SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 3
THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU MỐI HÀN
T
T
TH
H
HU
U
UẬ
Ậ
ẬT
T
T N
N
NG
G
GỮ
Ữ
Ữ
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1.1 HIỆP HỘI
AWS : American Welding Society.
Hiệp hội hàn Mỹ.
áp dụng cho hàn kết cấu thép.
ASME : American Society Mechanical Engineers.
Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ.
áp dụng cho chế tạo nồi hơi và bình, bồn áp lực.
ASTM : American Society for Testing and Meterials.
Hiệp hội Mỹ về vấn đề kiểm tra và vật liệu.
áp dụng cho vật liệu và kiểm tra.
API : American Petrolium Institute.
Quốc gia Viện dầu mỏ Mỹ.
Áp dụng cho chế tạo téc chứa, bồn chứa.
1.2 QUỐC GIA
KS : Korean Industrial Standard
Tiêu chuẩn công nghiệp Nam Triều Tiên.
JIS : Japanese Industrial Standard
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
ANSI : American National Standard Institute.
Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.
DIN : Deutschs Institute for Normung
Quy phạm của viện quốc gia Đức
1.3 QUỐC TẾ
ISO : International Organization of Standardization
Tổ chức Tiêu chuẩn hoá tiêu chuẩn Quốc tế
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 4
2. THUẬT NGỮ PHƯƠNG PHÁP HÀN
Flux Cored Arc Welding - (FCAW).
Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc.
Gas Metal Arc Welding - (GMAW).
Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.
Gas Tungsten Arc Welding - (GTAW).
Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí.
Shielded Metal Arc Welding - (SMAW).
Hàn hồ quang tay.(Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc).
Submerged Arc Welding – (SAW).
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.
3. CÁC MINH HOẠ MỐI LIÊN KẾT HÀN
Liên kết đấu đầu
(Butt joint)
Liên kết góc
(Corner joint)
Liên kết chồng
(Lap joint)
Liên kết chữ -T
(Tee joint)
Liên kết mép kín
(Edge joint)
CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MỐI GHÉP
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 5
4. CÁC MINH HOẠ MỐI HÀN
1. Mối hàn rãnh vuông
Square - Groove weld
2. Mối hàn rãnh -V- đơn
Single-V-Groove
3. Mối hàn rãnh -V- kép
Double-V-Groove
4. Mối hàn rãnh vát đơn
Single-Bevel-Groove
5. Mối hàn rãnh vát kép
Double-Bevel-Groove
6. Mối hàn rãnh -U- đơn
Single-U-Groove
7. Mối hàn rãnh -U-kép
Double-U-Groove
8. Mối hàn rãnh -J- đơn
Single-J-Groove
9. Mối hàn rãnh -J- kép
Double-J-Groove
10. Mối hàn góc một bên
Single-Fillet
11. Mối hàn góc hai bên
Double-Fillet
12. Rãnh V loe
Flare-V
13. Mối hàn bẻ gờ
Flange-Edge
14. Giọt hàn
Bead
15. Mối hàn nút
Plug
16. Mối hàn điểm hoặc
mối hàn đường
Arc Spot or Arc Seam
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 6
5. ĐỊNH NGHĨA TỪNG PHẦN MỐI HÀN RÃNH và MỐI HÀN GÓC
1. GROOVE ANGLE (A):
Góc mở mép hàn.
Là toàn bộ góc của rãnh giữa các phần đã
được ghép mối tạo rãnh hàn
2. BEVEL ANGLE (A):
Góc vát của mép hàn.
Là góc được tạo giữa việc sử lý mép của
một chi tiết và mặt phẳng vuồng góc với bề
mặt của chi tiết đó.
3. PLATE THICKNESS (T):
Chiều dày vật liệu
Chiều dày của vật liệu được hàn.
4. ROOT FACE (RF):
Độ tầy mép hàn (Mép cùn).
Là mặt rãnh liền kề tới chân của mối ghép.
5. ROOT OPENING (RO):
Khe hở h.
Là sự tách ra giữa các chi tiết đã được ghép
mối cạnh chân của mối ghép.
6. GROOVE FACE:
Bề mặt rãnh.
Bao gồm bề mặt của chi tiết trong rãnh.
7. SIZE OF WELD (S):
Kích thước mối hàn.
Độ ngấu của mối nối (chiều sâu của góc
xiên cộng với độ ngấu chân theo lý thuyết
). Kích thước của mối hàn rãnh và rãnh có
hiệu lực chính là một
1. LEG OF A FILLET WELD:
