ngoài của tam giác DMK tại đỉnh K
1ANM K KDN (Tính chất góc ngoài của tam giác)
= 1K ADC (vì KDN ADC do đối đỉnh)
= 1K E ( ADC E cùng bù với CDF - do tứ giác CDFE nội tiếp) (3)
Lại có: AMN là góc ngoài của tam giác KME tại đỉnh M
2AMN K E (4). Mà 1 2K K (5) (do giả thiết KNM là phân giác của CKE )
25. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
25
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (3), (4) và (5) AMN ANM AMN cân.
5
(1,0 điểm)
Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: 2 2
2 2
1 1
2( ) 6( ) 9( )
a b
Q a b
b a a b
Ta có 2 2
2 2
1 1
2 2 6 6 9 9
a b
Q a b
b a a b
2 2 2 2 2 23 3 3 3
( ) ( ) 2( )( ) a b a b a b a b
b a b a
(theo bđt: 2 2
2ab a b )
2 2
2( 9 6 ) 18
4 2 2 12 4 2
a b ab
ab ab ab
ab ab
18 18
8 8 10
1
ab
. (vì 2 2
a b = 4 - 2ab,
2
( ) 4
1
4 4
a b
ab
)
Vậy minQ = 10 1. a b
ĐỀ SỐ 3:
Câu Ý Nội dung
1 Giải các phương trình sau:
1 2
4x x 2
4 0x x 4 0x x
0
4
x
x
2
2
2 3 7x 2 3 7x
2 3 7
2 3 7
x
x
5
2
x
x
2 1
Rút gọn biểu thức
1 1 1
:
1
a
P
a a a a a
với a > 0 và 1a
Với a > 0 và 1a , ta có:
26. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
26
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
1 1 1 1 1 1
: :
1 11 1
11
1
11
a a
P
a a a a a aa a a a
a aa
aa a
2 Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại
điểm nằm trong góc phần tư thứ II
Vì hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau (2 1) nên 2 đường thẳng đã cho
cắt nhau. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7
là nghiệm của hệ phương trình:
2 2
7
y x
y x m
9
2 16
x m
y m
Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên
9 0
2 16 0
x m
y m
9
8 9
8
m
m
m
3 1 Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi
chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở
giá thứ nhất bằng
1
2
số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban
đầu của mỗi giá sách.
Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương)
Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương)
Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357 (1)
Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của
giá thứ hai là y + 28 (cuốn)
Theo bài ra ta có phương trình
1
28 28
2
x y (2)
Giả hpt (1) và (2) được: (x ; y) = (147; 210) (TM)
Vậy số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn, giá thứ hai là 210
cuốn.
2 Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2
5 3 0x x . (*)
Tính giá trị của biểu thức: Q = 3 3
1 2x x
Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x
Theo Vi - et có 1 2
1 2
5 (1)
3 (2)
x x
x x
27. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
27
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Theo bài:
33 3
1 2 1 2 1 2 1 23Q x x x x x x x x (3)
Thay (1) và (2) vào (3), ta có:
3
5 3( 3)( 5) 170Q
4
1 Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
Từ giả thiết có 0
AEM 90 E nằm trên đường tròn đường kính AM
0
AFM 90 F nằm trên đường tròn đường kính AM
0
AHM 90 H nằm trên đường tròn đường kính AM
Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn , đường kính AM.
2 Chứng minh BE.CF = ME.MF
Từ giả thiết suy ra ME // AC
1 1M C
hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng
BE MF
ME CF
BE.CF = ME.MF
3
Giả sử 0
MAC 45 . Chứng minh
BE HB
=
CF HC
Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Mà 0
MAC 45 nên tứ giác AEMF là hình vuông ME = MF
Ta có AB2
= BH.BC; AC2
= CH.BC
2
2
AB HB
AC HC
(1)
Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên
AB BE
AC ME
(2)
Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên
AB MF
AC CF
(3)
Từ (2), (3) có
2
2
.
.
AB BE MF BE
AC ME CF CF
(vì ME = MF) (4)
E
1
1
F
H
A C
B
M
28. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
28
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (1), (4) có
BE HB
=
CF HC
5 Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 2 3
2
M
x y x y
Cách 1:
2 3 2 3
2 2 2
x y x y
M
xy x y x y
3 2 3 5 2
8 2 2 8 2
x y x y
x y
Ta có:
3 2 3 3 2 3 3
2
8 2 2 8 2 2 2
x y x y
x y x y
.
