SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  9
Télécharger pour lire hors ligne
1
GHI CHÚ TÓM TẮT VIÊM-PHỔI BỆNH-VIỆN VÀ VIÊM-PHỔI THỞ-MÁY
Nguồn tài liệu:
 Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị Viêm-phổi Bệnh-viện và Viêm-phổi Thở-máy (Hội Hô hấp Việt
Nam & Hội Hồi sức Cấp cứu và Chống độc Việt Nam, Nhà xuất bản Y Học- Hà Nội 2017).
 Một vài điểm khác: Ứng dụng Sanford Guide ở Android hoặc được trích nguồn ngay bên dưới nội
dung.
Teller :oikmeil@gmail.com
2
CHƯƠNG I TỔNG QUAN
Định nghĩa
 Viêm-phổi Bệnh-viện Bệnh nhân (BN) xuất hiện triệu chứng viêm phổi
sau nhập viện 48 giờ (hrs) mà không có biểu hiện
hoặc ủ bệnh tại thời điểm vào viện
 Viêm-phổi liên quan Thở-máy
(Viêm-phổi Thở-máy)
Viêm phổi xuất hiện sau khi đặt ống Nội khí quản
(NKQ) 48 hrs.
Các yếu tố nguy cơ (trên BN) để có thể mắc Viêm-phổi Bệnh-viện hoặc Viêm-phổi Thở-máy
 Tuôi > 55
 Suy dinh dưỡng
 Hít sặc
 Bệnh mạn tính
 Liệt
 Đa chấn thương
 Phẫu thuật bụng/ hoặc ngực
 Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển
 Suy thận mạn tính
 Đang có catheter tĩnh mạch hoặc catheter
theo dõi áp lực nội sọ liên tục
 Tăng pH dịch dạ dày (do dùng thuốc ức chế
bơm proton, kháng H2 hoặc kháng acid)
 Dùng kháng sinh kéo dài, đặc biệt phổ rộng
 Thay dây dẫn khí máy thở thường xuyên
 Thời gian thở máy
CHƯƠNG II CHẨN ĐOÁN
Lâm sàng
Viêm-phổi Bệnh-viện Viêm-phổi Thở-máy
 Xuất hiện sau 48 hrs nhập viện  Xuất hiện sau đặt ống NKQ 48 hrs
VÀ (ít nhất MỘT trong các dấu hiệu sau)
1. Bệnh nhân ≥ 70 tuổi có thay đổi ý thức mà không thấy nguyên nhân nào khác rõ ràng (ở bệnh
nhân cao tuổi, thay đổi ý thức thường gặp hơn các dấu hiệu đường hô hấp)
2. Thân nhiệt > 38 hoặc <36 độ C
3. Tăng bạch cầu (≥ 12x109
/L) hoặc giảm bạch cầu (≤ 4x109
/L)
VÀ (ít nhất HAI trong các dấu hiệu dưới đây)
 Ho mới xuất hiện hoặc nhiều lên, hoặc khó
thở, hoặc thở nhanh.
 Đờm mủ xuất hiện, hoặc thay đổi tính chất
đờm, hoặc tăng tiết đờm, hoặc cần tăng số
lần hút đờm.
 Nghe phổi có ran nổ hoặc ran phế quản
 Tình trạng trao đổi khí xấu đi: giảm oxygen
máu (giảm độ bão hòa oxygen máu, ví dụ
PaO2/FiO2 ≤ 240), cần tăng nồng độ
oxygen khí thở vào, hoặc cần thở máy.
 Ho mới xuất hiện hoặc nhiều lên, hoặc khó
thở, hoặc thở nhanh.
 Đờm mủ xuất hiện, hoặc thay đổi tính chất
đờm, hoặc tăng tiết đờm, hoặc cần tăng số
lần hút đờm.
 Nghe phổi có ran nổ hoặc ran phế quản
 Tình trạng trao đổi khí xấu đi: giảm oxygen
máu (giảm độ bão hòa oxygen máu, ví dụ
PaO2/FiO2 ≤ 240), cần tăng FiO2 và/ hoặc
tăng PEEP.
3
Cận lâm sàng (tối thiểu khi không có Choáng/Sốc)
 Tăng nồng độ Procalcitonin (PCT) máu hoặc
tăng nồng độ Protein phản ứng C (CRP)
 Hình ảnh học (xquang hoặc CT ngực)
 Tổn thương mới xuất hiện hoặc tổn thương
tiến triển trên phim phổi và không mất đi
nhanh. Các dạng tổn thương trên phim phổi
có thể gặp: thâm nhiễm, đông đặc hoặc tạo
hang.
 Cấy đàm
 Cấy máu (hai vị trí lấy máu khác nhau trong
cùng một thời điểm)
Ghi chú: khi đủ tiêu chuẩn chẩn đoán như trên,
cần chỉ định điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
ngay, không cần chờ kết quả PCT hoặc CRP
Các cận lâm sàng (đầy đủ)
Nguồn: Medscape> Drugs& Disease> Critical Care> Septic Shock Workup. Updated Oct 07,2020
Tổng phân tích máu (WBC, Neu%, ESO#,
HGB, MCV, PLT)
Thông số về đông máu (PT, aPTT, Fibrinogen,
D-dimer)
Sinh hóa máu
 Điện giải đồ (Na+ K+ Cl-), Mg2+, Ca2+
phosphate và Glucose
 Lactat
 Ceton (nếu BN có bệnh lý Đái tháo đường
kèm theo)
Vi khuẩn học
 Cấy máu
 Tổng phân tích nước tiểu và cấy nước tiểu
 Nhuộm Gram và cấy các dịch/ mô nghi ngờ
Chức năng Gan, Thận:
 Creatinine máu
 Urea (hoặc Blood Urea Nitrogen, BUN) máu
 Bilirubin (Toàn phần, trực tiếp)
 Alkaline phosphatase (ALP)
 Alanine aminotransferase (ALT)
 Aspartate aminotransferase (AST)
 Albumin
Khác
 Amylase/ lipase
 Total cortisol máu (không phải là xét nghiệm
Free cortisol)
Hình ảnh học
 Xquang ngực/ bụng/ CT đầu/ ngực/ bụng.
MRI đầu
 Siêu âm: Bụng tổng quát, Tim, mô mềm