Cạnh của mối hàn góc.
Là khoảng cách từ gốc của mối liên kết tới
chân của mối hàn góc.
2. ACTUAL THROAT OF A FILLET WELD:
Khoảng cách thực
tế của một mối hàn góc.
Là khoảng cách ngắn nhất từ gốc của mối
hàn góc tới bề mặt của nó.
3. FACE OF WELD:
Bề mặt của mối hàn.
Là bề mặt phơi ra của mối hàn trên mặt
phẳng từ bất kỳ mối hàn nào đã hoàn thiện.
4. SIZE OF WELD (S):
Kích thước của mối hàn.
Độ dài chân của mối hàn góc.
5. ROOT OF A WELD:
Gốc của mối hàn.
Bất kỳ các điểm mặt sau của mối hàn phân
cách với bề mặt kim loại cơ bản.
6. DEPTH OF FUSION:
Chiều sâu ngấu chảy.
Là khoảng cách ngấu chảy mở rộng vào
trong kim loại cơ bản hoặc xuyên qua từ bề
mặt kim loại nấu chảy trong thời gian hàn.
7. TOE OF A WELD:
Chân của mối hàn.
Là sự nối liền giữa bề mặt của mối hàn và
kim loại cơ bản
MỐI HÀN RÃNH MỐI HÀN GÓC
4
5
6
2 3
7
1
3
5
1
6
2
4
7
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 7
6. THUẬT NGỮ CÁC KHUYẾT TẬT HÀN
Arc Strikes: Vết gây hồ quang.
Sự thiếu thận trọng mang tính chất không liên tục có kết quả từ
hồ quang, gồm có ở một vài vùng kim loại bị nóng chảy, kim
loại vùng ảnh hưởng nhiệt, hoặc thay đổi trong bề mặt nghiêng
của một vài đối tượng kim loại. Vết gây hồ quang có thể là lý
do của điện cực hàn hồ quang, các cú thúc kiểm tra từ tính,
hoặc cáp hàn bị cọ sờn.
Blowhole: Rỗ hình ống.
Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thay thế cho “Porosity”.
Concavity: Bề mặt lõm.
Là khoảng cách lớn nhất từ bề mặt của mối hàn góc lõm vuông
góc với đường nối các chân mối hàn.
Cracks: Nứt.
Loại khe nứt có tính không liên tục biểu thị đặc điểm bằng đầu
sắc nhọn và có tỷ lệ rất lớn giữa chiều dài và chiều rộng khe hở
chiếm chỗ.
Crater: Hố.
Chỗ thụt xuống thành hố tại điểm kết thúc của mối hàn.
Crater Cracks (star crack): Nứt hình sao.
Vết nứt trong hố, thường ở điểm kết thúc của mối hàn.
Incomplete Fusion: Sự nấu chảy không hoàn toàn.
Một mối hàn có tính không liên tục trong đó sự nấu chảy
không xảy ra giữa kim loại mối hàn và nấu chảy bề mặt hoặc
phần tiếp giáp các đường hàn.
Lack of Fusion: Thiếu chảy
Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thế cho “incomplete
fusion”.
Longitudinal Crack: Nứt theo chiều dọc
Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng
gần như song song với trục của mối hàn.
Overlap: Chồng lấp.
Sự nhô ra của kim loại mối hàn vượt xa hơn chân của mối hàn
hoặc gốc mối hàn.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 8
Porosity: Trạng thái rỗ, xốp.
Là loại lỗ hổng có tính không liên tục được tạo nên bởi khí còn
nằm lại trong kim loại mối hàn sau khi quá trình đông đặc kết
thúc.
Root Crack: Nứt ở gốc mối hàn.
Vết nứt trong mối hàn hoặc vùng ảnh nhiệt xảy ra từ gốc của
mối hàn.
Slag inclusion: Ngậm xỉ
Là vật liệu đặc phi kim loại nằm lại trong kim loại mối hàn
hoặc giữa kim loại mối hàn và vật liệu cơ bản.
Spatter: Bắn toé.
Các hạt nhỏ kim loại bị bắn ra trong khi hàn nóng chảy, các hạt
đó không hình thành từ bộ phận của mối hàn.
Toe Crack: Nứt ở chân.
Vết nứt trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt xảy ra
từ chân của mối hàn.
Transverse Crack: Nứt theo chiều ngang.
Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng
gần như vuông góc với trục của mối hàn.
Undercut: Cháy cạnh (cháy chân).
Một rãnh bị nấu chảy vào trong kim loại cơ bản gần sát chân
mối hàn hoặc gốc mối hàn và trái lại không được lấp đầy bằng
kim loại mối hàn.
Underbead Crack: Nứt dưới đường hàn
Một vết nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt thông thường không