Dấu “=” xảy ra khi
3 2 3
8 2 2
x y
x y
Ta có:
5 2 5 5
2
8 2 8 4
x y
xy . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2
Do đó
3 5 11
2 4 4
M . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
11
4
khi x = 1 và y = 2.
Tham khảo thêm:
Cách 2:
Vì x, y dương nên từ xy = 2
2
y
x
Khi đó ta có:
1 3
1
2( )
M x
x x
x
Đặt
1
t x
x
( 2t )
2
3 2 3
2 2
t
M t
t t
và M < 2t
2 2
22 2 2
2
2 3 2 2 2 3 0
3 3
2. 0
2 4 4 2 2 4 2
t tM t Mt
M M M M M
t t t
Vì 2t
2 2 22
3 3 11
2 2 4 2
2 2 4 2 2 2 4
M M M M
t M M
Dấu = xảy ra khi t = 2 thì
1
2 1x x
x
Vậy Mmin =
11
4
khi x =1 và y =
30. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
30
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 4:
Câu 4 (3,0 điểm):
c) Có AN2 = AF.AB
AM2 = AE.AC
AF
. AF.AB
AC
AE
AEF ABC AE AC
AB
AM = AN
Câu 5 (1,0 điểm):
Giả sử phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) vô nghiệm
2 2
1 2 2
2 2
2
4 0 4
4( )(1)
4 0 4
a b a b
a c b d
c d c d
Mà 2 2
2 (2)ac a c
Từ (1)&(2) ac < 2(b+d)
Với b+ d > 0 2
ac
b d
trái với điều kiện 2
ac
b d
pt đã cho có nghiệm
Với b+d <0 b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0 1 >0 hoặc 2 >0 pt đã
cho có nghiệm
Vậy với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d 0 và 2
ac
b d
, phương trình (x2 +
ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm.
N
M
K
H
F
EO
CB
A
31. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
31
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 5:
Câu Ý Nội dung Điểm
4 1
Hình vẽ đúng:
0,25
Lập luận có 0
AEB 90
0,25
Lập luận có 0
ADC 90
0,25
Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn
0,25
x
H
D
B
C
E
A
F
O O'
32. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
32
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2
Ta có 0
AFB AFC 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
suy ra 0
AFB AFC 180
Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng 0,25
AFE ABE (cùng chắn AE ) và AFD ACD (cùng chắn AD )
0,25
Mà ECD EBD (cùng chắn DE của tứ giác BCDE nội tiếp) 0,25
Suy ra: AFE AFD => FA là phân giác của góc DFE
0,25
3
Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy
ra
AH EH
AD ED
(1)
0,25
Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE
và suy ra
BH EH
BD ED
(2)
0,5
33. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
33
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (1), (2) ta có:
AH BH
AH.BD BH.AD
AD BD
0,25
5
Từ
2
2
x yz 0 x yz 2x yz (*) Dấu “=” khi x2
= yz
0,25
Ta có: 3x + yz = (x + y + z)x + yz = x2
+ yz + x(y + z)
x(y z) 2x yz
Suy ra 3x yz x(y z) 2x yz x( y z) (Áp dụng
(*))
0,25
x x
x 3x yz x( x y z)
x 3x yz x y z
(1)
Tương tự ta có:
yy
y 3y zx x y z
(2),
z z
z 3z xy x y z
(3)
0,25
Từ (1), (2), (3) ta có
x y z
1
x 3x yz y 3y zx z 3z xy
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
0,25
34. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
34
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 6:
Câu I) 1) HS tự làm. 2) x > 3
Câu II) 1) a) m > 2 b) m = 4
2) (x; y) = ( m+1; 2m -3) => m = 4 5
Câu III)
1 1 1 1 4,5
6.( ) 1;3( ) 1 9; 18.y x
x y x y y
Câu IV)
1) Góc OMP = ONP = 90o
.
2) Góc NCD = POD ( vì ONC = OPM)
3)OM = 1/3 R; MP = OC = R => OP = R.
10
3
=> bán kính = OP/2=…..
Câu V)
.1
4
.
.
