SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
Télécharger pour lire hors ligne
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 - LẦN 4
THPT Chuyên Vĩnh Phúc Môn: TOÁN-KHỐI 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2
3 2y x x  
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  : 2 2d y m x   cắt đồ thị ( )C tại 3 điểm phân biệt
 2; 2 , ,A B D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị  C bằng 27 .
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình :      
2 22
3 3 3
1
log 9 log 3 log 5
4
x x x     .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân :
 
 
1
2
0
5 3ln 2
1
x x
I dx
x
 


 .
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tính môđun của số phức z i , biết    2z i z i iz   (i là đơn vị ảo)
b) Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5câu được chọn từ 15 câu dễ,10câu trung bình
và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó,đồng thời số
câu dễ không ít hơn 2 .Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên.Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
“ Tốt”.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , 4, 4 3AB AD  , các
cạnh bên bằng nhau và bằng 6 , gọi M là trung điểm của OC . Tính thể tích khối chóp .S ABMD và diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD .
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
2 4 1
:
2 3 1
x y z
d
  
 

và điểm
 2; 1;3M  . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  1;0;0K , song song với đường thẳng d đồng
thời cách điểm M một khoảng bằng 3 .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trưc tâm  5;5H , phương
trình đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0x y   . Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai
điểm    7;3 , 4;2M N . Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :
2 2
2 3 1 1
3 6 3 2 3 7 2 7
x xy y y y x
y x y x
       
      
.
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn :    4 4 4 2 2 2
9 25 48 0a b c a b c      
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
a b c
P
b c c a a b
  
  
-------------- Hết -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..............................................; Số báo danh:..............................
www.VNMATH.com
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
THPT Chuyên Vĩnh Phúc ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 - LẦN 4
Môn: TOÁN - 12
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
a.(1,0 điểm). 3 2
3 2y x x   Khảo sát và vẽ đồ thị
♥ Tập xác định: D  
♥ Sự biến thiên:
ᅳ Chiều biến thiên: 2
' 3 6y x x  ; ' 0 0y x   hoặc 2x  .
0.25
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 ;
+ Đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2; .
ᅳ Cực trị:
+ Hàm số đạt cực tiểu tại 2x  ; yCT (2) 2y   ;
+ Hàm số đạt cực đại tại 0x  ; yCĐ (0) 2y  .
ᅳ Giới hạn: lim ; lim
x x
y y
 
   
0.25
ᅳ Bảng biến thiên:
x  0 2 
y' + 0 - 0 +
y 2 
 2
0.25
♥ Đồ thị:
f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0.25
b.(1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  : 2 2d y m x   cắt đồ thị
( )C tại 3 điểm phân biệt  2; 2 , ,A B D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D
với đồ thị  C bằng 27 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C là  3 2
3 2 2 2x x m x    
      
2
2
2
2 2 0
2 0 1
x
x x x m
g x x x m

       
    
0.25
1
(2,0 điểm)
d cắt  C tại ba điểm phân biệt  2; 2 , ,A B D khi chỉ khi  1 có hai nghiệm phân 0.25
www.VNMATH.com
biệt khác 2
 
9 4 0 9
0
2 0 4
m
m
g m
   
    
  
 *
Với điều kiện  * , gọi 1 2,x x là các nghiệm của  1 thì 1 2 1 21, 2x x x x m      0.25
Ta có         
22 2
1 2 1 1 1 1: 3 6 3 6 9 1 9 27k y x y x x x x x m         
 
2
1 4m   , 1 3m m    đối chiếu với điều kiện  * chỉ có 1m  thỏa mãn
ycbt
0.25
Giải phương trình :      
2 22
3 3 3
1
log 9 log 3 log 5
4
x x x    
♥ Điều kiện:
 
2
2
9 0 3 3
3 , 5
3 0 3
3
55 0
x x x
x x
x x
x
xx
                        
 2
0.25
♥ Khi đó:      
22
3 3 3
2 log 9 log 3 log 5x x x     
   2
3 3
log 9 log 3 5x x x      
   
22
9 3 5 3 3 5x x x x x x            3
0.25
 Với 3x  thì
     2
1 73
( )
2
3 3 3 5 18 0
1 73
( )
2
x tm
x x x x x
x tm
  
