SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
BÀI 10
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI &
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. NHTW can thiệp TT ngoại hối
a) Can thiệp hữu hiệu
b) Can thiệp vô hiệu
2. Hệ thống tài chính quốc tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU
1. NHTW mua đồng Nội tệ bằng bán đồng
Ngoại tệ trên TT ngoại hối sẽ làm giảm
một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế
R($) và trong cơ số tiền tệ (MB)
-Ví dụ: NHTW bán lượng Ngoại tệ tương
ứng để mua 10 tỷ Đồng.
TS Có TS Nợ
R($) - 10 tỷ Đồng C - 10 tỷ Đồng
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU
2. Khi NHTW mua đồng Ngoại tệ bằng
bán đồng Nội tệ trên TTNH sẽ làm tăng
một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế
R($) và trong cơ số tiền tệ (MB)
- Ví dụ: NHTW bán 10 tỷ Đồng để mua
lượng Ngoại tệ tương ứng.
TSCó TSNợ
R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng
5
3. CAN THIỆP HỮU HIỆU
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ
1. Đồng Nội tệ (VND) được bán để mua Ngoại tệ
(USD)  R($) & M1 tăng  giảm iĐ
sẽ làm
giảm RETĐ
, dịch trái  E*
SRtăng
i MS1
MS2
E(Đ/$) RETĐ2
RETĐ1
i1 E2
i2 MD
E1 RET$
6
CAN THIỆP HỮU HIỆU
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ (tiếp)
2. Đồng Nội tệ (VND) được mua bằng cách bán
tài sản Ngoại tệ (USD)  R($) & M1 giảm 
tăng iĐ
làm RETĐ
tăng, dịch phải  E*
SR giảm
i MS2
MS1
E(Đ/$) RETĐ1
RETĐ2
i2 E1
i1 E2
MD
RET$
M
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
CAN THIỆP HỮU HIỆU
ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ
4. NHTW mua bán tài sản nội/ngoại tệ → Thay
đổi TT ngoại hối & TT tiền tệ.
• Lượng dự trữ Ngoại tệ  R($)
• Lượng cung tiền  M1
• Lãi suất  iĐ
• Lợi tức tài sản Nội tệ  RETĐ
• Tỷ giá hối đoái  E(Đ/$)
• Giá trị các đồng tiền  Nội tệ & Ngoại tệ
 Sự can thiệp hữu hiệu
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU
1. NHTW mua/bán tài sản nội tệ và
ngoại tệ trên TT ngoại hối, kết hợp
với nghiệp vụ OMO bù trừ để không
làm thay đổi cơ số tiền (mà chỉ làm
thay đổi lượng dự trữ quốc tế & lượng
chứng khoán) gọi là Sự can thiệp vô
hiệu.
9
CAN THIỆP VÔ HIỆU
KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E*
SR
1. NHTW mua 10 tỷ VND bằng bán lượng tài sản Ngoại
tệ tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, mua 10 tỷ
VND chứng khoán từ Công chúng (thanh toán bằng
tiền mặt).
TSCó NHTW TSNợ
R($) – 10 tỷ VND C – 10 tỷ VND
CK’ + 10 tỷ VND C + 10 tỷ VND
Không thay đổi M1, iĐ
, RETĐ
→ E*SR
10
NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU
KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E*
SR
2. NHTW bán 10 tỷ VND để mua lượng tài sản Ngoại tệ
tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, bán 10 tỷ
VNĐ chứng khoán cho Công chúng (thanh toán bằng
tiền mặt).
TS Có NHTW TS Nợ
R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng
CK’ – 10 tỷ Đồng C – 10 tỷ Đồng
Không thay đổi M1, iĐ
→ E*SR
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
NỘI DUNG CHÍNH
1. Cán cân thanh toán quốc tế
a) Khái niệm
b) Kết cấu
2. Tín dụng quốc tế
a) Khái niệm
b) Phân loại
3. Hệ thống tài chính quốc tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
KHÁI NIỆM CÁN CÂN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Định nghĩa: là hệ thống ghi chép, theo
dõi việc thanh toán của một nước với nước
ngoài & của nước ngoài với nước đó:
•Khoản nước ngoài thanh toán cho nước
đó, là khoản Có & được đặt trước dấu (+)
•Khoản thanh toán cho nước ngoài là
khoản Nợ & được đặt trước dấu (–)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Tài khoản thường xuyên (TKTX):
a) Định nghĩa: biểu thị các giao dịch quốc tế liên
quan đến hàng hóa và dịch vụ của một nước với
nước ngoài.
b) Kết cấu:
= + + + +
Cán
cân
thương
mại
Cán
cân
thương
mại
Cán
cân
dịch vụ
Cán
cân
dịch vụ
Chuyền
giao TS
một
chiều
TK thường
xuyên/vãng lai
TK thường
xuyên/vãng lai
= XK-NK= XK-NK
Cán
cân
thu
nhập
Thu/chi từ đầu
tư, thu nhập …
Thu/chi từ
XK/NK dịch vụ
Thu/chi từ
XK/NK dịch vụ
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
c) Ý nghĩa:
-Cung cấp thông tin về “trái quyền” của
một nước với nước ngoài để dự đoán ảnh
