SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  8
Télécharger pour lire hors ligne
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
1
ĐỀ THI HOÁ HỮU CƠ
Thời gian: 45 phút
Câu 1: chọn câu đúng
Số nguyên tử carbon có trong
monoterpenes, diterpenes, triterpenes,
carotenoids lần lượt là:
A- 05, 10, 15, 20.
B- 10, 15, 20, 25.
C- 20, 30, 40, 50.
D- 10, 20, 30, 40.
Câu 2: chọn câu đúng
Số nguyên tử carbon có trong acyclic-
monoterpenes, monocyclic-monoterpenes,
bicyclic-monoterpenes, lần lượt là:
A- 05, 10, 15.
B- 10, 15, 20.
C- 15, 20, 30.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: chọn câu đúng
Cho các chất có cấu trúc sau:
OH
OH
O
O
O
I II III
Các chất được dùng làm thuốc ho, long đàm,
sát trùng đường hô hấp là:
A- I, II, III.
B- I, II.
C- I.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: chọn câu đúng
Các vitamin dễ tan trong dầu (chất béo)
nên được dùng sau bữa ăn là:
A- Vitamin A, C, E, K.
B- Vitamin A, B, C, D.
C- Vitamin A, D, E, K.
D- Vitamin B, C, D, E.
Câu 5: chọn câu đúng
Cho các cấu trúc sau:
OH
O
OH
I II
A- Vitamin A có cấu trúc I, II.
B- Vitamin A có cấu trúc I.
C- Vitamin A có cấu trúc II.
D- Vitamin A có cấu trúc II nhưng thay dị
tố oxy bằng nguyên tử carbon.
Câu 6: chọn câu đúng
Tế bào hình que trong mắt người nhạy
cảm với ánh sáng nhờ chất sắc tố rhodopsin,
chất này được tạo thành từ sự kết hợp:
A- Dạng trans-retinal với protein opsin.
B- Dạng trans-retinol với protein opsin.
C- Dạng 11-cis-retinal với protein opsin.
D- Dạng 11-cis-retinol với protein opsin.
Câu 7: chọn câu đúng
Khung carbon của hợp chất steroid được
cấu tạo từ:
A- 03 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
B- 04 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
C- 05 vòng ngưng tụ,
cyclopentanoperhydrophenantren.
D- A, B, C đều sai.
Câu 8: chọn câu đúng
Đóng vai trò chuyển cholesterol đến
gan là:
A- LDL.
B- HDL.
C- LDL và HDL.
D- A, B, C đều sai.
2
Câu 9: chọn câu đúng
A- HDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim
mạch và xơ vữa mạch máu.
B- LDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim
mạch và xơ vữa mạch máu.
C- HDL cao, LDL cao, không là nguyên
nhân của bệnh tim mạch và xơ vữa
mạch máu..
D- HDL, LDL cần được loại bỏ khỏi máu.
Câu 10: chọn câu đúng
Acid mật dưới dạng muối kiềm (muối
mật) có chức năng nhũ tương hoá:
A- Các chất dễ tan trong nước để thấm
được qua ruột.
B- Các chất dễ tan trong dầu để thấm được
qua ruột.
C- Các chất kích thước phân tử lớn để thấm
được qua ruột.
D- A, B, C đều sai.
Câu 11: chọn câu đúng
Cho các cấu trúc sau:
OH
OH
NH2 NH2
OH N
NH2
H
OH
I II III
Tương ứng với các cấu trúc I, II, III là:
A- Tyrosine, serotonine, dopamine.
B- Dopamine, tyrosine, serotonine.
C- Dopamine, tyramine, serotonine.
D- Tyrosine, tyramine, dopamine.
Câu 12: chọn câu đúng
Các vitamine A, E, C, B12 có nhiều
trong các loại thực phẩm:
A- Thịt, cá, trái cây.
B- Thịt, cá, rau xanh.
C- Thịt, cá, trứng, trái cây, rau xanh.
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: chọn câu đúng
Đồng phân α, β trong hợp chất α hoặc
β-D-glucopyranose cho biết nhóm –OH gắn với
carbon tham gia đóng vòng (anomeric carbon)
ở vị trí:
A- Dưới mặt phẳng, trên mặt phẳng vòng.
B- Trên mặt phẳng, dưới mặt phẳng vòng.
C- Axial, equatorial.
D- Equatorial, axial.
Câu 14: chọn câu đúng
Các đường sau đây được gọi là
đường khử:
A- Glucose, lactose, maltose.
B- Glucose, maltose, saccharose.
C- Glucose, lactose, saccharose.
D- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: chọn câu đúng
Trong cơ chế đóng vòng từ nhóm azide
(-N3)
A- Cấu trúc sp triplet nitrene có điện tử độc
thân, sp2
singlet nitrene không có điện tử
độc thân.
B- Cấu trúc sp triplet nitrene không có điện
tử độc thân, sp2
singlet nitrene có điện tử
độc thân.
C- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2
singlet
nitrene đều có điện tử độc thân.
D- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2
singlet
nitrene đều không có điện tử độc thân.
Câu 16: chọn câu đúng
Histamine trong cấu trúc có nhân:
A- Oxazole.
B- Pyrazole.
C- Imidazole.
D- Isoxazole.
Câu 17: chọn câu đúng
Để gắn trực tiếp nhóm amine –NH2 vào
nhân thơm pyridine cần thực hiện phản ứng:
A- Vilsmeier.
B- Skraup.
C- Chichibabin.
D- Manich.
3
Câu 18: chọn câu đúng
Hợp chất có cúc trúc sau:
OH
OH
Estradiol
A- Thuộc hợp chất non-steroid lipid.
B- Thuộc hợp chất có nhóm tertiary
alcohol.
C- Thuộc hợp chất phenol.
D- Thuộc hợp chất alkene.
Câu 19: chọn câu đúng
Physostigmine được dùng trị bệnh
glaucoma. Trong cấu trúc của physostigmine
dưới đây, nguyên tử ở vị trí số ---- có tính base
mạnh nhất, trong khi nguyên tử vị trí số ---- có
tính base yếu nhất.
N
N
CH3
CH3
O N
H
O
CH3
1
2
3
4
physostigmine
A- 1, 4 điền vào chỗ trống ở trên.
B- 2, 3 điền vào chỗ trống ở trên.
C- 1, 3 điền vào chỗ trống ở trên.
D- 2, 4 điền vào chỗ trống ở trên.
Câu 20: chọn câu đúng
NOH
O
CH3H
N
CH3
O
NOH
N
N
O
NH2
H
N
N
N
N
H
O
O
CH3
CH3
I II
III IV
Cấu trúc phản ứng được với acid loãng
HCl là:
A- Cấu trúc I, II và III.
B- Cấu trúc I, III và IV.
C- Cấu trúc II, III và IV.
D- Chỉ có cấu trúc III.
Câu 21: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng được
với kiềm loãng NaOH là:
A- Cấu trúc I, II và IV.
B- Chỉ cấu trúc I.
C- Cấu trúc I và II.
D- Cấu trúc II và IV.
Câu 22: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng tạo bọt
sủi với dung dịch NaHCO3 là:
A- Cấu trúc I, III và IV.
B- Cấu trúc I, II và III.
C- Cấu trúc II và IV.
D- Không có cấu trúc nào.
Câu 23: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc II có tổng số
trung tâm carbon bất đối là:
A- 2.
B- 3.
C- 4.
D- 5.
Câu 24: chọn câu đúng
Theo câu 20, Cấu trúc thường được
dùng phổ biến làm thuốc điều trị sốt, nhức đầu
là:
A- Cấu trúc III, IV.
B- Chỉ cấu trúc III.
C- Chỉ cấu trúc II.
D- Chỉ cấu trúc I.
Câu 25: chọn câu đúng
Vitamin không phải là tác nhân chống
oxi hoá (antioxidant) là:
A- Vitamin C.
B- Vitamin K.
C- Vitamin E.
D- Vitamin A.
4
Câu 26: chọn câu đúng
Chất không phải amino acid là:
A- Glutamine.
B- Glutamic acid.
C- Aspartic acid.
D- Palmitic acid.
Câu 27: chọn câu đúng
Trong cơ chế phản ứng Fischer Indole
giữa phenylhydrazine và hợp chất cetone điều
kiện cần phải có nhóm ------- liên kết trực tiếp
với nhóm (C=O):
A- C6H5-
B- -CH2-
C- -OH
D- H-
Câu 28: chọn câu đúng
O
OH
OHOH
CH2
OH
O
OH
OH
OH
CH2
OH
OMe
O
OH
OH
CH2
OH
OCH2CH3
OH
OH
H
OH
CH2
OH
CHO
OH
H
H
OH
H
H
CH2OH
CHO
OH
H
OH
O
OH
OH
CH2OH
OH
O
O
OH OH
CH2
OH
F G H
I J K
Cấu trúc đường không có tính khử là:
A- F, I, J.
B- G, H, K.
C- I, J, K.
D- I, J.
Câu 29: chọn câu đúng
Theo câu 28, cấu trúc hoá lập thể của I
và J liên hệ với nhau là:
A- Đồng phân meso (Meso-isomers).
B- Đồng phân đối quang (Enantiomers).
C- Đồng phân dia (Diastereoisomers).
D- Cả A, B, C đều sai.
Câu 30: chọn câu đúng
Theo câu 28, các đồng phân β-anomers
với nhau là:
A- F và G.
B- F và H.
C- G và H.
D- F, G và H.
Câu 31: chọn câu đúng
X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid
tartaric:
OH H
OH H
COOH
COOH OH H
OH H
COOH
COOH
X Y
A- X có cấu dạng che khuất.
B- Y có cấu dạng đối.
C- X có mức năng lượng thấp hơn Y.
D- Y bền hơn X.
Câu 32: chọn câu đúng
Acid meso-tartaric có tên theo danh
pháp R, S là:
A- Acid (2R, 3R)-tartaric.
B- Acid (2S, 3S)-tartaric.
C- Acid (2R, 3S)-tartaric.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 33: chọn câu đúng
Acid meso-tartaric được mô tả theo
công thức Newman là:
A B
C DH
H
OH
OH
COOH
HOOC
H
HO
COOH
H
OHHOOC
H
H
OH
COOH
OH
HOOC
H
OH
COOH
COOH
OH
H
5
Câu 34: chọn câu đúng
X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid
tartaric (ở câu 31), ta nhận thấy:
A- Chỉ có Y được mô tả theo công thức
Newman.
B- X và Y đều được mô tả theo công thức
FISCHER.
C- Chỉ có X được mô tả theo công thức
FISCHER.
D- Chỉ có Y được mô tả theo công thức
FISCHER.
Câu 35: chọn câu đúng
Cho 2 chất có công thức cấu tạo:
C
H
HOOC
OH
C
H
COOH
OH
C
H
CH3
Br
C
H
CH3
Br
(a) (b)
Khi viết các đồng phân quang học (a), (b) ta
thấy:
A- Chỉ có chất (a) có đồng phân meso.
B- Chỉ có chất (b) có đồng phân meso.
C- Cả (a) và (b) đều có đồng phân meso.
D- Xét tổng thể, đồng phân meso có cấu
trúc bất đối xứng phân tử.
Câu 36: chọn câu đúng
Công thức:
OHH
HOH
OHH
CH2OH
CHO
có tên gọi
theo danh pháp R, S là:
A- (2S, 3S, 4R)-pentoza.
B- (2R, 3R, 4S)-pentoza.
C- (2R, 3S, 4R)-pentoza.
D- (2R, 3S, 4S)-pentoza.
Câu 37: chọn câu đúng
Có 4 nhóm nguyên tử: -COOH, -
COCH3, -COCl, -CONH2 “độ lớn” của bốn
nhóm nguyên tử trên được sắp xếp như sau:
A- -COOH> -COCH3> -COCl > -CONH2.
B- -COOH > -COCH3 > -CONH2 > -COCl.
C- -COOH> -COCl > -CONH2 > -COCH3.
