1. 1
PHẦN BÀI TẬP
1. Tính các toán tử vi phân cấp I và cấp II sau
a. )( adiv
b. )( arot
c. )( badiv
d. )( barot
f. )( arotdiv
g. )( arotrot
h. )( graddiv i. )( gradrot
2. Tính các biểu thức sau với kzjyixr
là bán kính véc-tơ
a. a
)( b. ba
)(
c. ba
)( d. ( ).a b
e. { ( )}div a r b b. { ( )}rot a r b
c. { ( )}div a r b d. { ( )}rot a r b
3. Tính các biểu thức sau với kzjyixr
là bán kính véc-tơ và ,a b const
a. )( radiv
, b. )( rarot
,
c. )( ragrad
, d. { ( )}rot a r b ,
e. )}({ bradiv
, f. ))(( rba
.
4. Chứng minh rằng, nếu n const thì ( )n n rotn n .
5. Tính ( ) ( )n grad a n rot a n , với n là véc-tơ đơn vị.
6. Không gian có phân bố điện tích
3
0( ) r
r e
, ( 0, là các hằng số dương).
Tính điện trường tại một điểm trong không gian.
Đáp án:
3
0 3
0
(1 )
3
r r
E e
r
7. Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro, điện tích của electron được phân bố
đối xứng cầu với mật độ điện tích khối 3
( )
r
a
e
r e
a
, a là bán kính Bohr, r là
khoảng cách từ tâm nguyên tử. Tính điện trường gây bởi electron tại một điểm
bên trong nguyên tử, cách tâm một khoảng r .
Đáp án:
2
2 3
0
(1 2 2 )
r
a
a a er
E e
r r a r
8. Một hình cầu bán kính R , tích điện đều mật độ khối . Tính điện trường.
Đáp án: ( )
03
r R
r
E
,
3
( ) 3
03
r R
R r
E
r
9. Một mặt cầu bán kính a , tích điện đều mật độ mặt . Tính điện trường.
Đáp án: ( ) 0r aE ,
2
( ) 3
0
r R
a r
E
r
2. 2
10. Khoảng không gian giữa hai hình cầu đồng tâm có bán kính 1R và 2R ( 1 2R R )
được tích điện với mật độ điện khối là 2
r
( là hằng số).
a/ Tìm điện tích tổng cộng chứa trong không gian này.
b/ Tính cường độ điện trường.
Đáp án: 2 14 ( )Q R R , 1( ) 0r RE , 1 2
1
( ) 3
0
( )
R r R
r R r
E
r
, 2( ) 3
04
r R
Qr
E
r .
11. Bên trong quả cầu tích điện đều với mật độ điện tích khối có một lỗ tròn
rỗng, tâm lỗ rỗng cách tâm quả cầu một khoảng là a . Tìm cường độ điện
trường bên trong lỗ rỗng, trong quả cầu và ngoài quả cầu. Các bán kính của quả
cầu và lỗ rỗng lần lượt là 1 2,R R .
Đáp án: *Bên trong lỗ rỗng:
03
a
E
, *Bên trong quả cầu:
3
2
1
3
0
0 2
3 3
r O NO N
E
O N
, *Bên ngoài quả cầu:
3 3
1 2
3 3
0 1 0 23 3
R O P r O P
E
O P O P
.
12. Một dây dẫn mảnh thẳng dài vô hạn, tích điện đều với mật độ dài . Sử dụng
định luật Gauss tính điện trường cách dây dẫn một khoảng r .
Đáp án: 2
02
r
E
r
.
13. Sử dụng định luật Gauss, tính điện trường của:
a/ Mặt phẳng vô hạn tích điện đều với mật độ điện tích mặt const
b/ Một hình trụ dài vô hạn, bán kính thiết diện R , tích điện đều với mật độ
const .
c/ Một hình trụ dài vô hạn, bán kính thiết diện R , tích điện đều với mật độ
mặt const .
Đáp án: a/
02
n
E
; b/ ( )
02
r R
r
E
,
2
( ) 2
02
r R
R r
E
r
;
c/ ( ) 0r RE , ( ) 2
0
r R
Rr
E
r
.
14. Bên trong một hình trụ dài vô hạn tích điện đều với mật độ điện tích khối có
một hình trụ rỗng cũng dài vô hạn, trục hình trụ rỗng cách trục hình trụ một
khoảng là a . Tìm cường độ điện trường bên trong hình trụ rỗng, bên trong hình
trụ và bên ngoài hình trụ.
