SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  40
Télécharger pour lire hors ligne
ĐÁNH GIÁ BẰNG CHỨNG
KHOA HỌC TÌM ĐƯỢC
BS. NGUYỄN VĂN HÙNG
1
OUTLINE
Đánh giá một tạp chí
Đánh giá một bài báo nghiên cứu
2
ĐÁNH GIÁ MỘT TẠP CHÍ
2 tiêu chuẩn
 Peer-reviewed
 Impact factor
3
PEER-REVIEWED
4
PEER-REVIEWED
5
IMPACT FACTOR
 Đề xuất bởi Eugene Garfield.
 Hệ số ảnh hưởng là số lần trích dẫn trung bình của
những bài báo khoa học đã được công bố trong tạp
chí khoa học và khoa học xã hội 2 năm trước đó.
 Ý nghĩa: Phản ánh tầm quan trọng của một tập chí
trong lĩnh vực khoa học
6
IMPACT FACTOR – TÍNH THẾ NÀO ?
IFtrong 1 năm =
Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong 2
năm trước đó được trích dẫn trong năm đó
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản
trong 2 năm trước đó
IFnăm 2015 =
Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong năm
2013 và 2014 được trích dẫn trong năm 2015
Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản
trong năm 2013 và 2014
7
IMPACT FACTOR – CẦN GÌ PHẢI TÍNH
 http://impactfactor.weebly.com/
 http://www.citefactor.org/journal-impact-factor-list-2014_J.html
8
IMPACT FACTOR – CÁC VẤN ĐỀ
 Chỉ được tính cho những tạp chí trong danh bạ của
Viện Thông tin khoa học (Institute of Scientific
Information) hoặc Journal Citation Report của ISI.
 Không phân biệt xu hướng tác giả tự trích dẫn bài báo
cũ của mình.
 Không phân biệt tạp chí trích dẫn
 Khoảng thời gian 2 năm là quá ngắn.
 Không phân biệt các bài nghiên cứu Sai.
9
MỘT SỐ CÁC CHỈ SỐ KHÁC
5-year impact factor
Eigenfactor Score
H-index
10
EIGENFACTOR (EF)
http://eigenfactor.org
 Đánh giá số trích dẫn
trong 5 năm. Không
tính đến tự trích dẫn.
 Cho trọng số cho
những tạp chí trích
dẫn.
 “Tell me who your
friends are and I will
tell you who you are”.
11
H-INDEX
 Chỉ số H của một nhà khoa học là
H công trình trong N công trình
của nhà khoa học đó được trích
dẫn ít nhất là H lần, và (N-H) công
trình được trích dẫn dưới H lần.
 H = 20: Có 20 công trình, trong đó
mỗi công trình được trích dẫn ít
nhất 20 lần; các công trình khác
được trích dẫn dưới 20 lần.
 www.isiknowledge.com 12
ĐÁNH GIÁ MỘT BẰNG CHỨNG
Loại bằng chứng và độ mạnh của bằng
chứng
Phương tiện đánh giá
Một số sai lầm trong nghiên cứu có thể
gặp phải
13
ĐỘ MẠNH CỦA BẰNG CHỨNG
Editorial/Commentary/Review
Basic research
Case report
Cross-sectional study
Case-control study
Longitudinal study
RCT
Meta-analysis
14
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Ba vấn đề để đánh giá kết quả nghiên cứu
 Are the results of the study valid?
 What are the results?
 Will the results help locally?
Bộ công cụ CASP (Critical Appraisal Skills Programme)
 http://www.casp-uk.net/
15
CASP TOOLS & CHECKLISTS
16
CASP TOOLS & CHECKLISTS
17
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)
18
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)
19
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (A)
20
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (B)
21
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (C)
22
CASP TOOLS & CHECKLISTS
RCT – (C)
23
PP-ICONS
Problem
Patient/Population
Intervention
Comparison/Control
Outcome
Number of subject
Statistics
Problem: What
clinical condition was
studied?
Patient/Population:
Similar to your
patient?
24
PP-ICONS
Intervention: Similar to what you are looking for?
Comparison: Different diagnostic test/Other
therapy/Placebo/No treatment.
