SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  38
Télécharger pour lire hors ligne
LOGO
KINH TẾ VI MÔ
Microeconomics
Faculty of International Economics - DAV
LOGO
Chi phí &
lợi nhuận SX
BÀI 5:
Mục tiêu của 1 DN?
Kiếm càng
nhiều tiền
càng tốt?
Mang lại
SP tốt cho
XH?
Chi phí
Doanh thu
Lợi nhuận: MAX
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
MỤC LỤC
Chi phí
VD: Đi học thêm với chi phí
100.000 VNĐ/ buổi.
Chi phí hiện Chi phí ẩn
Chi phí là gì?
Chi phí của một thứ là cái mà bạn phải bỏ ra để có
được thứ đó
Chi
phí
hiện
Chi
phí ẩn
Tổng
chi
phí
Chi phí cố định & biến đổi
(fixed and variable cost)
Chi phí cố định Chi phí biến đổi
là chi phí thay đổi
khi lượng sản xuất
thay đổi.
là chi phí không
thay đổi với bất kì
lượng sản xuất nào.
Chi phí
cố định
(FC)
Chi phí
biến đổi
(VC)
Tổng
chi phí
(TC)
Chi phí cố định & biến đổi
(fixed and variable cost)
Chi phí bình quân
Phải chi phí bao nhiêu để sản xuất ra 1 chiếc bánh?
tổng chi phí (TC)
Chi phí bình quân =
(AC) tổng sản lượng (Q)
Chi phí bình quân
AVC
AFC
Q
VC
FC
Q
TC
AC 




)
(
Trong đó:
AFC: (average fixed cost): chi phí cố định bình quân
AVC: (average variable cost): chi phí biến đổi bình quân
Chi phí cận biên
Chi phí cận biên – MC (Marginal cost) là chi phí để sản xuất
thêm 1 đơn vị sản lượng
)
(
'
)
(
)
(
Q
TC
Q
d
TC
d
Q
TC
MC 




VD: Sản xuất 10 chiếc bánh, tổng chi phí là 210.000 VND.
Sản xuất 11 chiếc bánh, tổng chi phí là 220.000 VND.
Chi phí cận biên để có thêm chiếc bánh thứ 11 là:
220.000 VND – 210.000 VND = 10.000 VND
Chi phí cận biên
 Quy luật sản phẩm biên giảm dần:
Chi phí cận biên tăng lên cùng với sản lượng sản xuất
Chi phí cận biên
Q
Cost
MC
 Đến 1 mức nhất định, chi phí cận biên tăng dần với mỗi 1
đơn vị sản lượng tiếp theo.
CP bình quân & CP cận biên
 Khi tăng sản lượng Q, AFC tăng hay giảm?
Q
FC
AFC 
 Khi tăng sản lượng Q, AVC tăng hay giảm?
Q
VC
AVC 
 AC = AFC + AVC
 AC tăng hay giảm theo sản lượng?
CP bình quân & CP cận biên
Q
Cost
AFC
AVC
ATC
MC
MC cắt ATC tại điểm có qui mô hiệu quả và là điểm cực tiểu của ATC
A
AC min khi nào ???
CP bình quân & CP cận biên
AC min khi nào ???
Q
TC
AC 
0
'
min 
 AC
AC
0
'
.
'.
' 2