(nghi ngờ nhiễm trùng)
Dịch não tủy
Khí máu
pH, pCO2, HCO3, BE, pO2 và các thông số khác
hữu dụng trong kết quả khí máu
4
Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc trong
Viêm-phổi Bệnh-viện
Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc trong
Viêm-phổi liên quan Thở-máy
 Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trước đó
 Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trước đó
 Sốc nhiễm khuẩn tại thời điểm chẩn đoán
viêm phổi liên quan thở máy
 Viêm phổi thở máy xuất hiện sau ARDS
 Nằm viện quá 5 ngày
 Lọc máu cấp cứu
Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc Risk factors for Multidrug resistant (MDR)
organisms:
 Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trước đó
 Sốc nhiễm khuẩn tại thời điểm chẩn đoán
viêm phổi liên quan thở máy
 Viêm phổi thở máy xuất hiện sau ARDS
 Nằm viện từ 5 ngày trở lên
 Thay thế thận cấp cứu trước khi mắc
Viêm-phổi Bệnh-viện
 Có dữ liệu về tình trạng đề kháng kháng sinh
tại cơ sở thực hành
 Anti-microbial therapy in preceding 90 days.
Current hospitalization of 5 days or more
 Septic shock at time of Ventilator-associated
pneumonia (VAP)
 Acute renal replacement therapy prior to
onset of VAP
 Antibiotic resistance prevalent in the
community or specific hospital unit
(Nguồn: Ứng dụng Sanford Guide> Pneumonia,
Hospital-Acquired)
Loại tác nhân Các yếu tố nguy cơ
Viêm-phổi Bệnh-viện (HAP) Viêm-phổi Thở-máy (VAP)
Tác nhân đa kháng  Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
 Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
 Choáng nhiễm trùng tại
thời điểm VAP
 ARDS trước VAP
 Nằm viện từ 5 ngày trở lên
trước khi khởi phát VAP
 Thay thế thận cấp cứu
trước khi mắc VAP
MRSA  Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
 Cần thông khí hỗ trợ bởi
Choáng nhiễm trùng
 Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
MDR Pseudomonas  Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
 Cần thông khí hỗ trợ bởi
Choáng nhiễm trùng
 Dùng kháng sinh đường
tĩnh mạch trong vòng 90
ngày trở lại
HAP = hospital-acquired pneumonia: Viêm-phổi Bệnh-viện; IV = intravenous: tiêm tĩnh mạch; MDR
= multidrug resistant: đa kháng thuốc; VAP = ventilator-associated pneumonia: Viêm-phổi Thở-máy.
Nguồn:
Recommendations From the 2016 Guidelines for the Management of Adults With Hospital-Acquired or
Ventilator-Associated Pneumonia
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5720490/
Phân độ NẶNG
 Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG > Có suy hô hấp và/hoặc tụt huyết áp
 Viêm-phôi Thở-máy NẶNG > PaO2/FiO2 giảm nặng và/hoặc tụt huyết áp
 BN có nhiễm khuẩn huyết hoặc viêm phổi do vi khuẩn đa kháng
 BN có các bệnh lý nặng khác đi kèm
5
CHƯƠNG III ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc
 Kháng sinh phải được chỉ định sớm nhất có thể (trong vòng 1 giờ đầu nếu có kèm theo sốc nhiễm
khuẩn)
 Các kháng sinh được chọn lựa phải bao phủ được các vi khuẩn có khả năng là tác nhân gây bệnh.
 Lựa chọn kháng sinh còn dựa vào độ nặng, nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng.
 Liều lượng, cách dùng thuốc dựa vào nguyên tắc dược lực học (Pharmaco-dynamics, PD: cách
mà thuốc tác động/ gây ảnh hưởng lên cơ thể sinh vật khi nó được đưa vào) và dược động học
(Pharmaco-kinetics, PK: cách mà cơ thể sinh vật ‘xử lý’ một loại thuốc khi nó được đưa vào) của
kháng sinh.
 Đánh giá hiệu quả điều trị ban đầu sau 48-72 giờ
 Nếu BN CÓ đáp ứng điều trị và Kháng sinh
ban đầu CÓ phù hợp với Kháng sinh đồ >
Giữ nguyên kháng sinh và xem xét xuống thang
 Nếu BN KHÔNG đáp ứng với điều trị và
Kháng sinh ban đầu KHÔNG phù hợp với
Kháng sinh đồ >
Điều chỉnh kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ
 Nếu BN KHÔNG đáp ứng với điều trị MẶC
DÙ kháng sinh đang dùng CÓ phù hợp với
kết quả Kháng sinh đồ >
Làm lại xét nghiệm vi sinh.
Tìm ổ nhiễm trùng khác hoặc tìm nguyên nhân
khác gây triệu chứng (ví dụ, Sốt do Nấm).
