Ce diaporama a bien été signalé.
Le téléchargement de votre SlideShare est en cours. ×

Slide_Chuong 3_Chu de 3.4.ppt

Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Publicité
Prochain SlideShare
myphamamina.com
myphamamina.com
Chargement dans…3
×

Consultez-les par la suite

1 sur 20 Publicité

Plus De Contenu Connexe

Similaire à Slide_Chuong 3_Chu de 3.4.ppt (19)

Plus récents (20)

Publicité

Slide_Chuong 3_Chu de 3.4.ppt

  1. 1. Chương 3 Hình thành ý niệm sản phẩm
  2. 2. Chủ đề 3.4 Hình thành ý niệm sản phẩm mới dựa trên phương pháp phân tích thuộc tính: Bản đồ ý niệm sản phẩm và kỹ thuật định tính
  3. 3. Mục tiêu Phát triển ý niệm sản phẩm mới dựa trên phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm • Mô tả phương pháp bản đồ khoảng cách thuộc tính sản phẩm • Mô tả phương pháp định tính
  4. 4. Nội dung • Phát triển sản phẩm mới dựa trên phân tích thuộc tính sản phẩm • Phân tích bản đồ nhận thức về các thuộc tính sản phẩm • Phương pháp phân tích định tính
  5. 5. Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm Lợi ích Chức năng Đặc điểm 1. Đặc điểm • Kiểu dáng sang trọng • Màu sắc đẹp • Nhỏ gọn 2. Chức năng • Nghe gọi, nhắn tin • Chụp hình • Internet 3. Lợi ích • Tiện lợi • Sang trọng • Trải nghiệm thú vị Phương pháp phân tích thuộc tính sản phẩm • Phương pháp định lượng  Phân tích bản đồ thuộc tính sản phẩm • Phương pháp định tính
  6. 6. Phân tích khoảng cách Phân tích bản đồ khoảng cách thuộc tính sản phẩm dựa trên quan điểm nhà quản lý Phân tích bản đồ khoảng cách thuộc tính sản phẩm dựa trên nhận thức khách hàng
  7. 7. Bản đồ khoảng cách thuộc tính xác định
  8. 8. Bản đồ nhận thức về thuộc tính sản phẩm Vui lòng đánh giá thương hiệu áo tắm phụ nữ mà bạn biết cho các tiêu chí sau đây (1: hoàn toàn không đồng ý, 5: hoàn toàn đồng ý) 1. Thiết kế hấp dẫn 1….2….3….4….5 2. Sành điệu 1….2….3….4….5 3. Sự thoải mái khi mặc 1….2….3….4….5 4. Thời trang 1….2….3….4….5 5. Tôi cảm thấy thích khi mặc nó 1….2….3….4….5 6. Lý tưởng cho bơi lội 1….2….3….4….5 7. Giống như nhãn hiệu của nhà thiết kế 1….2….3….4….5 8. Dễ dàng bơi 1….2….3….4….5 9. Phong cách 1….2….3….4….5 10. Trông rất đẹp 1….2….3….4….5 11. Thoải mái để bơi 1….2….3….4….5 12. Đây là nhãn hiệu mong muốn 1….2….3….4….5 13. Cho tôi vẻ bề ngoài tôi thích 1…..2....3….4….5 14. Tôi thích màu sắc của nó 1…..2....3….4….5 15. Nó được dùng để bơi 1…..2….3….4….5
  9. 9. 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Aqualine Islands Sunflare Thuộc tính Bản đô nhận thức thuộc tính sản phẩm
  10. 10. Phân tích nhân tố (Factor analysis) Factor Eigenvalue Percent Variance Explained 1 6.04 40.3 2 3.34 22.3 3 0.88 5.9 4 0.74 4.9 5 0.62 4.2 6 0.54 3.6 7 0.52 3.5 8 0.44 3.0 9 0.40 2.7 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 1 2 3 4 5 6 7 8 9 No. of Factors Percent Variance Explained The scree