         
  
0.25
2
(1,0 điểm)
 Với 3 5x  thì
     2
3 57
( / )
2
3 3 3 5 3 12 0
3 57
( )
2
x t m
x x x x x
x loai
  
         
  
Vậy phương trình có ba nghiệm
1 73 3 57
;
2 2
x x
 
 
0.25
Tính tích phân :
 
 
1
2
0
5 3ln 2
1
x x
I dx
x
 


 .
Ta có:
 
 
 
1 1
1 22 2
0 0
ln 2
5 3 5 3
1 1
xx
I dx dx I I
x x

   
 
 
0.25
       
11 1 1 1
1
1 2 2 2 0
00 0 0 0
1 1 1 1 1
ln 1
1 11 1 1
1
ln 2
2
x x
I dx dx dx dx x
x xx x x
 
      
   
 
   
0.25
3
(1,0 điểm)
 
 
1
2 2
0
ln 2
1
x
I dx
x



 . đặt
 
 
2
1ln 2
2
1
1 2
11
1 1
u x du dx
x
dv dx x
vx
x x
     
               
 
1 1
1
2 0
0 0
2 1 3 3
ln 2 2ln 2 ln3 ln 1 3ln 2 ln3
1 1 2 2
x
I x dx x
x x

          
 
0.25
www.VNMATH.com
Vậy
1 3 9 5
5 ln 2 3 3ln 2 ln3 ln3 4ln 2
2 2 2 2
I
   
         
   
0.25
a.(0,5 điểm). Tính môđun của số phức z i , biết    2z i z i iz   (i là đơn vị ảo)
Đặt z a bi  ,  ,a b   ta có:    2z i z i iz  
  2 2
1 2 1 2 2 2z z i z z iz a b ai b ai            
 
2 2
22 2 21 2
2 1 2 1 2
2 2
a b b
a b b a b
a a
    
         

0.25
   
22
1 1 2z i a b i a b        . Vậy môđun của số phức z i bằng 2
0.25
b.(0,5 điểm). Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5câu được chọn từ 15
câu dễ,10câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi có cả
ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề
thi trong bộ đề trên.Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “ Tốt”.
♥ Số phần tử của không gian mẫu là   5
30C 142506
♥ Gọi A là biến cố " đề thi lấy ra là một đề thi “ Tốt”
Vì trong một đề thi “Tốt” có cả ba câu dễ, trung bình và khó,đồng thời số câu dễ
không ít hơn 2 nên ta có các trường hợp sau đây thuận lợi cho biến cố A
TH1. Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó TH này có 3 1 1
15 10 5C C C
TH2. Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó TH này có 3 1 1
15 10 5C C C
TH3. Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó TH này có 2 1 2
15 10 5C C C
♥ Vậy 3 1 1
15 10 5A C C C   3 1 1
15 10 5C C C  2 1 2
15 10 5 56875C C C 
0.25
4
(1,0 điểm)
♥ Vậy xác suất cần tính là (A)

  

A 56875 625
P
142506 1566
.
( TH : Trường hợp)
0.25
Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, 4, 4 3AB AD  , các
cạnh bên bằng nhau và bằng 6 , gọi M là trung điểm của OC . Tính thể tích khối chóp
.S ABMD và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD .
Ta có  6SA SB SC SD SO ABCD     
SOA SOB SOC SOD OA OB OC OD ABCD            là hình chữ
nhật. . 4.4 3 16 3ABCDS AB AD   
0.25
Ta có  
2
2 2 2
4 4 3 8BD AB BD     2 2
2 5SO SB OB   
Vậy . . .
1 1 32 15 3
2 5 16 3 8 15
3 3 3 4
S ABCD ABCD S ABMD S ABCDV SO S V V        
0.25
Gọi G là trọng tâm OCD , vì OCD đều nên G cũng là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác OCD . Dưng đường thẳng d đi qua G và song song với SO
 d ABCD  nên d là trục đường tròn  OCD . Trong mặt phẳng  SOG dựng
đường thẳng trung trực của SO , cắt d tại K , cắt SO tại I ta có OI là trung trực
của ,SO KO KS do KO KC KD K     là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SOCD .
0.25
5
(1,0 điểm)
Ta có
2 2
2 24 2 5 4 93
;
2 33 3 3
CD
GO R KO OI OG
   