mở rộng lên bề mặt của kim loại cơ bản.
Underfill: Lõm bề mặt
Chỗ lõm trên bề mặt mối hàn hoặc bề mặt gốc được mở rộng
xuống thấp hơn liền kề bề mặt của kim loại cơ bản.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 15
7. MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN
Ch¸y ch©n
(Undercut)
Nøt ë gèc
(Root crack)
Rç khÝ
(Porosity
'blowhole')
Ch¸y ch©n
(Undercut)
NgËm xØ
(Slag inclusion)
MiÖng bÓ hµn
(Crater)
NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn
(Incomplete fusion)
Nøt ch©n
(Toe Crack)
Chång lÊp (Overlap)
Nøt d­íi ®­êng hµn
(Underbead Crack)
Nøt d­íi ®­êng hµn
(Underbead Crack)
Nøt däc mèi hµn
(Longitudinal crack)
Hè (Pit)
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 16
8. MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN (TIẾP…)
NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn
(Incomplete fusion)
Chång lÊp (Overlap)
Chång lÊp
(Overlap)
NgËm xØ (Slag inclusion)
Nøt ngang mèi hµn
(Transverse crack)
Lâm bÒ mÆt
(Underfill)
Nøt l­u huúnh
(Sulphur crack)
NgËm xØ
Nøt h×nh sao
(Crater crack)
T¸ch líp do l­u huúnh
(Sulphur Segregation)
Lâm bÒ mÆt
(Underfill)
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 16
9. CÁC TƯ THẾ HÀN
Trục của mối hàn
nằm ngang
Trục của mối
hàn đứng Trục của mối hàn
nằm ngang
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 17
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 18
K
K
KÝ
Ý
Ý H
H
HI
I
IỆ
Ệ
ỆU
U
U M
M
MỐ
Ố
ỐI
I
I H
H
HÀ
À
ÀN
N
N
10. NHỮNG KÝ HIỆU HÀN TIÊU CHUẨN
KÝ HIỆU MỐI HÀN CƠ BẢN VÀ Ý NGHĨA VỊ TRÍ CỦA CHÚNG
Ý
nghĩa
vị trí
Góc
Hàn nút
hoặc khe
hẹp
Hàn điểm
hoặc điện
cực giả
Hàn
đường
Hàn mặt
sau hoặc
tấm đệm
Hàn phủ
bề mặt
vát song
song đối
với mối
ghép hàn
đồng
thau
Hàn gờ
Hàn mép
Phía
bên
mũi tên
Phía
bên kia
mũi tên
Không sử
dụng
Cả hai
phía
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
Không sử
dụng
CÁC KÝ HIỆU BỔ XUNG
Mối hàn tất
cả chu vi
Mối hàn
ngoài hiện
trường
Xuyên
thấu
Tấm
đệm
Đường viền
Bằng Lồi Lõm
Ký hiệu
mối hàn rãnh
Ký hiệu
mối hàn rãnh
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 19
VỊ TRÍ CÁC YẾU TỐ TIÊU CHUẨN CỦA KÝ HIỆU MỐI HÀN
B­íc (kho¶ng c¸ch tõ
t©m ®Õn t©m cña mèi hµn)
T
S (E) L - P
(N)
F
A
R
KÝch th­íc bªn
kia cña mòi
tªn chØ
KÝch th­íc n¬i
mòi tªn chØ
Gãc më r·nh hµn;. gãc tæng cña lç
khoÐt loe miÖng ®èi víi hµn nót
Khe hë;. chiÒu s©u cña mèi hµn ®­îc
lÊp ®Çy ®èi víi hµn nót vµ hµn khe hÑp
Ký hiÖu bæ xung ®èi víi
ph­¬ng ph¸p hoµn thiÖn
Ký hiÖu bæ xung cho
h×nh d¸ng bÒ mÆt
KÝch th­íc cã hiÖu lùc
(theo tÝnh to¸n)
ChiÒu s©u ngÊu ch¶y; KÝch th­íc
®¶m b¶o cho mèi hµn ch¾c ch¨n
§Æc ®iÓm kü
thuËt; Ph­¬ng
ph¸p hµn, hoÆc
tham chiÕu kh¸c.
§u«i (®­îc bá qua khi
sù tham chiÕu kh«ng
®­îc sö dông)
Ký hiÖu mèi hµn
c¬ b¶n hoÆc nh÷ng
chi tiÕt tham kh¶o
ChiÒu dµi mèi hµn, trong mèi hµn gãc
kh«ng liªn tôc, hoÆc trong hµn ®iÓm
Ký hiÖu mèi hµn
ngoµi hiÖn tr­êng
Ký hiÖu mèi hµn
tÊt c¶ xung quanh
Mòi tªn chØ
mèi hµn
§­êng
tham chiÕu
Sè mèi hµn ®iÓm, hµn ®­êng, hµn
®inh t¸n, hµn nót, hµn khe hÑp, hoÆc
c¸c mèi hµn ®iÖn cùc gi¶
C¸c yÕu tè trong vïng nµy ®­îc gi÷
nguyªn trong khi ®u«i vµ mòi tªn
quay ng­îc l¹i
C¶
hai
bªn
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP
Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 20
CÁC KÝ HIỆU HÀN CƠ BẢN VÀ CÁC Ý NGHĨA VỊ TRÍ KHÁC
Hàn gờ Rãnh
Ý nghĩa
vị trí
Góc Vuông
Chữ
V
Vát xiên
Chữ
U
Chữ
J
Chữ V
loe
Vát xiên
loe
Phía bên
mũi tên
chỉ
Mặt bên
kia mối
ghép
Không
sử dụng
Cả hai
bên
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Không
sử dụng
Bên này
hoặc bên
kia
không
quan
trọng