hưởng tới cầu tài sản của nước đó
-Cung cấp thông tin về biến động tương lai
của “tỷ giá”
-Cho biết khả năng tiết kiệm của một nước
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Tài khoản vốn (TKV):
a)Định nghĩa: mô tả sự dịch chuyển luồng vốn từ
nước này sang nước khác
b)Kết cấu:
= + + +Luồng
vốn
vào
Luồng
vốn
vào
Luồng
vốn ra
Luồng
vốn raTK vốnTK vốn
Sai
lệch
thống
kê
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
3. Cán cân giao dịch dự trữ chính thức
(CCGDDTCT)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
4. Đặc điểm của CCTT:
• Cân bằng khi CCTKTX + CCTKV
= 0
• Thặng dư khi CCTKTX + CCTKV
> 0 → tăng dự trữ quốc tế
• Thâm hụt khi CCTKTX + CCTKV
< 0 → giảm dự trữ quốc tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
KHÁI NIỆM TÍN DỤNG QUỐC TẾ
Tín dụng quốc tế là quan hệ vay
mượn giữa các quốc gia trên thế giới
→ Là việc chuyển nhượng quyền sử
dụng vốn giữa các nước theo nguyên
tắc hoàn trả, có kỳ hạn & được đền
bù
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ
1. Tín dụng thương mại: được thực hiện
giữa các nhà xuất nhập khẩu. Đối tượng
cấp tính dụng là hàng hóa và dịch vụ
• Cấp cho nhà xuất khẩu (từ nhà NK)
• Cấp cho nhà nhập khẩu (từ nhà XK)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ
2. Tín dụng ngân hàng: chủ yếu do các
NHTM thực hiện dưới hình thức cầm cố
hàng hóa, chứng từ, hối phiếu, chứng
khoán có giá
•Cấp cho nhà xuất khẩu
•Cấp cho nhà nhập khẩu
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
LÃI SUẤT TÍN DỤNG QUỐC TẾ
- Lãi suất phân biệt theo thị trường.
•Lãi suất cho vay London (LIBOR - London
interbank offered rate), PIBOR, ZIBOR,
NIBOR (Paris, Zurich, New york)…
•Lãi suất đi vay London (LIBID - London
interbank bid rate), PIBID, ZIBID, NIBID…
•Lãi suất LIMEAN là lãi suất bình quân của
LIBOR & LIBID
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Chế độ tỷ giá “Bản vị vàng”
2. Chế độ tỷ giá “Bản vị đồng Đôla”
3. Chế độ tỷ giá “Thả nổi có quản lý”
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG
1. Thời gian: Cho tới trước năm 1929
2. Nội dung:
1. Đồng tiền được quy đổi trực tiếp ra vàng. Các
nước giữ khoản dự trữ quốc tế bằng vàng.
2. Lượng vàng quy đổi cho mỗi đồng tiền là cơ
sở xác định tỷ giá hối đoái
3. Chế độ tỷ giá cố định
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG
3. Đặc điểm:
1. Ưu điểm: Thúc đẩy mậu dịch tự do
2. Nhược điểm
- Chính phủ không thể sử dụng
CSTT để kiểm soát kinh tế
- Phụ thuộc vào việc khai thác vàng
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA
1. Thời gian: 1944-1971 (Hiệp định Bretton
Woods)
2. Nội dung:
1. Đồng tiền các nước được quy đổi thành đôla
Mỹ - là đồng tiền dự trữ quốc tế.
2. Chế độ tỷ giá cố định xác định qua tỷ giá với
đôla Mỹ được đảm bảo bằng vàng
3. NHTW phải ổn định tỷ giá ở mức ấn định
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA
3. Đặc điểm:
a)Ưu điểm: là một hệ thống tiền tệ mới góp
phần thúc đẩy và phát triển thương mại quốc
tế.
b)Nhược điểm:
- Bất bình đẳng trong thực thi CSTT
- Phụ thuộc vào kinh tế Mỹ
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI
1. Thời gian: 1971 đến nay
2. Nội dung: Tỷ giá được xác định bằng
các quy luật thị trường, phản ánh các
thay đổi trong phát triển kinh tế, thông
qua tác động của lạm phát, năng suất
lao động, lãi suất, lợi tức, thuế quan
và sở thích người tiêu dùng.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28
CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI CÓ QUẢN LÝ
1. Đặc điểm:
a)Ưu điểm: nâng cao tính hiệu quả của việc sử
dụng chính sách tiền tệ và tài khóa
b)Nhược điểm
-Bất ổn về dự kiến lãi suất, tăng rủi ro trong
đầu tư
-Ảnh hưởng tới thị trường tài chính, tạo sức ép
lạm phát.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29
THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. Hệ thống tiền tệ quốc tế
• Các đồng tiền chung
- SDR
- EURO
• Đồng tiền riêng của từng quốc gia
• Đồng Đôla là đồng tiền thanh toán & dự
trữ quốc tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30
THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Hình thức thanh toán quốc tế
• Theo đồng tiền chung
• Theo đồng Đôla
• Theo đồng tiền riêng