  11. 11. Ma trận hệ số trọng tải nhân tố (Factor loadings matrix) Thuộc tính Nhân tố thứ 1 ‘Thời trang’ Nhân tố thứ 2 ‘Sự thoải mái’ 1. Thiết kế hấp dẫn .796 .061 2. Sành điệu .791 .029 3. Thoải mái khi mặc .108 .782 4. Thời trang .803 .077 5. Cảm thấy thích khi mặc nó .039 .729 6. Lý tưởng để bơi .102 .833 7. Trông giống như là nhãn hiệu của nhà thiết kế .754 .059 8. Dễ chịu khi bơi .093 .793 9. Phong cách .762 .123 10. Rất đẹp .758 .208 11. Thoải mái để bơi .043 .756 12. Đây là một nhãn hiệu ưa thích .807 .082 13. Tôi thấy đẹp khi mặc nó .810 .055 14. Tôi thích màu sắc của nó .800 .061 15. Nó rất lý tưởng cho bơi lội .106 .798
  12. 12. Ma trận điểm nhân tố (Factor scores matrix) Thuộc tính Nhân tố thứ 1 ‘Thời trang’ Nhân tố thứ 2 ‘Sự thoải mái’ 1. Thiết kế hấp dẫn .145 -.022 2. Sành điệu .146 -.030 3. Thoải mái khi mặc -.018 .213 4. Thời trang .146 -.017 5. Cảm thấy thích khi mặc nó -.028 .201 6. Lý tưởng để bơi -.021 .227 7. Trông giống như là nhãn hiệu của nhà thiết kế .138 -.020 8. Dễ chịu khi bơi .131 .216 9. Phong cách -.021 -.003 10. Rất đẹp .146 .021 11. Thoải mái để bơi -.029 .208 12. Đây là một nhãn hiệu ưa thích .146 -.016 13. Tôi thấy đẹp khi mặc nó .148 -.024 14. Tôi thích màu sắc của nó .146 -.022 15. Nó rất lý tưởng cho bơi lội -.019 .217
  13. 13. Aqualine Islands Splash Molokai Sunflare Gap 1 Gap 2 Thời trang Sự thoải mái Bản đồ nhận thức về đánh giá thuộc tính sản phảm
  14. 14. Phương pháp định tính Phân tích các khía cạnh sản phẩm (Dimensional analysis) • Kiểu dáng • Màu sắc • Pin • Màn hình • Trọng lượng • Chống sốc • Chống nước Danh sách kiểm tra (Checklist) • Chúng ta có thể thay đổi các đặc tính vật lý/hóa học của sản phẩm không? • Từng chức năng có thật sự cần thiết? • Nếu qui trình vận hành thay đổi thì sao? • Chúng ta có thể thay đổi một khuôn mẫu mới cho sản phẩm?
  15. 15. Các gợi ý cho sự sáng tạo Tìm kiếm sự phụ thuộc của các đặc tính Thay thế thành phần sản phẩm Loại bỏ một tính năng nào đó của sản phẩm Kết nối yếu tố bên trong sản phẩm với yếu tố bên ngoài
  16. 16. Phân tích mối quan hệ Lợi ích Chức năng Đặc điểm Tuổi, giới tính, nghề nghiệp Các tình huống sử dụng Nơi sử dụng
  17. 17. Phân tích mối quan hệ • Kỹ thuật: • Ma trận 2 đặc điểm • Ma trận nhiều đặc điểm • Ví dụ ma trận 2 đặc điểm cho sản phẩm bảo hiểm: • Người/vật được bảo hiểm (ví dụ: trẻ em, cha mẹ,…) • Sự cố được bảo hiểm (tai nạn, du lịch, bị bắt cóc, cháy nhà…)
  18. 18. Phân tích mối quan hệ Đặc điểm Bộ phận nấu cafe Bộ phận cho café vào Bộ phận lọc café Bộ phận giữ ấm café Bộ phận rót café Bộ phận gia nhiệt trong nồi Muỗng Lọc bằng giấy Công nghệ cách nhiệt Van dưới nồi Mở ngọn lửa dưới nồi Nắp đo tích hợp Lọc bằng gốm xốp Bộ phận làm ấm trong nồi Bơm trong nắp nồi Đơn vị lò vi sóng Cho café tự động Phương pháp ly tâm Nguồn làm nóng bên ngoài Bộ phận rót áp lực giống café Espresso Ví dụ ma trận nhiều đặc điểm cho máy pha cà phê
  19. 19. Tài liệu tham khảo Crawford, C. M., & Di Benedetto, C. A. (2015). New products management (Eleventh edition. ed.). McGraw-Hill Education

×