Thời gian dùng kháng sinh
 Thông thường 7 ngày
 Có thể kéo dài 15 -21 ngày tùy theo loại vi khuẩn và cơ địa BN
 Quyết định ngưng kháng sinh dựa vào Đáp ứng lâm sàng
PCT khuyến cáo ngưng kháng sinh khi ở mức
0.25-0.5 ng/L hoặc giảm 80% so với đỉnh.
6
Các ghi chú khác về sử dụng kháng sinh nói chung (trong Viêm-phổi Bệnh-viện/ Thở máy)
 Do phần lớn các tác nhân gây Viêm-phổi Bệnh-viện ở Việt-nam là Pseudomonas aeruginosa và
các vi khuẩn Gram âm khác, nên cần chọn kháng sinh có tác dụng trên Pseudomonas aeruginosa
và Vi khuẩn Gram Âm. Nếu BN Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG hoặc có nguy cơ nhiễm vi khuẩn
đa kháng cần phối hợp HAI kháng sinh. Với các BN còn lại có thể dùng đơn trị liệu với MỘT
kháng sinh có tác dụng lên Pseudomonas aeruginosa
 Đối với các cơ sở điều tị có tỉ lệ nhiễm Acinetobacter baumannii đa kháng cao (tỉ lệ > 10%), nếu
Viêm-phổi Bệnh-viện mức độ nặng VÀ BN khôn đáp ứng với điều trị sau 48-72 giờ, có thể xem
xét chỉ định dùng Colistin.
Nghi ngờ Viêm-phổi Bệnh viện/ Thở-máy do Staphylococcus aureus
 Nếu Viêm-phổi Bệnh-viện KHÔNG NẶNG
hoặc tại cơ sở có tỉ lệ nhiễm MRSA <
10-20%
Không sử dụng nhóm Glyco-peptide (Vancomycin
hoặc Teicoplanin) hoặc nhóm Oxazolidinone
(Linezolid)
 Nếu Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG hoặc tại
cơ sở có tỉ lệ nhiễm MRSA > 10-20% hoặc
KHÔNG CÓ DỮ LIỆU VỀ VI SINH
Cần chọn kháng sinh nhóm Glyco-peptide
(Vancomycin hoặc Teicoplanin) hoặc nhóm
Oxazolidinone (Linezolid). Khi dùng Vancomycin
nên theo dõi nồng độ thuốc trong máu (nếu có
điều kiện) để đảm bảo hiệu quả của thuốc.
 Không dùng Aminoglycoside hoặc Colistin đơn độc trong điều trị Viêm-phổi Bệnh-viện/ Thở
máy
Các ghi chú về Điều trị đặc hiệu tác nhân vi khuẩn
Pseudomonas aeruginosa  Dựa vào kháng sinh đồ
 Nếu KHÔNG NẶNG: đơn trị liệu theo Kháng sinh đồ
 Nếu NẶNG: dùng HAI kháng sinh phối hợp theo Kháng
sinh đồ.
 Không dùng Aminoglycoside hoặc Colistin đơn độc
Acinetobacter spp  Nếu CÒN NHẠY với nhiều kháng sinh: Dùng MỘT
kháng sinh nhóm CARBAPENEM hoặc
BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE loại vi
khuẩn còn nhạy
 Nếu CHỈ NHẠY với Polymyxins: Dùng Polymyxin
(colistin hoặc polymyxin B) truyền tĩnh mạch. Có thể
dùng Colistin đường khí dung kết hợp truyền tĩnh
mạch.
 Không dùng Colistin đơn độc. Nên kết hợp với một
CARBAPENEM hoặc BETA-LACTAM/ỨC CHẾ
BETALACTAMASE
Trực khuẩn Gram-Âm sinh
Extended-spectrum beta-lactamases
(ESBL)
(Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae)
 Lựa chọn ban đầu: CARBAPENEM. Thay thế là
BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE.
 Không nên dùng các thế hệ Cephalosporin
Staphylococcus aureus kháng
Methicillin (MRSA)
 Nhóm Glyco-peptide (Vancomycin hoặc Teicoplanin)
hoặc nhóm Oxazolidinone (Linezolid)
Vi khuẩn kháng Carbapenem  Kháng Carbapenem và CHỈ NHẠY với Polymyxins: Có
thể dùng Colistin đường khí dung kết hợp truyền tĩnh
mạch.
 Không dùng Colistin đơn độc. Nên kết hợp với một
CARBAPENEM hoặc BETA-LACTAM/ỨC CHẾ
BETALACTAMASE
7
8
Mình mua và sử dụng ứng dụng này cho công việc hằng này của mình, giá theo VNĐ khoảng 650,000.00 (khoảng sáu
trăm rưỡi). Từ khoảng 3 năm trở lại đây mình bắt đầu tập dần thói quen dùng và trả tiền cho các sản phẩm mà
được bán (hoặc được kêu gọi Donation, ví dụ Channel Youtube của anh Dưa Leo).
Bởi ba lý do, một là việc này giúp mình tập thói quen tôn trọng thành quả lao động của người khác, hai là nó đáng, và
đúng (về mặt Đạo đức, chủ yếu dựa vào Nghĩa Vụ Luận của Immanuent Kant, mình sẽ còn nhắc nhiều về những
điều này), và thứ ba là kỳ thực nó không đắt như người ta lầm tưởng. Khoảng 700,000.00 cho 1 năm, tức 350 cho
sáu tháng tức khoảng 60 ngàn cho mỗi tháng, tương đương 2 ngàn đồng cho mỗi ngày. Có ngày dùng ngày không.
Nhưng giá trị nó mang lại quả là rất to lớn.
Hãy dùng Sanford Guide mỗi ngày, khi bạn cất bút ghi những dòng về kháng sinh đầu tiên lên bệnh án.
9
Việt-nam, Sài-gòn, 2020.11.01