              
. Do đó
0.25
www.VNMATH.com
diện tích mặt cầu
2
2
`
93 124
4 4
3 3
câ uS R

 
 
    
 
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
2 4 1
:
2 3 1
x y z
d
  
 

và điểm
 2; 1;3M  . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  1;0;0K , song song với đường
thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 .
d có vtcp    2; 3;1 , 2;4; 1u qua H   

,
 P có vtpt    2 2 2
; ; , 0n A B C A B C   

 
     
. 0 2 32 3 0
2;4; 1 3 4 *3 4 0
u n C A BA B C
d P
H P C A BA B C
       
    
         
  0.25
 P
 
 
   
1;0;0
: : 3 2 0
; ; 2 3
qua K
P Ax By B A z A
vtpt n A B A B

     
  

  
 
22 2
5 8
, 3 3
3 2
A B
d M P
A B B A
 
  
  
0.25
   2 2 2 2 2
5 8 3 5 12 10 5 22 17 0
5 17
A B
A B A AB B A AB B
A B

            
 Với A B C B   không thỏa mãn  *
 Với 5 17A B  chọn 17A  ta có 5 19B C    thỏa mãn  *
0.25
6
(1,0 điểm)
. Suy ra phương trình mặt phẳng  :17 5 19 17 0P x y z    0.25
7
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trưc tâm  5;5H ,
phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0x y   . Biết rằng đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai điểm    7;3 , 4;2M N . Tính diện tích tam
giác ABC .
Gọi 1H đối xứng với H qua 1 : 0BC pt HH x y     1I HH BC  
   14;4 3;3I H  . Ta chứng minh được điểm 1H thuộc  ABC
0.25
   2 2 2 2
: 2 2 0, 0ABC x y ax by c a b c       
Do
 
 
 
2 2
2 2
2 2
1
7 3 14 6 0 5
4 2 8 4 0 4
363 3 6 6 0
M ABC a b c a
N ABC a b c b
ca b cH ABC
       
  
          
        
  2 2
: 10 8 36 0ABC x y x y     
0.25
     1 16;6 ,A HH ABC A do A H    .
   ,B C BC ABC   tọa độ ,B C là nghiệm hpt 2 2
8 0
10 8 36 0
x y
x y x y
  

    
 
3
5 6 6 8
3 2, , 2 2
6 2
2
x
y
BC d A BC
x
y
 

      
 


0.25
Suy ra diện tích ABC là  
1 1
, 2 2 3 2 6
2 2
ABCS d A BC BC        (đvdt)
0.25
www.VNMATH.com
Giải hệ phương trình :
 
 
2 2
2 3 1 1 1
3 6 3 2 3 7 2 7 2
x xy y y y x
y x y x
       
      
.
Đ/K  
0
1 6 *
2 3 7 0
x
y
x y


 
   
.
Từ      
2 2
1 1 1 1 0y x y x y y x         
0.25
   
0, 0&6 1
1
1 2 1 0 1 0 1 3
1
x y
y x y x y x x y
y x
   
 
 
              
  
 
 

0.25
Thê  3 vào  2 ta được pt 3 6 3 5 9 2 5y y y     ,  4 đ/k
9
6
5
y 
Giải  4    8 3 6 3 1 5 9 0y y y y        
 
2 2
7 10 7 10
3 0
8 3 6 1 5 9
y y y y
y y y y
   
   
     
  2
9
0, 6
5
1 3
7 10 0
8 3 6 1 5 9
y
y y
y y y y
   
 
 
 
    
      
 
 

0.25
8
(1,0 điểm)
 
  
 
  
4
2
4
2 1 *
7 10 0
5 4 *
y x tm
y y
y x tm
   
    
   
Vậy hpt có hai nghiệm        ; 1;2 , ; 4;5x y x y 
0.25
9
(1,0 điểm)
Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn :    4 4 4 2 2 2
9 25 48 0a b c a b c      
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
a b c
P
b c c a a b
  
