1. Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
2. 1
ĐỀ THI HOÁ HỮU CƠ
Thời gian: 45 phút
Câu 1: chọn câu đúng
Số nguyên tử carbon có trong
monoterpenes, diterpenes, triterpenes,
carotenoids lần lượt là:
A- 05, 10, 15, 20.
B- 10, 15, 20, 25.
C- 20, 30, 40, 50.
D- 10, 20, 30, 40.
Câu 2: chọn câu đúng
Số nguyên tử carbon có trong acyclic-
monoterpenes, monocyclic-monoterpenes,
bicyclic-monoterpenes, lần lượt là:
A- 05, 10, 15.
B- 10, 15, 20.
C- 15, 20, 30.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: chọn câu đúng
Cho các chất có cấu trúc sau:
OH
OH
O
O
O
I II III
Các chất được dùng làm thuốc ho, long đàm,
sát trùng đường hô hấp là:
A- I, II, III.
B- I, II.
C- I.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: chọn câu đúng
Các vitamin dễ tan trong dầu (chất béo)
nên được dùng sau bữa ăn là:
A- Vitamin A, C, E, K.
B- Vitamin A, B, C, D.
C- Vitamin A, D, E, K.
D- Vitamin B, C, D, E.
Câu 5: chọn câu đúng
Cho các cấu trúc sau:
OH
O
OH
I II
A- Vitamin A có cấu trúc I, II.
B- Vitamin A có cấu trúc I.
C- Vitamin A có cấu trúc II.
D- Vitamin A có cấu trúc II nhưng thay dị
tố oxy bằng nguyên tử carbon.
Câu 6: chọn câu đúng
Tế bào hình que trong mắt người nhạy
cảm với ánh sáng nhờ chất sắc tố rhodopsin,
chất này được tạo thành từ sự kết hợp:
A- Dạng trans-retinal với protein opsin.
B- Dạng trans-retinol với protein opsin.
C- Dạng 11-cis-retinal với protein opsin.
D- Dạng 11-cis-retinol với protein opsin.
Câu 7: chọn câu đúng
Khung carbon của hợp chất steroid được
cấu tạo từ:
A- 03 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
B- 04 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
C- 05 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
D- A, B, C đều sai.
Câu 8: chọn câu đúng
Đóng vai trò chuyển cholesterol đến
gan là:
A- LDL.
B- HDL.
C- LDL và HDL.
D- A, B, C đều sai.
3. 2
Câu 9: chọn câu đúng
A- HDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim
mạch và xơ vữa mạch máu.
B- LDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim
mạch và xơ vữa mạch máu.
C- HDL cao, LDL cao, không là nguyên
nhân của bệnh tim mạch và xơ vữa
mạch máu..
D- HDL, LDL cần được loại bỏ khỏi máu.
Câu 10: chọn câu đúng
Acid mật dưới dạng muối kiềm (muối
mật) có chức năng nhũ tương hoá:
A- Các chất dễ tan trong nước để thấm
được qua ruột.
B- Các chất dễ tan trong dầu để thấm được
qua ruột.
C- Các chất kích thước phân tử lớn để thấm
được qua ruột.
D- A, B, C đều sai.
Câu 11: chọn câu đúng
Cho các cấu trúc sau:
OH
OH
NH2 NH2
OH N
NH2
H
OH
I II III
Tương ứng với các cấu trúc I, II, III là:
A- Tyrosine, serotonine, dopamine.
B- Dopamine, tyrosine, serotonine.
C- Dopamine, tyramine, serotonine.
D- Tyrosine, tyramine, dopamine.
Câu 12: chọn câu đúng
Các vitamine A, E, C, B12 có nhiều
trong các loại thực phẩm:
A- Thịt, cá, trái cây.
B- Thịt, cá, rau xanh.
C- Thịt, cá, trứng, trái cây, rau xanh.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: chọn câu đúng
Đồng phân α, β trong hợp chất α hoặc
β-D-glucopyranose cho biết nhóm –OH gắn với
carbon tham gia đóng vòng (anomeric carbon)
ở vị trí:
A- Dưới mặt phẳng, trên mặt phẳng vòng.
B- Trên mặt phẳng, dưới mặt phẳng vòng.
C- Axial, equatorial.
D- Equatorial, axial.
Câu 14: chọn câu đúng
Các đường sau đây được gọi là
đường khử:
A- Glucose, lactose, maltose.
B- Glucose, maltose, saccharose.
C- Glucose, lactose, saccharose.
D- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: chọn câu đúng
Trong cơ chế đóng vòng từ nhóm azide
(-N3)
A- Cấu trúc sp triplet nitrene có điện tử độc
thân, sp2
singlet nitrene không có điện tử
độc thân.
B- Cấu trúc sp triplet nitrene không có điện
tử độc thân, sp2
singlet nitrene có điện tử
độc thân.
C- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2
singlet
nitrene đều có điện tử độc thân.
D- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2
singlet
nitrene đều không có điện tử độc thân.
Câu 16: chọn câu đúng
Histamine trong cấu trúc có nhân:
A- Oxazole.
B- Pyrazole.
C- Imidazole.
D- Isoxazole.
Câu 17: chọn câu đúng
Để gắn trực tiếp nhóm amine –NH2 vào
nhân thơm pyridine cần thực hiện phản ứng:
A- Vilsmeier.
B- Skraup.
C- Chichibabin.
D- Manich.
4. 3
Câu 18: chọn câu đúng
Hợp chất có cúc trúc sau:
OH
OH
Estradiol
A- Thuộc hợp chất non-steroid lipid.
B- Thuộc hợp chất có nhóm tertiary
alcohol.
C- Thuộc hợp chất phenol.
D- Thuộc hợp chất alkene.
Câu 19: chọn câu đúng
Physostigmine được dùng trị bệnh
glaucoma. Trong cấu trúc của physostigmine
dưới đây, nguyên tử ở vị trí số ---- có tính base
mạnh nhất, trong khi nguyên tử vị trí số ---- có
tính base yếu nhất.
N
N
CH3
CH3
O N
H
O
CH3
1
2
3
4
physostigmine
A- 1, 4 điền vào chỗ trống ở trên.
B- 2, 3 điền vào chỗ trống ở trên.
C- 1, 3 điền vào chỗ trống ở trên.
D- 2, 4 điền vào chỗ trống ở trên.
Câu 20: chọn câu đúng
NOH
O
CH3H
N
CH3
O
NOH
N
N
O
NH2
H
N
N
N
N
H
O
O
CH3
CH3
I II
III IV
Cấu trúc phản ứng được với acid loãng
HCl là:
A- Cấu trúc I, II và III.
B- Cấu trúc I, III và IV.
C- Cấu trúc II, III và IV.
D- Chỉ có cấu trúc III.
Câu 21: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng được
với kiềm loãng NaOH là:
A- Cấu trúc I, II và IV.
B- Chỉ cấu trúc I.
C- Cấu trúc I và II.
D- Cấu trúc II và IV.
Câu 22: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng tạo bọt
sủi với dung dịch NaHCO3 là:
A- Cấu trúc I, III và IV.
B- Cấu trúc I, II và III.
C- Cấu trúc II và IV.
D- Không có cấu trúc nào.
Câu 23: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc II có tổng số
trung tâm carbon bất đối là:
A- 2.
B- 3.
C- 4.
D- 5.
Câu 24: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc thường được
dùng phổ biến làm thuốc điều trị sốt, nhức đầu
là:
A- Cấu trúc III, IV.
B- Chỉ cấu trúc III.
C- Chỉ cấu trúc II.
D- Chỉ cấu trúc I.
Câu 25: chọn câu đúng
Vitamin không phải là tác nhân chống
oxi hoá (antioxidant) là:
A- Vitamin C.
B- Vitamin K.
C- Vitamin E.
D- Vitamin A.
5. 4
Câu 26: chọn câu đúng
Chất không phải amino acid là:
A- Glutamine.
B- Glutamic acid.
C- Aspartic acid.
D- Palmitic acid.
Câu 27: chọn câu đúng
Trong cơ chế phản ứng Fischer Indole
giữa phenylhydrazine và hợp chất cetone điều
kiện cần phải có nhóm ------- liên kết trực tiếp
với nhóm (C=O):
A- C6H5-
B- -CH2-
C- -OH
D- H-
Câu 28: chọn câu đúng
O
OH
OHOH
CH2
OH
O
OH
OH
OH
CH2
OH
OMe
O
OH
OH
CH2
OH
OCH2CH3
OH
OH
H
OH
CH2
OH
CHO
OH
H
H
OH
H
H
CH2OH
CHO
OH
H
OH
O
OH
OH
CH2OH
OH
O
O
OH OH
CH2
OH
F G H
I J K
Cấu trúc đường không có tính khử là:
A- F, I, J.
B- G, H, K.
C- I, J, K.
D- I, J.