More Related Content

What's hot

Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức mua
Lê Thiện Tín
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Học Huỳnh Bá
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
tatto0
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
XUAN THU LA
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
GoodbyemyBaBy
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suất
Chang Boom
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
doyenanh
 
Chương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu độngChương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu động
Doan Tran Ngocvu
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 

What's hot (20)

Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức mua
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.0013101214004 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
 
Học thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suấtHọc thuyết ngang giá lãi suất
Học thuyết ngang giá lãi suất
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
Học thuyết ngang giá lãi suất Nho, 007
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bai 7 NHTW
Bai 7 NHTWBai 7 NHTW
Bai 7 NHTW
 
Chương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu độngChương 4. qt tài sản lưu động
Chương 4. qt tài sản lưu động
 
Thư giá
Thư giáThư giá
Thư giá
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 

Viewers also liked (7)

ここ最近のRIAについて
ここ最近のRIAについてここ最近のRIAについて
ここ最近のRIAについて
 
Lam giau tu khung hoang
Lam giau tu khung hoangLam giau tu khung hoang
Lam giau tu khung hoang
 
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
[FTU] Khủng hoảng kinh tế
[FTU] Khủng hoảng kinh tế[FTU] Khủng hoảng kinh tế
[FTU] Khủng hoảng kinh tế
 
5 nguyên tắc chính trong quản trị khủng hoảng truyền thông trực tuyến
5 nguyên tắc chính trong quản trị khủng hoảng truyền thông trực tuyến5 nguyên tắc chính trong quản trị khủng hoảng truyền thông trực tuyến
5 nguyên tắc chính trong quản trị khủng hoảng truyền thông trực tuyến
 
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư BảnKhủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
 

