SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  41
Télécharger pour lire hors ligne
TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG
(Bao gồm 17 đề thi)
(Tái bản lần 2 – có bổ sung)
Phan NhËt HiÕu
Tel: 01699.54.54.52
Mail: hieu.phannhat3112@gmail.com
nhathieu.htagroup@gmail.com
Líp: Kü S­ Tµi N¨ng – §iÒu KhiÓn Tù §éng – K55
§¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Tháng 7-Năm 2014
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
2 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
MỤC LỤC
Năm học Đề Gợi ý
ĐỀ SỐ 1 2014-2015 3 20
ĐỀ SỐ 2 2013-2014 4 22
ĐỀ SỐ 3 2013-2014 5 25
ĐỀ SỐ 4 2012-2013 6 30
ĐỀ SỐ 5 2011-2012 7 31
ĐỀ SỐ 6  2011-2012 8 34
ĐỀ SỐ 7  2010-2011 9 34
ĐỀ SỐ 8  2009-2010 10 36
ĐỀ SỐ 9  2008-2009 11 36
ĐỀ SỐ 10  2008-2009 12 37
ĐỀ SỐ 11  2007-2008 13 37
ĐỀ SỐ 12  2007-2008 14 38
ĐỀ SỐ 13  2006-2007 15 38
ĐỀ SỐ 14  2006-2007 16 39
ĐỀ SỐ 15  2005-2006 17 40
ĐỀ SỐ 16  2004-2005 18 40
ĐỀ SỐ 17  2003-2004 19 41
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ mail: hieu.phannhat3112@gmail.com
hoặc nhathieu.htagroup@gmail.com
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
3 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 1 (Năm học 2014 – 2015)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:   2 3 x x
b) Giải hệ phương trình: 
2 1
3 11
 

 
y x
x y
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu  thức:
32 
  
 
y xyx x
P
y xx y x y
 với  0; 0 x y  và  x y. 
b) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 mét. Hai lần chiều 
dài kém năm lần chiều rộng 28 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường. 
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Cho đường thẳng 
1
(2 3)
2
y m x   (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) đi 
qua điểm 
1 2
;
2 3
 
 
 
A  
b) Tìm m để phương trình  2
2 2 1 0   x x m có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x  thỏa mãn 
điều kiện  2 2 2 2
2 1 1 2( 1) ( 1) 8   x x x x . 
Câu 4 (3,0 điểm)
Qua điểm C nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp 
điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn tại hai điểm A và B (A nằm giữa C và B). Kẻ dây 
DE vuông góc với AB tại điểm H. 
a) Chứng minh tam giác CED là tam giác cân. 
b) Chứng minh tứ giác OECD là tứ giác nội tiếp. 
c) Chứng minh hệ thức AC.BH = AH.BC.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 
1 3 1
2 4 3

 
  
c
a b c
. 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ( 1)( 1)( 1)   Q a b c .   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
4 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 2 (Năm học 2013-2014):
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Giải phương trình :  (x – 2)2
  = 9 
2) Giải hệ phương trình: 
2 2   0
1
2 3
x y
x y
  


 
 
Câu 2 (2,0 điểm):
1) Rút gọn biểu thức: A = 
1 1 9
2  x 3 x 3 4
  
       
x
x
   với x > 0 và x  9 
2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5 
Câu 3 (2,0 điểm):
          1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến 
B rồi ngược dòng từ B về A  hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của dòng nước là 3 
km/h.Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng. 
2) Tìm m để phương trình x2 
– 2(2m + 1)x + 4m2 
+ 4m = 0 có hai nghiệm  phân biệt x1, x2 
thỏa mãn điều kiện  1 2 1 2 x x x +x  
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và 
B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C). Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại 
B. 
Các đường thẳng AC và AD  cắt d lần lượt tại E và F. 
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn. 
2) Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho. 
3) Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của  CKE  cắt AE và AF lần lượt tại  M và N. 
Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.  
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  
Q =  2 2
2 2
1 1
2 6 9
a b
a b
b a a b
   
       
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
5 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 3 (Năm học 2013-2014):
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:  
1)    2
4x x   
  2)     
2
2 3 7x    
Câu 2 (2,0 điểm):   
1) Rút gọn biểu thức 
1 1 1
:
1
a
P
a a a a a
 
  
   
 với  0a  và  1a  . 
2) Tìm m để đồ thị các hàm số  2 2 y x  và  7 y x m   cắt nhau tại điểm nằm 
trong góc phần tư thứ II. 
 
Câu 3 (2,0 điểm): 
1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn 
sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng 
1
2
số cuốn sách 
của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách. 
2) Gọi  1 2,x x là hai nghiệm của phương trình  2
5 3 0x x   . Tính giá trị của biểu 
thức:  Q =  3 3
1 2x x . 
Câu 4 (3,0 điểm):  
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy 
điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại 
F. 
1) Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. 
2) Chứng minh BE.CF = ME.MF. 
3)  Giả sử   0
MAC 45 . Chứng minh 
BE HB
=
CF HC
. 
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
1 2 3
2
M
x y x y
  

. 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
6 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 4 (Năm học 2012-2013):
Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các phương trình sau: 
a) x(x-2)=12 – x. 
b)
2
2
8 1 1
16 4 4
x
x x x

 
  
 
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hệ phương trình 
3 2 9
5
x y m
x y
  

 
 có nghiệm (x;y). 
 Tìm m để biểu thức (xy+x-1) đạt giái trị lớn nhất. 
b) Tìm m để đường thẳng y = (2m-3)x-3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 
2
3
. 
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức   3 1
. 2
2 1
P x
x x x
 
   
   
 với  0x   và  4x  . 
b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm 
nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với 
năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi 
đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? 
Câu 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE, 
CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O) . 
a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp. 
b) Chứng minh tứ giâc AHCK là mình bình hành. 
c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cặt CF ở N. 
Chứng minh AM = AN. 
Câu 5 (1,0 điểm):
  Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d    0 và  2
ac
b d


. Chứng minh rằng 
phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm. 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
7 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 5 (Năm học 2011-2012)
Câu 1 (3,0 điểm).
1) Giải các phương trình:  
a. 5( 1) 3 7  x x   
b.
4 2 3 4
1 ( 1)

 
 
x
x x x x
 
2) Cho hai đường thẳng (d1):  2 5y x  ; (d2):  4 1y x   cắt nhau tại I. Tìm m để 
đường thẳng (d3):  ( 1) 2 1y m x m     đi qua điểm I. 
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình:  2
2( 1) 2 0x m x m        (1)       (với ẩn là  x). 
  1)  Giải phương trình (1) khi m=1. 
2)  Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 
3)  Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là  1x ;  2x . Tìm giá trị của  m để  1x ;  2x là độ 
dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng  12 . 
Câu 3 (1,0 điểm).
    Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một 
hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2
. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban 
đầu? 
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có Â > 900
. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường 
tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai 
là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.   
1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. 
2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba 
điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD. 
3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD. 
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng: 
1
3 3 3
  
     
x y z
x x yz y y zx z z xy
. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
8 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 6 (Năm 2011-2012):
Câu I : ( 2,5 điểm ) 
1) Cho hàm số y = f(x) = x2
 + 2x – 5. 
      a. Tính f(x) khi x = 0; x = 3.                      
b. Tìm x biết : f(x) = -5; f(x) = -2. 
2) Giải bất phương trình : 3(x – 4) > x - 6 
Câu II: ( 2,5 điểm)   
1) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 3.       (d)  
    a) Tìm m để hàm số đồng biến. 
    b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x – 3. 
2)  Cho  hệ  phương  trình 
3 2
2 5
x y m
x y
  

 
    .  Tìm  m  để  hệ  có  nghiệm  (x;  y)  sao  cho 
2
5
4
1
x y
y
 


  
Câu III: ( 1 điểm)  
Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công 
việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm việc 
khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu 
làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
Câu IV: ( 3 điểm) 
Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn 
thẳng AO lấy điểm M ( khác O và A). Tia CM cắt đường tròn ( O; R) tại điểm thứ hai là 
N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O;R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc 
với AB tại M ở P. 
1) Chứng minh OMNP là tứ giác nội tiếp. 
2) Chứng minh CN// OP. 
3) Khi AM = 
1
3
AO . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R. 
Câu V: ( 1 điểm) 
             Cho x, y, z  thỏa mãn 0 < x,y,z  1 . Và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức : 
                                                   A = 
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)x y z
z x y
  
   
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
9 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ SỐ 7 (Năm 2010-2011)
Câu 1 : ( 3 điểm )  
a) Vẽ đồ thị của hàm số  y = 2x – 4.            
b) Giải hệ phương trình  
2 3
2 3
x y
y x
 

 
 
c) Rút gọn biểu thức P = 
3
2
9 25 4
2
a a a
a a
 

  với a > 0. 
 Câu 2 (2 điểm)  
Cho phương trình x2
 – 3x + m = 0  (1)   ( x là ẩn)  
a) Giải phương trình với m = 1. 
  b.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  1 2,x x  thoả mãn : 
2 2
1 21 1 3 3x x     
Câu 3: ( 1 điểm)  
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, rồi 
quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc 
của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h. 
Câu 4:(3 điểm)  
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC( M 
khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho   45o
MAN  .Đường chéo BD cắt AM 
và AN lần lượt tại P và Q.  
a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp. 
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vuông góc với MN. 
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất. 
Câu5 : ( 1 điểm)   
Chứng minh  a3
 + b3
  ( )ab a b  với mọi a,b 0 . áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng 
thức  3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
  
     
 với a, b, c là các số dương thỏa mãn a.b.c = 1. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
10 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 8 (Năm 2009-2010):
 
 Câu I: (2,0 điểm) 
     1. Giải phương trình: 2(x - 1) = 3 - x 
     2. Giải hệ phương trình: 
2
2 3 9
y x
x y
 

 
 
Câu II: (2,0 điểm) 
     1. Cho hàm số y = f(x) =  21
2
x . Tính f(0); f(2); f(
1
2
); f( 2 ) 
     2. Cho  phương trình  (ẩn x): x2
 - 2(m +  1)x + m2
 -  1 =  0. Tìm  giá trị của  m để 
phương trình có hai nghiệm  1 2,x x thoả mãn  2 2
1 2 1 2 8x x x x   . 
Câu III: (2,0 điểm) 
      1. Rút gọn biểu thức: 
                         A = 
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x
 
 
    
 Với x > 0 và x ≠ 1. 
     2. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 
mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng 
đường AB dài là 300km. 
Câu IV(3,0 điểm) 
      Cho đường tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ Ab lấy điểm M (M 
không trùng với A, B). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. Kẻ MK vuông góc với AN 
(KAN). 
      1. Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đường tròn. 
      2. Chứng minh: MN là tia phân giác của góc BMK. 
      3. Khi M di chuyển trên cung nhỏ AB. Gọi E là giao điểm của HK và BN. Xác 
định vị trí của điểm M để (MK.AN + ME.NB) có giá trị lớn nhất. 
Câu V:(1,0 điểm) 
      Cho x, y thoả mãn:  3 3
2 2x y y x     . 
      Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2
 + 2xy – 2y2
 +2y +10. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
11 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 9 (Năm 2008-2009):
 
Câu I : ( 2,5 điểm ) 
1) Giải các phương trình sau:          
a) 
1 5
1
2 2
x
x x

 
 
             
b) x2
 – 6x + 1 = 0. 
2) Cho hàm số:    y = ( 5 2) 3x  .     
Tính giá trị của hàm số khi  x =  5 2  
Câu II: ( 1,5 điểm) 
Cho hệ phương trình 
2 2
2 3 4
x y m
x y m
  

  
 
1) Giải hệ với m = 1 
2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn : x2
 + y2
 = 10. 
Câu III: ( 2 điểm) 
2) Rút gọn biểu thức M = 
7 1
( )
9 3 3
b b b
b b b

 
  
 với b  0; 9b   
3) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp  lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm hai số đó. 
Câu IV :( 3 điểm)   
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn  (O) lấy điểm C ( CA > CB). 
Các tiếp tuyến  của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D. Kẻ CH vuông góc với 
AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E. 
1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp. 
2) Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh :   2   0
90BCF CFB   
3) BD  cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB. 
 