Đáp án: Bên trong lỗ rỗng:
02
a
E
.
15. Một quả cầu điện môi đồng chất bán kính a, hằng số điện môi 1 , tích điện đều
với mật độ điện tích khối , được bao bọc xung quanh bởi một điện môi vô
hạn, hằng số điện môi 2 . Xác định điện trường bên trong và bên ngoài quả cầu.
3. 3
Đáp án: ( )
0 13
r R
r
E
,
3
( ) 3
0 23
r R
R r
E
r
.
16. Một dòng kín cường độ I là một đường tròn, bán kính R . Tính cường độ từ
trường tại một điểm trên trục đường tròn.
Đáp án:
2
2 2 3/2
2( )
z
IR
H
d R
.
17. Tìm B
tại một điểm bên ngoài một dây dẫn thẳng AB có dòng I chảy qua.
Đáp án: 0
1 2 0 0(sin sin )( )
4
I
B I r
R
.
18. Một quả cầu bán kính a , tích điện đều với mật độ điện tích là . Quả cầu quay
xung quanh trục của nó với vận tốc góc .
a/ Tính véc-tơ cảm ứng từ tại tâm quả cầu.
b/ Tính moment từ của quả cầu.
Đáp án:
2
0
3
a
B
;
5
4
15
a
m
.
19. Cho một mặt cầu bán kính R , tích điện đều theo mặt mật độ là . Quả cầu
quay xung quanh trục với vận tốc góc .
a/ Tính véc-tơ cảm ứng từ tại tâm quả cầu.
b/ Tính moment từ của quả cầu.
Đáp án: 02
3
R
B
;
4
3
R
m
.
20. Một quả cầu bán kính a , tích điện với mật độ mặt sin ( là hằng số,
là gốc lập giữa trục oz với bán kính vectơ). Cho quả cầu quay xung quanh trục
của nó với vận tốc góc .
a/ Tính véc-tơ cảm ứng từ B
tại tâm cầu.
b/ Tính véc-tơ moment từ m
của quả cầu.
Đáp án: 03
16
R
B
;
2 4
3
8
R
m
.
21. Một dây dẫn uốn thành hình chữ nhật cạnh 2a và 2b , có dòng điện I . Xác định
từ trường tại một điểm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng hình
chữ nhật.
Đáp án: 0
2 2 2 22 2 2
1 1
z
I
B
a z b za b z
.
22. Một dây dẫn uốn thành đa giác đều n cạnh nội tiếp trong vòng tròn bán kính R ,
có dòng điện I , Xác định từ trường tại một điểm nằm trên trục đa giác.
Đáp án:
2
0
2 2 2 2 2
sin cos
2 cos
z
IR
n nB n
z R z R
n
.
23. Tính điện thế của:
4. 4
a/ Một quả cầu bán kính a , tích điện đều trên thể tích với mật độ const
(hằng số điện môi bên trong và bên ngoài lần lượt là 1 và 2 ( hai cách).
b/ Một hình trụ dài vô hạn, bán kính thiết diện R , tích điện đều với mật độ
const (hằng số điện môi trong và ngoài hình trụ đều là ) ( hai cách).
Đáp án: a/
2 2 2
( )
0 2 0 1
( )
3 6
r a
a a r
,
3
( )
0 23
r a
a
r
,
b/
2
( )
0 14
r a
r
,
2
( )
0 1 0 2
ln
3 2
r a
R R
r
.
24. Một điện tích điểm q đặt tại tâm một lớp điện môi hình cầu đồng chất, đẳng
hướng có hằng số điện môi , bán kính trong ,a bán kính ngoài b . Tính năng
lượng điện trường tích lũy trong lớp điện môi này.
Đáp án:
2
0
1 1
8
q
W
a b
.
25. Tính năng lượng của một quả cầu tích điện đều với mật độ khối là hằng số,
bán kính a , hằng số điện môi ( quả cầu đặt trong chân không) (2 cách).
Đáp án:
2 5
0
2 1
1
9 5
a
W
.
26. Tính năng lượng của một mặt cầu tích điện đều với mật độ mặt là hằng số,
bán kính a , đặt trong môi trường có hằng số điện môi là .
Đáp án:
2 3
0
2 a
W
.
27. Tính điện dung của một quả cầu tích điện, bán kính R , đặt trong môi trường có
hằng số điện môi .