More Related Content

What's hot

Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhMai Chuong
 
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadAutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadcongnghebim
 
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVN
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVNKý Hiệu đường hàn Theo TCVN
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVNHuytraining
 
Slide đồ án máy cán tôn
Slide đồ án máy cán tônSlide đồ án máy cán tôn
Slide đồ án máy cán tônkhuaducanh
 
Bài giảng vật liệu cơ khí
Bài giảng vật liệu cơ khíBài giảng vật liệu cơ khí
Bài giảng vật liệu cơ khíjackjohn45
 
Physics ii ch10
Physics ii ch10Physics ii ch10
Physics ii ch10Heo Con
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Man_Ebook
 
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Thí nghiệm thủy lực
Thí nghiệm thủy lựcThí nghiệm thủy lực
Thí nghiệm thủy lựcMan_Ebook
 
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...Ho Quang Thanh
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepxuanthi_bk
 
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí  Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí Anh Anh
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấuCửa Hàng Vật Tư
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...nataliej4
 
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu học
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu họcBáo cáo thí nghiệm Vật liệu học
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu họcThanhvietnguyen Nguyen
 

What's hot (20)

Robot hàn
Robot hànRobot hàn
Robot hàn
 
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
 
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadAutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
 
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVN
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVNKý Hiệu đường hàn Theo TCVN
Ký Hiệu đường hàn Theo TCVN
 
Slide đồ án máy cán tôn
Slide đồ án máy cán tônSlide đồ án máy cán tôn
Slide đồ án máy cán tôn
 
Bài giảng vật liệu cơ khí
Bài giảng vật liệu cơ khíBài giảng vật liệu cơ khí
Bài giảng vật liệu cơ khí
 
Physics ii ch10
Physics ii ch10Physics ii ch10
Physics ii ch10
 
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
Giáo trình dung sai - kỹ thuật đo, Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Công n...
 
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của một số máy cán, HAY - Gửi miễn phí ...
 
Thí nghiệm thủy lực
Thí nghiệm thủy lựcThí nghiệm thủy lực
Thí nghiệm thủy lực
 
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI QUÁ TRÌNH SÀNG LỌC NGHIÊM KHẮC CỦA LỊCH SỬ & DÂ...
 