Câu V : ( 1 điểm)   
Cho x, y thỏa mãn: ( x +  2 2
2008)( 2008) 2008.x y y     Tính  x + y. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
12 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 10 (Năm 2008-2009):
 
Câu I : ( 3 điểm )  
1) Giải các phương trình sau:              
a)  5. 45 0x              
b) x(x + 2  – 5 = 0. 
2) Cho h/s y = f(x) = 
2
2
x
     
     a) Tính f(-1)                 
b) Điểm M( 2;1)  có nằm trên đồ thị hs không? Vì sao? 
Câu II: ( 2 điểm)  
1) Rút gọn biểu thức P = 
4 1 1
(1 ).( )
2 2
a a
a a a
 
 
 
       với a > 0 và a  4  
2) Cho phương trình ( ẩn x) : x2
 -2x – 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 
phân biệt thỏa mãn: 
                                                2 2
1 21 1 5x x    
Câu III: ( 1 điểm)  
Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người . Sau khi điều 13 người từ đội thứ 
nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng 
2
3
 số công nhân của đội thứ 
hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu. 
Câu IV :( 3 điểm)   
Cho đường tròn tâm  O. Lấy  điểm A ở  ngoài đường tròn (O), đường thẳng AO cắt 
đường tròn (O) tại 2 điểm B, C ( AB < AC ). Qua A vẽ đường thẳng không đi  qua O cắt 
đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt D,E ( AD < AE) .Đường vuông góc với AB tại A 
cắt đường thẳng CE tại F. 
1) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. 
       2) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn  (O). Chứng 
minh  DM  AC . 
       3)Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2
  
Câu V : ( 1 điểm)   
Cho biểu thức B = ( 4x5
 + 4x4
 – 5x3
 + 5x – 2)2
 + 2008 
                        Tính giá trị của B khi x = 
1 2 1
.
2 2 1


NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
13 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 11 (Năm 2007-2008):
Câu I (2đ).  
1) Giải hệ phương trình 
2x 4 0
4x 2y 3
 

  
.   
2) Giải phương trình   
22
x x 2 4   . 
Câu II (2đ). 
1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2
 – x + 1. Tính f(0) ; f(
1
2
 ) ; f( 3 ). 
2) Rút gọn biểu thức sau : A =   x x 1 x 1
x x
x 1 x 1
  
     
 với x  0, x   1. 
Câu III (2đ) 
1) Cho phương trình (ẩn x) :   x2
 – (m + 2)x + m2
 – 4 = 0. Với giá trị nào của m thì 
phương trình có nghiệm kép? 
2) Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc, do 
phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự 
định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết rằng năng suất lao động của 
mỗi công nhân là như nhau. 
Câu IV (3đ).    
Cho đường tròn (O ; R) và dây AC cố định không đi qua tâm. B là một điểm bất kì trên 
đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Kẻ đường kính BB’. Gọi H là trực tâm 
của tam giác ABC. 
1) Chứng minh AH // B’C. 
2) Chứng minh rằng HB’ đi qua trung điểm của AC. 
3) Khi điểm B chạy trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Chứng minh 
rằng điểm H luôn nằm trên một cung tròn cố định. 
Câu V (1đ).  
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng y = (2m + 1)x – 4m – 1 và điểm A(-2 ; 
3). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng trên là lớn nhất. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
14 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 12 (Năm 2007-2008):
Câu I (2đ). Giải các phương trình sau: 
1) 2x – 3 = 0 ;            
2) x2
 – 4x – 5 = 0. 
Câu II (2đ).  
1) Cho phương trình x2
 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm là  1 2,x x . Tính giá trị của biểu 
thức  2 1
1 2
x x
S .
x x
   
2) Rút gọn biểu thức : A = 
1 1 3
1
a 3 a 3 a
  
   
   
 với a > 0 và a  9. 
Câu III (2đ). 
1) Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình 
mx y n
nx my 1
 

 
 có nghiệm là 
 1; 3 . 
2) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ 
A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 
12 phút. Tính vận tốc mỗi xe. 
Câu IV (3đ).  
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AD. Gọi M là 
trung điểm của AC, I là trung điểm của OD. 
1) Chứng minh OM // DC. 
2) Chứng minh tam giác ICM cân. 
3) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2
 = IA.IN. 
Câu V (1đ).  
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-1 ; 2), B(2 ; 3) và C(m ; 0). Tìm m sao 
cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
15 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 13 (Năm 2006-2007)
Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau: 
a) 5(x - 1) - 2 = 0
b) x2
 - 6 = 0
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ. 
Bài 2 (2đ)
1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai 
điểm A(1; 3) và B(-3; -1). 
2) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2
 - 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm 
m để  1 2x x 5  . 
3) Rút gọn biểu thức:P = 
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
 
 
  
  (x  0; x   1). 
Bài 3 (1đ)
Một hình chữ nhật có diện tích 300m2
. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm 
5m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính 
chu vi của hình chữ nhật ban đầu. 
Bài 4 (3đ)  
Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, 
C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M  B, M  C). Gọi D, E, F tương ứng 
là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB 
và DF; K là giao điểm của MC và EF. 
1) Chứng minh:            
a) MECF là tứ giác nội tiếp.                            
   b) MF vuông góc với HK. 
2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất. 
Bài 5 (1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có phương trình y = 
x2
. Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất. 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
16 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 14 (Năm 2006-2007):
Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương trình sau:  a) 4x + 3 = 0                                      b) 2x - x2
 = 0
2) Giải hệ phương trình: 
2x y 3
5 y 4x
 

 
. 
Bài 2 (2đ)
1) Cho biểu thức:P = 
a 3 a 1 4 a 4
4 aa 2 a 2
  
 
 
  (a  0; a   4) 
a) Rút gọn P. 
b) Tính giá trị của P với a = 9. 
2) Cho phương trình : x2
 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số). 
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. 
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1
3
 + x2
3
  0. 
Bài 3 (1đ)
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 
phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc 
về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô.
Bài 4 (3đ)
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau 
tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm 
thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh:
a) CEFD là tứ giác nội tiếp. 
b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM. 
c) BE.DN = EN.BD. 
Bài 5 (1đ)
Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức  2
2x m
x 1


 bằng 2.
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
17 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 15 (Năm 2005-2006):
Câu I (2đ)
Cho biểu thức:
N = 
 
2
x y 4 xy x y y x
x y xy
  


;(x, y > 0) 
1) Rút gọn biểu thức N. 
2) Tìm x, y để N = 2. 2005 . 
Câu II (2đ)
Cho phương trình: x2
 + 4x + 1 = 0 (1)
1) Giải phương trình (1). 
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B =  3 3
1 2x x . 
Câu III (2đ)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 
là 2 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới bằng 
4
7
 số ban đầu. 
Câu IV (3đ)
Cho nửa đường tròn đường kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đường tròn (P    M, 
P    N). Dựng hình bình hành MNQP. Từ P kẻ PI vuông góc với đường thẳng MQ tại I và 
từ N kẻ NK vuông góc với đường thẳng MQ tại K.
1) Chứng minh 4 điểm P, Q, N, I nằm trên một đường tròn. 
2) Chứng minh: MP. PK = NK. PQ. 
3) Tìm vị trí của P trên nửa đường tròn sao cho NK.MQ lớn nhất. 
Câu V (1đ)
Gọi  1 2 3 4,   ,  , x x x x  là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 
1. Tính:  1 2 3 4x x x x  
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
18 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 16 (Năm 2004-2005)
Câu I (3đ)
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = (m – 2)x2
 (*).
1) Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm: 
a) A(-1 ; 3) ;         b) B 2; 1  ;       c) C
1
; 5
2
 
 
 
 
2) Thay m = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (*) với đồ thị của hàm số y = x – 1. 
Câu II (3đ)  
Cho hệ phương trình:
(a 1)x y a
x (a 1)y 2
  

  
 có nghiệm duy nhất là (x; y). 
1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 
2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2
 – 17y = 5. 
3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức 
2x 5y
x y


 nhận giá trị nguyên. 
Câu III (3đ)
Cho tam giác MNP vuông tại M. Từ N dựng đoạn thẳng NQ về phía ngoài tam giác 
MNP sao cho NQ = NP và   MNP PNQ  và gọi I là trung điểm của PQ, MI cắt NP tại E.
1) Chứng minh   PMI QNI . 
2) Chứng minh tam giác MNE cân. 
3) Chứng minh: MN. PQ = NP. ME. 
Câu IV (1đ)
Tính giá trị của biểu thức:
                     A = 
5 3
4 2
x 3x 10x 12
x 7x 15
  
 
 với  2
x 1
x x 1 4

 
.  
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
19 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 17 (Năm 2003-2004)
Câu I (2đ):
Cho hàm số y = f(x) =  23
x
2
. 
1) Hãy tính  f(2), f(-3),   f 3 ,
2
f
3
 
  
 
. 
2)  Các  điểm  A
3
1;
2
 
 
 
,  B 2;3 ,  C 2; 6  ,  D
1 3
;
42
 
 
 
  có  thuộc  đồ  thị  hàm  số 
không ? 
Câu II (2,5đ)
Giải các phương trình sau :
1) 
1 1 1
x 4 x 4 3
 
 
 
2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4) 
 
Câu III (1đ)  
Cho phương trình: 2x2
 – 5x + 1 = 0.
Tính  1 2 2 1x x x x  (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình). 
 
Câu IV (3,5đ)
 Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung của hai đường 
tròn về phía nửa mặt phẳng bờ O1O2 chứa B, có tiếp điểm với (O1) và (O2) thứ tự là E và 
F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt (O1) và (O2) thứ tự ở C và D. Đường thẳng 
CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I. Chứng minh: 
1) IA vuông góc với CD. 
2) Tứ giác IEBF nội tiếp. 
3) Đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF. 
Câu V (1đ)
Tìm số nguyên dương  m để  2
m m 23   là số hữu tỉ.
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
20 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
GỢI Ý LÀM BÀI
(gợi ý đây chỉ mang tính tham khảo - người biên tập chưa kiểm định lại)
Phần lớn chỉ gợi ý những bài hình và bài phân loại học sinh. Có một vài đề giải khá
chi tiết để học sinh có thể nắm được cụ thể hơn!
ĐỀ SỐ 1: 
Câu 1 
a) 1 21; 3x x    
b)
3
2
y
x



 
Câu 2: 
a) 1P    
b) Dài = 36m. Rộng = 20m. 
Câu 3: 
a)
1
3
m   
b) 2m   
Câu 4: 
a) HS tự chứng minh 
b) HS tự chứng minh 
c)  Ta  có  ,CD OD CE OE   CD  và  CE  là 
hai tiếp tuyến của đường tròn(O) 
     1 2COD COE AD AE D D        DA  là 
phân giác  CDE  
AC DC
AH DH
   (t/c đường phân giác trong tam 
giác) (1). 
Lại có   0
90ADB  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD  DA    DB là phân 
giác góc ngoài tại D của  CDH  
2
1
H
E
B
A
O
D
C
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
21 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
BC DC
BH DH
   (t/c đường phân giác trong tam giác) (2). 
Từ (1), (2)  . .
AC BC
AC BH AH BC
AH BH
     
Câu 5: 
Cách 1:
Do a, b, c > 0 nên từ 
1 3 1
2 4 3

 
  
c
a b c
 
( 1)( 1)( 1) 6( 2) 2( 4) 3( 3) 6a b c a b c           . 
- Đặt  2 , 4 , 3a x b y c z      . Ta có:  6 2 3 6Q x y z    . 
-Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy (Cô-si), ta có:
33 3 36 2 3 3 6 .2 .3 3 36 3 36. (1)x y z x y z xyz xyz      
Lại từ giả thiết, ta có: 
1 3 2
3 2
z
yz xz xy xyz
x y z

       
- Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
2 2 33 3 33 2 3 6( ) 3 6( ) 3 6yz xz xy xyz xyz xyz xyz        (2) 
Từ (1), (2)  3 3
6 2 3 3 36.3 6 54x y z     . 
Do đó 54 6 48Q    . 
Dấu “=” xảy ra khi 
4 3( 2)6 2 3
3 2( 2) 1, 5, 31 3 2
1 3 1
2 4 3
b ax y z
c a a b cz
x y z c
a b c

    

        
      
  
 
Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c   . 
Cách 2
1 3 2
ó:  1
a+2 4 3
1 3 2 6
:1 2
a+2 4 3 ( 4)( 3)
1 6
2 (1)
2 ( 4)( 3)
Tac
b c
Suy ra
b c b c
a
a b c
  
 
   
   

 
  
 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
22 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Tương tự: 
3 1 2 2 1 2
1 2 2 (2)
4 a+2 3 ( 2)( 3) 4 ( 2)( 3)
c+1 3
và  2 (3)
c+3 ( 2)( 4)
b
b c a c b a c
a b

     
      

 
 
Từ (1),(2) và (3), ta có: 
1 1 c+1 48
. .
2 4 c+3 ( 2)( 4)( 3)
48
a b
a b a b c
Q
 

    
 
 
Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c   . 
ĐỀ SỐ 2 
Câu Nội dung
1
(2,0 điểm)
1) Giải phươngtrình : (x – 2)2
  = 9
(x – 2 )2
  = 9 
x 2 3
x 2 3
 
   

x 3 2 5
x 3 2 1
  
     
 
Vậy pt đã cho có nghiệm x = 5 hoặc x = -1. 
2) Giải hệ phương trình: 
x + 2y - 2 = 0
1
2 3



 
x y
x + 2y - 2 = 0
1
2 3



 
x y 
x + 2y = 2 4 8 2
3 2 6 x + 2y = 2 0
   
   
    
x x
x y y
.   
Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 0).
2
(2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A =
1 1 9
2  x 3 x 3 4
  
       
x
x
với x > 0 và x   9
Với x > 0 và x  9, ta có: 
( x 3) ( x 3) x 9 2 x x 9
A . 1
2 x 9( x 3)( x 3) 2 x 2 x
     
           
 
2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5
Để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5 
thì 
3m 2 1 m 1 (TM)
m 1 5 m 6
   
 
   
. Vậy m = 1 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
23 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
3
(2,0 điểm)
1) Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
*Đổi 6 giờ 15 phút =
25
4
(h)
Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3. 
Vân tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x + 3 (km/h) 
Vân tốc ca nô đi ngược dòng từ B về A là: x – 3 (km/h) 
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: 
45
x 3
(h) 
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là: 
45
x 3
(h) 
Theo đề bài ta có phương trình: 
45
x 3
+
45
x 3
= 
25
4
 
Giải phương trình ta được x1= - 0,6 ( loại); x2 = 15 (TM) 
Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 15 (km/h) 
2) Tìm m để phương trình x2
– 2(2m + 1)x + 4m2
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 x x x + x
Để pt x2 
– 2(2m + 1)x + 4m2 
+ 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt thì ’ > 0 
 (2m+1)2 
- (4m2 
+ 4m) = 1 > 0 với mọi m. Theo đ/l Vi- ét ta có: 
 1 2
2
1 2
  2 2m 1
4m  4m
  

 
x + x
x x
 
Do pt có 2 nghiệm p/b và  1 2 1 2x x x x     1 2
1
x x 0 2(2m 1) > 0 m > -
2
      
Như vậy:     
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2x x x x x x x x        
   