D- -COCl> -COOH > -CONH2> -COCH3.
Câu 38: chọn câu đúng
Các đồng phân hình học (cấu dạng ghế)
của 1,2-dimethylcyclohexan có tên là:
A- Trans (a,e) 1,2-dimethyl cyclohexan.
B- Trans (e,a) 1,2-dimethyl cyclohexan.
C- Cis (a,a) 1,2-dimethyl cyclohexan.
D- Trans (e,e) 1,2-dimethyl cyclohexan.
Câu 39: chọn câu đúng
4 đồng phân hình học (cấu dạng ghế)
của 1,4-diethylcyclohexan có tên là:
A- Trans (a,e) 1,4-diethyl cyclohexan.
B- Trans (e,a) 1,4-diethyl cyclohexan.
C- Trans (a,a) 1,4-diethyl cyclohexan.
D- Cis (e,e) 1,4-diethyl cyclohexan.
Câu 40: chọn câu đúng
Số đồng phân hình học của 1,2-dibromo
cyclopropan là:
A- 2.
B- 3.
C- 4.
D- Tất cả các đồng phân hình học của 1,2-
dibromo cyclopropan không có khả năng
hoạt động quang học.
Câu 41: chọn câu đúng
Trong phân tử β-Glucose:
A- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 đều là kiểu liên kết a (axial).
B- Nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 là kiểu
liên kết a, ở vị trí carbon số 2 là liên kết e
(equatorial).
Trong phân tử α-Glucose:
C- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 lần lượt là kiểu liên kết a, e.
D- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số
2 đều là kiểu liên kết e.
6
Câu 42: chọn câu đúng
Trong phân tử D-Glucose ở cấu dạng
ghế, nhóm –CH2OH liên kết với:
A- Nguyên tử carbon số 1, kiểu liên kết e.
B- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết a.
C- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết e.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 43: chọn câu đúng
Cho công thức:
OHH
OHH
HOH
OHH
CH2OH
CHO
Đồng phân trên có tên gọi theo danh pháp
R, S là:
A- (2S, 3R, 4S, 5R)-Glucose.
B- (2R, 3R, 4S, 5R)-Glucose.
C- (2R, 3S, 4R, 5S)-Glucose.
D- (2R, 3R, 4S, 5S)-Glucose.
Câu 44: chọn câu đúng
A- b'
a'A
B
, hợp chất thuộc loại
spiran này không có tính quang hoạt vì phân
tử đối xứng.
B- Hợp chất
C
e
d
a
b
không có tính
quang hoạt vì a, b và e, d nằm trên 2 mặt
phẳng vuông góc với nhau.
C- Biphenil có CTCT:
1
1'
,
biphenil có tính quang hoạt vì 2 vòng thơm
quay được xung quanh nối đơn (C1-C1’),
dẫn đến khả năng 2 nhân phenil nằm trên 2
mặt phẳng khác nhau (phân tử trở nên bất
đối xứng).
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 45: chọn câu đúng
Sơ đồ phản ứng chuyển vị β-pinen như
sau:
CH2CCl3 CH2
CCl3
Cl
CH2
CCl3
CH2
CCl3 CH2CCl3
CH2
CCl3
+ CCl3
. .
goc tu do (X)
. + CCl4
Cong thuc goc tu do (X) la:
.
. .
. .A B C D
Câu 46: chọn câu đúng
Xét cơ chế phản ứng: R-CH2Cl +
NaOH (dd) → RCH2OH + NaCl
A- Giai đoạn (1) của phản úng hình thành
carbocation: R-+
CH2
B- Giai đoạn (1) tạo thành sản phẩm trung
gian:
H H
R
ClOH C
C- Giai đoạn (1) hình thành trạng thái
chuyển tiếp. Sản phẩm thế thân hạch của
phản ứng là một hỗn hợp có cấu hình
nghịch chuyển.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 47: chọn câu đúng
Xét phản ứng:
CH3
CH3
CH3
X
CH3
CH3
CH3
OH
C + NaOH (dd) C + NaX
X là halogen
A- Giai đoạn (1) của phản ứng hình thành
carbocation: (CH3)3C+
, sản phẩm thế thân
hạch chỉ là một chất có cấu hình nghịch
chuyển so với chất nền.
B- Vận tốc của phản ứng phụ thuộc cả vào
nồng độ của chất nền và tác nhân thân hạch.
C- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là
F.
D- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là
I.
7
Câu 48: chọn câu đúng
Trong phản ứng halogen hoá CH4 ta
nhận thấy:
A- Cl
.
+ CH4 →
.
CH3 + HCl, ∆H > 0
B- Br
.
+ CH4 →
.
CH3 + HBr, ∆H < 0.
C- I2 tác dụng trực tiếp với CH4:
I2 + CH4 → HI +
.
CH3 + I
.
D- Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 49: chọn câu đúng
Phản ứng giữa CH4 và SO2Cl2 với sự
hiện diện của (C6H5COO)2, gốc tự do R
.
Tấn
công trực tiếp vào liên kết C-H của CH4 là:
A- C6H5COO
.
B-
.
C6H5
C- Cl
.
D-
.
SO2Cl
Câu 50: chọn câu đúng
Khi tiến hành phản ứng halogen hoá
CH4 ta nhận thấy:
A- Phản ứng clo hoá CH4 toả nhiệt mạnh, vì
liên kết C-Cl tạo thành kém bền so với liên
kết C-H.
B- Phản ứng brom hoá xảy ra chậm hơn
nhiều so với phản ứng clo hoá và giai đoạn
đầu phản ứng thu nhiệt, nguyên do liên kết
C-Br tạo thành bền hơn cả so với liên kết C-
Cl và C-H.
C- Liên kết C-Br tạo thành yếu hơn liên kết
C-H nên năng lượng giải phóng ra không đủ
cắt nối C-H. Vì vậy giai đoạn đầu của phản
ứng brom hoá phải thu nhiệt.
D- Tất cả A, B, C đều sai.