Outcome: DOE (disease-oriented evidence)/POEM
(patient-oriented evidence that matters)
Number: Enough? (400)
Statistics: Believable?
25
PP-ICONS PRACTICE
26
MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI NGHIÊN CỨU
BÀI BÁO
ARR/NNT/RRR
OR/RR
Trị số P
Khoảng tin cậy 95% (95%CI)
Bias trong nghiên cứu y học
27
ARR/RRR/NNT
Nhóm
chứng
Nhóm can
thiệp
Ghi chú
Tỷ lệ tử vong do
NMCT
CER = 0.66 EER = 0.50
CER = Control event rate
EER = Experimental
event rate
Absolute risk
reduction (ARR)
0.66 – 0.50 = 0.16 ARR = CER - EER
Relative risk
reduction (RRR)
(0.66-0.50)/0.66 = 0.24 RRR = (CER – EER)/CER
Number needed
to treat (NNT)
1/0.16 = 6 NNT = 1/ARR
28
ARR/RRR/NNT
 ARR: Không phóng đại kết quả nghiên cứu, cho thấy sự
khác biệt thực sự giữa nhóm can thiệp và nhóm chứng.
 NNT: Số bệnh nhân cần điều trị để phòng 1 hậu quả/số
bệnh nhân cần điều trị để 1 bệnh nhân có lợi.
 Với nghiên cứu phòng bệnh: NNT ≤ 20.
 Với nghiên cứu điều trị: NNT ≤ 10.
 RRR: Phóng đại kết quả, cho ra những kết quả “đẹp” 
Quên khẩn cấp.
29
OR/RR
KHÁI NIỆM ODDS VÀ RISK
 “Risk”: Xác suất một biến cố xảy ra trong một thời gian
nhất định.
 “Odds”: Tỷ số của số lần biến cố đó xảy ra trên số lần biến
cố đó không xảy ra.
 Một nhóm bệnh nhân gồm 100 người được điều trị. Sau
5 năm có 5 người tử vong.
 Nguy cơ tử vong (risk): p = 5/100 = 0.05.
 Odds tử vong: O = 5/95 = 0.053.
30
OR/RR
KHÁI NIỆM OR VÀ RR
Bệnh
Không
bệnh
Tổng
Nguy cơ
(Risk)
Odds
Phơi nhiễm 92 973 1065 0.0864 0.0946
Không phơi
nhiễm
139 923 1062 0.1309 0.1506
RR 0.66 (0.51 - 0.85)
OR 0.63 (0.47 - 0.84)
OR và RR có ý nghĩa thống kê nếu 95%CI không chứa 1
31
OR/RR
SỰ KHÁC BIỆT
 RR: Tỷ số của 2 tỷ lệ (nguy cơ gặp biến cố).
RR = 2  Tỷ lệ gặp biến cố tăng 2 lần.
 OR: Tỷ số của 2 odds (“khả năng” gặp biến cố).
Odds = 2  Khả năng mắc bệnh cao gấp 2 lần khả năng
không mắc bệnh  Odds và OR đều khó hiểu.
 OR: Nghiên cứu bệnh chứng. RR: Nghiên cứu dọc.
 OR cho phép ước tính RR nếu tỷ lệ mắc bệnh thấp.
32
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
 Do p<0.05 nên chỉ số IQ trung bình của nữ cao hơn nam có
ý nghĩa thống kê! Vậy p là gì?
 H0: IQ nam = IQ nữ và H1: IQ nữ cao hơn IQ nam
 p = P(D/H0) với D là dữ liệu thu được
 p nghĩa là: xác suất để dữ liệu D xảy ra “nếu” H0 là sự
thật.
Men Women P-value
N 100 100
IQ 130 (20) 140 (22) 0.0009
33
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Logic đằng sau số P:
Bước 1: Nếu H0 đúng thì dữ liệu không thể xảy ra.
Bước 2: Dữ liệu xảy ra.
Bước 3: Do đó H0 không là sự thậtbác bỏ H0!
34
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Bước 1: Nếu Long bị hói, Long không thể có
triệu chứng mọc râu quai nón (Ví dụ thui)
Bước 2: Long mọc râu quai nón
Bước 3: Do đó Long không bị hói!
35
Ý NGHĨA CHỈ SỐ P
Chúng ta cần biết P(H1/D)!
Vấn đề “tra tấn dữ liệu” và điều chỉnh
Bonferroni.
Vấn đề về ý nghĩa lâm sàng.
36
95% CONFIDENT INTERVAL
Cho biết được giá trị trung bình của phép so
sánh.
Ý nghĩa của con số 95%: Nếu thực hiện 100
lần trong điều kiện tương đương thì sẽ có 95
nghiên cứu cho kết quả nằm trong khoảng đó.
Có thể suy luận ra mối liên hệ giữa p và 0.05.
Có thể diễn giải với ý nghĩa lâm sàng.
37
95% CONFIDENT INTERVAL
Có hiệu quả lâm
sàng đáng kể
Có tác hại lâm sàng
đáng kể
0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4
A
B
C
D
E
F
G
H
38
BIAS TRONG NGHIÊN CỨU
Bias
Selection
bias
Information
bias
Interview
bias
Response
bias
Confounding
Bias
Ngẫu
nhiên
Sự
thật
Quan
sát
39
THANK YOU FOR LISTENING
40