Contenu connexe

Tendances

VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGSoM
 
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvA06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvNguyen Thuan
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồnghướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồngSoM
 
B04. phong ngua covid 19 va vaccine
B04. phong ngua covid 19 va vaccineB04. phong ngua covid 19 va vaccine
B04. phong ngua covid 19 va vaccineNguyen Thuan
 

Tendances (20)

VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
 
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...
Khao sat tinh hinh su dung khang sinh tai khoa hoi suc cap cuu benh vien phoi...
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mvA06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
A06. cham soc dieu duong nguoi benh mv
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồnghướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
B04. phong ngua covid 19 va vaccine
B04. phong ngua covid 19 va vaccineB04. phong ngua covid 19 va vaccine
B04. phong ngua covid 19 va vaccine
 

Similaire à Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta

cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớnSoM
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...nataliej4
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxmirasanpo
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máySoM
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổigiaphongvu2
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptSoM
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfNuioKila
 
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinh
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinhnhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinh
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinhSoM
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...NuioKila
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppthana486226
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxSoM
 

Similaire à Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta (20)

cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máyChẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
Chẩn đoán và dự phòng viêm phổi liên quan đến thở máy
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
 
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdfVIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY.pdf
 
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinh
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinhnhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinh
nhiễm trùng đe dọa tính mạng: chẩn đoán lựa chọn thuốc kháng sinh
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alphaViem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.alpha
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt
16. BS MINH DUY - Viêm phổi thở máy.ppt
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 

Plus de Thanh-Liêm Nguyễn-Đức

2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf
2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf
2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdfThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdfThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdf
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdfGóp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdf
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdfThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vieThanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 

Plus de Thanh-Liêm Nguyễn-Đức (20)

2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf
2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf
2023.Toan hóa ở một bệnh nhân nữ trẻ tuổi.pdf
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf
2023. Điều trị Toan keton do đái tháo đường.pdf
 
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...
2022.Tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân Xơ gan. Pleural Effusion in Liver Diseas...
 