Contenu connexe

Tendances

Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfHONGVIT722849
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUSoM
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
 
Ly sinh y hoc
Ly sinh y hocLy sinh y hoc
Ly sinh y hocVmu Share
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009phuonga315
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noHo Thi Nguyet
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhLa Vie En Rose
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 

Tendances (20)

Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdfĐỘC CHẤT HỌC.pdf
ĐỘC CHẤT HỌC.pdf
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
Ly sinh y hoc
Ly sinh y hocLy sinh y hoc
Ly sinh y hoc
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 

En vedette

Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolLam Nguyen
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bản
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bảnBài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bản
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bảnVan Dinh Viet
 
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
Ung dung vat lieu nano  nanocelluloseUng dung vat lieu nano  nanocellulose
Ung dung vat lieu nano nanocelluloseLangtu Doncoi
 
гдз 3 класс математика богданович
гдз 3 класс математика богдановичгдз 3 класс математика богданович
гдз 3 класс математика богдановичИван Иванов
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatanhthaiduong92
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014Hoc Lai Xe
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 

En vedette (20)

Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...
Khảo sát thành phần hóa học trên cao ethyl acetate của cây mộc ký ngũ hùng de...
 
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bản
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bảnBài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bản
Bài tập lớn 2: bài 15 Carbon. chương 3, lớp 11 cơ bản
 
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
Ung dung vat lieu nano  nanocelluloseUng dung vat lieu nano  nanocellulose
Ung dung vat lieu nano nanocellulose
 
Ống nano cacbon
Ống nano cacbon Ống nano cacbon
Ống nano cacbon
 
đề Cương-sinh-lý-2
đề Cương-sinh-lý-2đề Cương-sinh-lý-2
đề Cương-sinh-lý-2
 
гдз 3 класс математика богданович
гдз 3 класс математика богдановичгдз 3 класс математика богданович
гдз 3 класс математика богданович
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Nanochemistry2012
Nanochemistry2012Nanochemistry2012
Nanochemistry2012
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014
Vật liệu cấu trúc Nano: Chương 1 2014
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 

Similaire à Hóa hữu cơ

Kiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 bKiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 bPhương Tuấn Đỗ
 
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.docBai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.docBiNgon
 
Bt thơm ancol- phenol1819
Bt thơm   ancol- phenol1819Bt thơm   ancol- phenol1819
Bt thơm ancol- phenol1819calieu
 
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01Van Khai
 
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11tuyphuoc02
 
4 chuyen de hoa huu co 12
4 chuyen de hoa huu co 124 chuyen de hoa huu co 12
4 chuyen de hoa huu co 12Yến Phạm
 