)1(
2
4
)1( 22
x
z
z
xz
z
x
Dấu bằng khi .222
4
)1( 2
yxxzyxxz
z
z
x
Chứng ming tương tự ta có A +
2
1
1)(3
2
1
Azyx .
Dấu bằng khi x = y = z =
3
2
ĐỀ SỐ 7:
Câu 2) a) m = 1 => x1;2 =
3 5
2
b) m = -3.
Câu 4) 1) QAM = QBM = 45o
;
2) Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM = APN = 90o
.
35. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
35
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
3)M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) nên 2
TH
TH 1.M không trùng với C.
Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S =
1
.
2
AI MN .
,MAI MAB AI AB a IM BM
Tương tự NAI NAD IN DN . Từ đó
S =
1 1
. .
2 2
AI MN a MN
2 ( )MN MC NC a BM a DN a IM IN
Vậy 2MN a MN hay
21 1
.
2 2
MN a S a MN a .
TH 2. M trùng với C, khi đó N trùng với D và AMN ACD nên
S = 21 1
.
2 2
AD DC a
Vậy AMN có diện tích lớn nhất M C và N D .
Câu 5) a3
+ b3
– ab(a + b) = ( a + b)( a – b )2
0 với mọi a.b 0 => a3
+ b3
( )ab a b với mọi a,b 0 .
áp dụng ta có: a3
+ b3
+1 ( ) 1ab a b 1
a b a b c
c c
. Cm tương tự ta có:
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1.
1 1 1
c a b
a b b c c a a b c a b c a b c
. Dấu bằng khi a = b
= c = 1.
A B
C D
M
N
P
Q
H I
36. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
36
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 8:
Câu IV:
1. Tứ giác AHMK nội tiếp vì 0
90AKM AHM
2. KMN NMB ( = góc HAN)
3. AMBN nội tiếp => KAM MBN => MBN KHM EHN => MHEB nội tiếp
=> MNE HBN =>HBN đồng dạng EMN (g-g) =>ME.BN = HB. MN (1)
Ta có AHN đồng dạng MKN => MK.AN = AH.MN (2)
(1) và (2) => MK.AN + ME.BN = MN.AH + MN.HB = MN(HB+AH) = MN.AB.
=> MK.AN + ME.BN lớn nhất khi MN lớn nhất => MN là đường kính của đường tròn
tâm O.=> M là điểm chính giữa cung AB.
Câu V: ĐK: 2; 2x y Từ 3 3
2 2x y y x x3
- y3
+ 2x - 2y
=0
(x-y)(x2
+ xy + y2
) +
2 2
x y
x y
= 0
(x-y)( x2
+ xy + y2
+
1
2 2x y
) = 0 x = y
Khi đó B = x2
+ 2x + 10 = (x+1)2
+ 9 9 Vậy Min B = 9 x = y = -1.
Chú ý : Đa thức x2
+ xy + y2
+
1
2 2x y
> 0.
ĐỀ SỐ 9
Câu II: 1) ( x; y) = ( 1; 3) 2) ( x; y) = ( m; m +1) => m = 1 hoặc m = -3.
Câu III: 1) M =
3
9b
2) x = y + 1 và x + y + 55 = x.y => y = 8, x =
9.
Câu IV: 1) OEC = OHC = 900
2) ADC = 2CAO = 2 BCF.
3) Sử dụng tam giác đồng dạng=>
BA
BH
AD
MH
và
OA
BH
AD
CH
=> CH =
2MH...
Câu V: Xét điều kiện : ( x + 2 2
2008)( 2008) 2008.x y y (1)
37. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
37
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Nhân 2 vế của (1) với 2
2008x x => 2 2
2008 2008y y x x ( 2)
Nhân 2 vế của (1) với 2 2 2
2008 2008 2008y y x x y y ( 3)
Cộng hai vế của (2) và (3) => x + y = 0.
ĐỀ SỐ 10:
Câu I: 1) a) x = 3 b) x1,2 = 1 6
2) a) f(-1) = 1/2 b) M thuộc đò thị
Câu II: 1) P =
6 a
a
2) Điều kiện m <
1
2
; kết quả m = -1 ( loại m = 0)
Câu III: 62 và 63 người .
Câu IV: 1) Góc BEF = góc BAF = 90o
. 2) MD // AF vì góc DMF =
góc MFA ( = DEB )
3) . .CBF CEA CE CF CACB
. .ADB ACE AD AE AB AC đpcm.