  
Cách 1 gt     2 2 2 4 4 4
25 48 9a b c a b c      kết hợp với đẳng thức
 4 4 4 2 2 21
3
a b c a b c     , từ đó suy ra:
   
22 2 2 2 2 2 2 2 2 16
25 48 3 3
3
a b c a b c a b c          
0.25
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
  22 2
2 2
2 9 3
b c aa a
b c

 

  22 2
2 2
2 9 3
c a bb b
c a

 

,
  22 2
2 2
2 9 3
a b cc c
a b

 

.
Khi đó        2 2 2 2 2 22 1
2 2 2
3 9
P a b c a b c b c a c a b          
0.25
Mà
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 3 3 3
3 3 3
a a c c c b b b c
a c c b b a a b c
     
       
Suy ra :      2 2 2 3 2 2 3 2 2
2 2 2a b c b c a c a b a a b a c b b c b a          
      3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3c c b c a a b c a b c a b c a b c            
0.25
www.VNMATH.com
Từ đó      2 2 2 2 2 2 2 2 22 1
3
3 9
P a b c a b c a b c       
Đặt  2 2 2
3 3 4t a b c t      .
Cho nên    3 21 2
, 3;4
27 9
P t t f t t   
Xét hàm số      
 2
3 2
41 2 4
, 3;4 0
27 9 9 9 9
t tt t
f t t t t f t

         
 3;4t   f t liên tục và đồng biến trên đoạn  3;4
 
 
   
 
2 3
3;4 3;4
3 3
min 3 2 1 min min 1 1
9 27t t
f t f P f t a b c
 
            
0.25
Cách 2; Ta có  2 4
14 2 25 9 * , 0, " " 1x x x x x        thật vậy
     24 2 2
* 9 25 14 2 0 1 9 18 2 0x x x x x x          luôn đúng .Vậy
     
2 4
2 4 2 2 2 4 4 4
2 4
14 2 25 9
14 2 25 9 14 6 25 9 48
14 2 25 9
a a a
b b b a b c a b c a b c
c c c
   

             
   
3a b c    , dấu bằng 1a b c   
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schawrz ta được
 
 
2
2 2 2
1
2 2 2 3 3
a b ca b c a b c
P
b c c a a b a b c
   
     
    
dấu bằng 1a b c    . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 1a b c   
Lưu ý khi chấm bài:
- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm
nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
- Trong lời giải câu 5 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
www.VNMATH.com

Contenu connexe

Tendances

[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 

Tendances (20)

[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 

Similaire à [Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011BẢO Hí
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011BẢO Hí
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)Cam huynh
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...Megabook
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011BẢO Hí
 

Similaire à [Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015 (20)

De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011
 

Plus de Dang_Khoi

Abdominal rigidity
Abdominal rigidityAbdominal rigidity
Abdominal rigidityDang_Khoi
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 

Plus de Dang_Khoi (9)

Abdominal rigidity
Abdominal rigidityAbdominal rigidity
Abdominal rigidity
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 2 luong the vinh ha noi 2015
 
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
[Vnmath.com] chuyen-vp-2015-lan3
 
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
[Vnmath.com] chuyen-ha-long-2015-lan1
 
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
[Vnmath.com] chuyen dh vinh lan 2 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 