Amin aminoaxit protein de-kho
Amin  aminoaxit protein de-khoAmin  aminoaxit protein de-kho
Amin aminoaxit protein de-khoNgoc Phu Nguyen
 
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơChuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơLá Mùa Thu
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142linhvinhlong
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Tinh Nguyen
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệmMinh Tâm Đoàn
 
6 cđ-hóa-hữu-cơ-11
6 cđ-hóa-hữu-cơ-116 cđ-hóa-hữu-cơ-11
6 cđ-hóa-hữu-cơ-11hai1974
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12viettrongnhan
 
14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)Perte1
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpadminseo
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huucoMinh Le
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Thien Huong
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnhuynhleny1997
 

Similaire à Hóa hữu cơ (20)

Kiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 bKiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 b
 
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.docBai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
Bai tap trac nghiem Hoa Huu co - PHAN 2.doc
 
Bt thơm ancol- phenol1819
Bt thơm   ancol- phenol1819Bt thơm   ancol- phenol1819
Bt thơm ancol- phenol1819
 
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01
Baitaptracnghiemhoahuuco11 131109075121-phpapp01
 
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
 
4 chuyen de hoa huu co 12
4 chuyen de hoa huu co 124 chuyen de hoa huu co 12
4 chuyen de hoa huu co 12
 
Amin aminoaxit protein de-kho
Amin  aminoaxit protein de-khoAmin  aminoaxit protein de-kho
Amin aminoaxit protein de-kho
 
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơChuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142
 
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
Bai tap-trac-nghiem-andehitaxit-cacboxyliceste-ban-full-rat-moi-va-hay-co-tha...
 
1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm1200 câu hỏi trắc nghiệm
1200 câu hỏi trắc nghiệm
 
6 cđ-hóa-hữu-cơ-11
6 cđ-hóa-hữu-cơ-116 cđ-hóa-hữu-cơ-11
6 cđ-hóa-hữu-cơ-11
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
 
Bai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylicBai tap axit cacboxylic
Bai tap axit cacboxylic
 
Polime(3)
Polime(3)Polime(3)
Polime(3)
 
14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)14 chuyen de hoa (4)
14 chuyen de hoa (4)
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
 
Axit huuco
Axit huucoAxit huuco
Axit huuco
 
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
Cac dang-bai-tap-trac-nghiem-este-lipit
 
Bt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tnBt hidrocac khong no tn
Bt hidrocac khong no tn
 

Plus de Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchLam Nguyen
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngLam Nguyen
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLam Nguyen
 
Vi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíVi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíLam Nguyen
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhLam Nguyen
 

Plus de Lam Nguyen (17)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùng
 
Lý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượngLý thuyết ước lượng
Lý thuyết ước lượng
 
Vi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khíVi khuẩn kị khí
Vi khuẩn kị khí
 
Vaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanhVaccine, huyết thanh
Vaccine, huyết thanh
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Sinh lý máu
Sinh lý máuSinh lý máu
Sinh lý máu
 