Q
Q
TC
Q
TC
AC
'
.
. Q
TC
Q
MC 
 (Q’ = 1)
AC
Q
TC
MC 

 AC min khi: AC = MC
Chi phí dài hạn
Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để cho doanh nghiệp
thay đổi/ điều chỉnh số lượng hay các loại yếu tố đầu vào
của mình theo sự thay đổi của điều kiện sản xuất.
Chi phí dài hạn
Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả yếu tố đầu
vào của mình.
VD: quy mô của nhà máy, chuyển sang công nghệ sản xuất
mới, mướn nhân công mới và thương lượng những hợp đồng
mới với các nhà cung ứng vật tư, v.v.
 Do vậy, trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu
vào và công nghệ sản xuất có chi phí thấp nhất.
Chi phí dài hạn
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mô tả chi phí tối
thiểu cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi
doanh nghiệp có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào
của mình một cách tối ưu.
Bởi vì doanh nghiệp có thể đóng cửa hoàn toàn trong
dài hạn nên LTC ở mức sản lượng 0 là 0.
Như vậy, không có chi phí cố định trong dài hạn và
mọi chi phí đều là chi phí biến đổi.
Trong dài hạn, nhà sản xuất có thể linh động điều tiết sản
lượng và chi phí bằng cách thay đổi quy mô nhà máy.
Chi phí trung bình dài hạn
Trong dài hạn, ta có thể đóng cửa nhà máy nên tổng
chi phí ở sản lượng bằng không là 0.
Đường LAC cũng có dạng chữ U giống SAC nhưng chi
phí ở mỗi mức sản lượng thấp hơn.
Doanh nghiệp có thể chọn phương thức sản xuất có chi
phí trung bình thấp nhất của đường SAC.
Chi phí trung bình trong dài hạn
- Do trong dài hạn doanh
nghiệp có thể chọn cách
sản xuất có chi phí thấp
nhất ở mỗi mức sản lượng
nên đường LAC là tập hợp
các điểm thấp nhất của
các đường SAC.
- Đường LAC thoải hơn
các đường SAC và cũng
có dạng hình chữ U
Chi phí biên trong dài hạn
Đường chi phí biên dài hạn (LMC) cũng mô tả chi phí tăng
thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
Đường LMC không phải là đường tập hợp các điểm của các
đường ngắn hạn.
Khi LMC thấp hơn LAC, LAC sẽ giảm xuống. Tương tự,
khi LMC lớn hơn LAC thì LAC tăng lên. Khi LAC đạt cực
tiểu hay LAC không đổi, LMC bằng với LAC.
Chi phí biên trong dài hạn
Kinh tế & quy mô SX
Lợi thế kinh tế
theo quy mô
AC dài hạn ↓ khi Q ↑
Không có lợi thế
KT theo quy mô
Hiệu suất không
đổi theo quy mô
AC dài hạn ↑ khi Q ↑
AC dài hạn const khi Q↑
• Tổng doanh thu (Total Revenue): là tổng số
tiền nhận được khi bán sản phẩm.
TR = Q.P
• Doanh thu bình quân (AR) = TR/Q
• Doanh thu cận biên (MR): là doanh thu khi
bán thêm môt đơn vị sản lượng
MR= (TR)’
Doanh thu
AR
MR
R
Output
0
Doanh thu
Điều kiện tối đa hóa doanh thu
dTR /dq = 0
<-> MR= 0
• Là phần lãi thu được khi bán hàng hóa, dịch vụ
sau khi đã trừ tất cả các chi phí.
Profit = π = TR - TC
Lợi nhuận
Điều kiện hòa vốn
TR – TC = 0
<-> TR = TC
<-> P.Q = AC.Q
<-> P = AC
Và:
P.Q = FC + AVC.Q

AVC
P
FC
Q


Điều kiện hòa vốn
Q
Cost
AVC
ATC
MC
A
Break-even point
P = MC = AC min
B
Shut-down point
P = MC = AVCmin
Lợi nhuận tối đa
π = TR - TC
Lợi nhuận tối đa: π max: khi
MR – MC = 0
MR = MC = P
0
'
' 
 Q
Q TC
TR
Lợi nhuận tối đa
Q
Cost
MC
C
AVC
ATC
P = MR
MC<P: càng bán càng có lãi  nên tiếp tục SX
MC>P: càng bán càng giảm lợi nhuận
Q1 Q2
Q*
Chi phí là gì?
Lợi nhuận
kinh tế
Chi phí ẩn
Chi phí hiện
Lợi nhuận
kế toán
Chi phí hiện
Doanh
thu
Doanh
thu
LOGO
BÀI TẬP
• Một hãng sữa nhận thấy hàm tổng chi phí của mình
là: TC=3Q2+100 trong đó Q là lượng sữa bán ra
(chai)
a. Hãy viết phương trình hàm chi phí bình quân (hàm
AC)
b. Hãy viết phương trình hàm chi phí cận biên (MC)
c. Mức sản lượng tối ưu là bao nhiêu?
d. Chứng minh rằng đường MC cắt đường AVC tại điểm
cực tiểu của AVC
• Biết được hàm cầu và hàm tổng chi phí của
một hãng như sau:
P = 12 - 0.4Q; TC = 0.6Q2 + 4Q+5
Hãy xác định sản lượng tối ưu Q, giá P, tổng
lợi nhuận và tổng doanh thu TR
a. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá lợi
nhuận
b. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá
doanh thu
c. Khi hãng theo đuổi mục tiêu đạt doanh thu
càng nhiều càng tốt có điều kiện ràng buộc về
lợi nhuận phải đạt là 10.

