4. 1.文法
VThể ý chí と思っていま
す
意味: Nghĩ là/ Dự định làm gì
使い方:
• Bày tỏ dự định, kế hoạch của bản thân.
• Ý định này đã hình thành từ trước.
5. 1.文法
VThể ý chí と思っていま
す
意味: Nghĩ là/ Dự định làm gì
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
6. 1.文法
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
値段が高いものが必ず質がいいとは限らない。
Giá cao chưa chắc chất lượng sẽ tốt.値段(ねだん) → Giá cả
8. 1
まとめ
意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N.
• Lịch sự ⇢つきまして.
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞
く...
文法
9. 2
まとめ
意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N.
• Lịch sự ⇢つきまして.
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞
く...
文法
10. 3
まとめ
意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N.
• Lịch sự ⇢つきまして.
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞
く...
文法
11. 4
まとめ
意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N.
• Lịch sự ⇢つきまして.
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞
く...
文法
12. 5
まとめ
意味: Về việc ~/ Về vấn đề ~
• Dùng để đưa ra chủ đề.
• Bổ nghĩa cho danh từ ⇢ Nについての N.
• Lịch sự ⇢つきまして.
• Thường đi với các động từ: 思う、考える、話す、聞
く...
文法