Hóa hữu cơ

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. 1 ĐỀ THI HOÁ HỮU CƠ Thời gian: 45 phút Câu 1: chọn câu đúng Số nguyên tử carbon có trong monoterpenes, diterpenes, triterpenes, carotenoids lần lượt là: A- 05, 10, 15, 20. B- 10, 15, 20, 25. C- 20, 30, 40, 50. D- 10, 20, 30, 40. Câu 2: chọn câu đúng Số nguyên tử carbon có trong acyclic- monoterpenes, monocyclic-monoterpenes, bicyclic-monoterpenes, lần lượt là: A- 05, 10, 15. B- 10, 15, 20. C- 15, 20, 30. D- Cả A, B, C đều sai. Câu 3: chọn câu đúng Cho các chất có cấu trúc sau: OH OH O O O I II III Các chất được dùng làm thuốc ho, long đàm, sát trùng đường hô hấp là: A- I, II, III. B- I, II. C- I. D- Cả A, B, C đều sai. Câu 4: chọn câu đúng Các vitamin dễ tan trong dầu (chất béo) nên được dùng sau bữa ăn là: A- Vitamin A, C, E, K. B- Vitamin A, B, C, D. C- Vitamin A, D, E, K. D- Vitamin B, C, D, E. Câu 5: chọn câu đúng Cho các cấu trúc sau: OH O OH I II A- Vitamin A có cấu trúc I, II. B- Vitamin A có cấu trúc I. C- Vitamin A có cấu trúc II. D- Vitamin A có cấu trúc II nhưng thay dị tố oxy bằng nguyên tử carbon. Câu 6: chọn câu đúng Tế bào hình que trong mắt người nhạy cảm với ánh sáng nhờ chất sắc tố rhodopsin, chất này được tạo thành từ sự kết hợp: A- Dạng trans-retinal với protein opsin. B- Dạng trans-retinol với protein opsin. C- Dạng 11-cis-retinal với protein opsin. D- Dạng 11-cis-retinol với protein opsin. Câu 7: chọn câu đúng Khung carbon của hợp chất steroid được cấu tạo từ: A- 03 vòng ngưng tụ, cyclopentanoperhydrophenantren. B- 04 vòng ngưng tụ, cyclopentanoperhydrophenantren. C- 05 vòng ngưng tụ, cyclopentanoperhydrophenantren. D- A, B, C đều sai. Câu 8: chọn câu đúng Đóng vai trò chuyển cholesterol đến gan là: A- LDL. B- HDL. C- LDL và HDL. D- A, B, C đều sai.
  • 3. 2 Câu 9: chọn câu đúng A- HDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim mạch và xơ vữa mạch máu. B- LDL cao, là nguyên nhân của bệnh tim mạch và xơ vữa mạch máu. C- HDL cao, LDL cao, không là nguyên nhân của bệnh tim mạch và xơ vữa mạch máu.. D- HDL, LDL cần được loại bỏ khỏi máu. Câu 10: chọn câu đúng Acid mật dưới dạng muối kiềm (muối mật) có chức năng nhũ tương hoá: A- Các chất dễ tan trong nước để thấm được qua ruột. B- Các chất dễ tan trong dầu để thấm được qua ruột. C- Các chất kích thước phân tử lớn để thấm được qua ruột. D- A, B, C đều sai. Câu 11: chọn câu đúng Cho các cấu trúc sau: OH OH NH2 NH2 OH N NH2 H OH I II III Tương ứng với các cấu trúc I, II, III là: A- Tyrosine, serotonine, dopamine. B- Dopamine, tyrosine, serotonine. C- Dopamine, tyramine, serotonine. D- Tyrosine, tyramine, dopamine. Câu 12: chọn câu đúng Các vitamine A, E, C, B12 có nhiều trong các loại thực phẩm: A- Thịt, cá, trái cây. B- Thịt, cá, rau xanh. C- Thịt, cá, trứng, trái cây, rau xanh. D- Cả A, B, C đều sai. Câu 13: chọn câu đúng Đồng phân α, β trong hợp chất α hoặc β-D-glucopyranose cho biết nhóm –OH gắn với carbon tham gia đóng vòng (anomeric carbon) ở vị trí: A- Dưới mặt phẳng, trên mặt phẳng vòng. B- Trên mặt phẳng, dưới mặt phẳng vòng. C- Axial, equatorial. D- Equatorial, axial. Câu 14: chọn câu đúng Các đường sau đây được gọi là đường khử: A- Glucose, lactose, maltose. B- Glucose, maltose, saccharose. C- Glucose, lactose, saccharose. D- Cả A, B, C đều đúng. Câu 15: chọn câu đúng Trong cơ chế đóng vòng từ nhóm azide (-N3) A- Cấu trúc sp triplet nitrene có điện tử độc thân, sp2 singlet nitrene không có điện tử độc thân. B- Cấu trúc sp triplet nitrene không có điện tử độc thân, sp2 singlet nitrene có điện tử độc thân. C- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2 singlet nitrene đều có điện tử độc thân. D- Cấu trúc sp triplet nitrene và sp2 singlet nitrene đều không có điện tử độc thân. Câu 16: chọn câu đúng Histamine trong cấu trúc có nhân: A- Oxazole. B- Pyrazole. C- Imidazole. D- Isoxazole. Câu 17: chọn câu đúng Để gắn trực tiếp nhóm amine –NH2 vào nhân thơm pyridine cần thực hiện phản ứng: A- Vilsmeier. B- Skraup. C- Chichibabin. D- Manich.