Đáp án: 04C R .
28. Tính điện dung của một tụ điện hình cầu có bán kính 2 bản là 1R , 2R ( 1 2R R )
và điện môi giữa hai bản là .
Đáp án: 1 2
0
2 1
4
R R
C
R R
.
29. Tính điện dung của một tụ điện hình trụ có chiều dài là d , hai bản là hai mặt trụ
đồng trục lồng vào nhau có bán kính thiết diện )(, 2121 RRRR và ở giữa hai bản
chứa hai lớp điện môi với hằng số điện môi 21, .
Đáp án:
0 1 1 0 2 2
2
1 1
ln ln
d
C
a a
R R
.
30. Thế Yukawa trong chân không có dạng
/
0
r a
e
q
r
. Tìm phân bố điện tích tạo
nên thế này.
Đáp án:
/
2
( )
r a
e
r q
a r
.
5. 5
31. Một tụ điện rất dài bán kính trong là a , bán kính ngoài là c , khoảng giữa được
lấp đầy hai chất điện môi 1 và 2 đồng trục với tụ điện, bề mặt tiếp giáp của
hai lớp điện môi có bán kính là b . Bản ngoài của tụ điện có điện thế V , bản
trong của tụ điện có điện thế 0 . Tìm sự phân bố điện thế bên trong hai lớp
điện môi.
Đáp án: 1
1
2
ln
ln ln
r
V
a
b c
a a
;
1
2
1
1
2
ln
1
ln ln
c
r
V
b c
a b
.
32. Một mặt phẳng rộng vô hạn chia không gian thành hai nửa, hằng số điện môi ở
hai nửa này là 1 và 2 . Một quả cầu kim loại bán kính a có tâm nằm trên mặt
phân cách hai lớp điện môi. Tính điện dung của quả cầu.
Đáp án: 0 1 22 ( )C a .
33. Điện tích trên các bản của hai tụ điện có điện dung 1C , 2C lần lượt là 1q và 2q .
a/ Chứng minh rằng, nói chung khi hai tụ điện được mắc song song với nhau thì
tổng năng lượng của chúng bị giảm đi.
b/ Tìm điều kiện để khi mắc song song năng lượng tổng cộng của các tụ điện
không bị thay đổi.
Đáp án: a/
2
2 1 1 2
1 2 1 2
0
2 ( )
C q C q
U
C C C C
;
b/ Điều kiện: 2 1 1 2C q C q .
34. Áp dụng định luật Ampère, tìm vectơ cảm ứng từ B gây bởi dòng điện thẳng
dài vô hạn.
Đáp án: 0
0 0( )
2
I
B I r
r
.
35. Một dây dẫn hình trụ dài vô hạn, bán kính a , có dòng điện chạy qua với mật độ
dòng
r
j
, r là khoảng cách đến trục dây dẫn. Tính vectơ cảm ứng từ trong 2
trường hợp sau:
a/ Độ từ thẩm trong và ngoài dây đều là .
b/ Độ từ thẩm trong và ngoài dây lần lượt là 1 và 2 .
Đáp án: a/ ( ) 0 0 0( )r aB I r ; 0
( ) 0 0( )r a
a
B I r
r
,
b/ ( ) 0 1 0 0( )r aB I r ; 0 2
( ) 0 0( )r a
a
B I r
r
.
36. Dây dẫn hình trụ rỗng, dài vô hạn, bán kính tiết diện )(, 2121 RRRR , có dòng
điện chạy qua với mật độ dòng 2
r
j
. Trong đó r là khoảng cách đến trục
hình trục, là hằng số. Biết độ từ thẩm trong và ngoài hình trụ đều là . Tính
véc-tơ cảm ứng từ B
tại một điểm cách trục hình trụ một khoảng r .
6. 6
Đáp án: 1( ) 0r RB ; 1 2
0
( ) 0 0
1
ln ( )R r R
r
B I r
r R
; 2
0 2
( ) 0 0
1
ln ( )r R
R
B I r
r R
.
37. Một dây dẫn hình trụ (dài vô hạn), bán kính 1R , có dòng điện chạy qua với mật
độ dòng j
phân bố đều theo tiết diện của nó. Bên trong có một hốc rỗng hình
trụ (cũng dài vô hạn), bán kính 2R . Trục của hốc rỗng hình trụ và của dây dẫn
song song với nhau và cách nhau một khoảng a . Tính cường độ từ trường tại
một điểm bên trong hốc rỗng, bên trong hình trụ nhưng bên ngoài hốc rỗng, bên
ngoài hình trụ.