[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015

  • 1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 - LẦN 4 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Môn: TOÁN-KHỐI 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 3 2y x x   a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  : 2 2d y m x   cắt đồ thị ( )C tại 3 điểm phân biệt  2; 2 , ,A B D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị  C bằng 27 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình :       2 22 3 3 3 1 log 9 log 3 log 5 4 x x x     . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân :     1 2 0 5 3ln 2 1 x x I dx x      . Câu 4 (1,0 điểm). a) Tính môđun của số phức z i , biết    2z i z i iz   (i là đơn vị ảo) b) Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5câu được chọn từ 15 câu dễ,10câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó,đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 .Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên.Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “ Tốt”. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , 4, 4 3AB AD  , các cạnh bên bằng nhau và bằng 6 , gọi M là trung điểm của OC . Tính thể tích khối chóp .S ABMD và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 4 1 : 2 3 1 x y z d       và điểm  2; 1;3M  . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  1;0;0K , song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trưc tâm  5;5H , phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0x y   . Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai điểm    7;3 , 4;2M N . Tính diện tích tam giác ABC . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình : 2 2 2 3 1 1 3 6 3 2 3 7 2 7 x xy y y y x y x y x                . Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn :    4 4 4 2 2 2 9 25 48 0a b c a b c       Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 a b c P b c c a a b       -------------- Hết ------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..............................................; Số báo danh:.............................. www.VNMATH.com
  • 2. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM THPT Chuyên Vĩnh Phúc ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 - LẦN 4 Môn: TOÁN - 12 (Đáp án – thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a.(1,0 điểm). 3 2 3 2y x x   Khảo sát và vẽ đồ thị ♥ Tập xác định: D   ♥ Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: 2 ' 3 6y x x  ; ' 0 0y x   hoặc 2x  . 0.25 + Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 ; + Đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2; . ᅳ Cực trị: + Hàm số đạt cực tiểu tại 2x  ; yCT (2) 2y   ; + Hàm số đạt cực đại tại 0x  ; yCĐ (0) 2y  . ᅳ Giới hạn: lim ; lim x x y y       0.25 ᅳ Bảng biến thiên: x  0 2  y' + 0 - 0 + y 2   2 0.25 ♥ Đồ thị: f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 5 x y 0.25 b.(1,0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  : 2 2d y m x   cắt đồ thị ( )C tại 3 điểm phân biệt  2; 2 , ,A B D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị  C bằng 27 . Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C là  3 2 3 2 2 2x x m x            2 2 2 2 2 0 2 0 1 x x x x m g x x x m               0.25 1 (2,0 điểm) d cắt  C tại ba điểm phân biệt  2; 2 , ,A B D khi chỉ khi  1 có hai nghiệm phân 0.25 www.VNMATH.com