  • 4. 3 Câu 18: chọn câu đúng Hợp chất có cúc trúc sau: OH OH Estradiol A- Thuộc hợp chất non-steroid lipid. B- Thuộc hợp chất có nhóm tertiary alcohol. C- Thuộc hợp chất phenol. D- Thuộc hợp chất alkene. Câu 19: chọn câu đúng Physostigmine được dùng trị bệnh glaucoma. Trong cấu trúc của physostigmine dưới đây, nguyên tử ở vị trí số ---- có tính base mạnh nhất, trong khi nguyên tử vị trí số ---- có tính base yếu nhất. N N CH3 CH3 O N H O CH3 1 2 3 4 physostigmine A- 1, 4 điền vào chỗ trống ở trên. B- 2, 3 điền vào chỗ trống ở trên. C- 1, 3 điền vào chỗ trống ở trên. D- 2, 4 điền vào chỗ trống ở trên. Câu 20: chọn câu đúng NOH O CH3H N CH3 O NOH N N O NH2 H N N N N H O O CH3 CH3 I II III IV Cấu trúc phản ứng được với acid loãng HCl là: A- Cấu trúc I, II và III. B- Cấu trúc I, III và IV. C- Cấu trúc II, III và IV. D- Chỉ có cấu trúc III. Câu 21: chọn câu đúng Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng được với kiềm loãng NaOH là: A- Cấu trúc I, II và IV. B- Chỉ cấu trúc I. C- Cấu trúc I và II. D- Cấu trúc II và IV. Câu 22: chọn câu đúng Theo câu 20, Cấu trúc phản ứng tạo bọt sủi với dung dịch NaHCO3 là: A- Cấu trúc I, III và IV. B- Cấu trúc I, II và III. C- Cấu trúc II và IV. D- Không có cấu trúc nào. Câu 23: chọn câu đúng Theo câu 20, Cấu trúc II có tổng số trung tâm carbon bất đối là: A- 2. B- 3. C- 4. D- 5. Câu 24: chọn câu đúng Theo câu 20, Cấu trúc thường được dùng phổ biến làm thuốc điều trị sốt, nhức đầu là: A- Cấu trúc III, IV. B- Chỉ cấu trúc III. C- Chỉ cấu trúc II. D- Chỉ cấu trúc I. Câu 25: chọn câu đúng Vitamin không phải là tác nhân chống oxi hoá (antioxidant) là: A- Vitamin C. B- Vitamin K. C- Vitamin E. D- Vitamin A.
  • 5. 4 Câu 26: chọn câu đúng Chất không phải amino acid là: A- Glutamine. B- Glutamic acid. C- Aspartic acid. D- Palmitic acid. Câu 27: chọn câu đúng Trong cơ chế phản ứng Fischer Indole giữa phenylhydrazine và hợp chất cetone điều kiện cần phải có nhóm ------- liên kết trực tiếp với nhóm (C=O): A- C6H5- B- -CH2- C- -OH D- H- Câu 28: chọn câu đúng O OH OHOH CH2 OH O OH OH OH CH2 OH OMe O OH OH CH2 OH OCH2CH3 OH OH H OH CH2 OH CHO OH H H OH H H CH2OH CHO OH H OH O OH OH CH2OH OH O O OH OH CH2 OH F G H I J K Cấu trúc đường không có tính khử là: A- F, I, J. B- G, H, K. C- I, J, K. D- I, J. Câu 29: chọn câu đúng Theo câu 28, cấu trúc hoá lập thể của I và J liên hệ với nhau là: A- Đồng phân meso (Meso-isomers). B- Đồng phân đối quang (Enantiomers). C- Đồng phân dia (Diastereoisomers). D- Cả A, B, C đều sai. Câu 30: chọn câu đúng Theo câu 28, các đồng phân β-anomers với nhau là: A- F và G. B- F và H. C- G và H. D- F, G và H. Câu 31: chọn câu đúng X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid tartaric: OH H OH H COOH COOH OH H OH H COOH COOH X Y A- X có cấu dạng che khuất. B- Y có cấu dạng đối. C- X có mức năng lượng thấp hơn Y. D- Y bền hơn X. Câu 32: chọn câu đúng Acid meso-tartaric có tên theo danh pháp R, S là: A- Acid (2R, 3R)-tartaric. B- Acid (2S, 3S)-tartaric. C- Acid (2R, 3S)-tartaric. D- Tất cả A, B, C đều sai. Câu 33: chọn câu đúng Acid meso-tartaric được mô tả theo công thức Newman là: A B C DH H OH OH COOH HOOC H HO COOH H OHHOOC H H OH COOH OH HOOC H OH COOH COOH OH H
  • 6. 5 Câu 34: chọn câu đúng X, Y là 2 công thức phối cảnh của acid tartaric (ở câu 31), ta nhận thấy: A- Chỉ có Y được mô tả theo công thức Newman. B- X và Y đều được mô tả theo công thức FISCHER. C- Chỉ có X được mô tả theo công thức FISCHER. D- Chỉ có Y được mô tả theo công thức FISCHER. Câu 35: chọn câu đúng Cho 2 chất có công thức cấu tạo: C H HOOC OH C H COOH OH C H CH3 Br C H CH3 Br (a) (b) Khi viết các đồng phân quang học (a), (b) ta thấy: A- Chỉ có chất (a) có đồng phân meso. B- Chỉ có chất (b) có đồng phân meso. C- Cả (a) và (b) đều có đồng phân meso. D- Xét tổng thể, đồng phân meso có cấu trúc bất đối xứng phân tử. Câu 36: chọn câu đúng Công thức: OHH HOH OHH CH2OH CHO có tên gọi theo danh pháp R, S là: A- (2S, 3S, 4R)-pentoza. B- (2R, 3R, 4S)-pentoza. C- (2R, 3S, 4R)-pentoza. D- (2R, 3S, 4S)-pentoza. Câu 37: chọn câu đúng Có 4 nhóm nguyên tử: -COOH, - COCH3, -COCl, -CONH2 “độ lớn” của bốn nhóm nguyên tử trên được sắp xếp như sau: A- -COOH> -COCH3> -COCl > -CONH2. B- -COOH > -COCH3 > -CONH2 > -COCl. C- -COOH> -COCl > -CONH2 > -COCH3. D- -COCl> -COOH > -CONH2> -COCH3. Câu 38: chọn câu đúng Các đồng phân hình học (cấu dạng ghế) của 1,2-dimethylcyclohexan có tên là: A- Trans (a,e) 1,2-dimethyl cyclohexan. B- Trans (e,a) 1,2-dimethyl cyclohexan. C- Cis (a,a) 1,2-dimethyl cyclohexan. D- Trans (e,e) 1,2-dimethyl cyclohexan. Câu 39: chọn câu đúng 4 đồng phân hình học (cấu dạng ghế) của 1,4-diethylcyclohexan có tên là: A- Trans (a,e) 1,4-diethyl cyclohexan. B- Trans (e,a) 1,4-diethyl cyclohexan. C- Trans (a,a) 1,4-diethyl cyclohexan. D- Cis (e,e) 1,4-diethyl cyclohexan. Câu 40: chọn câu đúng Số đồng phân hình học của 1,2-dibromo cyclopropan là: A- 2. B- 3. C- 4. D- Tất cả các đồng phân hình học của 1,2- dibromo cyclopropan không có khả năng hoạt động quang học. Câu 41: chọn câu đúng Trong phân tử β-Glucose: A- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số 2 đều là kiểu liên kết a (axial). B- Nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 là kiểu liên kết a, ở vị trí carbon số 2 là liên kết e (equatorial). Trong phân tử α-Glucose: C- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số 2 lần lượt là kiểu liên kết a, e. D- Các nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 và số 2 đều là kiểu liên kết e.
  • 7. 6 Câu 42: chọn câu đúng Trong phân tử D-Glucose ở cấu dạng ghế, nhóm –CH2OH liên kết với: A- Nguyên tử carbon số 1, kiểu liên kết e. B- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết a. C- Nguyên tử carbon số 5, kiểu liên kết e. D- Tất cả A, B, C đều sai. Câu 43: chọn câu đúng Cho công thức: OHH OHH HOH OHH CH2OH CHO Đồng phân trên có tên gọi theo danh pháp R, S là: A- (2S, 3R, 4S, 5R)-Glucose. B- (2R, 3R, 4S, 5R)-Glucose. C- (2R, 3S, 4R, 5S)-Glucose. D- (2R, 3R, 4S, 5S)-Glucose. Câu 44: chọn câu đúng A- b' a'A B , hợp chất thuộc loại spiran này không có tính quang hoạt vì phân tử đối xứng. B- Hợp chất C e d a b không có tính quang hoạt vì a, b và e, d nằm trên 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. C- Biphenil có CTCT: 1 1' , biphenil có tính quang hoạt vì 2 vòng thơm quay được xung quanh nối đơn (C1-C1’), dẫn đến khả năng 2 nhân phenil nằm trên 2 mặt phẳng khác nhau (phân tử trở nên bất đối xứng). D- Tất cả A, B, C đều sai. Câu 45: chọn câu đúng Sơ đồ phản ứng chuyển vị β-pinen như sau: CH2CCl3 CH2 CCl3 Cl CH2 CCl3 CH2 CCl3 CH2CCl3 CH2 CCl3 + CCl3 . . goc tu do (X) . + CCl4 Cong thuc goc tu do (X) la: . . . . .A B C D Câu 46: chọn câu đúng Xét cơ chế phản ứng: R-CH2Cl + NaOH (dd) → RCH2OH + NaCl A- Giai đoạn (1) của phản úng hình thành carbocation: R-+ CH2 B- Giai đoạn (1) tạo thành sản phẩm trung gian: H H R ClOH C C- Giai đoạn (1) hình thành trạng thái chuyển tiếp. Sản phẩm thế thân hạch của phản ứng là một hỗn hợp có cấu hình nghịch chuyển. D- Tất cả A, B, C đều sai. Câu 47: chọn câu đúng Xét phản ứng: CH3 CH3 CH3 X CH3 CH3 CH3 OH C + NaOH (dd) C + NaX X là halogen A- Giai đoạn (1) của phản ứng hình thành carbocation: (CH3)3C+ , sản phẩm thế thân hạch chỉ là một chất có cấu hình nghịch chuyển so với chất nền. B- Vận tốc của phản ứng phụ thuộc cả vào nồng độ của chất nền và tác nhân thân hạch. C- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là F. D- Khả năng phản ứng mạnh nhất khi X là I.
  • 8. 7 Câu 48: chọn câu đúng Trong phản ứng halogen hoá CH4 ta nhận thấy: A- Cl . + CH4 → . CH3 + HCl, ∆H > 0 B- Br . + CH4 → . CH3 + HBr, ∆H < 0. C- I2 tác dụng trực tiếp với CH4: I2 + CH4 → HI + . CH3 + I . D- Tất cả A, B, C đều sai. Câu 49: chọn câu đúng Phản ứng giữa CH4 và SO2Cl2 với sự hiện diện của (C6H5COO)2, gốc tự do R . Tấn công trực tiếp vào liên kết C-H của CH4 là: A- C6H5COO . B- . C6H5 C- Cl . D- . SO2Cl Câu 50: chọn câu đúng Khi tiến hành phản ứng halogen hoá CH4 ta nhận thấy: A- Phản ứng clo hoá CH4 toả nhiệt mạnh, vì liên kết C-Cl tạo thành kém bền so với liên kết C-H. B- Phản ứng brom hoá xảy ra chậm hơn nhiều so với phản ứng clo hoá và giai đoạn đầu phản ứng thu nhiệt, nguyên do liên kết C-Br tạo thành bền hơn cả so với liên kết C- Cl và C-H. C- Liên kết C-Br tạo thành yếu hơn liên kết C-H nên năng lượng giải phóng ra không đủ cắt nối C-H. Vì vậy giai đoạn đầu của phản ứng brom hoá phải thu nhiệt. D- Tất cả A, B, C đều sai.