Contenu connexe

Tendances

Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mauthao thu
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNSoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfSoM
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂSoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCSoM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thấtvinhvd12
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 

Tendances (20)

Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung KiênViêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
Viêm mũi dị ứng trẻ em luận án tiến sĩ Vũ Trung Kiên
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦNBƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
BƯỚU GIÁP ĐƠN THUẦN
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
Viêm Phổi
Viêm PhổiViêm Phổi
Viêm Phổi
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
U trung thất
U trung thấtU trung thất
U trung thất
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 

En vedette

Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngGiới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngFriendship and Science for Health
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Friendship and Science for Health
 
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Friendship and Science for Health
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaCao Vinh
 
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcNgà Nguyễn
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOChgntptagore
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuvinhthedang
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcDương Nphs
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành
Dịch tiếng anh chuyên ngànhDịch tiếng anh chuyên ngành
Dịch tiếng anh chuyên ngànhwww. mientayvn.com
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoaTiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoaChia se Y hoc
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngCao Vinh
 
Tien to hau to tieng anh y khoa
Tien to hau to tieng anh y khoaTien to hau to tieng anh y khoa
Tien to hau to tieng anh y khoaLe Tran Anh
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4Calvin Nguyen
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenhvinhvd12
 

En vedette (20)

Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
 
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngGiới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
Để học lâm sàng hiệu quả (Bác sĩ nội trú. Trần Tiến Anh)
 
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
Sử dụng tài liệu học tập trong trường Y (Bác sĩ. Hoàng Bảo Long)
 
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
Tại sao cần EBM? (Bác sĩ Vũ Quốc Đạt)
 
Tieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoaTieng anh trong y khoa
Tieng anh trong y khoa
 
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Dịch tiếng anh chuyên ngành
Dịch tiếng anh chuyên ngànhDịch tiếng anh chuyên ngành
Dịch tiếng anh chuyên ngành
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoaTiếng anh chuyên ngành y khoa
Tiếng anh chuyên ngành y khoa
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
Tien to hau to tieng anh y khoa
Tien to hau to tieng anh y khoaTien to hau to tieng anh y khoa
Tien to hau to tieng anh y khoa
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫuPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
 

Similaire à Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)

Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataSoM
 
Chuong 07. kiem dinh gia thiet
Chuong 07.  kiem dinh gia thiet Chuong 07.  kiem dinh gia thiet
Chuong 07. kiem dinh gia thiet Trường An
 
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừa
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừaNhững sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừa
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừahung_vip242
 
Tin học ứng dụng - chương 3- vttu
Tin học ứng dụng - chương 3- vttuTin học ứng dụng - chương 3- vttu
Tin học ứng dụng - chương 3- vttuThái Trần
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxMinerPhcVinh
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPSoM
 
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdfk2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdfbomonnhacongdong
 
Hoang van Minh OR RR HR.pdf
Hoang van Minh OR RR HR.pdfHoang van Minh OR RR HR.pdf
Hoang van Minh OR RR HR.pdfduocvang
 