Contenu connexe

Similaire à Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf

Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1cttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4huytv
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môNapoleon NV
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptTrngTDi
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdfddvuong
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdfHunhVitSonNy1
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptCan Tho University
 

Similaire à Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf (20)

Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1Thi truong canh tranh hoan hao  chuong v1
Thi truong canh tranh hoan hao chuong v1
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Full macro
Full macroFull macro
Full macro
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.ppt
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdftailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
tailieuxanh_chuong_4_cvp_9765.pdf
 
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 5 pdf.ppt
 

Bai 5. Chi phi _ loi nhuan.pdf

  • 1. LOGO KINH TẾ VI MÔ Microeconomics Faculty of International Economics - DAV
  • 2. LOGO Chi phí & lợi nhuận SX BÀI 5:
  • 3. Mục tiêu của 1 DN? Kiếm càng nhiều tiền càng tốt? Mang lại SP tốt cho XH? Chi phí Doanh thu Lợi nhuận: MAX
  • 4. Doanh thu Chi phí Lợi nhuận MỤC LỤC
  • 5. Chi phí VD: Đi học thêm với chi phí 100.000 VNĐ/ buổi. Chi phí hiện Chi phí ẩn
  • 6. Chi phí là gì? Chi phí của một thứ là cái mà bạn phải bỏ ra để có được thứ đó Chi phí hiện Chi phí ẩn Tổng chi phí
  • 7. Chi phí cố định & biến đổi (fixed and variable cost) Chi phí cố định Chi phí biến đổi là chi phí thay đổi khi lượng sản xuất thay đổi. là chi phí không thay đổi với bất kì lượng sản xuất nào.
  • 8. Chi phí cố định (FC) Chi phí biến đổi (VC) Tổng chi phí (TC) Chi phí cố định & biến đổi (fixed and variable cost)
  • 9. Chi phí bình quân Phải chi phí bao nhiêu để sản xuất ra 1 chiếc bánh? tổng chi phí (TC) Chi phí bình quân = (AC) tổng sản lượng (Q)
  • 10. Chi phí bình quân AVC AFC Q VC FC Q TC AC      ) ( Trong đó: AFC: (average fixed cost): chi phí cố định bình quân AVC: (average variable cost): chi phí biến đổi bình quân
  • 11. Chi phí cận biên Chi phí cận biên – MC (Marginal cost) là chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản lượng ) ( ' ) ( ) ( Q TC Q d TC d Q TC MC      VD: Sản xuất 10 chiếc bánh, tổng chi phí là 210.000 VND. Sản xuất 11 chiếc bánh, tổng chi phí là 220.000 VND. Chi phí cận biên để có thêm chiếc bánh thứ 11 là: 220.000 VND – 210.000 VND = 10.000 VND
  • 12. Chi phí cận biên  Quy luật sản phẩm biên giảm dần: Chi phí cận biên tăng lên cùng với sản lượng sản xuất
  • 13. Chi phí cận biên Q Cost MC  Đến 1 mức nhất định, chi phí cận biên tăng dần với mỗi 1 đơn vị sản lượng tiếp theo.
  • 14. CP bình quân & CP cận biên  Khi tăng sản lượng Q, AFC tăng hay giảm? Q FC AFC   Khi tăng sản lượng Q, AVC tăng hay giảm? Q VC AVC   AC = AFC + AVC  AC tăng hay giảm theo sản lượng?
  • 15. CP bình quân & CP cận biên Q Cost AFC AVC ATC MC MC cắt ATC tại điểm có qui mô hiệu quả và là điểm cực tiểu của ATC A AC min khi nào ???
  • 16. CP bình quân & CP cận biên AC min khi nào ??? Q TC AC  0 ' min   AC AC 0 ' . '. ' 2    Q Q TC Q TC AC ' . . Q TC Q MC   (Q’ = 1) AC Q TC MC    AC min khi: AC = MC
  • 17. Chi phí dài hạn Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để cho doanh nghiệp thay đổi/ điều chỉnh số lượng hay các loại yếu tố đầu vào của mình theo sự thay đổi của điều kiện sản xuất.
  • 18.