An toan dien
An toan dienAn toan dien
An toan dien
 
Dung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghepDung sai lap_ghep
Dung sai lap_ghep
 
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí  Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí
Chương 5.chống ăn mòn cho đường ống và bể chứa dầu khí
 
Gt thiet ke che tao khuon ep nhua 1
Gt thiet ke che tao khuon ep nhua 1Gt thiet ke che tao khuon ep nhua 1
Gt thiet ke che tao khuon ep nhua 1
 
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của máy cán công nghiệp
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của máy cán công nghiệpĐề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của máy cán công nghiệp
Đề tài: Phân tích nguyên lý hoạt động của máy cán công nghiệp
 
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấumột số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
một số ài tập và đáp án cơ học kết cấu
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA ( SẢN PHẨM: BỘ CỜ TƯ...
 
Học vẽ inventor
Học vẽ inventorHọc vẽ inventor
Học vẽ inventor
 
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu học
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu họcBáo cáo thí nghiệm Vật liệu học
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu học
 

Similar to Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn.pdf

2. thuat ngu va ky hieu moi han r1
2. thuat ngu va ky hieu moi han r12. thuat ngu va ky hieu moi han r1
2. thuat ngu va ky hieu moi han r1Thiep Lth
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kếAn Nam Education
 
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepPhan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepxaydungdongkhanhsg
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfMan_Ebook
 
Kojex Catalogue Vietnamese
Kojex Catalogue VietnameseKojex Catalogue Vietnamese
Kojex Catalogue Vietnamesetannguyenea
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayHaiLe216
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepKhương Vũ Hoàng
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépGTVT
 
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_x
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_xKy thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_x
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_xTuấn Vũ Minh
 
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.doc
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.docTừ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.doc
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.docBảo Dưỡng Cơ Khí
 
Cau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep goCau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep goPhạm Minh
 
Tinhtoanketcauhan
TinhtoanketcauhanTinhtoanketcauhan
TinhtoanketcauhanPham Tai
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014hiendandat
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014hiendandat
 
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúcGiáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúcHi House
 

Similar to Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn.pdf (20)

2. thuat ngu va ky hieu moi han r1
2. thuat ngu va ky hieu moi han r12. thuat ngu va ky hieu moi han r1
2. thuat ngu va ky hieu moi han r1
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thepPhan 4  hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
Phan 4 hu hong va sua chua, gia cuong ket cau thep
 
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdfNghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí.pdf
 
Kojex Catalogue Vietnamese
Kojex Catalogue VietnameseKojex Catalogue Vietnamese
Kojex Catalogue Vietnamese
 
Cong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tayCong nghe-han-ho-quang-tay
Cong nghe-han-ho-quang-tay
 
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thepChuong 2 lien ket trong ket cau thep
Chuong 2 lien ket trong ket cau thep
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 
Đầu cos
Đầu cosĐầu cos
Đầu cos
 
Vi tcvn204 1966
Vi tcvn204 1966Vi tcvn204 1966
Vi tcvn204 1966
 
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_x
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_xKy thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_x
Ky thuat han_vi_tri_han_ong_6g_52_x
 
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.doc
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.docTừ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.doc
Từ điển thuật ngữ công nghệ Hàn.doc
 
Cau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep goCau hoi on tap ket cau thep go
Cau hoi on tap ket cau thep go
 
Tinhtoanketcauhan
TinhtoanketcauhanTinhtoanketcauhan
Tinhtoanketcauhan
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014
 
Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014Catalogue dan dat 2014
Catalogue dan dat 2014
 
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựngGiáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
 
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựngGiáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc xây dựng
 
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúcGiáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
 
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúcGiáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
Giáo trình vẽ kỹ thuật kiến trúc
 