Similar to Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi

Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Huy Tran Ngoc
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
Huy Tran Ngoc
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
Huy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Huy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Huy Tran Ngoc
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
Huy Tran Ngoc
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
Huy Tran Ngoc
 
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệKinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
TrnBo576807
 
Bài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoáiBài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoái
Học Huỳnh Bá
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
hnhi2005zzz
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Huy Tran Ngoc
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
QunhHng379407
 

Similar to Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi (20)

Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệKinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
 
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptxBAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
 
Ch 7 Macro1
Ch 7 Macro1Ch 7 Macro1
Ch 7 Macro1
 
Bài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoáiBài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoái
 
Lạm phát
Lạm phátLạm phát
Lạm phát
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩuLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
 
Bài nhóm 1
Bài nhóm 1Bài nhóm 1
Bài nhóm 1
 
Thực trạng đô la hoá ở việt nam
Thực trạng đô la hoá ở việt namThực trạng đô la hoá ở việt nam
Thực trạng đô la hoá ở việt nam
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
 
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh copy
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh   copyCâu hỏi n tập tiền tệ ltđh   copy
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh copy
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
 

Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi

  • 1. BÀI 10 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI & HỆ THỐNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. NHTW can thiệp TT ngoại hối a) Can thiệp hữu hiệu b) Can thiệp vô hiệu 2. Hệ thống tài chính quốc tế
  • 3. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU 1. NHTW mua đồng Nội tệ bằng bán đồng Ngoại tệ trên TT ngoại hối sẽ làm giảm một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế R($) và trong cơ số tiền tệ (MB) -Ví dụ: NHTW bán lượng Ngoại tệ tương ứng để mua 10 tỷ Đồng. TS Có TS Nợ R($) - 10 tỷ Đồng C - 10 tỷ Đồng
  • 4. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4 NHTW CAN THIỆP HỮU HIỆU 2. Khi NHTW mua đồng Ngoại tệ bằng bán đồng Nội tệ trên TTNH sẽ làm tăng một lượng bằng nhau trong dự trữ quốc tế R($) và trong cơ số tiền tệ (MB) - Ví dụ: NHTW bán 10 tỷ Đồng để mua lượng Ngoại tệ tương ứng. TSCó TSNợ R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng
  • 5. 5 3. CAN THIỆP HỮU HIỆU ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ 1. Đồng Nội tệ (VND) được bán để mua Ngoại tệ (USD)  R($) & M1 tăng  giảm iĐ sẽ làm giảm RETĐ , dịch trái  E* SRtăng i MS1 MS2 E(Đ/$) RETĐ2 RETĐ1 i1 E2 i2 MD E1 RET$
  • 6. 6 CAN THIỆP HỮU HIỆU ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ (tiếp) 2. Đồng Nội tệ (VND) được mua bằng cách bán tài sản Ngoại tệ (USD)  R($) & M1 giảm  tăng iĐ làm RETĐ tăng, dịch phải  E* SR giảm i MS2 MS1 E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 i2 E1 i1 E2 MD RET$ M