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2x x 4x x x x 4x x 0 4(4 4 ) 0         m m  m =  0(TM);  m  =  -
1(loại) 
4
(3,0 điểm)
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
Cách 1:  Ta  có:    
 1
AEB sđAB sđCDB
2
   
(góc có đỉnh ở bên ngoài (O))  1
sđAC
2
   (1) 
 1
ADC sđAC
2
  (góc nội tiếp chắn  AC )  (2) 
Từ  (1)  và  (2)  suy  ra   AEB ADC   hay
 CEF ADC .    Mà    0
ADC CDF 180    nên 
  0
CFE CDF 180   Tứ giác CDFE nội tiếp 
2 1
2
1
O
d
2
1
N
M
K
I
F
E
D
C
BA
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
24 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Cách 2: Ta có  ABE vuông tại B (do d  AB) 
  0
AEB BAE 90   (1).  
Lại có   0
ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O)) 
  0
ABC BAE 90   (2). 
Từ (1) và (2)   AEB ABC   (*) 
Ta  có  tứ  giác  ACDB  nội  tiếp  (O)  nên  suy  ra 
 ABC ADC (cùng chắn  AC ) (**) 
Từ (*) và (**)   AEB ADC  . 
Mà 
   0 0
ADC CDF 180 AEB CDF 180       
hay
   0 0
ADC CDF 180 CEF CDF 180      
 Tứ giác CDFE nội tiếp. 
2) Chứng minh ID là tiếp tuyến của (O)
Ta có:   ODB cân tại O (vì OD = OB = 
AB
2
)   2 2D B . 
Lại có   0
ADB 90  (góc nội tiếp chắn nửa (O))   0
BDF 90  (do A, D, F thẳng hàng) 
Xét BDF  vuông  có  DI  là  trung  tuyến  ứng  với  cạnh  huyền  BF  DI  =  IB  = 
BF
2
 
BID   cân tại I   1 1D B . 
Ta có:      0
1 2 1 2D D B B 90     (do d  AB ) hay   0
IDO 90  ID OD , OD là bán 
kính của (O)  ID là tiếp tuyến của (O) 
 
3) Chứng minh AMN cân
 
Ta có:  ANM  là góc ngoài của tam giác DMK tại đỉnh K  
   1ANM K KDN   (Tính chất góc ngoài của tam giác)  
=   1K ADC  (vì   KDN ADC  do đối đỉnh) 
=   1K E  (  ADC E  cùng bù với  CDF - do tứ giác CDFE nội tiếp) (3) 
 
Lại có:  AMN là góc ngoài của tam giác KME tại đỉnh M 
   2AMN K E   (4). Mà   1 2K K  (5) (do giả thiết KNM là phân giác của  CKE ) 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
25 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (3), (4) và (5)    AMN ANM   AMN  cân. 
 
 
5
(1,0 điểm)
Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: 2 2
2 2
1 1
2( ) 6( ) 9( )
a b
Q a b
b a a b
     
Ta có  2 2
2 2
1 1
2 2 6 6 9 9     
a b
Q a b
b a a b
 
2 2 2 2 2 23 3 3 3
( ) ( ) 2( )( )          a b a b a b a b
b a b a
 (theo bđt:  2 2
2ab a b )  
2 2
2( 9 6 ) 18
4 2 2 12 4 2
 
       
a b ab
ab ab ab
ab ab
           
18 18
8 8 10
1
      
ab
. (vì  2 2
a b = 4 - 2ab, 
2
( ) 4
1
4 4
a b
ab

   ) 
Vậy minQ = 10  1.  a b  
 
 
 
ĐỀ SỐ 3: 
Câu Ý Nội dung
1 Giải các phương trình sau:
1  2
4x x  2
4 0x x    4 0x x  
0
4
x
x

   
2 
 
2
2 3 7x   2 3 7x  
2 3 7
2 3 7
x
x
 
    
5
2
x
x

   
    
2 1 
Rút gọn biểu thức 
1 1 1
:
1
a
P
a a a a a
 
  
   
 với a > 0 và  1a   
  Với a > 0 và  1a  , ta có:  
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
26 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
   
 
 
1 1 1 1 1 1
: :
1 11 1
11
1
11
 
               
 

  

a a
P
a a a a a aa a a a
a aa
aa a
   
2  Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại
điểm nằm trong góc phần tư thứ II
  Vì hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau (2 1) nên 2 đường thẳng đã cho 
cắt nhau. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 
là nghiệm của hệ phương trình: 
2 2
7
y x
y x m
 

  
 
9
2 16
x m
y m
 

 
 
Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên  
9 0
2 16 0
  

  
x m
y m
9
8 9
8

   

m
m
m
 
3 1  Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi
chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở
giá thứ nhất bằng
1
2
số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban
đầu của mỗi giá sách.
  Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương) 
Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương) 
Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357             (1) 
Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của 
giá thứ hai là y + 28 (cuốn) 
Theo bài ra ta có phương trình   
1
28 28
2
x y       (2) 
Giả hpt (1) và (2) được: (x ; y) = (147; 210) (TM) 
Vậy số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn, giá thứ hai là 210
cuốn. 
2  Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2
5 3 0x x   . (*)
Tính giá trị của biểu thức: Q = 3 3
1 2x x  
Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x  
Theo Vi - et có  1 2
1 2
5 (1)
3 (2)
  

 
x x
x x
 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
27 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Theo bài:     
33 3
1 2 1 2 1 2 1 23Q x x x x x x x x      (3) 
Thay (1) và (2) vào (3), ta có:   
3
5 3( 3)( 5) 170Q         
4
 
 
1  Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.
  Từ giả thiết có   0
AEM 90  E nằm trên đường tròn đường kính AM 
                           0
AFM 90   F nằm trên đường tròn đường kính AM 
                           0
AHM 90   H nằm trên đường tròn đường kính AM 
Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn , đường kính AM. 
2  Chứng minh BE.CF = ME.MF
  Từ giả thiết suy ra ME // AC    
1 1M C  
 hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng  
BE MF
ME CF
   BE.CF = ME.MF 
3 
Giả sử  0
MAC 45 . Chứng minh
BE HB
=
CF HC
  Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật 
Mà   0
MAC 45  nên tứ giác AEMF là hình vuông  ME = MF 
Ta có AB2
 = BH.BC; AC2
 = CH.BC 
2
2
AB HB
AC HC
                         (1) 
Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên 
AB BE
AC ME
    (2) 
Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên 
AB MF
AC CF
    (3) 
Từ (2), (3) có 
2
2
.
.
AB BE MF BE
AC ME CF CF
   (vì ME = MF)                         (4) 
E
1
1
F
H
A C
B
M
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
28 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (1), (4) có 
BE HB
=
CF HC
 
5   Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 2 3
2
M
x y x y
  

  Cách 1: 
 
2 3 2 3
2 2 2
x y x y
M
xy x y x y
 
   
 
3 2 3 5 2
8 2 2 8 2
  
     
 
x y x y
x y
 
Ta có: 
3 2 3 3 2 3 3
2
8 2 2 8 2 2 2
 
     
 
x y x y
x y x y
.  
Dấu “=” xảy ra khi 
3 2 3
8 2 2

 

x y
x y
  
Ta có: 
5 2 5 5
2
8 2 8 4

  
x y
xy . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2
Do đó 
3 5 11
2 4 4
M    . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 
11
4
 khi x = 1 và y = 2. 
  Tham khảo thêm:
Cách 2:  
Vì x, y dương nên từ xy = 2   
2
y
x

 
Khi đó ta có: 
1 3
1
2( )
  

M x
x x
x
 
Đặt 
1
t x
x
   ( 2t  )
2
3 2 3
2 2
t
M t
t t

    và M < 2t 
2 2
22 2 2
2
2 3 2 2 2 3 0
3 3
2. 0
2 4 4 2 2 4 2
      
 
          
 
t tM t Mt
M M M M M
t t t
 
Vì  2t
2 2 22
3 3 11
2 2 4 2  
2 2 4 2 2 2 4
     
                  
     
M M M M
t M M  
Dấu = xảy ra khi t = 2 thì 
1
2 1x x
x
      Vậy Mmin = 
11
4
 khi x =1 và y = 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
29 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2 
Cách 3:
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
30 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 4: 
Câu 4 (3,0 điểm):
c) Có AN2 = AF.AB 
AM2 =  AE.AC 
AF
. AF.AB
AC
AE
AEF ABC AE AC
AB
       
 AM = AN 
 
Câu 5 (1,0 điểm):
  Giả sử phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) vô nghiệm 
  
2 2
1 2 2
2 2
2
4 0 4
4( )(1)
4 0 4
a b a b
a c b d
c d c d
      
     
       
Mà  2 2
2 (2)ac a c   
Từ (1)&(2)   ac < 2(b+d) 
 Với b+ d > 0    2
ac
b d


 trái với điều kiện  2
ac
b d


   pt đã cho có nghiệm 
 Với b+d <0   b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0    1 >0 hoặc  2 >0   pt đã 
cho có nghiệm 
Vậy với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d    0 và  2
ac
b d


, phương trình (x2 + 
ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm. 
   
N
M
K
H
F
EO
CB
A
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
31 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ SỐ 5: 
Câu Ý Nội dung Điểm
4  1 
Hình vẽ đúng: 
0,25 
Lập luận có   0
AEB 90  
0,25 
Lập luận có   0
ADC 90  
0,25 
Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn 
0,25 
x
H
D
B
C
E
A
F
O O'
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
32 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2 
Ta có    0
AFB AFC 90    (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
suy ra    0
AFB AFC 180   
Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng  0,25 
 AFE ABE  (cùng chắn  AE ) và   AFD ACD  (cùng chắn  AD ) 
0,25 
Mà   ECD EBD  (cùng chắn  DE  của tứ giác BCDE nội tiếp)  0,25 
Suy ra:   AFE AFD  => FA là phân giác của góc DFE 
0,25 
3 
Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy 
ra 
AH EH
AD ED
     (1) 
0,25 
Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE 
và suy ra 
BH EH
BD ED
     (2) 
0,5 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
33 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Từ (1), (2) ta có: 
AH BH
AH.BD BH.AD
AD BD
    
0,25 
5   
Từ  
2
2
x yz 0 x yz 2x yz           (*)        Dấu “=” khi x2
 
= yz 
0,25 
Ta có: 3x  +  yz  =  (x  +  y  +  z)x  +  yz  =  x2
  +  yz  +  x(y +  z) 
x(y z) 2x yz    
Suy  ra  3x yz x(y z) 2x yz x( y z)          (Áp  dụng 
(*))   
0,25 
x x
x 3x yz x( x y z)
x 3x yz x y z
      
   
      
(1) 
Tương  tự  ta  có:
yy
y 3y zx x y z

   
        (2),    
z z
z 3z xy x y z

   
   (3) 
0,25 
Từ (1), (2), (3) ta có  
x y z
1
x 3x yz y 3y zx z 3z xy
  
     
 
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 
0,25 
 
   
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
34 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 6: 
Câu I)                1) HS tự làm.                                  2) x > 3 
Câu II)              1)   a) m > 2                        b) m = 4                 
2) (x; y) = ( m+1; 2m -3) => m = 4 5  
Câu III)       
1 1 1 1 4,5
6.( ) 1;3( ) 1 9; 18.y x
x y x y y
         
Câu IV)          
1) Góc OMP = ONP = 90o
 .                             
2)  Góc NCD = POD ( vì ONC = OPM)      
3)OM = 1/3 R; MP = OC = R => OP = R.
10
3
=> bán kính = OP/2=….. 
Câu V)             
.1
4
.
.
)1(
2
4
)1( 22
x
z
z
xz
z
x




   
Dấu bằng khi  .222
4
)1( 2
yxxzyxxz
z
z
x


 
Chứng ming tương tự ta có A + 
2
1
1)(3
2
1
 Azyx . 
Dấu bằng khi x = y = z = 
3
2
 
 
 
ĐỀ SỐ 7: 
Câu 2)     a) m = 1 => x1;2 = 
3 5
2

                            b) m = -3. 
Câu 4)     1) QAM = QBM = 45o
;         
2) Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM = APN = 90o
. 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
35 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
3)M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) nên 2 
TH  
TH 1.M không trùng với C. 
Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S = 
1
.
2
AI MN . 
,MAI MAB AI AB a IM BM        
Tương tự  NAI NAD IN DN     . Từ đó 
S = 
1 1
. .
2 2
AI MN a MN  
2 ( )MN MC NC a BM a DN a IM IN        
 
Vậy  2MN a MN   hay
21 1
.
2 2
MN a S a MN a    . 
 
 
 
TH 2. M trùng với C, khi đó N trùng với D và  AMN ACD    nên  
S =  21 1
.
2 2
AD DC a  
Vậy  AMN có diện tích lớn nhất  M C   và  N D . 
 
Câu 5)   a3
 + b3
 – ab(a + b) = ( a + b)( a – b )2
   0 với mọi a.b  0  => a3
 + b3
 
( )ab a b  với mọi a,b 0 . 
           áp dụng ta có: a3
 + b3
 +1  ( ) 1ab a b    1
a b a b c
c c
  
  . Cm tương tự ta có: 
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1.
1 1 1
c a b
a b b c c a a b c a b c a b c
     
           
. Dấu bằng khi a = b 
= c = 1. 
   