Đáp án: *Trường hợp bên trong hốc rỗng
1
( )
2
H j a .
38. Cho dòng điện một chiều I chạy qua một dây dẫn dài vô hạn, hình trụ tròn bán
kính a , hằng số từ thẩm là 0 , của môi trường xung quanh là .
a/ Tính vectơ cảm ứng từ B tại một điểm cách trục hình trụ một khoảng r .
b/ Tính năng lượng từ trường tích lũy bên trong một đơn vị dài của dây dẫn.
Đáp án: a/ 0
( ) 0 02
( )
2
r a
Ir
B I r
a
; 0
( ) 0 0( )
2
r a
I
B I r
r
,
b/
2
0
16
I
W
.
39. Một dây dẫn dạng cáp đồng trục có ruột là vật dẫn hình trụ bán kính là 1R , độ từ
thẩm 1 , có dòng điện chạy qua với mật độ dòng
r
j
, r là khoảng cách đến
trục dây dẫn, vỏ bọc mỏng bán kính 2R , độ từ thẩm 2 . Tính năng lượng từ
trường tích lũy bên trong một đơn vị dài của dây cáp này.
Đáp án:
2 2
0 1 0 2 2
1
ln
16 4
I I R
W
R
.
40. Một dây dẫn thẳng hình trụ dài vô hạn, bán kính a , có dòng điện không đổi I
chạy qua. Tìm thế véc-tơ A và cảm ứng từ tại một điểm ở bên trong và bên
ngoài dây. Biết độ từ thẩm trong và ngoài dây đều là .
Đáp án:
2
0
( ) 1 2
4
r a z
Ir
A C e
a
; 0
( ) 2 ln
2
r a z
I
A C r e
;
0
( ) 2
2
r a
Ir
B e
a
; 0
( )
2
r a
I
B e
r
.
41. Một dây dẫn thẳng hình trụ dài vô hạn, bán kính a , có dòng điện chạy qua với
mật độ dòng
r
j
, (với là hằng số, r là khoảng cách đến trục dây dẫn).
Tìm thế véc-tơ A và cảm ứng từ B tại một điểm ở bên trong và bên ngoài dây.
Biết độ từ thẩm trong và ngoài dây lần lượt là 1 và 2 .
Đáp án: ( ) 1 0 1r a zA C r e ; ( ) 2 0 2 lnr a zA C a r e ;
( ) 0 1r aB e ; ( ) 0 2r a
a
B e
r
.
7. 7
42. Dây dẫn hình trụ rỗng, bán kính trong a , bán kính ngoài
b , có dòng điện không đổi I (hình vẽ bên). Tìm thế
véc-tơ A và cảm ứng từ B trong các miền 1, 2 và 3.
Đáp án:
* ( ) 1r a zA C e ;
2 2
0
(a ) 22 2 2
ln
2 ( ) 2
r b z
a r
A r C e
b a a
;
0
( ) 3 ln
2
r b z
I
A C r e
;
* ( ) 0r aB ;
2
0
(a ) 2 2 2
2 ( )
r b
I a
B r e
b a r
; 0
( )
2
r b
I
B e
r
.
43. Một tụ điện có điện dung C , được tích điện đến hiệu điện thế 0U . Cho tụ điện
phóng điện qua điện trở R . Xác định điện lượng q , cường độ dòng điện I và
hiệu điện thế U trên hai bản tụ điện.
Đáp án:
1
0( ) RC
q t CU e
;
1
0
( ) RC
U
I t e
R
;
1
0( ) RC
U t U e
.
44. Xác định kháng phức của mạch gồm ,L C mắc song song.
Đáp án: * 1
1
Z
i C
L
.
45. Mạch kín , ,R L C mắc nối tiếp. Giả sử tích điện cho tụ điện C rồi cho phóng
điện trong mạch. Hãy tính tần số của dòng này.
Đáp án:
2
1
2 2
iR R
L LC L
;
*TH: 2
L
R
C
: không dao động;
*TH: 2 :
L
R
C
2
1
2
R
LC L
.
46. Xác định tần số riêng của mạch , ,R L C mắc song song.
Đáp án:
1
:
2
L
R
C
2 2
1 1
4LC C R
.
a
b
1 2 3