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGDỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGSoM
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa họcCLBSVHTTCNCKH
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdfNhtLmNguyn3
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doNghiên Cứu Định Lượng
 
Business Research Method 6
Business Research Method 6Business Research Method 6
Business Research Method 6Calvin Nguyen
 

Similaire à Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng) (17)

Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
 
Chuong 07. kiem dinh gia thiet
Chuong 07.  kiem dinh gia thiet Chuong 07.  kiem dinh gia thiet
Chuong 07. kiem dinh gia thiet
 
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừa
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừaNhững sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừa
Những sai lầm về thống kê và các phương pháp ngăn ngừa
 
Tin học ứng dụng - chương 3- vttu
Tin học ứng dụng - chương 3- vttuTin học ứng dụng - chương 3- vttu
Tin học ứng dụng - chương 3- vttu
 
TKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptxTKSD - TKCKHXH.pptx
TKSD - TKCKHXH.pptx
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆPDỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
DỊCH TỄ HỌC BỆNH NGHỀ NGHIỆP
 
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdfk2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
 
Hoang van Minh OR RR HR.pdf
Hoang van Minh OR RR HR.pdfHoang van Minh OR RR HR.pdf
Hoang van Minh OR RR HR.pdf
 
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNGDỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG
 
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docxLÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
1 tong quan dth dhct
1 tong quan dth dhct1 tong quan dth dhct
1 tong quan dth dhct
 
Thong ke ung dung trong hoa hoc
Thong ke ung dung trong hoa hocThong ke ung dung trong hoa hoc
Thong ke ung dung trong hoa hoc
 
Business Research Method 6
Business Research Method 6Business Research Method 6
Business Research Method 6
 

Plus de Friendship and Science for Health (7)

Hướng dẫn tổng quan về Zotero 4.0
Hướng dẫn tổng quan về Zotero 4.0Hướng dẫn tổng quan về Zotero 4.0
Hướng dẫn tổng quan về Zotero 4.0
 
Full youth trinh xuan thang
Full youth trinh xuan thangFull youth trinh xuan thang
Full youth trinh xuan thang
 
Why medical scientific research matter hung
Why medical scientific research matter hungWhy medical scientific research matter hung
Why medical scientific research matter hung
 
Doing phd at_ki_thang_trinh_20140714
Doing phd at_ki_thang_trinh_20140714Doing phd at_ki_thang_trinh_20140714
Doing phd at_ki_thang_trinh_20140714
 
140712 fsh presentation - good clinical practice hoang bao long
140712   fsh presentation - good clinical practice hoang bao long140712   fsh presentation - good clinical practice hoang bao long
140712 fsh presentation - good clinical practice hoang bao long
 
Online course (14 july) binh
Online course (14 july) binhOnline course (14 july) binh
Online course (14 july) binh
 
Exchange study tung linh 2014 9th july
Exchange study tung linh 2014 9th julyExchange study tung linh 2014 9th july
Exchange study tung linh 2014 9th july
 

Đánh giá bằng chứng khoa học tìm được (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)