A  B 
C D 
M 
N 
P 
Q 
H  I 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
36 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 8: 
Câu IV: 
1. Tứ giác AHMK nội tiếp  vì    0
90AKM AHM                                     
2.    KMN NMB ( = góc HAN) 
3. AMBN nội tiếp =>  KAM MBN =>   MBN KHM EHN   => MHEB nội tiếp 
=>  MNE HBN  =>HBN đồng dạng EMN (g-g) =>ME.BN = HB. MN (1) 
Ta có AHN đồng dạng MKN => MK.AN = AH.MN (2) 
(1) và (2) =>  MK.AN + ME.BN = MN.AH + MN.HB = MN(HB+AH) = MN.AB. 
=>  MK.AN + ME.BN lớn nhất khi MN lớn nhất => MN là đường kính của đường tròn 
tâm O.=> M là điểm chính giữa cung AB. 
Câu V: ĐK: 2; 2x y    Từ 3 3
2 2x y y x      x3
- y3
+ 2x - 2y 
=0
 (x-y)(x2
+ xy + y2
) +
2 2
x y
x y

  
= 0
 (x-y)( x2
+ xy + y2
+
1
2 2x y  
) = 0  x = y
Khi đó B = x2
+ 2x + 10 = (x+1)2
+ 9  9 Vậy Min B = 9  x = y = -1.
Chú ý : Đa thức x2
+ xy + y2
+
1
2 2x y  
> 0.
 
 
ĐỀ SỐ 9 
Câu II:        1)       ( x; y) = ( 1; 3)  2) ( x; y) = ( m; m +1) => m = 1 hoặc m = -3. 
 
Câu III:       1)  M = 
3
9b 
      2) x = y + 1 và  x + y + 55 = x.y => y = 8, x = 
9. 
 
Câu IV:   1)  OEC = OHC = 900
                                2) ADC = 2CAO = 2 BCF.                   
                3)  Sử  dụng  tam  giác  đồng  dạng=>   
BA
BH
AD
MH
   và 
OA
BH
AD
CH
   =>  CH  = 
2MH... 
Câu V:    Xét điều kiện :                ( x + 2 2
2008)( 2008) 2008.x y y    (1)
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
37 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Nhân 2 vế của  (1) với  2
2008x x   =>  2 2
2008 2008y y x x                    ( 2) 
Nhân 2 vế  của (1) với   2 2 2
2008 2008 2008y y x x y y                       ( 3)  
Cộng hai vế của (2) và (3) => x + y = 0. 
 
 
ĐỀ SỐ 10: 
Câu I:     1)      a) x = 3                          b) x1,2 = 1  6  
               2)     a)  f(-1) = 1/2                  b) M thuộc đò thị 
Câu II:    1) P = 
6 a
a
                           
2) Điều kiện m < 
1
2

;    kết quả  m = -1 ( loại m = 0) 
Câu III:   62 và 63 người . 
 
Câu IV:   1) Góc BEF = góc BAF = 90o
.                          2) MD // AF vì góc DMF = 
góc MFA ( = DEB ) 
               3)  . .CBF CEA CE CF CACB              
. .ADB ACE AD AE AB AC      đpcm. 
 
Câu V:     gt   => x =  22 1
2 1 2 4 4 1
2
x x x

        => 4x5
 + 4x4
 = x3
     
=>  4x5
 + 4x4
 – 5x3
 + 5x – 2 = -1 => B = 2009. 
 
ĐỀ SỐ 11: 
Câu I: 1) (x ; y) = ( -2;
5
)
2
2) x = 0; x = 2.
Câu II: 1) HS tự làm 2) A = x
Câu III: 1) m = 
5 2
;
3 3
m   2)
360 360
4 18
3
x
x x
   

; ĐK: x> 3, x nguyên
Câu IV:    1) AH //B/
C vì cùng vuông góc với BC.           2) AHCB/
 là hình bình hành. 
                 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
38 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2) Gọi E, F là chân  các đường cao hạ từ A và C.  
                               Tứ giác HEBF nội tiếp => AHC = EHF = 180o
 –ABC = không đổi. 
Câu V:  Điểm cố định của đường thẳng D là B( 2; 1). Khoảng c¸ch AH  AB => AH 
mãx khi H  B  
 Đường thẳng đã cho vuông góc với đường thẳng (AB) = 
1
2
2
x   => m = 
1
2
. 
 
ĐỀ SỐ 12: 
Câu I: 1) x =
3
2
2) x 1;x 5  
Câu II: 1) S = -6 2)
2 a
A
a 3


Câu III:         1) Thay  x =-1 và y =  3  vào hệ => tính được m =  3 2;n 2 2 3   . 
                      2) Gọi x là vận tốc của xe thứ nhất, x > 6 
180 180 1
x ......
x 6 x 4
    

 
Câu IV:          1) OM là đường trung bình của tam giác ADC. 
                       2) Kẻ IH //OM => IH là đường trung bình của hình thang OMCD => 
MIC  cân =>đpcm. 
                       3) Góc NMC = NCI ( cùng  = góc NBI) => NMIC nội tiếp => góc INC 
= ICA ( = BND) 
                             => Tam giác INC và ICA đồng dạng ( g-g) => đpcm. 
 
Câu V:        C nằm trên Ox. Gọi H là điểm đói xứng của B qua Ox => H (2; -3). Tam 
giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi C trùng với  giao điểm của AH  và Ox => m = 
5
1
. 
 
ĐỀ SỐ 13: 
Câu I: 1) a) x =
7
2
b) x = 6 2) ( 0; -4) và (
4
3
;
0)
Câu II: 1) y = x + 2. 2) m =
5 1
;m
2 2
  3) P =
2
1 x
Câu III:   x.y = 300; (x – 3)( y +5) = 300 => x = 12, y = 25 => Chu vi = 2( x + y) = 74 
mét. 
 
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
39 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Câu IV:     1)  MFC = MEC = 90o
            
                   2) Góc HCK + HDK = HCK  + CAB + CBA = 180o
 => CKI = CBD ( = 
EAC) => HK //AB 
                  3)  2
MEF MFD(g g) MD.ME MF MI      , với I là trung điểm BC. 
         => (MD.ME)max  = MI2
, khi I trùng với  F. Khi  đó  MBC cân nên  M là điểm 
chính  giữa cung BC. 
 
Câu V: M có toạ độ (a; a2
) => MA2
 = ( a + 3)2
 + a4
 = (a2
 – 1)2
 + 3( a + 1)2
 + 6  6  
           MAmin =  6  khi   a + 1 = a2
 – 1 = 0  => a = -1. 
 
 
ĐỀ SỐ 14 
Câu I:              1)       a) x = -3/4                     b) x = 0, x = 2                 
2)  (x; y) = ( 1; -1) 
Câu II:            1)        a) P = 
4
a 2
                   b) P = 4 
2) a) m = 1, nghiệm còn lại x = 2 
b) 2
(m 2) 3 0, m      .           x1
3
 + x2
3
 = (m + 4)( m2
 – m + 7) 
Vì:  
m2
–m+7= 2 3 3
1 2
1 27
(m ) 0 x  x 0 m 4 0 m 4
2 4
             
Câu III:
180 180
8,5 x
x x 5
   

Câu IV: 1) ECD = EFD = 90o
. 
   2)  EF là phân giác góc BFC => BFA = CFD = AFM. 
                   3)  EF  là  phân  giác  trong  góc  BFC,  FD  là  phân  giác  ngoài  => 
( )
EN DN FN
EB DB FB
  => đpcm.
Câu V: Theo đầu bài 2
2x m
x 1


2  với mọi x và m.            
Ta có  
2
2x m
x 1

 2
3
;0
2
3
,,0
2
3
)
2
1
(22222 22
 mmmmxmxmxx  
 Biểu thức đạt lớn nhất bằng 2 khi  m = 
2
1
,
2
3
x  
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
40 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 15 
Câu I:         1) N = 2 y                                   2)  y = 2005, x > 0. 
Câu II:       1)  1,2x 2 3                              2) B = -52 
Câu III :     a = b+2;        4(10a+b) = 7(10b +a) ;          a>2 và b  1 ;                  ĐS  : 42 
Câu IV:     1) PIQ = PNK (= MPN) = 90o
 .                         
 2)  MPQ KP(g g)    đpcm 
3) Gọi O là trung điểm MN, gọi H là chân đường vuông góc của P trên MN. 
SMNQ = SMPN  ( =  MPQN
1
S
2
) => NK.MQ = PH.MN OP.MN  
Dấu bằng khi PH = PO  H O MPN    cân tại P => P là điểm chính giữa cung 
MN. 
CâuV: (x+2)(x+4)(x+6)(x + 8) = 1  
  ↔ (x2
 +10x +16)( x2
 +10x +24) = 1 
Đặt    t = x2
 +10x +20   (*)  ⟺(t - 4)(t + 4) = 1. 
  ⇔  t2
 – 16 = 1 ⇔ t = ±17 
    Thay vào (*) ta có 
     x2
 +10x +20 =    17    ⟺  x2
 +10x +20 - 17 = 0 
hoặc   x2
 +10x +20 =   - 17   ⟺  x2
 +10x +20 + 17 = 0 
Không mất tổng  quát , giả sử x1 và x2 là nghiệm của (*) => x1. x2 =20 -  17    
                                      x3 và x4 là nghiệm của (**) => x3. x4 = 20  +  17  
=> x1.x2.x3.x4 = (20 -  17 )(20  +  17 ) = 400 – 17 = 383. 
 
ĐỀ SỐ 16: 
Câu I: HS tự làm.
Câu II:        (a-1)x + y = a     (1)                           x + (a-1)y = 2      (2)
     1)  Từ (1) => 
x y
a
x 1



    ;    
(2) => a = 
2 y x
y
 
.  => 
x y
x 1



2 y x
y
  2 2
x y 3x y 2 0       
     2) Giải hệ => 
a 1 1
x ; y ,a 0,a 2
a a

    . Thay vào đ.kiện 6x2
 – 17y = 5 => a = 3. 
      3) 
2x 5y 2a 3 2(a 2) 7 7
A 2
x y a 2 a 2 a 2
   
    
   
 .  
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
hieu.phannhat3112@gmail.com
41 
Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
A nguyên khi (a + 2) là ước của 7 => a = ( -9;-3;-1;5) 
Câu III: 1) PMI = QNI ( = PNI) 
2) NMI = NPI = 90o
 - 
N
2
;     
MEN = EIN + o oN N N
(90 MIP) 90 NME MEN
2 2 2
        
3)  NPQ NME(g g)  
Chứng minh thêm :
NI cắt EQ tại H. Chứng minh PH vuông góc với NQ ( CM tứ giác NEIQ nội tiếp =>
NEQ vuông…
Câu IV:     
 
2
2
x 1
x 3x 1 0
x x 1 4
và x  0  
                 Thực hiện phép chia đa thức ta có :  
            A = 
        
  
      
5 3 2 3 2
4 2 2 2
x 3x 10x 12 (x 3x 1)(x 3x 5x 12) 21x 21x 1
x 7x 15 (x 3x 1)(x 3x 15) 42x 42x 2
 
 
ĐỀ SỐ 17: 
Câu III: x1 và x2 > 0 nên tính được A2
 = 
5 1
4 2
 => A = .............
Câu IV: 1)  IEF AEE(g c g) AE EI EC         đpcm. 
               2) IEB+IFB = BAC + BAD = 180o
 => đpcm 
               3)  2 2
EJB AJE JE JB.JA; FJB AJF JF JB.JA          . Vậy JE = JF. 
Câu V:   Đặt  m2
 + m + 23 = k2
  ( k  2 2 2 2
N) 4m 4m 92 4k 4k (2m 1) 91.          
               (2k 2m 1)(2k 2m 1) 91.     
              Vì  2k + 2m + 1 > 2k – 2m -1 > 0 nên xảy ra hai trường hợp sau. 
   TH 1:  2k + 2m + 1 = 91 và  2k – 2m – 1 =1 => m = 22 
   TH 2:  2k + 2m + 1 = 13 và  2k – 2m – 1 = 7 => m = 1 
Nhận xét: nếu đầu bài chỉ yêu cầu m là số nguyên thì 2k + 2m + 1 chưa chắc đã
dương.
Khi đó phải xét thêm 2 trường hợp nữa.
 