  • 19. Chi phí dài hạn Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả yếu tố đầu vào của mình. VD: quy mô của nhà máy, chuyển sang công nghệ sản xuất mới, mướn nhân công mới và thương lượng những hợp đồng mới với các nhà cung ứng vật tư, v.v.  Do vậy, trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu vào và công nghệ sản xuất có chi phí thấp nhất.
  • 20. Chi phí dài hạn Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mô tả chi phí tối thiểu cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào của mình một cách tối ưu. Bởi vì doanh nghiệp có thể đóng cửa hoàn toàn trong dài hạn nên LTC ở mức sản lượng 0 là 0. Như vậy, không có chi phí cố định trong dài hạn và mọi chi phí đều là chi phí biến đổi.
  • 21. Trong dài hạn, nhà sản xuất có thể linh động điều tiết sản lượng và chi phí bằng cách thay đổi quy mô nhà máy.
  • 22. Chi phí trung bình dài hạn Trong dài hạn, ta có thể đóng cửa nhà máy nên tổng chi phí ở sản lượng bằng không là 0. Đường LAC cũng có dạng chữ U giống SAC nhưng chi phí ở mỗi mức sản lượng thấp hơn. Doanh nghiệp có thể chọn phương thức sản xuất có chi phí trung bình thấp nhất của đường SAC.
  • 23. Chi phí trung bình trong dài hạn - Do trong dài hạn doanh nghiệp có thể chọn cách sản xuất có chi phí thấp nhất ở mỗi mức sản lượng nên đường LAC là tập hợp các điểm thấp nhất của các đường SAC. - Đường LAC thoải hơn các đường SAC và cũng có dạng hình chữ U
  • 24. Chi phí biên trong dài hạn Đường chi phí biên dài hạn (LMC) cũng mô tả chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Đường LMC không phải là đường tập hợp các điểm của các đường ngắn hạn. Khi LMC thấp hơn LAC, LAC sẽ giảm xuống. Tương tự, khi LMC lớn hơn LAC thì LAC tăng lên. Khi LAC đạt cực tiểu hay LAC không đổi, LMC bằng với LAC.
  • 25. Chi phí biên trong dài hạn
  • 26. Kinh tế & quy mô SX Lợi thế kinh tế theo quy mô AC dài hạn ↓ khi Q ↑ Không có lợi thế KT theo quy mô Hiệu suất không đổi theo quy mô AC dài hạn ↑ khi Q ↑ AC dài hạn const khi Q↑
  • 27. • Tổng doanh thu (Total Revenue): là tổng số tiền nhận được khi bán sản phẩm. TR = Q.P • Doanh thu bình quân (AR) = TR/Q • Doanh thu cận biên (MR): là doanh thu khi bán thêm môt đơn vị sản lượng MR= (TR)’ Doanh thu
  • 29. Điều kiện tối đa hóa doanh thu dTR /dq = 0 <-> MR= 0
  • 30. • Là phần lãi thu được khi bán hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ tất cả các chi phí. Profit = π = TR - TC Lợi nhuận
  • 31. Điều kiện hòa vốn TR – TC = 0 <-> TR = TC <-> P.Q = AC.Q <-> P = AC Và: P.Q = FC + AVC.Q  AVC P FC Q  
  • 32. Điều kiện hòa vốn Q Cost AVC ATC MC A Break-even point P = MC = AC min B Shut-down point P = MC = AVCmin
  • 33. Lợi nhuận tối đa π = TR - TC Lợi nhuận tối đa: π max: khi MR – MC = 0 MR = MC = P 0 ' '   Q Q TC TR
  • 34. Lợi nhuận tối đa Q Cost MC C AVC ATC P = MR MC<P: càng bán càng có lãi  nên tiếp tục SX MC>P: càng bán càng giảm lợi nhuận Q1 Q2 Q*
  • 35. Chi phí là gì? Lợi nhuận kinh tế Chi phí ẩn Chi phí hiện Lợi nhuận kế toán Chi phí hiện Doanh thu Doanh thu
  • 37. • Một hãng sữa nhận thấy hàm tổng chi phí của mình là: TC=3Q2+100 trong đó Q là lượng sữa bán ra (chai) a. Hãy viết phương trình hàm chi phí bình quân (hàm AC) b. Hãy viết phương trình hàm chi phí cận biên (MC) c. Mức sản lượng tối ưu là bao nhiêu? d. Chứng minh rằng đường MC cắt đường AVC tại điểm cực tiểu của AVC
  • 38. • Biết được hàm cầu và hàm tổng chi phí của một hãng như sau: P = 12 - 0.4Q; TC = 0.6Q2 + 4Q+5 Hãy xác định sản lượng tối ưu Q, giá P, tổng lợi nhuận và tổng doanh thu TR a. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận b. Khi hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hoá doanh thu c. Khi hãng theo đuổi mục tiêu đạt doanh thu càng nhiều càng tốt có điều kiện ràng buộc về lợi nhuận phải đạt là 10.