  • 3. biệt khác 2   9 4 0 9 0 2 0 4 m m g m              * Với điều kiện  * , gọi 1 2,x x là các nghiệm của  1 thì 1 2 1 21, 2x x x x m      0.25 Ta có          22 2 1 2 1 1 1 1: 3 6 3 6 9 1 9 27k y x y x x x x x m            2 1 4m   , 1 3m m    đối chiếu với điều kiện  * chỉ có 1m  thỏa mãn ycbt 0.25 Giải phương trình :       2 22 3 3 3 1 log 9 log 3 log 5 4 x x x     ♥ Điều kiện:   2 2 9 0 3 3 3 , 5 3 0 3 3 55 0 x x x x x x x x xx                           2 0.25 ♥ Khi đó:       22 3 3 3 2 log 9 log 3 log 5x x x         2 3 3 log 9 log 3 5x x x           22 9 3 5 3 3 5x x x x x x            3 0.25  Với 3x  thì      2 1 73 ( ) 2 3 3 3 5 18 0 1 73 ( ) 2 x tm x x x x x x tm                 0.25 2 (1,0 điểm)  Với 3 5x  thì      2 3 57 ( / ) 2 3 3 3 5 3 12 0 3 57 ( ) 2 x t m x x x x x x loai                 Vậy phương trình có ba nghiệm 1 73 3 57 ; 2 2 x x     0.25 Tính tích phân :     1 2 0 5 3ln 2 1 x x I dx x      . Ta có:       1 1 1 22 2 0 0 ln 2 5 3 5 3 1 1 xx I dx dx I I x x          0.25         11 1 1 1 1 1 2 2 2 0 00 0 0 0 1 1 1 1 1 ln 1 1 11 1 1 1 ln 2 2 x x I dx dx dx dx x x xx x x                    0.25 3 (1,0 điểm)     1 2 2 0 ln 2 1 x I dx x     . đặt     2 1ln 2 2 1 1 2 11 1 1 u x du dx x dv dx x vx x x                         1 1 1 2 0 0 0 2 1 3 3 ln 2 2ln 2 ln3 ln 1 3ln 2 ln3 1 1 2 2 x I x dx x x x               0.25 www.VNMATH.com
  • 4. Vậy 1 3 9 5 5 ln 2 3 3ln 2 ln3 ln3 4ln 2 2 2 2 2 I                   0.25 a.(0,5 điểm). Tính môđun của số phức z i , biết    2z i z i iz   (i là đơn vị ảo) Đặt z a bi  ,  ,a b   ta có:    2z i z i iz     2 2 1 2 1 2 2 2z z i z z iz a b ai b ai               2 2 22 2 21 2 2 1 2 1 2 2 2 a b b a b b a b a a                 0.25     22 1 1 2z i a b i a b        . Vậy môđun của số phức z i bằng 2 0.25 b.(0,5 điểm). Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5câu được chọn từ 15 câu dễ,10câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên.Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “ Tốt”. ♥ Số phần tử của không gian mẫu là   5 30C 142506 ♥ Gọi A là biến cố " đề thi lấy ra là một đề thi “ Tốt” Vì trong một đề thi “Tốt” có cả ba câu dễ, trung bình và khó,đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 nên ta có các trường hợp sau đây thuận lợi cho biến cố A TH1. Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó TH này có 3 1 1 15 10 5C C C TH2. Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó TH này có 3 1 1 15 10 5C C C TH3. Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó TH này có 2 1 2 15 10 5C C C ♥ Vậy 3 1 1 15 10 5A C C C   3 1 1 15 10 5C C C  2 1 2 15 10 5 56875C C C  0.25 4 (1,0 điểm) ♥ Vậy xác suất cần tính là (A)      A 56875 625 P 142506 1566 . ( TH : Trường hợp) 0.25 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, 4, 4 3AB AD  , các cạnh bên bằng nhau và bằng 6 , gọi M là trung điểm của OC . Tính thể tích khối chóp .S ABMD và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD . Ta có  6SA SB SC SD SO ABCD      SOA SOB SOC SOD OA OB OC OD ABCD            là hình chữ nhật. . 4.4 3 16 3ABCDS AB AD    0.25 Ta có   2 2 2 2 4 4 3 8BD AB BD     2 2 2 5SO SB OB    Vậy . . . 1 1 32 15 3 2 5 16 3 8 15 3 3 3 4 S ABCD ABCD S ABMD S ABCDV SO S V V         0.25 Gọi G là trọng tâm OCD , vì OCD đều nên G cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD . Dưng đường thẳng d đi qua G và song song với SO  d ABCD  nên d là trục đường tròn  OCD . Trong mặt phẳng  SOG dựng đường thẳng trung trực của SO , cắt d tại K , cắt SO tại I ta có OI là trung trực của ,SO KO KS do KO KC KD K     là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD . 0.25 5 (1,0 điểm) Ta có 2 2 2 24 2 5 4 93 ; 2 33 3 3 CD GO R KO OI OG                    . Do đó 0.25 www.VNMATH.com