 

Contenu connexe

Tendances

8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hoplephucduc06011999
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1mcbooksjsc
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anmcbooksjsc
 
đề 2003
đề 2003đề 2003
đề 2003dvcuong
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcNấm Lùn
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10Tommy Bảo
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11Tung HT
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap anHồng Quang
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarithaic2hv.net
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsgHồng Quang
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007Toan Isi
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vnHồng Quang
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.mehaic2hv.net
 

Tendances (19)

8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hopChuyen de toan logic  roi rac li thuyet to hop
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an-chi-tiet-1
 
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-anDe thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
De thi-minh-hoa-mon-toan-thpt-quoc-gia-lan-2-co-dap-an
 
đề 2003
đề 2003đề 2003
đề 2003
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
 
150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
On thi hki toan 11
On thi hki toan 11On thi hki toan 11
On thi hki toan 11
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
536 bài tập trắc nghiệm toán phương trình, hệ phương trình mũ, logarit
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
30 dechuyen2007
30 dechuyen200730 dechuyen2007
30 dechuyen2007
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
Hoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợpHoán vị lặp tổ hợp
Hoán vị lặp tổ hợp
 
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
 

En vedette

A terra como um sistema
A terra como um sistemaA terra como um sistema
A terra como um sistemaN C
 
Monika Tonkol in-house GD portfolio
Monika Tonkol in-house GD portfolioMonika Tonkol in-house GD portfolio
Monika Tonkol in-house GD portfolioMonika Tonkol
 
Final portfolio presentation1
Final portfolio presentation1Final portfolio presentation1
Final portfolio presentation1jadaines
 
Issre2014 test defectprediction
Issre2014 test defectpredictionIssre2014 test defectprediction
Issre2014 test defectpredictionKim Herzig
 
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016Bhavin Chandarana
 
The Impact of Tangled Code Changes
The Impact of Tangled Code ChangesThe Impact of Tangled Code Changes
The Impact of Tangled Code ChangesKim Herzig
 
Ouderavond Mediawijsheid De Toekomst (11 2 2015)
Ouderavond Mediawijsheid   De Toekomst (11 2 2015)Ouderavond Mediawijsheid   De Toekomst (11 2 2015)
Ouderavond Mediawijsheid De Toekomst (11 2 2015)wlukassen
 
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2Bhavin Chandarana
 
Singapore model-composition-primary-4
Singapore model-composition-primary-4Singapore model-composition-primary-4
Singapore model-composition-primary-4Kathleen Ong
 
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)Dr. Sherif Fahmy
 
Femoral Site Complications
Femoral Site ComplicationsFemoral Site Complications
Femoral Site ComplicationsCathy Lewis
 

En vedette (13)

A terra como um sistema
A terra como um sistemaA terra como um sistema
A terra como um sistema
 
Monika Tonkol in-house GD portfolio
Monika Tonkol in-house GD portfolioMonika Tonkol in-house GD portfolio
Monika Tonkol in-house GD portfolio
 
Final portfolio presentation1
Final portfolio presentation1Final portfolio presentation1
Final portfolio presentation1
 
Issre2014 test defectprediction
Issre2014 test defectpredictionIssre2014 test defectprediction
Issre2014 test defectprediction
 
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016
AviPulse - Presentation at YETI 20th Jan 2016
 
The Impact of Tangled Code Changes
The Impact of Tangled Code ChangesThe Impact of Tangled Code Changes
The Impact of Tangled Code Changes
 
Ouderavond Mediawijsheid De Toekomst (11 2 2015)
Ouderavond Mediawijsheid   De Toekomst (11 2 2015)Ouderavond Mediawijsheid   De Toekomst (11 2 2015)
Ouderavond Mediawijsheid De Toekomst (11 2 2015)
 
Panel2 ana pantelic
Panel2 ana pantelicPanel2 ana pantelic
Panel2 ana pantelic
 
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2
Presentation for IoT workshop at Sinhagad University (Feb 4, 2016) - 2/2
 
Singapore model-composition-primary-4
Singapore model-composition-primary-4Singapore model-composition-primary-4
Singapore model-composition-primary-4
 
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)
Antero-Lateral Abdominal Wall (Anatomy of the Abdomen)
 
Colecistitis Aguda
Colecistitis AgudaColecistitis Aguda
Colecistitis Aguda
 
Femoral Site Complications
Femoral Site ComplicationsFemoral Site Complications
Femoral Site Complications
 

Similaire à Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10minhtuan2191
 
De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10ntquangbs
 
Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010BẢO Hí
 
Thutoan12
Thutoan12Thutoan12
Thutoan12Duy Duy
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011BẢO Hí
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toankennyback209
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Jo Calderone
 
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10Chàng Trai Khó Tính
 
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dươngđề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dươngdiemthic3
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthiHồng Quang
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Phượng Hoàng
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657Phượng Hoàng
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucHuynh ICT
 

Similaire à Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01 (20)

De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10
 
De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10De cttoan gdthpt_tn_k10
De cttoan gdthpt_tn_k10
 
Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010Toan pt.de004.2010
Toan pt.de004.2010
 
Thutoan12
Thutoan12Thutoan12
Thutoan12
 
Caunangcao toan2017
Caunangcao toan2017Caunangcao toan2017
Caunangcao toan2017
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn TàiĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn TàiĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
 
Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011Toan pt.de038.2011
Toan pt.de038.2011
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
 
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10
Trường thpt a đề thi thử đại học 09.l10
 
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dươngđề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Lương Thế VinhĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Lương Thế Vinh
 
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thucBai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
Bai 6 dabttl_tuong_giao_ham_phan_thuc
 