  • 1. ĐÁNH GIÁ BẰNG CHỨNG KHOA HỌC TÌM ĐƯỢC BS. NGUYỄN VĂN HÙNG 1
  • 2. OUTLINE Đánh giá một tạp chí Đánh giá một bài báo nghiên cứu 2
  • 3. ĐÁNH GIÁ MỘT TẠP CHÍ 2 tiêu chuẩn  Peer-reviewed  Impact factor 3
  • 6. IMPACT FACTOR  Đề xuất bởi Eugene Garfield.  Hệ số ảnh hưởng là số lần trích dẫn trung bình của những bài báo khoa học đã được công bố trong tạp chí khoa học và khoa học xã hội 2 năm trước đó.  Ý nghĩa: Phản ánh tầm quan trọng của một tập chí trong lĩnh vực khoa học 6
  • 7. IMPACT FACTOR – TÍNH THẾ NÀO ? IFtrong 1 năm = Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong 2 năm trước đó được trích dẫn trong năm đó Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản trong 2 năm trước đó IFnăm 2015 = Tổng số lần các bài báo đã xuất bản trong năm 2013 và 2014 được trích dẫn trong năm 2015 Tổng số tất cả các bài báo đã được xuất bản trong năm 2013 và 2014 7
  • 8. IMPACT FACTOR – CẦN GÌ PHẢI TÍNH  http://impactfactor.weebly.com/  http://www.citefactor.org/journal-impact-factor-list-2014_J.html 8
  • 9. IMPACT FACTOR – CÁC VẤN ĐỀ  Chỉ được tính cho những tạp chí trong danh bạ của Viện Thông tin khoa học (Institute of Scientific Information) hoặc Journal Citation Report của ISI.  Không phân biệt xu hướng tác giả tự trích dẫn bài báo cũ của mình.  Không phân biệt tạp chí trích dẫn  Khoảng thời gian 2 năm là quá ngắn.  Không phân biệt các bài nghiên cứu Sai. 9
  • 10. MỘT SỐ CÁC CHỈ SỐ KHÁC 5-year impact factor Eigenfactor Score H-index 10
  • 11. EIGENFACTOR (EF) http://eigenfactor.org  Đánh giá số trích dẫn trong 5 năm. Không tính đến tự trích dẫn.  Cho trọng số cho những tạp chí trích dẫn.  “Tell me who your friends are and I will tell you who you are”. 11
  • 12. H-INDEX  Chỉ số H của một nhà khoa học là H công trình trong N công trình của nhà khoa học đó được trích dẫn ít nhất là H lần, và (N-H) công trình được trích dẫn dưới H lần.  H = 20: Có 20 công trình, trong đó mỗi công trình được trích dẫn ít nhất 20 lần; các công trình khác được trích dẫn dưới 20 lần.  www.isiknowledge.com 12
  • 13. ĐÁNH GIÁ MỘT BẰNG CHỨNG Loại bằng chứng và độ mạnh của bằng chứng Phương tiện đánh giá Một số sai lầm trong nghiên cứu có thể gặp phải 13
  • 14. ĐỘ MẠNH CỦA BẰNG CHỨNG Editorial/Commentary/Review Basic research Case report Cross-sectional study Case-control study Longitudinal study RCT Meta-analysis 14
  • 15. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Ba vấn đề để đánh giá kết quả nghiên cứu  Are the results of the study valid?  What are the results?  Will the results help locally? Bộ công cụ CASP (Critical Appraisal Skills Programme)  http://www.casp-uk.net/ 15
  • 16. CASP TOOLS & CHECKLISTS 16
  • 17. CASP TOOLS & CHECKLISTS 17
  • 18. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A) 18
  • 19. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A) 19
  • 20. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (A) 20
  • 21. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (B) 21
  • 22. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (C) 22
  • 23. CASP TOOLS & CHECKLISTS RCT – (C) 23
  • 24. PP-ICONS Problem Patient/Population Intervention Comparison/Control Outcome Number of subject Statistics Problem: What clinical condition was studied? Patient/Population: Similar to your patient? 24