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdf
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdfGóp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdf
Góp Nhặt Cát Đá. Tự truyện. 2022. Nguyễn Đức Thanh Liêm.pdf
 
2022. POCUS- Heart-Lung only.pdf
2022. POCUS- Heart-Lung only.pdf2022. POCUS- Heart-Lung only.pdf
2022. POCUS- Heart-Lung only.pdf
 
Flccc protocol covid19- eng-vie
Flccc protocol covid19- eng-vieFlccc protocol covid19- eng-vie
Flccc protocol covid19- eng-vie
 
Cach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vieCach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vie
 
Cach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vieCach lytainhacovid19 eng-vie
Cach lytainhacovid19 eng-vie
 
Giam tieu cau do heparin in tai giuong- eng-vie
Giam tieu cau do heparin  in tai giuong- eng-vieGiam tieu cau do heparin  in tai giuong- eng-vie
Giam tieu cau do heparin in tai giuong- eng-vie
 
Thao luan-ran-can-2020
Thao luan-ran-can-2020Thao luan-ran-can-2020
Thao luan-ran-can-2020
 
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
Mythbusting lr an toan trong tang kali mau va tot hon ns engvie.2020.11
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
Crrtflowsheet
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
 
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
2018. capcuu ngoaivien emergency medical care protocols -vie
 
2018.gioi thieu ve icu
2018.gioi thieu ve icu2018.gioi thieu ve icu
2018.gioi thieu ve icu
 
2019. haemostatic failure. eng vie
2019. haemostatic failure. eng vie2019. haemostatic failure. eng vie
2019. haemostatic failure. eng vie
 
2018. first aid publics
2018. first aid publics2018. first aid publics
2018. first aid publics
 
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
2019. entreprise 2.0 et courbe d apprentissage. thoi dai web 2.0 va duong con...
 
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
2019. critical care secrets. 6ed (2019). section iv pulmonary. chapter 27 acu...
 

Dernier

SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 

Dernier (11)

SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 

Viem phoibenhvien thomay.tomtattubangochoihohap.hstccd2017.beta

  • 1. 1 GHI CHÚ TÓM TẮT VIÊM-PHỔI BỆNH-VIỆN VÀ VIÊM-PHỔI THỞ-MÁY Nguồn tài liệu:  Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị Viêm-phổi Bệnh-viện và Viêm-phổi Thở-máy (Hội Hô hấp Việt Nam & Hội Hồi sức Cấp cứu và Chống độc Việt Nam, Nhà xuất bản Y Học- Hà Nội 2017).  Một vài điểm khác: Ứng dụng Sanford Guide ở Android hoặc được trích nguồn ngay bên dưới nội dung. Teller :oikmeil@gmail.com
  • 2. 2 CHƯƠNG I TỔNG QUAN Định nghĩa  Viêm-phổi Bệnh-viện Bệnh nhân (BN) xuất hiện triệu chứng viêm phổi sau nhập viện 48 giờ (hrs) mà không có biểu hiện hoặc ủ bệnh tại thời điểm vào viện  Viêm-phổi liên quan Thở-máy (Viêm-phổi Thở-máy) Viêm phổi xuất hiện sau khi đặt ống Nội khí quản (NKQ) 48 hrs. Các yếu tố nguy cơ (trên BN) để có thể mắc Viêm-phổi Bệnh-viện hoặc Viêm-phổi Thở-máy  Tuôi > 55  Suy dinh dưỡng  Hít sặc  Bệnh mạn tính  Liệt  Đa chấn thương  Phẫu thuật bụng/ hoặc ngực  Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển  Suy thận mạn tính  Đang có catheter tĩnh mạch hoặc catheter theo dõi áp lực nội sọ liên tục  Tăng pH dịch dạ dày (do dùng thuốc ức chế bơm proton, kháng H2 hoặc kháng acid)  Dùng kháng sinh kéo dài, đặc biệt phổ rộng  Thay dây dẫn khí máy thở thường xuyên  Thời gian thở máy CHƯƠNG II CHẨN ĐOÁN Lâm sàng Viêm-phổi Bệnh-viện Viêm-phổi Thở-máy  Xuất hiện sau 48 hrs nhập viện  Xuất hiện sau đặt ống NKQ 48 hrs VÀ (ít nhất MỘT trong các dấu hiệu sau) 1. Bệnh nhân ≥ 70 tuổi có thay đổi ý thức mà không thấy nguyên nhân nào khác rõ ràng (ở bệnh nhân cao tuổi, thay đổi ý thức thường gặp hơn các dấu hiệu đường hô hấp) 2. Thân nhiệt > 38 hoặc <36 độ C 3. Tăng bạch cầu (≥ 12x109 /L) hoặc giảm bạch cầu (≤ 4x109 /L) VÀ (ít nhất HAI trong các dấu hiệu dưới đây)  Ho mới xuất hiện hoặc nhiều lên, hoặc khó thở, hoặc thở nhanh.  Đờm mủ xuất hiện, hoặc thay đổi tính chất đờm, hoặc tăng tiết đờm, hoặc cần tăng số lần hút đờm.  Nghe phổi có ran nổ hoặc ran phế quản  Tình trạng trao đổi khí xấu đi: giảm oxygen máu (giảm độ bão hòa oxygen máu, ví dụ PaO2/FiO2 ≤ 240), cần tăng nồng độ oxygen khí thở vào, hoặc cần thở máy.  Ho mới xuất hiện hoặc nhiều lên, hoặc khó thở, hoặc thở nhanh.  Đờm mủ xuất hiện, hoặc thay đổi tính chất đờm, hoặc tăng tiết đờm, hoặc cần tăng số lần hút đờm.  Nghe phổi có ran nổ hoặc ran phế quản  Tình trạng trao đổi khí xấu đi: giảm oxygen máu (giảm độ bão hòa oxygen máu, ví dụ PaO2/FiO2 ≤ 240), cần tăng FiO2 và/ hoặc tăng PEEP.
  • 3. 3 Cận lâm sàng (tối thiểu khi không có Choáng/Sốc)  Tăng nồng độ Procalcitonin (PCT) máu hoặc tăng nồng độ Protein phản ứng C (CRP)  Hình ảnh học (xquang hoặc CT ngực)  Tổn thương mới xuất hiện hoặc tổn thương tiến triển trên phim phổi và không mất đi nhanh. Các dạng tổn thương trên phim phổi có thể gặp: thâm nhiễm, đông đặc hoặc tạo hang.  Cấy đàm  Cấy máu (hai vị trí lấy máu khác nhau trong cùng một thời điểm) Ghi chú: khi đủ tiêu chuẩn chẩn đoán như trên, cần chỉ định điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm ngay, không cần chờ kết quả PCT hoặc CRP Các cận lâm sàng (đầy đủ) Nguồn: Medscape> Drugs& Disease> Critical Care> Septic Shock Workup. Updated Oct 07,2020 Tổng phân tích máu (WBC, Neu%, ESO#, HGB, MCV, PLT) Thông số về đông máu (PT, aPTT, Fibrinogen, D-dimer) Sinh hóa máu  Điện giải đồ (Na+ K+ Cl-), Mg2+, Ca2+ phosphate và Glucose  Lactat  Ceton (nếu BN có bệnh lý Đái tháo đường kèm theo) Vi khuẩn học  Cấy máu  Tổng phân tích nước tiểu và cấy nước tiểu  Nhuộm Gram và cấy các dịch/ mô nghi ngờ Chức năng Gan, Thận:  Creatinine máu  Urea (hoặc Blood Urea Nitrogen, BUN) máu  Bilirubin (Toàn phần, trực tiếp)  Alkaline phosphatase (ALP)  Alanine aminotransferase (ALT)  Aspartate aminotransferase (AST)  Albumin Khác  Amylase/ lipase  Total cortisol máu (không phải là xét nghiệm Free cortisol) Hình ảnh học  Xquang ngực/ bụng/ CT đầu/ ngực/ bụng. MRI đầu  Siêu âm: Bụng tổng quát, Tim, mô mềm (nghi ngờ nhiễm trùng) Dịch não tủy Khí máu pH, pCO2, HCO3, BE, pO2 và các thông số khác hữu dụng trong kết quả khí máu