  • 7. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 CAN THIỆP HỮU HIỆU ẢNH HƯỞNG ĐẾN TGHĐ 4. NHTW mua bán tài sản nội/ngoại tệ → Thay đổi TT ngoại hối & TT tiền tệ. • Lượng dự trữ Ngoại tệ  R($) • Lượng cung tiền  M1 • Lãi suất  iĐ • Lợi tức tài sản Nội tệ  RETĐ • Tỷ giá hối đoái  E(Đ/$) • Giá trị các đồng tiền  Nội tệ & Ngoại tệ  Sự can thiệp hữu hiệu
  • 8. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8 NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU 1. NHTW mua/bán tài sản nội tệ và ngoại tệ trên TT ngoại hối, kết hợp với nghiệp vụ OMO bù trừ để không làm thay đổi cơ số tiền (mà chỉ làm thay đổi lượng dự trữ quốc tế & lượng chứng khoán) gọi là Sự can thiệp vô hiệu.
  • 9. 9 CAN THIỆP VÔ HIỆU KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E* SR 1. NHTW mua 10 tỷ VND bằng bán lượng tài sản Ngoại tệ tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, mua 10 tỷ VND chứng khoán từ Công chúng (thanh toán bằng tiền mặt). TSCó NHTW TSNợ R($) – 10 tỷ VND C – 10 tỷ VND CK’ + 10 tỷ VND C + 10 tỷ VND Không thay đổi M1, iĐ , RETĐ → E*SR
  • 10. 10 NHTW CAN THIỆP VÔ HIỆU KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN M1 & E* SR 2. NHTW bán 10 tỷ VND để mua lượng tài sản Ngoại tệ tương ứng, phối hợp với NVTTM bù trừ, bán 10 tỷ VNĐ chứng khoán cho Công chúng (thanh toán bằng tiền mặt). TS Có NHTW TS Nợ R($) + 10 tỷ Đồng C + 10 tỷ Đồng CK’ – 10 tỷ Đồng C – 10 tỷ Đồng Không thay đổi M1, iĐ → E*SR
  • 11. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11 NỘI DUNG CHÍNH 1. Cán cân thanh toán quốc tế a) Khái niệm b) Kết cấu 2. Tín dụng quốc tế a) Khái niệm b) Phân loại 3. Hệ thống tài chính quốc tế
  • 12. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 KHÁI NIỆM CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 1. Định nghĩa: là hệ thống ghi chép, theo dõi việc thanh toán của một nước với nước ngoài & của nước ngoài với nước đó: •Khoản nước ngoài thanh toán cho nước đó, là khoản Có & được đặt trước dấu (+) •Khoản thanh toán cho nước ngoài là khoản Nợ & được đặt trước dấu (–)
  • 13. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13 KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 1. Tài khoản thường xuyên (TKTX): a) Định nghĩa: biểu thị các giao dịch quốc tế liên quan đến hàng hóa và dịch vụ của một nước với nước ngoài. b) Kết cấu: = + + + + Cán cân thương mại Cán cân thương mại Cán cân dịch vụ Cán cân dịch vụ Chuyền giao TS một chiều TK thường xuyên/vãng lai TK thường xuyên/vãng lai = XK-NK= XK-NK Cán cân thu nhập Thu/chi từ đầu tư, thu nhập … Thu/chi từ XK/NK dịch vụ Thu/chi từ XK/NK dịch vụ
  • 14. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14 KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ c) Ý nghĩa: -Cung cấp thông tin về “trái quyền” của một nước với nước ngoài để dự đoán ảnh hưởng tới cầu tài sản của nước đó -Cung cấp thông tin về biến động tương lai của “tỷ giá” -Cho biết khả năng tiết kiệm của một nước
  • 15. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 2. Tài khoản vốn (TKV): a)Định nghĩa: mô tả sự dịch chuyển luồng vốn từ nước này sang nước khác b)Kết cấu: = + + +Luồng vốn vào Luồng vốn vào Luồng vốn ra Luồng vốn raTK vốnTK vốn Sai lệch thống kê
  • 16. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16 KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 3. Cán cân giao dịch dự trữ chính thức (CCGDDTCT)
  • 17. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 KẾT CẤU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ 4. Đặc điểm của CCTT: • Cân bằng khi CCTKTX + CCTKV = 0 • Thặng dư khi CCTKTX + CCTKV > 0 → tăng dự trữ quốc tế • Thâm hụt khi CCTKTX + CCTKV < 0 → giảm dự trữ quốc tế