Câu V: gt => x = 22 1
2 1 2 4 4 1
2
x x x
=> 4x5
+ 4x4
= x3
=> 4x5
+ 4x4
– 5x3
+ 5x – 2 = -1 => B = 2009.
ĐỀ SỐ 11:
Câu I: 1) (x ; y) = ( -2;
5
)
2
2) x = 0; x = 2.
Câu II: 1) HS tự làm 2) A = x
Câu III: 1) m =
5 2
;
3 3
m 2)
360 360
4 18
3
x
x x
; ĐK: x> 3, x nguyên
Câu IV: 1) AH //B/
C vì cùng vuông góc với BC. 2) AHCB/
là hình bình hành.
38. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
38
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2) Gọi E, F là chân các đường cao hạ từ A và C.
Tứ giác HEBF nội tiếp => AHC = EHF = 180o
–ABC = không đổi.
Câu V: Điểm cố định của đường thẳng D là B( 2; 1). Khoảng c¸ch AH AB => AH
mãx khi H B
Đường thẳng đã cho vuông góc với đường thẳng (AB) =
1
2
2
x => m =
1
2
.
ĐỀ SỐ 12:
Câu I: 1) x =
3
2
2) x 1;x 5
Câu II: 1) S = -6 2)
2 a
A
a 3
Câu III: 1) Thay x =-1 và y = 3 vào hệ => tính được m = 3 2;n 2 2 3 .
2) Gọi x là vận tốc của xe thứ nhất, x > 6
180 180 1
x ......
x 6 x 4
Câu IV: 1) OM là đường trung bình của tam giác ADC.
2) Kẻ IH //OM => IH là đường trung bình của hình thang OMCD =>
MIC cân =>đpcm.
3) Góc NMC = NCI ( cùng = góc NBI) => NMIC nội tiếp => góc INC
= ICA ( = BND)
=> Tam giác INC và ICA đồng dạng ( g-g) => đpcm.
Câu V: C nằm trên Ox. Gọi H là điểm đói xứng của B qua Ox => H (2; -3). Tam
giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi C trùng với giao điểm của AH và Ox => m =
5
1
.
ĐỀ SỐ 13:
Câu I: 1) a) x =
7
2
b) x = 6 2) ( 0; -4) và (
4
3
;
0)
Câu II: 1) y = x + 2. 2) m =
5 1
;m
2 2
3) P =
2
1 x
Câu III: x.y = 300; (x – 3)( y +5) = 300 => x = 12, y = 25 => Chu vi = 2( x + y) = 74
mét.
39. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
39
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Câu IV: 1) MFC = MEC = 90o
2) Góc HCK + HDK = HCK + CAB + CBA = 180o
=> CKI = CBD ( =
EAC) => HK //AB
3) 2
MEF MFD(g g) MD.ME MF MI , với I là trung điểm BC.
=> (MD.ME)max = MI2
, khi I trùng với F. Khi đó MBC cân nên M là điểm
chính giữa cung BC.
Câu V: M có toạ độ (a; a2
) => MA2
= ( a + 3)2
+ a4
= (a2
– 1)2
+ 3( a + 1)2
+ 6 6
MAmin = 6 khi a + 1 = a2
– 1 = 0 => a = -1.
ĐỀ SỐ 14
Câu I: 1) a) x = -3/4 b) x = 0, x = 2
2) (x; y) = ( 1; -1)
Câu II: 1) a) P =
4
a 2
b) P = 4
2) a) m = 1, nghiệm còn lại x = 2
b) 2
(m 2) 3 0, m . x1
3
+ x2
3
= (m + 4)( m2
– m + 7)
Vì:
m2
–m+7= 2 3 3
1 2
1 27
(m ) 0 x x 0 m 4 0 m 4
2 4
Câu III:
180 180
8,5 x
x x 5
Câu IV: 1) ECD = EFD = 90o
.
2) EF là phân giác góc BFC => BFA = CFD = AFM.
3) EF là phân giác trong góc BFC, FD là phân giác ngoài =>
( )
EN DN FN
EB DB FB
=> đpcm.
Câu V: Theo đầu bài 2
2x m
x 1
2 với mọi x và m.