  • 4. 4 Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc trong Viêm-phổi Bệnh-viện Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc trong Viêm-phổi liên quan Thở-máy  Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trước đó  Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trước đó  Sốc nhiễm khuẩn tại thời điểm chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy  Viêm phổi thở máy xuất hiện sau ARDS  Nằm viện quá 5 ngày  Lọc máu cấp cứu Nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc Risk factors for Multidrug resistant (MDR) organisms:  Điều trị kháng sinh tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trước đó  Sốc nhiễm khuẩn tại thời điểm chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy  Viêm phổi thở máy xuất hiện sau ARDS  Nằm viện từ 5 ngày trở lên  Thay thế thận cấp cứu trước khi mắc Viêm-phổi Bệnh-viện  Có dữ liệu về tình trạng đề kháng kháng sinh tại cơ sở thực hành  Anti-microbial therapy in preceding 90 days. Current hospitalization of 5 days or more  Septic shock at time of Ventilator-associated pneumonia (VAP)  Acute renal replacement therapy prior to onset of VAP  Antibiotic resistance prevalent in the community or specific hospital unit (Nguồn: Ứng dụng Sanford Guide> Pneumonia, Hospital-Acquired) Loại tác nhân Các yếu tố nguy cơ Viêm-phổi Bệnh-viện (HAP) Viêm-phổi Thở-máy (VAP) Tác nhân đa kháng  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại  Choáng nhiễm trùng tại thời điểm VAP  ARDS trước VAP  Nằm viện từ 5 ngày trở lên trước khi khởi phát VAP  Thay thế thận cấp cứu trước khi mắc VAP MRSA  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại  Cần thông khí hỗ trợ bởi Choáng nhiễm trùng  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại MDR Pseudomonas  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại  Cần thông khí hỗ trợ bởi Choáng nhiễm trùng  Dùng kháng sinh đường tĩnh mạch trong vòng 90 ngày trở lại HAP = hospital-acquired pneumonia: Viêm-phổi Bệnh-viện; IV = intravenous: tiêm tĩnh mạch; MDR = multidrug resistant: đa kháng thuốc; VAP = ventilator-associated pneumonia: Viêm-phổi Thở-máy. Nguồn: Recommendations From the 2016 Guidelines for the Management of Adults With Hospital-Acquired or Ventilator-Associated Pneumonia https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5720490/ Phân độ NẶNG  Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG > Có suy hô hấp và/hoặc tụt huyết áp  Viêm-phôi Thở-máy NẶNG > PaO2/FiO2 giảm nặng và/hoặc tụt huyết áp  BN có nhiễm khuẩn huyết hoặc viêm phổi do vi khuẩn đa kháng  BN có các bệnh lý nặng khác đi kèm
  • 5. 5 CHƯƠNG III ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc  Kháng sinh phải được chỉ định sớm nhất có thể (trong vòng 1 giờ đầu nếu có kèm theo sốc nhiễm khuẩn)  Các kháng sinh được chọn lựa phải bao phủ được các vi khuẩn có khả năng là tác nhân gây bệnh.  Lựa chọn kháng sinh còn dựa vào độ nặng, nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng.  Liều lượng, cách dùng thuốc dựa vào nguyên tắc dược lực học (Pharmaco-dynamics, PD: cách mà thuốc tác động/ gây ảnh hưởng lên cơ thể sinh vật khi nó được đưa vào) và dược động học (Pharmaco-kinetics, PK: cách mà cơ thể sinh vật ‘xử lý’ một loại thuốc khi nó được đưa vào) của kháng sinh.  Đánh giá hiệu quả điều trị ban đầu sau 48-72 giờ  Nếu BN CÓ đáp ứng điều trị và Kháng sinh ban đầu CÓ phù hợp với Kháng sinh đồ > Giữ nguyên kháng sinh và xem xét xuống thang  Nếu BN KHÔNG đáp ứng với điều trị và Kháng sinh ban đầu KHÔNG phù hợp với Kháng sinh đồ > Điều chỉnh kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ  Nếu BN KHÔNG đáp ứng với điều trị MẶC DÙ kháng sinh đang dùng CÓ phù hợp với kết quả Kháng sinh đồ > Làm lại xét nghiệm vi sinh. Tìm ổ nhiễm trùng khác hoặc tìm nguyên nhân khác gây triệu chứng (ví dụ, Sốt do Nấm). Thời gian dùng kháng sinh  Thông thường 7 ngày  Có thể kéo dài 15 -21 ngày tùy theo loại vi khuẩn và cơ địa BN  Quyết định ngưng kháng sinh dựa vào Đáp ứng lâm sàng PCT khuyến cáo ngưng kháng sinh khi ở mức 0.25-0.5 ng/L hoặc giảm 80% so với đỉnh.