  • 18. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18 KHÁI NIỆM TÍN DỤNG QUỐC TẾ Tín dụng quốc tế là quan hệ vay mượn giữa các quốc gia trên thế giới → Là việc chuyển nhượng quyền sử dụng vốn giữa các nước theo nguyên tắc hoàn trả, có kỳ hạn & được đền bù
  • 19. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ 1. Tín dụng thương mại: được thực hiện giữa các nhà xuất nhập khẩu. Đối tượng cấp tính dụng là hàng hóa và dịch vụ • Cấp cho nhà xuất khẩu (từ nhà NK) • Cấp cho nhà nhập khẩu (từ nhà XK)
  • 20. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG QUỐC TẾ 2. Tín dụng ngân hàng: chủ yếu do các NHTM thực hiện dưới hình thức cầm cố hàng hóa, chứng từ, hối phiếu, chứng khoán có giá •Cấp cho nhà xuất khẩu •Cấp cho nhà nhập khẩu
  • 21. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 LÃI SUẤT TÍN DỤNG QUỐC TẾ - Lãi suất phân biệt theo thị trường. •Lãi suất cho vay London (LIBOR - London interbank offered rate), PIBOR, ZIBOR, NIBOR (Paris, Zurich, New york)… •Lãi suất đi vay London (LIBID - London interbank bid rate), PIBID, ZIBID, NIBID… •Lãi suất LIMEAN là lãi suất bình quân của LIBOR & LIBID
  • 22. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Chế độ tỷ giá “Bản vị vàng” 2. Chế độ tỷ giá “Bản vị đồng Đôla” 3. Chế độ tỷ giá “Thả nổi có quản lý”
  • 23. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23 CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG 1. Thời gian: Cho tới trước năm 1929 2. Nội dung: 1. Đồng tiền được quy đổi trực tiếp ra vàng. Các nước giữ khoản dự trữ quốc tế bằng vàng. 2. Lượng vàng quy đổi cho mỗi đồng tiền là cơ sở xác định tỷ giá hối đoái 3. Chế độ tỷ giá cố định
  • 24. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24 CHẾ ĐỘ BẢN VỊ VÀNG 3. Đặc điểm: 1. Ưu điểm: Thúc đẩy mậu dịch tự do 2. Nhược điểm - Chính phủ không thể sử dụng CSTT để kiểm soát kinh tế - Phụ thuộc vào việc khai thác vàng
  • 25. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25 CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA 1. Thời gian: 1944-1971 (Hiệp định Bretton Woods) 2. Nội dung: 1. Đồng tiền các nước được quy đổi thành đôla Mỹ - là đồng tiền dự trữ quốc tế. 2. Chế độ tỷ giá cố định xác định qua tỷ giá với đôla Mỹ được đảm bảo bằng vàng 3. NHTW phải ổn định tỷ giá ở mức ấn định
  • 26. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26 CHẾ ĐỘ BẢN VỊ ĐÔ LA 3. Đặc điểm: a)Ưu điểm: là một hệ thống tiền tệ mới góp phần thúc đẩy và phát triển thương mại quốc tế. b)Nhược điểm: - Bất bình đẳng trong thực thi CSTT - Phụ thuộc vào kinh tế Mỹ
  • 27. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI 1. Thời gian: 1971 đến nay 2. Nội dung: Tỷ giá được xác định bằng các quy luật thị trường, phản ánh các thay đổi trong phát triển kinh tế, thông qua tác động của lạm phát, năng suất lao động, lãi suất, lợi tức, thuế quan và sở thích người tiêu dùng.
  • 28. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28 CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ THẢ NỔI CÓ QUẢN LÝ 1. Đặc điểm: a)Ưu điểm: nâng cao tính hiệu quả của việc sử dụng chính sách tiền tệ và tài khóa b)Nhược điểm -Bất ổn về dự kiến lãi suất, tăng rủi ro trong đầu tư -Ảnh hưởng tới thị trường tài chính, tạo sức ép lạm phát.
  • 29. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29 THANH TOÁN QUỐC TẾ 1. Hệ thống tiền tệ quốc tế • Các đồng tiền chung - SDR - EURO • Đồng tiền riêng của từng quốc gia • Đồng Đôla là đồng tiền thanh toán & dự trữ quốc tế
  • 30. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30 THANH TOÁN QUỐC TẾ 2. Hình thức thanh toán quốc tế • Theo đồng tiền chung • Theo đồng Đôla • Theo đồng tiền riêng