  • 5. diện tích mặt cầu 2 2 ` 93 124 4 4 3 3 câ uS R             . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 4 1 : 2 3 1 x y z d       và điểm  2; 1;3M  . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm  1;0;0K , song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3 . d có vtcp    2; 3;1 , 2;4; 1u qua H     ,  P có vtpt    2 2 2 ; ; , 0n A B C A B C             . 0 2 32 3 0 2;4; 1 3 4 *3 4 0 u n C A BA B C d P H P C A BA B C                          0.25  P         1;0;0 : : 3 2 0 ; ; 2 3 qua K P Ax By B A z A vtpt n A B A B                 22 2 5 8 , 3 3 3 2 A B d M P A B B A         0.25    2 2 2 2 2 5 8 3 5 12 10 5 22 17 0 5 17 A B A B A AB B A AB B A B                Với A B C B   không thỏa mãn  *  Với 5 17A B  chọn 17A  ta có 5 19B C    thỏa mãn  * 0.25 6 (1,0 điểm) . Suy ra phương trình mặt phẳng  :17 5 19 17 0P x y z    0.25 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trưc tâm  5;5H , phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là 8 0x y   . Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai điểm    7;3 , 4;2M N . Tính diện tích tam giác ABC . Gọi 1H đối xứng với H qua 1 : 0BC pt HH x y     1I HH BC      14;4 3;3I H  . Ta chứng minh được điểm 1H thuộc  ABC 0.25    2 2 2 2 : 2 2 0, 0ABC x y ax by c a b c        Do       2 2 2 2 2 2 1 7 3 14 6 0 5 4 2 8 4 0 4 363 3 6 6 0 M ABC a b c a N ABC a b c b ca b cH ABC                                  2 2 : 10 8 36 0ABC x y x y      0.25      1 16;6 ,A HH ABC A do A H    .    ,B C BC ABC   tọa độ ,B C là nghiệm hpt 2 2 8 0 10 8 36 0 x y x y x y            3 5 6 6 8 3 2, , 2 2 6 2 2 x y BC d A BC x y               0.25 Suy ra diện tích ABC là   1 1 , 2 2 3 2 6 2 2 ABCS d A BC BC        (đvdt) 0.25 www.VNMATH.com
  • 6. Giải hệ phương trình :     2 2 2 3 1 1 1 3 6 3 2 3 7 2 7 2 x xy y y y x y x y x                . Đ/K   0 1 6 * 2 3 7 0 x y x y         . Từ       2 2 1 1 1 1 0y x y x y y x          0.25     0, 0&6 1 1 1 2 1 0 1 0 1 3 1 x y y x y x y x x y y x                                0.25 Thê  3 vào  2 ta được pt 3 6 3 5 9 2 5y y y     ,  4 đ/k 9 6 5 y  Giải  4    8 3 6 3 1 5 9 0y y y y           2 2 7 10 7 10 3 0 8 3 6 1 5 9 y y y y y y y y                 2 9 0, 6 5 1 3 7 10 0 8 3 6 1 5 9 y y y y y y y                            0.25 8 (1,0 điểm)           4 2 4 2 1 * 7 10 0 5 4 * y x tm y y y x tm              Vậy hpt có hai nghiệm        ; 1;2 , ; 4;5x y x y  0.25 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn :    4 4 4 2 2 2 9 25 48 0a b c a b c       Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 a b c P b c c a a b       Cách 1 gt     2 2 2 4 4 4 25 48 9a b c a b c      kết hợp với đẳng thức  4 4 4 2 2 21 3 a b c a b c     , từ đó suy ra:     22 2 2 2 2 2 2 2 2 16 25 48 3 3 3 a b c a b c a b c           0.25 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:   22 2 2 2 2 9 3 b c aa a b c       22 2 2 2 2 9 3 c a bb b c a     ,   22 2 2 2 2 9 3 a b cc c a b     . Khi đó        2 2 2 2 2 22 1 2 2 2 3 9 P a b c a b c b c a c a b           0.25 Mà 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 a a c c c b b b c a c c b b a a b c               Suy ra :      2 2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2a b c b c a c a b a a b a c b b c b a                 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3c c b c a a b c a b c a b c a b c             0.25 www.VNMATH.com
  • 7. Từ đó      2 2 2 2 2 2 2 2 22 1 3 3 9 P a b c a b c a b c        Đặt  2 2 2 3 3 4t a b c t      . Cho nên    3 21 2 , 3;4 27 9 P t t f t t    Xét hàm số        2 3 2 41 2 4 , 3;4 0 27 9 9 9 9 t tt t f t t t t f t             3;4t   f t liên tục và đồng biến trên đoạn  3;4           2 3 3;4 3;4 3 3 min 3 2 1 min min 1 1 9 27t t f t f P f t a b c                0.25 Cách 2; Ta có  2 4 14 2 25 9 * , 0, " " 1x x x x x        thật vậy      24 2 2 * 9 25 14 2 0 1 9 18 2 0x x x x x x          luôn đúng .Vậy       2 4 2 4 2 2 2 4 4 4 2 4 14 2 25 9 14 2 25 9 14 6 25 9 48 14 2 25 9 a a a b b b a b c a b c a b c c c c                        3a b c    , dấu bằng 1a b c    Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schawrz ta được     2 2 2 2 1 2 2 2 3 3 a b ca b c a b c P b c c a a b a b c                dấu bằng 1a b c    . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 1a b c    Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 5 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. www.VNMATH.com