  • 6. 6 Các ghi chú khác về sử dụng kháng sinh nói chung (trong Viêm-phổi Bệnh-viện/ Thở máy)  Do phần lớn các tác nhân gây Viêm-phổi Bệnh-viện ở Việt-nam là Pseudomonas aeruginosa và các vi khuẩn Gram âm khác, nên cần chọn kháng sinh có tác dụng trên Pseudomonas aeruginosa và Vi khuẩn Gram Âm. Nếu BN Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG hoặc có nguy cơ nhiễm vi khuẩn đa kháng cần phối hợp HAI kháng sinh. Với các BN còn lại có thể dùng đơn trị liệu với MỘT kháng sinh có tác dụng lên Pseudomonas aeruginosa  Đối với các cơ sở điều tị có tỉ lệ nhiễm Acinetobacter baumannii đa kháng cao (tỉ lệ > 10%), nếu Viêm-phổi Bệnh-viện mức độ nặng VÀ BN khôn đáp ứng với điều trị sau 48-72 giờ, có thể xem xét chỉ định dùng Colistin. Nghi ngờ Viêm-phổi Bệnh viện/ Thở-máy do Staphylococcus aureus  Nếu Viêm-phổi Bệnh-viện KHÔNG NẶNG hoặc tại cơ sở có tỉ lệ nhiễm MRSA < 10-20% Không sử dụng nhóm Glyco-peptide (Vancomycin hoặc Teicoplanin) hoặc nhóm Oxazolidinone (Linezolid)  Nếu Viêm-phổi Bệnh-viện NẶNG hoặc tại cơ sở có tỉ lệ nhiễm MRSA > 10-20% hoặc KHÔNG CÓ DỮ LIỆU VỀ VI SINH Cần chọn kháng sinh nhóm Glyco-peptide (Vancomycin hoặc Teicoplanin) hoặc nhóm Oxazolidinone (Linezolid). Khi dùng Vancomycin nên theo dõi nồng độ thuốc trong máu (nếu có điều kiện) để đảm bảo hiệu quả của thuốc.  Không dùng Aminoglycoside hoặc Colistin đơn độc trong điều trị Viêm-phổi Bệnh-viện/ Thở máy Các ghi chú về Điều trị đặc hiệu tác nhân vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa  Dựa vào kháng sinh đồ  Nếu KHÔNG NẶNG: đơn trị liệu theo Kháng sinh đồ  Nếu NẶNG: dùng HAI kháng sinh phối hợp theo Kháng sinh đồ.  Không dùng Aminoglycoside hoặc Colistin đơn độc Acinetobacter spp  Nếu CÒN NHẠY với nhiều kháng sinh: Dùng MỘT kháng sinh nhóm CARBAPENEM hoặc BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE loại vi khuẩn còn nhạy  Nếu CHỈ NHẠY với Polymyxins: Dùng Polymyxin (colistin hoặc polymyxin B) truyền tĩnh mạch. Có thể dùng Colistin đường khí dung kết hợp truyền tĩnh mạch.  Không dùng Colistin đơn độc. Nên kết hợp với một CARBAPENEM hoặc BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE Trực khuẩn Gram-Âm sinh Extended-spectrum beta-lactamases (ESBL) (Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae)  Lựa chọn ban đầu: CARBAPENEM. Thay thế là BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE.  Không nên dùng các thế hệ Cephalosporin Staphylococcus aureus kháng Methicillin (MRSA)  Nhóm Glyco-peptide (Vancomycin hoặc Teicoplanin) hoặc nhóm Oxazolidinone (Linezolid) Vi khuẩn kháng Carbapenem  Kháng Carbapenem và CHỈ NHẠY với Polymyxins: Có thể dùng Colistin đường khí dung kết hợp truyền tĩnh mạch.  Không dùng Colistin đơn độc. Nên kết hợp với một CARBAPENEM hoặc BETA-LACTAM/ỨC CHẾ BETALACTAMASE
  • 7. 7
  • 8. 8 Mình mua và sử dụng ứng dụng này cho công việc hằng này của mình, giá theo VNĐ khoảng 650,000.00 (khoảng sáu trăm rưỡi). Từ khoảng 3 năm trở lại đây mình bắt đầu tập dần thói quen dùng và trả tiền cho các sản phẩm mà được bán (hoặc được kêu gọi Donation, ví dụ Channel Youtube của anh Dưa Leo). Bởi ba lý do, một là việc này giúp mình tập thói quen tôn trọng thành quả lao động của người khác, hai là nó đáng, và đúng (về mặt Đạo đức, chủ yếu dựa vào Nghĩa Vụ Luận của Immanuent Kant, mình sẽ còn nhắc nhiều về những điều này), và thứ ba là kỳ thực nó không đắt như người ta lầm tưởng. Khoảng 700,000.00 cho 1 năm, tức 350 cho sáu tháng tức khoảng 60 ngàn cho mỗi tháng, tương đương 2 ngàn đồng cho mỗi ngày. Có ngày dùng ngày không. Nhưng giá trị nó mang lại quả là rất to lớn. Hãy dùng Sanford Guide mỗi ngày, khi bạn cất bút ghi những dòng về kháng sinh đầu tiên lên bệnh án.