Detoanhaiduong20140728 150122220957-conversion-gate01

  • 1. TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG (Bao gồm 17 đề thi) (Tái bản lần 2 – có bổ sung) Phan NhËt HiÕu Tel: 01699.54.54.52 Mail: hieu.phannhat3112@gmail.com nhathieu.htagroup@gmail.com Líp: Kü S­ Tµi N¨ng – §iÒu KhiÓn Tù §éng – K55 §¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi Tháng 7-Năm 2014
  • 2. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 2  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội MỤC LỤC Năm học Đề Gợi ý ĐỀ SỐ 1 2014-2015 3 20 ĐỀ SỐ 2 2013-2014 4 22 ĐỀ SỐ 3 2013-2014 5 25 ĐỀ SỐ 4 2012-2013 6 30 ĐỀ SỐ 5 2011-2012 7 31 ĐỀ SỐ 6  2011-2012 8 34 ĐỀ SỐ 7  2010-2011 9 34 ĐỀ SỐ 8  2009-2010 10 36 ĐỀ SỐ 9  2008-2009 11 36 ĐỀ SỐ 10  2008-2009 12 37 ĐỀ SỐ 11  2007-2008 13 37 ĐỀ SỐ 12  2007-2008 14 38 ĐỀ SỐ 13  2006-2007 15 38 ĐỀ SỐ 14  2006-2007 16 39 ĐỀ SỐ 15  2005-2006 17 40 ĐỀ SỐ 16  2004-2005 18 40 ĐỀ SỐ 17  2003-2004 19 41 Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ mail: hieu.phannhat3112@gmail.com hoặc nhathieu.htagroup@gmail.com
  • 3. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 3  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 1 (Năm học 2014 – 2015) Câu 1 (2,0 điểm) a) Giải phương trình:   2 3 x x b) Giải hệ phương trình:  2 1 3 11      y x x y Câu 2 (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu  thức: 32       y xyx x P y xx y x y  với  0; 0 x y  và  x y.  b) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 mét. Hai lần chiều  dài kém năm lần chiều rộng 28 mét. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.  Câu 3 (2,0 điểm) a) Cho đường thẳng  1 (2 3) 2 y m x   (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) đi  qua điểm  1 2 ; 2 3       A   b) Tìm m để phương trình  2 2 2 1 0   x x m có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x  thỏa mãn  điều kiện  2 2 2 2 2 1 1 2( 1) ( 1) 8   x x x x .  Câu 4 (3,0 điểm) Qua điểm C nằm ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp  điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn tại hai điểm A và B (A nằm giữa C và B). Kẻ dây  DE vuông góc với AB tại điểm H.  a) Chứng minh tam giác CED là tam giác cân.  b) Chứng minh tứ giác OECD là tứ giác nội tiếp.  c) Chứng minh hệ thức AC.BH = AH.BC. Câu 5 (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện  1 3 1 2 4 3       c a b c .   Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  ( 1)( 1)( 1)   Q a b c .   
  • 4. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 4  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 2 (Năm học 2013-2014): Câu 1 (2,0 điểm): 1) Giải phương trình :  (x – 2)2   = 9  2) Giải hệ phương trình:  2 2   0 1 2 3 x y x y          Câu 2 (2,0 điểm): 1) Rút gọn biểu thức: A =  1 1 9 2  x 3 x 3 4            x x    với x > 0 và x  9  2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x +5  Câu 3 (2,0 điểm):           1) Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến  B rồi ngược dòng từ B về A  hết tất cả 6 giờ 15 phút. Biết vận tốc của dòng nước là 3  km/h.Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.  2) Tìm m để phương trình x2  – 2(2m + 1)x + 4m2  + 4m = 0 có hai nghiệm  phân biệt x1, x2  thỏa mãn điều kiện  1 2 1 2 x x x +x   Câu 4 (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác A và  B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C). Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại  B.  Các đường thẳng AC và AD  cắt d lần lượt tại E và F.  1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp một đường tròn.  2) Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho.  3) Đường thẳng CD cắt d tại K, tia phân giác của  CKE  cắt AE và AF lần lượt tại  M và N.  Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.   Câu 5 (1,0 điểm): Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   Q =  2 2 2 2 1 1 2 6 9 a b a b b a a b                
  • 5. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 5  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 3 (Năm học 2013-2014): Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:   1)    2 4x x      2)      2 2 3 7x     Câu 2 (2,0 điểm):    1) Rút gọn biểu thức  1 1 1 : 1 a P a a a a a           với  0a  và  1a  .  2) Tìm m để đồ thị các hàm số  2 2 y x  và  7 y x m   cắt nhau tại điểm nằm  trong góc phần tư thứ II.    Câu 3 (2,0 điểm):  1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn  sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng  1 2 số cuốn sách  của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách.  2) Gọi  1 2,x x là hai nghiệm của phương trình  2 5 3 0x x   . Tính giá trị của biểu  thức:  Q =  3 3 1 2x x .  Câu 4 (3,0 điểm):   Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy  điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại  F.  1) Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.  2) Chứng minh BE.CF = ME.MF.  3)  Giả sử   0 MAC 45 . Chứng minh  BE HB = CF HC .  Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 2 3 2 M x y x y     . 
  • 6. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 6  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 4 (Năm học 2012-2013): Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:  a) x(x-2)=12 – x.  b) 2 2 8 1 1 16 4 4 x x x x         Câu 2 (2,0 điểm): a) Cho hệ phương trình  3 2 9 5 x y m x y        có nghiệm (x;y).   Tìm m để biểu thức (xy+x-1) đạt giái trị lớn nhất.  b) Tìm m để đường thẳng y = (2m-3)x-3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng  2 3 .  Câu 3 (2,0 điểm): a) Rút gọn biểu thức   3 1 . 2 2 1 P x x x x            với  0x   và  4x  .  b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm  nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với  năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi  đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?  Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE,  CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O) .  a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp.  b) Chứng minh tứ giâc AHCK là mình bình hành.  c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cặt CF ở N.  Chứng minh AM = AN.  Câu 5 (1,0 điểm):   Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d    0 và  2 ac b d   . Chứng minh rằng  phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm. 
  • 7. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 7  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 5 (Năm học 2011-2012) Câu 1 (3,0 điểm). 1) Giải các phương trình:   a. 5( 1) 3 7  x x    b. 4 2 3 4 1 ( 1)      x x x x x   2) Cho hai đường thẳng (d1):  2 5y x  ; (d2):  4 1y x   cắt nhau tại I. Tìm m để  đường thẳng (d3):  ( 1) 2 1y m x m     đi qua điểm I.  Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình:  2 2( 1) 2 0x m x m        (1)       (với ẩn là  x).    1)  Giải phương trình (1) khi m=1.  2)  Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.  3)  Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là  1x ;  2x . Tìm giá trị của  m để  1x ;  2x là độ  dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng  12 .  Câu 3 (1,0 điểm).     Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một  hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2 . Tính các kích thước của hình chữ nhật ban  đầu?  Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có Â > 900 . Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường  tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai  là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.    1) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.  2) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba  điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.  3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.  Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:  1 3 3 3          x y z x x yz y y zx z z xy .     
  • 8. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 8  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 6 (Năm 2011-2012): Câu I : ( 2,5 điểm )  1) Cho hàm số y = f(x) = x2  + 2x – 5.        a. Tính f(x) khi x = 0; x = 3.                       b. Tìm x biết : f(x) = -5; f(x) = -2.  2) Giải bất phương trình : 3(x – 4) > x - 6  Câu II: ( 2,5 điểm)    1) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 3.       (d)       a) Tìm m để hàm số đồng biến.      b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x – 3.  2)  Cho  hệ  phương  trình  3 2 2 5 x y m x y           .  Tìm  m  để  hệ  có  nghiệm  (x;  y)  sao  cho  2 5 4 1 x y y        Câu III: ( 1 điểm)   Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công  việc. Hai người làm cùng nhau trong 3 ngày thì người thứ nhất được chuyển đi làm việc  khác, người thứ hai làm một mình trong 4,5 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu  làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu? Câu IV: ( 3 điểm)  Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn  thẳng AO lấy điểm M ( khác O và A). Tia CM cắt đường tròn ( O; R) tại điểm thứ hai là  N. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O;R) tại N. Tiếp tuyến này cắt đường thẳng vuông góc  với AB tại M ở P.  1) Chứng minh OMNP là tứ giác nội tiếp.  2) Chứng minh CN// OP.  3) Khi AM =  1 3 AO . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN theo R.  Câu V: ( 1 điểm)               Cho x, y, z  thỏa mãn 0 < x,y,z  1 . Và x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của  biểu thức :                                                     A =  2 2 2 ( 1) ( 1) ( 1)x y z z x y           
  • 9. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 9  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội   ĐỀ SỐ 7 (Năm 2010-2011) Câu 1 : ( 3 điểm )   a) Vẽ đồ thị của hàm số  y = 2x – 4.             b) Giải hệ phương trình   2 3 2 3 x y y x        c) Rút gọn biểu thức P =  3 2 9 25 4 2 a a a a a      với a > 0.   Câu 2 (2 điểm)   Cho phương trình x2  – 3x + m = 0  (1)   ( x là ẩn)   a) Giải phương trình với m = 1.    b.Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  1 2,x x  thoả mãn :  2 2 1 21 1 3 3x x      Câu 3: ( 1 điểm)   Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, rồi  quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ ( không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc  của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.  Câu 4:(3 điểm)   Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC( M  khắc B ) và N là điểm trên CD ( N khác C ) sao cho   45o MAN  .Đường chéo BD cắt AM  và AN lần lượt tại P và Q.   a) Chứng minh rằng ABMQ là tứ giác nội tiếp.  b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh rằng AH vuông góc với MN.  c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.  Câu5 : ( 1 điểm)    Chứng minh  a3  + b3   ( )ab a b  với mọi a,b 0 . áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng  thức  3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1a b b c c a           với a, b, c là các số dương thỏa mãn a.b.c = 1.     
  • 10. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 10  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 8 (Năm 2009-2010):    Câu I: (2,0 điểm)       1. Giải phương trình: 2(x - 1) = 3 - x       2. Giải hệ phương trình:  2 2 3 9 y x x y        Câu II: (2,0 điểm)       1. Cho hàm số y = f(x) =  21 2 x . Tính f(0); f(2); f( 1 2 ); f( 2 )       2. Cho  phương trình  (ẩn x): x2  - 2(m +  1)x + m2  -  1 =  0. Tìm  giá trị của  m để  phương trình có hai nghiệm  1 2,x x thoả mãn  2 2 1 2 1 2 8x x x x   .  Câu III: (2,0 điểm)        1. Rút gọn biểu thức:                           A =  1 1 1 : 1 2 1 x x x x x x           Với x > 0 và x ≠ 1.       2. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai  mỗi giờ 10km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc hai xe ô tô, biết quãng  đường AB dài là 300km.  Câu IV(3,0 điểm)        Cho đường tròn (O), dây AB không đi qua tâm. Trên cung nhỏ Ab lấy điểm M (M  không trùng với A, B). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. Kẻ MK vuông góc với AN  (KAN).        1. Chứng minh: Bốn điểm A, M, H, K thuộc một đường tròn.        2. Chứng minh: MN là tia phân giác của góc BMK.        3. Khi M di chuyển trên cung nhỏ AB. Gọi E là giao điểm của HK và BN. Xác  định vị trí của điểm M để (MK.AN + ME.NB) có giá trị lớn nhất.  Câu V:(1,0 điểm)        Cho x, y thoả mãn:  3 3 2 2x y y x     .        Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2  + 2xy – 2y2  +2y +10.     
  • 11. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 11  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 9 (Năm 2008-2009):   Câu I : ( 2,5 điểm )  1) Giải các phương trình sau:           a)  1 5 1 2 2 x x x                    b) x2  – 6x + 1 = 0.  2) Cho hàm số:    y = ( 5 2) 3x  .      Tính giá trị của hàm số khi  x =  5 2   Câu II: ( 1,5 điểm)  Cho hệ phương trình  2 2 2 3 4 x y m x y m          1) Giải hệ với m = 1  2) Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn : x2  + y2  = 10.  Câu III: ( 2 điểm)  2) Rút gọn biểu thức M =  7 1 ( ) 9 3 3 b b b b b b        với b  0; 9b    3) Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp  lớn hơn tổng của chúng là 55. Tìm hai số đó.  Câu IV :( 3 điểm)    Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn  (O) lấy điểm C ( CA > CB).  Các tiếp tuyến  của đường tròn (O) tại A, tại C cắt nhau ở điểm D. Kẻ CH vuông góc với  AB ( H thuộc AB), DO cắt AC tại E.  1) Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp.  2) Đường thẳng CD cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh :   2   0 90BCF CFB    3) BD  cắt CH tại M. Chứng minh EM // AB.    Câu V : ( 1 điểm)    Cho x, y thỏa mãn: ( x +  2 2 2008)( 2008) 2008.x y y     Tính  x + y.     
  • 12. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 12  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 10 (Năm 2008-2009):   Câu I : ( 3 điểm )   1) Giải các phương trình sau:               a)  5. 45 0x               b) x(x + 2  – 5 = 0.  2) Cho h/s y = f(x) =  2 2 x            a) Tính f(-1)                  b) Điểm M( 2;1)  có nằm trên đồ thị hs không? Vì sao?  Câu II: ( 2 điểm)   1) Rút gọn biểu thức P =  4 1 1 (1 ).( ) 2 2 a a a a a              với a > 0 và a  4   2) Cho phương trình ( ẩn x) : x2  -2x – 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm  phân biệt thỏa mãn:                                                  2 2 1 21 1 5x x     Câu III: ( 1 điểm)   Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người . Sau khi điều 13 người từ đội thứ  nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng  2 3  số công nhân của đội thứ  hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu.  Câu IV :( 3 điểm)    Cho đường tròn tâm  O. Lấy  điểm A ở  ngoài đường tròn (O), đường thẳng AO cắt  đường tròn (O) tại 2 điểm B, C ( AB < AC ). Qua A vẽ đường thẳng không đi  qua O cắt  đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt D,E ( AD < AE) .Đường vuông góc với AB tại A  cắt đường thẳng CE tại F.  1) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.         2) Gọi M là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn  (O). Chứng  minh  DM  AC .         3)Chứng minh CE.CF + AD.AE = AC2    Câu V : ( 1 điểm)    Cho biểu thức B = ( 4x5  + 4x4  – 5x3  + 5x – 2)2  + 2008                          Tính giá trị của B khi x =  1 2 1 . 2 2 1  