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn.pdf

  • 1. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 3 THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU MỐI HÀN T T TH H HU U UẬ Ậ ẬT T T N N NG G GỮ Ữ Ữ 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 1.1 HIỆP HỘI AWS : American Welding Society. Hiệp hội hàn Mỹ. áp dụng cho hàn kết cấu thép. ASME : American Society Mechanical Engineers. Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ. áp dụng cho chế tạo nồi hơi và bình, bồn áp lực. ASTM : American Society for Testing and Meterials. Hiệp hội Mỹ về vấn đề kiểm tra và vật liệu. áp dụng cho vật liệu và kiểm tra. API : American Petrolium Institute. Quốc gia Viện dầu mỏ Mỹ. Áp dụng cho chế tạo téc chứa, bồn chứa. 1.2 QUỐC GIA KS : Korean Industrial Standard Tiêu chuẩn công nghiệp Nam Triều Tiên. JIS : Japanese Industrial Standard Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. ANSI : American National Standard Institute. Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ. DIN : Deutschs Institute for Normung Quy phạm của viện quốc gia Đức 1.3 QUỐC TẾ ISO : International Organization of Standardization Tổ chức Tiêu chuẩn hoá tiêu chuẩn Quốc tế
  • 2. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 4 2. THUẬT NGỮ PHƯƠNG PHÁP HÀN Flux Cored Arc Welding - (FCAW). Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc. Gas Metal Arc Welding - (GMAW). Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí. Gas Tungsten Arc Welding - (GTAW). Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí. Shielded Metal Arc Welding - (SMAW). Hàn hồ quang tay.(Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc). Submerged Arc Welding – (SAW). Hàn hồ quang dưới lớp thuốc. 3. CÁC MINH HOẠ MỐI LIÊN KẾT HÀN Liên kết đấu đầu (Butt joint) Liên kết góc (Corner joint) Liên kết chồng (Lap joint) Liên kết chữ -T (Tee joint) Liên kết mép kín (Edge joint) CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MỐI GHÉP
  • 3. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 5 4. CÁC MINH HOẠ MỐI HÀN 1. Mối hàn rãnh vuông Square - Groove weld 2. Mối hàn rãnh -V- đơn Single-V-Groove 3. Mối hàn rãnh -V- kép Double-V-Groove 4. Mối hàn rãnh vát đơn Single-Bevel-Groove 5. Mối hàn rãnh vát kép Double-Bevel-Groove 6. Mối hàn rãnh -U- đơn Single-U-Groove 7. Mối hàn rãnh -U-kép Double-U-Groove 8. Mối hàn rãnh -J- đơn Single-J-Groove 9. Mối hàn rãnh -J- kép Double-J-Groove 10. Mối hàn góc một bên Single-Fillet 11. Mối hàn góc hai bên Double-Fillet 12. Rãnh V loe Flare-V 13. Mối hàn bẻ gờ Flange-Edge 14. Giọt hàn Bead 15. Mối hàn nút Plug 16. Mối hàn điểm hoặc mối hàn đường Arc Spot or Arc Seam
  • 4. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 6 5. ĐỊNH NGHĨA TỪNG PHẦN MỐI HÀN RÃNH và MỐI HÀN GÓC 1. GROOVE ANGLE (A): Góc mở mép hàn. Là toàn bộ góc của rãnh giữa các phần đã được ghép mối tạo rãnh hàn 2. BEVEL ANGLE (A): Góc vát của mép hàn. Là góc được tạo giữa việc sử lý mép của một chi tiết và mặt phẳng vuồng góc với bề mặt của chi tiết đó. 3. PLATE THICKNESS (T): Chiều dày vật liệu Chiều dày của vật liệu được hàn. 4. ROOT FACE (RF): Độ tầy mép hàn (Mép cùn). Là mặt rãnh liền kề tới chân của mối ghép. 5. ROOT OPENING (RO): Khe hở h. Là sự tách ra giữa các chi tiết đã được ghép mối cạnh chân của mối ghép. 6. GROOVE FACE: Bề mặt rãnh. Bao gồm bề mặt của chi tiết trong rãnh. 7. SIZE OF WELD (S): Kích thước mối hàn. Độ ngấu của mối nối (chiều sâu của góc xiên cộng với độ ngấu chân theo lý thuyết ). Kích thước của mối hàn rãnh và rãnh có hiệu lực chính là một 1. LEG OF A FILLET WELD: Cạnh của mối hàn góc. Là khoảng cách từ gốc của mối liên kết tới chân của mối hàn góc. 2. ACTUAL THROAT OF A FILLET WELD: Khoảng cách thực tế của một mối hàn góc. Là khoảng cách ngắn nhất từ gốc của mối hàn góc tới bề mặt của nó. 3. FACE OF WELD: Bề mặt của mối hàn. Là bề mặt phơi ra của mối hàn trên mặt phẳng từ bất kỳ mối hàn nào đã hoàn thiện. 