Ta có
2
2x m
x 1
2
3
;0
2
3
,,0
2
3
)
2
1
(22222 22
mmmmxmxmxx
Biểu thức đạt lớn nhất bằng 2 khi m =
2
1
,
2
3
x
40. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
40
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 15
Câu I: 1) N = 2 y 2) y = 2005, x > 0.
Câu II: 1) 1,2x 2 3 2) B = -52
Câu III : a = b+2; 4(10a+b) = 7(10b +a) ; a>2 và b 1 ; ĐS : 42
Câu IV: 1) PIQ = PNK (= MPN) = 90o
.
2) MPQ KP(g g) đpcm
3) Gọi O là trung điểm MN, gọi H là chân đường vuông góc của P trên MN.
SMNQ = SMPN ( = MPQN
1
S
2
) => NK.MQ = PH.MN OP.MN
Dấu bằng khi PH = PO H O MPN cân tại P => P là điểm chính giữa cung
MN.
CâuV: (x+2)(x+4)(x+6)(x + 8) = 1
↔ (x2
+10x +16)( x2
+10x +24) = 1
Đặt t = x2
+10x +20 (*) ⟺(t - 4)(t + 4) = 1.
⇔ t2
– 16 = 1 ⇔ t = ±17
Thay vào (*) ta có
x2
+10x +20 = 17 ⟺ x2
+10x +20 - 17 = 0
hoặc x2
+10x +20 = - 17 ⟺ x2
+10x +20 + 17 = 0
Không mất tổng quát , giả sử x1 và x2 là nghiệm của (*) => x1. x2 =20 - 17
x3 và x4 là nghiệm của (**) => x3. x4 = 20 + 17
=> x1.x2.x3.x4 = (20 - 17 )(20 + 17 ) = 400 – 17 = 383.
ĐỀ SỐ 16:
Câu I: HS tự làm.
Câu II: (a-1)x + y = a (1) x + (a-1)y = 2 (2)
1) Từ (1) =>
x y
a
x 1
;
(2) => a =
2 y x
y
. =>
x y
x 1
2 y x
y
2 2
x y 3x y 2 0
2) Giải hệ =>
a 1 1
x ; y ,a 0,a 2
a a
. Thay vào đ.kiện 6x2
– 17y = 5 => a = 3.
3)
2x 5y 2a 3 2(a 2) 7 7
A 2
x y a 2 a 2 a 2
.
41. NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
41
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
A nguyên khi (a + 2) là ước của 7 => a = ( -9;-3;-1;5)
Câu III: 1) PMI = QNI ( = PNI)
2) NMI = NPI = 90o
-
N
2
;
MEN = EIN + o oN N N
(90 MIP) 90 NME MEN
2 2 2
3) NPQ NME(g g)
Chứng minh thêm :
NI cắt EQ tại H. Chứng minh PH vuông góc với NQ ( CM tứ giác NEIQ nội tiếp =>
NEQ vuông…
Câu IV:
2
2
x 1
x 3x 1 0
x x 1 4
và x 0
Thực hiện phép chia đa thức ta có :
A =
5 3 2 3 2
4 2 2 2
x 3x 10x 12 (x 3x 1)(x 3x 5x 12) 21x 21x 1
x 7x 15 (x 3x 1)(x 3x 15) 42x 42x 2
ĐỀ SỐ 17:
Câu III: x1 và x2 > 0 nên tính được A2
=
5 1
4 2
=> A = .............
Câu IV: 1) IEF AEE(g c g) AE EI EC đpcm.
2) IEB+IFB = BAC + BAD = 180o
=> đpcm
3) 2 2
EJB AJE JE JB.JA; FJB AJF JF JB.JA . Vậy JE = JF.
Câu V: Đặt m2
+ m + 23 = k2
( k 2 2 2 2
N) 4m 4m 92 4k 4k (2m 1) 91.
(2k 2m 1)(2k 2m 1) 91.
Vì 2k + 2m + 1 > 2k – 2m -1 > 0 nên xảy ra hai trường hợp sau.
TH 1: 2k + 2m + 1 = 91 và 2k – 2m – 1 =1 => m = 22
TH 2: 2k + 2m + 1 = 13 và 2k – 2m – 1 = 7 => m = 1
Nhận xét: nếu đầu bài chỉ yêu cầu m là số nguyên thì 2k + 2m + 1 chưa chắc đã
dương.
Khi đó phải xét thêm 2 trường hợp nữa.