  • 25. PP-ICONS Intervention: Similar to what you are looking for? Comparison: Different diagnostic test/Other therapy/Placebo/No treatment. Outcome: DOE (disease-oriented evidence)/POEM (patient-oriented evidence that matters) Number: Enough? (400) Statistics: Believable? 25
  • 27. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHI NGHIÊN CỨU BÀI BÁO ARR/NNT/RRR OR/RR Trị số P Khoảng tin cậy 95% (95%CI) Bias trong nghiên cứu y học 27
  • 28. ARR/RRR/NNT Nhóm chứng Nhóm can thiệp Ghi chú Tỷ lệ tử vong do NMCT CER = 0.66 EER = 0.50 CER = Control event rate EER = Experimental event rate Absolute risk reduction (ARR) 0.66 – 0.50 = 0.16 ARR = CER - EER Relative risk reduction (RRR) (0.66-0.50)/0.66 = 0.24 RRR = (CER – EER)/CER Number needed to treat (NNT) 1/0.16 = 6 NNT = 1/ARR 28
  • 29. ARR/RRR/NNT  ARR: Không phóng đại kết quả nghiên cứu, cho thấy sự khác biệt thực sự giữa nhóm can thiệp và nhóm chứng.  NNT: Số bệnh nhân cần điều trị để phòng 1 hậu quả/số bệnh nhân cần điều trị để 1 bệnh nhân có lợi.  Với nghiên cứu phòng bệnh: NNT ≤ 20.  Với nghiên cứu điều trị: NNT ≤ 10.  RRR: Phóng đại kết quả, cho ra những kết quả “đẹp”  Quên khẩn cấp. 29
  • 30. OR/RR KHÁI NIỆM ODDS VÀ RISK  “Risk”: Xác suất một biến cố xảy ra trong một thời gian nhất định.  “Odds”: Tỷ số của số lần biến cố đó xảy ra trên số lần biến cố đó không xảy ra.  Một nhóm bệnh nhân gồm 100 người được điều trị. Sau 5 năm có 5 người tử vong.  Nguy cơ tử vong (risk): p = 5/100 = 0.05.  Odds tử vong: O = 5/95 = 0.053. 30
  • 31. OR/RR KHÁI NIỆM OR VÀ RR Bệnh Không bệnh Tổng Nguy cơ (Risk) Odds Phơi nhiễm 92 973 1065 0.0864 0.0946 Không phơi nhiễm 139 923 1062 0.1309 0.1506 RR 0.66 (0.51 - 0.85) OR 0.63 (0.47 - 0.84) OR và RR có ý nghĩa thống kê nếu 95%CI không chứa 1 31
  • 32. OR/RR SỰ KHÁC BIỆT  RR: Tỷ số của 2 tỷ lệ (nguy cơ gặp biến cố). RR = 2  Tỷ lệ gặp biến cố tăng 2 lần.  OR: Tỷ số của 2 odds (“khả năng” gặp biến cố). Odds = 2  Khả năng mắc bệnh cao gấp 2 lần khả năng không mắc bệnh  Odds và OR đều khó hiểu.  OR: Nghiên cứu bệnh chứng. RR: Nghiên cứu dọc.  OR cho phép ước tính RR nếu tỷ lệ mắc bệnh thấp. 32
  • 33. Ý NGHĨA CHỈ SỐ P  Do p<0.05 nên chỉ số IQ trung bình của nữ cao hơn nam có ý nghĩa thống kê! Vậy p là gì?  H0: IQ nam = IQ nữ và H1: IQ nữ cao hơn IQ nam  p = P(D/H0) với D là dữ liệu thu được  p nghĩa là: xác suất để dữ liệu D xảy ra “nếu” H0 là sự thật. Men Women P-value N 100 100 IQ 130 (20) 140 (22) 0.0009 33
  • 34. Ý NGHĨA CHỈ SỐ P Logic đằng sau số P: Bước 1: Nếu H0 đúng thì dữ liệu không thể xảy ra. Bước 2: Dữ liệu xảy ra. Bước 3: Do đó H0 không là sự thậtbác bỏ H0! 34
  • 35. Ý NGHĨA CHỈ SỐ P Bước 1: Nếu Long bị hói, Long không thể có triệu chứng mọc râu quai nón (Ví dụ thui) Bước 2: Long mọc râu quai nón Bước 3: Do đó Long không bị hói! 35
  • 36. Ý NGHĨA CHỈ SỐ P Chúng ta cần biết P(H1/D)! Vấn đề “tra tấn dữ liệu” và điều chỉnh Bonferroni. Vấn đề về ý nghĩa lâm sàng. 36
  • 37. 95% CONFIDENT INTERVAL Cho biết được giá trị trung bình của phép so sánh. Ý nghĩa của con số 95%: Nếu thực hiện 100 lần trong điều kiện tương đương thì sẽ có 95 nghiên cứu cho kết quả nằm trong khoảng đó. Có thể suy luận ra mối liên hệ giữa p và 0.05. Có thể diễn giải với ý nghĩa lâm sàng. 37
  • 38. 95% CONFIDENT INTERVAL Có hiệu quả lâm sàng đáng kể Có tác hại lâm sàng đáng kể 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 A B C D E F G H 38
  • 39. BIAS TRONG NGHIÊN CỨU Bias Selection bias Information bias Interview bias Response bias Confounding Bias Ngẫu nhiên Sự thật Quan sát 39
  • 40. THANK YOU FOR LISTENING 40