  • 13. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 13  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 11 (Năm 2007-2008): Câu I (2đ).   1) Giải hệ phương trình  2x 4 0 4x 2y 3       .    2) Giải phương trình    22 x x 2 4   .  Câu II (2đ).  1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2  – x + 1. Tính f(0) ; f( 1 2  ) ; f( 3 ).  2) Rút gọn biểu thức sau : A =   x x 1 x 1 x x x 1 x 1           với x  0, x   1.  Câu III (2đ)  1) Cho phương trình (ẩn x) :   x2  – (m + 2)x + m2  – 4 = 0. Với giá trị nào của m thì  phương trình có nghiệm kép?  2) Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc, do  phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự  định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân? Biết rằng năng suất lao động của  mỗi công nhân là như nhau.  Câu IV (3đ).     Cho đường tròn (O ; R) và dây AC cố định không đi qua tâm. B là một điểm bất kì trên  đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Kẻ đường kính BB’. Gọi H là trực tâm  của tam giác ABC.  1) Chứng minh AH // B’C.  2) Chứng minh rằng HB’ đi qua trung điểm của AC.  3) Khi điểm B chạy trên đường tròn (O ; R) (B không trùng với A và C). Chứng minh  rằng điểm H luôn nằm trên một cung tròn cố định.  Câu V (1đ).   Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng y = (2m + 1)x – 4m – 1 và điểm A(-2 ;  3). Tìm m để khoảng cách từ A đến đường thẳng trên là lớn nhất.     
  • 14. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 14  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 12 (Năm 2007-2008): Câu I (2đ). Giải các phương trình sau:  1) 2x – 3 = 0 ;             2) x2  – 4x – 5 = 0.  Câu II (2đ).   1) Cho phương trình x2  – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm là  1 2,x x . Tính giá trị của biểu  thức  2 1 1 2 x x S . x x     2) Rút gọn biểu thức : A =  1 1 3 1 a 3 a 3 a             với a > 0 và a  9.  Câu III (2đ).  1) Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình  mx y n nx my 1       có nghiệm là   1; 3 .  2) Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ  A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai  12 phút. Tính vận tốc mỗi xe.  Câu IV (3đ).   Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AD. Gọi M là  trung điểm của AC, I là trung điểm của OD.  1) Chứng minh OM // DC.  2) Chứng minh tam giác ICM cân.  3) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2  = IA.IN.  Câu V (1đ).   Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-1 ; 2), B(2 ; 3) và C(m ; 0). Tìm m sao  cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.     
  • 15. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 15  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 13 (Năm 2006-2007) Bài 1 (3đ) 1) Giải các phương trình sau:  a) 5(x - 1) - 2 = 0 b) x2  - 6 = 0 2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ.  Bài 2 (2đ) 1) Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai  điểm A(1; 3) và B(-3; -1).  2) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2  - 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm  m để  1 2x x 5  .  3) Rút gọn biểu thức:P =  x 1 x 1 2 2 x 2 2 x 2 x 1          (x  0; x   1).  Bài 3 (1đ) Một hình chữ nhật có diện tích 300m2 . Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm  5m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính  chu vi của hình chữ nhật ban đầu.  Bài 4 (3đ)   Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,  C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M  B, M  C). Gọi D, E, F tương ứng  là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB  và DF; K là giao điểm của MC và EF.  1) Chứng minh:             a) MECF là tứ giác nội tiếp.                                b) MF vuông góc với HK.  2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất.  Bài 5 (1đ) Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có phương trình y =  x2 . Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất.     
  • 16. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 16  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 14 (Năm 2006-2007): Bài 1 (3đ) 1) Giải các phương trình sau:  a) 4x + 3 = 0                                      b) 2x - x2  = 0 2) Giải hệ phương trình:  2x y 3 5 y 4x      .  Bài 2 (2đ) 1) Cho biểu thức:P =  a 3 a 1 4 a 4 4 aa 2 a 2          (a  0; a   4)  a) Rút gọn P.  b) Tính giá trị của P với a = 9.  2) Cho phương trình : x2  - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).  a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.  b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 3  + x2 3   0.  Bài 3 (1đ) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90  phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc  về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô. Bài 4 (3đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC, BD cắt nhau  tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm  thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh: a) CEFD là tứ giác nội tiếp.  b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM.  c) BE.DN = EN.BD.  Bài 5 (1đ) Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức  2 2x m x 1    bằng 2.    
  • 17. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 17  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 15 (Năm 2005-2006): Câu I (2đ) Cho biểu thức: N =    2 x y 4 xy x y y x x y xy      ;(x, y > 0)  1) Rút gọn biểu thức N.  2) Tìm x, y để N = 2. 2005 .  Câu II (2đ) Cho phương trình: x2  + 4x + 1 = 0 (1) 1) Giải phương trình (1).  2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B =  3 3 1 2x x .  Câu III (2đ) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị  là 2 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới bằng  4 7  số ban đầu.  Câu IV (3đ) Cho nửa đường tròn đường kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đường tròn (P    M,  P    N). Dựng hình bình hành MNQP. Từ P kẻ PI vuông góc với đường thẳng MQ tại I và  từ N kẻ NK vuông góc với đường thẳng MQ tại K. 1) Chứng minh 4 điểm P, Q, N, I nằm trên một đường tròn.  2) Chứng minh: MP. PK = NK. PQ.  3) Tìm vị trí của P trên nửa đường tròn sao cho NK.MQ lớn nhất.  Câu V (1đ) Gọi  1 2 3 4,   ,  , x x x x  là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) =  1. Tính:  1 2 3 4x x x x      
  • 18. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 18  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 16 (Năm 2004-2005) Câu I (3đ) Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = (m – 2)x2  (*). 1) Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm:  a) A(-1 ; 3) ;         b) B 2; 1  ;       c) C 1 ; 5 2         2) Thay m = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (*) với đồ thị của hàm số y = x – 1.  Câu II (3đ)   Cho hệ phương trình: (a 1)x y a x (a 1)y 2         có nghiệm duy nhất là (x; y).  1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a.  2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2  – 17y = 5.  3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức  2x 5y x y    nhận giá trị nguyên.  Câu III (3đ) Cho tam giác MNP vuông tại M. Từ N dựng đoạn thẳng NQ về phía ngoài tam giác  MNP sao cho NQ = NP và   MNP PNQ  và gọi I là trung điểm của PQ, MI cắt NP tại E. 1) Chứng minh   PMI QNI .  2) Chứng minh tam giác MNE cân.  3) Chứng minh: MN. PQ = NP. ME.  Câu IV (1đ) Tính giá trị của biểu thức:                      A =  5 3 4 2 x 3x 10x 12 x 7x 15       với  2 x 1 x x 1 4    .      
  • 19. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 19  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 17 (Năm 2003-2004) Câu I (2đ): Cho hàm số y = f(x) =  23 x 2 .  1) Hãy tính  f(2), f(-3),   f 3 , 2 f 3        .  2)  Các  điểm  A 3 1; 2       ,  B 2;3 ,  C 2; 6  ,  D 1 3 ; 42         có  thuộc  đồ  thị  hàm  số  không ?  Câu II (2,5đ) Giải các phương trình sau : 1)  1 1 1 x 4 x 4 3       2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4)    Câu III (1đ)   Cho phương trình: 2x2  – 5x + 1 = 0. Tính  1 2 2 1x x x x  (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).    Câu IV (3,5đ)  Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung của hai đường  tròn về phía nửa mặt phẳng bờ O1O2 chứa B, có tiếp điểm với (O1) và (O2) thứ tự là E và  F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt (O1) và (O2) thứ tự ở C và D. Đường thẳng  CE và đường thẳng DF cắt nhau tại I. Chứng minh:  1) IA vuông góc với CD.  2) Tứ giác IEBF nội tiếp.  3) Đường thẳng AB đi qua trung điểm của EF.  Câu V (1đ) Tìm số nguyên dương  m để  2 m m 23   là số hữu tỉ.    
  • 20. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 20  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội GỢI Ý LÀM BÀI (gợi ý đây chỉ mang tính tham khảo - người biên tập chưa kiểm định lại) Phần lớn chỉ gợi ý những bài hình và bài phân loại học sinh. Có một vài đề giải khá chi tiết để học sinh có thể nắm được cụ thể hơn! ĐỀ SỐ 1:  Câu 1  a) 1 21; 3x x     b) 3 2 y x      Câu 2:  a) 1P     b) Dài = 36m. Rộng = 20m.  Câu 3:  a) 1 3 m    b) 2m    Câu 4:  a) HS tự chứng minh  b) HS tự chứng minh  c)  Ta  có  ,CD OD CE OE   CD  và  CE  là  hai tiếp tuyến của đường tròn(O)       1 2COD COE AD AE D D        DA  là  phân giác  CDE   AC DC AH DH    (t/c đường phân giác trong tam  giác) (1).  Lại có   0 90ADB  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BD  DA    DB là phân  giác góc ngoài tại D của  CDH   2 1 H E B A O D C
  • 21. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 21  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội BC DC BH DH    (t/c đường phân giác trong tam giác) (2).  Từ (1), (2)  . . AC BC AC BH AH BC AH BH       Câu 5:  Cách 1: Do a, b, c > 0 nên từ  1 3 1 2 4 3       c a b c   ( 1)( 1)( 1) 6( 2) 2( 4) 3( 3) 6a b c a b c           .  - Đặt  2 , 4 , 3a x b y c z      . Ta có:  6 2 3 6Q x y z    .  -Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy (Cô-si), ta có: 33 3 36 2 3 3 6 .2 .3 3 36 3 36. (1)x y z x y z xyz xyz       Lại từ giả thiết, ta có:  1 3 2 3 2 z yz xz xy xyz x y z          - Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2 2 33 3 33 2 3 6( ) 3 6( ) 3 6yz xz xy xyz xyz xyz xyz        (2)  Từ (1), (2)  3 3 6 2 3 3 36.3 6 54x y z     .  Do đó 54 6 48Q    .  Dấu “=” xảy ra khi  4 3( 2)6 2 3 3 2( 2) 1, 5, 31 3 2 1 3 1 2 4 3 b ax y z c a a b cz x y z c a b c                             Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c   .  Cách 2 1 3 2 ó:  1 a+2 4 3 1 3 2 6 :1 2 a+2 4 3 ( 4)( 3) 1 6 2 (1) 2 ( 4)( 3) Tac b c Suy ra b c b c a a b c                     
  • 22. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 22  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Tương tự:  3 1 2 2 1 2 1 2 2 (2) 4 a+2 3 ( 2)( 3) 4 ( 2)( 3) c+1 3 và  2 (3) c+3 ( 2)( 4) b b c a c b a c a b                    Từ (1),(2) và (3), ta có:  1 1 c+1 48 . . 2 4 c+3 ( 2)( 4)( 3) 48 a b a b a b c Q             Vậy Qmin = 48 khi  1, 5, 3a b c   .  ĐỀ SỐ 2  Câu Nội dung 1 (2,0 điểm) 1) Giải phươngtrình : (x – 2)2   = 9 (x – 2 )2   = 9  x 2 3 x 2 3        x 3 2 5 x 3 2 1            Vậy pt đã cho có nghiệm x = 5 hoặc x = -1.  2) Giải hệ phương trình:  x + 2y - 2 = 0 1 2 3      x y x + 2y - 2 = 0 1 2 3      x y  x + 2y = 2 4 8 2 3 2 6 x + 2y = 2 0              x x x y y .    Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 0). 2 (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A = 1 1 9 2  x 3 x 3 4            x x với x > 0 và x   9 Với x > 0 và x  9, ta có:  ( x 3) ( x 3) x 9 2 x x 9 A . 1 2 x 9( x 3)( x 3) 2 x 2 x                     2) Tìm m để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5 Để đồ thị hàm số  y = (3m - 2)x + m – 1 song song với đồ thị hàm số y = x + 5  thì  3m 2 1 m 1 (TM) m 1 5 m 6           . Vậy m = 1 
  • 23. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 23  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội 3 (2,0 điểm) 1) Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng. *Đổi 6 giờ 15 phút = 25 4 (h) Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h), x > 3.  Vân tốc ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: x + 3 (km/h)  Vân tốc ca nô đi ngược dòng từ B về A là: x – 3 (km/h)  Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là:  45 x 3 (h)  Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là:  45 x 3 (h)  Theo đề bài ta có phương trình:  45 x 3 + 45 x 3 =  25 4   Giải phương trình ta được x1= - 0,6 ( loại); x2 = 15 (TM)  Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng là 15 (km/h)  2) Tìm m để phương trình x2 – 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 x x x + x Để pt x2  – 2(2m + 1)x + 4m2  + 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt thì ’ > 0   (2m+1)2  - (4m2  + 4m) = 1 > 0 với mọi m. Theo đ/l Vi- ét ta có:   1 2 2 1 2   2 2m 1 4m  4m       x + x x x   Do pt có 2 nghiệm p/b và  1 2 1 2x x x x     1 2 1 x x 0 2(2m 1) > 0 m > - 2        Như vậy:      2 2 1 2 1 2 1 2 1 2x x x x x x x x             2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2x x 4x x x x 4x x 0 4(4 4 ) 0         m m  m =  0(TM);  m  =  - 1(loại)  4 (3,0 điểm) 1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp. Cách 1:  Ta  có:      1 AEB sđAB sđCDB 2     (góc có đỉnh ở bên ngoài (O))  1 sđAC 2    (1)   1 ADC sđAC 2   (góc nội tiếp chắn  AC )  (2)  Từ  (1)  và  (2)  suy  ra   AEB ADC   hay  CEF ADC .    Mà    0 ADC CDF 180    nên    0 CFE CDF 180   Tứ giác CDFE nội tiếp  2 1 2 1 O d 2 1 N M K I F E D C BA
  • 24. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 24  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Cách 2: Ta có  ABE vuông tại B (do d  AB)    0 AEB BAE 90   (1).   Lại có   0 ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))    0 ABC BAE 90   (2).  Từ (1) và (2)   AEB ABC   (*)  Ta  có  tứ  giác  ACDB  nội  tiếp  (O)  nên  suy  ra   ABC ADC (cùng chắn  AC ) (**)  Từ (*) và (**)   AEB ADC  .  Mà     0 0 ADC CDF 180 AEB CDF 180        hay    0 0 ADC CDF 180 CEF CDF 180        Tứ giác CDFE nội tiếp.  2) Chứng minh ID là tiếp tuyến của (O) Ta có:   ODB cân tại O (vì OD = OB =  AB 2 )   2 2D B .  Lại có   0 ADB 90  (góc nội tiếp chắn nửa (O))   0 BDF 90  (do A, D, F thẳng hàng)  Xét BDF  vuông  có  DI  là  trung  tuyến  ứng  với  cạnh  huyền  BF  DI  =  IB  =  BF 2   BID   cân tại I   1 1D B .  Ta có:      0 1 2 1 2D D B B 90     (do d  AB ) hay   0 IDO 90  ID OD , OD là bán  kính của (O)  ID là tiếp tuyến của (O)    3) Chứng minh AMN cân   Ta có:  ANM  là góc ngoài của tam giác DMK tại đỉnh K      1ANM K KDN   (Tính chất góc ngoài của tam giác)   =   1K ADC  (vì   KDN ADC  do đối đỉnh)  =   1K E  (  ADC E  cùng bù với  CDF - do tứ giác CDFE nội tiếp) (3)    Lại có:  AMN là góc ngoài của tam giác KME tại đỉnh M     2AMN K E   (4). Mà   1 2K K  (5) (do giả thiết KNM là phân giác của  CKE ) 
  • 25. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 25  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Từ (3), (4) và (5)    AMN ANM   AMN  cân.      5 (1,0 điểm) Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 1 1 2( ) 6( ) 9( ) a b Q a b b a a b       Ta có  2 2 2 2 1 1 2 2 6 6 9 9      a b Q a b b a a b   2 2 2 2 2 23 3 3 3 ( ) ( ) 2( )( )          a b a b a b a b b a b a  (theo bđt:  2 2 2ab a b )   2 2 2( 9 6 ) 18 4 2 2 12 4 2           a b ab ab ab ab ab ab             18 18 8 8 10 1        ab . (vì  2 2 a b = 4 - 2ab,  2 ( ) 4 1 4 4 a b ab     )  Vậy minQ = 10  1.  a b         ĐỀ SỐ 3:  Câu Ý Nội dung 1 Giải các phương trình sau: 1  2 4x x  2 4 0x x    4 0x x   0 4 x x      2    2 2 3 7x   2 3 7x   2 3 7 2 3 7 x x        5 2 x x           2 1  Rút gọn biểu thức  1 1 1 : 1 a P a a a a a           với a > 0 và  1a      Với a > 0 và  1a  , ta có:  
  • 26. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 26  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội         1 1 1 1 1 1 : : 1 11 1 11 1 11                          a a P a a a a a aa a a a a aa aa a     2  Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại điểm nằm trong góc phần tư thứ II   Vì hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau (2 1) nên 2 đường thẳng đã cho  cắt nhau. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7  là nghiệm của hệ phương trình:  2 2 7 y x y x m         9 2 16 x m y m        Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên   9 0 2 16 0        x m y m 9 8 9 8       m m m   3 1  Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng 1 2 số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách.   Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương)  Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương)  Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357             (1)  Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của  giá thứ hai là y + 28 (cuốn)  Theo bài ra ta có phương trình    1 28 28 2 x y       (2)  Giả hpt (1) và (2) được: (x ; y) = (147; 210) (TM)  Vậy số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn, giá thứ hai là 210 cuốn.  2  Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình 2 5 3 0x x   . (*) Tính giá trị của biểu thức: Q = 3 3 1 2x x   Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  1 2;x x   Theo Vi - et có  1 2 1 2 5 (1) 3 (2)       x x x x  