4. SIZE OF WELD (S): Kích thước của mối hàn. Độ dài chân của mối hàn góc. 5. ROOT OF A WELD: Gốc của mối hàn. Bất kỳ các điểm mặt sau của mối hàn phân cách với bề mặt kim loại cơ bản. 6. DEPTH OF FUSION: Chiều sâu ngấu chảy. Là khoảng cách ngấu chảy mở rộng vào trong kim loại cơ bản hoặc xuyên qua từ bề mặt kim loại nấu chảy trong thời gian hàn. 7. TOE OF A WELD: Chân của mối hàn. Là sự nối liền giữa bề mặt của mối hàn và kim loại cơ bản MỐI HÀN RÃNH MỐI HÀN GÓC 4 5 6 2 3 7 1 3 5 1 6 2 4 7
  • 5. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 7 6. THUẬT NGỮ CÁC KHUYẾT TẬT HÀN Arc Strikes: Vết gây hồ quang. Sự thiếu thận trọng mang tính chất không liên tục có kết quả từ hồ quang, gồm có ở một vài vùng kim loại bị nóng chảy, kim loại vùng ảnh hưởng nhiệt, hoặc thay đổi trong bề mặt nghiêng của một vài đối tượng kim loại. Vết gây hồ quang có thể là lý do của điện cực hàn hồ quang, các cú thúc kiểm tra từ tính, hoặc cáp hàn bị cọ sờn. Blowhole: Rỗ hình ống. Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thay thế cho “Porosity”. Concavity: Bề mặt lõm. Là khoảng cách lớn nhất từ bề mặt của mối hàn góc lõm vuông góc với đường nối các chân mối hàn. Cracks: Nứt. Loại khe nứt có tính không liên tục biểu thị đặc điểm bằng đầu sắc nhọn và có tỷ lệ rất lớn giữa chiều dài và chiều rộng khe hở chiếm chỗ. Crater: Hố. Chỗ thụt xuống thành hố tại điểm kết thúc của mối hàn. Crater Cracks (star crack): Nứt hình sao. Vết nứt trong hố, thường ở điểm kết thúc của mối hàn. Incomplete Fusion: Sự nấu chảy không hoàn toàn. Một mối hàn có tính không liên tục trong đó sự nấu chảy không xảy ra giữa kim loại mối hàn và nấu chảy bề mặt hoặc phần tiếp giáp các đường hàn. Lack of Fusion: Thiếu chảy Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thế cho “incomplete fusion”. Longitudinal Crack: Nứt theo chiều dọc Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng gần như song song với trục của mối hàn. Overlap: Chồng lấp. Sự nhô ra của kim loại mối hàn vượt xa hơn chân của mối hàn hoặc gốc mối hàn.
  • 6. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 8 Porosity: Trạng thái rỗ, xốp. Là loại lỗ hổng có tính không liên tục được tạo nên bởi khí còn nằm lại trong kim loại mối hàn sau khi quá trình đông đặc kết thúc. Root Crack: Nứt ở gốc mối hàn. Vết nứt trong mối hàn hoặc vùng ảnh nhiệt xảy ra từ gốc của mối hàn. Slag inclusion: Ngậm xỉ Là vật liệu đặc phi kim loại nằm lại trong kim loại mối hàn hoặc giữa kim loại mối hàn và vật liệu cơ bản. Spatter: Bắn toé. Các hạt nhỏ kim loại bị bắn ra trong khi hàn nóng chảy, các hạt đó không hình thành từ bộ phận của mối hàn. Toe Crack: Nứt ở chân. Vết nứt trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt xảy ra từ chân của mối hàn. Transverse Crack: Nứt theo chiều ngang. Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng gần như vuông góc với trục của mối hàn. Undercut: Cháy cạnh (cháy chân). Một rãnh bị nấu chảy vào trong kim loại cơ bản gần sát chân mối hàn hoặc gốc mối hàn và trái lại không được lấp đầy bằng kim loại mối hàn. Underbead Crack: Nứt dưới đường hàn Một vết nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt thông thường không mở rộng lên bề mặt của kim loại cơ bản. Underfill: Lõm bề mặt Chỗ lõm trên bề mặt mối hàn hoặc bề mặt gốc được mở rộng xuống thấp hơn liền kề bề mặt của kim loại cơ bản.