Câu 29: chọn câu đúng
Theo câu 28, cấu trúc hoá lập thể của I
và J liên hệ với nhau là:
A- Đồng phân meso (Meso-isomers).
B- Đồng phân đối quang (Enantiomers).
C- Đồng phân dia (Diastereoisomers).
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 30: chọn câu đúng
Theo câu 28, các đồng phân β-anomers
với nhau là:
A- F và G.
B- F và H.
C- G và H.
D- F, G và H.
Câu 31: chọn câu đúng
X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid
tartaric:
OH H
OH H
COOH
COOH OH H
OH H
COOH
COOH
X Y
A- X có cấu dạng che khuất.
B- Y có cấu dạng đối.
C- X có mức năng lượng thấp hơn Y.
D- Y bền hơn X.
Câu 32: chọn câu đúng
Acid meso-tartaric có tên theo danh
pháp R, S là:
A- Acid (2R, 3R)-tartaric.
B- Acid (2S, 3S)-tartaric.
C- Acid (2R, 3S)-tartaric.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 33: chọn câu đúng
Acid meso-tartaric được mô tả theo
công thức Newman là:
A B
C DH
H
OH
OH
COOH
HOOC
H
HO
COOH
H
OHHOOC
H
H
OH
COOH
OH
HOOC
H
OH
COOH
COOH
OH
H
6. 5
Câu 34: chọn câu đúng
X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid
tartaric (ở câu 31), ta nhận thấy:
A- Chỉ có Y được mô tả theo công thức
Newman.
B- X và Y đều được mô tả theo công thức
FISCHER.
C- Chỉ có X được mô tả theo công thức
FISCHER.
D- Chỉ có Y được mô tả theo công thức
FISCHER.
Câu 35: chọn câu đúng
Cho 2 chất có công thức cấu tạo:
C
H
HOOC
OH
C
H
COOH
OH
C
H
CH3
Br
C
H
CH3
Br
(a) (b)
Khi viết các đồng phân quang học (a), (b) ta
thấy:
A- Chỉ có chất (a) có đồng phân meso.
B- Chỉ có chất (b) có đồng phân meso.
C- Cả (a) và (b) đều có đồng phân meso.
D- Xét tổng thể, đồng phân meso có cấu
trúc bất đối xứng phân tử.
Câu 36: chọn câu đúng
Công thức:
OHH
HOH
OHH
CH2OH
CHO
có tên gọi
theo danh pháp R, S là:
A- (2S, 3S, 4R)-pentoza.
B- (2R, 3R, 4S)-pentoza.
C- (2R, 3S, 4R)-pentoza.
D- (2R, 3S, 4S)-pentoza.
Câu 37: chọn câu đúng
Có 4 nhóm nguyên tử: -COOH, -
COCH3, -COCl, -CONH2 “độ lớn” của bốn
nhóm nguyên tử trên được sắp xếp như sau:
A- -COOH> -COCH3> -COCl > -CONH2.
B- -COOH > -COCH3 > -CONH2 > -COCl.
C- -COOH> -COCl > -CONH2 > -COCH3.
D- -COCl> -COOH > -CONH2> -COCH3.
Câu 38: chọn câu đúng
Các đồng phân hình học (cấu dạng ghế)
của 1,2-dimethylcyclohexan có tên là:
A- Trans (a,e) 1,2-dimethyl cyclohexan.
B- Trans (e,a) 1,2-dimethyl cyclohexan.
C- Cis (a,a) 1,2-dimethyl cyclohexan.
D- Trans (e,e) 1,2-dimethyl cyclohexan.
Câu 39: chọn câu đúng
4 đồng phân hình học (cấu dạng ghế)
của 1,4-diethylcyclohexan có tên là:
A- Trans (a,e) 1,4-diethyl cyclohexan.
B- Trans (e,a) 1,4-diethyl cyclohexan.
C- Trans (a,a) 1,4-diethyl cyclohexan.
D- Cis (e,e) 1,4-diethyl cyclohexan.
Câu 40: chọn câu đúng
Số đồng phân hình học của 1,2-dibromo
cyclopropan là:
A- 2.
B- 3.
C- 4.
D- Tất cả các đồng phân hình học của 1,2-
dibromo cyclopropan không có khả năng
hoạt động quang học.
Câu 41: chọn câu đúng
Trong phân tử β-Glucose:
A- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 đều là kiểu liên kết a (axial).
B- Nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 là kiểu
liên kết a, ở vị trí carbon số 2 là liên kết e
(equatorial).
Trong phân tử α-Glucose:
C- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 lần lượt là kiểu liên kết a, e.
D- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 đều là kiểu liên kết e.
7. 6
Câu 42: chọn câu đúng
Trong phân tử D-Glucose ở cấu dạng
ghế, nhóm –CH2OH liên kết với:
A- Nguyên tử carbon số 1, kiểu liên kết e.
B- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết a.
C- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết e.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 43: chọn câu đúng
Cho công thức:
OHH
OHH
HOH
OHH
CH2OH
CHO
Đồng phân trên có tên gọi theo danh pháp
R, S là:
A- (2S, 3R, 4S, 5R)-Glucose.
B- (2R, 3R, 4S, 5R)-Glucose.
C- (2R, 3S, 4R, 5S)-Glucose.
D- (2R, 3R, 4S, 5S)-Glucose.
Câu 44: chọn câu đúng
A- b'
a'A
B
, hợp chất thuộc loại
spiran này không có tính quang hoạt vì phân
tử đối xứng.
B- Hợp chất
C
e
d
a
b
không có tính
quang hoạt vì a, b và e, d nằm trên 2 mặt
phẳng vuông góc với nhau.
C- Biphenil có CTCT:
1
1'
,
biphenil có tính quang hoạt vì 2 vòng thơm
quay được xung quanh nối đơn (C1-C1’),
dẫn đến khả năng 2 nhân phenil nằm trên 2
mặt phẳng khác nhau (phân tử trở nên bất
đối xứng).
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 45: chọn câu đúng
Sơ đồ phản ứng chuyển vị β-pinen như
sau:
CH2CCl3 CH2
CCl3
Cl
CH2
CCl3
CH2
CCl3 CH2CCl3
CH2
CCl3
+ CCl3
. .
goc tu do (X)
. + CCl4
Cong thuc goc tu do (X) la:
.
. .
. .A B C D
Câu 46: chọn câu đúng
Xét cơ chế phản ứng: R-CH2Cl +
NaOH (dd) → RCH2OH + NaCl
A- Giai đoạn (1) của phản úng hình thành
carbocation: R-+
CH2
B- Giai đoạn (1) tạo thành sản phẩm trung
gian:
H H
R
ClOH C
C- Giai đoạn (1) hình thành trạng thái
chuyển tiếp. Sản phẩm thế thân hạch của
phản ứng là một hỗn hợp có cấu hình
nghịch chuyển.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 47: chọn câu đúng
Xét phản ứng:
CH3
CH3
CH3
X
CH3
CH3
CH3
OH
C + NaOH (dd) C + NaX
X là halogen
A- Giai đoạn (1) của phản ứng hình thành
carbocation: (CH3)3C+
, sản phẩm thế thân
hạch chỉ là một chất có cấu hình nghịch
chuyển so với chất nền.
B- Vận tốc của phản ứng phụ thuộc cả vào
nồng độ của chất nền và tác nhân thân hạch.
C- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là
F.
D- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là
I.
8. 7
Câu 48: chọn câu đúng
Trong phản ứng halogen hoá CH4 ta
nhận thấy:
A- Cl
.
+ CH4 →
.
CH3 + HCl, ∆H > 0
B- Br
.
+ CH4 →
.
CH3 + HBr, ∆H < 0.
C- I2 tác dụng trực tiếp với CH4:
I2 + CH4 → HI +
.
CH3 + I
.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 49: chọn câu đúng
Phản ứng giữa CH4 và SO2Cl2 với sự
hiện diện của (C6H5COO)2, gốc tự do R
.
Tấn
công trực tiếp vào liên kết C-H của CH4 là:
A- C6H5COO
.
B-
.
C6H5
C- Cl
.
D-
.
SO2Cl
Câu 50: chọn câu đúng
Khi tiến hành phản ứng halogen hoá
CH4 ta nhận thấy:
A- Phản ứng clo hoá CH4 toả nhiệt mạnh, vì
liên kết C-Cl tạo thành kém bền so với liên
kết C-H.
B- Phản ứng brom hoá xảy ra chậm hơn
nhiều so với phản ứng clo hoá và giai đoạn
đầu phản ứng thu nhiệt, nguyên do liên kết
C-Br tạo thành bền hơn cả so với liên kết C-
Cl và C-H.
C- Liên kết C-Br tạo thành yếu hơn liên kết
C-H nên năng lượng giải phóng ra không đủ
cắt nối C-H. Vì vậy giai đoạn đầu của phản
ứng brom hoá phải thu nhiệt.
D- Tất cả A, B, C đều sai.