  • 27. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 27  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Theo bài:      33 3 1 2 1 2 1 2 1 23Q x x x x x x x x      (3)  Thay (1) và (2) vào (3), ta có:    3 5 3( 3)( 5) 170Q          4     1  Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn.   Từ giả thiết có   0 AEM 90  E nằm trên đường tròn đường kính AM                             0 AFM 90   F nằm trên đường tròn đường kính AM                             0 AHM 90   H nằm trên đường tròn đường kính AM  Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn , đường kính AM.  2  Chứng minh BE.CF = ME.MF   Từ giả thiết suy ra ME // AC     1 1M C    hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng   BE MF ME CF    BE.CF = ME.MF  3  Giả sử  0 MAC 45 . Chứng minh BE HB = CF HC   Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật  Mà   0 MAC 45  nên tứ giác AEMF là hình vuông  ME = MF  Ta có AB2  = BH.BC; AC2  = CH.BC  2 2 AB HB AC HC                          (1)  Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên  AB BE AC ME     (2)  Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên  AB MF AC CF     (3)  Từ (2), (3) có  2 2 . . AB BE MF BE AC ME CF CF    (vì ME = MF)                         (4)  E 1 1 F H A C B M
  • 28. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 28  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Từ (1), (4) có  BE HB = CF HC   5   Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3 2 M x y x y       Cách 1:    2 3 2 3 2 2 2 x y x y M xy x y x y         3 2 3 5 2 8 2 2 8 2            x y x y x y   Ta có:  3 2 3 3 2 3 3 2 8 2 2 8 2 2 2           x y x y x y x y .   Dấu “=” xảy ra khi  3 2 3 8 2 2     x y x y    Ta có:  5 2 5 5 2 8 2 8 4     x y xy . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2 Do đó  3 5 11 2 4 4 M    . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2.  Vậy giá trị nhỏ nhất của M là  11 4  khi x = 1 và y = 2.    Tham khảo thêm: Cách 2:   Vì x, y dương nên từ xy = 2    2 y x    Khi đó ta có:  1 3 1 2( )     M x x x x   Đặt  1 t x x    ( 2t  ) 2 3 2 3 2 2 t M t t t      và M < 2t  2 2 22 2 2 2 2 3 2 2 2 3 0 3 3 2. 0 2 4 4 2 2 4 2                       t tM t Mt M M M M M t t t   Vì  2t 2 2 22 3 3 11 2 2 4 2   2 2 4 2 2 2 4                                M M M M t M M   Dấu = xảy ra khi t = 2 thì  1 2 1x x x       Vậy Mmin =  11 4  khi x =1 và y = 
  • 29. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 29  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2  Cách 3:    
  • 30. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 30  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 4:  Câu 4 (3,0 điểm): c) Có AN2 = AF.AB  AM2 =  AE.AC  AF . AF.AB AC AE AEF ABC AE AC AB          AM = AN    Câu 5 (1,0 điểm):   Giả sử phương trình (x2 + ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) vô nghiệm     2 2 1 2 2 2 2 2 4 0 4 4( )(1) 4 0 4 a b a b a c b d c d c d                      Mà  2 2 2 (2)ac a c    Từ (1)&(2)   ac < 2(b+d)   Với b+ d > 0    2 ac b d    trái với điều kiện  2 ac b d      pt đã cho có nghiệm   Với b+d <0   b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0    1 >0 hoặc  2 >0   pt đã  cho có nghiệm  Vậy với a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d    0 và  2 ac b d   , phương trình (x2 +  ax +b)(x2 + cx + d)=0 (x là ẩn) luôn có nghiệm.      N M K H F EO CB A
  • 31. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 31  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội   ĐỀ SỐ 5:  Câu Ý Nội dung Điểm 4  1  Hình vẽ đúng:  0,25  Lập luận có   0 AEB 90   0,25  Lập luận có   0 ADC 90   0,25  Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn  0,25  x H D B C E A F O O'
  • 32. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 32  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2  Ta có    0 AFB AFC 90    (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  suy ra    0 AFB AFC 180    Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng  0,25   AFE ABE  (cùng chắn  AE ) và   AFD ACD  (cùng chắn  AD )  0,25  Mà   ECD EBD  (cùng chắn  DE  của tứ giác BCDE nội tiếp)  0,25  Suy ra:   AFE AFD  => FA là phân giác của góc DFE  0,25  3  Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy  ra  AH EH AD ED      (1)  0,25  Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE  và suy ra  BH EH BD ED      (2)  0,5 
  • 33. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 33  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Từ (1), (2) ta có:  AH BH AH.BD BH.AD AD BD      0,25  5    Từ   2 2 x yz 0 x yz 2x yz           (*)        Dấu “=” khi x2   = yz  0,25  Ta có: 3x  +  yz  =  (x  +  y  +  z)x  +  yz  =  x2   +  yz  +  x(y +  z)  x(y z) 2x yz     Suy  ra  3x yz x(y z) 2x yz x( y z)          (Áp  dụng  (*))    0,25  x x x 3x yz x( x y z) x 3x yz x y z                   (1)  Tương  tự  ta  có: yy y 3y zx x y z              (2),     z z z 3z xy x y z         (3)  0,25  Từ (1), (2), (3) ta có   x y z 1 x 3x yz y 3y zx z 3z xy            Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1  0,25       
  • 34. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 34  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 6:  Câu I)                1) HS tự làm.                                  2) x > 3  Câu II)              1)   a) m > 2                        b) m = 4                  2) (x; y) = ( m+1; 2m -3) => m = 4 5   Câu III)        1 1 1 1 4,5 6.( ) 1;3( ) 1 9; 18.y x x y x y y           Câu IV)           1) Góc OMP = ONP = 90o  .                              2)  Góc NCD = POD ( vì ONC = OPM)       3)OM = 1/3 R; MP = OC = R => OP = R. 10 3 => bán kính = OP/2=…..  Câu V)              .1 4 . . )1( 2 4 )1( 22 x z z xz z x         Dấu bằng khi  .222 4 )1( 2 yxxzyxxz z z x     Chứng ming tương tự ta có A +  2 1 1)(3 2 1  Azyx .  Dấu bằng khi x = y = z =  3 2       ĐỀ SỐ 7:  Câu 2)     a) m = 1 => x1;2 =  3 5 2                              b) m = -3.  Câu 4)     1) QAM = QBM = 45o ;          2) Các tứ giác ABMQ và ADNP nội tiếp => AQM = APN = 90o . 
  • 35. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 35  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội 3)M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B) nên 2  TH   TH 1.M không trùng với C.  Gọi I là giao điểm của AH và MN=> S =  1 . 2 AI MN .  ,MAI MAB AI AB a IM BM         Tương tự  NAI NAD IN DN     . Từ đó  S =  1 1 . . 2 2 AI MN a MN   2 ( )MN MC NC a BM a DN a IM IN           Vậy  2MN a MN   hay 21 1 . 2 2 MN a S a MN a    .        TH 2. M trùng với C, khi đó N trùng với D và  AMN ACD    nên   S =  21 1 . 2 2 AD DC a   Vậy  AMN có diện tích lớn nhất  M C   và  N D .    Câu 5)   a3  + b3  – ab(a + b) = ( a + b)( a – b )2    0 với mọi a.b  0  => a3  + b3   ( )ab a b  với mọi a,b 0 .             áp dụng ta có: a3  + b3  +1  ( ) 1ab a b    1 a b a b c c c      . Cm tương tự ta có:  3 3 3 3 3 3 1 1 1 1. 1 1 1 c a b a b b c c a a b c a b c a b c                   . Dấu bằng khi a = b  = c = 1.      A  B  C D  M  N  P  Q  H  I 
  • 36. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 36  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 8:  Câu IV:  1. Tứ giác AHMK nội tiếp  vì    0 90AKM AHM                                      2.    KMN NMB ( = góc HAN)  3. AMBN nội tiếp =>  KAM MBN =>   MBN KHM EHN   => MHEB nội tiếp  =>  MNE HBN  =>HBN đồng dạng EMN (g-g) =>ME.BN = HB. MN (1)  Ta có AHN đồng dạng MKN => MK.AN = AH.MN (2)  (1) và (2) =>  MK.AN + ME.BN = MN.AH + MN.HB = MN(HB+AH) = MN.AB.  =>  MK.AN + ME.BN lớn nhất khi MN lớn nhất => MN là đường kính của đường tròn  tâm O.=> M là điểm chính giữa cung AB.  Câu V: ĐK: 2; 2x y    Từ 3 3 2 2x y y x      x3 - y3 + 2x - 2y  =0  (x-y)(x2 + xy + y2 ) + 2 2 x y x y     = 0  (x-y)( x2 + xy + y2 + 1 2 2x y   ) = 0  x = y Khi đó B = x2 + 2x + 10 = (x+1)2 + 9  9 Vậy Min B = 9  x = y = -1. Chú ý : Đa thức x2 + xy + y2 + 1 2 2x y   > 0.     ĐỀ SỐ 9  Câu II:        1)       ( x; y) = ( 1; 3)  2) ( x; y) = ( m; m +1) => m = 1 hoặc m = -3.    Câu III:       1)  M =  3 9b        2) x = y + 1 và  x + y + 55 = x.y => y = 8, x =  9.    Câu IV:   1)  OEC = OHC = 900                                 2) ADC = 2CAO = 2 BCF.                                    3)  Sử  dụng  tam  giác  đồng  dạng=>    BA BH AD MH    và  OA BH AD CH    =>  CH  =  2MH...  Câu V:    Xét điều kiện :                ( x + 2 2 2008)( 2008) 2008.x y y    (1)
  • 37. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 37  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Nhân 2 vế của  (1) với  2 2008x x   =>  2 2 2008 2008y y x x                    ( 2)  Nhân 2 vế  của (1) với   2 2 2 2008 2008 2008y y x x y y                       ( 3)   Cộng hai vế của (2) và (3) => x + y = 0.      ĐỀ SỐ 10:  Câu I:     1)      a) x = 3                          b) x1,2 = 1  6                  2)     a)  f(-1) = 1/2                  b) M thuộc đò thị  Câu II:    1) P =  6 a a                             2) Điều kiện m <  1 2  ;    kết quả  m = -1 ( loại m = 0)  Câu III:   62 và 63 người .    Câu IV:   1) Góc BEF = góc BAF = 90o .                          2) MD // AF vì góc DMF =  góc MFA ( = DEB )                 3)  . .CBF CEA CE CF CACB               . .ADB ACE AD AE AB AC      đpcm.    Câu V:     gt   => x =  22 1 2 1 2 4 4 1 2 x x x          => 4x5  + 4x4  = x3       =>  4x5  + 4x4  – 5x3  + 5x – 2 = -1 => B = 2009.    ĐỀ SỐ 11:  Câu I: 1) (x ; y) = ( -2; 5 ) 2 2) x = 0; x = 2. Câu II: 1) HS tự làm 2) A = x Câu III: 1) m =  5 2 ; 3 3 m   2) 360 360 4 18 3 x x x      ; ĐK: x> 3, x nguyên Câu IV:    1) AH //B/ C vì cùng vuông góc với BC.           2) AHCB/  là hình bình hành.                   
  • 38. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 38  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2) Gọi E, F là chân  các đường cao hạ từ A và C.                                  Tứ giác HEBF nội tiếp => AHC = EHF = 180o  –ABC = không đổi.  Câu V:  Điểm cố định của đường thẳng D là B( 2; 1). Khoảng c¸ch AH  AB => AH  mãx khi H  B    Đường thẳng đã cho vuông góc với đường thẳng (AB) =  1 2 2 x   => m =  1 2 .    ĐỀ SỐ 12:  Câu I: 1) x = 3 2 2) x 1;x 5   Câu II: 1) S = -6 2) 2 a A a 3   Câu III:         1) Thay  x =-1 và y =  3  vào hệ => tính được m =  3 2;n 2 2 3   .                        2) Gọi x là vận tốc của xe thứ nhất, x > 6  180 180 1 x ...... x 6 x 4         Câu IV:          1) OM là đường trung bình của tam giác ADC.                         2) Kẻ IH //OM => IH là đường trung bình của hình thang OMCD =>  MIC  cân =>đpcm.                         3) Góc NMC = NCI ( cùng  = góc NBI) => NMIC nội tiếp => góc INC  = ICA ( = BND)                               => Tam giác INC và ICA đồng dạng ( g-g) => đpcm.    Câu V:        C nằm trên Ox. Gọi H là điểm đói xứng của B qua Ox => H (2; -3). Tam  giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi C trùng với  giao điểm của AH  và Ox => m =  5 1 .    ĐỀ SỐ 13:  Câu I: 1) a) x = 7 2 b) x = 6 2) ( 0; -4) và ( 4 3 ; 0) Câu II: 1) y = x + 2. 2) m = 5 1 ;m 2 2   3) P = 2 1 x Câu III:   x.y = 300; (x – 3)( y +5) = 300 => x = 12, y = 25 => Chu vi = 2( x + y) = 74  mét.   
  • 39. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 39  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội Câu IV:     1)  MFC = MEC = 90o                                 2) Góc HCK + HDK = HCK  + CAB + CBA = 180o  => CKI = CBD ( =  EAC) => HK //AB                    3)  2 MEF MFD(g g) MD.ME MF MI      , với I là trung điểm BC.           => (MD.ME)max  = MI2 , khi I trùng với  F. Khi  đó  MBC cân nên  M là điểm  chính  giữa cung BC.    Câu V: M có toạ độ (a; a2 ) => MA2  = ( a + 3)2  + a4  = (a2  – 1)2  + 3( a + 1)2  + 6  6              MAmin =  6  khi   a + 1 = a2  – 1 = 0  => a = -1.      ĐỀ SỐ 14  Câu I:              1)       a) x = -3/4                     b) x = 0, x = 2                  2)  (x; y) = ( 1; -1)  Câu II:            1)        a) P =  4 a 2                    b) P = 4  2) a) m = 1, nghiệm còn lại x = 2  b) 2 (m 2) 3 0, m      .           x1 3  + x2 3  = (m + 4)( m2  – m + 7)  Vì:   m2 –m+7= 2 3 3 1 2 1 27 (m ) 0 x  x 0 m 4 0 m 4 2 4               Câu III: 180 180 8,5 x x x 5      Câu IV: 1) ECD = EFD = 90o .     2)  EF là phân giác góc BFC => BFA = CFD = AFM.                     3)  EF  là  phân  giác  trong  góc  BFC,  FD  là  phân  giác  ngoài  =>  ( ) EN DN FN EB DB FB   => đpcm. Câu V: Theo đầu bài 2 2x m x 1   2  với mọi x và m.             Ta có   2 2x m x 1   2 3 ;0 2 3 ,,0 2 3 ) 2 1 (22222 22  mmmmxmxmxx    Biểu thức đạt lớn nhất bằng 2 khi  m =  2 1 , 2 3 x  
  • 40. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 40  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội ĐỀ SỐ 15  Câu I:         1) N = 2 y                                   2)  y = 2005, x > 0.  Câu II:       1)  1,2x 2 3                              2) B = -52  Câu III :     a = b+2;        4(10a+b) = 7(10b +a) ;          a>2 và b  1 ;                  ĐS  : 42  Câu IV:     1) PIQ = PNK (= MPN) = 90o  .                           2)  MPQ KP(g g)    đpcm  3) Gọi O là trung điểm MN, gọi H là chân đường vuông góc của P trên MN.  SMNQ = SMPN  ( =  MPQN 1 S 2 ) => NK.MQ = PH.MN OP.MN   Dấu bằng khi PH = PO  H O MPN    cân tại P => P là điểm chính giữa cung  MN.  CâuV: (x+2)(x+4)(x+6)(x + 8) = 1     ↔ (x2  +10x +16)( x2  +10x +24) = 1  Đặt    t = x2  +10x +20   (*)  ⟺(t - 4)(t + 4) = 1.    ⇔  t2  – 16 = 1 ⇔ t = ±17      Thay vào (*) ta có       x2  +10x +20 =    17    ⟺  x2  +10x +20 - 17 = 0  hoặc   x2  +10x +20 =   - 17   ⟺  x2  +10x +20 + 17 = 0  Không mất tổng  quát , giả sử x1 và x2 là nghiệm của (*) => x1. x2 =20 -  17                                           x3 và x4 là nghiệm của (**) => x3. x4 = 20  +  17   => x1.x2.x3.x4 = (20 -  17 )(20  +  17 ) = 400 – 17 = 383.    ĐỀ SỐ 16:  Câu I: HS tự làm. Câu II:        (a-1)x + y = a     (1)                           x + (a-1)y = 2      (2)      1)  Từ (1) =>  x y a x 1        ;     (2) => a =  2 y x y   .  =>  x y x 1    2 y x y   2 2 x y 3x y 2 0             2) Giải hệ =>  a 1 1 x ; y ,a 0,a 2 a a      . Thay vào đ.kiện 6x2  – 17y = 5 => a = 3.        3)  2x 5y 2a 3 2(a 2) 7 7 A 2 x y a 2 a 2 a 2               .  
  • 41. NhËt HiÕu Tel: 016.99.54.54.52 hieu.phannhat3112@gmail.com 41  Phan Nhật Hiếu-KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội A nguyên khi (a + 2) là ước của 7 => a = ( -9;-3;-1;5)  Câu III: 1) PMI = QNI ( = PNI)  2) NMI = NPI = 90o  -  N 2 ;      MEN = EIN + o oN N N (90 MIP) 90 NME MEN 2 2 2          3)  NPQ NME(g g)   Chứng minh thêm : NI cắt EQ tại H. Chứng minh PH vuông góc với NQ ( CM tứ giác NEIQ nội tiếp => NEQ vuông… Câu IV:        2 2 x 1 x 3x 1 0 x x 1 4 và x  0                    Thực hiện phép chia đa thức ta có :               A =                     5 3 2 3 2 4 2 2 2 x 3x 10x 12 (x 3x 1)(x 3x 5x 12) 21x 21x 1 x 7x 15 (x 3x 1)(x 3x 15) 42x 42x 2     ĐỀ SỐ 17:  Câu III: x1 và x2 > 0 nên tính được A2  =  5 1 4 2  => A = ............. Câu IV: 1)  IEF AEE(g c g) AE EI EC         đpcm.                 2) IEB+IFB = BAC + BAD = 180o  => đpcm                 3)  2 2 EJB AJE JE JB.JA; FJB AJF JF JB.JA          . Vậy JE = JF.  Câu V:   Đặt  m2  + m + 23 = k2   ( k  2 2 2 2 N) 4m 4m 92 4k 4k (2m 1) 91.                          (2k 2m 1)(2k 2m 1) 91.                    Vì  2k + 2m + 1 > 2k – 2m -1 > 0 nên xảy ra hai trường hợp sau.     TH 1:  2k + 2m + 1 = 91 và  2k – 2m – 1 =1 => m = 22     TH 2:  2k + 2m + 1 = 13 và  2k – 2m – 1 = 7 => m = 1  Nhận xét: nếu đầu bài chỉ yêu cầu m là số nguyên thì 2k + 2m + 1 chưa chắc đã dương. Khi đó phải xét thêm 2 trường hợp nữa.