  • 7. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 15 7. MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN Ch¸y ch©n (Undercut) Nøt ë gèc (Root crack) Rç khÝ (Porosity 'blowhole') Ch¸y ch©n (Undercut) NgËm xØ (Slag inclusion) MiÖng bÓ hµn (Crater) NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn (Incomplete fusion) Nøt ch©n (Toe Crack) Chång lÊp (Overlap) Nøt d­íi ®­êng hµn (Underbead Crack) Nøt d­íi ®­êng hµn (Underbead Crack) Nøt däc mèi hµn (Longitudinal crack) Hè (Pit)
  • 8. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 16 8. MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN (TIẾP…) NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn (Incomplete fusion) Chång lÊp (Overlap) Chång lÊp (Overlap) NgËm xØ (Slag inclusion) Nøt ngang mèi hµn (Transverse crack) Lâm bÒ mÆt (Underfill) Nøt l­u huúnh (Sulphur crack) NgËm xØ Nøt h×nh sao (Crater crack) T¸ch líp do l­u huúnh (Sulphur Segregation) Lâm bÒ mÆt (Underfill)
  • 9. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 16 9. CÁC TƯ THẾ HÀN Trục của mối hàn nằm ngang Trục của mối hàn đứng Trục của mối hàn nằm ngang
  • 10. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 17
  • 11. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 18 K K KÝ Ý Ý H H HI I IỆ Ệ ỆU U U M M MỐ Ố ỐI I I H H HÀ À ÀN N N 10. NHỮNG KÝ HIỆU HÀN TIÊU CHUẨN KÝ HIỆU MỐI HÀN CƠ BẢN VÀ Ý NGHĨA VỊ TRÍ CỦA CHÚNG Ý nghĩa vị trí Góc Hàn nút hoặc khe hẹp Hàn điểm hoặc điện cực giả Hàn đường Hàn mặt sau hoặc tấm đệm Hàn phủ bề mặt vát song song đối với mối ghép hàn đồng thau Hàn gờ Hàn mép Phía bên mũi tên Phía bên kia mũi tên Không sử dụng Cả hai phía Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng CÁC KÝ HIỆU BỔ XUNG Mối hàn tất cả chu vi Mối hàn ngoài hiện trường Xuyên thấu Tấm đệm Đường viền Bằng Lồi Lõm Ký hiệu mối hàn rãnh Ký hiệu mối hàn rãnh
  • 12. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 19 VỊ TRÍ CÁC YẾU TỐ TIÊU CHUẨN CỦA KÝ HIỆU MỐI HÀN B­íc (kho¶ng c¸ch tõ t©m ®Õn t©m cña mèi hµn) T S (E) L - P (N) F A R KÝch th­íc bªn kia cña mòi tªn chØ KÝch th­íc n¬i mòi tªn chØ Gãc më r·nh hµn;. gãc tæng cña lç khoÐt loe miÖng ®èi víi hµn nót Khe hë;. chiÒu s©u cña mèi hµn ®­îc lÊp ®Çy ®èi víi hµn nót vµ hµn khe hÑp Ký hiÖu bæ xung ®èi víi ph­¬ng ph¸p hoµn thiÖn Ký hiÖu bæ xung cho h×nh d¸ng bÒ mÆt KÝch th­íc cã hiÖu lùc (theo tÝnh to¸n) ChiÒu s©u ngÊu ch¶y; KÝch th­íc ®¶m b¶o cho mèi hµn ch¾c ch¨n §Æc ®iÓm kü thuËt; Ph­¬ng ph¸p hµn, hoÆc tham chiÕu kh¸c. §u«i (®­îc bá qua khi sù tham chiÕu kh«ng ®­îc sö dông) Ký hiÖu mèi hµn c¬ b¶n hoÆc nh÷ng chi tiÕt tham kh¶o ChiÒu dµi mèi hµn, trong mèi hµn gãc kh«ng liªn tôc, hoÆc trong hµn ®iÓm Ký hiÖu mèi hµn ngoµi hiÖn tr­êng Ký hiÖu mèi hµn tÊt c¶ xung quanh Mòi tªn chØ mèi hµn §­êng tham chiÕu Sè mèi hµn ®iÓm, hµn ®­êng, hµn ®inh t¸n, hµn nót, hµn khe hÑp, hoÆc c¸c mèi hµn ®iÖn cùc gi¶ C¸c yÕu tè trong vïng nµy ®­îc gi÷ nguyªn trong khi ®u«i vµ mòi tªn quay ng­îc l¹i C¶ hai bªn
  • 13. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẤT THÉP Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 20 CÁC KÝ HIỆU HÀN CƠ BẢN VÀ CÁC Ý NGHĨA VỊ TRÍ KHÁC Hàn gờ Rãnh Ý nghĩa vị trí Góc Vuông Chữ V Vát xiên Chữ U Chữ J Chữ V loe Vát xiên loe Phía bên mũi tên chỉ Mặt bên kia mối ghép Không sử dụng Cả hai bên Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Không sử dụng Bên này hoặc bên kia không quan trọng