Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

tailieuxanh_dspt_chuong4_1_van_2529.ppt

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Chargement dans…3
×

Consultez-les par la suite

1 sur 18 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Plus récents (20)

Publicité

tailieuxanh_dspt_chuong4_1_van_2529.ppt

  1. 1. CHƯƠNG 3 MỨC CHẾT VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
  2. 2. CHẾT  Khái niệm về chết  Phân loại sự kiện chết:  Chết sớm sau khi sinh- sơ sinh  Chết muộn sau khi sinh  Chết trẻ em dưới 1 tuổi  Chết trẻ em từ 1 đến 4 tuổi  Chết trẻ em dưới 5 tuổi
  3. 3. CÁC THƯỚC ĐO ĐÁNH GIÁ MỨC CHẾT  Tỷ suất chết thô (CDR)  Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi (ASDRx )  Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (IMR) 1000 * P D CDR  1000 * x x x P D ASDR  1000 * 0 0 B D IMR 
  4. 4. LƯỢC ĐỒ LEXIS 4 Tuổi 2 2003 1 0 2002 2004 Thời gian Đường sống Đường thời gian Đường tuổi Tiếp theo
  5. 5. ĐIỀU CHỈNH IMR Lược đồ Lexis biểu diễn số chết của trẻ em dưới 1 tuổi B-1 B0 B Điều chỉnh tử số Điều chỉnh cả tử và mẫu Điều chỉnh mẫu số D+ 0 D- 0 D+1 0 1 0 0 0 IMR      B D B D 0 1 0 0 MR B D D I     1 0 0 0 ) 1 ( MR        B d dB D D I      0 0 0 D D D d
  6. 6. CÁC THƯỚC ĐO ĐÁNH GIÁ MỨC CHẾT  Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi (U5-MR)  Cách 1:  Cách 2: 1000 * 5 4 0 4 0     P D MR U Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi (U5-MR) = Số trẻ dưới năm tuổi chết trong năm xác định * 1000 Tổng số trẻ em sinh sống trong cùng một năm
  7. 7. TỶ SUẤT CHẾT QUY CHUẨN:  Phương pháp chuẩn hóa trực tiếp:  Phương pháp chuẩn hóa gián tiếp S S x x P P ASDR SCDR     P P ASDR CDR SMR x S x * S CDR SMR SCDR *         x x x P P x A P CDR x x SDR D P D
  8. 8. BẢNG SỐNG  Tuổi x  Có 3 cách ghi nhóm tuổi: Cách 1 Cách 2 Cách 3 0 0-1 0 1-4 1-5 1 5-9 5-10 5 10-14 10-15 10 15-19 15-20 15 …….. …….. …….
  9. 9. BẢNG SỐNG  Số người sống đến tuổi x (lx) lx >= lx+1 l = 0  Số chết ở tuổi x (dx) dx = lx - lx+1 ndx = lx - lx+n dx + = lx +  Xác suất chết (qx) nqx = 1  Xác suất sống (px)  npx = 0 l d q x x x  l d q x x x n n  l l p x n x x n   l l p x x x 1  
  10. 10. BẢNG SỐNG  Số năm-người sống được trong tuổi x (Lx)  Nếu số chết phân bố không đều theo các tháng tuổi, năm tuổi ta có : nLx = n(lx+n + ax * ndx)  Nếu số chết phân bố đều  Đối với nhóm tuổi mở   n x x x n l l n L    2    x x x n m l L
  11. 11. BẢNG SỐNG Tuổi x ax của nước có mức chết thấp ax của nước có mức chết cao 0 1 2 3 0,1 0,4 0,5 0,5 0,3 0,4 0,5 0,5 Ước lượng của Colin Newll : Tổng số năm-người sống được tính từ tuổi đúng x trở lên (Tx)    ω x i i x L T
  12. 12.  Triển vọng sống trung bình:  Triển vọng sống trung bình của tuổi x: ex  Triển vọng sống trung bình khi sinh (tuổi thọ trung bình): e0 i x i x x x x L T e l l      x 0 x 0 0 0 0 L T e l l      BẢNG SỐNG
  13. 13.  Hệ số chết (mx)  Tài liệu từng độ tuổi:  Nếu số chết phân bổ đều :  Nếu số chết phân bổ không đều : 13 x x x L d m  x x x x m a m q ) 1 ( 1    x x x x x x x x x x x x x x x m m q q m l l l m l L m l d q 2 1 1 2 ) 2 ( * 2 * * 1           BẢNG SỐNG
  14. 14. BẢNG SỐNG  Khi tính cho nhóm n tuổi:  Nếu số chết phân bổ đều :  Nếu số chết phân bổ không đều : 14 x x x n m n m n q 2 1 *   x x x x n m a n m n q ) 1 ( 1 *   
  15. 15. BÀI TẬP TÍNH CÁC CHỈ TIÊU BẢNG SỐNG 15
  16. 16. THẢO LUẬN  Hãy phân biệt sự khác nhau giữa tuổi thọ bình quân với tuổi trung bình của những người đang sống và tuổi sống trung bình của những người chết
  17. 17. THẢO LUẬN  Sự khác biệt về mức chết, có bao nhiêu sự khác biệt? Tại sao có sự khác biệt đó. Dẫn chứng số liệu của Việt Nam.  Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến mức chết . Lấy ví dụ minh họa
  18. 18. THẢO LUẬN  Mô hình nguyên nhân dẫn đến cái chết của trẻ em  Mô hình ảnh hưởng của mức chết đến sự phát triển  Nguyên nhân dẫn đến mức chết

×